Tải bản đầy đủ (.pdf) (116 trang)

kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại công ty tnhh một thành viên tm xd và dv trương phi

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.41 MB, 116 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------&---------

NGUYỄN HOÀNG LÂM

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN TM XD VÀ DV TRƯƠNG PHI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340310

Tháng 10 – 2013


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH
----------&---------

NGUYỄN HOÀNG LÂM
MSSV: LT11414

KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN
PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN TM XD VÀ DV TRƯƠNG PHI
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340310
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
TS. NGUYỄN HỮU ĐẶNG


Tháng 10 – 2013


LỜI CẢM TẠ
Để hoàn thành bài báo cáo này, ngoài sự cố gắn của bản thân tôi còn nhận
được rất nhiều sự giúp đỡ từ quý thầy cô, anh chị cùng bạn bè.
Trước tiên tôi xin gửi lời cản ơn chân thành đến các chú bác, anh chị
trong Công ty TNHH một thành viên TM-XD và DV Trương Phi đã tận tình
hướng dẫn, chỉ bảo và truyền đạt kinh nghiệm thực tiển cho tôi trong thời gian
thực tập vừa qua.
Xin tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy TS. Nguyễn Hữu Đặng, người đã
hết lòng tận tụy dạy bảo dìu dắt giúp tôi hoàn thành bài báo cáo này.
Đồng thời, tôi cũng xin gửi lời cảm ơn đến quý thầy cô giảng dạy tại
trường Đại Học Cần Thơ đã truyền đạt kiến thức cho tôi. Đó là những bài học
vô cùng quý báo giúp tôi có đủ năng lực chuyên môn để làm viêc sau này.
Cuối cùng, xin chúc quý thầy cô trường Đại Học Cần Thơ cùng các chú
bác, anh chị trong Công ty TNHH một thành viên TM-XD và DV Trương Phi
thành công, hạnh phúc, dồi dào sức khỏe. Chúc quý Công ty làm ăn phát đạt.
Do kiến thức còn hạn chế nên bài báo cáo không tránh những sai xót,
mong nhận được sự đóng góp, thông cảm của quý thầy cô cùng các chú bác,
anh chị trong Công ty.

Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người thực hiện

Nguyễn Hoàng Lâm

i



TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Người thực hiện

Nguyễn Hoàng Lâm

ii


MỤC LỤC
Trang
Chương 1:GIỚI THIỆU .................................................................................... 1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu ................................................................................ 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu ................................................................................... 1
1.2.1 Mục tiêu chung......................................................................................... 1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu..................................................................................... 2
1.3.1 Phạm vi về không gian ............................................................................. 2
1.3.2 Phạm vi về thời gian ................................................................................ 2
1.3.3 Phạm vi về đối tượng nghiên cứu ............................................................ 2
Chương 2:CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC
KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TM-XD
VÀ DV TRƯƠNG PHI ..................................................................................... 3
2.1 Cơ sở lý luận ............................................................................................... 3
2.1.1 Tổng quan về kế toán vốn bằng tiền ........................................................ 3
2.1.1.1 Khái niệm vốn bằng tiền ....................................................................... 3
2.1.1.2 Đặc điểm ............................................................................................... 3

2.1.1.3 Những quy định trong quản lí tiền mặt và tiền gửi ngân hàng ............. 3
2.1.1.4 Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền ........................................................... 4
2.1.2 Nội dung kế toán vốn bằng tiền ............................................................... 4
2.1.2.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ ........................................................................ 4
2.1.2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng ................................................................... 6
2.1.2.3 Kế toán tiền đang chuyển ...................................................................... 8
2.1.3 Kế toán các khoản phải thu ...................................................................... 8
2.1.3.1 Những vấn đề chung ............................................................................. 8
2.1.3.2 Kế toán các khoản phải thu khách hàng................................................ 9
2.1.3.3 Kế toán các khoản phải thu khác ......................................................... 11
2.1.3.4 Kế toán dự phòng phải thu khó đòi ...................................................... 12

iii


2.2 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 12
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu .................................................................. 12
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ................................................................ 12
Chương 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH
VIÊN TM-XD VÀ DV TRƯƠNG PHI ........................................................... 14
3.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty ............................................. 14
3.1.1 Lịch sử hình thành................................................................................... 13
3.1.2 Quá trình phát triển công ty ................................................................... 13
3.2 Cơ cấu tổ chức của công ty ........................................................................ 14
3.2.1 Tổ chức bộ máy quản lý .......................................................................... 14
3.2.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng phòng ban .......................................... 14
3.3 Tổ chức bộ máy kế toán và hình thức kế toán ........................................... 15
3.3.1 Tổ chức bộ máy kế toán của công ty ...................................................... 15
3.3.1.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty .......................................... 15
3.3.1.2 Chức năng và nhiệm vụ của từng bộ phận kế toán .............................. 16

