Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại công ty trách nhiệm hữu hạn nam nhã

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.85 MB, 107 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRẦN HỒNG NGỌC BÍCH

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
NAM NHÃ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

Tháng 11 – Năm 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRẦN HỒNG NGỌC BÍCH
MSSV: LT11386

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
NAM NHÃ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Th.s ĐÀM THỊ PHONG BA

Tháng 11 – Năm 2013


LỜI CẢM TẠ
Trong suốt quá trình học tập tại khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh trường
Đại học Cần Thơ đã mang lại cho em nhiều kiến thức bổ ích, những kiến thức này
không những giúp em hoàn thành tốt bài luận văn mà nó còn là hành trang cho
em khi bước vào đời.
Để hoàn thành tốt luận văn tốt nghiệp này, em xin gửi lời cảm ơn đến Ban
Giám Hiệu trường Đại học Cần Thơ đã tạo điều kiện thuận lợi cho chúng em học
tập, nghiên cứu, cảm ơn các thầy cô khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh trường
Đại học Cần Thơ, đã truyền đạt cho em những kiến thức quý báu. Đặc biệt em
chân thành cảm ơn cô Đàm Thị Phong Ba đã tận tình hướng dẫn, chỉ bảo giúp em
nhận ra những sai sót và học hỏi thêm được nhiều điều trong quá trình thực hiện
luận văn.
Em xin chân thành cảm ơn Ban Giám Đốc Công ty TNHH Nam Nhã, em
cũng xin cảm ơn các anh, chị phòng kế toán đã hướng dẫn, giúp đỡ em trong việc
tìm hiểu, nghiên cứu tài liệu tại công ty.
Tuy nhiên, do thời gian và kiến thức còn hạn chế nên trong quá trình thực
hiện luận văn còn nhiều thiếu sót. Em rất mong được sự đóng góp ý kiến của quý
thầy cô, đơn vị thực tập và các bạn để đề tài được hoàn chỉnh hơn.
Em xin kính chúc quý thầy cô, Ban Giám Đốc và toàn thể nhân viên trong
Công ty dồi dào sức khỏe, gặt hái được nhiều thành công.

Cần Thơ, ngày 18 tháng 11 năm 2013
Người thực hiện


Trần Hồng Ngọc Bích

i


TRANG CAM KẾT
Em xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên
cứu của em và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ luận văn
cùng cấp nào khác.

Cần Thơ, ngày 18 tháng 11 năm 2013
Người thực hiện

Trần Hồng Ngọc Bích

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày 18 tháng 11 năm 2013

iii


BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
 Họ và tên người nhận xét:…………………………..Học vị:…………………..
 Chuyên ngành:………………………………………………………………….
 Nhiệm vụ trong Hội đồng: Cán bộ hướng dẫn
 Cơ quan công tác:………………………………………………………………
 Tên sinh viên: Trần Hồng Ngọc Bích

MSSV: LT11386

 Lớp: KT1120L3
 Tên đề tài: Kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công
ty TNHH Nam Nhã
 Cơ sở đào tạo: …………………………………………………………………

NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
……………………………………………………………………………………...
2. Hình thức trình bày:
……………………………………………………………………………………..
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
……………………………………………………………………………………..
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
…………………………………………………………………………………….

…………………………………………………………………………………….
5. Nội dung và kết quả đạt được (Theo mục tiêu nghiên cứu)
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
6. Các nhận xét khác:
…………………………………………………………………………………….
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các
yêu cầu chỉnh sửa,…)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày

tháng

NGƯỜI NHẬN XÉT

iv

năm


BẢN NHẬN XÉT LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP
 Họ và tên người nhận xét:…………………………..Học vị:…………………..
 Chuyên ngành:………………………………………………………………….
 Nhiệm vụ trong Hội đồng: Cán bộ phản biện
 Cơ quan công tác:………………………………………………………………
 Tên sinh viên: Trần Hồng Ngọc Bích

MSSV: LT11386


 Lớp: KT1120L3
 Tên đề tài: Kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công
ty TNHH Nam Nhã
 Cơ sở đào tạo: …………………………………………………………………

