Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

phân tích tình hình tín dụng tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh huyện phú tân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.79 MB, 115 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

THÁI NGỌC TRÂN

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
CHI NHÁNH HUYỆN PHÚ TÂN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Tài Chính Ngân Hàng
Mã số ngành: 52340201

Tháng 12 năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

THÁI NGỌC TRÂN
MSSV: LT11167

PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM
CHI NHÁNH HUYỆN PHÚ TÂN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG
Mã số ngành: 52340201



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TS. NGUYỄN TUẤN KIỆT

Tháng 12 năm 2013


LỜI CẢM TẠ
Trong suốt thời gian học ở trường Đại Học Cần Thơ, em đã được quý Thầy
Cô của trường nói chung và quý Thầy Cô Khoa Kinh Tế & Quản Trị Kinh
Doanh nói riêng truyền đạt những kiến thức xã hội và kiến thức chuyên môn
vô cùng quý giá. Em xin cảm ơn quý Thầy Cô đã tận tình truyền đạt kiến thức
cho em.
Trải qua hơn 2 tháng thực tập tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển
Nông Thôn Việt Nam – chi nhánh huyện Phú Tân em đã có được kết quả
mong đợi là hoàn thành bài tốt nghiệp của mình. Em xin chân thành cảm ơn
đến:
- Ban lãnh đạo cùng các Cô Chú, Anh Chị trong ngân hàng và nhất là
anh Nguyễn Văn Sơn trưởng phòng Kế Hoạch & Kinh Doanh đã hướng dẫn
nhiệt tình, cung cấp đầy đủ thông tin, số liệu giúp em có thêm những kiến
thức thực tế để em hoàn thành đề tài tốt nghiệp của mình
- Đặc biệt em xin cảm ơn thầy Nguyễn Tuấn Kiệt đã nhiệt tình hướng
dẫn em trong suốt thời gian qua.
Cuối cùng em xin chúc quý Thầy Cô, cùng các Cô Chú, Anh Chị được
nhiều sức khỏe trong cuộc sống và luôn thành công trong công việc của mình.

Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người thực hiện

Thái Ngọc Trân


i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành là do chính tôi thực hiện
và đề tài này chưa được dùng cho bất cứ luận văn cùng cấp nào khác.

Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người thực hiện

Thái Ngọc Trân

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................

.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
.......... ..........................................................................................................
Ngày….tháng…năm
Thủ trưởng đơn vị

iii


MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU ........................................................................................... 1
1.1 Đặc vấn đề nghiên cứu ...................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu tổng quát ........................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................................ 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................................ 2
1.3.1 Phạm vi không gian ......................................................................................... 2
1.3.2 Phạm vi thời gian ............................................................................................. 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ...................................................................................... 2
1.4 Lược khảo tài liệu ............................................................................................... 3
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 5

2.1 Phương pháp luận ............................................................................................... 5
2.1.1 Tổng quan về ngân hàng thương mại ............................................................... 5
2.1.2 Tồng quan về hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại ......................... 10
2.1.3 Một số chỉ tiêu đánh giá hoạt động tín dụng của ngân hàng ........................... 20
2.2 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................. 24
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ......................................................................... 24
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ....................................................................... 24
Chương 3: GIỚI THIỆU NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN
NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH HUYỆN PHÚ TÂN ............................. 25
3.1 Sơ lược về tình hình kinh tế huyện Phú Tân ..................................................... 25
3.2 Sơ lược về NHN0&PTNT Việt Nam ................................................................. 27
3.3 Giới thiệu về NHN0&PTNT chi nhánh huyện Phú Tân ..................................... 28
3.3.1 Lịch sử hình thành và phát triển ..................................................................... 28
3.3.2 Vai trò và chức năng ...................................................................................... 30
3.3.3 Cơ cấu tổ chức ............................................................................................... 31
3.4 Khái quát tình hình hoạt động kinh doanh giai đoạn 2010 – 2012 và 6
tháng đầu năm 2013 của NHN0&PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Phú Tân ......... 33
3.4.1 Tổng thu nhập................................................................................................ 35
3.4.2 Tổng chi phí .................................................................................................. 38
3.4.3 Lợi nhuận trước thuế ..................................................................................... 39
3.5 Thuận lợi và khó khăn của ngân hàng ............................................................... 41
iv


3.5.1 Thuận lợi ....................................................................................................... 41
3.5.2 Khó khăn ....................................................................................................... 41
3.6 Phương hướng hoạt động của ngân hàng năm 2013 .......................................... 42
3.6.1 Định hướng phát triển của ngân hàng ............................................................ 42
3.6.2 Định hướng phát triển hoạt động tín dụng ...................................................... 42
Chương 4: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÍN DỤNG CỦA NGÂN HÀNG

NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI
NHÁNH HUYỆN PHÚ TÂN ................................................................................. 43
4.1 Phân tích tình hình nguồn vốn của NHN0 &PTNT Việt Nam chi nhánh
huyện Phú Tân giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 ............................ 43
4.1.1 Vốn điều chuyển ............................................................................................ 43
4.1.2 Vốn huy động ................................................................................................ 46
4.2 Phân tích tình tín dụng trong 3 năm 2010 – 2012 và 6 tháng đầu năm 2013
của NHN0 &PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Phú Tân ......................................... 49
4.2.1 Phân tích tổng quát tình tín dụng của NHN0 &PTNT Việt Nam chi nhánh
huyện Phú Tân ....................................................................................................... 49
4.2.2 Phân tích tình hình tín dụng theo thời hạn tín dụng của NHN0 &PTNT
Việt Nam chi nhánh huyện Phú Tân giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng đầu
năm 2013 ............................................................................................................... 54
4.2.3 Phân tích tình hình tín dụng theo thành phần kinh tế của NHN0 &PTNT
Việt Nam chi nhánh huyện Phú Tân giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng 2013 .......... 62
4.2.4 Phân tích tình hình tín dụng theo thời ngành nghề kinh tế của NHN0
&PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Phú Tân giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng
2013 ....................................................................................................................... 74
4.2.5 So sánh tình hình tín dụng của NHN0 &PTNT Việt Nam chi nhánh huyện
Phú Tân với các NH khác trên cùng địa bàn ........................................................... 87
4.2.6 Một số chỉ tiêu để đánh giá và so sánh hoạt động tín dụng của ngân hàng
với các ngân hàng khác trên cùng địa bàn ............................................................... 91
Chương 5: Một số giải pháp nâng cao hoạt động tín dụng tại NHN0 &PTNT
Việt Nam chi nhánh huyện Phú Tân ....................................................................... 96
5.1 Những kết quả đạt được và khó khăn trong hoạt động tín dụng......................... 96
5.1.1 Những mặt làm được ..................................................................................... 96
5.1.2 Những mặt còn tồn tại ................................................................................... 96
5.1.3 Nguyên nhân ................................................................................................. 96
5.2 Một số giải pháp nâng cao hoạt động tín dụng tại NHN0 &PTNT Việt Nam
chi nhánh huyện Phú Tân ....................................................................................... 97

