Tải bản đầy đủ (.pdf) (88 trang)

kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn thương mại dịch vụ và vận tải sơn hảo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1010.28 KB, 88 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------O0O------

NGUYỄN NGỌC THÊM

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI
DỊCH VỤ VÀ VẬN TẢI SƠN HẢO

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

Cần Thơ - 2013
- 2010


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH
-------O0O------

NGUYỄN NGỌC THÊM
MSSV: LT11452

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN THƯƠNG MẠI


DỊCH VỤ VÀ VẬN TẢI SƠN HẢO

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

Giáo viên hướng dẫn:
PGS. TIẾN SĨ: TRƯƠNG ĐÔNG LỘC

Cần Thơ – 12/2013


LỜI CẢM TẠ
Sau thời gian học tập tại trường Đại học Cần Thơ, có được kết quả như
ngày hôm nay ngoài sự cố gắng của bản thân, sự động viên chia sẽ của gia đình
và bạn bè còn có sự đóng góp của rất nhiều người:
Em xin chân thành cám ơn quý thầy cô trường Đại học Cần Thơ, đặc biệt
là Thầy Cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh đã tận tình giảng dạy và truyền đạt
kiến thức lẫn kinh nghiệm thực tế cho chúng em trong suốt thời gian gian học tập
tại trường.
Em xin chân thành cảm ơn toàn thể Công ty TNHH Thương Mại – Dịch
Vụ và Vận Tải Sơn Hảo, Ban lãnh đạo, các anh chị trong phòng kế toán đã tạo
điều kiện cho em tìm hiểu và thu thập thông tin, số liệu để em thực hiện luận văn
của mình.
Em xin chân thành cảm ơn Thầy Trương Đông Lộc tuy bận nhiều công
việc nhưng Thầy vẫn dành thời gian tận tình góp ý, hướng dẫn em hoàn thành
luận văn này.
Tuy nhiên, do kiến thức bản thân còn hạn chế cũng như việc thiếu kinh
nghiệm thực tế nên không tránh khỏi những sai sót. Vì vậy, Em cũng mong nhận
được sự đóng góp chân tình của thầy cô.

Cuối lời, em xin kính chúc quý Thầy Cô Trường Đại học Cần Thơ, các Cô
Chú, Anh, Chị làm việc tại Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ và Vận Tải
Sơn Hảo được nhiều sức khỏe, may mắn và thành đạt trong mọi lĩnh vực.
Xin chân thành cảm ơn!!

Ngày … tháng 12 năm 2013
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Ngọc Thêm

i


CAM KẾT
Em xin cam kết đề tài này là do chính em thực hiện, các số liệu thu thập và
kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài
nghiên cứu khoa học nào.
Ngày … tháng 12 năm 2013
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Ngọc Thêm

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

 --------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Hậu Giang, ngày ..... tháng 12 năm 2013

Thủ tưởng đơn vị
(Ký tên và đóng dấu)

iii


MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU........................................................................................ 1
1.1 Lý do chọn đề tài ................................................................................................ 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .......................................................................................... 1
1.2.1 Mục tiêu chung................................................................................................. 1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể................................................................................................. 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu.............................................................................................2
1.3.1 Không gian nghiên cứu ....................................................................................2
1.3.2 Thời gian nghiên cứu .......................................................................................2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ......................................................................................2
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............. 3
2.1 Cở sở lý luận ....................................................................................................... 3
2.1.1 Khái quát chung về xác định kết quả hoạt động kinh doanh ........................3
2.1.2 Phân tích hoạt động kinh doanh ...................................................................17
2.2 Phương pháp nghiên cứu .................................................................................22
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu .......................................................................22
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu .....................................................................22
Chương 3: GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TNHH
THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ VÀ VẬN TẢI SƠN HẢO........................... 25
3.1 Quá trình hình thành và phát triển ...................................................................25
3.2 Chức năng, nhiệm vụ .......................................................................................26
3.2.1 Chức năng .......................................................................................................26
3.2.2 Nhiệm vụ ........................................................................................................26