NỘI DUNG NHẬN XÉT
1. Tính phù hợp của đề tài với chuyên ngành đào tạo:
……………………………………………………………………………………...
2. Hình thức trình bày:
……………………………………………………………………………………..
3. Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài:
……………………………………………………………………………………..
4. Độ tin cậy của số liệu và tính hiện đại của luận văn:
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
5. Nội dung và kết quả đạt được (Theo mục tiêu nghiên cứu)
…………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………….
6. Các nhận xét khác:
…………………………………………………………………………………….
7. Kết luận (Ghi rõ mức độ đồng ý hay không đồng ý nội dung đề tài và các
yêu cầu chỉnh sửa,…)
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
Cần Thơ, ngày

tháng

năm


NGƯỜI NHẬN XÉT

v


MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU..................................................................................1
1.1 Lý do chọn đề tài....................................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................2
1.2.1 Mục tiêu chung....................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể....................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................2
1.3.1 Phạm vi không gian ................................................................................2
1.3.2 Phạm vi thời gian....................................................................................2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu .............................................................................2
1.4 Lược khảo tài liệu......................................................................................2
Chương 2: PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU....4
2.1 Phương pháp luận......................................................................................4
2.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh ................................................4
2.1.2 Công tác kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh ..........4
2.1.3 Khái quát về phân tích kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh................27
2.2 Phương pháp nghiên cứu ...........................................................................30
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu..................................................................30
2.2.2 Phương pháp hoạch toán và phân tích ....................................................31
Chương 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH NAM NHÃ ........................ 36
3.1 Lịch sử hình thành .....................................................................................36
3.2 Cơ cấu tổ chức........................................................................................... 37
3.2.1 Tổ chức bộ máy quản lý .........................................................................37
3.2.2 Chức năng nhiệm vụ các phòng ban........................................................ 37

3.3 Chức năng kinh doanh và nhiệm vụ của công ty ........................................38
3.3.1 Chức năng kinh doanh ............................................................................38

vi


3.3.2 Nhiệm vụ của công ty .............................................................................38
3.4 Tổ chức công tác kế toán ...........................................................................39
3.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .................................................................39
3.4.2 Chức năng nhiệm vụ của phòng kế toán..................................................39
3.4.3 Chính sách kế toán áp dụng ....................................................................40
3.5 Tổng quan hoạt động sản xuất kinh doanh trong 2010 – 2012 và 6 tháng đầu
2013 ................................................................................................................40
3.5.1 Tổng quan hoạt động sản xuất kinh doanh trong giai đoạn 2010 – 2012 .
........................................................................................................................ 40
3.5.2 Phân tích chung về hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu 2011 – 2013........42
3.6 Thuận lợi, khó khăn định hướng phát triển ................................................44
3.6.1 Thuận lợi ................................................................................................ 44
3.6.2 Khó khăn ................................................................................................ 44
3.6.3 Định hướng phát triển.............................................................................45
Chương 4: KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH NAM NHÃ .................................................46
4.1 Đặc điểm hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH Nam Nhã .....46
4.1.1 Đặc điểm tiêu thụ sản phẩm....................................................................46
4.1.2 Phương thức tiêu thụ sản phẩm............................................................... 46
4.2 Kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH
Nam Nhã .........................................................................................................47
4.2.1 Tài khoản sử dụng và các sổ kế toán áp dụng..........................................47
4.2.2 Chứng từ ................................................................................................ 47
4.2.3 Hình thức luân chuyển............................................................................48

