Tải bản đầy đủ (.pdf) (73 trang)

kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh nguyễn đức

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.26 MB, 73 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHẠM THỊ UYỂN

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH NGUYỄN ĐỨC

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Mã số ngành: 52340301

Tháng 12 – Năm 2013


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ & QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHẠM THỊ UYỂN
MSSV/HV: LT11373

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH NGUYỄN ĐỨC

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN


ĐOÀN THỊ CẨM VÂN

Tháng 12 - Năm 2013


LỜI CẢM TẠ
Lời nói đầu tiên, em xin gửi đến quý thầy cô khoa Kinh Tế và Quản Trị
Kinh Doanh Trƣờng Đại Học Cần Thơ cùng Ban Lãnh Đạo Công Ty TNHH
Nguyễn Đức lời chúc sức khỏe và lời chào trân trọng nhất.
Qua gần hai năm học tại trƣờng, bản thân em đã tiếp thu và học hỏi
đƣợc những kiến thức quý báu nhờ sự tận tình giảng dạy của quý thầy cô đặc
biệt là quý thầy cô khoa Kinh Tế và Quản Trị Kinh Doanh. Đến nay, em đã
hoàn thành luận văn tốt nghiệp với đề tài “Kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh tại Công Ty TNHH Nguyễn Đức”. Để đạt đƣợc kết quả nhƣ hôm
nay em xin cảm ơn quý thầy cô đã tạo điều kiện cho em tiếp thu kiến thức
chuyên ngành tạo nền tảng kiến thức vững vàng để có thể thực hiện tốt đề tài.
Em xin chân thành cảm ơn cô Đoàn Thị Cẩm Vân – Giảng viên đã tốn nhiều
thời gian và công sức để tận tình hƣớng dẫn, truyền đạt kinh nghiệm và giải
đáp những khó khăn, vƣớn mắc trong suốt thời gian em thực hiện đề tài này.
Em cũng xin gửi lời cảm ơn chị Nguyễn Thị Mỹ Tiên và anh Nguyễn Đức
Quang đã tận tình giúp đỡ em trong suốt quá trình thực tập và cung cấp tài
liệu, số liệu đầy đủ nhằm tạo điều kiện thuận lợi để em có thể hoàn thành tốt
luận văn tốt nghiệp này.
Do kiến thức của em còn hạn chế nên luận văn tốt nghiệp này sẽ không
tránh khỏi những thiếu sót. Rất mong quý thầy cô và Ban lãnh đạo công ty góp
ý để đề tài của em đƣợc hoàn thiện hơn. Cuối lời, em xin kính chúc quý thầy
cô dồi dào sức khỏe và gặt hái nhiều thành công trong công việc. Kính chúc
Công Ty TNHH Nguyễn Đức luôn đạt hiệu quả cao trong công việc kinh
doanh.


Cần Thơ, ngày tháng năm 2013
Sinh viên thực hiện

Phạm Thị Uyển

i


LỜI CAM ĐOAN

Tôi xin cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, số liệu trong
đề tài là số liệu trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề tài nghiên cứu
khoa học nào.
Ngày tháng năm 2013
Sinh viên thực hiện

Phạm Thị Uyển

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................

.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
.................................................................................................................
Ngày

tháng năm 2013

Thủ trƣởng đơn vị
(Ký tên, đóng dấu)

iii


MỤC LỤC
Trang
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU .................................................................................. 1
Lý do chọn đề tài ................................................................................................. 1
Mục tiêu nghiên cứu ........................................................................................... 1
Mục tiêu chung.................................................................................................... 1
Mục tiêu cụ thể .................................................................................................... 1
Phạm vi nghiên cứu............................................................................................. 2
Chƣơng 2: PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
............................................................................................................................. 3
2.1 Phƣơng pháp luận ......................................................................................... 3
2.1.1 Khái niệm lƣu đồ ....................................................................................... 3