3.3 Cơ cấu tổ chức ..................................................................................................26
3.3.1 Sơ đồ tổ chức .................................................................................................26
3.3.2 Chức năng nhiệm vụ của các phòng ban .....................................................27
3.3.3 Đặc điểm kế toán tại doanh nghiệp ...............................................................27
3.4 Kết quả kinh doanh của Công ty Sơn Hảo qua 3 năm 2010, 2011, 2012 và 6
tháng đầu năm 2013 ................................................................................................ 28

iv


3.5 Những thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển .................................... 30
3.5.1 Thuận lợi ........................................................................................................ 30
3.5.2 Khó khăn........................................................................................................ 31
3.5.3 Định hướng phát triển trong thời gian tới .................................................... 31
Chương 4: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH

DOANH VÀ PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI – DỊCH VỤ VÀ VẬN TẢI
SƠN HẢO .............................................................................................................. 32
4.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .............................................................. 32
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng.......................................................................... 32
4.1.2 Chi phí hoạt động tài chính ........................................................................... 37
4.1.3 Kế toán thu nhập ............................................................................................ 37
4.1.4 Kế toán chi phí bán hàng .............................................................................. 37
4.1.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................... 37
4.1.6 Kế toán giá vốn hàng bán .............................................................................. 39
4.1.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh............................................................ 43
4.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ......................................................... 43
4.2.1 Phân tích tình hình doanh thu ....................................................................... 43
4.2.2 Phân tích tình hình chi phí ............................................................................ 45

4.2.3 Phân tích lợi nhuận sau thuế TNDN ............................................................ 48
4.2.4 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế TNDN............ 52
4.3 Phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty .................................. 57
4.3.1 Phân tích các tỷ số hoạt động ....................................................................... 57
4.3.2 Phân tích các tỷ số khả năng sinh lợi ........................................................... 59
Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO HIỆU QUẢ

HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY TNHH THƯƠNG
MẠI – DỊCH VỤ VÀ VẬN TẢI SƠN HẢO ................................................ 62
5.1 Tồn tại và nguyên nhân .................................................................................... 62

v


5.2 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty ..... 63
5.2.1 Giải pháp về kế toán trong Công ty ............................................................. 63
5.2.2 Biện pháp làm tăng lợi nhuận ....................................................................... 63
5.2.3 Biện pháp giảm chi phí .................................................................................. 64
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ...................................................... 66
6.1 Kết luận.............................................................................................................. 66
6.2 Kiến nghị ........................................................................................................... 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...................................................................................... 69
PHỤ LỤC 1 ............................................................................................................. 70
PHỤ LỤC 2 ............................................................................................................. 76

vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang

Bảng 3.1: Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm 2010-2012 và 6
tháng đầu năm 2013 ................................................................................................ 29
Bảng 4.1: Sổ cái doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ................................... 65
Bảng 4.2: Sổ cái chi phí tài chính........................................................................... 66
Bảng 4.3: Sổ cái thu nhập khác .............................................................................. 67
Bảng 4.4: Sổ cái chi phí quản lý doanh nghiệp ..................................................... 68
Bảng 4.5: Sổ cái giá vốn hàng bán ......................................................................... 68
Bảng 4.6: Sổ cái xác định kết quả kinh doanh....................................................... 69
Bảng 4.7: Tổng doanh thu 3 năm 2010, 2011, 2012 và 6 tháng đầu năm 2013 .. 44
Bảng 4.8: Tình hình biến động chi phí qua 3 năm 2010, 2011 và 2012 và 6 tháng
đầu năm 2013........................................................................................................... 46
Bảng 4.9: Tình hình lợi nhuận của công ty qua 3 năm 2010, 2011 và 2012 và 6
tháng đầu năm 2013 ................................................................................................ 50
Bảng 4.10: Các nhân tố đến lợi nhuận trước thuế của Công ty (2011/2010) ...... 53
Bảng 4.11: Các nhân tố đến lợi nhuận trước thuế của Công ty (2012/2011) ...... 55
Bảng 4.12: Các nhân tố đến lợi nhuận trước thuế của Công ty (6-2013/6-2012) 56
Bảng 4.13: Các tỷ số về khả năng hoạt động......................................................... 58
Bảng 4.14: Bảng tính tỷ suất sinh lợi nhuận.......................................................... 60
Bảng 4.15: Bảng cân đối kế toán của Công ty Sơn Hảo...................................... 76
Bảng 4.16: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh từ năm 2010 - 2012 ............. 77
Bảng 4.17: Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu năm 2012 ,201378

vii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................... 5
Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu ...................................... 6
Hình 2.3: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về giá vốn hàng bán .......... 6

