Tải bản đầy đủ (.pdf) (118 trang)

Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại doanh nghiệp tư nhân sáu dài II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.1 MB, 118 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ
T - QUẢN TRỊ KINH DOANH


LÊ THỊ BÍCH VÂN

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN
HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
Đ
KẾT QUẢ
Ả KINH
DOANH TẠI
T DOANH NGHIỆP
P TƯ NHÂN
SÁU DÀI II

LU
LUẬN
VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI
ẠI HỌC
Ngành: Kế Toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 08 - Năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ
T - QUẢN TRỊ KINH DOANH




SVTH: LÊ THỊ BÍCH VÂN
MSSV: LT11374

THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN
HÀNG VÀ XÁC ĐỊNH
Đ
KẾT QUẢ
Ả KINH
DOANH TẠI
T DOANH NGHIỆP
P TƯ NHÂN
SÁU DÀI II

LU
LUẬN
VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI
ẠI HỌC
Ngành: Kế Toán
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
ĐÀM THỊ PHONG BA

Tháng 08 - Năm 2013


LỜI CẢM TẠ
Đầu tiên, em xin gửi lời cảm ơn đến bộ môn Kế toán- Kiểm toán, khoa
Kinh tế - Quản trị kinh doanh trường Đại học Cần Thơ đã tạo điều kiện thuận

lợi nhất cho em hoàn thành luận văn tốt nghiệp.
Qua thời gian thực tập giúp em tích lũy thêm nhiều kiến thức thực tiễn,
để có được những điều này là nhờ sự giúp đỡ tận tình của cô chú và anh chị tại
Doanh nghiệp tư nhân Sáu Dài II đã hỗ trợ cho em trong suốt quá trình thực
tập tại doanh nghiệp, cùng với sự tận tình, hướng dẫn của cô Đàm Thị Phong
Ba đã giúp cho em có thể nghiên cứu và hoàn thành đề tài luận văn này.
Một lần nữa em xin chân thành cảm ơn quý thầy cô tại trường Đại học
Cần Thơ và quý cô chú, anh chị tại Doanh nghiệp tư nhân Sáu Dài II. Xin
nhận nơi em lời chúc sức khỏe, hạnh phúc và nhiều thành công trong quá trình
công tác và làm việc.

Cần Thơ, ngày ... tháng ... năm ......
Sinh viên thực hiện

Lê Thị Bích Vân

i


TRANG CAM KẾT
Em xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của em và các kết quả này chưa được dùng cho bất cứ luận văn
cùng cấp nào khác.

Cần Thơ, ngày ... tháng ... năm .......
Người thực hiện

Lê Thị Bích Vân

ii



NHẬN XÉT ĐƠN VỊ THỰC TẬP

-----.............................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

Cần Thơ, Ngày… tháng … năm ……
Thủ trưởng đơn vị

iii



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƯỚNG DẪN
Họ và tên giáo viên hướng dẫn: Đàm Thị Phong Ba
Học vị: Thạc Sĩ
Bộ môn: Kế toán – Kiểm toán
Cơ quan công tác: Khoa Kinh Tế - QTKD Trường Đại Học Cần Thơ
Họ và tên sinh viên thực hiện đề tài: Lê Thị Bích Vân
MSSV: LT11374
Chuyên ngành: Kế Toán
Tên đề tài: Thực trạng công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân Sáu Dài II – tỉnh Đồng Tháp.
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
.................................................................................................................................
2. Về hình thức: .....................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài: ..............................
.................................................................................................................................
4. Độ tin cậy về số liệu và tính hiện đại của luận văn:......................................
.................................................................................................................................
5. Nội dung và các kết quả đạt được: ..................................................................
.................................................................................................................................
6. Các nhận xét khác: ...........................................................................................
.................................................................................................................................
7. Kết luận:..............................................................................................................
Cần Thơ, Ngày … tháng ... năm……
Giáo viên hướng dẫn

iv



NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN

-----.............................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

Cần Thơ, Ngày … tháng … năm ……
Giáo viên phản biện

v


MỤC LỤC
Trang

Chương 1: GIỚI THIỆU ................................................................................ 1

1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu ............................................................................ 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ............................................................................... 1
1.2.1 Mục tiêu chung .................................................................................... 1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ............................................................................... 2
1.3.1 Không gian nghiên cứu ........................................................................ 2
1.3.2 Thời gian nghiên cứu ........................................................................... 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu .......................................................................... 2
1.4 Lược khảo tài liệu ................................................................................... 2
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ 4
2.1 Phương pháp luận ................................................................................... 4
2.1.1 Khái niệm và ý nghĩa về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh ............................................................................................................ 4
2.1.2 Kế toán bán hàng ................................................................................ 5
2.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán .................................................................... 12
2.1.4 Kế toán chi phí bán hàng ..................................................................... 14
2.1.5 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................................. 15
2.1.6 Kế toán hoạt động tài chính ................................................................. 16
2.1.7 Kế toán hoạt động khác ....................................................................... 19
2.1.8 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ....................................... 22
2.1.9 Kế toán xác định kết quả kinh doanh................................................... 25
2.2 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 25
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu............................................................... 25
2.2.2 Nội dung phân tích............................................................................... 25
2.2.3 Ý nghĩa, mục tiêu phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ................ 26
vi


