Tải bản đầy đủ (.pdf) (82 trang)

phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận công tnhh mtv gạo việt

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 82 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN MINH TIẾNG

PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
LỢI NHUẬN CÔNG TNHH MTV GẠO VIỆT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: KẾ TOÁN
Mã ngành: 52340301

Tháng 12 Năm 2013


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN MINH TIẾNG
MSSV: LT11359

PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN
LỢI NHUẬN CÔNG TNHH MTV GẠO VIỆT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: KẾ TOÁN
Mã ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
ĐOÀN THỊ CẨM VÂN


Tháng 12 Năm 2013


LỜI CẢM TẠ
------

Trong suốt thời gian thực hiện luận văn và qua ba tháng thực tập tại
Công ty Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Gạo Việt, tôi đã gặp không ít
những khó khăn để hoàn thành đề tài thì ngoài sự cố gắn của bản than, tôi đã
đƣợc sự giúp đỡ tận tình từ phía nhà trƣờng và đơn vị thực tập. Nay tôi xin
chân thành cảm ơn:
- Ban giám hiệu trƣờng Đại học Cần Thơ, Ban lãnh đạo Khoa Kinh tế &
Quản trị Kinh doanh, cùng tất cả các thầy cô đã tận tình dạy bảo và truyền đạt
nhiều kiến thức quí báo cho em trong suốt quá trình học.
- Cô: Đoàn Thị Cẩm Vân, đã giành nhiều thời gian hƣớng dẫn, giúp đỡ,
đóng góp ý kiến, sửa chửa những sai sót để giúp em hoàn thành luận văn tốt
nghiệp.
- Ban lãnh đạo Công ty TNHH Một thành viên Gạo Việt đã tạo điều kiện
cho em thực tập tại cơ quan. Đặc biệt là các anh, chị tại Phòng Kế toán của
Công ty đã tận tình hƣớng dẫn, tạo điều kiện cho em hiểu biết về các quy trình
nghiệp vụ để hoàn thành đề tài.
Xin kính chúc quý thầy cô của trƣờng Đại học Cần Thơ, Khoa Kinh tế &
Quản trị Kinh doanh và Ban lãnh đao Công ty cùng toàn thể các cán bộ và
nhân viên đang làm việc tại các phòng, ban của Công ty TNHH Một thành
viên Gạo Việt đƣợc dồi dào sức khoẻ và đạt nhiều thành công trong công tác.

Cần Thơ, ngày…..tháng…..năm 2013
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Minh Tiếng


ii


LỜI CAM ĐOAN
------

Tôi xin cam đoan rằng đề tài : “Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến
lợi nhuận Công ty TNHH MTV Gạo Việt ” này là do chính tôi thực hiện, các
số liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không
trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào.

Cần Thơ, ngày…..tháng…..năm 2013
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Minh Tiếng

iii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
------

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Cần thơ, ngày…..tháng…..năm 2013
Thủ trƣởng đơn vị

iv


v


BẢNG NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP

 Họ và tên ngƣời nhận xét ............................................... Học vị ......................
 Chuyên ngành: Kế toán – Kiểm toán
 Nhiệm vụ trong hội đồng: Cán bộ hƣớng dẫn
 Cơ quan công tác: Khoa kinh tế - QTKD Trƣờng Đại học Cần Thơ
 Tên sinh viên: NGUYỄN MINH TIẾNG

MSSV: LT11359


 Lớp: Kế toán – KT1120L2
 Tên đề tài: Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận Công ty Trách
nhiệm hữu hạn Một thành viên Gạo Việt.
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
.............................................................................................................................
2. Hình thức trình bày:
.............................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
.............................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
.............................................................................................................................
5. Nội dung và kết quả đạt đƣợc (Theo mục tiêu nghiên cứu):
.............................................................................................................................
6. Các nhận xét khác:
.............................................................................................................................
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các
yêu càu chỉnh sửa, …)
.............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày…..tháng….. năm 2013
Giáo viên hƣớng dẫn

vi


MỤC LỤC

Trang
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU .................................................................................... 1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu ................................................................................. 1