Hình 2.4: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về chi phí bán hàng........... 8
Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về chi phí quản lý DN..... 10
Hình 2.6: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về doanh thu tài chính..... 12
Hình 2.7: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí tài chính ............... 13
Hình 2.8: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về thu nhập khác ................... 14
Hình 2.9: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí khác...................... 15
Hình 2.10: Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh...................................................... 16
Hình 3.1: Sơ đồ cơ cấu tổ chức .............................................................................. 26
Hình 3.2: Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán nhật ký chung............. 28

viii


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt

Nghĩa của từ viết tắt

TNHH

:

Trách Nhiệm Hữu Hạn

SXKD

:

Sản xuất kinh doanh


GTGT

:

Giá trị gia tăng

TTTĐB

:

Thuế tiêu thụ đặc biệt

GVHB

:

Giá vốn hàng bàn

TSCĐ

:

Tài sản cố định

NSNN

:

Ngân sách nhà nước


DT

:

Doanh thu

CP

:

Chi phí

GTCL

:

Giá trị còn lại

TNDN

:

Thu nhập doanh nghiệp

DNTN

:

Doanh nghiệp tư nhân




:

Hóa đơn

CNV

:

Công nhân viên

LN

:

Lợi nhuận

TK

:

Tài khoản

HĐTK

:

Hóa đơn tài khoản


BHXH

:

Bảo hiểm xã hội

BHYT

:

Bảo hiểm y tế

KPCĐ

:

Kinh phí công đoàn

Công ty Sơn Hảo

:

Công ty TNHH Thương Mại Dịch Vụ và Vận Tải Sơn
Hảo

ix


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU

1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trước xu hướng hòa nhập và phát triển của kinh tế thế giới, Việt Nam
cũng đã mở rộng quan hệ thương mại hợp tác kinh tế với rất nhiều nước trong
khu vực và trên thế giới. Điều này tạo ra cơ hội phát triển nhưng cũng đặt ra
nhiều thách thức cho các doanh nghiệp. Để tồn tại và ổn định trên thị trường
đòi hỏi các công ty, doanh nghiệp phải có sự chuyển mình để tìm ra phương
thức kinh doanh có hiệu quả, đem lại lợi nhuận cao từ đó mới đủ sức cạnh
tranh với các doanh nghiệp khác muốn được như vậy các công ty, doanh
nghiệp phải thường xuyên kiểm tra, đánh giá tình hình tiêu thụ, tình hình sử
dụng lao động, vật tư, tình hình giá thành,… Trên cơ sở đó đề ra những giải
pháp đúng đắn nhằm nâng cao chất lượng sản phẩm, hạ giá thành tăng lợi
nhuận. Như chúng ta đã biết, mọi hoạt động của công ty, doanh nghiệp điều
nằm trong mối quan hệ tác động lẫn nhau. Vì thế lợi nhuận luôn là mối quan
tâm hàng đầu của các doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường.
Do đó, thông qua việc tiến hành xác định kết quả kinh doanh và phân
tích lợi nhuận mới đánh giá đầy đủ và sâu sắc mọi hoạt động kinh tế trong
trạng thái thực của chúng, trên cơ sở đó nêu lên tổng hợp về trình độ hoàn
thành các mục tiêu kinh tế biểu hiện bằng hệ thống các chỉ tiêu kinh tế kỹ
thuật tài chính của công ty, doanh nghiệp. Đồng thời phân tích sâu sắc các
nguyên nhân hoàn thành hay không hoàn thành các chỉ tiêu đó trong sự tác
động lẫn nhau giữa chúng. Từ đó có thể đánh một cách đầy đủ mặt mạnh, yếu
của công tác quản lý. Mặt khác, qua kết quả kinh doanh giúp các công ty,
doanh nghiệp tìm ra biện pháp sát thực tăng cường các hoạt động kinh tế và
quản lý nhằm nâng cao năng lực cạnh tranh và tối ưu hóa lợi nhuận có thể đạt
được.
Vì thế có thể nói kết quả hoạt động kinh doanh là cái nhìn tổng quát về
tình hình doanh nghiệp. Nhận thức được tầm quan trọng đó nên em chọn đề tài
“Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh và phân tích hiệu quả hoạt
động kinh doanh của Cty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ & Vận Tải Sơn
Hảo” làm luận văn tốt nghiệp của mình.