2.1.2 Cách vẽ lƣu đồ chứng từ trong công tác kế toán ....................................... 3
2.1.3 Phƣơng pháp kế toán ................................................................................. 4
2.1.4 Phƣơng pháp xuất kho .............................................................................. 4
2.2 Phƣơng pháp nghiên cứu .............................................................................. 8
Chƣơng 3: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM
HỮU HẠN NGUYỄN ĐỨC ............................................................................. 9
3.1 Tổng quan về công ty trách nhiệm hữu hạn Nguyễn Đức ........................... 9
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty ............................................ 9
3.1.2 Vị trí địa lý và ngành nghề kinh doanh ..................................................... 9
3.2 Bộ máy công ty ............................................................................................. 9
3.3 Bộ máy kế toán của công ty.......................................................................... 9
3.3.1 Sơ đồ bộ máy kế toán............................................................................... 10
3.3.2 Hình thức kế toán áp dụng ....................................................................... 10
Chƣơng 4: CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG
KINH DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGUYỄN
ĐỨC .................................................................................................................. 12
4.1 Công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty trách
nhiệm hữu hạn Nguyễn Đức ............................................................................. 12
4.1.1 Phƣơng pháp kế toán tại công ty ............................................................. 12
4.1.2 Lƣu đồ kế toán ......................................................................................... 12
4.1.3 Thu thập các chứng từ liên quan ............................................................. 17
4.1.4 Công tác kế toán xác định KQKD ........................................................... 18

iv


Chƣơng 5: MỘT SỐ BIỆN PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC
KẾ TOÁN VÀ TĂNG THÊM LỢI NHUẬN CHO CÔNG TY ................. 34
5.1 NHẬN XÉT ................................................................................................ 34
5.1.1 Ƣu điểm của công tác kế toán ................................................................. 34

5.1.2 Nhƣợc điểm của công tác kế toán............................................................ 34
5.2 BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN .............................. 35
Chƣơng 6: KẾT LUẬN .................................................................................. 36
Tài liệu tham khảo.......................................................................................... ...37
Phụ lục chứng từ liên quan đến doanh thu ....................................................... 38
Phụ lục chứng từ liên quan đến giá vốn hàng bán............................................ 40
Phụ lục chứng từ liên quan đến chi phí quản lý ............................................... 41
Phụ lục chứng từ liên quan đến xác định kết quả kinh doanh.......................... 48
Phụ lục bảng hàng hóa tồn kho đầu kỳ ............................................................. 49
Phụ lục bảng cân đối tài khoản ......................................................................... 50
Phụ lục sổ nhật ký chung .................................................................................. 51
Phụ lục sổ nhật ký bán hàng ............................................................................. 61
Phụ lục bảng tổng hợp chi tiết .......................................................................... 63
Phụ lục bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh ....................................... 64

v


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng................................................... 5
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ....................................................... 5
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lí kinh doanh ........................................ 6
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN ................................................... 7
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh .................................. 8
Hình 3.1 Sơ đồ cơ cấu quản lý của công ty ........................................................ 9
Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán ........................................................................ 10
Hình 3.3 Sơ đồ hình thức kế toán nhật ký chung ............................................. 10
Hình 4.1 Lƣu đồ về quá trình nhập kho hàng hóa ............................................ 12
Hình 4.2 Lƣu đồ bán hàng ................................................................................ 13

Hình 4.3 Lƣu đồ thu tiền ................................................................................... 14
Hình 4.4 Lƣu đồ thanh toán tiền lƣơng ............................................................ 15
Hình 4.5 Lƣu đồ thanh toán cho ngƣời bán ...................................................... 16
Hình 4.9 Sơ đồ hạch toán tổng hợp kết quả hoat động kinh doanh 2012 ........ 33

vi


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
TNDN

:

Thu nhập doanh nghiệp

BH

:

Bán hàng

QLDN

:

Quản lý doanh nghiệp

GV

:


Giá vốn

TK
TNDN
KC

:
:
:

Tài khoản
Thu nhập doanh nghiệp
Kết chuyển

vii


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 SỰ CẦN THIẾT CỦA ĐỀ TÀI
Trong hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp thì công tác kế toán là
một trong những bộ phận quan trọng của doanh nghiệp. Doanh nghiệp có thể
phát triển mạnh và bền vững thì đòi hỏi phải có một bộ máy kế toán vững
mạnh để có thể kiểm soát chặt chẽ tất cả các nghiệp vụ thu – chi, các chứng từ
phát sinh nhằm giúp các nhà lãnh đạo đƣa ra những quyết định đúng đắn.
Mặt khác, việc tổ chức công tác kế toán một cách khoa học và hợp lý sẽ giúp
cho doanh nghiệp giảm bớt khối lƣợng công tác kế toán trùng lắp, tiết kiệm
đƣợc chi phí, đồng thời giúp cho việc kiểm kê, kiểm soát tài sản, nguồn vốn,
hoạt động kinh tế đo lƣờng và đánh giá hiệu quả kinh tế.

Công ty TNHH Nguyễn Đức đƣợc thành lập và đi vào hoạt động hơn
ba năm, công ty cũng đã tổ chức đƣợc bộ máy kế toán riêng nhằm đảm bảo
cho việc thu thập, hệ thống hóa thông tin kế toán một cách liên tục, đầy đủ, kịp
thời để phục vụ cho công tác quản lý kinh tế tài chính. Mọi tồn tại và thiếu sót
về công tác tổ chức kế toán đều có thể dẫn đến sự trì trệ trong công tác hạch
toán kế toán và cung cấp thông tin kinh tế không đầy đủ, không chính xác dẫn
đến tiêu cực, lãng phí. Vì vậy tổ chức một cách khoa học và hợp lý công tác kế
toán là vấn đề có tầm quan trọng đặc biệt để thực hiện tốt công tác quản lý
kinh tế ở công ty.
Xuất phát từ tình hình thực tế trên em đã chọn đề tài “Kế toán xác định
kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Nguyễn Đức” làm đề tài tốt
nghiệp cho mình với mong muốn tìm hiểu và đề xuất biện pháp hoàn thiện
công tác kế toán tại công ty, bƣớc đầu làm quen với công việc kế toán nhằm
giúp ích cho công việc sau này.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH Nguyễn Đức
năm 2012 đồng thời đề xuất biện pháp hoàn thiện công tác kế toán của công
ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể:
- Thực hiện công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
công ty năm 2012.
- Tìm ra ƣu điểm và nhƣợc điểm của công tác kế toán giúp công ty khắc
phục những yếu kém và ngày càng hoàn thiện hơn.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU

1


Đề tài đƣợc thực hiện tại công ty TNHH Nguyễn Đức, thời gian thực

hiện đề tài từ 12/08/2013 đến ngày 18/11/2013, số liệu để thực hiện đề tài là
năm 2012, đối tƣợng nghiên cứu của đề tài là hoạt động kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh

CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN

2


2.1.1 Khái niệm lƣu đồ
Lƣu đồ là công cụ sử dụng hình vẽ mô tả ngắn gọn cách luân chuyển dữ
liệu, quá trình xử lý trong một hệ thống.
Các loại lƣu đồ:
+ Lƣu đồ chứng từ
+ Lƣu đồ hệ thống
+ Lƣu đồ chƣơng trình
* Lƣu đồ chứng từ mô tả trình tự luân chuyển của chứng từ, số liên
chứng từ, ngƣời lập, ngƣời nhận, nơi lƣu trữ, tính chất lƣu trữ trong các
hoạt động chức năng (bán, mua, nhập xuất )
2.1.2 Phƣơng pháp

toán

2.1.2.1 Phương pháp kiểm kê định kỳ
Là phƣơng pháp hạch toán căn cứ vào kết quả kiểm kê thực tế để phản
ánh giá trị tồn kho cuối kỳ của vật tƣ, hàng hóa trên sổ kế toán tổng hợp và
từ đó tính giá trị của vật tƣ, hàng hóa đã xuất trong kỳ theo công thức sau:
Trị giá

