Tải bản đầy đủ (.pdf) (119 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cp xây dựng và thương mại vạn phát

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (986.59 KB, 119 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THANH VY

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI
VẠN PHÁT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

Tháng 12 năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ-QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THANH VY
MSSV: LT11376

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CP XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG MẠI
VẠN PHÁT

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TH.S NGUYỄN THỊ HỒNG LIỄU

Tháng 12 năm 2013


LỜI CẢM TẠ

Trải qua một khoảng thời gian dài được học tập và rèn luyện tại trường
Đại học Cần Thơ, nay khóa học sắp kết thúc, em xin gửi đến Ban Giám hiệu
nhà trường những lời cảm ơn sâu sắc và chân thành nhất.
Em xin chân thành cảm ơn tập thể Quý Thầy Cô khoa Kinh tế - Quản trị
kinh doanh trường Đại học Cần Thơ đã tận tình giảng dạy em trong suốt thời
gian vừa qua. Đặc biệt là cô Nguyễn Thị Hồng Liễu, người đã hướng dẫn em
trong cách nghiên cứu, giúp em có hướng đi đúng đắn và hoàn thành tốt bài
luận văn tốt nghiệp.
Trong thời gian thực tập tại Công ty cổ phần xây dựng và thương mại
Vạn Phát, em đã nhận được sự giúp đỡ và tạo điều kiện của Ban Giám đốc
cùng các anh chị trong công ty, đặc biệt là các anh chị trong Phòng Kế toán,
những người luôn có thái độ niềm nở và tận tình chỉ bảo khi em gặp phải
những khó khăn về kiến thức cũng như kinh nghiệm thực tế. Em xin bày tỏ
lòng biết ơn của mình tới Ban Giám đốc công ty, các anh, các chị tại Phòng
Kế toán cũng như toàn thể nhân viên ty cổ phần xây dựng và thương mại
Vạn Phát đã giúp đỡ và chỉ bảo nhiệt tình trong thời gian qua.
Trong qua trình thực tập và làm báo cáo, vì chưa có kinh nghiệm thực
tế, chỉ dựa vào lý thuyết đã học cùng với thời gian thực tập nên bài báo cáo
không thể tránh khỏi những sai sót. Kính mong nhận được sự góp ý, nhận xét
từ quý Thầy, Quý Cô cũng như cô, chú, anh chị trong công ty để kiến thức tôt
ngày một hoàn thiện và rút ra những kinh nghiệm bổ ích để áp dụng vào trong

thực tiễn trong tương lai.

Cần Thơ, ngày
tháng
năm 2013
Người thực hiện

Nguyễn Thanh Vy

i


LỜI CAM ĐOAN

Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất
kì đề tài nghiên cứu khoa học nào.

Cần Thơ, ngày tháng
năm 2013
Người thực hiện

Nguyễn Thanh Vy

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

.......................................................................................................................

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

Cần Thơ, ngày

tháng năm 2013

Thủ trưởng đơn vị

iii


BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
----- Họ và tên người hướng dẫn: Nguyễn Thị Hồng Liễu.
 Học vị: Thạc sĩ.

 Chuyên ngành: …..
 Cơ quan công tác: Trường Đại Học Cần Thơ.
 Tên học viên: Nguyễn Thanh Vy.
 Mã số sinh viên: LT11376
 Chuyên ngành: Kế toán tổng hợp.
 Tên đề tài: Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty CP Xây dựng và thương mại Vạn Phát.

NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:....................................
............................................................................................................................
2. Về hình thức: .................................................................................................
............................................................................................................................
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:.............................
............................................................................................................................
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn: ...................................
............................................................................................................................
5. Nội dung và các kết quả đạt được (Mục tiêu nghiên cứu): ............................
............................................................................................................................
6. Kết luận (Cần ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và
các yêu cầu chỉnh sửa):.......................................................................................
............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày….tháng….năm 2013
Giáo viên hướng dẫn
(Ký và ghi họ tên)