1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của đề tài này là đánh giá thực trạng công tác kế toán
xác định kết quả hoạt động kinh doanh và phân tích hiệu quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty TNHH Thương Mại – Dịch Vụ & Vận Tải Sơn Hảo (sau
đây được gọi là Công ty Sơn Hảo), trên cơ sở đó đề xuất một số giải pháp
nhằm hoàn thiện công tác kế toán và nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công
ty trong thời gian tới.

1


1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty Sơn Hảo;
- Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh
của Công ty;
- Đánh giá hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty;
- Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán và nâng
cao hiệu quả kinh doanh của Công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian nghiên cứu
Đề tài được thực hiện tại Công ty Sơn Hảo.
1.3.2 Thời gian nghiên cứu
Số liệu nghiên cứu được thu thập từ Phòng Tài chính – Kế toán của
Công ty.
Số liệu trong đề tài này được thu thập trong khoảng thời gian từ năm
2010 đến 6 tháng đầu năm 2013.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài này là xác định kết quả kinh doanh và

phân tích hiệu quả hoạt động kinh doanh của Công ty Sơn Hảo.

2


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái quát chung về xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm
Kế toán xác định kết quả kinh doanh là nhằm xác định kết quả hoạt
động kinh doanh và các hoạt động khác của doanh nghiệp trong một kỳ hạch
toán.
Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả sau cùng về các hoạt động
kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán nhất định, là biểu hiện
bằng tiền phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt
động kinh tế đã được thực hiện. Kết quả kinh doanh được biểu hiện bằng lãi
(nếu doanh thu lớn hơn chi phí) hoặc lỗ (nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí).
2.1.1.2 Nhiệm vụ
Phản ánh và ghi chép đầy đủ, kịp thời, chính xác các khoản doanh thu,
các khoản giảm trừ doanh thu và chi phí của từng hoạt động trong doanh
nghiệp, đồng thời theo dõi đôn đốc các khoản phải thu của khách hàng.
Phản ánh và tính toán chính xác kết quả của từng hoạt động, giám sát
tình hình thực hiện nghĩa vụ với Nhà nước và tình hình phân phối kết quả các
hoạt động.
Cung cấp thông tin kế toán phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và
định kỳ phân tích hoạt động kinh tế liên quan đến quá trình bán hàng và cung
cấp dịch vụ, xác định và phân phối kết quả.
2.1.1.3 Nguyên tắc và nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh
 Nguyên tắc

- Phải phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh
doanh của kỳ kế toán, theo đúng quy định của chính sách tài chính hiện hành.
- Kết quả hoạt động kinh phải được hạch toán chi tiết theo từng hoạt
động (hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thương mại, dịch
vụ, hoạt động tài chính,…). Trong từng hoạt động kinh doanh có thể cần hạch
toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch vụ.
- Các khoản doanh thu và thu nhập được kết chuyển vào tài khoản 911Xác định kết quả kinh doanh là doanh thu và thu nhập thuần.
 Nội dung kế toán xác định kết quả kinh doanh
- Kết quả hoạt động kinh doanh: là phần chênh lệch giữa doanh thu
thuần và trị giá giá vốn hàng bán gồm các sản phẩm, dịch vụ bất động sản đầu
tư và dịch vụ, giá thành sản xuất của các sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan
đến hoạt động kinh doanh bất động sản đầu tư như: chi phí khấu hao, chi phí
3


sửa chữa, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp,…trong một kỳ kế
toán.
- Kế toán hoạt động tài chính: là chênh lệch giữa thu nhập của hoạt
động tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa thu nhập khác và các
khoản chi phí khác.
2.1.1.4 Tổ chức kế toán xác định kết quả kinh doanh
 Kế toán kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Kế toán doanh thu
- Khái niệm: phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của
doanh nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động SXKD từ các giao dịch và
các nghiệp vụ sau:
+ Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán
hàng hóa mua vào và bán bất động sản đầu tư.
+ Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công tác thỏa thuận theo hợp

đồng trong một kỳ hoặc nhiều kỳ kế toán như cung cấp dịch vụ vận tải, du
lịch, cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động,…
- Chứng từ hạch toán:
+ Phiếu xuất kho, hợp đồng bán hàng,…
+ Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng.
+ Ngoài ra còn sử dụng các bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ,
bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi,…
Nhằm mục đích xác định số lượng, chất lượng, đơn giá, thuế GTGT,
giá thanh toán là căn cứ ghi nhận doanh thu vào các sổ kế toán có liên quan.
- Tài khoản sử dụng: TK 511- Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ.
+ Dùng để phản ánh doanh thu bàn hàng thực tế của doanh
nghiệp thực hiện trong một kỳ kế toán của hoạt động SXKD.
+ TK này không có số dư cuối kỳ.
+ Khi hạch toán cần cụ thể tài khoản cấp 2 theo mục quy định
của Bộ Tài chính.