3.3.2 Hình thức kế toán tại công ty .................................................................. 17
3.4 Chức năng và nhiệm vụ ............................................................................. 19
3.4.1 Chức năng của Công ty ........................................................................... 19
3.4.2 Nhiệm vụ của Công ty ............................................................................ 19
3.5 Tổng quan hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty từ năm 2010 đến 6
tháng đầu năm 2013 ......................................................................................... 20
3.6 Thuận lợi khó khăn và định hướng phát triển ............................................ 21
3.6.1 Thuận lợi ................................................................................................. 21
3.6.2 Khó khăn ................................................................................................. 21
3.6.3 Định hướng phát triển ............................................................................. 21
Chương 4: KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC KHOẢN PHẢI THU TẠI
CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TM-XD VÀ DV TRƯƠNG PHI .... 24
4.1 Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu ............................................ 24
4.1.1 Kế toán tiền mặt ...................................................................................... 24
4.1.1.1 Hệ thống chứng từ................................................................................ 24
iv


4.1.1.2 Thủ tục luân chuyển chứng từ .............................................................. 24
4.1.1.3 Hệ thống sổ sách kế toán chi tiết và hệ thống sổ sách kế toán tổng hợp
.......................................................................................................................... 25
4.1.1.4 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 25
4.1.1.5 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................... 25
4.1.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng .................................................................... 34
4.1.2.1 Hệ thống chứng từ............................................................................... 34
4.1.2.2 Thủ tục luân chuyển chứng từ ............................................................. 34
4.1.2.3 Hệ thống sổ sách kế toán chi tiết và hệ thống sổ sách kế toán tổng hợp
.......................................................................................................................... 34
4.1.2.4 Tài khoản sử dụng ............................................................................... 34
4.1.2.5 Các nghiệp vụ kinh tế phát sinh .......................................................... 35

4.1.3 Kế toán tiền đang chuyển ........................................................................ 42
4.1.4 Các khoản phải thu.................................................................................. 42
4.1.4.1 Kế toán các khoản phải thu của khác hàng .......................................... 42
4.1.4.2 Kế toán các khoản phải thu khác ......................................................... 47
4.1.5 Đánh giá chung về công tác kế toán tại Công ty TNHH một thành viên
TM-XD và DV Trương Phi .............................................................................. 51
4.2 Đánh giá công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu ............... 51
4.2.1 Đánh giá tổng quát qua bảng cân đối kế toán ......................................... 52
4.2.2 Đánh giá các tỷ số tài chính .................................................................... 54
4.2.2.1 Đánh giá chỉ tiêu thanh toán ................................................................ 55
4.2.2.2 Đánh giá vòng quay các khoản phải thu và kỳ thu tiền bình quân ...... 55
4.2.3 Đánh giá công tác kế toán vốn bằng tiền ................................................ 56
4.2.4 Đánh giá công tác kế toán các khoản phải thu ....................................... 57
Chương 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP CẢI THIỆN TÌNH HÌNH KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN TM-XD VÀ DV TRƯƠNG PHI
.......................................................................................................................... 58
5.1 Các giải pháp hoàn thiện công tác kế toán của công ty ............................. 58
5.1.1 Nhận xét .................................................................................................. 58

v


5.1.1.1 Nhận xét tổng quát về tình hình hoạt động của Công ty...................... 58
5.1.1.2 Nhận xét về công tác kế toán tại Công ty ............................................ 58
5.2 Đề xuất các giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh của Công ty............ 59
5.2.1 Về kế toán vốn bằng tiền ........................................................................ 59
5.2.2 Về kế toán các khoản phải thu ................................................................ 59
5.2.3 Hoàn thiện khác ...................................................................................... 60
Chương 6 :KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 62
6.1 Kết luận ...................................................................................................... 62

6.2 Kiến nghị .................................................................................................... 63
6.2.1 Đối với Nhà nước .................................................................................... 64
6.2.2 Đối với Cơ quan thuế .............................................................................. 64
6.2.3 Đối với địa phương ................................................................................. 64
Tài liệu tham khảo............................................................................................ 65

vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Bảng kê thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất kinh doanh
năm 2010-2012 ................................................................................................ 20
Bảng 3.2 Bảng kê thành tích đạt được trong hoạt động sản xuất kinh doanh 6
tháng đầu năm 2012-6 tháng đầu năm 2013 .................................................... 21
Bảng 4.1 Bảng cân đối kế toán chênh lệch qua 3 năm 2010-2012 .................. 52
Bảng 4.2 Bảng đánh giá các chỉ số về khả năng thanh toán ............................ 54
Bảng 4.3 Bảng đánh giá tỷ số vòng quay các khoản phải thu và kỳ thu tiền bình
quân ................................................................................................................. 55

vii


DANH SÁCH HÌNH
Trang

Hình 2.1 Sơ đồ kế toán tiền mặt........................................................................ 6
Hình 2.2 Sơ đồ kế toán tiền gửi ngân hàng ....................................................... 7
Hình 2.3 Sơ đồ kế toán tiền đang chuyển ......................................................... 8
Hình 2.4 Sơ đồ kế toán phải thu khách hàng ................................................... 11