2.2.4 Phương pháp phân tích ........................................................................ 27
2.2.5 Xác định nhân tố tác động và phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết

quả hoạt động kinh doanh ............................................................................. 29
2.2.6 Phân tích các tỷ số tài chính và đánh giá tình hình hoạt động
kinh doanh .................................................................................................... 32
Chương 3: GIỚI THIỆU VỀ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN SÁU DÀI II . 35
3.1 Tổng quan về doanh nghiệp tư nhân Sáu Dài II ..................................... 35
3.1.1 Giới thiệu quá trình thành lập và phát triển của doanh nghiệp tư nhân
Sáu Dài II ...................................................................................................... 35
3.1.2 Chức năng và nhiệm vụ ....................................................................... 36
3.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy quản lý của DNTN Sáu Dài II .......................... 37
3.2.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức doanh nghiệp ..................................................... 37
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ các phòng ban ................................................... 37
3.3 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại doanh nghiệp ................................... 37
3.3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán .................................................. 37
3.3.2 Chức năng, nhiệm vụ trong bộ máy kế toán ........................................ 37
3.3.3 Chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp ..................................... 38
3.4 Khái quát về hoạt động kinh doanh tại DNTN Sáu Dài II từ năm
2010 – 2012 và 6 tháng đầu năm của năm 2013........................................... 41
3.5 Những thuận lợi, khó khăn và định hướng phát triển của DNTN Sáu Dài
II .................................................................................................................. 45
3.5.1 Thuận lợi .............................................................................................. 45
3.5.2 Khó khăn .............................................................................................. 45
3.5.3 Định hướng phát triển của doanh nghiệp............................................. 45
Chương 4: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DNTN SÁU DÀI II ....................... 46
4.1 Đặc điểm hoạt động kế toán bán hàng tại DNTN Sáu Dài II .................... 46
4.1.1 Đặc điểm tiêu thụ tại DNTN Sáu Dài II ................................................. 46
4.1.2 Các phương pháp bán hàng tại DNTN Sáu Dài II .................................. 46
4.1.3 Hình thức thu tiền bán hàng tại doanh nghiệp ........................................ 47
vii



4.2 Tình hình kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại DNTN Sáu
Dài trong tháng 01 năm 2013 .......................................................................... 47
4.2.1 Tổ chức tình hình kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại
DNTN Sáu Dài II ............................................................................................. 47
4.2.2 Tổ chức và quản lý các tài khoản sử dụng kế toán bán hàng và xác định
kết quả kinh doanh tại DNTN Sáu Dài II ........................................................ 49
4.2.3 Ghi sổ tổng hợp và ghi sổ chi tiết ........................................................... 53
4.2.4 Lập báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 01 năm 2013 tại DNTN
Sáu Dài II ......................................................................................................... 64
4.3 Phân tích tình hình biến động doanh thu, chi phí và lợi nhuận tháng 01
của năm 2011, 2012 và 2013 tại DNTN Sáu Dài II......................................... 65
4.3.1 Phân tích biến động về doanh thu DNTN Sáu Dài II tháng 01 năm 2011,
2012 và năm 2013 ............................................................................................ 66
4.3.2 Phân tích biến động về chi phí tại DNTN Sáu Dài II tháng 01 năm 2011,
2012 và năm 2013 ............................................................................................ 70
4.3.3 Phân tích biến động về lợi nhuận tại DNTN Sáu Dài II tháng 01 năm
2011, 2012 và năm 2013 .................................................................................. 74
4.4 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh tại DNTN Sáu
Dài II trong tháng 01 của năm 2011, 2012 và 2013 ........................................ 78
4.4.1 Nhân tố chủ quan DNTN Sáu Dài II ...................................................... 78
4.4.2 Nhân tố khách quan tác động tình hình kinh doanh của DNTN Sáu Dài
II ..................................................................................................................... 86
4.5 Phân tích các chỉ số tài chính và đánh giá tình hình hoạt động kinh doanh
tại DNTN Sáu Dài II ........................................................................................ 87
4.5.1 Phân tích đánh giá khả năng thanh toán ................................................. 86
4.5.2 Phân tích đánh giá khả năng hoạt động .................................................. 88
4.5.3 Phân tích đánh giá tỷ số sinh lợi ............................................................. 91
Chương 5: HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN BÁN HÀNG VÀ XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI DNTN SÁU DÀI II .......................... 94

5.1 Nhận xét tình hình hoạt động chung của DNTN Sáu Dài II...................... 94
5.1.1 Đánh giá cơ cấu tổ chức và điều hành .................................................... 94
5.1.2. Đánh giá chung tình hình công tác kế toán............................................ 94
viii