1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung ......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ..................................................................................... 2
Chƣơng 2: CƠSỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .............. 3
2.1 Cơ sở lý luận ................................................................................................ 3
2.1.1 Khái niệm và vai trò của lợi nhuận ........................................................... 3
2.1.2 Các bộ phận cấu thành lợi nhuận .............................................................. 3
2.1.3 Tổng mức lợi nhuận .................................................................................. 4
2.1.4 Mô hình phân tích lợi nhuận ..................................................................... 5
2.1.5 Các chỉ số đánh giá hiệu quả của Doanh nghiệp ...................................... 7
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................. 8
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu.................................................................... 8
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu .................................................................. 8
Chƣơng 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY VÀ THỰC TRẠNG TÌNH HÌNH
LỢI NHUẬN CÔNG TY TNHH MTV GẠO VIỆT ....................................... 14
3.1 Lịch sử hình thành và quá trình phát triển ................................................ 14
3.1.1 Thông tin tổng quan về công ty .............................................................. 14
3.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển ............................................................. 14
3.2 Lĩnh vực hoạt động và các mặt hàng kinh doanh ...................................... 14
3.3 Tổ chức bộ máy quản lý và các phòng ban trong công ty ......................... 15
3.4 Cách ghi sổ kế toán .................................................................................... 15
3.5 Phƣơng hƣớng phát triển của công ty ........................................................ 17

vii


Chƣơng 4: PHÂN TÍCH CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƢỞNG ĐẾN LỢI NHUẬN
CÔNG TY ........................................................................................................ 18
4.1 Đánh giá chung về lợi nhuận của công ty qua 3 năm 2010, 2011, 2012. .. 18

4.1.1 Đánh giá chung về tình hình tổng doanh thu .......................................... 18
4.1.2 Đánh chung về tình hình tổng chi phí. .................................................... 26
4.1.3 Phân tích tình hình lợi nhuận .................................................................. 35
4.2 Phân tích các chỉ số đánh giá hiệu quả của công ty qua 3 năm 2010, 2011
và 2012 ............................................................................................................. 37
4.2.1 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng doanh thu (ROS) ............................... 38
4.2.2 Tỷ suất Lợi nhuận ròng trên tổng tài sản có (ROA) ............................... 38
4.2.2 Tỷ suất Lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE) .............................. 39
4.3 Đánh giá sự ảnh hƣởng tổng hợp của các nhân tố đến lợi nhuận qua 3 năm
2010, 2011 và 2012 .......................................................................................... 40
4.3.1 Tổng hợp sự ảnh hƣởng của các nhân tố đến lợi nhuận trƣớc thuế từ hoạt
động sản xuất kinh doanh ................................................................................ 41
4.3.2 Tổng hợp sự ảnh hƣởng của các nhân tố đến lợi nhuận hoạt động tài
chính................................................................................................................. 42
4.3.3 Tổng hợp sự ảnh hƣởng của các nhân tố đến lợi nhuận khác. ................ 43
Chƣơng 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO LỢI NHUẬN CÔNG TY .... 44
5.1 Giải pháp về doanh thu ............................................................................. 44
5.2 Giải pháp về chi phí ................................................................................... 44
Chƣơng 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 46
6.1 Kết luận ...................................................................................................... 46
6.2 Kiến nghị.................................................................................................... 47
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 48
PHỤ LỤC ........................................................................................................ 49

viii


DANH MỤC BIỂU BẢNG




Trang

Bảng 4.1: Tình hình tổng doanh thu giai đoạn 2010 -2012 của Công ty TNHH
MTV Gạo Việt ................................................................................................. 19
Bảng 4.2: Doanh thu, số lƣợng, giá bán nhóm hàng gạo từ năm 2010 – 2012
tại Công ty TNHH MTV Gạo Việt .................................................................. 21
Bảng 4.3: Doanh thu, số lƣợng, giá bán nhóm hàng tấm từ năm 2010 – 2012
tại Công ty TNHH MTV Gạo Việt .................................................................. 22
Bảng 4.4: Doanh thu, số lƣợng, giá bán nhóm hàng cám năm 2010 – 2012 tại
Công ty TNHH MTV Gạo Việt ....................................................................... 23
Bảng 4.5: Chi tiết các khoản mục doanh thu tài chính giai đoạn 2010 -2012 tại
Công ty TNHH MTV Gạo Việt ....................................................................... 24
Bảng 4.6: Tình hình tổng chi phí giai đoạn 2010 – 2012 của Công ty TNHH
MTV Gạo Việt ................................................................................................. 27
Bảng 4.7: Gía vốn hàng bán theo cơ cấu nhóm hàng giai đoạn 2010 -2012 của
Công ty TNHH MTV Gạo Việt ....................................................................... 29
Bảng 4.8: Chi tiết các khoản mục chi phí bán hàng giai đoạn 2010 -2012 tại
Công ty TNHH MTV Gạo Việt ....................................................................... 31
Bảng 4.9: Chi tiết các khoản mục chi phí quản lý doanh nghiệp giai đoạn
2010 -2012 tại Công ty TNHH MTV Gạo Việt ............................................... 32
Bảng 4.10: Chi tiết các khoản mục chi phí tài chính giai đoạn 2010 -2012 tại
Công ty TNHH MTV Gạo Việt ....................................................................... 34
Bảng 4.11: Tình hình tổng lợi nhuận giai đoạn 2010 - 2012 của Công ty
TNHH MTV Gạo Việt ..................................................................................... 36
Bảng 4.12: So sánh các tỷ số tài chính lien quan đến lợi nhuận của Công ty
TNHH MTV Gạo Việt giai đoạn 2010 – 2012 và chỉ số ngành thực phẩm .... 38
Bảng 4.13: Các nhân tố ảnh hƣởng đến lợi nhuận Công ty TNHH MTV Gạo
Việt trong giai đoạn 2010 – 2012 .................................................................... 40
Bảng 4.14: Mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến lợi nhuận bán hàng và

