Tải bản đầy đủ (.pdf) (115 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng số 10 – idico

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1002.78 KB, 115 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẤN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

HỌ TÊN TÁC GIẢ:
NGUYỄN THỊ DIỂM MY

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG SỐ 10 –
IDICO

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Ngành kế toán tổng hợp – Khóa 36
Mã ngành: 52340301

Cần Thơ – 12/2013

i


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẤN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

HỌ TÊN TÁC GIẢ:
NGUYỄN THỊ DIỂM MY
MSSV: 4104156

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG SỐ 10 –


IDICO

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

Ngành kế toán tổng hợp – Khóa 36
Mã ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN:
BÙI DIÊN GIÀU

Cần Thơ – 12/2013

ii


LỜI CẢM ƠN
--------------

Kính gởi: Quý thầy cô trƣờng Đại Học Cần Thơ.
Kính gởi: Ban Giám Đốc, Phòng Kế Toán cùng toàn thể các phòng ban trong
công ty Cổ Phần đầu tƣ xây dựng Số 10 – IDICO.
Qua những năm tháng trên giảng đƣờng là những năm tháng vô cùng quý báu và
quan trọng đối với em nói riêng và tất cả sinh viên nói chung. Thầy cô đã tận tâm
giảng dạy, trang bị kiến thức để em có thể tự tin vững bƣớc vào đời. Học kì đi
thực tập là những bƣớc đi vô cùng quan trọng, giúp em có hành trang để vững
bƣớc vào đời, để có những bƣớc đi này em chân thành cảm ơn quý thành cô đã
hết lòng truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm quý báu cho em trong thời gian học
tại trƣờng.
Qua thời gian thực tập tại Công ty Cổ phần đầu tƣ xây dựng Số 10 – IDICO đã
giúp em tích lũy những kiến thức khoa học về kinh doanh và nâng cao hiểu biết

về thực tế. Để có những điều đó, chính là nhờ sự tận tâm chỉ bảo của các cô chú,
anh chị phòng kế toán, giúp cho em có thể hoàn thành bài luận văn này cùng với
sự dìu dắt nhiệt tình của thầy Bùi Diên Giàu đã trực tiếp hƣớng dẫn em trong
suốt quá trình nghiên cứu và viết bài luận văn này.
Cuối lời em xin một lần nữa chân thành cám ơn thầy cô, cô chú, anh chị trong
công ty Cổ phần đầu tƣ xây dựng Số 10 – IDICO đã tạo cho em có điều kiện
nghiên cứu và hoàn thành bài luận văn này.
Xin nhận nơi em lời chúc sức khỏe, thành công và hạnh phúc!
Cần Thơ, ngày…….. tháng…….năm 2013
Sinh viên thực hiện

NGUYỄN THỊ DIỂM MY

i


LỜI CAM ĐOAN
-----Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập
và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất kỳ đề
tài nghiên cứu khoa học nào.
Cần Thơ, ngày tháng 08 năm 2013
Sinh viên thực hiện
Nguyễn Thị Diểm My

i


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
-----...........................................................................................................................
...........................................................................................................................

...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Cần Thơ, ngày

tháng

năm 2013

Thủ trƣởng đơn vị

ii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
-----...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................

...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
...........................................................................................................................
Cần Thơ, ngày

tháng

năm 2013

Giáo viên hƣớng dẫn

iii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
-----............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................
............................................................................................................................

............................................................................................................................
............................................................................................................................
Cần Thơ, ngày

tháng

năm 2013

Giáo viên phản biện

iv


MỤC LỤC
Trang
Chƣơng 1: GIỚI THIỆU ...................................................................................... 1
1.1. Đặt vấn đề .................................................................................................... 1
1.2. Mục tiêu nghiên cứu ..................................................................................... 1
1.2.1. Mục tiêu chung .......................................................................................... 1
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .......................................................................................... 1
1.3. Phạm vi nghiên cứu ...................................................................................... 2
1.3.1. Phạm vi không gian ................................................................................... 2
1.3.2. Phạm vi thời gian ....................................................................................... 2
1.3.3. Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................ 2
1.4. Lƣợc khảo tài liệu ......................................................................................... 2
Chƣơng 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............... 4
2.1. Cơ sở lý luận ................................................................................................. 4
2.1.1. Cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh doanh ............ 4
2.1.2. Cơ sở lý luận về phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ........................ 15
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu ............................................................................. 21

