Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

kế toán phân tích và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần xây dựng giao thông sóc trăng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (808.55 KB, 89 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
------------o0o--------------

HỒ PHƯỚC ĐẠT

Tên đề tài :
KẾ TOÁN PHÂN TÍCH VÀ XÁC ĐỊNH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
GIAO THÔNG SÓC TRĂNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 9 năm 2013
i


LỜI CẢM ƠN
Qua thời gian học tập tại trường Đại Hoạc Cần Thơ, Khoa kinh tế QTKD. Đặc biệt là các giảng viên bộ môn đã hết sức tận tình giảng dạy, giúp đỡ
và truyền đạt kiến thức cho em trong suốt thời gian theo học tại trường.
Qua thời gian thực tập tại Công ty cổ phần xây dựng giao thông Sóc
Trăng. Công ty đã tạo điều kiện cho em có dịp mang kiến thức của mình học ở
trường áp dụng vào thực tế phát sinh của công ty và được sự chân thành giúp
đỡ của các anh chị ở phòng kế toán đã giúp em hoàn thành đề tài tốt nghiệp “
Kế Toán Phân tích và Xác Định Kết Quả Hoạt Động Kinh Doanh ”.
Nhân dịp làm đề tài thực tập cuối khóa nay em xin chân thành gửi lời
cám ơn đến các thầy cô trường Đại Học Cần Thơ. Đặc biệt là cô Nguyễn Thúy


An là người đã trực tiếp hướng dẫn em trong suốt thời gian hoàn thành đề tài
thực tập, Công ty cổ phần xây dựng giao thông Sóc Trăng và các anh chị phòng
kế toán trong công ty đã tạo điều kiện cho em hoàn thành tốt đề tài thực tập.
Tuy vậy, do thời gian, khả năng và kiến thức còn hạn hẹp nên bài viết
của em chắc chắn khó tránh khỏi những sai sót, em rất mong được sự đóng góp
ý kiến của quý thầy cô và các anh chị kế toán tại Công ty cổ phần xây dựng
giao thông Sóc Trăng cho bài viết này thực sự có ý nghĩa về mặt lý luận và thực
tiễn để đề tài của em được hoàn thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn !

ii


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam đoan đây là đề tài nghiên cứu độc lập của bản thân tôi,
không sao chép của người khác, số liệu sử dụng trong đề tài tốt nghiệp là trung
thực và không vi phạm quy tắc về đạo đức.
Cần Thơ, ngày….. tháng …… năm 2013
Sinh viên thực hiện

Hồ Phước Đạt

iii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................
............................................................................................................................................................

Cần Thơ, ngày ………..tháng……..năm 2013
Giáo viên hướng dẫn

iv


MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU ...................................................................................... 1
1.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI .......................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................... 1

1.2.1 Mục tiêu chung ........................................................................................ 1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ........................................................................................ 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU.................................................................................. 2
1.3.1 Không gian .............................................................................................. 2
1.3.2 Thời gian .................................................................................................2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu .............................................................................. 2
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU ................................................................................... 2
CHƯƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................. 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KD.................. 3
2.1.1 Cơ sở lý luận và phương pháp xác định kết quả hoạt động kinh doanh ....3
2.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .......................... 3
2.1.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán.............................................................. 4
2.1.1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu .......................................... 4
2.1.1.4 Kế toán chi phí bán hàng .............................................................. 5
2.1.1.5 Kế toán Chi phí quản lý doanh nghiệp .......................................... 6
2.1.1.6 Kế toán chi phí tài chính ............................................................... 7
2.1.1.7 Kế toán thu nhập hoạt động tài chính ............................................ 8
2.1.1.8 Kế toán thu nhập khác ..................................................................9
2.1.1.9 Kế toán chi phí khác ................................................................... 10
2.1.1.10 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.............................. 11
2.1.1.11 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................ 12
2.1.2 Cơ sở lý luận về Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ...................... 14
2.1.2.1 Khái niệm ................................................................................... 14
2.1.2.2 Ý nghĩa ....................................................................................... 14
2.1.2.3 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ...................................... 15
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU..................................................................... 18
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ................................................................. 18
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ............................................................... 19
2.2.2.1 Phương pháp so sánh số tương đối .............................................. 19
2.2.2.2 Phương pháp so sánh số tuyệt đối ............................................... 19