5.2.1 Cơ sở đề ra giải pháp đối với hoạt động tín dụng ........................................... 97
v


5.2.2 Giải pháp cho hoạt động cấp tín dụng ............................................................ 97
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................... 99
6.1 Kết luận ............................................................................................................ 99
6.2 Kiến nghị ........................................................................................................ 100
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................... 101

vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Phú Tân giai đoạn 2010
- 2012. ..................................................................................................................... 34
Bảng 3.2 Kết quả hoạt động kinh doanh của Agribank Phú Tân giai đoạn 6
tháng đầu năm 2012 và 2013 ................................................................................... 35
Bảng 3.3 Lợi nhuận trước thuế của Agribank Phú Tân giai đoạn 2010 - 2012 ......... 39
Bảng 3.4 Lợi nhuận trước thuế của Agribank Phú Tân giai đoạn 6 tháng đầu
năm 2012 và 2013 ................................................................................................... 40
Bảng 4.1 Tình hình nguồn vốn của Agribank Phú Tân giai đoạn 2010 – 2012 ......... 44.
Bảng 4.2 Tình hình nguồn vốn của Agribank Phú Tân giai đoạn 6 tháng đầu
năm 2012 và 2013 ................................................................................................... 45
Bảng 4.3 Tình hình vốn huy động của Agribank Phú Tân giai đoạn 2010 –
2012 ........................................................................................................................ 46
Bảng 4.4 Tình hình vốn huy động của Agribank Phú Tân giai đoạn 6 tháng
đầu năm 2012 và 2013 ............................................................................................. 47
Bảng 4.5 Tình hình hoạt động tín dụng của Agribank Phú Tân giai đoạn 2010

– 2012 ..................................................................................................................... 50
Bảng 4.6 Tình hình hoạt động tín dụng của Agribank Phú Tân giai đoạn 6
tháng đầu năm 2012 và 2013 ................................................................................... .51
Bảng 4.7 Doanh số cho vay theo thời hạn tín dụng tại Agribank Phú Tân giai
đoạn 2010 - 2012..................................................................................................... 54
Bảng 4.8 Doanh số cho vay theo thời hạn tín dụng tại Agribank Phú Tân giai
đoạn 6 tháng đầu năm 2012 và 2013 ........................................................................ 55
Bảng 4.9 Doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng tại Agribank Phú Tân giai
đoạn 2010 - 2012..................................................................................................... 57
Bảng 4.10 Doanh số thu nợ theo thời hạn tín dụng tại Agribank Phú Tân giai
đoạn 6 tháng đầu năm 2012 và 2013 ........................................................................ 58
Bảng 4.11 Dư nợ theo thời hạn tín dụng tại Agribank Phú Tân giai đoạn 2010
– 2012 ..................................................................................................................... 59
Bảng 4.12 Dư nợ theo thời hạn tín dụng tại Agribank Phú Tân giai đoạn 6
tháng đầu năm 2012 và 2013 ................................................................................... 60
Bảng 4.13 Nợ xấu theo thời hạn tín dụng tại Agribank Phú Tân giai đoạn 2010
– 2012 ..................................................................................................................... 61
Bảng 4.14 Nợ xấu theo thời hạn tín dụng tại Agribank Phú Tân giai đoạn 6
tháng đầu năm 2012 và 2013 ................................................................................... 61
Bảng 4.15 Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế tại Agribank Phú Tân
giai đoạn 2010 – 2012 ............................................................................................. 63
vii


Bảng 4.16 Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế tại Agribank Phú Tân
giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012 và 2013 ................................................................. 64
Bảng 4.17 Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế tại Agribank Phú Tân
giai đoạn 2010 – 2012 ............................................................................................. 66
Bảng 4.18 Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế tại Agribank Phú Tân giai
đoạn 6 tháng đầu năm 2012 và 2013 ........................................................................ 67

Bảng 4.19 Dư nợ theo thành phần kinh tế tại Agribank Phú Tân giai đoạn 2010
– 2012 ..................................................................................................................... 69
Bảng 4.20 Dư nợ theo thành phần kinh tế tại Agribank Phú Tân giai đoạn 6
tháng đầu năm 2012 và 2013 ................................................................................... 70
Bảng 4.21 Nợ xấu theo thành phần kinh tế tại Agribank Phú Tân giai đoạn
2010 – 2012 ............................................................................................................ 72
Bảng 4.22 Nợ xấu theo thành phần kinh tế tại Agribank Phú Tân giai đoạn 6
tháng đầu năm 2012 và 2013 ................................................................................... 73
Bảng 4.23 Doanh số cho vay theo ngành nghề kinh tế tại Agribank Phú Tân
giai đoạn 2010 – 2012 ............................................................................................. 75
Bảng 4.24 Doanh số cho vay theo ngành nghề kinh tế tại Agribank Phú Tân
giai đoạn 6 tháng đầu năm 2012 và 2013 ................................................................. 76
Bảng 4.25 Doanh số thu nợ theo ngành nghề kinh tế tại Agribank Phú Tân giai
đoạn 2010 – 2012 .................................................................................................... 79
Bảng 4.26 Doanh số thu nợ theo ngành nghề kinh tế tại Agribank Phú Tân giai
đoạn 6 tháng đầu năm 2012 và 2013 ........................................................................ 80
Bảng 4.27 Dư nợ theo ngành nghề kinh tế tại Agribank Phú Tân giai đoạn
2010 – 2012 ............................................................................................................ 82
Bảng 4.28 Dư nợ theo ngành nghề kinh tế tại Agribank Phú Tân giai đoạn 6
tháng đầu năm 2012 và 2013 ................................................................................... 83
Bảng 4.29 Nợ xấu theo ngành nghề kinh tế tại Agribank Phú Tân giai đoạn
2010 – 2012 ............................................................................................................ 85
Bảng 4.30 Nợ xấu theo ngành nghề kinh tế tại Agribank Phú Tân giai đoạn 6
tháng đầu năm 2012 và 2013 ................................................................................... 86
Bảng 4.31 Doanh số cho vay của Agribank Phú Tân và các đối thủ cạnh tranh
giai đoạn 2010 – 2012 ............................................................................................. 88
Bảng 4.32 Doanh số thu nợ của Agribank Phú Tân và các đối thủ cạnh tranh
giai đoạn 2010 – 2012 ............................................................................................. 89
Bảng 4.33 Dư nợ của Agribank Phú Tân và các đối thủ cạnh tranh giai đoạn
2010 – 2012 ............................................................................................................ 90