5.1.3 Đánh giá về hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp ................................ 95
5.1.4 Những điểm hạn chế tồn tại và nguyên nhân ......................................... 95
5.2 Các giải pháp nhằm hoàn thiện kế toán bán hàng và nâng cao kết quả kinh
doanh tại doanh nghiệp tư nhân Sáu Dài II ..................................................... 96
5.2.1. Các giải pháp khắc phục những tồn tại trong doanh nghiệp.................. 96
5.2.2. Giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh cho doanh nghiệp ................. 97
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 99
6.1 Kết luận ...................................................................................................... 99
6.2 Kiến nghị.................................................................................................... 99
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 101
PHỤ LỤC 1 ..................................................................................................... 102
PHỤ LỤC 2 ..................................................................................................... 103

ix


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................... 9
Hình 2.2 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng nội bộ ......................................... 10
Hình 2.3 Sơ đồ kế toán hạch toán các khoản giảm trừ .................................... 12
Hình 2.4 Sơ đồ kế toán hạch toán giá vốn hàng bán ....................................... 14
Hình 2.5 Sơ đồ kế toán hạch toán chi phí bán hàng ........................................ 15
Hình 2.6 Sơ đồ kế toán hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................... 16

Hình 2.7 Sơ đồ kế toán hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ................... 17
Hình 2.8 Sơ đồ kế toán hạch toán chi phí hoạt động tài chính ........................ 19
Hình 2.9 Sơ đồ kế toán hạch toán thu nhập khác ............................................ 21
Hình 2.10 Sơ đồ kế toán hạch toán chi phí khác ............................................. 22
Hình 2.11 Sơ đồ kế toán hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........ 23
Hình 2.12 Sơ đồ kế toán hạch toán xác định kết quả kinh doanh.................... 25
Hình 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức doanh nghiệp tại DNTN Sáu Dài II ............... 37
Hình 3.2 Sơ đồ cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán tại DNTN Sáu Dài II ............ 37
Hình 3.3 Sơ đồ hệ thống sổ kế theo phần mềm kế toán áp dụng tại DNTN Sáu
Dài II ................................................................................................................ 39
Hình 3.4 Sơ đồ hệ thống sổ kế theo hình thức nhật ký chung ......................... 40
Hình 4.1 Quy trình bán hàng tại DNTN Sáu Dài II ......................................... 47
Hình 4.2 Lưu đồ luân chuyển chứng từ hoạt động bán hàng .......................... 48
Hình 4.3 Biểu đồ doanh thu của DNTN Sáu Dài II tháng 01/2011-2013 ...... 67
Hình 4.4 Biểu đồ chi phí của DNTN Sáu Dài II tháng 01/2011-2013 ............ 70
Hình 4.5 Biểu đồ lợi nhuận của DNTN Sáu Dài II tháng 01/2011-2013 ........ 75
Hình 4.6 Biểu đồ đánh giá khả năng thanh toán của DNTN Sáu Dài II.......... 88
Hình 4.7 Biểu đồ đánh giá khả năng hoạt động của DNTN Sáu Dài II .......... 89
Hình 4.8 Biểu đồ đánh giá tỷ số sinh lợi của DNTN Sáu Dài II ..................... 92

x


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Sáu Dài II từ 2010-2012 và
6 tháng đầu năm 2013 ...................................................................................... 42
Bảng 4.1 Sổ nhật ký chung tháng 01 năm 2013 tại DNTN Sáu Dài II............ 54
Bảng 4.2 Sổ cái doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ tháng 01/2013 ...... 58
Bảng 4.3 Bảng tổng hợp chi tiết bán hàng tháng 01 năm 2013 ....................... 59

Bảng 4.4 Sổ chi tiết bán hàng sản phẩm ximăng tháng 01 năm 2013 tại DNTN
Sáu Dài II ......................................................................................................... 60
Bảng 4.5 Sổ cái giá vốn hàng bán tháng 01 năm 2013 .................................... 61
Bảng 4.6 Sổ cái chi phí bán hàng tháng 01 năm 2013 tại DNTN Sáu Dài II .. 62
Bảng 4.7 Sổ cái chi phí quản lý doanh nghiệp tháng 01 năm 2013 tại DNTN
Sáu Dài II ......................................................................................................... 62
Bảng 4.8 Sổ cái chi phí tài chính tháng 01 năm 2013 tại DNTN Sáu Dài II ... 63
Bảng 4.9 Sổ cái thu nhập khác tháng 01 năm 2013 tại DNTN Sáu Dài II ...... 63
Bảng 4.10 Sổ cái xác định kết quả kinh doanh tháng 01 năm 2013 tại DNTN
Sáu Dài II ......................................................................................................... 64
Bảng 4.11 Kết quả hoạt động kinh doanh tại DNTN Sáu Dài II của tháng 01
năm 2013.......................................................................................................... 65
Bảng 4.12 Tình hình doanh thu của DNTN Sáu Dài II qua tháng 01 các năm từ
2011 – 2013 ..................................................................................................... 66
Bảng 4.13 Doanh thu các nhóm hàng trong tháng 01 từ năm 2011 – 2013 .... 67
Bảng 4.14 Tình hình chi phí của DNTN Sáu Dài II qua tháng 01 của năm 2011
- 2013 ............................................................................................................... 70
Bảng 4.15 Doanh thu các nhóm hàng trong tháng 01 từ năm 2011 – 2013 .... 71
Bảng 4.16 Tình hình lợi nhuận của DNTN Sáu Dài II qua tháng 01 của các
năm từ 2011 - 2013 .......................................................................................... 75
Bảng 4.17 Tổng hợp nhân tố ảnh hưởng kết quả hoạt động kinh doanh tại
DNTN Sáu Dài II của tháng 01 từ năm 2011-2013 ......................................... 78
Bảng 4.18 Tổng hợp nhân tố ảnh hưởng kết quả hoạt động kinh doanh tại
DNTN Sáu Dài II của tháng 01 các năm 2011-2013 ....................................... 81