iv


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN


.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Cần Thơ, ngày

tháng năm 2013

Giáo viên phản biện

v



MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU.................................................................................. 1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu ............................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................. 2
1.2.1 Mục tiêu chung....................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu riêng. ....................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 2
1.3.1 Phạm vi không gian. ............................................................................... 2
1.3.2 Phạm vi thời gian.................................................................................... 2
1.4 Lược khảo tài liệu...................................................................................... 2
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............. 3
2.1 Cơ sở lý luận ............................................................................................. 3
2.1.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................... 3
2.1.1.1 Kết quả hoạt động kinh doanh.............................................................. 3
2.1.2.2 Kế toán doanh thu................................................................................ 3
2.1.2.3 kế toán chi phí. ...................................................................................10
2.1.2. Phân tích kết quả kinh doanh. ...............................................................18
2.1.2.1 Khái niệm vai trò và ý nghĩa của phân tích kết quả hoạt động KD …. 18
2.1.2.2 Các chỉ số tài chính.............................................................................20
2.2 Phương pháp nghiên cứu. .........................................................................26
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu.................................................................26
2.2.2 Phương pháp so sánh. ............................................................................26
2.2.3 Phương pháp phân tích số liệu. ..............................................................27
2.2.4 Phương pháp thay thế liên hoàn. ............................................................27
Chương 3: GIỚI THIỆU CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG VÀ THƯƠNG
MẠI VẠN PHÁT. ..........................................................................................29
3.1 Giới thiệu sơ lược về Công ty cổ phần xây dựng và thương mại Vạn Phát 29
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty..........................................29
3.1.2 Mặt hàng kinh doanh. ............................................................................30

3.1.3 Cơ sở vật chất kỹ thuật ..........................................................................30

vi


3.1.4 Bộ máy tổ chức quản lý. ........................................................................31
3.1.4.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý.............................................................31
3.1.4.2 Chức năng nhiệm vụ các phòng ban....................................................31
3.1.4.3 Cơ cấu nhân sự ...................................................................................31
3.2 Tổ chức bộ máy kế toán............................................................................32
3.2.1 Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty..........................................................32
3.2.2 Nhiệm vụ của từng bộ phận ...................................................................32
3.2.3 Hình thức sổ kế toán áp dụng tại công ty ...............................................35
3.3 Hình thức kế toán .....................................................................................34
3.3.1 Sơ đồ tổ chức kế toán ............................................................................35
3.3.2 Trình tự ghi sổ .......................................................................................35
3.3.3 Các loại sổ sử dụng trong công ty..........................................................37
3.4 Khái quát kết quả kinh doanh của công ty qua 3 năm 2010, 2011, 2012, 6
tháng đầu năm 2013 .......................................................................................37
3.4.1 Thị trường hoạt động của công ty ..........................................................37
3.4.2 Phân tích chung kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm
2010, 2011, 2012 và 6 tháng đầu năm 2013....................................................37
3.5 Một số thuận lợi và khó khăn của công ty trong cơ chế hiện nay ..............40
Chương 4: KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN.......................................................41
4.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ........................................................41
4.1.1 Kế toán doanh thu..................................................................................41
4.1.1.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ. ...........................................41
4.1.1.2 Doanh thu bán hàng nội bộ .................................................................43
4.1.1.3 Doanh thu hoạt động tài chính ............................................................44
4.1.2 Kế toán chi phí. .....................................................................................45

4.1.2.1 Giá vốn hàng bán................................................................................45
4.1.2.2 Chi phí tài chính .................................................................................46
4.1.2.3 Chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................................47
4.1.2.4 Chi phí khác .......................................................................................49
4.1.3 Xác định kết quả kinh doanh..................................................................50
4.2 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh....................................................53

vii


4.2.1 Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty từ năm
2010 đến năm 2012 và 6 tháng năm 2013.......................................................53
4.2.1.1 Phân tích doanh thu của công ty 3 năm 2010 - 2012 ...........................53
4.2.1.2 Phân tích doanh thu của công ty 6 tháng đầu năm 2013 .....................60
4.2.1.3 Phân tích chi phí của công ty 3 năm 2010 - 2012 ................................63
4.2.1.4 Phân tích chi phí của công ty 6 tháng đầu năm 2013 ...........................71
4.2.1.5 Phân tích lợi nhuận của công ty 3 năm 2010 – 2012 ...........................74
4.2.1.6 Phân tích lợi nhuận của công ty 6 tháng đầu năm 2013 ......................76
4.2.1.7 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế qua 3 năm
2010 -2012. ....................................................................................................77
4.2.1.8 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận trước thuế 6 tháng đầu
năm 2013 .......................................................................................................84
4.2.2 Các chỉ số tài chính................................................................................88
4.2.2.1 Phân tích chỉ tiêu thanh toán. ..............................................................88
4.2.2.2 Phân tích chỉ số chỉ tiêu về hoạt động. ................................................91
4.2.2.3 Phân tích tỷ số khả năng sinh lời.........................................................92
4.3 Tồn tại và nguyên nhân.............................................................................94
4.4 Một số giải pháp nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty ....94
4.4.1 Về nâng cao doanh thu ..........................................................................94
4.4.2 Kiểm soát chi phí...................................................................................97