2.2.1. Phƣơng pháp thu thập số liệu.................................................................... 21
2.2.2. Phƣơng pháp phân tích số liệu .................................................................. 21
2.2.3. Phƣơng pháp hạch toán ............................................................................. 23
Chƣơng 3: TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY VÀ TÌNH HÌNH TỔ CHỨC CÔNG
TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG SỐ
10 – IDICO ......................................................................................................... 24
3.1. Tổng quan về công ty.................................................................................... 24
3.1.1. Quá trình hình thành và phát triển ............................................................ 24
3.1.2. Chức năng, nhiệm vụ, vị trí ngành nghề kinh doanh của công ty ............. 25
3.1.3. Tổ chức bộ máy của công ty ...................................................................... 27
3.1.4. Thuận lợi, khó khăn, phƣơng hƣớng phát triển ......................................... 30
3.2. Tình hình tổ chức công tác kế toán của công ty ........................................... 31
3.2.1. Tổ chức bộ máy kế toán ............................................................................. 31

v


3.2.2. Chức năng, nhiệm vụ của bộ máy kế toán ................................................. 32
3.2.3. Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận của bộ máy ................................. 32
3.2.4. Chính sách kế toán áp dụng tại công ty ..................................................... 33
3.2.5. Tổ chức công tác kế toán .......................................................................... 34
3.3. Tình hình kết quả kinh doanh tại công ty qua 3 năm.................................... 34
Chƣơng 4: THỰC TRẠNG KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ
XÂY DỰNG SỐ 10 – IDICO .............................................................................. 37
4.1. Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty .......................................... 37
4.1.1. Các chứng từ sử dụng để xác định kết quả hoạt động kinh doanh ............ 37
4.1.2. Quá trình luân chuyển chứng từ của các tài khoản trong quá trình xác
định kết quả hoạt động kinh doanh ...................................................................... 38
4.1.3. Qui trình nhập dữ liệu của các tài khoản trong quá trình xác định kết quả

kinh doanh ............................................................................................................ 39
4.1.4. Thực trạng công tác kế toán và xác định kết quả kinh doanh trong quý
1/2013 .................................................................................................................. 39
4.1.5. Sơ đồ kết chuyển........................................................................................ 43
4.1.5. Vào sổ kế toán............................................................................................ 46
4.2. Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận của công ty vào quý
1/2013 và quý 1/2012 .......................................................................................... 67
4.3. Phân tích hoạt động kinh doanh của công ty ................................................ 69
4.3.1. Phân tích tình hình doanh thu .................................................................... 69
4.3.2. Phân tích tình hình chi phí ......................................................................... 72
4.3.3. Phân tích tình hình lợi nhuận ..................................................................... 75
4.3.4. Phân tích các chỉ số về khả năng sinh lời .................................................. 79
4.4. Đánh giá chung về những mặt đạt đƣợc, những tồn tại hạn chế của kết quả
phân tích .............................................................................................................. 82
4.4.1. Những mặt đạt đƣợc .................................................................................. 82
4.4.2. Những tồn tại hạn chế ................................................................................ 83
Chƣơng 5: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƢ XÂY DỰNG SỐ 10 – IDICO ............... 85

vi


5.1. Giải pháp tăng doanh thu .............................................................................. 85
5.2. Giảm chi phí.................................................................................................. 85
5.3. Một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán của công ty ................. 86
Chƣơng 6: Kết luận và kiến nghị ........................................................................ 88
6.1. Kết luận ......................................................................................................... 88
6.2. Kiến nghị....................................................................................................... 88
6.2.1 Đối với nhà nƣớc ........................................................................................ 88
6.2.2. Đối với chính quyền địa phƣơng ............................................................... 89