xi


Bảng 4.19 Tổng hợp nhân tố ảnh hưởng kết quả hoạt động khác tại DNTN Sáu
Dài II của tháng 01 của các năm từ 2011-2013 ............................................... 83

Bảng 4.20 Tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng ................................................... 84
Bảng 4.21 Phân tích đánh giá khả năng thanh toán DNTN Sáu Dài II .......... 87
Bảng 4.22 Đánh giá khả năng hoạt động của DNTN Sáu Dài II ..................... 89
Bảng 4.23 Đánh giá tỷ số sinh lợi tại DNTN Sáu Dài II ................................. 92

xii


DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT

BH & CCDV :

Bán hàng và cung cấp dịch vụ

DNTN

:

Doanh nghiệp tư nhân

GTGT

:

Giá trị gia tăng

KQKD

:


Kết quả kinh doanh

NSNN

:

Ngân sách nhà nước

PS

:

Phát sinh

TK

:

Tài khoản

TNDN

:

Thu nhập Doanh nghiệp

TS

:


Tài sản

TSCĐ

:

Tài sản cố định

ROA

:

Tỷ suất lợi nhuận trên tài sản

ROE

:

Tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu

ROS

:

Tỷ suất lợi nhuận trên doanh thu

xiii


CHƯƠNG 1

GIỚI THIỆU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Nền kinh tế Việt Nam đang trên đà phát triển theo hướng nền kinh tế thị
trường định hướng xã hội chủ nghĩa. Mục tiêu cơ bản của nền kinh tế nước ta
là làm cho các thể chế phù hợp với những nguyên tắc cơ bản của kinh tế thị
trường, thúc đẩy kinh tế thị trường phát triển nhanh, hiệu quả, bền vững, hội
nhập kinh tế quốc tế thành công, giữ vững định hướng xã hội chủ nghĩa. Song
để đạt được mục tiêu đó vẫn còn nhiều thách thức đối với nền kinh tế nước ta
chính điều đó đòi hỏi các doanh nghiệp cần phải năng động sáng tạo trong
việc nắm bắt tình hình kinh tế để có hướng đổi mới để phù hợp với nhu cầu
của thị trường.
Các doanh nghiệp doanh đều phải chịu sự chi phối của quy luật thị
trường, quy luật cung cầu nên sự cạnh tranh diễn ra ngày càng khốc liệt và đào
thải nên mỗi doanh nghiệp phải tự chịu trách nhiệm về kết quả hoạt động kinh
doanh của mình. Để có thể tồn tại lâu dài và vươn lên thì các doanh nghiệp cần
chủ động trong hoạt động kinh doanh, phải năng động sáng tạo, nắm bắt các
thông tin đặc biệt là các thông tin kinh tế tài chính một cách nhanh chóng và
chuẩn xác. Muốn như vậy các doanh nghiệp phải nhận thức được vị trí khâu
tiêu thụ sản phẩm, hàng hoá vì nó quyết định đến kết quả kinh doanh của kinh
doanh nghiệp và là cơ sở để doanh nghiệp có thu nhập bù đắp chi phí bỏ ra,
thực hiện nghĩa vụ với Ngân sách Nhà Nước.
Bên cạnh đó, mục tiêu cuối cùng của doanh nghiệp là lợi nhuận đi đôi
với phát triển bền vững nên việc xác định kết quả kinh doanh nói chung và kết
quả bán hàng nói riêng là vấn đề rất quan trọng. Do vậy bên cạnh các biện
pháp quản lý chung, việc tổ chức hợp lý công tác kế toán bán hàng là rất cần
thiết giúp doanh nghiệp có đầy đủ thông tin kịp thời và chính xác để đưa ra
quyết định kinh doanh đứng đắn. Hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp đạt
hiệu quả kinh tế cao là cơ sở để giúp cho các doanh nghiệp tồn tại và phát triển
trong điều kiện cạnh tranh như hiện nay. Nhận thức được tầm quan trọng đó,
đồng thời vận dụng những lý luận đã học tập tại trường kết hợp tình hình thực

tế tại doanh nghiệp được thực tập nên em chọn đề tài “Thực trạng công tác kế
toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân Sáu
Dài II – tỉnh Đồng Tháp” để làm đề tài nghiên cứu cho luận văn tốt nghiệp.