4.4.3 Nâng cao lợi nhuận................................................................................97
4.4.4 Quản lý hàng tồn kho - dự trữ................................................................98
4.4.5 Nâng cao hiệu quả sử dụng vốn kinh doanh...........................................98
4.4.6 Nâng cao tính cạnh tranh .......................................................................98
4.4.7 Đổi mới công tác quản lý.......................................................................99
4.4.8 Chính sách tiền lương - đãi ngộ .............................................................99
Chương 5: KIẾN NGHỊ VÀ KẾT LUẬN.....................................................100
5.1 Kiến nghị................................................................................................100
5.2 Kết luận..................................................................................................100

TÀI LIỆU THAM KHẢO ................................................................... 102
PHỤ LỤC............................................................................................ 103

viii


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Cơ cấu lao động của công ty ………………………………………31
Bảng 3.2: Trình độ lao động của công ty .......................................................31
Bảng 3.3: Các loại sổ sách trong công ty ........................................................37
Bảng 3.4: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm (2010 -2012)
và sáu tháng đầu năm 2013.............................................................................38
Bảng 4.1: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.................41
Bảng 4.2: Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng nội bộ......................................43
Bảng 4.3: Bảng tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính.................................44
Bảng 4.4: Bảng tổng hợp thu nhập khác .........................................................44
Bảng 4.5 Bảng tổng hợp chi phí giá vốn hàng bán..........................................45
Bảng 4.6 Bảng tổng hợp chi phí hoạt động tài chính.......................................46
Bảng 4.7 Bảng tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp ...................................47

Bảng 4.8 Bảng tổng hợp chi phí khác .............................................................49
Bảng 4.9 Bảng tổng hợp doanh thu theo thành phần của công ty qua 3 năm
2010- 2012 .....................................................................................................54
Bảng 4.10 Bảng tổng hợp doanh thu theo lĩnh vực kinh doanh của công ty năm
2010- 21012 ...................................................................................................57
Bảng 4.11 Tình hình doanh thu hoạt động TC của công ty năm 2010- 21012 .59
Bảng 4.12 Bảng tổng hợp doanh thu theo thành phần của công ty 6 tháng đầu
năm 2013 .......................................................................................................60
Bảng 4.13 Bảng tổng hợp doanh thu theo lĩnh vực kinh doanh 6 tháng đầu năm
2013 ..............................................................................................................62
Bảng 4.14 Bảng tổng hợp chi phí của công ty giai đoạn 2010- 2012...............64
Bảng 4.15 Bảng tổng hợp CP theo lĩnh vực kinh doanh giai đoạn 2010-2012.65
Bảng 4.16 Bảng tổng hợp chi phí quản lý doanh nghiệp của công ty năm 20102012 ..............................................................................................................69
Bảng 4.17 Bảng tổng hợp doanh thu theo lĩnh vực kinh doanh của công ty năm
2010- 2012 .....................................................................................................70
Bảng 4.18 Bảng tổng hợp chi phí của công ty 6 tháng đầu năm 2013 .............71

ix


Bảng 4.19 Bảng tổng hợp doanh thu theo lĩnh vực kinh doanh 6 tháng đầu năm
2013 ..............................................................................................................72
Bảng 4.20 Bảng tổng hợp chi phí quản lý doah nghiệp 6 tháng đầu năm 2013..74
Bảng 4.21 Bảng tổng hợp lợi nhuận của công ty 3 năm 2010- 2012 ..............75
Bảng 4.22 Bảng tổng hợp lợi nhuận của công ty 6 tháng 2013........................76
Bảng 4.23 Ảnh hưởng các nhân tố đến lợi nhuận trước thuế của công ty năm
giai đoạn 2010-2012.......................................................................................78
Bảng 4.24 Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận trước thuế của
công ty năm 2011 so với năm 2010 ................................................................81
Bảng 4.25 Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận trước thuế của