Tài liệu tham khảo ............................................................................................... 90

vii


DANH MỤC BIỂU BẢNG
Bảng 3.1. Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty qua 3 năm
(2010 – 2012) ........................................................................................................ 35
Bảng 4.1. Sổ chi tiết của tài khoản 632 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần
đầu tƣ xây dựng Số 10 - IDICO ............................................................................ 46
Bảng 4.2. Sổ cái của TK632 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần đầu tƣ xây
dựng Số 10 - IDICO .............................................................................................. 47
Bảng 4.3. Sổ chi tiết của tài khoản 511 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần
đầu tƣ xây dựng Số 10 - IDICO ............................................................................ 48
Bảng 4.4. Sổ cái của TK511 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần đầu tƣ xây
dựng Số 10 - IDICO .............................................................................................. 49
Bảng 4.5. Sổ chi tiết của tài khoản 515 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần
đầu tƣ xây dựng Số 10 - IDICO ............................................................................ 50
Bảng 4.6. Sổ cái của TK515 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần đầu tƣ xây
dựng Số 10 - IDICO .............................................................................................. 51
Bảng 4.7. Sổ chi tiết của tài khoản 635 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần
đầu tƣ xây dựng Số 10 - IDICO ............................................................................ 52
Bảng 4.8. Sổ cái của TK635 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần đầu tƣ xây
dựng Số 10 - IDICO .............................................................................................. 53
Bảng 4.9. Sổ chi tiết của tài khoản 642 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần
đầu tƣ xây dựng Số 10 - IDICO ............................................................................ 54
Bảng 4.10. Sổ cái của TK642 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần đầu tƣ
xây dựng Số 10 - IDICO ....................................................................................... 55
Bảng 4.11. Sổ chi tiết của tài khoản 711 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần
đầu tƣ xây dựng Số 10 - IDICO ............................................................................ 56

Bảng 4.12. Sổ cái của TK711 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần đầu tƣ
xây dựng Số 10 - IDICO ....................................................................................... 57
Bảng 4.13. Sổ chi tiết của tài khoản 811 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần
đầu tƣ xây dựng Số 10 - IDICO ............................................................................ 58

viii


Bảng 4.14. Sổ cái của TK811 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần đầu tƣ
xây dựng Số 10 - IDICO ...................................................................................... 59
Bảng 4.15. Sổ chi tiết của tài khoản 821 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần
đầu tƣ xây dựng Số 10 - IDICO ............................................................................ 60
Bảng 4.16. Sổ cái của TK821 trong quý 1/2013 của công ty Cổ phần đầu tƣ
xây dựng Số 10 - IDICO ....................................................................................... 61
Bảng 4.17. Sổ nhật kí chung ................................................................................. 62
Bảng 4.18. Sổ chi tiết tài khoản 911 ..................................................................... 64
Bảng 4.19. Sổ cái TK911 trong quý 1/2013 của công ty...................................... 65
Bảng 4.20. Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh trong quý 1/2013 .................. 66
Bảng 4.21. Biến động doanh thu theo cơ cấu của công ty trong quý 1/2013
với quý 1/2012 ...................................................................................................... 67
Bảng 4.22. Biến động chi phí theo cơ cấu của công ty trong quý 1/2013 với
quý 1/2012 ........................................................................................................... 68
Bảng 4.23. Biến động lợi nhuận theo cơ cấu của công ty trong quý 1/2013 với
quý 1/2012 ............................................................................................................ 69
Bảng 4.24. Biến động doanh thu theo cơ cấu của công ty IDICO qua 3 năm
(2010 – 2012) ........................................................................................................ 70
Bảng 4.25. Cơ cấu chi phí của công ty IDICO qua 3 năm (2010 – 2012) ........... 72
Bảng 4.26. Biến động chi phí theo cơ cấu của công ty IDICO qua 3 năm
(2010 – 2012) ........................................................................................................ 73
Bảng 4.27. Lợi nhuận của công ty Số 10 – IDICO qua 3 năm (2010 – 2012) .... 76

Bảng 4.28. Chênh lệch lợi nhuận của công ty số 10 – IDICO qua 3 năm ............ 77
Bảng 4.29. Các chỉ tiêu phản ánh khả năng sinh lời............................................. 79