4


511

521

111, 112, 131
(5)

(1)
333


531

(6)
(2)

532
(3)
911
(4)

Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giải thích sơ đồ:
(1) Chiết khấu thương mại.
(2) Hàng bán bị trả lại.
(3) Giảm giá hàng bán.
(4) Kết chuyển doanh thu thuần.
(5) Doanh thu hàng bán.
(6) Thuế GTGT đầu ra.
Các khoản giảm trừ doanh thu
- Khái niệm:
+ TK 521 “Chiết khấu thương mại”: Là khoản tiền mà doanh
nghiệp đã trừ do việc người mua hàng dịch vụ với khối lượng lớn theo thoả
thuận về chiết khấu thương mại đã ghi trên HĐKT mua bán hoặc các cam kết
mua, bán hàng.
+ TK 531 “ Hàng bán bị trả lại”: Dùng để phản ánh giá trị của
sản phẩm, hàng hoá bị khách hàng trả lại do: Vi phạm cam kết, vi phạm hợp
đồng kinh tế, hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
+ TK 532 “ Giảm giá hàng bán”: Dùng để giảm giá hàng bán
thực tế phát sinh trong kỳ kế toán cho khách hàng được hưởng do hàng bán
kém phẩm chất, không đúng quy cách theo yêu cầu trong hợp đồng đã ký kết.


5


- Chứng từ sử dụng: Phiếu nhập kho, phiếu xuất kho, thẻ kho, hóa
đơn GTGT, phiếu thu chi tiền mặt, giấy báo nợ, có của ngân hàng.
111, 112, 131
511
521, 531, 532

(1)

(2)

333

Hình 2.2 : Sơ đồ hạch toán các khoản giảm trừ doanh thu
Giải thích sơ đồ:
(1) Chiết khấu thương mại, hàng bán bị trả lại, giảm giá hàng bán thực
hiện trong kỳ.
(2) Cuối kỳ kết chuyển giảm trừ sang TK 511 để xác định doanh thu
thuần.
Kế toán giá vốn hàng bán
- Khái niệm : Dùng để phản ánh trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa,
dịch vụ, bất động sản đầu tư, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp bán ra
trong kỳ.
- Chứng từ sử dụng : Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT, bảng kê
bán lẻ hàng hóa, bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi,...
154
632

155
(1)
(7)
627

159
(2)

(8)
911

159
(3)
155

(9)
157

(4)

(5)

152, 138,…
(6)
Hình 2.3: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về giá vốn hàng bán.

6


Giải thích sơ đồ:

(1) Sản phẩm gửi bán xác định tiêu thụ.
(2) Chi phí sản xuất chung không phân bổ.
(3) Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
(4) Xuất kho gửi bán.
(5) Trị giá vốn sản phẩm xuất bán.
(6) Phần hao hụt, mất mát hàng tồn được tính vào giá vốn hàng bán.
(7) Nhập lại kho hàng bán bị trả lại.
(8) Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
(9) Cuối kỳ kết chuyển hàng bán.
Kế toán chi phí bán hàng
- Khái niệm : Chi phí hàng bán là toàn bộ chi phí thực tế phát sinh
trong quá trình bán sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ, bao gồm :
+ Chi phí giới thiệu, quảng cáo sản phẩm, hoa hồng bán hàng.
+ Chi phí bảo hành, chi phí bảo quản, đóng gói, vận chuyển.
+ Lương, các khoản phụ cấp và trích theo lương cho nhân viên
bán hàng.
+ Vật liệu, bao bì, dụng cụ, đồ dùng xuất dùng cho bộ phận bán
hàng.
+ Khấu hao TSCĐ dùng bán hàng.
+ Các khoản chi phí dịch vụ mua ngoài.
+ Chi phí bằng tiền khác.
- Chứng từ sử dụng :
+ Phiếu chi, phiếu xuất kho, Hóa đơn GTGT, bảng kê thanh toán
tạm ứng,...
+ Bảng trích và phân bổ khấu hao TSCĐ tại bộ phận bán hàng.
+ Bảng lương và các khoản trích theo lương.
Hàng ngày kế toán tập hợp các chứng từ có liên quan ghi vào bảng
kê, lập phiếu kế toán và ghi vào sổ cái đồng thời phản ánh các nghiệp vụ kinh
tế phát sinh cào sổ chi phí kinh doanh.
- Tài khoản sử dụng : TK 641- Chi phí bán hàng.