cung cấp dịch vụ của Công ty TNHH MTV Gạo Việt năm 2011, 2012 ......... 41
Bảng 4.15: Mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến lợi nhuận hoạt động tài
chính của Công ty TNHH MTV Gạo Việt năm 2011, 2012 ............................ 43

ix


Bảng 4.16: Mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến lợi nhuận khác của Công
ty TNHH MTV Gạo Việt năm 2011, 2012 ...................................................... 44


x


DANH MỤC HÌNH

Trang
Hình 2.1: Mô hình phân tích lợi nhuận. ............................................................. 6
Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý và các phòng ban tại Công ty TNHH
MTV GẠO VIỆT. ............................................................................................ 15
Hình 3.2: Sơ đồ hình thức kế toán tại Công ty TNHH MTV Gạo Việt ........... 16

xi


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT

Tiếng Việt
BH


Bán hàng

BQ

Bình quân

CCDV

Cung cấp dịch vụ

DN

Doanh nghiệp

DNTN

Doanh nghiệp tƣ nhân

DT

Doanh thu

ĐVT

Đơn vị tính

HĐKD

Hoạt động kinh doanh


HĐTC

Hoạt động tài chính

LN

Lợi nhuận

MTV

Một thành viên

QLDN

Quản lý doanh nghiệp

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

Tài sản cố định

Tiếng Anh
ROA


Return On Asset (Suất sinh lời của tài sản)

ROE

Return On Equit (Suất sinh lời của vốn chủ sở hữu)

ROS

Return On Sales (Suất sinh lời của doanh thu)

xii


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU

1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Lợi nhuận là mục tiêu cuối cùng của toàn bộ quá trình sản xuất kinh
doanh của doanh nghiệp. Chính vì lẽ đó mà các nhà quản trị luôn quan tâm và
tìm mọi cách để đạt đƣợc việc tối ƣu hóa lợi nhuận nhƣng điều này là không
dễ dàng bởi lợi nhuận của một doanh nghiệp phụ thuộc vào những yếu tố
khác. Theo lý thuyết thì lợi nhuận phụ thuộc trực tiếp vào hai nhân tố cơ bản
là doanh thu và chi phí tuy nhiên nếu đi vào gốc của vấn đề thì lợi nhuận bị
ảnh hƣởng bởi sản lƣợng tiêu thụ, giá bán, giá vốn, chi phí bán hàng, chi phí
quản lý doanh nghiệp, kết cấu hàng bán… Do đó, muốn tối ƣu hóa đƣợc lợi
nhuận trƣớc tiên phải xác định hết các nhân tố ảnh hƣởng đến nó, tiếp đó là
đánh giá mức độ biến động của từng nhân tố sẽ ảnh hƣởng tăng, giảm nhƣ thế
nào đến lợi nhuận và điều này chỉ có thể biết đƣợc qua việc phân tích các nhân
tố đó. Thông qua việc phân tích các nhân tố ảnh hƣởng giúp cho doanh nghiệp

có cái nhìn toàn diện, nguyên nhân tích cực cũng nhƣ những hạn chế ảnh
hƣởng đến lợi nhuận của doanh nghiệp, để có biện pháp kịp thời và đề ra
nhƣng biện pháp kinh doanh hiệu quả hơn trong hoạt động kinh doanh của
mình
Xuất phát từ nguyên nhân đó, Công ty TNHH Gạo Việt là đơn vị kinh
doanh với nhiệm vụ thu mua, chế biến các mặt hàng gạo xuất khẩu và tiêu thụ
nội địa, đây là ngành kinh doanh quan trọng đảm bảo an ninh lƣơng thực của
đất nƣớc và thế giới, thu hút nhiều doanh nghiệp trong và ngoài nƣớc đầu tƣ
kinh doanh. Chính vì thế đòi hỏi Công ty cần chủ động hơn trong vấn đề phân
tích nhân nguyên nhân ảnh hƣởng đến lợi nhuận để phát huy đƣợc tiềm năng
và khai thác tối đa mọi nguồn lực của mình nhƣ thế mới có đủ năng lực cạnh
tranh và đứng vững trên thị trƣờng.
Thấy đƣợc tầm quan trọng cũng nhƣ lợi ích từ việc phân tích lợi nhuận
mang lại cho Công ty nên tôi quyết định chọn đề tài “Phân tích các nhân tố
ảnh hưởng đến lợi nhuận Công ty TNHH MTV Gạo Việt ” để làm đề làm đề
tài cho luận văn tốt nghiệp của mình.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Nghiên cứu các nhân tố ảnh hƣởng đến lợi nhuận Công ty TNHH MTV Gạo
Việt và đề ra các biện pháp giúp Công ty nâng cao lợi nhuận.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá thực trạng tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhuận Công ty
qua 3 năm 2010, 2011, 2012 để hiểu rõ tình hình lợi nhuận của Công ty.
- Phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến lợi nhuận Công ty.
- Đề xuất các biện pháp cụ thể, vạch ra phƣơng hƣớng, kế hoạch nhằm
giúp Công ty nâng cao lợi nhuận trong thời gian tới.