ix


DANH MỤC HÌNH
Hình 2.1.Sơ đồ hạch toán tài khoản giá vốn hàng bán (TK632) ............................ 4
Hình 2.2.Sơ đồ hạch toán tài khoản doanh thu bán hàng (TK511) ........................ 5
Hình 2.3.Sơ đồ hạch toán tài khoản thu nhập hoạt động tài chính (TK515) .......... 6
Hình 2.4.Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí hoạt động tài chính (TK635) ............. 7
Hình 2.5.Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí quản lý doanh nghiệp (TK642) ......... 9
Hình 2.6.Sơ đồ hạch toán tài khoản thu nhập khác (TK711) ............................... 10
Hình 2.7.Sơ đồ hạch toán tài khoản chi phí khác (TK811) .................................. 11
Hình 2.8.Sơ đồ hạch toán tài khoản thuế TNDN hiện hành (TK8211) ................ 12
Hình 2.9.Sơ đồ hạch toán tài khoản thuế TNDN hoãn lại (TK8212) ................... 13
Hình 2.10.Sơ đồ hạch toán tài khoản xác định kết quả kinh doanh (TK911) ...... 14
Hình 3.1. Tổ chức công ty đầu tƣ xây dựng Số 10 ............................................... 28
Hình 3.2. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ............................................................... 31
Hình 3.3. Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức nhật kí chung.............................. 33
Hình 3.4. Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán tập trung phân tán tai công ty ............... 34
Hình 4.1. Qui trình nhập dữ liệu của các tài khoản trong quá trình xác định
kết quả kinh doanh ................................................................................................ 39
Hình 4.2. Sơ đồ kết chuyển TK 632 của quý 1/2013............................................ 43
Hình 4.3. Sơ đồ kết chuyển TK 511 của quý 1/2013............................................ 43
Hình 4.4. Sơ đồ kết chuyển TK 515 của quý 1/2013............................................ 43
Hình 4.5. Sơ đồ kết chuyển TK 635 của quý 1/2013............................................ 44
Hình 4.6. Sơ đồ kết chuyển TK 642 của quý 1/2013............................................ 44
Hình 4.7. Sơ đồ kết chuyển TK 711 của quý 1/2013............................................ 44
Hình 4.8. Sơ đồ kết chuyển TK 811 của quý 1/2013............................................ 44

Hình 4.9. Sơ đồ kết chuyển TK 821 của quý 1/2013............................................ 44
Hình 4.10. Sơ đồ kết chuyển TK 911 của quý 1/2013.......................................... 45
Hình 4.11. Doanh thu xây lắp về tổng doanh thu qua 3 năm (2010 – 2012) ....... 72
Hình 4.12. Tổng chi phí của công ty Số 10 – IDICO qua 3 năm (2010 – 2012). 75
Hình 4.13. TỶ suất lợi nhuận/doanh thu (ROS) ................................................... 79
Hình 4.14. Tỷ suất lợi nhuận/vốn chủ sở hữu (ROE) ........................................... 80

x


Hình 4.15. Tỷ suất lợi nhuận/tổng tài sản (ROA) ................................................. 81

xi


DANH SÁCH CÁC TỪ VIẾT TẮT
KCN

Khu công nghiệp

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

GTGT

Giá trị gia tăng

BTTP


Bê tông thƣơng phẩm

TSCĐ

Tài sản cố định

NVL

Nguyên vật liệu

K/c

Kết chuyển

SXKD

Sản xuất kinh doanh

KQHĐ

Kết quả hoạt động

ROS

Return on sales

ROA

Return on total assets


ROE

Return on equity

xii


DANH MỤC PHỤ LỤC
Phu lục 1 .............................................................................................................. 91
Phụ lục 2 .............................................................................................................. 92
Phụ lục 3 .............................................................................................................. 93
Phụ lục 4 .............................................................................................................. 94
Phụ lục 5 .............................................................................................................. 95
Phụ lục 6 .............................................................................................................. 96
Phụ lục 7 .............................................................................................................. 97
Phụ lục 8 .............................................................................................................. 98
Phụ lục 9 .............................................................................................................. 99

xiii


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Nền kinh tế thị trƣờng hiện nay luôn tồn tại những vấn đề khách quan, đó
là bất kì một cá nhân, một tập thể hay một doanh nghiệp nào tham gia thị
trƣờng đều phải chịu quy luật cạnh tranh gay gắt. Cạnh tranh luôn tạo ra hai
mặt trái ngƣợc nhau, vừa đào thải vừa thúc đẩy phát triển.
Nền kinh tế Việt Nam đang hội nhập mạnh mẽ với các nƣớc trong khu
vực và trên thế giới. Giờ đây, các doanh nghiệp Việt Nam phải chịu sự cạnh