hàng tồn
kho cuối
kỳ

=

Tổng giá
trị hàng
nhập kho
trong kỳ

+

Trị giá
hàng nhập
trong kỳ

Trị giá
hàng xuất
trong kỳ

Theo phƣơng pháp này, mọi biến động của vật tƣ, hàng hóa (nhập kho,
xuất kho) không theo dõi, phản ánh trên các tài khoản kế toán hàng tồn kho,
giá trị vật tƣ, hàng hóa xuất kho trong kỳ (tiêu dùng cho sản xuất hoặc xuất
bán) làm căn cứ ghi sổ kế toán của tài khoản 611 “Mua hàng”.
2.1.2.2 Phương pháp kê khai thường xuyên
Là phƣơng pháp theo dõi và phản ánh thƣờng xuyên, liên tục, có hệ
thống tình hình nhập, xuất, tồn vật tƣ hàng hóa trên sổ kế toán. Trong trƣờng
hợp này các tài khoản kế toán hàng tồn kho đƣợc dùng để phản ánh số hiện có,
tình hình biến động tăng giảm của vật tƣ, hàng hóa. Cuối kỳ kế toán, căn cứ

vào số liệu kiểm kê thực tế hàng tồn kho so sánh, đối chiếu với số liệu hàng
tồn kho trên sổ sách kế toán. Về nguyên tắc số tồn kho thực tế phải luôn phù
hợp với số tiền trên sổ kế toán.
2.1.3 Phƣơng pháp xuất ho bình quân gia quyền cuối ỳ
Theo phƣơng pháp này thì cuối kỳ mới tính trị giá vốn của hàng xuất kho
trong kỳ, tùy theo kỳ dự trữ của doanh nghiệp áp dụng mà kế toán hàng tồn

Đơn giá bình
quân

=

Giá trị hàng
tồn
3
đầu kỳ

+

Giá trị hàng
nhập trong kỳ


kho căn cứ vào giá nhập, lƣợng hàng tồn kho đầu kỳ và nhập trong kỳ để tính
giá đơn vị bình quân.

2.1.4 K toán xác định

t quả inh doanh


Kết quả kinh doanh: là kết quả cuối cùng về các hoạt động kinh tế đã
đƣợc thực hiện trong một kỳ nhất định, đƣợc xác định trên cơ sở tổng hợp tất
cả các kết quả của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh trong doanh nghiệp. Kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp đƣợc xác định theo từng kỳ kế toán (tháng,
quý, năm), là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các
hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ kế toán đó. Nếu doanh thu lớn hơn chi
phí thì doanh nghiệp có lãi, nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí thì doanh nghiệp bị
lỗ.
* Chứng từ kế toán sử dụng:
Kế toán xác định kết quả kinh doanh sử dụng chủ yếu các chứng từ tự lập
bao gồm:
+ Các chứng từ gốc phản ánh các khoản doanh thu, chi phí tài chính và hoạt
động khác nhƣ: phiếu xuất kho, hóa đơn giá trị gia tăng, phiếu nhập kho
+ Các chứng từ khác nhƣ phiếu thu, phiếu chi
+ Chứng từ chi nội bộ gồm: bảng lƣơng, chứng từ công tác phí
2.1.4.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng là toàn bộ số tiền thu đƣợc, hoặc sẽ thu đƣợc khi bán
một lƣợng thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ cho khách hàng.
* Tài khoản hạch toán:
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
Kết cấu và nội dung:
Bên nợ:
- Kết chuyển doanh thu thuần vào Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh
doanh”.
Bên có:

4


- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ của doanh nghiệp

thực hiện trong kỳ kế toán.
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
TK 911

TK 511
KC doanh thu thuần

TK 111, 112, 131
Doanh thu bán hàng hóa,
sản phẩm, dịch vụ.