1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
Đề tài đƣợc thực hiện tại Công ty TNHH MTV Gạo Việt. Số liệu sử
dụng làm đề tài đƣợc lấy tại Công ty TNHH MTV Gạo Việt từ năm 2010 đến
2012. Thời gian thực hiện đề tài từ ngày 12/08/2013 đến ngày 18/11/2013.
Đề tài tập trung vào các vấn đề nghiên cứu sau:
- Thực trạng tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhuận trong giai đoạn từ
năm 2010 đến năm 2012.
- Các nhân tố làm ảnh hƣởng đến lợi nhuận.
- Các giải pháp góp phần nâng cao lợi nhuận Công ty TNHH MTV Gạo
Việt.

2


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Khái niệm và vai trò của lợi nhuận
2.1.1.1 Khái niệm
Lợi nhuận đƣợc hiểu một cách đơn giản là khoản chênh lệch giữa tổng
doanh thu và tổng chi phí trong hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp. Ta cũng có thể nói lợi nhuận là khoản tiền dôi ra của một hoạt động
sau khi trừ đi các khoản chi phí cho hoạt động đó.
Nguồn: Nguyễn Thị My, Phan Đức Dũng (2006, trang 247)
2.1.1.2 Vai trò của lợi nhuận
Lợi nhuận là một nội dung kinh tế quan trọng và là mục tiêu phấn đấu
cuối cùng đối với bất kỳ doanh nghiệp nào, nó phản ánh kết quả kinh doanh
mà doanh nghiệp đạt đƣợc qua một kỳ kinh doanh, do đó lợi nhuận là chỉ tiêu
quan trọng nhất trong toàn bộ kết quả kinh doanh của doanh nghiệp.

Lợi nhuận là nguồn vốn quan trọng để bổ sung nguồn vốn kinh doanh,
tái mở rộng sản xuất và tái mở rộng toàn bộ nền kinh tế quốc dân. Do đó, lợi
nhuận là đòn bẩy kinh tế có tác dụng ngƣời lao động phát triển sản xuất, nâng
cao hiệu quả hoạt động kinh doanh.
Lợi nhuận là nguồn hình thành nên nguồn thu cho ngân sách Nhà nƣớc
thông qua thuế thu nhập doanh nghiệp, trên cơ sở đó tạo điều kiện thực thi các
chính sách của Nhà nƣớc phát triển kinh tế xã hội, nâng cao đời sống nhân
dân.
2.1.2 Các bộ phận cấu thành lợi nhuận
2.1.2.1 Lợi nhuận từ hoạt động bán hàng
Lợi nhuận từ bán hàng và cung cấp dịch vụ: là khoảng chênh lệch giữa
doanh thu thuần bán hàng vá cung cấp dịch vụ trừ đi giá thành toàn bộ sản
phẩm (bao gồm giá vốn hàng hóa, chi phí bán hàng và chi phí quản ý doanh
nghiệp).
Nguồn: Nguyễn Thị My và Phan Đức Dũng (2006, trang 247)

3


2.1.2.2 Lợi nhuận từ hoạt động tài chính
- Lợi nhuận hoạt động tài chính: là số thu lớn hơn chi của các hoạt động
tài chính; bao gồm các hoạt động cho thuê tài sản, mua bán trái phiếu, chứng
khoán, mua bán ngoại tệ, lãi tiền gửi ngân hàng thuộc vốn kinh doanh, lãi cho
vay thuộc các nguồn vốn và quỹ, lãi cổ phần, lãi do góp vốn liên doanh, hoàn
nhập số dƣ các khoản dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán ngắn và dài hạn.
Nguồn: Nguyễn Thị My và Phan Đức Dũng (2006, trang 247, 248)
2.1.2.3 Lợi nhuận khác
Lợi nhuận khác là khoản chênh lệch giữa doanh thu khác và chi phí khác,
là những khoản thu không mang tính chất thƣờng xuyên, không dự tính trƣớc.
Lợi nhuận khác bao gồm các khoản phải trả không có chủ nợ, thu hồi lại các