tranh gay gắt không chỉ từ các doanh nghiệp trong nƣớc mà còn ở các doanh
nghiệp xuyên quốc gia. Từ việc xem xét thông tin phân tích, tìm ra các yếu tố
bất hợp lí trong việc sử dụng tài sản, vốn, vật tƣ, doanh nghiệp có thể đƣa ra
các quyết định đúng đắn nhằm tiết kiệm chi phí, nâng cao hiệu quả sản xuất
kinh doanh trong tƣơng lai. Vì vậy, phân tích hiệu quả kinh doanh đúng, đầy
đủ, chính xác, kịp thời giúp cho ban lãnh đạo doanh nghiệp có những quyết
định hay định hƣớng kịp thời cho tƣơng lai doanh nghiệp, tăng khả năng cạnh
tranh, giúp doanh nghiệp phát triển bền vững.
Qua thời gian nghiên cứu thực tế tại Công ty Cổ phần đầu tƣ xây dựng
Số 10 - IDICO, nhận thức đƣợc tầm quan trọng của công tác phân tích hiệu
quả sản xuất kinh doanh, em đã chọn đề tài:” Kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh và phân tích hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ phần
đầu tƣ xây dựng Số 10 - IDICO” làm luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1. Mục tiêu chung
Phân tích tình hình công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh của Công ty Cổ Phần đầu tƣ xây dựng Số 10 - IDICO. Trên cơ sở đó
đƣa ra các nhận xét, giải pháp, kiến nghị giúp công ty hoàn thiện hệ thống kế
toán của mình, không ngừng nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của
công ty.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
- Phân tích tình hình doanh thu, chi phí, lợi nhuận và các nhân tố ảnh
hƣởng đến lợi nhuận của Công ty Cổ phần đầu tƣ xây dựng Số 10 - IDICO qua
3 năm (2010 - 2012) và quý 1 năm 2013.

1


- Thực trạng công tác kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động
kinh doanh tại Công ty Cổ phần đầu tƣ xây dựng Số 10 – IDICO.

- Đƣa ra các nhận xét, giải pháp và kiến nghị nhằm hoàn thiện hệ thống
kế toán và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
1.3. PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1. Phạm vi không gian
Tập trung nghiên cứu kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh và
phân tích kết quả hoạt động kinh doanh, cũng nhƣ những khó khăn và thuận
lợi trong hạch toán kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty Cổ Phần
đầu tƣ xây dựng Số 10 - IDICO, chi nhánh ở Cần Thơ hiện nay.
1.3.2. Phạm vi thời gian
Hoạt động kinh doanh của công ty là một quá trình diễn ra liên tục và
phức tạp. Để đánh giá đƣợc hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty cần
nhiều thời gian để nghiên cứu các số liệu của nhiều năm hoạt động liên tiếp
mới phân tích hoàn chỉnh đƣợc. Nhƣng do hạn chế về thời gian thực tập, kiến
thức thực tế nên đề tài chỉ dùng số liệu trong 3 năm gần nhất (2010 - 2012) và
quý 1 năm 2013 để phân tích hiệu quả kinh doanh của công ty và việc xác
định kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.
1.3.3. Đối tƣợng nghiên cứu
Đối tƣợng nghiên cứu của đề tài này là “Kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh và phân tích hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ Phần
đầu tƣ xây dựng Số 10 - IDICO”, các chứng từ, tài liệu liên quan đến xác
định kết quả kinh doanh và các báo cáo để tính các chỉ số tài chính của công ty
trong quý 1 của năm 2013 và các thông tin ở bảng cân đối kế toán, báo cáo kết
quả kinh doanh của năm 2010, 2011, 2012 và các thông tin khác liên quan đến
Công ty Cổ Phần đầu tƣ xây dựng Số 10 - IDICO.
1.4. LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
Mai Chí Luận (2012) nghiên cứu” Phân tích hoạt động tài chính công ty
số 10 IDICO”. Tác giả đã sử dụng phƣơng pháp so sánh tuyệt đối để cho biết
khối lƣợng, quy mô doanh nghiệp đạt đƣợc từ các chỉ tiêu kinh tế ở kỳ phân
tích, phƣơng pháp so sánh tƣơng đối và bình quân để phản ánh kết cấu mối
quan hệ tốc độ phát triển và mức độ phổ biến của các chỉ tiêu kinh tế. Tác giả

còn sử dụng phƣơng pháp so sánh chi tiết chỉ tiêu phân tích và phƣơng pháp
kết hợp để thấy những nhƣợc điểm làm giảm lợi nhuận của công ty từ đó đƣa
ra các giải pháp để giúp cho công ty phát triển và kinh doanh có hiệu quả hơn.