2.2.2.3 Phương pháp thay thế liên hoàn .................................................. 19
CHƯƠNG 3TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG GIAO
THÔNG SÓC TRĂNG .......................................................................................... 21
3.1 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY.................. 21
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................. 21
3.1.2 Khái quát hoạt động kinh doanh của công ty ......................................... 22
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA CÔNG TY ............................................................. 24
3.2.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty ............................................. 24
3.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của công ty ...................................................... 25
3.2.3 Chức năng và nhiệm vụ của phòng ban .................................................. 25
3.3 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY ........................................ 27
3.3.1 Nhiệm vụ chung của phòng kế toán ....................................................... 27
v


3.3.2 Đặc điểm của công tác kế toán ............................................................... 27
3.3.3 Chức năng nhiệm vụ của bộ máy kế toán ............................................... 28
3.3.4 Tổ chức vận dụng chính sách, chế độ và thể lệ kế toán .......................... 28
3.3.5 Hình thức kế toán tại công ty ................................................................. 29
3.4 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN, PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT HĐKD CỦA
CÔNG TY QUA 3 NĂM VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2013 & PHƯƠNG
HƯỚNG PHÁT TRIỂN ......................................................................................... 29
3.4.1 Thuận lợi ............................................................................................... 29
3.4.2 Khó khăn ............................................................................................... 29
3.4.3 Phân tích khái quát kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3
năm và 6 tháng 2013 .............................................................................................. 30
3.4.4 Phương hướng phát triển ....................................................................... 31
CHƯƠNG 4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG GIAO THÔNG

SÓC TRĂNG ........................................................................................................ 33
4.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG GIAO THÔNG SÓC TRĂNG ...................... 33
4.1.1 Hạch toán DTBH & CCDV & GVHB ................................................... 33
4.1.1.1 Chứng từ sử dụng ....................................................................... 34
4.1.1.2 Sổ sách sử dụng .......................................................................... 34
4.1.1.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................... 34
4.1.1.4 Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong năm 2012....................... 34
4.1.1.5 Phản ánh vào sổ kế toán .............................................................. 36
4.1.2 Doanh thu tài chính ............................................................................... 38
4.1.2.1 Chứng từ sử dụng ....................................................................... 38
4.1.2.2 Sổ sách sử dụng .......................................................................... 38
4.1.2.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................... 38
4.1.2.4 Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong năm 2012....................... 38
4.1.2.5 Phản ánh vào sổ kế toán .............................................................. 39
4.1.3 Chi phí tài chính .................................................................................... 39
4.1.3.1 Chứng từ sử dụng ....................................................................... 39
4.1.3.2 Sổ sách sử dụng .......................................................................... 39
4.1.3.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................... 39
4.1.3.4 Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong năm 2012....................... 40
4.1.3.5 Phản ánh vào sổ kế toán .............................................................. 40
4.1.4 Chi phí QLDN ....................................................................................... 41
4.1.4.1 Chứng từ sử dụng ....................................................................... 41
4.1.4.2 Sổ sách sử dụng .......................................................................... 41
4.1.4.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................... 41
4.1.4.4 Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong năm 2012....................... 41
4.1.4.5 Phản ánh vào sổ kế toán .............................................................. 42
4.1.5 Thu nhập khác ....................................................................................... 43
4.1.5.1 Chứng từ sử dụng ....................................................................... 43
4.1.5.2 Sổ sách sử dụng .......................................................................... 43