khoản nợ khó đòi đã đƣợc duyện bỏ (đang đƣợc theo dõi ngoài bảng cân đối
kế toán); các khoản vật tƣ, tài sản thừa sau khi đẵ bò trừ hao hụt, mất mát các
vật tƣ cùng loại; chênh lệch thanh lý, nhƣợng bán tài sản (là số thu từ nhƣợng
bán trừ giá trị còn lại trên sổ kế toán của tài sản và các chi phí thanh lý,
nhƣợng bán); số dƣ hoàn nhập các khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho,
phải thu khó đòi.
Nguồn: Nguyễn Thị My và Phan Đức Dũng (2006, trang 248)
2.1.3 Tổng mức lợi nhuận
Đây là chỉ tiêu tuyệt đối phản ánh lên kết quả kinh doanh cuối cùng của
doanh nghiệp, nói lên quy mô của kết quả và phản ánh một phần hiệu quả hoạt
động của doanh nghiệp.
Tổng mức lợi nhuận của doanh nghiệp bao gồm lợi nhuận từ hoạt
động sản xuất kinh doanh và lợi nhuận từ hoạt động khác.


LNtrƣớc thuế = LNThKD + LNK

(2.1)

Trong đó:
LNThKD: Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh.
LNK: Lợi nhuận khác.


Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh.
LNThKD = LNThBH + LNTC

(2.2)

LNTC = DTTC – CTC


(2.3)

LNTh BH = DTThBH – GVHB – CBH – CQL

(2.4)

4


Trong đó:
LNThBH: Lợi nhuận thuần từ bán hàng và cung cấp dịch vụ.
LNTC: Lợi nhuận hoạt động tài chính.
DTThBH: Doanh thu thuần.
DTTC: Doanh thu hoạt động tài chính.
CTC: Chi phí hoạt động tài chính.
GVHB: Gía vốn hàng bán.
CBH: Chi phí bán hàng.
CQL: Chi phí quản lý doanh nghiệp


Lợi nhuận khác.
LNK = DTK – CK

(2.5)

Trong đó:
DTK: Doanh thu khác.
CK: Chi phí khác



Lợi nhuận sau thuế
LNSau thuế =TLNTrƣớc thuế – Thuế thu nhập

(2.6)

Trong các doanh nghiệp, lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh là bộ phận
chủ yếu quyết định toàn bộ lợi nhuận của doanh nghiệp.
Nguồn: Nguyễn Thị My và Phan Đức Dũng (2006, trang 248, 249)
2.1.4 Mô hình phân tích lợi nhuận
- Lợi nhuận hoạt động sản xuất kinh doanh đƣợc xác định bằng:
Lợi nhuận = Doanh thu – Chi phí

(2.7)

Từ công thức về lợi nhuận thì lợi nhuận cùng tăng giảm cùng chiều với
doanh thu và ngƣợc chiều với chi phí. Tuy nhiên, doanh thu và chi phí lại chịu
sự ảnh hƣởng bởi các nhân tố khác.
- Doanh thu hoạt động sản xuất kinh doanh đƣợc xác định bằng công
thức:
Doanh thu = Sản lƣợng tiêu thụ x Đơn giá

(2.8)

Dựa vào công thức ta có thể thấy đƣợc sự biến động của doanh thu là
tích số sự biến động của sản lƣợng tiêu thụ và đơn giá.

5



Ngoài ra còn có các yếu tố làm ảnh hƣởng đến doanh thu tài chính và
doanh thu khác. Nhƣng sự ảnh hƣởng của doanh thu tài chính và doanh thu
khác là không lớn đối với doanh nghiệp hoạt động sản xuất.
- Chi phí sản xuất kinh doanh đƣợc xác định bằng công thức:
Chi phí = Giá vốn hàng bán + Chi phí bán hàng

(2.9)

+ Chi phí quản lý doanh nghiệp
Từ công thức xác đinh đƣợc biến động của chi phí sản xuất kinh doanh
bằng tổng sự biến động của các yếu tố giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và
chi phí quản lý doanh nghiệp.
Ngoài ra còn có các ảnh hƣởng đến chi phí tài chính và chi phí khác.
Ta có mô hình phân tích các nhân tố ảnh hƣởng đến lợi nhuận doanh
nghiệp nhƣ sau:
Lợi nhuận

Doanh thu

Doanh
thu tài
chính

Doanh
thu bán
hàng

Khối
lƣợng
tiêu

thụ

Chi phí

Doanh
thu
khác

Chi giá
vốn
hàng
bán

Chi phí
bán
hàng

Chi phí
quản lý
doanh
nghiệp

Chi phí
tài
chính

Chi phí
khác

Giá

bán
hàng
hóa
Hình 2.1 Mô hình phân tích lợi nhuận.