Hình 2.5 Các khoản phải thu khác ................................................................... 12
Hình 2.6 Tài sản thiếu chờ xử lý ..................................................................... 13
Hình 3.1 Tổ chức bộ máy quản lý công ty ....................................................... 15
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty ....................................... 16
Hình 3.3 Sơ đồ hạch toán theo hình thức chứng từ ghi sổ ............................... 19

viii


DANH MỤC PHỤ LỤC
Trang
Phụ lục 01: Phiếu thu số 632............................................................................ 66
Phụ lục 02: Hóa đơn số 0000430 ..................................................................... 67
Phụ lục 03: Phiếu chi số 547 ............................................................................ 68
Phụ lục 04: Hóa đơn số 0000431 .................................................................... 69
Phụ lục 05: Phiếu thu số 633............................................................................ 70
Phụ lục 06: Hóa đơn số 0000432 .................................................................... 71
Phụ lục 07: Phiếu chi số 548 ............................................................................ 72
Phụ lục 08: Hóa đơn số 0000433 .................................................................... 73
Phụ lục 09: Phiếu thu số 634............................................................................ 74
Phụ lục 10: Hóa đơn số 0000434 .................................................................... 75
Phụ lục 11: Phiếu chi số 0549 .......................................................................... 76
Phụ lục 12: Hóa đơn số 0000435 .................................................................... 77
Phụ lục 13: Phiếu thu số 635............................................................................ 78
Phụ lục 14: Hóa đơn số 0000436 .................................................................... 79
Phụ lục 15: Phiếu chi số 550 ............................................................................ 80
Phụ lục 16: Phiếu chi số 551 ............................................................................ 81
Phụ lục 17: Phiếu thu số 636............................................................................ 82
Phụ lục 18: Hóa đơn số 0000437 .................................................................... 83
Phụ lục 19: Uỷ nhiệm chi số 0891 ................................................................... 84

Phụ lục 20: Giấy báo có số 0412 ..................................................................... 85
Phụ lục 21: Uỷ nhiệm chi số 0892 ................................................................... 86
Phụ lục 22: Giấy báo nợ số 1108 ..................................................................... 87
Phụ lục 23: Uỷ nhiệm chi số 0893 ................................................................... 88
Phụ lục 24: Uỷ nhiệm thu số 0922 ................................................................... 89
Phụ lục 25: Uỷ nhiệm chi số 0894 ................................................................... 90
Phụ lục 26: Giấy báo nợ số 1109 ..................................................................... 91
Phụ lục 27: Giấy báo có số 0413 ..................................................................... 92
ix


Phụ lục 28: Uỷ nhiệm chi số 0895 ................................................................... 93
Phụ lục 29: Phiếu thu số 380............................................................................ 94
Phụ lục 30: Hoá đơn số 0000170 ..................................................................... 95
Phụ lục 31:Giấy báo có số 66 .......................................................................... 96
Phụ lục 32: Hoá đơn số 0000171 ..................................................................... 97
Phụ lục 33: Phiếu thu số 381............................................................................ 98
Phụ lục 34: Hoá đơn số 0000172 ..................................................................... 99