1


1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Tìm hiểu về kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh
nghiệp tư nhân Sáu Dài II từ đó phân tích và đưa ra các nhân tố ảnh hưởng đến
công tác bán hàng và xác định kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh
nghiệp tư nhân Sáu Dài II. Qua đó, đưa ra những nhận xét và biện pháp để
giúp doanh nghiệp xem xét và vận dụng nhằm nâng cao kết quả hoạt động
kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Sáu Dài II.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
Dựa trên cơ sở lý luận về kế toán xác định kết quả kinh doanh và khái
quát tình hình kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân Sáu Dài II trong giai
đoạn từ năm 2010 đến sáu tháng đầu của năm 2013.
Tìm hiểu thực trạng kế toán về bán hàng và xác định kết quả hoạt động
kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân Sáu Dài II của tháng 01 năm 2013.
Phân tích và đưa ra các nhân tố ảnh hưởng đến công tác bán hàng và xác
định kết quả hoạt động kinh doanh của Doanh nghiệp tư nhân Sáu Dài II trong
tháng 1 từ năm 2011-1013.
Nhận xét và biện pháp để giúp doanh nghiệp hoàn thiện công tác kế toán
và nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh tại Doanh nghiệp tư nhân Sáu Dài
II.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Không gian nghiên cứu
Doanh nghiệp tư nhân Sáu Dài II tại huyện Hồng Ngự, tỉnh Đồng Tháp.

1.3.2. Thời gian nghiên cứu
Nghiên cứu được thực hiện vào 12/08/2013 và kết thúc 18/11/2013.
1.3.3. Đối tượng nghiên cứu
Chứng từ kế toán phát sinh liên quan tình hình xác định kết quả hoạt
động kinh doanh và các khoản mục doanh thu, chi phí liên quan đến kết quả
kinh doanh trong báo cáo tài chính tại DNTN Sáu Dài II.
1.4. LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
Luận văn tốt nghiệp sinh viên Nguyễn Thị Hồng Trang (2012), sinh viên
khoá 36 của Khoa Kinh tế – QTKD, Trường Đại Học Cần Thơ.” Phân tích
tình hình hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Thương Mại – Dịch

2


vụ Lê Ký” . Đề tài phân tích tổng quan kết quả hoạt động kinh doanh của
Công ty TNHH MTV Thương Mại – Dịch vụ Lê Ký giai đoạn 2009 - 2011 và
quý I, II năm 2012 và tìm ra các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế
và có kết hợp phân tích các chỉ tiêu tài chính. Từ đó, đề ra một số giải pháp
nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại Công ty TNHH MTV Thương Mại
– Dịch vụ Lê Ký. Đề tài sử dụng phương pháp so sánh và phương pháp thay
thế liên hoàn trong quá trình phân tích.
Luận văn tốt nghiệp sinh viên Huỳnh Thị Cẩm Thơ (2008) khoá 30 của
Khoa Kinh tế – QTKD, Trường Đại Học Cần Thơ “ Phân tích hiệu quả hoạt
động kinh doanh của công ty xăng dầu Vĩnh Long”. Đề tài phân tích các biến
động về doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty từ năm 2005 – 2007 bên
cạnh đó còn phân tích các nguyên nhân ảnh hưởng đến biến động của doanh
thu và lợi nhuận. Từ những kết quả phân tích tác giả đề ra một số giải pháp
nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh tại công ty. Bài viết sử dụng các
phương pháp phân tích so sánh, thay thế liên hoàn và ma trận SWOT.
Qua quá trình thực tập học hỏi những kinh nghiệm từ thực tế kết hợp

nghiên cứu tham khảo từ hai đề tài trên, đề tài “Thực trạng công tác kế toán
bán hàng và xác định kết quả kinh doanh của doanh nghiệp tư nhân Sáu Dài
II – tỉnh Đồng Tháp” sẽ kết hợp giữa các phương pháp hạch toán kế toán và
các phương pháp trong phân tích để đánh giá tình hình tài chính theo thực tế
tại DNTN Sáu Dài II để tìm tra những hạn chế và giúp doanh nghiệp đề ra
những phương hướng cụ thể để khắc phục giúp nâng cao hiệu quả hoạt động
kinh doanh cho doanh nghiệp.