công ty năm 2012 so với năm 2011 ................................................................84
Bảng 4.26 Ảnh hưởng các nhân tố đến lợi nhuận trước thuế của công ty năm 6
tháng đầu năm 2013 .......................................................................................85
Bảng 4.27 Mức độ ảnh hưởng của các nhân tố đến lợi nhuận trước thuế của
công ty 6 tháng đầu năm 2013 so với sáu tháng đầu năm 2012 .......................87
Bảng 4.28 Các tỷ số về khả năng thanh toán của công ty qua 3 năm 2010 –
2012 và 6 tháng đầu năm 2013 .......................................................................90
Bảng 4.29 Các tỷ số về chỉ tiêu hoạt của công ty qua 3 năm 2010 – 2012 và 6
tháng đầu năm 2013 .......................................................................................92
Bảng 4.30 Các tỷ số khả năng sinh lời qua 3 năm 2010 – 2012 và 6 tháng đầu
năm 2013 .......................................................................................................95

x


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................. 4
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng nội bộ ...................................... 5
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán chiếc khấu thương mại ............................................ 6
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán ................................................... 7
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại ................................................... 7
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoat động tài chính ................................. 8
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác.......................................................... 9
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán....................................................10
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí hoat động tài chính .....................................11
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng.....................................................12
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ...............................15
Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán chi phí khác..........................................................16
Hình 2.12 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành ..............................17
Hình 2.13 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh.................................18

Hình 3.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức quản lý ..........................................................30
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán của công ty....................................................32
Hình 3.3 đồ trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký Chung .....33
Hình 3.4 Sơ đồ ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán trên máy vi tính............34
Hình 4.1 Doanh thu giai đoan 2010-2012 .......................................................55
Hình 4.2 Cơ cấu chi phí giai đoạn 2010-2012.................................................56
Hình 4.3 Doanh thu giai đoan 6 tháng 2012- 6 tháng 2013 .............................60
Hình 4.4 Cơ cấu doanh thu giai đoan 6 tháng 2012- 6 tháng 2013 ..................61
Hình 4.5 Chi phí giai đoạn 2010 – 2102 .........................................................63
Hình 4.6 Cơ cấu doanh thu giai đoan 2010-2012 ............................................66
Hình 4.7 Chi phí 6t/2012 và 6t/2103...............................................................71
Hình 4.8 Cơ cấu doanh thu giai đoan 6t/2012 và 6t/2013................................72
Hình 4.9 Lợi nhuận năm 2010- 2012 ..............................................................76
Hình 4.10 Lợi nhuận 6t/2012 và 6t/2103 ........................................................77

xi


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Tiếng việt
ĐBSCL

:

Đồng bằng sông Cửu Long

HĐKD

:


Hoạt động kinh doanh

TC

:

Tài chính

QL

:

Quản lý

CT

:

Chỉ thị



:

Quyết định

DT

:


Doanh thu

LN

:

Lợi nhuận

CP

:

Cổ phần

DTT

:

Doanh thu thuần

DTHĐTC

:

Doanh thu hoạt động tài chính

GVHB

:


Giá vốn hàng bán

LNTT

:

Lợi nhuận trước thuế

LNST

:

Lợi nhuận sau thuế
: Thu nhập doanh nghiệp

TNDN
TSCĐ

:

Tài sản cố định

TSNH

:

Tài sản ngắn hạn

ROA


:

Return on Assets

ROE

:

Return on Equity

ROS

:

Return on Sales

Tiếng Anh

xii


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Cùng với sự phát triển mạnh mẻ không ngừng của nền kinh tế thế giới
nói chung và Việt Nam nói riêng, các doanh nghiệp Việt Nam đang cố gắng
từng ngày từng giờ để có thể hòa chung với nhiệp độ phát triển đó. Đặc biệt từ
sau Đại hội Đảng toàn quốc lần thứ VI năm 1986 đến nay, Đảng và Nhà nước
ta đã chủ động chuyển đổi nền kinh tế nước ta từ cơ chế tập trung quan liêu
bao cấp sang nền kinh tế hàng hóa nhiều thành phần, vận động theo cơ chế thị