Dựa vào mô hình về lợi nhuận ta thấy lợi nhuận phụ thuộc vào hai yếu tố
cơ bản là doanh thu và chi phí.
Nguồn: Trát Minh Toàn (2011)

6


2.1.5 Các chỉ số đánh giá hiệu quả của Doanh nghiệp
2.1.5.1 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng doanh thu (ROS)
Tỷ suất này cho biết cứ một đồng doanh thu thuần thì có bao nhiêu phần
trăm lợi nhuận. Có thể sử dụng tỷ suất này để so sánh với tỷ suất của các năm
trƣớc hay của các doanh nghiệp khác trong cùng ngành.
Sự biến động của tỷ suất này phản ánh sự biến động về hiệu quả hay ảnh
hƣởng của các chiến lƣợc tiên thụ, nâng cao chất lƣợng sản phẩm. Công thức
tính đƣợc thiết lập nhƣ sau:
Lợi nhuận ròng
ROS =

x 100%

(2.10)

Tổng Doanh thu

Lợi nhuận thuần là khoản lời ròng sau khi đã trừ hết các khoản chi phí,

nộp thuế lợi tức.
2.1.5.2 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản (ROA)
Chỉ tiêu này phản ánh cứ một đồng tài sản dùng vào sản xuất kinh doanh
thì tạo ra đƣợc bao nhiêu đồng lợi nhuận hay nói cách khác chỉ số này đo
lƣờng khả năng sinh lợi của một đồng vốn đầu tƣ vào doanh nghiệp, tỷ suất
này càng cao thì hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp càng cao.
Chỉ tiêu này đƣợc xác định bằng công thức:
Lợi nhuận ròng

x 100%

ROA =

(2.11)

Tổng tài sản bình quân
2.1.5.3 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sở hữu (ROE)
Tỷ suất này đo lƣờng mức lợi nhuận trên mức đầu tƣ của chủ sở hữu, nó
phản ánh cứ một đồng vốn chủ sở hữu dùng vào sản xuất kinh doanh thì tạo ra
bao nhiêu đồng lợi nhuận.
Công thức đƣợc thiết lập nhƣ sau:
Lợi nhuận ròng

x 100%

ROE =

Vốn chủ sở hửu bình quân

7


(2.12)


2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu
Thu thập số liệu thứ cấp dựa trên các báo cáo tài chính của Công ty qua
các năm 2010, 2011, 2012, 6 tháng đầu năm 2013 và số liệu từ các nguồn khác
có liên quan trên website, báo chí.
Lấy số liệu trực tiếp từ việc phỏng vấn các vấn đề có liên quan đến đề tài
cần nghiên cứu.
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu
2.2.2.1 Phương pháp so sánh
Phƣơng pháp so sánh: so sánh số tƣơng đối và số tuyệt đối trên một hàng
ngang để đánh giá đánh giá đƣợc sự biến động và tốc độ tăng giảm của các chỉ
tiêu cần phân tích. So sánh tƣơng đối trên cùng một hàng dọc để giá đƣợc tầm
quan trọng của các chỉ tiêu.
* Phương pháp so sánh số tương đối
Phƣơng pháp so sánh tƣơng đối là tỷ lệ phần trăm của chỉ tiêu cần phân
tích so với chỉ tiêu gốc để thực hiện mức độ hoàn thành kế hoạch của công ty,
hoặc tỷ lệ của số chênh lệch tuyệt đối so với chỉ tiêu kỳ gốc để nói lên tốc độ
tăng trƣởng.
Công thức tính:
F =

F1
x 100% - 100
F0

(2.13)


Trong đó:
F

: Tỷ lệ phần trăm gia tăng giữa 2 kỳ

F1

: Chỉ tiêu phân tích kỳ phân tích

F0

: Chỉ tiêu phân tích kỳ gốc

* Phương pháp so sánh số tuyệt đối
Phƣơng pháp so sánh tuyệt đối là hiệu số của hai chỉ tiêu là chỉ tiêu kỳ
phân tích và chỉ tiêu kỳ gốc, chẳn hạn nhƣ so sánh giữa kết quả thực hiện và
kế hoạch hoặc giữa việc thực hiện kỳ này và thực hiện kỳ trƣớc.
Công thức tính:
 F = F1 - F0

8

(2.14)