4.2.4 Ghi sổ.....................................................................................................49
4.2.5 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh....................................................57
4.3 Phân tích và đưa ra các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh tại Công ty TNHH Nam Nhã......................................................... 59

vii


4.3.1 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tháng 1 năm 2011 – 2013 .........59
4.3.2 Đưa ra các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động kinh doanh ...........72
4.3.3 Phân tích chỉ số thanh toán của công ty tháng 1 năm 2011 – 2013 ..........74
4.3.4 Phân tích chỉ số hoạt động của công ty tháng 1 năm 2011 – 2013 ...........76
4.3.5 Phân tích chỉ số doanh lợi của công ty tháng 1 năm 2011 – 2013............78
Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP GIÚP HOÀN THIỆN TỔ CHỨC CÔNG TÁC
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH NAM NHÃ ................................................................ 81
5.1 Nhận xét chung.......................................................................................... 81
5.1.1 Ưu điểm .................................................................................................81
5.1.2 Tồn tại và nguyên nhân...........................................................................82
5.2 Một số giải pháp........................................................................................ 83
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ........................................................ 88
6.1 Kết luận.....................................................................................................88
6.2 Kiến nghị...................................................................................................88
TÀI LIỆU THAM KHẢO ...............................................................................90
PHỤ LỤC .......................................................................................................91

viii


DANH SÁCH BẢNG

Trang
Bảng 3.1 Báo cáo tình hình hoạt động kinh doanh của công ty giai đoạn 2010 –
2012 ................................................................................................................41
Bảng 3.2 Tình hình hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu 2011 – 2013 ...............43
Bảng 4.1 Sổ nhật ký chung tháng 01/2013....................................................... 50
Bảng 4.2 Sổ cái tài khoản 511 tháng 01/2013 ..................................................52
Bảng 4.3 Sổ cái tài khoản 515 tháng 01/2013 ..................................................52
Bảng 4.4 Sổ cái tài khoản 711 tháng 01/2013 ..................................................53
Bảng 4.5 Sổ cái tài khoản 632 tháng 01/2013 ..................................................53
Bảng 4.6 Sổ cái tài khoản 641 tháng 01/2013 ..................................................54
Bảng 4.7 Sổ cái tài khoản 642 tháng 01/2013 ..................................................54
Bảng 4.8 Sổ cái tài khoản 911 tháng 01/2013 ..................................................55
Bảng 4.9 Sổ cái tài khoản 4212 tháng 01/2013 ................................................55
Bảng 4.10 Sổ cái tài khoản 821 tháng 01/2013 ................................................56
Bảng 4.11 Sổ cái tài khoản 3334 tháng 01/2013 ..............................................56
Bảng 4.12 Sổ chi tiết thành phẩm tháng 01/2013 .............................................57
Bảng 4.13 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 01/2013 ....................58
Bảng 4.14 Tình hình doanh thu tháng 1 năm 2011 – 2013 ............................... 59
Bảng 4.15 Tình hình chi phí tháng 1 năm 2011 – 2013....................................61
Bảng 4.16 Tình hình giá vốn hàng bán tháng 1 năm 2011 – 2013 ....................63
Bảng 4.17 Tình hình chi phí bán hàng tháng 1 năm 2011 – 2013.....................64
Bảng 4.18 Tình hình chi phí quản lý tháng 1 năm 2011 – 2013 ....................... 65
Bảng 4.19 Tình hình lợi nhuận tháng 1 năm 2011 – 2013................................ 66
Bảng 4.20 Tình hình lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh chính tháng 1 năm 2011
– 2013 .............................................................................................................67
Bảng 4.21 Tình hình lợi nhuận từ hoạt động tài chính tháng 1 năm 2011 – 2013
........................................................................................................................ 68

ix



Bảng 4.22 Tình hình lợi nhuận từ hoạt động khác tháng 1 năm 2011 – 2013 ...
........................................................................................................................ 69
Bảng 4.23 Kết quả hoạt động kinh doanh so với kế hoạch của tháng 1 năm 2011 –
2013 ................................................................................................................71
Bảng 4.24 Chỉ số khả năng thanh toán tháng 1 năm 2011 – 2013 ....................75
Bảng 4.25 Tình hình kỳ thu tiền bình quân tháng 1 năm 2011 – 2013..............76
Bảng 4.26 Số vòng quay hàng tồn kho tháng 1 năm 2011 – 2013 ....................77
Bảng 4.27 Hiệu suất sử dụng toàn bộ tài sản tháng 1 năm 2011 – 2013 ...........78
Bảng 4.28 Chỉ số doanh lợi của công ty tháng 1 năm 2011 – 2013 ..................78