vi


4.1.5.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................... 43
4.1.5.4 Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong năm 2012....................... 43
4.1.5.5 Phản ánh vào sổ kế toán .............................................................. 44
4.1.6 Chi phí khác .......................................................................................... 44
4.1.6.1 Chứng từ sử dụng ....................................................................... 44
4.1.6.2 Sổ sách sử dụng .......................................................................... 44
4.1.6.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................... 44
4.1.6.4 Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong năm 2012....................... 44
4.1.6.5 Phản ánh vào sổ kế toán .............................................................. 45
4.1.7 Chi phí thuế TNDN ............................................................................... 46
4.1.7.1 Chứng từ sử dụng ....................................................................... 46
4.1.7.2 Sổ sách sử dụng .......................................................................... 46
4.1.7.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................... 46
4.1.7.4 Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong năm 2012....................... 46
4.1.7.5 Phản ánh vào sổ kế toán .............................................................. 46
4.1.8 Chi phí bán hàng.................................................................................... 47
4.1.9 Các khoản giảm trừ doanh thu ............................................................... 47
4.1.9.1 Chứng từ sử dụng ....................................................................... 47
4.1.9.2 Sổ sách sử dụng .......................................................................... 47
4.1.9.3 Tài khoản sử dụng ...................................................................... 47
4.1.9.4 Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong năm 2012....................... 47
4.1.9.5 Phản ánh vào sổ kế toán .............................................................. 47
4.1.10 Hạch toán xác định KQ HDKD ........................................................... 48
4.1.10.1 Chứng từ sử dụng ..................................................................... 48
4.1.10.2 Sổ sách sử dụng ........................................................................ 48
4.1.10.3 Tài khoản sử dụng .................................................................... 48
4.1.10.4 Trích một số nghiệp vụ phát sinh trong năm 2012..................... 48

4.1.10.5 Phản ánh vào sổ kế toán ............................................................ 49
4.2 PHÂN TÍCH KQ HĐKD CỦA CÔNG TY 3 NĂM (2010 -2012) & SÁU
THÁNG ĐẦU NĂM CỦA 3 NĂM ........................................................................ 50
4.2.1 Phân tích các khoản thu, thu nhập khác ................................................. 52
4.2.1.1 Phân tích doanh thu bán hàng ..................................................... 52
4.2.1.2 Phân tích doanh thu tài chính ...................................................... 53
4.2.1.3 Phân tích thu nhập khác .............................................................. 54
4.2.2 Phân tích các khoản chi phí ................................................................... 56
4.2.2.1 Phân tích chi phí giá vốn............................................................. 56
4.2.2.2 Phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp ....................................... 57
4.2.2.3 Phân tích chi phí khác................................................................. 58
4.2.3 Phân tích lợi nhuận ................................................................................ 59
4.2.4 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận hoạt động kinh
doanh
60
4.2.4.1 Năm 2011 so với năm 2010 ........................................................ 61
4.2.4.2 Năm 2012 so với năm 2011 ........................................................ 61
4.2.4.3 Sáu tháng đầu năm 2013 so với sáu tháng đầu năm 2010 ............ 62
4.2.5 Phân tích một số chỉ tiêu tài chính của công ty ...................................... 62
4.2.5.1 Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu (ROS) ...................................... 63
vii


4.2.5.2 Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản (ROA) ................................... 63
4.2.5.3 Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu (ROE) ............................. 64
4.2.5.4 Tỷ suất lãi gộp trên doanh thu ..................................................... 64
CHƯƠNG 5 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN PHÂN TÍCH VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG GIAO THÔNG SÓC
TRĂNG ................................................................................................................. 65

5.1 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
PHÂN TÍCH VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG GIAO THÔNG SÓC TRĂNG ...................... 65
5.1.1 Một số giải pháp về kế toán chi phí ....................................................... 65
5.1.2 Một số giải pháp về kế toán doanh thu ................................................... 66
5.1.3 Một số giải pháp khác............................................................................ 66
5.2 PHƯƠNG HƯỚNG CHO CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY ................ 67
CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ............................................................ 68
6.1 KẾT LUẬN ...................................................................................................... 68
6.2 KIẾN NGHỊ ..................................................................................................... 69
TÀI LIỆU THAM KHẢO ..................................................................................... 72
PHỤ LỤC.

viii


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Bảng kết quả hoạt động kinh doanh của công ty từ năm 2010 – 6
tháng đầu năm 2013 ............................................................................ 23
Bảng 3.2 Bảng kết quả sản xuất kinh doanh của công ty theo 6 tháng đầu năm
từ năm 2010 đến năm 2013 ................................................................. 30
Bảng 3.3 Bảng kết quả sản xuất kinh doanh của công ty theo năm từ năm 2010
đến năm 2012 ..................................................................................... 30
Bảng 4.1 Bảng tổng hợp các chỉ tiêu xác định kết quả kinh doanh từ năm 2010
đến năm 2012 ..................................................................................... 50
Bảng 4.2 Bảng tổng hợp các chỉ tiêu xác định kết quả kinh doanh từ 6 tháng
đầu năm 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013 ............................................ 51
Bảng 4.3 Tình hình lợi nhuận công ty 6 tháng đầu năm từ 2010- 2013 ............. 59
Bảng 4.4 Tình hình lợi nhuận công ty từ năm 2012 đến năm 2012 ................... 59