TK3331
Thuế GTGT

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng
2.1.4.2 Giá vốn hàng bán
Giá vốn (GV) hàng bán là trị giá vốn của số sản phẩm , hàng hóa dịch vụ đã
tiêu thụ đƣợc trong kỳ kế toán.
* Tài khoản hạch toán:
Tài khoản 632- GV hàng bán
Kết cấu và nội dung
Bên nợ:
Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ
Bên có
KC giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ đã bán trong kỳ sang Tài khoản
911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ
TK 156

TK 632

GV hàng hóa đã tiêu thụ

TK 911

Cuối kỳ, KC GV hàng bán

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
2.1.4.3 Chi phí quản lý kinh doanh

5


Là các khoản chi phí quản lý chung của doang nghiệp gồm các chi phí quản
lý kinh doanh, chi phí quản lý hành chính, chi phí chung khác liên quan hoạt
động của cả doanh nghiệp trong kỳ kế toán.
+ Chi phí dịch vụ thuê ngoài phục vụ cho công tác quản lý nhƣ tiền điện,
nƣớc, điện thoại văn phòng, tiền thuê các tài sản cố định, tiền sửa chữa tài sản
cố định dùng trong công tác QLDN
+ Các khoản chi phí khác bằng tiền khác nhƣ: Chi phí tiếp khách, tổ chức hội
nghị, hội họp, công tác phí, văn phòng phẩm
* Tài khoản hạch toán:
Tài khoản 642- Chi phí QLDN
Nội dung và kết cấu tài khoản:
Bên nợ:
- Chi phí QLDN thực tế phát sinh trong kỳ
Bên có:
- Kết chuyển chi phí quản lý kinh doanh vào bên nợ Tài khoản 911 “Xác định
kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 642 không có số dƣ cuối kỳ.
TK 334,

TK 642
TK 911
338
Chi phí nhân viên quản lý
KC CP bán hàng, QLDN

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh
2.1.4.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế đánh vào thu nhập chịu
thuế của các hoạt động kinh doanh, không có sự chuyển giao gánh nặng từ
ngƣời nộp thuế sang ngƣời chịu thuế.
*Tài khoản hạch toán
Tài khoản 8211 - CP thuế TNDN hiện hành (là tài khoản cấp 2 của TK 821chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp)
Nội dung và kết cấu tài khoản:
Bên nợ
- Chi phí thuế TNDN phát sinh trong năm.

6


Bên có:
- Kết chuyển Chi phí thuế TNDN vào bên Nợ TK 911 “Xác định KQKD”.
Tài khoản 8211 không có số dƣ cuối kỳ
TK 3334

TK 821

Hàng quý tạm tính thuế TNDN

TK 911


KC chi phí thuế TNDN

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN
2.1.4.5 Xác định kết quả kinh doanh
- Hoạt động sản xuất kinh doanh là hoạt động sản xuất, tiêu thụ sản phẩm
hàng hóa, lao vụ, dịch vụ của các ngành sản xuất kinh doanh chính và sản
xuất phụ.
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: là số chênh lệch giữa DT thuần
và GV hàng bán, CP bán hàng và CP QLDN
GV hàng
Chi Phí
Lãi = Doanh thu +
thuần
bán
QLDN

-

*Tài khoản hạch toán
Tài khoản 911 “Xác định kết quả kinh doanh”.
Tài khoản 911 không có số dư cuối kỳ
Kết cấu tài khoản 911
Bên nợ:
- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.
- CP bán hàng, CP QLDN.
- Số lãi trƣớc thuế của hoạt động kinh doanh trong kỳ.
Bên có:
- Doanh thu thuần của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu thụ.
- Số lỗ của hoạt động kinh doanh trong kỳ


7


TK 632

TK 911

TK 511
KC doanh thu thuần

KC GV hàng bán

TK 642
KC chi phí quản lý kinh doanh

TK 821
KC chi phí thuế TNDN

TK 421

TK 421
KC lỗ phát sinh trong kỳ

KC lãi phát sinh trong kỳ

Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
- Thu thập số liệu thứ cấp từ phòng kế toán của công ty năm 2012: hóa
đơn GTGT đầu vào, hóa đơn GTGT đầu ra, các chứng từ khác