x


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hoạch toán tài khoản 511, 512.................................................7
Hình 2.2 Sơ đồ hoạch toán tài khoản 632, 641, 642 .........................................10
Hình 2.3 Sơ đồ hoạch toán tài khoản 515 ........................................................ 12
Hình 2.4 Sơ đồ hoạch toán tài khoản 635 ........................................................ 13
Hình 2.5 Sơ đồ hoạch toán tài khoản 711 ........................................................ 15
Hình 2.6 Sơ đồ hoạch toán tài khoản 811 ........................................................ 16
Hình 2.7 Sơ đồ hoạch toán tài khoản 821 ........................................................ 18
Hình 2.8 Sơ đồ hoạch toán tài khoản 911 ........................................................ 20
Hình 2.9 Sơ đồ hoạch toán tài khoản 421 ........................................................ 22
Hình 2.10 Kết cấu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh................................ 23
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý........................................................... 37
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ........................................................... 39
Hình 3.3 Biểu đồ tình hình lợi nhuận sau thuế 2010 – 2012............................ 42
Hình 3.4 Biểu đồ tình hình lợi nhuận trước thuế 6 tháng đầu 2011 – 2013.......44

Hình 4.1 Biểu đồ tình hình tổng chi phí tháng 1 từ năm 2011 – 2013 ..............62

xi


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TNHH

:

Trách nhiệm hữu hạn

DN

:

Doanh nghiệp

TSCĐ

:

Tài sản cố định

TK

:

Tài khoản


GTGT

:

Giá trị gia tăng

BHXH

:

Bảo hiểm xã hội

BHYT

:

Bảo hiểm y tế

KPCĐ

:

Kinh phí công đoàn

TNDN

:

Thu nhập doanh nghiệp




:

Hóa đơn

STT

:

Số thứ tự

VCSH

:

Vốn chủ sở hữu

TT

:

Thành tiền

ĐVT

:

Đơn vị tính


xii


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Kinh tế Việt Nam từ cơ chế quản lý tập trung, quan liêu, bao cấp khi
chuyển sang nền kinh tế thị trường theo định hướng xã hội chủ nghĩa đã có
nhiều bước tiến mới. Trong sự hội nhập với nền kinh tế thế giới, Việt Nam trở
thành thị trường lý tưởng cho các doanh nghiệp trong và ngoài nước đầu tư.
Đó không những là điều kiện thuận lợi để các doanh nghiệp trong nước có thể
tiếp thu học hỏi kinh nghiệm của các nhà đầu tư nước ngoài mà còn là thách
thức lớn đối với các chủ đầu tư trong việc cạnh tranh để phát triển trên thị
trường. Do đó, đòi hỏi các doanh nghiệp phải có những chiến lược kinh doanh
hợp lý nhằm đem lại cho công ty kết quả kinh doanh như mong đợi.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp không những
cho biết doanh nghiệp đó giữ vị trí như thế nào trên thị trường mà còn tác
động trực tiếp đến lợi ích của những người đã góp phần vào quá trình kinh
doanh đó. Kết quả kinh doanh đạt hiệu quả cao thì doanh nghiệp mới có thể
đứng vững trên thị trường, đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp khác, vừa
có điều kiện tích luỹ và mở rộng sản xuất kinh doanh, vừa đảm bảo đời sống
cho người lao động và làm tròn nghĩa vụ với Nhà nước. Vì thế việc thực hiện
hệ thống kế toán xác định kết quả kinh doanh đóng vai trò quan trọng trong
việc xác định hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp. Bên cạnh đó, để giúp các
nhà quản lý đánh giá được tình hình hoạt động của doanh nghiệp và đưa ra các
quyết định kinh tế phù hợp thì không thể không nói đến công tác kế toán xác
định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh. Bởi vì qua đó cung cấp kịp thời
các thông tin kinh tế có độ tin cậy cao góp phần quan trọng trong hệ thống
quản lý kinh doanh của đơn vị. Kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất
kinh doanh là giai đoạn cuối cùng của quá trình kế toán trong doanh nghiệp