3


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1. PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1. Khái niệm và ý nghĩa về kế toán bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm về bán hàng
Bán hàng là quá trình doanh nghiệp chuyển quyền sở hữu về sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ cho người mua và được người mua thanh toán, hoặc chấp
nhận thanh toán.
Thông qua nghiệp vụ bán hàng, giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá
được thực hiện, vốn của doanh nghiệp thương mại được chuyển từ hình thái
hiện vật (hàng hoá) sang hình thái giá trị (tiền tệ), doanh nghiệp thu hồi được
vốn bỏ ra, bù đắp được chi phí và có nguồn tích luỹ để mở rộng kinh doanh.
2.1.1.2. Khái niệm về xác định kết quả hoạt động kinh doanh
Xác định kết quả là xác định khoản chênh lệch giữa thu nhập thuần và
chi phí của các hoạt động trong doanh nghiệp như: Hoạt động sản xuất kinh
doanh, hoạt động tài chính và hoạt động khác.
a. Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm

hàng hóa, lao vụ, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản xuất
kinh doanh phụ.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = doanh thu thuần - (giá vốn
hàng bán + chi phí bán hàng + chi phí quản lí doanh nghiệp).
(2.1)
b. Kết quả hoạt động tài chính
Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tư về vốn và đầu tư tài chính ngắn
hạn, dài hạn với mục đích kiếm lời.
Kết quả hoạt động tài chính = Thu nhập hoạt động tài chính - Chi phí
hoạt động tài chính.
(2.2)
c. Kết quả hoạt động khác
Hoạt động khác là những hoạt động diễn ra không thường xuyên, không
dự tính trước hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện, các hoạt động
khác như: Thanh lý, nhượng bán tài sản cố định, thu được tiền phạt do vi phạm
hợp đồng kinh tế, thu được khoản nợ khó đòi đã xoá sổ,…
Kết quả hoạt động khác = Thu nhập hoạt động khác – Chi phí hoạt động
khác.
(2.3)
4


2.1.1.3. Ý nghĩa về kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh
a. Ý nghĩa về công tác bán hàng
Kế toán bán hàng phục vụ đắc lực cho công tác quản lý kinh doanh trong
doanh nghiệp. Trong đó có công tác tiêu thụ hàng hóa. Thông qua số liệu của
kế toán hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa mà chủ doanh nghiệp biết được mức độ
hoàn thành kế hoạch kinh doanh tiêu thụ của doanh nghiệp, phát hiện kịp thời
những thiếu sót, mất cân đối giữa các khâu để từ đó có biện pháp xử lý thích
hợp. Còn đối với các cơ quan Nhà nước thì thông qua số liệu đó biết được

mức độ hoàn thành kế hoạch nộp thuế. Đối với các doanh nghiệp khác thông
qua số liệu kế toán đó để xem có thể đầu tư hay liên doanh với doanh nghiệp
hay không. Để đạt được yêu cầu đó, quản lý hàng hóa và tiêu thụ hàng hóa
phải thực sự khoa học, hợp lý, phù hợp với điều kiện cụ thể của doanh nghiệp.
Mỗi khâu của quá trình tổ chức quản lý thuộc bộ phận hàng hóa và tiêu thụ
hàng hóa được sắp xếp phù hợp đặc điểm kinh tế, kỹ thuật của doanh nghiệp,
phù hợp với tình hình thực hiện kế hoạch trong thời kỳ.
b. Ý nghĩa xác định kết quả kinh doanh
Xác định kết quả kinh doanh đóng vai trò quan trọng trong việc tập hợp
ghi chép các số liệu về tình hình hoạt động của doanh nghiệp, qua đó cung cấp
được những thông tin cần thiết giúp cho chủ doanh nghiệp có thể phân tích,
đánh giá và lựa chọn phương án kinh doanh, phương án đầu tư có hiệu quả
nhất. Bên cạnh đó, xác định kết quả kinh doanh giúp đánh giá được khả năng
hoạt động và tìm ra những hạn chế trong quá trình hoạt động để doanh nghiệp
kịp thời đưa ra những biện pháp giải quyết giúp doanh nghiệp tiết kiệm được
chi phí mà vẫn đạt lợi nhuận tối đa.
2.1.2. Kế toán bán hàng
2.1.2.1. Các phương thức bán hàng chủ yếu
Việc bán hàng trong các doanh nghiệp thương mại nội địa có thể thực
hiện theo hai phương thức bán buôn và bán lẻ.
a. Phương thức bán buôn: Bán buôn hàng hoá là hình thức bán hàng cho
các đơn vị thương mại, các doanh nghiệp sản xuất... Đặc điểm của hàng hoá
bán buôn là hàng hoá vẫn nằm trong lĩnh vực lưu thông, chưa đi vào lĩnh vực
tiêu dùng. Do vậy, giá trị và giá trị sử dụng của hàng hoá chưa được thực
hiện. Hàng bán buôn thường được bán theo lô hàng hoặc bán với số lượng lớn.
Giá bán biến động tuỳ thuộc vào số lượng hàng bán và phương thức thanh
toán. Trong bán buôn thường bao gồm hai phương thức:
 Phương thức bán buôn qua kho: Bán buôn qua kho là phương thức
bán buôn mà doanh nghiệp thương mại phải dự trữ hàng hoá trong kho với số
5