x


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BHXH

: Bảo hiểm xã hội

GBC

: Giấy báo có


GBN

: Giấy báo nợ

GTGT

: Giá trị gia tăng

HĐ SXKD

: Hoạt động sản xuất kinh doanh

TGNH

: Tiền gửi ngân hàng

TK

: Tài khoản

TM

: Tiền mặt

TM-XD-DV : Thương mại- xây dựng-dịch vụ
UNC

: Uỷ nhiệm chi


TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

VNĐ

:Viêt nam đồng

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

UNT

: Uỷ nhiệm thu

TSCĐ

: Tài sản cố định

XHCN

: Xã hội chủ nghĩa

xi


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU

Trong nền kinh tế thị trường hiện nay với chính sách mở cửa chuyển
đổi từ nền kinh tế tập trung bao cấp sang nền kinh tế thị trường theo hướng
XHCN có sự quản lý của Nhà nước đã làm cho nền kinh tế biến đổi nhanh
chóng. Trước tình hình đó, các hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh
nghiệp muốn đứng vững trên thị trường thì cần phải có nguồn vốn mạnh để
cạnh tranh với các doanh nghiệp khác trên thị trường hay nói cách khác tất cả
các doanh nghiệp dù lớn hay nhỏ muốn tồn tại và phát triển thì không thể
không có vốn. Vốn bằng tiền là một bộ phận tài sản lưu động có tính luân
chuyển cao nhất, là vấn đề rất quan trọng đối với sản xuất kinh doanh nó giúp
cho doanh nghiệp tạo được uy tín và khẳng định được vị trí của doanh nghiệp.
Bên cạnh đó việc quản lý và sử dụng vốn bằng tiền sao cho có hiệu quả
nhất, tránh tình trạng ứ động vốn, tăng nhanh vòng quay của vốn giúp cho hoạt
động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp được diễn ra một cách thường
xuyên, liên tục và đạt hiệu quả là vấn đề không thể thiếu đối với các nhà quản
lý.
Với sự nổ lực vượt bậc và những chiến lược đúng đắn công tác kế toán
góp phần đáng kể cho việc điều động và sử dụng vốn…Với tư cách là kế toán
của doanh nghiệp thì việc đảm nhiệm tổ chức sử dụng vốn đặc biệt là “Hoàn
thiện công tác kế toán, quản lý vốn bằng tiền và các khoản phải thu” đã góp
phần tích cực vào việc tăng cường nâng cao chất lượng quản lý tài chính của
doanh nghiệp. Đó cũng chính là lý do tôi chọn đề tài “Kế toán vốn bằng tiền
và các khoản phải thu” tại Công ty TNHH một thành viên TM-XD và DV
Trương Phi
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Phân tích công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu tại
Công ty TNHH một thành viên TM-XD và DV Trương Phi, qua đó tiến hành
đánh giá chất lượng công tác kế toán và đề ra một số giải pháp nhằm góp phần
hoàn thiện hệ thống kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu của Công ty
ngày càng có hiệu quả hơn.


1


1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá công tác kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu của
Công ty;
- Phân tích tổng quát kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty; và
- Đề xuất các giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán vốn bằng tiền
và các khoản phải thu tại Công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi về không gian
Lấy số liệu ở Công ty TNHH một thành viên TM-XD và DV Trương Phi
1.3.2 Phạm vi về thời gian
Đề tài được thực hiện từ ngày 12/08/2013 đến ngày 18/11/2013.
1.3.3 Phạm vi về đối tượng nghiên cứu
Kế toán vốn bằng tiền và các khoản phải thu

2


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÍ LUẬN VỀ KẾ TOÁN VỐN BẰNG TIỀN VÀ CÁC
KHOẢN PHẢI THU TẠI CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN
TM-XD VÀ DV TRƯƠNG PHI
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Tổng quan về kế toán vốn bằng tiền
2.1.1.1 Khái niệm vốn bằng tiền
Vốn bằng tiền là một bộ phận thuộc tài sản ngắn hạn của doanh nghiệp,
vốn bằng tiền là tài sản được dùng linh hoạt nhất và nó được tính vào khả năng

thanh toán tức thời của doanh nghiệp. Vốn bằng tiền bao gồm: tiền mặt tại
quỹ, tiền gửi ngân hàng và tiền đang chuyển.
2.1.1.2 Đặc điểm
- Các loại vốn bằng tiền: tiền mặt, tiền gửi ngân hàng và tiền đang
chuyển.
- Các loại giao dịch bằng tiền: Việt Nam đồng và Ngoại tệ.
- Hạch toán vốn bằng tiền sử dụng đơn vị là Việt Nam đồng (VND).
- Các thủ tục kiểm soát: Các chứng từ gốc (phiếu thu, phiếu chi, hóa đơn)
sổ chi tiết và sổ quỹ.
2.1.1.3 Những quy định trong quản lí tiền mặt và tiền gửi ngân hàng
Kế toán cần phải sử dụng các nguyên tắc sau:
- Kế toán chỉ sử dụng một đơn vị tiền tệ thống nhất là đồng Việt Nam
(VNĐ) để ghi sổ và lập báo cáo tài chính.
- Đối với ngoại tệ phải đổi ra đồng Việt Nam để ghi sổ theo đúng quy định.
Phần ngoại tệ được theo dõi riêng chi tiết trên tài khoản 007 “Ngoại tệ các loại”.
- Đối với vàng bạc, đá quý chỉ phản ánh vào tài khoản thuộc nhóm vốn
bằng tiền đối với doanh nghiệp không chuyên kinh doanh vàng bạc, đá quý. Đồng
thời các doanh nghiệp này phải mở sổ theo dõi chi tiết vàng, bạc, đá quý theo từng
loại, trọng lượng, quy cách, phẩm chất. Đối với các doanh nghiệp chuyên kinh
doanh vàng, bạc, đá quý và vàng, bạc, đá quý được phản ánh vào hàng tồn kho.
- Khi tính giá xuất của ngoại tệ vàng, bạc, đá quý: kế toán áp dụng một
trong bốn phương pháp: nhập trước – xuất trước (FIFO); nhập sau – xuất trước
(LIFO); bình quân gia quyền .