nhằm xác định lợi nhuận thông qua việc ghi chép, xử lý, hoạch toán các
nghiệp vụ phát sinh có liên quan đến doanh thu, chi phí một cách chính xác và
đầy đủ. Nhờ đó giúp các nhà quản lý nắm được tình hình hoạt động của đơn vị
cũng như giúp Nhà nước đưa ra những chính sách quản lý chặt chẽ và phù
hợp.
Xuất phát từ tầm quan trọng đó, nên em quyết định chọn đề tài: “Kế toán
xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH Nam Nhã”.
Qua quá trình nghiên cứu và tiếp xúc với hoạt động kinh doanh thực tế không
chỉ bổ sung thêm cho em những kiến thức đã được học trên lớp mà còn giúp
em hiểu biết hơn về hoạt động của công ty, những tồn tại và thành quả mà

1


công ty đã đạt được. Từ đó, em sẽ đề ra những giải pháp nhằm giúp công ty
phát huy hơn nữa những mặt mạnh và khắc phục những mặt hạn chế để công
ty không ngừng nâng cao kết quả kinh doanh.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Tìm hiểu về thực trạng công tác kế toán và phân tích kết quả hoạt động
sản xuất kinh doanh tại Công ty TNHH Nam Nhã nhằm đề ra một số giải pháp
giúp hoàn thiện tổ chức công tác kế toán và nâng cao hiệu quả hoạt động sản
xuất kinh doanh của công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Khái quát hoạt động kinh doanh của công ty từ năm 2010 đến 6 tháng
đầu năm 2013.
- Tìm hiểu về thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh tại công ty tháng 1/2013.
- Phân tích và đưa ra các nhân tố ảnh hưởng đến kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh tháng 1 (2011 – 2013).

- Tìm ra những tồn tại và nguyên nhân để đưa ra một số giải pháp giúp
đơn vị hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh.
- Thu thập số liệu hoạch toán phát sinh vào tháng 1 năm 2013.
- Thu thập số liệu phân tích trong giai đoạn 2010 – 2012 và 6 tháng đầu
năm 2013.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Bộ phận kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh tại
Công ty TNHH Nam Nhã.
1.3.2 Phạm vi thời gian
- Thời gian thực hiện đề tài từ 12.8.2013 đến 18.11.2013.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Công tác tổ chức và thực hiện kế toán xác định kết quả hoạt động sản
xuất kinh doanh tại Công ty TNHH Nam Nhã.
1.4 LƯỢC KHẢO TÀI LIỆU

2


Qua tìm hiểu các tài liệu có liên quan đến “Kế toán xác định và phân tích
kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh”, bài viết có tham khảo một số tài liệu
đã có kết quả nghiên cứu cụ thể:
1. Luận văn tốt nghiệp của sinh viên Trịnh Ngọc Phương Linh, năm
2011: “Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty mía đường Cần
Thơ”. Mục tiêu cụ thể là phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận và
các tỷ số tài chính trong thời gian 2008 – 2010 để đề xuất một số biện pháp
nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của công ty. Tác giả phân tích tình
hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận và các tỷ số tài chính bằng cách sử dụng
phương pháp so sánh, chủ yếu là so sánh số liệu kỳ này và kỳ trước để thấy

được sự biến động về tình hình kinh doanh của công ty. Sau khi phân tích tác
giả tổng hợp các kết quả trên để đề xuất một số biện pháp nhằm nâng cao kết
quả hoạt động kinh doanh của công ty.
2. Luận văn tốt nghiệp của sinh viên Nguyễn Thị Mỹ Dung, năm 2011:
“Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại doanh
nghiệp tư nhân Ngọc Vân”. Mục tiêu cụ thể là tìm hiểu thực trạng công tác kế
toán xác định kết quả kinh doanh, phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi
nhuận và các nhân tố khác ảnh hưởng đến kết quả kinh doanh trong thời gian
2008 – 2010 để đề xuất một số biện pháp hoàn thiện tổ chức công tác kế toán
xác định kết quả hoạt động kinh doanh của công ty. Tác giả phân tích tình
hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận và các nhân tố khác ảnh hưởng đến kết quả
kinh doanh bằng cách so sánh số liệu kỳ này và kỳ trước. Qua đó tổng hợp các
kết quả trên để đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện tổ chức và thực hiện
công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của công ty.