lượng lớn để xuất bán. Với phương thức bán buôn này có hai hình thức giao
hàng.
- Bán buôn hàng hoá qua kho theo hình thức giao hàng trực tiếp: Theo
hình thức này, bên mua cử đại diện đến kho của doanh nghiệp thương mại để
nhận hàng. Doanh nghiệp thương mại xuất kho hàng hoá và xuất hoá đơn giao
cho đại diện bên mua. Sau khi đại diện bên mua nhận đủ hàng, thanh toán tiền
hoặc chấp nhận nợ, hàng hoá được xác định là tiêu thụ.
- Bán buôn hàng hoá qua kho theo hình thức chuyển hàng: Theo hình
thức này, căn cứ vào hợp đồng đã ký kết hoặc theo đơn đặt hàng, doanh
nghiệp thương mại xuất kho hàng hoá, dùng phương tiện vận tải của mình
hoặc đi thuê ngoài vận chuyển hàng đến kho của bên mua hay tại một địa điểm
quy định trong hợp đồng. Hàng hoá chuyển bán vẫn thuộc quyền sở hữu của
doanh nghiệp thương mại. Chỉ khi nào được bên mua kiểm nhận, thanh toán
hoặc chấp nhận thanh toán thì số hàng chuyển giao mới được coi là tiêu thụ.
Chi phí vận chuyển do doanh nghiệp thương mại chịu hay bên mua chịu là do
sự thoả thuận đã ký kết theo hợp đồng hay thoả thuận.
 Phương thức bán buôn vận chuyển thẳng: Là phương thức bán hàng
không qua kho gồm hai hình thức sau:
- Bán buôn vận chuyển thẳng có tham gia thanh toán thì doanh nghiệp
phải tổ chức quá trình mua hàng, bán hàng, thanh toán tiền mua hàng, tiền
hàng đã bán với nhà cung cấp và khách hàng của doanh nghiệp.
- Bán buôn vận chuyển thẳng không tham gia thanh toán thực chất là
hình thức môi giới trung gian trong quan hệ mua bán, doanh nghiệp chỉ được
phản ánh tiền hoa hồng môi giới cho việc mua hoặc bán, không được ghi nhận
nghiệp vụ mua cũng như nghiệp vụ bán của mỗi thương vụ.
b. Phương thức bán lẻ: Bán lẻ hàng hoá là phương thức bán hàng trực
tiếp cho người tiêu dùng hoặc các tổ chức hoặc các đơn vị kinh tế tập thể mua
về mang tính chất tiêu dùng. Bán hàng theo phương thức này có đặc điểm là

hàng hoá đã ra khỏi lĩnh vực lưu thông và đi vào lĩnh vực tiêu dùng, giá trị và
giá trị sử dụng của hàng hoá đã được thực hiện. Bán lẻ thường bán với số
lượng nhỏ, thanh toán ngay và hình thức thanh toán chủ yếu bằng tiền mặt.
Bán lẻ có thể thực hiện dưới các hình thức sau:
Hình thức bán lẻ thu tiền tập trung là hình thức tách rời giữa nghiệp vụ
bán hàng và nghiệp vụ thu tiền. Nhân viên thu ngân có nhiệm vụ viết hoá đơn
thu tiền và giao cho khách hàng để khách hàng đến nhận hàng ở quầy do nhân
viên bán hàng giao. Cuối ca hoặc cuối ngày, nhân viên thu ngân tổng hợp tiền,
6


kiểm tiền và xác định doanh số bán. Nhân viên bán hàng căn cứ vào số hàng
đã giao theo hoá đơn và lập báo cáo bán hàng, đối chiếu với số hàng hoá hiện
còn lại để xác định hàng thừa hay thiếu.
Hình thức bán lẻ thu tiền trực tiếp: Theo hình thức này, nhân viên bán
hàng trực tiếp thu tiền của khách và giao hàng cho khách. Cuối ca hoặc cuối
ngày nhân viên bán hàng làm giấy nộp tiền và nộp tiền cho thủ quỹ. Đồng
thời, kiểm kê hàng hoá tồn để xác định số lượng hàng đã bán và lập báo cáo
bán hàng để xác định doanh số bán, đối chiếu số tiền đã nộp theo giấy nộp
tiền.
Hình thức bán hàng tự phục vụ với hình thức này khách hàng tự chọn
hàng hóa và trả tiền cho nhân viên bán hàng. Hết ngày nhân viên bán hàng nộp
tiền và lập báo cáo bán hàng.
Hình thức bán hàng trả góp người mua trả tiền mua hàng thành nhiều lần.
Doanh nghiệp thương mại ngoài số tiền thu theo hoá đơn giá bán hàng hoá còn
thu thêm khoản tiền lãi trả chậm của khách hàng.
Hình thức bán hàng tự động theo hình thức này không cần nhân viên bán
hàng, giao hàng và nhận tiền tiền của khách. Khách hàng tự động tra thẻ tín
dụng của mình vào máy bán hàng và nhận hàng (Hình thức này chưa áp dụng
phổ biến và rộng rãi ở nước ta).