2


Huỳnh Tuấn Kiệt (2012) nghiên cứu “Phân tích hoạt động kinh doanh
tại Công ty Cổ Phần đầu tư xây dựng Số 10 - IDICO”. Tác giả đã sử dụng các
phƣơng pháp sử dụng số liệu thứ cấp thông qua các báo cáo tài chính tại
phòng kế toán công ty qua giai đoạn 2010 – 2012 và quý 1 năm 2013. Tác giả
còn sử dụng các phƣơng pháp phân tích số liệu nhƣ phƣơng pháp so sánh,
phƣơng pháp tuyệt đối, phƣơng pháp tỷ số, phƣơng pháp tổng hợp và đánh giá
toàn diện để tìm ra các quyết định đúng đắn nhằm tiết kiệm chi phí, nâng cao
hiệu quả sản xuất kinh doanh trong tƣơng lai. Đồng thời việc phân tích hoạt
động kinh doanh đúng, đầy đủ giúp cho ban lãnh đạo doanh nghiệp có quyết
định hay định hƣớng kịp thời trong tƣơng lai doanh nghiệp, tăng khả năng
cạnh tranh giúp cho doanh nghiệp phát triển bền vững.

3


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1. CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1. Cơ sở lý luận về kế toán tiêu thụ và xác định kết quả kinh
doanh
2.1.1.1. Kế toán thành phẩm - giá vốn hàng bán
Trong xây dựng cơ bản qui trình công nghệ lập dự toán tính thầu và

phƣơng pháp giao nhận thầu giữa các đơn vị thi công với chủ đầu tƣ (bên giao
thầu) nên trong kỳ kế toán có một hạn mục công trình hoàn thành hoặc công
trình hoàn thành đƣợc thanh toán và hợp đồng kinh tế xây lắp đƣợc kí kết. Và
đây cũng là sản phẩm trong kỳ của công ty, việc tiêu thụ sản phẩm xây dựng
trong công ty gọi là bàn giao công trình.
Vì đặc điểm của ngành xây dựng có những đặc điểm riêng biệt so với
những ngành khác, sản phẩm xây dựng hoàn thành thì đƣợc bàn giao thẳng
cho chủ đầu tƣ sử dụng nên không có sản phẩm nhập kho mà từ chi phí tập
hợp khi bắt đầu khởi công đƣợc tập hợp đƣa vào giá vốn hàng bán.
Tài khoản sử dụng: Kế toán TK sử dụng TK 632 - giá vốn hàng bán.
Sơ đồ hạch toán:
Nợ

Nợ

1541

Nợ

Chi phí nguyên vật liệu
1542




632



Nợ


911

Cuối kỳ kết chuyển giá
vốn hàng bán

Chi phí nhân công
Nợ

1543


Chi phí thi công

Nợ

1544 Có
Chi phí sản xuất chung
Nguồn: (Võ Văn Nhị, 2004, trang 193)

Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán tài khoản giá vốn hàng bán (TK 632)

4




2.1.1.2. Kế toán doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng của công ty là khối lƣợng xây lắp đƣợc hoàn thành
theo từng giai đoạn đƣợc chủ đầu tƣ chấp nhận thanh toán, căn cứ vào biên

bản nghiệm thu, bảng khối lƣợng thanh toán hoàn thành, hóa đơn giá trị gia
tăng. Bảng khối lƣợng thanh toán theo giá dự toán trúng thầu.
Tài khoản sử dụng: Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng
Sơ đồ hạch toán:
Nợ TK3331 Có

Nợ

TK511

Thuế XK, TTĐB và
GTGT phải nộp
(phƣơng pháp trực tiếp)



Nợ TK111,112,131 Có

Phƣơng pháp trực
tiếp tổng giá thanh
toán

Nợ TK 521, 531, 532 Có
Các khoản kết chuyển
làm giảm giá hàng bán
Nợ TK 911 Có
Cuối kỳ kết chuyển
doanh thu thuần

Nguồn: (Võ Văn Nhị, 2004, trang 201)


Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng (TK 511)
2.1.1.3. Thu nhập hoạt động tài chính
Khái niệm: Thu nhập hoạt động tài chính của công ty là số tiền lãi trong
ngân hàng tính hàng tháng trong tiền gởi của công ty tại ngân hàng và tiền cổ
tức đƣợc chia do đầu tƣ tài chính. Doanh thu hoạt động tài chính bao gồm:
- Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gởi, lãi đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết
khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hóa dịch vụ….
- Cổ tức lợi nhuận đƣợc chia.
- Thu nhập hoạt động đầu tƣ mua bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn.
- Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác.
- Lãi tỉ giá hối đoái.
- Chênh lệch do bán ngoại tệ.
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.

5


Tài khoản sử dụng: Sử dụng tài khoản 515 – Thu nhập hoạt động tài
chính.
Nợ

TK 515

- Tiền lãi cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia.
- Chiêt khấu thanh toán đƣợc hƣởng.
- Lãi tỉ giá hoái đoái do đánh giá lại
cuối năm tài chính các khoản, mục tiền
tệ có nguồn gốc ngoại tệ của hoạt động
kinh doanh.

- Kết chuyển hoặc phân bổ tỷ giá hoái
đoái của hoạt động đầu tƣ cơ bản đã
hoàn thành đầu tƣ vào doanh thu hoạt
động tài chính.

- Thuế GTGT phải
nộp tính theo phƣơng
pháp trực tiếp.
- Kết chuyển doanh
thu hoạt động tài
chính thuần sang TK
911 để xác định kết
quả kinh doanh.

Nguồn: (Trần Quốc Dũng, 2009, trang 133 – 134)

Sơ đồ hạch toán:
Nợ TK911 Có

Nợ

TK515 Có

Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính

Nợ TK112




Nhận lãi tiền gởi

Nguồn: (Võ Văn Nhị, 2004, trang 210)

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán thu nhập hoạt động tài chính (TK 515)
2.1.1.4. Chi phí hoạt động tài chính
Khái niệm: Chi phí hoạt động tài chính là những chi phí liên quan đến
hoạt động về vốn, các hoạt động tài chính ra ngoài doanh nghiệp nhằm sử
dụng hợp lí các nguồn vốn tăng thêm thu nhập và nâng cao hiệu quả kinh
doanh của doanh nghiệp. Chi phí hoạt động tài chính bao gồm:
- Chi phí liên quan đến vay vốn.
- Chi phí đầu tƣ tài chính: chi phí tìm hiểu, Thông tin mô giới trong quá
trình đầu tƣ chứng khoán, chi phí liên quan đến hoạt động bất động sản.
- Số thu hồi về giá trị tài sản cố định cho thuê tài chính, giá vốn đầu tƣ
bất động sản đã bán.
- Dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán.
- Chi phí về lãi trả cho số vốn đầu tƣ trong kỳ.

6


- Chi phí chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua hàng hóa, dich vụ khi
ngƣời mua thanh toán trƣớc hạn.
- Thuế giá trị gia tăng phải nộp cho các hoạt động đầu tài chính trong
trƣờng hợp doanh nghiệp nộp thuế giá trị gia tăng theo phƣơng pháp trực tiếp.
- Các khoản lỗ về đầu tƣ chứng khoán cũng đƣợc hạch toán vào chi phí
hoạt động tài chính.
Tài khoản sử dụng: Sử dụng tài khoản 635 - chi phí hoạt động tài chính
Nợ


TK 635

- Chi phí tiền lãi vay, lãi mua hàng trả chậm.
- Chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua.
- Các khoản lỗ thanh lý, nhƣợng bán các
khoản đầu tƣ.
- Lổ tỷ giá do đánh giá lại cuối năm tài chính
các khoản mục tiền tệ có nguồn gốc ngoại tệ
của hoạt động kinh doanh.
- Dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán.
- Kết chuyển phân bổ chênh lệch tỷ giá hối
đoái của hoạt động đầu tƣ xây dựng cơ bản
đã hoàn thành đầu tƣ vào chi phí tài chính.
- Các chi phí của hoạt động đầu tƣ tài chính
khác.


- Hoàn thành dự phòng
giảm giá chứng khoán.
- Kết chuyển toàn bộ chi
phí tài chính phát sinh để
xác định kết quả kinh
doanh.
- Tài khoản 635 không có
số dƣ cuối kỳ.