trường có sự quản lý của Nhà nước thì mục tiêu hoạt động của các doanh
nghiệp cũng đồng thời được xác định một cách rỏ ràng – đó là lợi nhuận. Do
các công ty, doanh nghiệp phải hoạt động trong môi trường kinh doanh rất đa
dạng và nhiều hình thức nhất là trong thời điểm đất nước ta đang đổi mới nền
kinh tế, mở cửa hội nhập thì sự cạnh tranh diển ra ngày càng gay gắt. Vì vậy,
công ty, doanh nghiệp liên tục thực hiện nhiều hình thức như quảng cáo, tuyên
truyền, khuyến mãi, các chiến lược cạnh tranh, dịch vụ hậu mãi v.v…. mục
đích cuối cùng là đáp ứng nhu cầu của các khách hàng, đẩy nhanh tốc độ tiêu
thụ hàng hóa một cách liên tục, theo đó doanh thu đựơc đẩy cao lên. Nhưng
bất kỳ một doanh nghiệp nào muốn có lợi nhuận tối đa thì mức doanh thu có
được phải hợp lý, chi phí bỏ ra thấp nhưng phải đảm bảo chất lượng của sản
phẩm. Chính vì vậy mà bất cứ một doanh nghiệp nào khi tiến hành hoạt động
kinh doanh đều quan tâm đến kết quả kinh doanh cuối cùng. Vì vậy việc hạch
toán kế toán đóng vai trò đặt biệt quan trọng trong việc quản lý điều hành
mọi hoạt động kinh tế tài chính,phản ánh đầy đủ, rõ ràng, chính xác các hoạt
động của công ty.
Bên cạnh đó, phân tích kết quả hoạt động kinh doanh là căn cứ cơ bản
cho việc dự báo dự toán của doanh nghiệp để nhà quản trị đưa ra những quyết
định chiếc lược có hiệu quả hơn. Qua ba tháng thực tập tại Công ty Cổ phần
Xây dựng và Thương mại Vạn Phát cùng với những kiến thức đã học tại
trường em đã nhận thấy tầm quan trọng của việc xác định và phân tích kết quả
hoạt động kinh doanh cho nên đề tài “Kế toán xác định và phân tích kết quả
hoạt động kinh doanh tại Công Ty Cổ Phần Xây dựng và Thương mại Vạn
Phát” được chọn làm đề tài luận văn tốt nghiệp cho mình.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Khảo sát đánh giá thực trạng kế toán doanh thu, chi phí và kết quả
kinh doanh của Công Ty Cổ Phần Xây dựng và Thương mại Vạn Phát giai
đoạn 2010- 2012, 6 tháng đầu năm 2013 đồng thời phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh của công ty qua đó nhận biết được các nhân tố ảnh hưởng đến kết

1


quả hoạt động kinh doanh nhằm đưa ra những giải pháp nâng cao hiệu quả
hoạt động của công ty trong tương lai.
1.2.2 Mục tiêu riêng
- Phản ánh công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh thông qua việc
tập hợp doanh thu và chi phí phát sinh từ các loại hình kinh doanh của công ty.
- Phân tích các chỉ số tài chính có liên quan đến kết quả hoạt động kinh
doanh từ đó tìm ra những nhân tố ảnh hưởng làm biến động đến tình hình
doanh thu, chi phí và lợi nhuận tại công ty.
- Đưa ra những giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt đông kinh doanh
của công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Đề tài được thực hiện tại Công Ty Cổ Phần Xây dựng và Thương mại
Vạn Phát, địa chỉ: Khu vực III, Cồn Khương, P. Cái Khế, Q. Ninh Kiều, TP.
Cần Thơ
1.3.2 Phạm vi thời gian
- Đề tài được thực hiên trong thời gian thực tập tại công ty 12/08/2013
đến 18/11/2013
- Số liệu được lấy từ năm 2010 đến năm 2012 và 6 tháng đầu năm
2013.
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU
Nguyễn Hồng Sương (2013). Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty cổ phần xuất nhập khẩu thủy sản Cần thơ, lớp Kế toán lien thông 1
khóa 37, Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh, Trường Đại học Cần Thơ.
+ Nội dung chính
Đề tài phân tích và đánh giá kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ
phần xuất nhập khẩu thủy sản Cần Thơ qua 3 năm (2010 – 2012). Từ đó, đưa

ra một số giải pháp nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công
ty trong tương lai tới.
+ Nhận xét đề tài
Đề tài sử dụng phương pháp so sánh và phương pháp thay thế liên hoàn.
Đề tài có đánh giá tình hình doanh thu, chi phí và lợi nhuận của Công ty qua 3
năm (2010 – 2012), từ đó thấy được những thuận lợi và khó khăn và đưa ra
giải pháp. Đề tài phân tích tương đối tốt.