3


CHƯƠNG 2
PHƯƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƯƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
2.1.1.1 Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Hoạt động sản xuất kinh doanh là quá trình sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
hàng hóa, lao vụ, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản xuất
kinh doanh phụ nhằm mục đích sinh lời. Kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh là số chênh lệch giữa doanh thu thuần với trị giá vốn hàng bán (bao
gồm cả sản phẩm, hàng hóa, bất động sản đầu tư và dịch vụ, giá thành sản xuất
của sản phẩm xây lắp, chi phí liên quan đến hoạt động kinh doanh bất động
sản đầu tư như: chi phí khấu hao, chi phí sửa chữa, nâng cấp, chi phí cho thuê

hoạt động, chi phí thanh lý, nhượng bán bất động sản đầu tư), chi phí bán hàng
và chi phí quản lý doanh nghiệp.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh = doanh thu thuần – (giá vốn
hàng bán + chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp).
2.1.1.2 Kết quả hoạt động tài chính
Hoạt động tài chính là hoạt động đầu tư về vốn và đầu tư tài chính ngắn
hạn, dài hạn với mục đích kiếm lời. Kết quả hoạt động tài chính là số chênh
lệch giữa thu nhập của hoạt động tài chính và chi phí hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt động tài chính = thu nhập hoạt động tài chính – chi phí hoạt
động tài chính.
2.1.1.3 Kết quả hoạt động khác
Hoạt động khác là hoạt động diễn ra không thường xuyên, không dự tính
trước hoặc có dự tính nhưng ít có khả năng thực hiện, các hoạt động khác như:
thanh lý, nhượng bán TSCĐ, thu được tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế,
thu được khoản nợ khó đòi đã khóa sổ. Kết quả hoạt động khác là số chênh
lệch giữa các khoản thu nhập khác và các khoản chi phí khác.
Kết quả hoạt động kinh doanh khác = thu nhập khác – chi phí khác.
2.1.2 Công tác kế toán xác định kết quả hoạt động sản xuất kinh
doanh
2.1.2.1 Kế toán tiêu thụ thành phẩm và chi phí kinh doanh
a) Kế toán doanh thu bán hàng

4


* Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được,
hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán
sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản
phụ thu và phí thu thêm ngoài giá bán.

Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là nhằm phản ánh tình
hình doanh thu bán hàng, cung cấp dịch vụ phát sinh và tình hình kết chuyển
doanh thu bán hàng thuần trong kỳ kế toán.
Các khoản làm giảm doanh thu bán hàng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế tính trên giá bán của hàng hóa thuộc
nhóm hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Thuế xuất khẩu là thuế được tính trên giá bán hàng đối với số hàng hóa
xuất khẩu.
- Chiết khấu thương mại là số tiền giảm giá cho khách hàng trong trường
hợp người mua mua hàng với số lượng lớn như đã thỏa thuận ghi trên hợp
đồng mua bán.
- Giảm giá hàng bán là khoản giảm giá trên giá đã thỏa thuận do hàng
bán kém phẩm chất hay không đúng theo quy cách, mẫu mã đã ghi trong hợp
đồng mua bán.
- Hàng bán bị trả lại là trị giá của số hàng đã tiêu thụ nhưng bị khách
hàng trả lại do vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng mua bán như hàng bị mất,
kém phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Bên nợ
+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu (nếu có) phải nộp Nhà nước.
+ Kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại từ TK 531 vào.
+ Kết chuyển số chiết khấu thương mại từ TK 521 vào.
+ Kết chuyển số giảm giá hàng bán từ TK 532 vào.
+ Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911.
- Bên có
+ Doanh thu bán hàng phát sinh.