Bảng 4.5 Bảng tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận từ hoạt động
kinh doanh trong giai đoạn từ năm 2010 đến năm 2011 ...................... 61
Bảng 4.6 Bảng tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận từ hoạt động
kinh doanh trong giai đoạn từ năm 2011 đến năm 2012 ...................... 61
Bảng 4.7 Bảng tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận từ hoạt động
kinh doanh trong giai đoạn từ 6 tháng đầu năm 2012 đến 6 tháng đầu
năm năm 2013 ................................................................................... 62
Bảng 4.8 Bảng tổng hợp một số chỉ tiêu tài chính từ năm 2010 đến 6 tháng
đầu năm 2013 ..................................................................................... 62

ix


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng........................................................ 3
Hình 2.2 Sơ đồ kế toán chi phí giá vốn hàng bán ................................................ 4
Hình 2.3 Sơ đồ kế toán các khoản giảm trừ doanh thu ........................................ 5
Hình 2.4 Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng ............................................................ 6
Hình 2.5 Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................... 7
Hình 2.6 Sơ đồ kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................. 8
Hình 2.7 Sơ đồ kế toán thu nhập hoạt động tài chính .......................................... 9
Hình 2.8 Sơ đồ kế toán thu nhập khác .............................................................. 10
Hình 2.9 Sơ đồ kế toán chi phí khác ................................................................. 11
Hình 2.10 Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp............................ 12
Hình 2.11 Sơ đồ kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ...................... 13
Hình 2.12 Sơ đồ kế toán phân phối lợi nhuận hoạt động kinh doanh................. 13
Hinh 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty ......................................... 24
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ............................................................ 27
Hình 4.1 Biểu đồ doanh thu bán hàng từ 6 tháng đầu năm 2010 đến 6 tháng

đầu năm 2013 ..................................................................................... 52
Hình 4.2 Biểu đồ doanh thu bán hàng từ năm 2010 đến năm 2012 ................... 52
Hình 4.3 Biểu đồ doanh thu tài chính từ 6 tháng đầu năm 2010 đến 6 tháng
đầu năm 2013 ..................................................................................... 53
Hình 4.4 Biểu đồ doanh thu tài chính từ năm 2010 đến năm 2012 .................... 53
Hình 4.5 Biểu đồ thu nhập khác từ 6 tháng đầu năm 2010 đến 6 tháng đầu năm
2013 .................................................................................................... 54
Hình 4.6 Biểu đồ thu nhập khác từ năm 2010 đến năm 2013 ............................ 55
Hình 4.7 Biểu đồ giá vốn hàng bán từ 6 tháng đầu năm 2010 đến 6 tháng đầu
năm 2013 ............................................................................................ 56
Hình 4.8 Biểu đồ giá vốn hàng bán từ năm 2010 đến năm 2013 ....................... 56
Hình 4.9 Biểu đồ chi phí quản lý doanh nghiệp từ 6 tháng đầu năm 2010 đến 6
tháng đầu năm 2013 ............................................................................ 57
Hình 4.10 Biểu đồ chi phí quản lý doanh nghiệp từ năm 2010 đến năm 2013 ... 57
Hình 4.11 Biểu đồ chi phí khác từ 6 tháng đầu năm 2010 đến 6 tháng đầu năm
2013 .................................................................................................... 58
Hình 4.12 Biểu đồ chi phí khác từ năm 2010 đến năm 2013 ............................. 58

x


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
BH
CCDC
CCDV
CNV
CP
CPBH
CPPS

CTGT
DN
DNNN
DTTC
GTVT

HĐKD
KH
KPQL
KT
NV
NVL
PL
PS
QLDN
SXKD
TC
TK
TM
TN
TNDN
TS
TSCĐ
UBND
XDCB
XL

:
:
:

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:


Dịch nghĩa
Bán hàng
Công cụ dụng cụ
Cung cấp dịch vụ
Công nhân viên
Chi phí
Chi phí bán hàng
Chi phí phát sinh
Công trình giao thông
Doanh nghiệp
Doanh nghiệp nhà nước
Doanh thu tài chính
Giao thông vận tải
Hóa đơn
Hoạt động kinh doanh
Khách hàng
Kinh phí quản lý
Kế toán
Nguồn vốn
Nguyên vật liệu
Pháp luật
Phát sinh
Quản lý doanh nghiệp
Sản xuất kinh doanh
Tài chính
Tài khoản
Tiền mặt
Thu nhập
Thu nhập doanh nghiệp

Tài sản
Tài sản cố định
Ủy ban nhân dân
Xây dựng cơ bản
Xây lắp

xi


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Ngày nay, trong quá trình công nghiệp hóa - hiện đại hóa đất nước, xã
hội ngày càng phát triển đặc biệt là sau khi Việt Nam chinh thức là thành viên
gia nhập WTO và tổ chức thành công hội nghị APEC (tháng 11/2006) thì nên
kinh tế nước ta thật sự bước vào giai đoạn thử thách mới. Việc xuất hiện nhiều
Công ty nước ngoài, Công ty liên doanh và các Công ty nhà nước dần dần
được thay thế bằng các Công ty Cổ phần là điều tất yếu. Do đó, trong cơ chế
cạnh tranh diễn ra thường xuyên và có tính khóc liệt thì chất lượng thông tin
kế toán vô cùng quan trọng, hết sức cần thiết đối với các doanh nghiệp trong
và ngoài nước. Bất kỳ nhà quản lý hay nhà đầu tư nào cũng phải dựa vào
những con số thực tế những thông tin kế toán chính xác nhất để điều hành,
kiểm soát, quản lý và đưa ra quyết định kinh tế, tài chính…
Chính vì thế, kế toán tài chính thực hiện chức năng cung cấp thông tin về
tình hình tài sản, nguồn vốn, quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh của
doanh nghiệp. Mục đích kinh doanh của tất cả các doanh nghiệp dù ở lĩnh vực
nào cũng đi đến một điểm chung là làm sao sử dụng vốn có hiệu quả nhất và
đạt tối đa hóa lợi nhuận, đồng thời vẫn giữ được uy tín, thương hiệu trên thị
trường. Do đó, xác định và phân tích kết quả kinh doanh sẽ là một trong những
yếu tố quan trọng nhất để các nhà quản lý, các nhà đầu tư có một nhận xét

chính xác hơn, hoàn thiện hơn quá trình kinh doanh của doanh nghiệp, và đưa
công ty ngày càng phát triển “Thương trường như chiến trường”. Nếu trước
đây ta chỉ cần quan sát, dựa vào kinh nghiệm thì trong cơ chế thị trường hiện
nay điều đó vẫn còn nhiều thiếu sót. Việc kinh doanh vốn đòi hỏi thời gian, tất
cả phải được thể hiện bằng những con số chinh xác, rõ ràng, cập nhật thông tin
nhanh nhất.
Nhận thấy được tầm quan trọng của công tác kế toán xác định và phân
tích kết quả kinh doanh của Doanh nghiệp nên tôi chọn đề tài “Kế toán xác
định và phân tích kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng Giao
thông Sóc Trăng” để làm đề tài thực tập tốt nghiệp.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Thông qua công tác kế toán xác định và phân tích kết quả kinh doanh tại
Công ty sẽ giúp cho sinh viên tiếp cận thực tế về công tác kế toán của doanh
nghiệp đồng thời có thể nêu lên những ưu điểm cũng như những mặt hạn chế
đang tồn tại tại doanh nghiệp. Thông qua việc xác định và phân tích kết quả
1


hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Sóc Trăng
trong 3 năm: từ đầu năm 2010 đến 6 tháng đầu năm 2013 (kỳ kế toán là năm).
Qua đó cho ta thấy cái nhìn tổng quát nhất của hoạt động sản xuất kinh doanh
tại Công ty và đồng thời đưa ra một số giải pháp nhằm giúp cho hoạt động
kinh doanh tại Công ty đạt hiệu quả hơn.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Thực hiện công tác kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Sóc Trăng trong năm 2012.
Phân tích sự biến động của doanh thu, chi phí, lợi nhuận tại công ty trong
3 năm 2010, 2011, 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 để đưa ra những quyết định
trong tương lai để sản xuất kinh doanh có hiệu quả hơn.

Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến sự biến động của lợi nhuận của
công ty trong 3 năm: 2010, 2011, 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 nhằm xác
định mức độ ảnh hưởng của các nhân tố chi phí đến lợi nhuận của công ty.
Đánh giá hiệu quả kinh doanh qua việc phân tích các chỉ tiêu tài chính.
Đề ra những biện pháp thích hợp nhằm khắc phục những hạn chế và nâng
cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty trong thời gian tới.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian.
Đề tài được thực hiện tại công ty Cổ phần Xây dựng Giao thông Sóc
Trăng.
1.3.2 Thời gian
Số liệu được sử dụng trong đề tài được lấy trong giai đoạn từ năm 2010
đến 6 tháng đầu năm 2013.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu.
Đối tượng chủ yếu của đề tài là xác định và phân tích kết quả kinh doanh
tại Công ty Cổ phần Xây dựng Sóc Trăng.
1.4

LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
Bài viết của tôi được tham khảo bài luận văn tốt nghiệp của Lê Thành
Công : “Kế toán Xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công
ty Nắng Đại Dương” để hoàn thành bài luận văn này.
Bài luận văn mà tôi tham khảo được lấy số liệu của Công ty Nắng Đại
Dương trong 3 năm từ năm 2010 đến năm 2012.
Bài viết này thực hiện công tác kế toán xác định và phân tích hoạt động
kinh doanh, phân tích sự biến động của doanh thu, chi phí, lợi nhuận và các
nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận của công ty trong 3 năm, đồng thời cũng đề
ra các biện pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty.
2



CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ PHÂN TÍCH VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
2.1.1 Cơ sở lý luận về Xác định Kết quả Hoạt động Kinh doanh
2.1.1.1 Kế toán Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a. Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được hoặc
sẽ thu được từ các giao dịch và các nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ,..…. góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
b. Tài khoản sử dụng
Kế toán doanh thu Bán hàng và Cung cấp dịch vụ sử dụng tài khoản 511
nhằm phản ánh tình hình doanh thu phát sinh và tình hình kết chuyển doanh
thu thuần trong kỳ kế toán. Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ
TK 511 – Doanh thu BH và CCDV có 6 TK cấp II

Hình 2.1: Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng
2.1.1.2 Kế toán Giá vốn hàng bán
3


a. Khái niệm
Giá vốn hàng bán là toàn bộ chi phí sản xuất và các chi phí liên quan của
sản phẩm hàng hóa dịch vụ đã tiêu thụ, xuất bán trong kỳ.
b. Tài khoản sử dụng
Kế toán Giá vốn hàng bán sử dụng tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán để
hạch toán các nghiệp vụ liên quan phát sinh.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.


Hình 2.2: Sơ đồ kế toán chi phí giá vốn hàng bán

2.1.1.3 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a. Khái niệm
Các khoản làm giảm doanh thu tiêu thụ như: thuế Tiêu thụ đặc biệt của
hàng hóa thuộc diện chịu thuế Tiêu thụ đặc biệt, thuế Xuất khẩu đối với hàng
hóa xuất khẩu, các khoản chiết khấu thương mại, giảm giá hàng bán, hàng bán
bị trả lại.
b. Tài khoản sử dụng

4


Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu sử dụng tài khoản 521, tài khoản
531, tài khoản 532 để phản ánh các nghiệp vụ phát sinh. Tài khoản 521, 531,
532 không có số dư cuối kỳ.

Hình 2.3: Sơ đồ kế toán các khoản giảm doanh thu
2.1.1.4. Kế toán chi phí bán hàng

a. Khái niệm
Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí thực tế phát sinh trong quá
trình bán sản phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ bao gồm các chi phí chào
hàng, giới thiệu sản phẩm, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng, chi phí
bảo hành sản phẩm, chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển,…
b. Tài khoản sử dụng
Kế toán Chi phí bán hàng sử dụng tài khoản 641 – Chi phí bán hàng để
hạch toán các nghiệp vụ liên quan phát sinh. Tài khoản 641 không có số dư
cuối kỳ.
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng có 7 tài khoản cấp 2:


5


Hình 2.4: Sơ đồ kế toán chi phí bán hàng

2.1.1.5. Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
a. Khái Niệm
Tài khoản này dùng để phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh
nghiệp gồm các chi phí về lương nhân viên, các khoản trích theo lương của
nhân viên quản lý doanh nghiệp; chi phí vật liệu, công cụ lao động, khấu hao
TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn bài; khoản lập
dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài (điện, nước, điện thoại, fax, bảo
hiểm tài sản, cháy nổ. . .); chi phí bằng tiền khác (Tiếp khách, hội nghị khách
hàng).
b. Tài khoản sử dụng
Kế toán Chi phí quản lí doanh nghiệp sử dụng tài khoản 642 – Chi phí
quản lí doanh nghiệp để hạch toán các nghiệp vụ liên quan phát sinh. Tài
khoản 642 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 642 - Chi phí QLDN có 8 tài khoản cấp 2:

6


Hình 2.5: Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.1.6 Kế toán chi phí tài chính
a. Khái Niệm
Kế toán chi phí tài chính là nhằm phản ánh những khoản chi phí hoạt
động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan đến các
hoạt động đầu tư tài chính, chi phí vay vốn, chi phí góp vốn liên doanh, liên

kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng
khoán. . .; Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán
ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái.
b. Tài khoản sử dụng
Kế toán chi phí hoạt động tài chính sử dụng tài khoản 635 – Chi phí hoạt
động tài chính để hạch toán các nghiệp vụ liên quan phát sinh.
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ.

7


Hình 2.6: Sơ đồ kế toán chi phí hoạt động tài chính

2.1.1.7 Kế toán thu nhập hoạt động tài chính
a. Khái Niệm
Kế toán về thu nhập hoạt động tài chính là hoạt động nhằm phản ánh các
khoản thu nhập về các hoạt động tài chính. Thu nhập hoạt động tài chính gồm:
tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận được chia và thu nhập hoạt động tài
chính khác của doanh nghiệp.
b. Tài khoản sử dụng
Kế toán thu nhập hoạt động tài chính sử dụng tài khoản 515 – Thu nhập
hoạt động tài chính để hạch toán các nghiệp vụ liên quan phát sinh.
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ.

8


Hình 2.7: Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính

2.1.1.8 Kế toán thu nhập khác

a. Khái niệm
Kế toán các khoản thu nhập khác là nhằm phản ánh tình hình phát sinh
và kết chuyển các khoản thu mà doanh nghiệp không dự tính trước được hoặc
có dự tính đến nhưng ít có khả năng thực hiện, hoặc là những khoản thu không
mang tính thường xuyên
Thu nhập khác của doanh nghiệp, gồm:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và Cho thuê lại tài sản;
- Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Thu nhập quà biếu, bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân tặng
cho doanh nghiệp.
b. Tài khoản sử dụng
Kế toán doanh thu hoạt động khác sử dụng tài khoản 711 – Doanh thu
hoạt động khác để hạch toán các nghiệp vụ liên quan phát sinh.
Tài khoản 711 không có số dư cuối kỳ.

9


Hình 2.8: Sơ đồ kế toán thu nhập khác

2.1.1.9 Kế toán chi phí khác
a. Khái niệm
Kế toán chi phí khác nhằm phản ánh các khoản lỗ do các sự kiện hay các
nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của doanh nghiệp gây ra,
cũng có thể là những khoản chi phí bị bỏ sót từ những năm trước.
Chi phí khác của doanh nghiệp gồm:
- Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh
lý và nhượng bán TSCĐ (nếu có);
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế;

- Bị phạt thuế, truy nộp thuế;
- Các khoản chi phí do kế toán bị nhầm, bỏ sót khi ghi sổ kế toán.
- Các khoản chi phí khác.
b. Tài khoản sử dụng
Kế toán chi phí khác sử dụng tài khoản 811 - Chi phí khác để hạch toán
các nghiệp vụ liên quan phát sinh.
Tài khoản 811 không có số dư cuối kỳ.