Bảng 4.34 Nợ xấu của Agribank Phú Tân và các đối thủ cạnh tranh giai đoạn
2010 – 2012 ............................................................................................................ 90

viii


Bảng 4.35 Một số chỉ tiêu về tín dụng của Agribank Phú Tân giai đoạn 2010 –
2012 ........................................................................................................................ .91
Bảng 4.36 Một số chỉ tiêu về tín dụng của Vietinbank Phú Tân giai đoạn 2010
– 2012 ..................................................................................................................... .92
Bảng 4.37 Một số chỉ tiêu về tín dụng của Sacombank Phú Tân giai đoạn 2010
– 2012 ..................................................................................................................... .92

ix


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Khái niệm về tín dụng ....................................................................... 10
Hình 2.2 Quy trình cho vay tại NHNo & PTNT huyện Phú Tân ...................... 19
Hình 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức của Agribank Phú Tân .................................... 31
Hình 3.2 Cơ cấu thu nhập của Agribank Phú Tân ............................................ 35
Hình 3.3 Cơ cấu chi phí của Agribank Phú Tân ............................................... 38
Hình 3.4 Lợi nhuận trước thuế của Agribank Phú Tân giai đoạn 2010 - 2012 ..
................................ ............................................................................. 40
Hình 3.5 Lợi nhuận trước thuế của Agribank Phú Tân giai đoạn 6 tháng đầu
năm 2012 và 2013 ............. ............................................................................. 40
Hình 4.1 Tình hình nguồn vốn của Agribank Phú Tân giai đoạn 2010 -2012 ... 45
Hình 4.2 Tình hình nguồn vốn của Agribank Phú Tân giai đoạn 6 tháng đầu
năm 2012 và 2013 ............ ............................................................................. 45

Hình 4.3 Tình hình vốn huy động của Agribank Phú Tân giai đoạn 2012 – 2013
................................ ............................................................................. 47
Hình 4.4 Tình hình hoạt động tín dụng của Agribank Phú Tân giai đoạn 2010 –
2012 ................................ ............................................................................. 50
Hình 4.5 Tình hình hoạt động tín dụng của Agribank Phú Tân giai đoạn 6 tháng
đầu năm 2012 và 2013 ....... ............................................................................. 51
Hình 4.6 Tình hình nợ xấu của Agribank Phú Tân giai đoạn 2010 – 2012 ....... 53
Hình 4.7 Tình hình nợ xấu của Agribank Phú Tân giai đoạn 6 tháng 2012 và
2013 ................................ ............................................................................. 53
Hình 4.8 Doanh số cho vay theo thành phần kinh tế tại Agribank Phú Tân giai
đoạn 2010 – 2012 .............. ............................................................................. 64
Hình 4.9 Doanh số thu nợ theo thành phần kinh tế tại Agribank Phú Tân giai
đoạn 2010 – 2012 .............. ............................................................................. 67
Hình 4.10 Dư nợ theo thành phần kinh tế tại Agribank Phú Tân giai đoạn 2010 2012 ................................ ............................................................................. 70
Hình 4.11 Nợ xấu theo thành phần kinh tế tại Agribank Phú Tân giai đoạn 2010
– 2012 ............................... ............................................................................. 73
Hình 4.12 Nợ xấu theo thành phần kinh tế tại Agribank Phú Tân giai đoạn 6
tháng đầu năm 2012 và 2013 ........................................................................... 73
Hình 4.13 Doanh số cho vay theo ngành nghề kinh tế tại Agribank Phú Tân giai
đoạn 2010 – 2012 .............. ............................................................................. 76
Hình 4.14 Doanh số thu nợ theo ngành nghề kinh tế tại Agribank Phú Tân giai
đoạn 2010 – 2012 .............. ............................................................................. 80
x


Hình 4.15 Dư nợ theo ngành nghề kinh tế tại Agribank Phú Tân giai đoạn 2010
– 2012 ............................... ............................................................................. 83
Hình 4.16 Nợ xấu theo ngành nghề kinh tế tại Agribank Phú Tân giai đoạn 2010
– 2012 ............................... ............................................................................. 86
Hình 4.17 Doanh số cho vay của Agribank Phú Tân và các đối thủ cạnh tranh

giai đoạn 2010 – 2012 ....... ............................................................................. 88
Hình 4.18 Doanh số thu nợ của Agribank Phú Tân và các đối thủ cạnh tranh giai
đoạn 2010 – 2012 .............. ............................................................................. 89
Hình 4.19 Dư nợ của Agribank Phú Tân và các đối thủ cạnh tranh giai đoạn
2010 – 2012 ...................... ............................................................................. 90
Hình 4.20 Nợ xấu của Agribank Phú Tân và các đối thủ cạnh tranh giai đoạn
2010 – 2012 ...................... ............................................................................. 91
Hình 4.21 Dư nợ /vốn huy động của Agribank Phú Tân và các đối thủ cạnh
tranh giai đoạn 2010 – 2012 ............................................................................ 93
Hình 4.22 Nợ xấu/dư nợ của Agribank Phú Tân và các đối thủ cạnh tranh giai
đoạn 2010 - 2012 .............. ............................................................................. 93
Hình 4.23 Hệ số thu nợ của Agribank Phú Tân và các đối thủ cạnh tranh giai
đoạn 2010 - 2012 .............. ............................................................................. 94
Hình 4.24 Vòng quay vốn tín dụng của Agribank Phú Tân và các đối thủ cạnh
tranh giai đoạn 2010 - 2012 ............................................................................ 95

xi


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
ĐBSCL

:

Đồng bằng sông Cửu Long

NH

:


Ngân hàng

NHTM

:

Ngân hàng thương mại

NHNN

:

Ngân hàng nhà nước

NHN0&PTNT

:

Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn

CBTD

:

Cán bộ tín dụng

HTX

:


Hợp tác xã

TMDV

:

Thương mại dịch vụ

DN

:

Doanh nghiệp

TTCN

:

Tiểu thủ công nghiệp

DSCV

:

Doanh số cho vay

DSTN

:


Doanh số thu nợ

HSXKD

:

Hộ sản xuất kinh doanh

TCKT

:

Tổ chức kinh tế

XK

:

Xuất khẩu

GTCG

:

Giấy tờ có giá

TCTD

:


Tổ chức tín dụng

NN

:

Nông nghiệp

KH

:

Khách hàng

HĐKD

:

Hoạt động kinh doanh

NHN0

:

Ngân hàng nông nghiệp

KH&KD

:


Kế hoạch và kinh doanh

CBVC

:

Cán bộ viên chức

xii


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Việt Nam là một nước nông nghiệp với hơn 70% dân số sống tập trung ở
khu vưc nông thôn. Cho nên có thể nói rằng nông nghiệp nước ta là mặt trận
hàng đầu, có tầm quan trong chiến lược. Việc ổn định sản xuất nông nghiệp,
nâng cao cuộc sống nông thôn, tăng thu nhập cho nông dân có ý nghĩa rất lớn
đối với sự phát triển của đất nước. Chính vì lẽ đó mà chủ trương phát triển
nông nghiệp, nông thôn là một trong những vấn đề luôn được Đảng và Nhà
nước quan tâm. Để thực hiện phát triển nông nghiệp, nông thôn ngoài việc
phải có chủ trương, chính sách, đường lối đúng đắn còn cần phải có nguồn vốn
để đầu tư sản xuất kinh doanh cũng như là xây dựng cơ sở hạ tầng. Đơn vị có
thể đáp ứng được nhu cầu vốn này không ai khác hơn đó chính là ngân hàng,
đặc biệt là hệ thống ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn, ngân
hàng thương mại hàng đầu Việt Nam, có mạng lưới chi nhánh nhiều nhất và
rộng khắp nước, nó giữ vai trò chủ đạo và chủ lực trong đầu tư vốn phát triển
kinh tế nông nghiệp, cải thiện bộ mặt nông thôn.
Đặc biệt trong giai đoạn hiện nay, sự quan tâm của Đảng và Nhà nước
đối với khu vực nông nghiệp và nông thôn cũng như vai trò chủ đạo và chủ lực

của ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn càng thấy rõ hơn nữa,
cụ thể là năm 2011 và 2012 mặc dù lãi suất cao nhằm để hạn chế việc cấp tín
dụng cho các doanh nghiệp, nhưng khu vực nông nghiệp và nông thôn vẫn
được chú trọng quan tâm và có nhiều ưu đãi, đặc biệt năm 2012 ngân hàng
Nhà Nước yêu cầu tất cả các tổ chức tín dụng phải dành 20% tổng dư nợ cho
khu vực nông nghiệp và nông thôn, những ngân hàng không có lợi thế trong
lĩnh vực này sẽ phải chuyển số vốn tương đương cho ngân hàng nông nghiệp
và phát triển nông thôn để thực hiện việc giải ngân. Đến 6 tháng đầu năm 2013
tăng trưởng tín dụng đạt 12% cao hơn nhiều so với con số 8,91% trong năm
2012, ngoài việc tập trung xuất khẩu, máy móc công nghệ cao thì ngành nông
nghiệp và nông thôn vẫn là một trong những ngành được tập trung tăng trưởng
tín dụng.
NHN0 & PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Phú Tân hơn 20 năm tồn tại
và phát triển đã góp phần không nhỏ trong việc phát triển kinh tế nông nghiệp,
cải thiện bộ mặt nông thôn, nâng cao đời sống nông dân trên địa bàn huyện.
Với mong muốn được thực tập tại đây cũng như tìm hiểu rõ hơn tình hình tín
dụng của ngân hàng từ đó có thể đề ra một số giải pháp để nâng cao hoạt động
tín dụng của ngân hàng trong môi trường kinh doanh hiện nay, chính vì thế đề
1


tài “Phân tích tình hình tín dụng tại NHN0 & PTNT Việt Nam chi nhánh
huyện Phú Tân”được chọn làm đề tài tốt nghiệp.

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích, đánh giá tình hình tín dụng của ngân hàng Nông Nghiệp và
Phát Triển Nông Thôn Việt Nam-chi nhánh huyện Phú Tân qua 3 năm 2010 –
2012 và 6 tháng đầu năm 2013 để thấy được những điểm mạnh của ngân hàng
trong hoạt động tín dụng cũng như những mặt còn hạn chế, từ đó đề ra giải

pháp nâng cao hoạt động tín dụng tại ngân hàng.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
o Mục tiêu 1: Phân tích, đánh giá tổng quát kết quả hoạt động kinh
doanh của NHN0 & PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Phú Tân qua 3 năm
2010-2012 và 6 tháng 2013.
o Mục tiêu 2: Phân tích tình hình nguồn vốn của NHN0 & PTNT Việt
Nam chi nhánh huyện Phú Tân từ năm 2010 đến năm 2012 và 6 tháng 2013.
o Mục tiêu 3: Đánh giá thực trạng về hoạt động tín dụng tại ngân hàng
qua 3 năm 2010-2012 và 6 tháng 2013.
o Mục tiêu 4: Phân tích một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín
dụng tại ngân hàng.
o Mục tiêu 5: Tìm ra những mặt còn hạn chế để từ đó đề xuất giải pháp
nâng cao hoạt động tín dụng tại ngân hàng, để ngân hàng có thể tham khảo áp
dụng nâng cao năng lực cạnh tranh đem lại lợi nhuận ngày càng cao cho ngân
hàng trong thời gian tới.

1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Đề tài được thực hiện tại NHN0 & PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Phú
Tân.
1.3.2 Phạm vi thời gian
Thời gian thực hiện đề tài này từ ngày 12/8/2013 đến 18/11/2013.
Đề tài sử dụng số liệu từ năm 2010-2012 và 6 tháng 2013.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Do hạn chế về thời gian nên đề tài nghiên cứu chỉ tập trung khai thác số
liệu liên quan đến hoạt động tín dụng của NHN0& PTNT Việt Nam chi nhánh
huyện Phú Tân, cụ thể:
2



 Doanh số cho vay: Theo thời hạn, theo thành phần kinh tế và theo
ngành nghề kinh tế.
 Doanh số thu nợ: Theo thời hạn, theo thành phần kinh tế và theo ngành
nghề kinh tế.
 Dư nợ: Theo thời hạn, theo thành phần kinh tế và theo ngành nghề kinh
tế.
 Nợ xấu: Theo thời hạn, theo thành phần kinh tế và theo ngành nghề
kinh tế.