5



Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 512 – Doanh thu nội bộ
- Bên nợ
+ Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu (nếu có) phải nộp Nhà nước.
+ Kết chuyển trị giá hàng bán bị trả lại từ TK 531 vào.
+ Kết chuyển số chiết khấu thương mại từ TK 521 vào.
+ Kết chuyển số giảm giá hàng bán từ TK 532 vào.
+ Kết chuyển doanh thu thuần sang TK 911.
- Bên có
+ Doanh thu nội bộ phát sinh.
Tài khoản 512 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 521 – Chiết khấu thương mại
- Bên nợ
+ Số tiền chiết khấu đã chấp nhận.
- Bên có
+ Cuối kỳ kết chuyển vào TK 511, TK 512.
Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 531 – Hàng bán bị trả lại
- Bên nợ
+ Trị giá hàng hóa, thành phẩm bị trả lại.
- Bên có
+ Cuối kỳ kết chuyển vào TK 511, TK 512.
Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 532 – Giảm giá hàng bán.
- Bên nợ
+ Các khoản giảm giá hàng bán được chấp thuận.
- Bên có
+ Cuối kỳ kết chuyển vào TK 511, TK 512.
Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ.


6


TK 3332, 3333

TK 511

Thuế TTĐB, thuế nhập khẩu

TK 111, 112

Doanh thu bán hàng hóa, sản

phải nộp

phẩm
TK 3331

TK 521, 531, 532

Thuế GTGT

Kết chuyển chiết khấu, giảm

phải nộp

TK 131

giá, hàng bán bị trả lại

Trao đổi hàng hóa
TK 3387
TK 911
Bán hàng trả chậm, trả góp
Kết chuyển
TK 512

TK 211

Chuyển thành phẩm làm TSCĐ
doanh thu thuần
TK 3331

TK 334

Trả lương bằng thành phẩm
TK 641, 642
Dùng thành phẩm biếu tặng
khách hàng, quản lý DN
Nguồn: Kế toán tài chính 1, Trần Quốc Dũng, 2010

Hình 2.1 Sơ đồ hoạch toán tài khoản 511, 512
* Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT đầu ra (đối với doanh nghiệp tính thuế GTGT theo
phương pháp khấu trừ).
Hóa đơn bán hàng thông thường, bảng kê bán lẻ hàng hóa….
b) Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh
* Khái niệm

7



Chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: chi phí giá
vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Giá vốn hàng bán: là trị giá của số sản phẩm, hàng hóa, lao vụ, dịch vụ
hoàn thành đã tiêu thụ được trong kỳ kế toán.
- Chi phí bán hàng: là các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho công tác
bán hàng của doanh nghiệp trong kỳ kế toán, thường bao gồm các khoản:
+ Chi phí nhân viên bán hàng gồm tiền lương, BHXH, BHYT, KPCĐ
cho số nhân viên bán hàng.
+ Chi phí nguyên vật liệu, bao bì đóng gói, bảo quản sản phẩm.
+ Chi phí về phân bổ công cụ, dụng cụ.
+ Chi phí về khấu hao tài sản cố định dùng cho công tác bán hàng.
+ Chi phí về các dịch vụ mua ngoài phục vụ công tác bán hàng như tiền
thuê nhà kho, thuê tài sản cố định, tiền sửa tài sản cố định, vận chuyển, bốc
vác hàng hóa đưa đi bán, tiền huê hồng đại lý…
+ Các khoản chi phí bằng tiền mặt khác phục vụ cho công tác bán hàng
như chi tiếp khách, công tác phí cho nhân viên bán hàng, chi quảng cáo,
khuyến mãi, giới thiệu sản phẩm, hội nghị khách hàng.
- Chi phí quản lý doanh nghiệp: là các khoản chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp, thường bao gồm các khoản:
+ Chi phí về tiền lương, phụ cấp, BHXH, BHYT, KPCĐ cho nhân viên
bộ phận quản lý doanh nghiệp.
+ Chi phí về nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng cho văn phòng như
văn phòng phẩm, các dụng cụ quản lý nhỏ.
+ Chi phí về khấu hao tài sản cố định dùng trong công tác quản lý doanh
nghiệp.
+ Thuế môn bài, thuế nhà đất, thuế GTGT nộp cho sản phẩm, hàng hóa,
lao vụ, dịch vụ (trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp
trực tiếp).