10


Hình 2.9: Sơ đồ kế toán chi phí khác

2.1.1.10 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
a. Khái Niệm
Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp nhằm phản ánh tình hình
phát sinh và kết chuyển chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành, chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại phát sinh trong năm làm căn cứ xác định
kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong năm tài chính hiện
hành.
b. Tài khoản sử dụng
Kế toán Thuế thu nhập doanh nghiệp sử dụng tài khoản 821 – Chi phí
thuế thu nhập doanh nghiệp để hạch toán các nghiệp vụ liên quan phát sinh.
Tài khoản 821 không có số dư cuối kỳ.
 Tài khoản 821 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp, có 2 tài khoản
cấp 2:
- Tài khoản 8211 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành;
- Tài khoản 8212 - Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.

11



Hình 2.10: Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp

2.1.1.11 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
a. Khái Niệm
Kế toán xác định kết quả kinh doanh dùng để xác định và phản ánh kết
quả HĐKD và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán .
Kết quả HĐKD của doanh nghiệp bao gồm:
- Kết quả hoạt động sản xuất, kinh doanh là số chênh lệch giữa doanh thu
thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh
nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt
động tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác
và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
b. Tài khoản sử dụng
Kế toán Xác định kết quả HĐKD sử dụng tài khoản 911 – Xác định kết
quả hoạt động kinh doanh để hạch toán các nghiệp vụ liên quan phát sinh.
Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ.

12


Hình 2.11: Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh

Hình 2.12: Sơ đồ kế toán phân phối lợi nhuận hoạt động kinh doanh

13



2.1.2 Cơ sở lý luận về Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.2.1 Khái niệm
Phân tích hoạt động kinh doanh là quá trình nghiên cứu để đánh giá toàn
bộ quá trình và kết quả của HĐKD; các nguồn tiềm năng cần khai thác ở
doanh nghiệp, trên cơ sở đó đề ra các phương án và giải pháp để nâng hiệu quả
hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
Phân tích hoạt động kinh doanh là quá trình nhận biết bản chất và sự tác
động của các mặt của HĐKD, là quá trình nhận thức và cải tạo HĐKD một
cách tự giác và có ý thức, phù hợp với điều kiện cụ thể của từng doanh nghiệp
và phù hợp với các yêu cầu của các quy luật kinh tế khách quan nhằm mang
lại hiệu quả kinh doanh cao.
Phân tích hoạt động kinh doanh tạo cơ sở, nền tảng cho việc ra quyết
định. Phân tích hoạt động kinh doanh không chỉ dừng lại ở việc đánh giá kết
quả HĐKD thông qua các chỉ tiêu kinh tế mà nó còn đi sâu vào nghiên cứu,
phân tích các yếu tố ảnh hưởng đến kết quả HĐKD được biểu hiện trên những
chỉ tiêu đó. Đồng thời việc phân tích được tiến hành theo từng thời điểm như
quý, năm sẽ tạo điều kiện cho doanh nghiệp kịp thời nắm bắt được tình hình
hoạt động để kịp thời đề ra những biện pháp khắc phục.
2.1.2.2 Ý nghĩa
Phân tích hoạt động kinh doanh là công cụ quan trọng để phát hiện những
khả năng tiềm tàng trong HĐKD.
Phân tích hoạt động kinh doanh là công cụ cải tiến cơ chế quản lý trong
kinh doanh. Thông qua phân tích hoạt động kinh doanh chúng ta mới thấy rõ
được các nguyên nhân, nhân tố cũng như nguồn gốc phát sinh của chúng từ đó
để có các giải pháp cụ thể và kịp thời trong công tác tổ chức và quản lý sản
xuất.
Phân tích hoạt động kinh doanh là công cụ quan trọng trong chức năng
quản trị, là cơ sở để dề ra các quyết định đúng đắn trong chức năng quản lý,
nhất là trong các chức năng kiểm tra, đánh giá và điều hành hoạt động sản xuất

kinh doanh trong doanh nghiệp.
Phân tích hoạt động kinh doanh là biện pháp quan trọng để phòng ngừa
và ngăn chặn những rủi ro có thể xảy ra.
Các tài liệu, báo cáo về hoạt độngkinh doanh còn cần thiết cho các đối
tượng bên ngoài khi họ có các mối quan hệ về kinh doanh, nguồn lợi với
doanh nghiệp vì thông qua kết quả phân tích họ mới có thể có quyết định đúng
đắn trong việc hợp tác, đầu tư, cho vay…đối với doanh nghiệp hay không.

14


×