3


2.1.1.4 Nhiệm vụ kế toán vốn bằng tiền
- Phản ánh đầy đủ, kịp thời, chính xác số liệu hiện có và tình hình biến
động vốn bằng tiền của doanh nghiệp.

- Giám đốc quản lí chặt chẽ tình hình sử dụng vốn bằng tiền của Công
ty, về việc chấp hành chế độ quy định về quản lí tiền tệ, ngoại tệ, kim loại quý,
việc chấp hành chế độ thanh toán không dùng tiền mặt.
2.1.2 Nội dung kế toán vốn bằng tiền
2.1.2.1 Kế toán tiền mặt tại quỹ
Tiền mặt là các khoản tiền đang có ở quỹ, có thể dùng để thanh toán
ngay bao gồm: Tiền Việt Nam, Ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý.
* Chứng từ kế toán
- Phiếu thu – mẫu số 01- TT
- Phiếu chi – mẫu số 02 – TT
- Biên lai thu tiền – mẫu số 05 – TT
- Bảng kê vàng bạc, đá quý – Mẫu 06 –TT
- Bảng kiểm kê quỹ - Mẫu 07a-TT và 07b-TT
* Phiếu thu: nhằm xác định số tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, đá quý
thực tế nhập quỹ và làm căn cứ để thủ quỹ thu tiền, ghi sổ quỹ. Mọi khoản
tiền Việt Nam, ngoại tệ, vàng bạc, đá quý nhập quỹ nhất thiết phải có phiếu
thu. Đối với ngoại tệ khi nhập quỹ phải được kiểm tra và lập “Bảng kê ngoại
tệ” kèm phiếu thu.
* Phiếu chi: Nhằm xác định khoản tiền mặt, ngoại tệ thực tế xuất quỹ
và làm căn cứ để thủ quỹ xuất quỹ, ghi sổ quỹ và kế toán ghi sổ kế toán.
* Phương pháp và trách nhiệm ghi:
- Góc bên trái của phiếu thu phải ghi rõ tên đơn vị và địa chỉ đơn vị.
- Phải đóng thành quyển và ghi sổ từng quyển dùng trong một năm.
Trong mỗi phiếu thu phải ghi số quyển và số của từng phiếu thu. Số phiếu thu
phải được đánh liên tục trong kỳ kế toán, từng phiếu thu phải ghi rõ ngày,
tháng, năm lập phiếu, ngày, tháng, năm thu tiền.
- Ghi rõ họ, tên, địa chỉ người nộp tiền, ghi rõ nội dung nộp tiền.
- Dòng số tiền ghi bằng số và bằng chữ số tiền nộp quỹ, ghi rõ đơn vị
tính là đồng Việt Nam hoặc USD….


4


- Dòng tiếp theo ghi số lượng chứng từ gốc kèm theo phiếu thu.
- Phiếu thu do kế toán lập thành 03 liên (đặt giấy than viết 1 lần) ghi đầy đủ
các nội dung trên và ký mực tươi vào phiếu, sau đó chuyển cho kế toán trưởng xem
xét và giám đốc ký duyệt, chuyển cho thủ quỹ làm thủ tục nhập quỹ. Thủ quỹ giữ
lại 1 liên, 1 liên giao cho người nộp, 1 liên lưu vào cùi phiếu. Cuối ngày kế toán ghi
vào sổ kế toán toàn bộ phiếu thu kèm theo chứng từ gốc.
Chú ý: Nếu là thu, chi ngoại tệ phải ghi rõ tỷ giá tại thời điểm nhập
quỹ để tính ra tổng số tiền theo đơn vị đồng tiền đơn vị, liên phiếu thu, chi gửi
ra ngoài doanh nghiệp phải đóng dấu.
* Kế toán chi tiết
- Sổ quỹ tiền mặt và sổ chi tiết quỹ tiền mặt (mẫu sổ kèm theo)
- Sổ quỹ tiền mặt dùng cho thủ quỹ hoặc kế toán tiền mặt để phản ánh
tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền mặt bằng tiền Việt Nam của đơn vị.
- Tương ứng với một sổ của thủ quỹ thì có một sổ của kế toán tiền mặt
là các phiếu thu, chi đã thực hiện nhập, xuất quỹ.
- Định kỳ kế toán kiểm tra đối chiếu giữa “sổ kế toán chi tiết quỹ tiền
mặt” với “sổ quỹ tiền mặt”.
* Tài khoản sử dụng:
- Tài khoản 111 “Tiền mặt” phản ánh tình hình thu, chi, tồn quỹ tiền
mặt của doanh nghiệp.
- Tài khoản 1111 “Tiền Việt Nam”
- Tài khoản 1112 “Ngoại tệ”
- Tài khoản 1113 “Vàng bạc, kim khí quý, đá quý”
* Nguyên tắc hạch toán tiền mặt:
+ Bên Nợ: Kế toán ghi các khoản tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí
quý, đá quý nhập quỹ; số tiền mặt, ngoại tệ, vàng bạc, kim khí quý, đá quý
phát hiện thừa khi kiểm kê; Chênh lệch tỷ giá hối đoái tăng do đánh giá lại số