2


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.1.1 Kết quả hoạt động kinh doanh
a) Khái niệm
- Kết quả hoạt động kinh doanh: là phần thu nhập còn lại sau khi trừ đi
các khoản chi phí. Kết quả hoạt động kinh doanh là mục đích cuối cùng của
mọi doanh nghiệp, nó phụ thuộc vào quy mô và chất lượng của quá trình sản
xuất kinh doanh.
- Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu
thuần và giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Kết quả hoạt động tài chính: là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt
động tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
- Kết quả hoạt động khác: là chênh lệch giữa các khoản TN khác, CP khác
b) Ý nghĩa
Trong nền kinh tế thị trường cạnh tranh như hiện nay, để tồn tại và phát
triển vững chắc, doanh nghiệp cần có một hệ thống công cụ quản lý kinh tế
phù hợp để giúp doanh nghiệp đánh giá đúng đắn và đầy đủ hoạt động kinh

doanh, từ đó đưa ra những quyết định kinh doanh hiệu quả đem lại lợi nhuận
cao cho công ty. Kết quả hoạt động kinh doanh không chỉ đưa ra lợi nhuận sau
cùng của doanh nghiệp mà nó còn phản ánh được các khoản mục chi phí phát
sinh trong quá trình hoạt động. Tất cả đều phục vụ cho mục đích kinh doanh
của doanh nghiệp trong nền kinh tế thị trường. Yếu tố được các doanh nghiệp
quan tâm nhất là kết quả kinh doanh và làm thế nào để kết quả đó mang lại lợi
nhuận cao nhất. Muốn vậy, các nhà quản trị hay giám đốc điều hành phải lựa
chọn các phương án, chiến lược kinh doanh thích hợp nhằm đạt được mục tiêu
lợi nhuận. Xác định kết quả kinh doanh một cách chính xác sẽ giúp cho chủ
doanh nghiệp có được một cái nhìn tổng thể về hoạt động của đơn vị mình. Từ
đó, doanh nghiệp có thể định hướng và vạch ra những chiến lược kinh doanh
phù hợp nhằm nâng cao lợi nhuận.
2.1.1.2 Kế toán doanh thu
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong
kì kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường của
doanh nghiệp góp phần làm tăng vốn chủ sỡ hữu.
a) Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Khái niệm
Là toàn bộ số tiền thu được hoặc sẽ thu được từ bán sản phẩm hàng hóa,

3


tiền cung cấp dịch vụ cho khách hàng, bao gồm cả phụ thu và phí thu thêm
ngoài giá bán nếu có.
 Chứng từ sử dụng
- Hoá đơn thuế GTGT
- Phiếu thu tiền mặt
- Phiếu rút vốn của Kho bạc Nhà nước
- Giấy báo có của Ngân hàng

 Tài khoản sử dụng
- Tài khỏan 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” được sử dụng
để phản ánh các khoản doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của DN.
- Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ.
- Tài khoản 511 “DT bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 5 tài khoản cấp 2
 Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hóa
 Tài khoản 5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
 Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
 Tài khoản 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
 Tài khoản 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tư
 Sơ đồ hạch toán
911

511

Kế chuyển
doanh thu thuần

112.131

Doanh thu
bán hàng

Doanh thu bán hàng
bị trả lại, bị giảm giá,
chiếc khấu thương
mại

3331
Thuế GTGT

đầu ra

Thuế GTGT hàng bán bị trả lại,
bị giảm giá, chiếc khấu thương
Kết chuyển doanh thu hàng bán bị trả lại, bị giảm
giá, chiếc khấu thương mại phát sinh trong kỳ
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

4

521.531.532


b) Kế toán doanh thu bán hàng nội bộ
 Khái niệm
DT tiêu thụ nội bộ là số tiền thu được do bán hàng hoá, sản phẩm, cung
cấp dịch vụ tiêu thụ nội bộ giữa các đơn vị trực thuộc trong cùng một công ty,
tổng công ty.
 Tài khoản sử dụng
- Tài khỏan 512 “ DT bán hàng nội bộ” tài khoản này dùng để phản ánh
doanh thu của số sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ tiêu thụ trong nội bộ DN.
- Tài khỏan 512 “ Doanh thu bán hàng nội bộ” có ba tài khoản cấp 2:
 5121: Doanh thu bán hàng hóa
 5122: Doanh thu bán các thành phẩm
 5123: Doanh thu cung cấp dịch vụ
 Sơ đồ hạch toán
TK521, 531,532…

TK 512


TK111, 112,131…

Kết chuyển ghi giảm

DT bán hàng theo giá bán

doanh thu vào cuối kỳ

không chịu thuế GTGT
TK33311
Tổng giá

Thuế GTGT

thanh toán
(cả thuế)

TK333

TK152, 153,156

Thuế GTGT theo phải nộp

Doanh thu thực tế bằng
vật tư, hàng hóa

(theo phương pháp trực tiếp)

TK33311


Thuế GTGT
Được khấu
trừ (nếu có)
TK911

TK334

K/c doanh thu thuần về tiêu thụ

Thanh toán tiền lương với

hàng hóa, sản phẩm,..