Trong đó:
F

: Trị số chênh lệch giữa 2 kỳ


F1

: Chỉ tiêu phân tích kỳ phân tích

F0

: Chỉ tiêu phân tích kỳ gốc

2.2.2.2 Phương pháp thay thế liên hoàn
Sử dụng phƣơng pháp thay thế liên hoàn để xác định ảnh hƣởng của các
nhân tố đến sự biến động của chỉ tiêu nghiên cứu dƣới các dạng khác nhau
(quan hệ tích số, thƣơng số hay kết hợp giữa tích số với thƣơng số)
Phƣơng pháp thay thế liên hoàn: dựa và các chỉ tiêu tuyệt đối, lần lƣợc
thay thế các chỉ tiêu cần phân tích từ phƣơng trình để thấy đƣợc sự ảnh hƣởng
của từng nhân tố đến lợi nhuận của doanh nghiệp.
LN =  Q i (Pi – GDT0i - Zi) – CBH – CQL + DTTC – CTC + DTK – CK
(2.15)
Trong đó:
LN: Tổng lợi nhuận từ hoạt động sản xuất kinh doanh trƣớc thuế.
DTThBH: Doanh thu thuần.
LG: Lãi gộp.
Qj: Khối lƣợng sản phẩm tiêu thụ loại i.
Pi: Gía bán đơn vị sản phẩm loại i.
GHBi: Giảm giá hàng bán sản phẩm i.
HTLi: Hàng bán bị trả lại sản phẩm loại i.
Zi: Giá vốn hàng bán đơn vị sản phẩm loại i.
GVHB: Gía vốn hàng bán.
CBH: Chi phí bán hành.
CQL: Chi phí quản lý doanh nghiệp.

DTTC: Doanh thu hoạt động tài chính.
CTC: Chi phí hoạt động tài chính.
DTK: Doanh thu khác.
CK: Chi phí khác.

9


Lợi nhuận kỳ này (kỳ phân tích)
LN1 =  Q 1i (P1i – GDT0i – Z1i) – CBH1 – CQL1 + DTTC1 – CTC1
+ DTK1 – CK1

(2.16)

Lợi nhuận kỳ trƣớc (kỳ so sánh)
LN0 =  Q 0i (P0i – GDT0i – Z0i) – CBH0 – CQL0 + DTTC0 – CTC0
+ DTK0 – CK0


(2.17)

Nhân tố khối lƣợng hàng bán

Nhân tố khối lƣợng là toàn bộ khối lƣợng hàng hoá bán ra theo các
phƣơng thức khác nhau. Đây là nhân tố nói lên quy mô của sản xuất kinh
doanh, khi giá bán hàng hoá ổn định thì khối lƣợng hàng hoá trở thành nhân
tố quan trọng ảnh hƣởng đến doanh thu và lợi nhuận của doanh nghiệp. Thay
đổi khối lƣợng hàng hoá tiêu thụ trong điều kiện giả định kết cấu mặt hàng và
các yếu tố khác không đổi. Lợi nhuận trong trƣờng hợp này tăng hay giảm tỷ
lệ thuận với khối lƣợng hàng hoá tiêu thụ kỳ này so với kỳ trƣớc. Lợi nhuận

trong trƣờng hợp thay đổi khối lƣợng ký hiệu LN01
K=

Q
Q

1i

P0i

0i

P0i

x 100%

(2.18)

K (hằng số): là tỷ lệ khối lƣợng tiêu thụ.
LN01 =  KQ 0i (P0i – GDT0i – Z0i) – CBH0 – CQL0 + DTTC0 – CTC0
+ DTK0 – CK0

(2.19)

Mức độ ảnh hƣởng của khối lƣợng tiêu thụ đến lợi nhuận LN01
 LNQ = LN01 –LN0



(2.20)


Nhân tố kết cấu các mặt hàng

Mỗi hàng hoá co mức lãi gộp khác nhau nên khi thay đổi kết cấu hành
hoá tiêu thụ thì tỷ suất lãi gộp khác nhau. Nhóm hàng hoá có tỷ suất lợi nhuận
cao đƣợc tiêu thụ nhiều thì đem lại lợi nhuận cao cho doanh nghiệp và ngƣợc
lại. vì vây, kết cấu hàng hoá tiêu thụ cũng là nhân tố ảnh hƣởng nhiều đến lợi
nhuận. Lợi nhuậ trong trƣờng hợp này là LN02
LN02 =  Q 1i (P0i – GDT0i – Z0i) – CBH0 – CQL0 + DTTC0 – CTC0
+ DTK0 – CK0

(2.21)

Mức độ ảnh hƣởng của kết cấu hàng bán đến lợi nhuận

10


 LNKC = LN02 –LN01



(2.22)

Nhân tố giá vồn hàng bán

Trong doanh nghiệp sản xuất giá vốn hàng bán là giá thành sản xuất giá
vốn hàng bán bao gồm: chi phí nguyên vật liệu trực tiếp, chi phí nhân công
trực tiếp và chi phí sản xuất chung. Doanh nghiệp thƣơng mại giá vốn hàng
bán là giá mua hàng hoá và các khoản chi phí liên quan đến hàng mua. Lợi

nhuận trong trƣờng hợp này là LN03.
LN03 =  Q 1i (P0i – GDT0i – Z1i) – CBH0 – CQL0 + DTTC0 – CTC0
+ DTK0 – CK0