- Ghi nhận lại công tác kế toán trong công ty tìm ra biện pháp hoàn thiện

8


CHƢƠNG 3
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGUYỄN ĐỨC
3.1 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGUYỄN
ĐỨC
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển của công ty
Tên doanh nghiệp: CÔNG TY TNHH NGUYỄN ĐỨC
Tên bằng tiếng nƣớc ngoài: NGUYỄN ĐỨC LIMITED COMPANY
Tên viết tắt: NDC
Mã số thuế: 1801133476
Điện thoại: 07103.897.426 Fax: 07103.897.427
Email:
Vốn điều lệ: 2.000.000.000 đồng (Hai tỷ đồng)
Giám đốc: Ông Nguyễn Đức Quang
3.1.2 Vị trí địa lý và ngành nghề inh doanh
Địa chỉ trụ sở chính: 385N/14B Nguyễn Văn Cừ (nối dài), Phƣờng An
Khánh, Quận Ninh Kiều, Thành phố Cần Thơ, Việt Nam
Ngành nghề của công ty đăng ký trong giấy phép kinh doanh là kinh doanh
gạo
3.2 BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY
Cơ cấu quản lý của công ty
GIÁM ĐỐC

BỘ PHẬN KẾ
TOÁN


BỘ PHẬN BÁN
HÀNG

NV BÁN HÀNG

NV GIAO HÀNG

Hình 3.1 Sơ đồ cơ cấu quản lý của công ty
3.3 BỘ MÁY KẾ TOÁN CỦA CÔNG TY

9

KHO(Thủ Kho)


3.3.1 Sơ đồ bộ máy

toán
KT TRƢỞNG

KT BÁN
HÀNG

KT VẬT


KT TIỀN
LƢƠNG


THỦ
QUỸ

KT CÔNG
NỢ

Hình 3.2 Sơ đồ bộ máy kế toán
3.3.2 Hình thức

toán áp dụng

Doanh nghiệp sử dụng hình thức kế toán Nhật Ký Chung
Chứng từ kế toán

Sổ nhật ký đặc
biệt

Sổ nhật ý chung

Sổ, thẻ kế toán
chi tiết

Sổ cái

Sổ kho

Trong đó:
Ghi hằng ngày
Ghi định kỳ hoặc cuối tháng


Bảng cân đối
phát sinh

Quan hệ đối chiếu

Báo cáo tài chính
Hình 3.3 Sơ đồ hình thức kế toán Nhật Ký Chung
(1) Hằng ngày, căn cứ vào chứng từ đã kiểm tra để làm căn cứ ghi sổ,
trƣớc hết ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ nhật ký chung, sau đó căn cứ số liệu
đã ghi trên sổ nhật ký chung để ghi vào sổ cái theo các tài khoản kế toán phù
hợp. Nếu đơn vị có mở sổ, thẻ kế toán chi tiết thì đồng thời với việc ghi sổ
nhật ký chung, các nghiệp vụ phát sinh đƣợc ghi vào các sổ, thẻ kế toán chi
tiết liên quan.
Trƣờng hợp đơn vị mở các sổ nhật ký đặc biệt thì hàng ngày, căn cứ vào các
chứng từ đƣợc dùng làm căn cứ ghi sổ, ghi nghiệp vụ phát sinh vào sổ nhật ký

10


đặc biệt liên quan. Định kỳ (3,5,10 ngày) hoặc cuối tháng, tùy theo khối
lƣợng nghiệp vụ phát sinh, tổng hợp từng sổ nhật ký đặc biệt, lấy số liệu để
ghi vào các tài khoản phù hợp trên sổ cái, sau khi đã loại trừ số trùng lặp do
một nghiệp vụ đƣợc ghi đồng thời vào nhiều sổ nhật ký đặc biệt.
(2) Cuối kỳ (tháng, quý, năm), cộng số liệu sổ cái, lập bảng cân đối số
phát sinh.
Sau khi đã kiểm tra đối chiếu khớp đúng, số liệu ghi trên sổ cái và bảng
tổng hợp chi tiết đƣợc dùng để lập báo cáo tài chính.