CNV bằng sản phẩm, hàng
hóa

Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng nội bộ

5


c) Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
 Chiếc khấu thương mại
 Khái niệm
Là khoản tiền mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh toán cho
người mua hàng do việc mua hàng hoá với khối lượng lớn theo thoả thuận về
chiếc khấu thương mại đa ghi trên hợp đồng kinh tế .
 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 521 “ Chiếc khấu thương mại” được dùng để phản ánh khoản
chiếc khấu thương mại mà doanh nghiệp đã giảm trừ hoặc đã thanh tóan cho

người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng, dịch vụ với khối lượng
lớn theo thỏa thuận về chiếc khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế
mua bán, hoặc các cam kết mua, bán hàng.
- Tài khoản 521“Chiếc khấu thương mại” không có số dư cuối kỳ.
 Sơ đồ hạch toán
112.131…

511
Doanh thu bán hàng

521
Chiếc khấu thương mại

Chiếc khấu thương mại cho
người mua
3331
333
1

Thuế GTGT

Cuối kỳ kết chuyển chiếc khấu thương mại
Hình 2.3: Sơ đồ hạch toán chiếc khấu thương mại
 Giảm giá hàng bán
 Khái niệm
Là khoản giảm trừ được doanh nghiệp bên bán chấp thuận một cách đặt
biệt trên giá đã thoả thuận trong hoá đơn, vì lý do hàng bán kém phẩm chất,
không đúng qui cách, không đúng thời hạn trong hợp đồng.
 Tài khoản sử dụng
- Tài khỏan 532 “ Giảm giá hàng bán” được dùng để phản ánh các khoản

giảm giá hàng bán doanh nghiệp chấp thuận giảm cho khách hàng ngoài hóa
đơn.
- Tài khoản 532 “ Giảm giá hàng bán” không có số dư cuối kỳ.

6


 Sơ đồ hạch toán
111,112,131

532
511,512

Thanh tóan cho người mua khoản
giảm giá do hàng kém mất phẩm
chất

Cuối kỳ kết chuyển số giảm
giá hàng bán sang tài khỏan
doanh thu

333
1

HÌnh 2.4: Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán
 Hàng bán bị trả lại
 Khái niệm
Là những hàng hoá sản phẩm mà doanh nghiệp đã xá định là tiêu thu
nhưng bị trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong hợp đồng :
DT hàng bán bị trả lại = số lượng hàng bị trả lại *đơn giá bán ghi trên hoá đơn

 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 531 “ Hàng bán bị trả lại” được sử dụng để phản ánh trị giá
hàng hóa bị trả lại của doanh nghiệp.
- Tài khoản 531 “Hàng bán bị trả lại” không có số dư cuối kỳ.
 Sơ đồ hạch toán
531
111,112,131
Trả tiền cho người mua về số hàng
bán bị trả lại

511,512
Cuối kỳ kết chuyển doanh
thu hàng bán bị trả lại

333
1

Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại
d) Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
 Khái niệm
Doanh thu họat động tài chính là những khoản thu nhập do hoạt động đầu
tư tài chính hoặc kinh doanh về vốn mang lại.
 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 515 “DT hoạt động tài chính” dùng để phản ánh DT tiền lãi

7


tiền bản quyền, cổ tức, LN được chia và DT từ hoạt động TC khác của DN.
- Tài khoản 515 “Doanh thu hoạt động tài chính” không có số dư cuối kỳ

 Sơ đồ hạch toán
111,112
515
Thu lãi tiền gửi lãi tiền cho
vay, lãi cổ phiếu, trái phiếu

911

Thanh toán chứng khoán
đến hạn bán trái phiếu, tín
phiếu

Cuối kỳ kết chuyển doanh
thu hoạt động tài chính
xác định kết quả kinh
doanh

121,221

Dùng lãi cổ phiếu, trái
phiếu mua bổ sung cổ
phiếu, trái phiếu

Giá gốc

111,112,156,…
Doanh thu được chia từ hoạt
động liên doanh
222
Dùng thu nhập liên doanh bổ

sung vào vốn góp liên doanh
331
Chiếc khấu thanh toán mua
hàng được hưởng

1111,1121
1112,1122
Bán ngoại tệ
(Tỷ giá TSKT)