1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
Lâm Ngọc Châu (2007) nghiên cứu “Phân tích hoạt động tín dụng ngắn
hạn tại NHN0 & PTNT Việt Nam chi nhánh tỉnh Sóc Trăng”, LVTN đại học,
Đại học Cần Thơ.Tác giả đã thu thập số liệu thứ cấp từ báo cáo tài chính, báo
cáo kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng trong 3 năm 2004, 2005 và
2006. Bên cạnh đó, tác giả đã sử dụng phương pháp so sánh số tuyệt đối,
tương đối để phân tích tình hình tín dụng tại ngân hàng giai đoạn 2004-2006.
Ngoài ra, tác giả còn sử dụng phương pháp tỷ trọng, sử dụng các chỉ tiêu tài
chính để đánh giá hoạt động tín dụng tại ngân hàng. Đề tài tập trung phân tích
hoạt động tín dụng ngắn hạn của NHN0 & PTNT chi nhánh Sóc Trăng từ năm
2004 đến năm 2006. Sau đó, tác giả đã đề xuất một số giải pháp cụ thể nâng
cao hoạt động tín dụng tại ngân hàng.
Nguyễn Thị Trúc Ly (2009) nghiên cứu “Phân tích hoạt động tín dụng
tại NHN0 & PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Châu Phú”, LVTN đại học, Đại
học Cần Thơ. Tác giả đã thu thập số liệu thứ cấp từ báo cáo tài chính, báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Bên cạnh đó, tác giả đã sử dụng
phương pháp so sánh số tuyệt đối để phản ánh tình hình thực hiện kế hoạch
trong hoạt động tín dụng tại ngân hàng; sử dụng phương pháp so sánh bằng số
tương đối để phản ánh tốc độ phát triển của tín dụng tại ngân hàng. Ngoài ra,
tác giả còn sử dụng phương pháp tỷ trọng, sử dụng các chỉ tiêu tài chính để
đánh giá hoạt động tín dụng tại ngân hàng giai đoạn 2006-2008. Trong đề tài

này tác giả tập trung phân tích toàn bộ hoạt động tín dụng tại NHN0 & PTNT
Châu Phú, từ đó xác định được những mặt mạnh cũng như những mặt còn
thiếu sót còn tồn tại trong hoạt động tín dụng của ngân hàng và đề ra giải pháp
giúp nâng cao hiệu quả, hạn chế rủi ro trong hoạt động tín dụng tại ngân hàng.
Nguyễn Kim Thoa (2009) nghiên cứu “Phân tích rủi ro tín dụng và giải
pháp phòng ngừa rủi ro tín dụng tại NHNHN0 & PTNT Việt Nam chi nhánh
Song Phú”, LVTN đại học, Đại học Cần Thơ. Tác giả thu thập số liệu thứ cấp
từ báo cáo tài chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng.
Đồng thời tác giả còn sử dụng phương pháp thống kê mô tả thực trạng nguồn
3


vốn, cho vay và thu nợ tại ngân hàng, sử dụng phương pháp so sánh để đánh
giá xu hướng tăng giảm của từng chỉ tiêu qua các năm. Trong đề tài này tác
giả tập trung phân tích thực trạng rủi ro tín dụng tại ngân hàng từ 2006 - 2008
sau đó tác giả xem xét ngân hàng có vượt qua mức giới hạn rủi ro cho phép
hay không. Tiếp theo tác giả còn tìm hiểu thực tế tại ngân hàng đã có những
phương pháp hữu hiệu để phòng ngừa và hạn chế rủi ro tín dụng hay chưa.
Hồ Minh Nhân(2010) nghiên cứu “Phân tích rủi ro tín dụng tại NHN0 &
PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Phú Tân”, chuyên đề tốt nghiệp đại học, Đại
học An Giang. Tác giả đã thu thập số liệu thứ cấp từ báo cáo tài chính, báo cáo
kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Bên cạnh đó, tác giả đã sử dụng
phương pháp so sánh số tuyệt đối, tương đối, phương pháp phân tích giữa các
năm 2007, 2008 và 2009. Đồng thời, tác giả còn sử dụng phương pháp phân
tích các chỉ số tài chính để làm rõ tình hình biến động tín dụng của ngân hàng
trong thời gian đó. Đề tài này tác giả chỉ tập trung phân tích rủi ro tín dụng tại
ngân hàng, cụ thể là nợ xấu theo thời hạn, theo ngành nghề kinh tế trong giai
đoạn 2007-2009. Cuối cùng tác giả đề ra giải pháp hạn chế rủi ro tín dụng tại
ngân hàng trong tương lai.
Nguyễn Thị Kim Tuyến (2013) nghiên cứu “Phân tích tình hình hoạt

động tín dụng tại NHN0 & PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Phú Tân”, LVTN
đại học, Đại học Tây Đô. Tác giả đã thu thập số liệu thứ cấp từ báo cáo tài
chính, báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của ngân hàng. Bên cạnh đó, tác
giả đã sử dụng phương pháp tỷ trọng, phương pháp so sánh số tuyệt đối, tương
đối để phân tích tình hình tín dụng tại ngân hàng giai đoạn 2010-2012. Tiếp
theo tác giả còn sử dụng phương pháp phân tích các chỉ số tài chính để làm rõ
tình hình biến động tín dụng của ngân hàng. Đề tài này tác giả cũng tập trung
phân tích toàn bộ hoạt động tín dụng tại NHN0 & PTNT nhưng không phân
tích tín dụng theo thành phần kinh tế. Cuối cùng tác giả đã nêu ra những mặt
làm được cũng như những mặt còn tồn tại của ngân hàng, để từ đó đề ra giải
pháp khắc phục và nâng cao tín dụng tại ngân hàng.
Qua lược khảo tài liệu cho thấy, các nghiên cứu trước đây đều sử dụng
các số liệu thứ cấp thu thập từ báo cáo tài chính và báo cáo kết quả hoạt động
kinh doanh của ngân hàng. Từ đó, tác giả tiến hành phân tích và đánh giá hoạt
động tín dụng tại ngân hàng. Do vậy, nghiên cứu này kế thừa phương pháp
nghiên cứu của Lâm Ngọc Châu (2007), Nguyễn Thị Trúc Ly (2009), Nguyễn
Kim Thoa (2009), Hồ Minh Nhân(2010),Nguyễn Thị Kim Tuyến (2013) để
thực hiện phân tích tình hình tín dụng tại ngân hàng; đồng thời kết hợp với
việc đánh giá môi trường kinh doanh, so sánh các chỉ tiêu tài chính của
NHN0& PTNT Việt Nam chi nhánh huyện Phú Tân với các đối thủ cạnh tranh
trên cùng đại bàn để làm rõ hơn việc phân tích.
4


CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Tổng quan về ngân hàng thương mại (NHTM)
2.1.1.1 Khái niệm
 Các học thuyết kinh tế khi nghiên cứu về NHTM có cách nhìn nhận

tương đối thống nhất về NHTM như sau:
Ở Mỹ cho rằng: NHTM là công ty kinh doanh tiền tệ, chuyên cung cấp
dịch vụ tài chính và hoạt động trong ngành công nghiệp dịch vụ tài chính.
Ở pháp cho rằng: NHTM là những doanh nghiệp và cơ sở nào thường
xuyên nhận của công chúng dưới hình thức ký thác hay hình thức khác các số
tiền mà họ dùng cho chính họ vào nghiệp vụ chiết khấu, tín dụng hay dịch vụ
tài chính.
Ở Ấn Độ cho rằng: NHTM là cơ sở nhận ký thác để cho vay hay tài trợ
đầu tư.
Ở Việt Nam: Theo pháp lệnh “Các Tổ Chức Tín Dụng”(1990) của Việt
Nam thì NHTM được định nghĩa như sau: “Ngân hàng thương mại là một tổ
chức kinh doanh tiền tệ mà hoạt động chủ yếu và thường xuyên là nhận tiền
gửi của khách hàng với trách nhiệm hoàn trả và sử dụng số tiền đó để cho vay,
thực hiện nghiệp vụ chiết khấu và làm phương tiện thanh toán”.
Luật Các Tổ Chức Tín Dụng Việt Nam năm 1997 đã chỉ ra rằng: “Ngân
hàng là loại hình tổ chức tín dụng được thực hiện toàn bộ hoạt động ngân hàng
và các hoạt động kinh doanh khác có liên quan”.
Căn cứ theo khoản 3 Điều 4 của Luật Các Tổ Chức Tín Dụng (luật số
47/2010/QH12) thì NHTM được định nghĩa như sau: “Ngân hàng thương mại
là loại hình ngân hàng được thực hiện tất cả các hoạt động ngân hàng và các
hoạt động kinh doanh khác theo quy định của luật này nhằm mục tiêu lợi
nhuận”
Như vậy, có thể hiểu NHTM là một doanh nghiệp đặc biệt chuyên kinh
doanh trên lĩnh vực tiền tệ tín dụng, trong đó chức năng chủ yếu là làm trung
gian tín dụng giữa các doanh nghiệp, tổ chức kinh tế, cá nhân trong nền kinh
tế.
2.1.1.2 Bản chất
Xét về bản chất, NHTM là một doanh nghiệp kinh doanh vì mục tiêu lợi
nhuận – lợi nhuận tối đa. Nhưng khác hẳn với các doanh nghiệp thông thường
khác kinh doanh trong các lĩnh vực công, thương nghiệp còn NHTM chuyên

kinh doanh tiền tệ, tín dụng và các dịch vụ thanh toán. Nguồn vốn chủ yếu để
5


NHTM kinh doanh là nguồn vốn huy động chứ không phải bằng nguồn vốn tự
có.
2.1.1.3 Chức năng
Bản chất của NHTM được bộc lộ ra thông qua các chức năng của nó.
Trong điều kiện của nền kinh tế thị trường và hệ thống ngân hàng phát triển
các NHTM thực hiện các chức năng sau đây:
 Trung gian trong cung cấp vốn.
- Trung gian cung cấp vốn là chức năng quan trọng và cơ bản nhất của
NHTM, nó không những cho thấy bản chất của NHTM mà còn thể hiện được
nghiệp vụ chính yếu của NHTM. Trong chức năng này chức năng trung gian
đi vay và cho vay của NHTM tức là vai trò huy động các nguồn vốn tạm thời
nhàn rỗi trong nền kinh tế và sử dụng nguồn vốn tín dụng để cấp tín dụng, đáp
ứng các nhu cầu vốn kinh doanh và vốn đầu tư cho các doanh nghiệp và nhu
cầu vốn tiêu dung của các cá nhân.
Chức năng trung gian cung cấp vốn được thể hiện qua sơ đồ sau đây:
Đơn vị kinh
tế hộ gia
đình cá nhân.

Tiền gửi

Ngân
hàng
thương
mại


Cho vay

Đơn vị kinh
tế hộ gia
đình cá
nhân.

NHTM thực hiện nghiệp vụ đi vay và cho vay nghĩa là thực hiện việc
huy động tập trung vốn theo nguyên tắc có hoàn trả, và sử dụng vốn để cấp tín
dụng, tức là sau một khoảng thời gian ngân hàng sẽ thu hồi cả gốc và lãi về và
phần gốc sẽ dùng để trả lại cho người gửi tiền vào ngân hàng.
Nghiệp vụ đi vay và cho vay của NHTM được thể hiện bằng các nghiệp
vụ cụ thể như sau:
+ Nhận tiền gửi không kỳ hạn, có kỳ hạn của các đơn vị kinh tế các tổ
chức và cá nhân bằng nội tệ và ngoại tệ.
+ Nhận tiền gửi tiết kiệm của các tổ chức và cá nhân.
+ Phát hành GTCG như kỳ phiếu, trái phiếu và chứng chỉ tiền gửi để huy
động vốn nhàn rỗi từ công chứng.
+ Cấp tín dụng ngắn hạn, trung và dài hạn cho các đơn vị kinh tế và cá
nhân.
+ Cho vay tiêu dùng, cho vay trả góp và các loại hình tín dụng khác đối
với tổ chức và cá nhân.
 Trung gian thanh toán.
6