(2.23)

Mức độ ảnh hƣởng của giá vốn hàng bán đến lợi nhuận.
 LNGV = – (LN03 – LN02 )



(2.24)

Nhân tố chi phí bán hàng

Chi phí bán hàng là toàn bộ các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho
công tác bán hàng của doanh nghiệp trong kỳ kế toán. Chi phí này bao gồm:
lƣơng cho nhân viên, chi phí vận chuyển, bốc dỡ, bao bì, khấu hao tài sản cố
định dùng cho công tác bán hàng, chi phí dịch vụ mua ngoài và chi phí bằng
tiền khác phục vuj cho công tác bán hàng. Lợi nhuận trong trƣờng hợp này là
LN04.
LN04 =  Q 1i (P0i – GDT0i – Z1i) – CBH1 – CQL0 + DTTC0 – CTC0
+ DTK0 – CK0

(2.25)

Mức độ ảnh hƣởng của chi phí bán hàng đến lợi nhuận.
 LNCPBH = – (LN04 –LN03)




(2.26)

Chi phí quản lý doanh nghiệp

Chi phí quản lý doanh nghiệp là các khoản chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp. Chi phí quản lý thƣờng bao gồm các khoản chi phí sau: tiền
lƣơng nhân viên, khấu hao tài sản cố định, công cụ dụng cụ, chi phí mua
ngoài, chi phí bằng tiền khác phuc vụ cho bộ phận quản lý doanh nghiệp; thuế
môn bài, thuế nhà đất và thuế giá trị gia tăng theo phƣơng pháp khấu trừ. Lợi
nhuận trong trƣờng hợp này là LN05
LN05 =  Q 1i (P0i – GDT0i – Z1i) – CBH1 – CQL1 + DTTC0 – CTC0
+ DTK0 – CK0

(2.27)

Mức độ ảnh hƣởng của chi phí quản lý doanh nghiệp đến lợi nhuận

11


 LNCPQLDN = – (LN05 –LN04)



(2.28)

Nhân tố giá bán hàng hoá

Giá bán của một sản phẩm đƣợc hình thành trên cơ sở giá thành của một

sản phẩm và mức lợi nhuận nào đó. Lợi nhuận trong trƣờng hợp này LN06
LN06 =  Q 1i (P1i – GDT0i – Z1i) – CBH1 – CQL1 + DTTC0 – CTC0
+ DTK0 – CK0

(2.29)

Mức độ ảnh hƣởng của giá bán đến lợi nhuận
 LNP = LN06 –LN05



(2.30)

Nhân tố doanh thu hoạt động tài chính

Doanh thu hoạt động tài chính: là các khoản thu từ các hoạt động liên
doanh, liên kết, góp vốn cổ phần, cho thuê tài sản, lãi tiền gửi, lãi thu từ việc
cho vay, thu từ hoạt động mua bán chứng khoán,…
LN07 =  Q 1i (P1i – GDT0i – Z1i) – CBH1 – CQL1 + DTTC1 – CTC0
+ DTK0 – CK0

(2.31)

Mức độ ảnh hƣởng của doanh thu hoạt động tài chính đến lợi nhuận
 LNDTTC = LN07 –LN06



(2.32)


Nhân tố chi phí hoạt động tài chính

Chi phí hoạt động tài chính là các khoản chi phí bao gồm: chi phí lãi vay,
chi phí liên doanh, mua bán chứng khoán, giảm giá đầu tƣ cổ phiếu, lỗ chênh
lệch tỷ giá….
LN08 =  Q 1i (P1i – GDT0i – Z1i) – CBH1 – CQL1 + DTTC1 – CTC1
+ DTK0 – CK0

(2.33)

Mức độ ảnh hƣởng của chi phí hoạt động tài chính đến lợi nhuận
 LNCPTC = – (LN08 – LN07)



(2.34)

Nhân tố thu nhập khác

Thu nhập khác là các khoản thu từ các hoạt động xảy ra không thƣờng
xuyên nhƣ thu từ thanh lý, nhƣợng bán tài sản cố định, thu từ các khoản nợ
khó đòi đã xóa sổ, thu từ các khoản nợ không xác định đƣợc chủ,…
LN09 =  Q 1i (P1i – GDT0i – Z1i) – CBH1 – CQL1 + DTTC1 – CTC1
+ DTK1 – CK0

(2.35)

Mức độ ảnh hƣởng của nhân tố thu nhập khác đến lợi nhuận

12



×