Các tiểu khoản được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí, được
tập hợp trên tài khoản cấp 2 theo quy định của Bộ Tài chính.

7


111, 112, 152, 153

641

133

111, 112,…
(7)

(1)
911

334, 338
(8)

(2)

352

142, 242, 335
(9)

(3)


512
(4)

333 (3331)

111, 112, 141, 331

(5)
133
(10)

214
(6)

Hình 2.4: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về chi phí bán hàng
Giải thích sơ đồ :
(1) Chi phí vật liệu, công cụ.
(2) Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương.
(3) Chi phí phân bổ dần, chi phí trước.

8


(4) Thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu dùng nội bộ.
(5) Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác.
(6) Chi phí khấu hao TSCĐ.
(7) Các khoản thu giảm chi.
(8) Kết chuyển chi phí bán hàng.
(9) Hoàn nhập dự phòng phải trả (về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng
hóa)

(10) Thuế GTGT không được khấu trừ tính vào chi phí bán hàng.
Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
- Khái niệm : là chi phí quản lý chung của toàn doanh nghiệp, bao
gồm :
+ Chi phí lương của nhân viên quản lý doanh nghiệp (Tiền
lương, tiền công, các khoản phụ cấp,...).
+ BHXH, BHYT, KPCĐ của nhân viên quản lý doanh nghiệp.
+ Chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động, khấu hao TSCĐ
dùng cho quản lý doanh nghiệp.
+ Tiền thuê đất, thuế môn bài.
+ Khoản lập dự phòng phải thu khó đòi.
+ Các khoản chi phí dịch vụ mua ngoài (Điện, nước, điện thoại,
fax, bảo hiểm tài sản, cháy nổ,...).
+ Chi phí bằng tiền khác (Tiếp khách, hội nghị khách hàng,...).
- Chứng từ sử dụng :
+ Bảng phân bổ lương.
+ Biên lai nộp thuế.
+ Phiếu xuất kho, phiếu chi,....
- Tài khoản sử dụng :
TK 642- Chi phí quản lý doanh nghiệp.
TK 642 được mở chi tiết theo từng nội dung chi phí theo quy
định.

9


111, 112, 152, 153

111, 112,…


642

133

(9)
(1)
911

334, 338
(10)

(2)

214

352
(11)

(3)
142, 242, 335
(4)

336
(5)

333
(6)
111, 112, 141, 331

(7)

133
(12)

139
(8)

Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu về chi phí quản lý.

10


Giải thích sơ đồ :
(1) Chi phí vật liệu, công cụ.
(2) Chi phí tiền lương và các khoản trích theo lương.
(3) Chi phí khấu hao TSCĐ.
(4) Chi phí phân bổ dần, chi phí trích trước.
(5) Chi phí quản lý cấp dưới phải nộp lên cấp trên theo quy định.
(6) Thuế môn bài, tiền thuê đất phải nộp NSNN.
(7) Chi phí dịch vụ mua ngoài, chi phí bằng tiền khác.
(8) Dự phòng phải thu khó đòi.
(9) Các khoản thu giảm chi.
(10) Kết chuyển chi phí bán hàng.
(11) Hoàn nhập dự phòng phải trả (về chi phí bảo hành sản phẩm, hàng
hóa).
(12) Thuế GTGT không được khấu trừ tính vào chi phí bán hàng.
 Kế toán kết quả hoạt động tài chính
Kế toán doanh thu tài chính
- Khái niệm : Là doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi
nhuận được chia và doanh thu hoạt động khác của doanh nghiệp, bao gồm :
+ Tiền lãi : Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả

chậm, trả góp, lãi đầu tư trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được
hưởng do mua bán hàng hóa, dịch vụ,...
+ Cổ tức, lợi nhuận được chia;
+ Thu nhập từ hoạt động đầu tư, mua bán chứng khoán ngắn và
dài hạn;
+ Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên
doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư vào công ty con, đầu tư vốn khác;
+ Thu nhập về hoạt động đầu tư khác;
+ Lãi tỷ giá hối đoái;
+ Chênh lệch lãi do chuyển nhượng vốn;
+ Các khoản doanh thu hoạt đồng tài chính khác.
- Chứng từ sử dụng :
+ Các chứng từ, hóa đơn liên quan đến công trái, trái phiếu, ...
+ Các văn bản góp vốn, các bản kiểm định, quyết định,...
- Tài khoản sử dụng : TK 515- Doanh thu tài chính.