2.1.2.1. Kế toán doanh thu bán hàng và các khoản giảm trừ
a. Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ:
 Nội dung: Tài khoản 511 dùng phản ánh DTBH và CCDV của doanh
nghiệp trong một kỳ kế toán của hoạt động kinh doanh từ các nghiệp vụ sau:
Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá mua
vào và bán bất động sản đầu tư.
Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng
trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, như cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch,
cho thuê TSCĐ theo phương thức cho thuê hoạt động....
 Điều kiện ghi nhận doanh thu: Doanh thu bán hàng được ghi nhận khi
đồng thời thỏa mãn tất cả 5 điều kiện sau:
Doanh nghiệp đã chuyễn phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho người mua.
Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa như người sở
hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa .

7


Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Doanh thu cung cấp dịch vụ được ghi nhận khi thỏa mãn 4 điều kiện
sau:
Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn.
Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập bảng cân đối
kế toán.
Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành

giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và
cung cấp dịch vụ gồm 5 tài khoản cấp 2:
TK 5111: Doanh thu bán hàng hoá.
TK 5112: Doanh thu bán các thành phẩm.
TK 5113: Doanh thu cung cấp dịch vụ.
TK 5114: Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
TK 5117: Doanh thu kinh doanh bất động sản.
TK 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Số thuế TTĐB, thuế xuất khẩu, thuế - Doanh thu bán sản phẩm, hàng hoá
GTGT tính theo phương pháp trực và cung cấp dịch vụ của doanh
tiếp phải nộp thuế trên doanh thu bán nghiệp thực hiện trong kỳ kế toán.
hàng thực tế.
- Chiết khấu thương mại, giảm giá
hàng bán và hàng bán bị trả lại.
- Kết chuyển doanh thu thuần vào
- TK 911 để XĐKQKD
Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
 Phương pháp hạch toán theo sơ đồ:

8


333

511

111,112,131

Thuế GTGT, TTĐB,


Doanh thu bán hàng hóa,

XNK phải nộp

sản phẩm, dịch vụ
3331

521,531,532
K/C các khoản

Thuế GTGT

giảm trừ doanh thu

phải nộp
3387

911

111,112

Kết chuyển DT

Kết chuyển DTT

chưa thực hiện

DT chưa thực hiện


Nguồn: Chế độ kế toán doanh nghiệp (quyển 2), 2006, trang 400
Hình 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
b. Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ:
 Nội dung tài khoản 512 - Doanh thu bán hàng nội bộ dùng để phản
ánh doanh thu của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ trong nội bộ doanh
nghiệp. Doanh thu tiêu thụ nội bộ là lợi ích kinh tế thu được từ việc bán hàng
hoá, sản phẩm, cung cấp dịch vụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc hạch toán
phụ thuộc trong cùng một công ty, tổng công ty tính theo giá bán nội bộ.
 Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản 512 - Doanh thu bán hàng nội
bộ gồm 3 tài khoản cấp 2:
TK 5121 - Doanh thu bán hàng hóa.
TK 5122 - Doanh thu bán các thành phẩm.
TK 5123 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
TK 512 – Doanh thu bán hàng nội bộ
- Trị giá hàng bán bị trả lại, khoản giảm - Tổng số doanh thu bán hàng nội bộ
giá hàng bán đã chấp nhận trên khối của đơn vị thực hiện trong kỳ kế toán.
lượng sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã
bán nội bộ kết chuyển cuối kỳ kế toán.
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt phải nộp
của số sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ
đã bán nội bộ.
- Số thuế giá trị gia tăng phải nộp
9


theo phương pháp trực tiếp của số sản
phẩm, hàng hoá, dịch vụ tiêu thụ nội
bộ.
- Kết chuyển doanh thu bán hàng nội
bộ thuần vào tài khoản 911- xác định

kết quả kinh doanh.
Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
 Phương pháp hạch toán theo sơ đồ:
333

512
Thuế GTGT, TTĐB,

111,112,131
Doanh thu bán hàng hóa,

XNK phải nộp

sản phẩm, dịch vụ

521,531,532

3331
Thuế GTGT

K/C các khoản
giảm trừ doanh thu

phải nộp
3387

911
K/C doanh thu bán hàng

K/C doanh thu


nội bộ

chưa thực hiện

111,112

DT chưa thực hiện

Nguồn: Chế độ kế toán doanh nghiệp (quyển 2), 2006, trang 404
Hình 2.2 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng nội bộ
c. Kế toán các khoản giảm trừ:
 Chiết khấu thương mại
- Nội dung: Là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh
toán cho người mua do mua hàng với số lượng lớn theo thoả thuận được ghi
nhận trong hợp đồng kinh tế hoặc cam kết mua bán.
- Tài khoản sử dụng và kết cấu tài khoản 521- Chiết khấu thương mại
TK521 - Chiết khấu thương mại
- Trị giá số chiết khấu thương mại đã - Kết chuyển số để xác định doanh
thanh toán hoặc chấp nhận sẽ thanh thu thuần của kỳ báo cáo chiết khấu
toán cho khách hàng.
thương mại vào bên nợ TK 511.
Tài khoản này không có số dư cuối kỳ.
10


×