Chức năng trung gian thanh toán hay còn gọi là chức năng thủ quỹ của
NHTM. Đây là chức năng quan trọng, không những thể hiện khá rõ bản chất
của NHTM mà còn cho thấy tính chất “đặc biệt” trong hoạt động của NHTM.
NHTM đứng ra làm trung gian để thực hiện các khoản giao dịch thanh

toán tức là thu hộ và chi hộ tiền cho các khách hàng – người mua và người
bán…để hoàn tất các quan hệ giao thương giữa họ với nhau. Trong chức năng
này NHTM thực hiện các hoạt động sau:
+ Mở tài khoản tiền gửi giao dịch cho các tổ chức và cá nhân.
+ Quản lý việc cung cấp các phương tiện thanh toán.
+Tổ chức và kiểm soát quy trình thanh toán.
 Cung ứng dịch vụ ngân hàng.
Nói đến dịch vụ ngân hàng, người ta thường gắn nó với những đặc điểm
sau:
+ Có hệ thống mạng lưới chi nhánh rộng rãi cả trong và ngoài nước.
+ Có trang bị hệ thống công nghệ thông tin hiện đại, đồng thời thu nhận
nắm bắt được nhiều thông tin về tình hình kinh tế tài chính, tình hình tiền tệ,
giá cả, tỷ giá,…và diễn biến của nó trên thị trường trong nước và quốc tế.
+Dịch vụ ngân hàng mà NHTM cung cấp cho khách hàng, không chỉ đơn
giản là để dịch vụ phí mà còn gắn liền với các hoạt động cấp tín dụng của
ngân hàng như bảo lãnh ngân hàng. Ngoài ra, các NHTM chỉ nhận cung ứng
các dịch vụ có liên quan đến hoạt động ngân hàng ví dụ như: dịch vụ chuyển
tiền, tư vấn, môi giới chứng khoán, môi giới bất động sản và nghiệp vụ ngân
hàng điện tử,…
 Tạo tiền bút tệ.
Khi thực hiện chức năng trung gian huy động vốn và cấp tín dụng cho
nền kinh tế thông qua hệ thống ngân hàng thì các NHTM có khả năng tạo ra
một khối lượng tiền mới – tiền trên tài khoản mà người ta gọi là tiền bút tệ.
Tiền bút tệ mặc dù được tạo ra trên hệ thống tài khoản của ngân hàng nhưng
thực tế nó góp phần làm tăng tổng thanh toán tiền trong lưu thông.
2.1.1.4 Phân loại
 Căn cứ vào cơ cấu tổ chức.
Căn cứ vào cơ cấu tổ chức NHTM có thể chia thành những loại sau:
+ Hội sở chính (Trụ sở chính).
+ Sở giao dịch/Chi nhánh cấp 1.

+Ngân hàng chi nhánh cấp 2.
+ Phòng giao dịch.
+ Điểm giao dịch: Không có chức năng cho vay.
 Căn cứ vào hình thức kinh doanh.
7


Căn cứ vào hình thức kinh doanh thì NHTM có các loại sau:
+Ngân hàng bán buôn: Là ngân hàng chuyên cấp những món vay lớn.
+Ngân hàng bán lẻ: Là ngân hàng chuyên cấp tín dụng và dịch vụ phục
vụ cho khách hàng cá nhân, hộ gia đình và các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
+Ngân hàng vừa bán buôn vừa bán lẻ: Là ngân hàng kết hợp của cả ngân
hàng bán buôn và ngân hàng bán lẻ.
 Căn cứ hình thức sở hữu.
Căn cứ hình thức sở hữu.
Nếu phân loại dựa vào hình thức sở hữu thì NHTM có các loại sau đây:
+ NHTM Nhà nước: Là NHTM được thành lập bằng 100% vốn của Nhà
nước cấp.
+ NHTM cổ phần: Là NHTM được thành lập dưới dạng công ty cổ phần.
+ NHTM liên doanh: Là NHTM được thành lập bằng vốn góp của một
bên là NH trong nước và một bên là NH nước ngoài.
+ NHTM chi nhánh nước ngoài: Là NH có trụ sở hoạt động tại Việt Nam
và theo pháp luật của Việt Nam.
+ NHTM 100% vốn của nước ngoài: Là NH được thành lập bằng 100%
vốn của nước ngoài.
 Căn cứ vào đối tượng ngành kinh doanh.
Theo đối tượng ngành kinh doanh thì NHTM có các loại sau:
+ Ngân hàng Phát triển nông nghiệp và nông thôn.
+ Nggân hàng Công thương.
+ Ngân hàng Ngoại thương.

+ Ngân hàng Phát triển nhà.
+Ngân hàng Hàng hải.
+ Ngân hàng Kỹ thương.
Mặc dù mỗi NH xác định đối tượng kinh doanh chủ yếu thông qua tên
gọi của NH nhưng thực tế các NH này đều có thể cho vay và cung cấp dịch vụ
cho tất cả đối tượng ngành kinh doanh.
Ngoài ra, tùy theo mỗi quốc gia mà họ còn có thể dựa vào căn cứ khác
nhau để phân loại NHTM.
2.1.1.5 Cơ cấu tổ chức ngân hàng thương mại
Tùy theo quy mô và chiến lược kinh doanh của mình, các NHTM sẽ có
cơ cấu tổ chức khác nhau. Tuy nhiên, đứng trên gốc độ tổng thể, cơ cấu tổ
chức của NHTM có bốn cấp độ sau:
+ Hội sở chính (Trụ sở chính).
+ Sở giao dịch/Chi nhánh cấp 1.
+Ngân hàng chi nhánh cấp 2.
8


+ Phòng giao dịch.
+ Điểm giao dịch: Không có chức năng cho vay.
2.1.1.6 Các hoạt động chủ yếu của ngân hàng thương mại
 Hoạt động huy động vốn.
NHTM được huy động vốn dưới các hình thức sau:
+Nhận tiền gửi của tổ chức, cá nhân và các TCTD khác dưới hình thức
tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi có kỳ hạn và các loại tiền gửi khác;
+ Phát hành chứng chỉ tiền gửi, trái phiếu và GTCG khác để huy động
vốn của tổ chức, cá nhân trong nước và ngoài nước;
+ Vay vốn của các TCTD khác hoạt động tại Việt Nam và của các TCTD
nước ngoài;
+ Vay vốn ngắn hạn của NHNN;