11



Chƣơng 4
CÔNG TÁC KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGUYỄN ĐỨC
4.1 CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN NGUYỄN ĐỨC
4.1.1 Phƣơng pháp

toán tại công ty

- Hình thức kế toán áp dụng: Hình thức kế toán nhật ký chung.
- Kỳ kế toán: năm
- Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán: Việt Nam Đồng.
- Phương pháp kế toán xuất kho: theo phƣơng pháp bình quân gia quyền cuối
kỳ
- Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: theo phƣơng pháp kê khai thƣờng
xuyên.
4.1.2 Lƣu đồ

toán
Kế toán vật tƣ

Kho

1
Nhà
cung cấp

Phiếu đề

nghị giao
hàng

2

Kiểm nhận,
ký duyệt

4

3

Lập phiếu
NK

A
Phiếu NK đã
ký duyệt

5a

Phiếu nhập kho

Lƣu

A

6
Lƣu


5b

Phiếu NK đã
ký duyệt

Hình 4.1 Lƣu đồ về quá trình nhập kho hàng hóa
12


Bộ phận bán hàng

Phòng kế toán

Kho
B

Khách
hàng

1

A
Đơn đặt
hàng

Phiếu XK
Lệnh bán
hàng A

2


Bộ phận giao
hàng

Đóng dấu ghi
nhận

6a

Hóa đơn

8
Lƣu

Lệnh bán hàng

4
Phiếu xuất kho
A

Hình 4.2 Lƣu đồ bán hàng

13

Lƣu

Hóa đơn

7b


6b
B

3

7a

5

Lập lệnh
bán hàng

Lệnh bán hàng


Kế toán bán hàng

Khách
hàng

1

Thủ quỹ

Kế toán công nợ

Phiếu thu đã đóng
dấu

Đóng dấu,

thu tiền

Thông báo trả
tiền

4b

3

5

Phiếu thu đã
đóng dấu

Lập phiếu
thu

Giấy
TBTT

Đối chiếu

2

4a
6

Phiếu thu

Ghi sổ và lập

giấy nộp tiền

Sổ quỹ
Nhập vào chƣơng
trình
Lập giấy nộp
tiền

7
In bảng tổng hợp

Giấy nộp tiền

Lƣu

8
Ngân hàng

Hình 4.3 Lƣu đồ kế toán thu tiền
14

Kế toán
trƣởng


Bộ phận chấm công

Nhân
viên đi
làm


Kế toán tiền lƣơng

1

Kế toán trƣởng

A

Kiểm tra
bảng lƣơng

Thẻ thời gian
Thẻ thời gian

A
A

Xem xét và
duyệt bảng
lƣơng

Bảng tổng
hợp

2
Thu và lập
bảng tổng hợp

Giám đốc


3
Hạch toán
nghiệp vụ

Bảng tổng
hợp

Ra
quyết
định
Tập tin
nghiệp vụ

Ký vào bảng
lƣơng

6b

5

7

4

Bảng đã
đƣợc duyệt
Lập bảng
thanh toán
tiền lƣơng


6a
8
A

Bảng thanh
toán lƣơng

Phát lƣơng

Hình 4.4 Lƣu đồ thanh toán tiền lƣơng

A

9
15


Kế toán công nợ

Nhà cung
cấp

Kế toán trƣởng

Giám đốc

Thủ quỹ

1

Ký và duyệt
chi

Sổ công nợ

Phiếu đề nghị
thanh toán

2
5b
Đối chiếu lập
Phiếu chi

Phiếu chi đã ký

Ký và
duyệt
chi

6

Ký nhận,
xuất quỹ,

qughi sổ

7
8

Phiếu chi đã ký

Sổ quỹ

4b

3
Phiếu chi

9
Lƣu

4a
Ghi sổ

5a
Lƣu

Hình 4.5 Lƣu đồ thanh toán tiền hàng

16


×