dư ngoại tệ cuối kỳ (đối với tiền mặt là ngoại tệ).
+ Bên Có: Kế toán ghi các khoản tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, vàng
bạc, kim khí quý, đá quý xuất quỹ; số tiền mặt, ngân phiếu, ngoại tệ, kim khí
quý, đá quý tồn quỹ cuối kỳ.

5


411

(1)

111

(7)

152,153,156,211

Nhận vốn gốp của chủ các

Chi tiền mặt mua vật tư

chủ sở hữu bằng tiền mặt

hàng hóa, TSCĐ…

331,341..

(2)


(8)

627,641,642,811

Chi tiền mặt để chi phí

Vay ngắn hạn, dài hạn
nhập quỹ tiền mặt
511,512,515,711…

(3)

(9)

311,331,334,338

Chi tiền mặt để trả nợ

Doanh thu, thu nhập khác
bằng tiền
131,138,141,144

(4)

(10)

121,128,221,222,223,228

Chi tiền mặt đi đầu tư


Thu hồi các khoản nợ
ứng trước bằng tiền mặt
3381

(5)

(11)

Thu hồi các khoản đầu tư

144,244

Chi tiền mặt đi ký cược, ký
quỹ bằng tiền mặt

3381

(6)

(12)

Kiểm kê quỹ tiền mặt

1381

Kiểm kê tiền mặt phát

phát hiện thừa

hiện thiếu


Hình 2.1 Sơ đồ kế toán tiền mặt
2.1.2.2 Kế toán tiền gửi ngân hàng
* Chứng từ kế toán
- Giấy báo nợ (khi doanh nghiệp rút tiền)
- Giấy báo có (khi doanh nghiệp gửi tiền vào Ngân hàng).
- Bảng kê của Ngân hàng kèm theo chứng từ gốc: ủy nhiệm thu, chi,
séc chuyển khoản, séc bảo chi….
* Kế toán chi tiết
- Sổ tiền gửi ngân hàng (Mẫu số S08-DN): Sổ này dùng cho kế toán
theo dõi chi tiết tiền Việt Nam của doanh nghiệp gửi tại ngân hàng.

6


* Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 112 “Tiền gửi ngân hàng” để phản ánh số hiện có và tình
hình biến động tăng, giảm các khoản tiền gửi ngân hàng của doanh nghiệp tại
ngân hàng, kho bạc hay các công ty tài chính.
- Tài khoản 1121 “Tiền Việt Nam”
- Tài khoản 1122 “Ngoại tệ”
- Tài khoản 1123 “Vàng bạc, kim khí quý, đá quý”
* Nguyên tắc hạch toán
+ Bên Nợ: Các khoản tiền gửi vào ngân hàng; chênh lệch tỷ giá hối
đoái tăng do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ.
+ Bên Có: Các khoản tiền rút ra từ ngân hàng; chênh lệch tỷ giá hối
đoái giảm do đánh giá lại số dư ngoại tệ cuối kỳ.
Số dư cuối kỳ là các khoản tiền còn gửi tại ngân hàng.
111


(1)

112

Gửi tiền mặt vào ngân hàng

(7)

111

Rút tiền gửi NH về nhập
quỹ tiền mặt

411,311,341

(2)

(8)

Nhập vốn góp của các chủ sở
hữu hoặc đi vay tiền gửi NH
(3)

511,512,515,711….

Chi tiền gửi NH mua vật tư
hàng hóa, TSCĐ…
(9

Doanh thu, thu nhập khác


152,153,156,211..

627,641,642,811..

Chi TGNH để chi phí

bằng TGNH
131,138,141,144….