+ Các hình thức huy động vốn khác theo quy định của NHNN;
Trong đó, tiền gửi chiếm tỷ trọng lớn nhất và quyết định quy mô nguồn
vốn của NHTM.
 Hoạt động cấp tín dụng.
-Cho vay: NHTM cho các tổ chức, cá nhân vay vốn dưới các hình thức
sau:
+ Cho vay ngắn hạn: Nhằm đáp ứng nhu cầu vốn cho sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ, phục vụ đời sống.
+ Cho vay trung và dài hạn: Để thực hiện các dự án đầu tư, phát triển sản
xuất, kinh doanh, dịch vụ, phục vụ đời sống.
- Bảo lãnh: NHTM được bảo lãnh vay, bảo lãnh thanh toán, bảo lãnh
thực hiện hợp đồng, bảo lãnh đấu thầu và các hình thức bảo lãnh NH khác
bằng uy tín và khả năng tài chính của mình đối với người nhận bảo lãnh.
- Chiết khấu: NHTM được chiết khấu thương phiếu và các GTCG ngắn
hạn đối với các tổ chức, cá nhân. Đồng thời có thể tái chiết khấu các thương
phiếu và các giấy tờ có giá ngắn hạn khác dưới các TCTD.
- Cho thuê tài chính: NHTM được hoạt động cho thuê tài chính nhưng
phải thành lập công ty cho thuê tài chính riệng theo quy định của pháp luật.
 Hoạt động dịch vụ thanh toán và ngân quỹ.
+ Cung cấp phương tiện thanh toán;
+ Thực hiện các dịch vụ thanh toán trong nước cho khách hàng;
+ Thực hiện các dịch vụ thu hộ và chi hộ;
+ Thực hiện các dịch vụ thanh toán khác theo quy định của NHNN;
+ Thực hiện dịch vụ thanh toán quốc tế khi được NHNN cho phép;
+ Thực hiện dịch vụ thu và phát tiền mặt cho khách hàng;

9


+ Tổ chức hệ thống thanh toán nội bộ và tham gia hệ thống liện ngân

hàng trong nước;
+ Tham gia hệ thống thanh toán quốc tế khi được NHNN cho phép.
 Các hoạt động khác.
Ngoài các hoạt động truyền thống, NHTM còn có thể thực hiện một số
hoạt động khác, bao gồm:
+ Góp vốn và mua cổ phần;
+ Tham gia thị trường tiền tệ;
+ Kinh doanh ngoại hối;
+ Cung cấp dịch vụ bảo hiểm;…
2.1.2 Tổng quan về hoạt động tín dụng của ngân hàng thương mại
2.1.2.1 Khái niệm về tín dụng
Tín dụng xuất phát từ chữ La-tinh: Creditium có thể hiểu Creditium là sự
tin tưởng, sự nuôi dưỡng lòng tin, là sự hẹn trả.
Hiểu theo nghĩa rộng, tín dụng là một quan hệ xã hội, quan hệ sử dụng
vốn lẫn nhau giữa chủ thể kinh tế này với chủ thể kinh tế khác trên nguyên tắc
có hoàn trả. Nói cách khác, tín dụng là sự chuyển nhượng tạm thời quyền sử
dụng một lượng giá trị nhất định dưới hình thức hiện vật hay tiền tệ trong một
thời hạn nhất định từ người cho vay (người sở hữu) sang người đi vay (người
sử dụng) và khi đến hạn phải hoàn trả lại với một lượng giá trị lớn hơn cái ban
đầu, khoản giá trị dôi ra này được gọi là lợi tức tín dụng.
Có rất nhiều khái niệm khác nhau về tín dụng nhưng để hiểu rõ về tín
dụng chúng ta có thể xem qua sơ đồ sau:
Hàng hóa
Người bán
Người mua
hoặc người
hoặc người đi
cho vay
vay
Phương tiện trao đổi

Mua chịu

Tiền mặt
Thanh toán
Con nợ

Chủ nợ

Nguồn: Robert Cole, Lon Mishler, Credit Management, 1998

Hình 2.1: Khái niệm về tín dụng
10


Như vậy một hoạt động được gọi là tín dụng thì phải có các điều kiện
sau:
+ Thứ nhất: Có sự chuyển giao tạm thời (có thời hạn).
+ Thứ hai: Một lượng giá trị dưới dạng hàng hóa hoặc tiền tệ.
+ Thứ ba: Có sự hoàn trả và giá trị hoàn trả phải lớn hơn giá trị ban đầu.
2.1.2.2 Bản chất của tín dụng
Tín dụng là một quan hệ kinh tế giữa người cho vay và người đi vay,
giữa họ có mối quan hệ với nhau thông qua vận động giá trị vốn tín dụng được
biểu hiện dưới hình thức tiền tệ hoặc hàng hóa. Quá trình vận động đó dược
thể hiện qua các giai đoạn sau:
+ Thứ nhất: Phân phối tín dụng dưới hình thức cho vay. Ở giai đoạn này,
vốn tiền tệ hoặc giá trị vật tư hàng hóa được chuyển từ người cho vay sang
người đi vay. Như vậy khi cho vay, giá trị vốn tín dụng được chuyển sang
người đi vay, đây là một đặc điểm cơ bản khác với việc mua bán hàng hóa
thông thường. Mác viết “… Trong việc cho vay, chỉ có 1 bên nhận được giá
trị, và cũng chỉ có 1 bên nhượng đi giá trị mà thôi”.

+ Thứ hai: Sử dụng vốn tín dụng trong quá trình tái sản xuất. Sau khi
nhận được giá trị vốn tín dụng, người đi vay được quyền sử dụng giá trị đó để
thỏa mãn một mục đích nhất định. Tuy nhiên người đi vay không có quyền sở
hữu về giá trị đó, mà chỉ sử dụng tạm thời trong một thời gian nhất định.
+ Thứ ba: Sự hoàn trả của tín dụng. Đây là giai đoạn kết thúc một vòng
tuần hoàn của tín dụng. Sau khi vốn tín dụng đã hoàn thành một chu kỳ sản
xuất để trở về hình thái tiền tệ, thì người đi vay hoàn trả lại cho người cho vay.
Như vậy sự hoàn trả của tín dụng là đặc trưng thuộc về bản chất vận
động của tín dụng, là dấu ấn phân biệt phạm trù tín dụng với các phạm trù
kinh tế khác.
2.1.2.3 Vai trò của tín dụng
Góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế.
Góp phần ổn định tiền tệ, ổn định giá cả và trật tự xã hội.
Góp phần ổn định đời sống, tạo công ăn việc làm cho người dân.
Ngoài ra tín dụng còn góp phần mở rộng và phát triển các mối quan hệ
kinh tế đối ngoại, giao lưu quốc tế.
Tóm lại nền kinh tế Việt Nam do nhiều nguyên nhân khác nhau nên vai
trò của tín dụng còn bị hạn chế. Song với những thành công và tiến bộ trong
quản lý kinh tế tài chính, chắc chắn vai trò của tín dụng ngày càng được phát
huy góp phần thúc đẩy nền kinh tế nước ta phát triển mạnh mẽ và vững chắc.

11


×