+ Chi phí về các dịch vụ thuê ngoài phục vụ cho công tác quản lý như
tiền điện nước, điện thoại văn phòng, tiền thuê các tài sản cố định, tiền sửa tài
sản cố định dùng cho công tác quản lý doanh nghiệp.
+ Các khoản chi phí bằng tiền mặt khác như chi tiếp khách, tổ chức hội
nghị công nhân viên, công tác phí, thù lao cho hội đồng quản trị, chi phí đào
tạo bồi dưỡng nghiệp vụ.

8


+ Lãi về nợ vay dùng cho sản xuất kinh doanh.
+ Các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng trợ cấp mất việc.
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
- Bên nợ
+ Phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
+ Phản ánh chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức
bình thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ không được tính
vào trị giá hàng tồn kho mà phải tính vào giá vốn hàng bán của kỳ kế toán.
+ Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ phần
bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.
+ Phản ánh chi phí tự xây dựng, tự chế TSCĐ vượt trên mức bình
thường không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình xây dựng, tự chế
hoàn thành.
+ Phản ánh khoản chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho
phải lập năm nay lớn hơn khoản đã lập dự phòng năm trước.
- Bên có
+ Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính
(31/12) (khoản chênh lệch giữa số lập dự phòng năm nay nhỏ hơn số dự phòng
đã lập năm truớc).

+ Kết chuyển giá vốn sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ
sang TK 911.
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng
- Bên nợ
+ Chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ.
- Bên có
+ Các khoản giảm chi phí bán hàng.
+ Kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911 hoặc TK 142 lúc cuối kỳ.
Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ.
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp

9


- Bên nợ
+ Chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ.
- Bên có
+ Các khoản giảm chi phí quản lý doanh nghiệp.
+ Kết chuyển chi phí quản lý sang TK 911.
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ.
TK 154

TK 632

TK 159

Chi phí sản xuất, kinh doanh

Chênh lệch dự phòng được hoàn


dở dang

nhập

TK 155

Chênh lệch dự phòng cần lập thêm

Xuất kho thành phẩm
TK 157
Hàng gửi đi bán đã tiêu thụ

TK 911

TK 152, 153, 156, 1381
Hao hụt, mất mát hàng tồn kho Kết chuyển trị giá vốn hàng bán
TK 334, 338

TK 641, 642

Tiền lương phải trả và trích

Kết chuyển chi phí bán hàng, chi

BH theo quy định

phí quản lý doanh nghiệp

TK 152, 153

Xuất kho vật liệu, công cụ
TK 214
Khấu hao TSCĐ
TK 331, 111, 112
Các khoản chi khác
Nguồn: Kế toán tài chính 1, Trần Quốc Dũng, 2010

Hình 2.2 Sơ đồ hoạch toán tài khoản 632, 641, 642

10


* Chứng từ sử dụng
Phiếu xuất kho thành phẩm.
Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT đầu vào (chi phí sử dụng cho việc sản
xuất, bán hàng và quản lý).
2.1.2.2 Kế toán thu nhập và chi phí hoạt động tài chính
a) Kế toán về thu nhập hoạt động tài chính
* Khái niệm
Kế toán về thu nhập hoạt động tài chính là nhằm phản ánh các khoản thu
nhập về các hoạt động tài chính, ngoài thu nhập về bán hàng và thu nhập khác
của doanh nghiệp trong kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh.
Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm:
- Tiền lãi cho vay, lãi tiền gửi, lãi bán hàng trả chậm, trả góp, lãi đầu tư
trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch
vụ, lãi cho thuê tài chính.
- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản.
- Cổ tức, lợi nhuận được chia.
- Thu nhập về hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài
hạn.

- Thu nhập chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng.
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác.
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ.
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn.
* Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
- Bên nợ
+ Số thuế GTGT phải nộp tính theo phương pháp trực tiếp (nếu có).
+ Kết chuyển doanh thu hoạt động tài chính.
- Bên có
+ Doanh thu hoạt động tài chính phát sinh trong kỳ.
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ.

11


×