(4)

(10)

311,331,334,338..

Chi tiền gửi NH để trả nợ

Thu hồi các khoản nợ
ứng trước bằng tiền gửi NH
122,128,221,222,228..

(5)

(11) 121,128,221222,223,228..,

Thu hồi các khoản đầu tư

Chi tiền gửi NH đi đầu tư


bằng TGNH
3388

(6)

(12)

1388

Chênh lệch thừa TGNH

Chênh lệch thiếu TGNH

chưa rõ nguyên nhân

chưa rõ nguyên nhân

Hình 2.2 Sơ đồ kế toán tiền gửi ngân hàng
7


2.1.2.3 Kế toán tiền đang chuyển
Tiền đang chuyển là các khoản tiền của doanh nghiệp đã nộp vào Ngân
hàng, kho bạc nhà nước, đã gửi bưu điện để chuyển cho ngân hàng nhưng
chưa nhận được giấy báo Có, trả cho đơn vị khác hay đã làm thủ tục chuyển từ
tài khoản tại Ngân hàng để trả cho đơn vị khác nhưng chưa nhận được giấy
báo Nợ hay bản sao kê của NH.
- Chứng từ sử dụng làm căn cứ hạch toán tiền đang chuyển bao gồm:
phiếu chi, giấy nộp tiền, biên lai thu tiền và phiếu chuyển tiền,….
* Tài khoản sử dụng

- Tài khoản 113 “Tiền đang chuyển” để phản ánh các khoản tiền đang
chuyển
- Tài khoản 1131 “Tiền đang chuyển bằng đồng Việt Nam”
- Tài khoản 1132 “Tiền đang chuyển bằng Ngoại tệ”
* Nguyên tắc hạch toán
+ Bên Nợ: Kế toán ghi các khoản tiền đang chuyển phát sinh trong kỳ
+ Bên Có: Kế toán ghi các khoản tiền đang chuyển đã nhận được giấy
báo của Ngân hàng hoặc đơn vị thụ hưởng.
Số dư là các khoản tiền đang chuyển.
111

(1)

113

Chi tiền mặt gửi vào ngân hàng
nhưng chưa nhận được giấy

112

Khi nhận được giấy báo
Có của ngân hàng về
khoản tiền đang chuyển

báo Có
511,711,33311,131…

(3)

(2)


(4)

331…

Doanh thu bán hàng…hoặc thu

Khi nhận được giấy

các khoản nợ, chuyển thẳng vào

báo của người thụ hưởng

ngân hàng hoặc chuyển trả người
bán nhưng chưa được nhận giấy báo
Hình 2.3 Sơ đồ kế toán tiền đang chuyển

8


2.1.3 Kế toán các khoản phải thu
2.1.3.1 Những vấn đề chung
Trong quá trình kinh doanh, khi doanh nghiệp đã cung cấp sản phẩm,
hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng nhưng chưa được khách hàng thanh toán sẽ
trở thành nợ phải thu. Ngoài ra nó còn phát sinh trong các trường hợp bắt bồi
thường, cho mượn vốn tạm thời, khoản ứng trước tiền cho người bán, các
khoản tạm ứng và các khoản ký quỹ, ký cược,… Như vậy, nợ phải thu chính là
tài sản của doanh nghiệp do người khác nắm giữ, doanh nghiệp phải kiểm soát
chặt chẽ và có biện pháp thu hồi nhanh chóng.
Phân loại thời hạn phải thu theo thời hạn thanh toán: chia thành 2

loại.
- Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường trong vòng
12 tháng. Nợ phải thu được xếp vào loại Nợ phải thu ngắn hạn, sau 12 tháng là
Nợ phải thu dài hạn.
- Đối với doanh nghiệp có chu kỳ kinh doanh bình thường dài hơn 12
tháng. Nợ phải thu được xếp vào Nợ phải thu ngắn hạn, dài hơn nữa là Nợ
phải thu dài hạn.
* Nguyên tắc hạch toán
- Nợ phải thu cần được hạch toán chi tiết từng đối tượng phải thu, theo
dõi thời hạn thanh toán, theo dõi chi tiết phải thu ngắn hạn, phải thu dài hạn.
- Các khoản phải thu nếu có liên quan đến vàng bạc, đá quý phải được
theo dõi chi tiết theo số lượng, chất lượng, quy cách và giá trị theo giá quy
định.
- Định kỳ đối chiếu công nợ, xác định các loại nợ trả đúng hạn, khoản
nợ quá hạn, nợ khó đòi hoặc các khoản nợ không đòi được để có căn cứ xác
định số trích lập dự phòng phải thu khó đòi và xử lí đối với các khoản nợ
không đòi được.
2.1.3.2 Kế toán các khoản phải thu khách hàng
Trong các khoản nợ phải thu của doanh nghiệp, khoản phải thu của
khách hàng thường phát sinh nhiều nhất, chiếm tỷ trọng cao nhất và cũng chứa
nhiều rủi ro. Vì vậy khi quyết định một hợp đồng bán hàng được phép trả
chậm, doanh nghiệp cần xem xét kỹ khả năng về tài chính của khách hàng để
tránh tình trạng bán chịu cho khách hàng không có đủ khả năng thanh toán.