Lãi bán ngoại tệ
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoat động tài chính
8


e) Kế toán thu nhập khác
 Khái niệm
Thu nhập khác là khoản thu phát sinh không thường xuyên góp phần làm
tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu, gồm:
thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ, thu tiền phạt do khách hàng vi phạm
hợp đồng, quà tặng bằng tiền hoặc hiện vật của tổ chức,cá nhân tặng cho DN...
 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 711 “Thu nhập khác” được dùng để phản ánh các tài khoản
thu nhập khác của DN.
- Tài khoản 711 “ Thu nhập khác” không có số dư cuối kỳ”.
 Sơ đồ hạch toán
111,112

711
Thu được phạt, được bồi thường


Số nợ khó đòi đã xoá sổ nay thu được
tiền

911
Cuối kỳ kết chuyển số thu nhập
để xác định kết quả kinh doanh

111,112,131
Thu tiền nhượng bán, thanh lý TSCĐ
33311

331,338
Khoản nợ phải trả không xác định
được chủ xử lý vào thu nhập
112,333
Số thuế được giảm trừ vào số thuế
phải nộp, số thuế được hoàn lại
bằng tiền
111,112,152,21
1
Các khoản được tài trợ biếu tặng
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác

9


2.1.1.3 Kế toán chi phí
a) Kế toán giá vốn hàng bán
 Khái niệm

Là trị giá vốn hàng bán trong kỳ của doanh nghiệp (Thành phẩm, bán
thành phẩm, HH, dịch vụ, bất động sản đầu tư); giá thành sản xuất của sản
phẩm xây lắp(đối với doanh nghiệp xây lắp).
 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 632 “Giá vốn hàng bán ” Phản ánh giá vốn của SP, HH,dịch
vụ, bất động sản đầu tư, giá thành SX của sản phẩm xây lấp…
- Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
 Sơ đồ hạch toán
TK 154, 155, 156

TK 632

Trị giá vốn của dịch vụ hoàn thành, trị giá
thành phẩm, hàng hoá, hàng gửi đi bán được
xác định tiêu thụ trong kỳ

TK155,156

Trị giá vốn hàng tồn
kho bán ra bị trả lại
nhập lại kho

TK 241, 154, 623, 627

TK 911

Chi phí sử dụng máy thi công, chi phí SXC

chi phí sản xuất SP phát sinh trong kỳ cao hơn
mức bình thường không được tính vào giá

thành SP, DV mà tính vào trị giá vốn hàng bán
Chi phí tự xây dựng, tự chế vượt quá mức bình
thường không được tính vào nguyên giá TSCĐHH
TK 152, 153, 156, 138 (1381)

Kết chuyển trị giá vốn
hàng bán, dịch vụ tiêu
thụ để xác định KQKD

Trị giá các khoản hao hụt, mất mát của hàng

tồn kho (đã trừ đi khoản bồi thường)
tính vào giá vốn hàng bán

TK 159

Lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho,
kể cả lập dự phòng bổ sung

Hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho

Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán

10


b) Kế toán chi phí tài chính
 Khái niệm
Chí phí hoạt động tài chính là những chi phí liên quan đến các hoạt động
về vốn, các hoạt động đầu tư tài chính.

 Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 635 “Chi phí tài chính” dùng để phản ánh những khoản chi
phí hoạt động tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc các khoản lỗ liên quan
đến các hoạt động đầu tư tài chính, chi phí co vay và đi vay vốn, chi phí góp
vốn liên doanh, liên kết, lỗ chuyển nhượng chứng khoán ngắn hạn, chi phí
giao dịch bán chứng khoán..; Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán, khoản
lỗ phát sinh khi bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá hối đoái.
 Sơ đồ hạch toán
TK 111, 112, 242, 335

TK 635

Trả tiền lãi vay, phân bổ
lãi mua hàng trả chậm, trả góp

TK 129, 229

Hoàn nhập số chênh lệch
dự phòng giảm giá đầu tư

TK 129, 229
Dự phòng giảm giá đầu tư

TK 121, 221, 222, 223, 228

Lỗ về các khoản đầu tư
TK 911

TK 111, 112
K/c chi phí tài chính

Tiền thu về bán
các khoản đầu tư Chi phí HĐ liên
doanh, liên kết

cuối kỳ

TK 111 (1112), 112 (1122)

Bán ngoại tệ
(Giá ghi sổ )
Lỗ về bán ngoại tệ
TK 413

K/c lỗ chênh lệch tỷ giá do đánh giá lại
các khoản mục có gốc ngoại tệ cuối kỳ

Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán chi phí hoat động tài chính
11


×