11


515

911

111, 112, 138
(1)

(5)

431
(2)

111, 112, 121,
221, 228
(3)
331
(4)
Hình 2.6: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về doanh thu tài
chính.
Giải thích sơ đồ :
(1) Doanh thu cổ tức, lợi nhuận được chia phát sinh trong kỳ.
(2) Kết chuyển chênh lệch tỷ giá hối đoái và đánh giá lại cuối kỳ (sau
khi đã bù trừ).
(3) Thu nhập về lợi nhuận chưa bổ sung góp góp liên doanh, lãi cho
vay, lãi kinh doanh chứng khoán bổ sung mua chứng khoán.
(4) Chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng.
(5) Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính để xác định kết quả kinh
doanh trong kỳ.
Kế toán chi phí tài chính
- Khái niệm : Là những khoản CP hoạt động tài chính bao gồm các
khoản CP hoặc các khoản lỗ liên quan đến hoạt động tài chính, CP cho vay và
đi vay, CP góp vốn liên doanh, liên kết, lỗ do chuyển nhượng chứng khoán
ngắn hạn, CP giao dịch bán chứng khoán, ... Dự phòng giảm giá đầu tư chứng
khoán, khoản lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái,...
- Chứng từ sử dụng : Các hóa đơn, phiếu thu, phiếu chi, ủy nhiệm
chi,...
- Tài khoản sử dụng : TK 635- Chi phí hoạt động tài chính.

12


129, 229


635

129, 229
(1)

(6)

121
(2)
221, 223

911
(7)

(3)
111, 112, 331
(4)
111, 112, 335
(5)

Hình 2.7 : Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về chi phí tài chính.
Giải thích sơ đồ :
(1) Lập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
(2) Các khoản lỗ về đầu tư chứng khoán.
(3) Các khoản lỗ về đầu tư công ty con, công ty liên kết.
(4) Khoản chiết khấu thanh toán cho người mua hàng được hưởng.
(5) Lãi tiền vay.
(6) Hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn, dài hạn.
(7) Kết chuyển chi phí tài chính để xác định kết quả kinh doanh trong

kỳ.
 Kế toán kết quả hoạt động khác
Kế toán thu nhập khác
- Khái niệm : Bao gồm :
+ Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ.
+ Chênh lệch lãi do đánh giá lại tài sản, vật tư, hàng hóa, TSCĐ
đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
+ Thu nhập từ nghiệp vụ bán, cho thuê tài sản.
+ Thu được tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
+ Thu tiền từ các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ ;
+ Các khoản thuế được NSNN hoàn lại.
13


+ Các khoản tiền thưởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ
hàng hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu (nếu có);
+ Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ
chức, cá nhân tặng doanh nghiệp.
+ Các khoản thu nhập ngoài các khoản nêu trên.
- Chứng từ sử dụng : Các biên bản thanh lý TSCĐ, các quyết
định,...
- Tài khoản sử dụng : TK 711- Thu nhập khác.
911

111, 112,

711
(1)

(2)

333
338
(3)

111, 131
(4)

Hình 2.8: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu về thu nhập khác.
Giải thích sơ đồ :
(1) Thu tiền nhượng bán, thanh lý tài sản cố định.
(2) Thuế GTGT đầu ra.
(3) Phân bổ doanh thu chưa thực hiện.
(4) Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng.
(5) Cuối kỳ kết chuyển toàn bộ thu nhập khác.
Kế toán chi phí khác
- Khái niệm : Phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự
kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thường của daonh
nghiệp, bao gồm :
+ Chi phí thanh lý, nhượng bán TSCĐ và GTCL của TSCĐ
thanh lý, nhượng bán (nếu có).
+ Chênh lệch lỗ do đánh giá lại tài sản, vật tư, hàng hóa, TSCĐ
đi góp vốn liên doanh, đầu tư vào công ty liên kết, đầu tư dài hạn khác.
14


×