9


* Chứng từ kế toán
Chứng từ để kế toán ghi chép vào sổ cái tài khoản “Phải thu khách
hàng” là các hóa đơn bán hàng đã được phê duyệt bởi bộ phận phụ trách bán

chịu.
Sau khi hóa đơn đã được lập và hàng hóa đã xuất giao cho khách hàng
thì kế toán phải tiếp tục theo dõi các khoản nợ phải thu. Ngoài ra còn có các
chứng từ khác như: Phiếu thu (khi thu tiền hoặc nhận ứng trước của khách
hàng), Phiếu chi (khi chi hộ khách hàng).
* Tài khoản sử dụng
- Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” để theo dõi các khoản nợ
phải thu của khách hàng.
+ Bên Nợ:
- Số tiền phải thu khách hàng
- Số tiền thừa trả lại cho khách hàng
+ Bên Có:
- Số tiền khách hàng đã trả nợ
- Số tiền đã nhận ứng trước, trả trước của khác
- Khoản giảm giá bán hàng sau khi đã giao khách hàng có khiếu nại,
doanh thu của số hàng đã bị người mua trả lại.

10


511,515…

131

Doanh thu bán hàng

635
Chiết khấu thanh toán

33311

Thuế
521,531,532….

GTGT (nếu có)

Chiết khấu thương mại,

711
Thu nhập do thanh lý

giảm giá hàng bán,

bán TSCĐ

hàng bán trả lại
33311

111,112

Thuế
GTGT (nếu có)

Các khoản chi hộ

111,112,113

khách hàng

Khách hàng thanh toán
tiền hoặc ứng trước

139,642
Nợ khó đòi xử lý xóa sổ
004
Đồng thời ghi

Hình 2.4 Sơ đồ kế toán phải thu khách hàng
2.1.3.3 Kế toán các khoản phải thu khác
Phải thu khác là các khoản phải thu không mang tính chất thương mại
như:
- Bồi thường vật chất, các khoản cho mượn có tính chất tạm thời không
lấy lãi, các khoản chi hộ, các khoản tiền lãi, cổ tức, lợi nhuận phải thu từ các
hoạt động đầu tư tài chính….
- Giá trị tài sản thiếu đã được phát hiện nhưng chưa xác định được
nguyên nhân phải chờ xử lý.
* Chứng từ sử dụng
Biên bản nghiệm thu, biên bản kiểm kê, biên bản xử lý tài sản thiếu,
hợp đồng mượn kèm theo phiếu xuất kho, phiếu chi, phiếu thu…..

11


* Tài khoản sử dụng
Kế toán sử dụng TK 138 “phải thu khác” để theo dõi các khoản nợ
phải thu khác.
- Tài khoản 1381 – Tài sản thiếu chờ xử lý phản ánh giá trị tài sản thiếu
chưa xác định rõ nguyên nhân, còn chờ quyết định xử lý.
- Tài khoản 1385 – Phải thu về cổ phần hóa. Phải thu về cổ phần hóa
mà doanh nghiệp đã chi ra trong doanh nghiệp cổ phần hóa.
- Tài khoản 1388 – Phải thu khác: là các khoản thu của đơn vị ngoài
các khoản phải thu phản ánh ở các tài khoản 131, 133, 136, 1381, 1385.

1381

1388

Xử lý TS thiếu bắt bồi thường

111,112
Thu hồi bằng tiền

111,112..

334

TS cho mượn,các khoản

Thu hồi bằng cách trừ
vào lương

chi hộ…..
515

139
Phải thu lợi nhuận, cổ tức

Chênh lệch được bù đắp

được chia từ hoạt động đầu tư

bằng dự phòng phải thu
khó đòi


Hình 2.5 Các khoản phải thu khác
111,112,152….

111,1388,334…..

1381

Tiền, giá trị hàng tồn kho

Xử lý tài sản thiếu

Mất mát, hao hụt
211

632

TSCĐ phát hiện thiếu

Giá trị hàng tồn kho mất

chờ xử lý

mát, hao hụt sao khi trừ phần

214

thu bồi thường được tính vào
giá vốn hàng bán


Hình 2.6 Tài sản thiếu chờ xử lý

12


×