Nguồn: (Trần Quốc Dũng, 2009, trang 135)

Sơ đồ hạch toán:
Nợ


TK112

Nợ



TK635



Nợ

TK911



Kết chuyển chi phí
hoạt động tài chính

Trả lãi vay

Nguồn: (Võ Văn Nhị, 2004, trang 210)

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính (TK 635)
2.1.1.5. Chi phí quản lý doanh nghiệp
Khái niệm: Chi phí quản lý doanh nghiệp bao gồm:
- Chi phí nhân viên quản lý: Bao gồm các khoản tiền lƣơng, tiền công
phải trả trực tiếp cho nhân viên quản lý và các khoản trích lƣơng theo tỷ lệ quy
định.

- Chi phí vật liệu quản lý: Là giá trị các loại vật liệu xuất sử dụng cho bộ
phận quản lý nhƣ vật liệu dùng để sửa chữa, thay thế cho các bộ phận hƣ hỏng

7


của tài sản sử dụng trong quản lý, nhiên liệu sử dụng cho các phƣơng tiện
dùng trong quản lý.
- Chi phí dùng trong văn phòng: Là giá trị phân bổ các loại công cụ, dụng
cụ sử dụng trong quản lý nhƣ: tủ hồ sơ, máy tính cá nhân…
- Chi phí hao mòn tài sản cố định: Là giá trị hao mòn của các loại tài sản
sử dụng trong quản lý chung sử dụng tại văn phòng.
- Các khoản thuế, phí, lệ phí: Bao gồm các khoản thuế nhƣ các khoản
thuế nhà đất, thuế môn bài, các khoản lệ phí cầu đƣờng, lệ phí giao thông…
- Chi phí dịch vụ mua ngoài: Là toàn bộ các loại dịch vụ mà doanh
nghiệp phải trả để phục vụ quá trình quản lý nhƣ: tiền thuê nhà, thuê tài sản,
dịch vụ thông tin quảng cáo, tiền điện, nƣớc, điện thoại, chi phí thông tin…
- Chi phí bằng tiền khác: chi phí tiếp khách…
Tài khoản sử dụng: sử dụng tài khoản 642 – chi phí quản lý doanh nghiệp

Nợ

TK642

- Tập hợp chi phí quản lý
- Các khoản giảm chi phí quản lý doanh
doanh nghiệp thực tế phát
nghiệp.
- Cuối kỳ kết chuyển chi phí quản lý
sinh trong kỳ

doanh nghiệp vào TK 911 để xác định
kết quả kinh doanh.
Nguồn: (Trần Quốc Dũng, 2009, trang 132)

TK 642 có 8 tài khoản cấp 2:
- Tài khoản 6421: chi phí nhân viên quản lý
- Tài khoản 6422: Chi phí vật liệu quản lý
- Tài khoản 6423: Chi phí đồ dùng văn phòng
- Tài khoản 6424: Chi phí khấu hao tài sản cố định
- Tài khoản 6425: Thuế, phí lệ phí
- Tài khoản 6426: Chi phí dự phòng
- Tài khoản 6427: Chi phí dịch vụ mua ngoài
- Tài khoản 6428: Chi phí khác bằng tiền

8


Sơ đồ hạch toán:
Nợ TK 334,338 Có

Nợ

TK 642

Lƣơng và các khoản trích
từ lƣơng của nhân
viên quản lý
Nợ TK 214,111 Có
Chi phí dịch vụ mua
ngoài


Nợ TK 111,112 Có

Ghi giảm chi phí quản
lý doanh nghiệp

Nợ TK911
Kết chuyển chi phí quản
lý doanh nghiệp



Nguồn: (Võ Văn Nhị, 2004, trang 196)

Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp (TK 642)
2.1.1.6. Thu nhập khác
Khái niệm: Là các khoản thu nhập mà doanh nghiệp không dự tính trƣớc
đƣợc hoặc có dự tính đến nhƣng ít có khả năng thực hiện hoặc những khoản
thu không mang tính chất thƣờng xuyên. Thu nhập khác bao gồm:
- Chênh lệch do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, tài sản cố định đầu tƣ dài
hạn khác.
- Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản.
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng.
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ.
- Thu các khoản nợ không xác định đƣợc chủ.
- Thu nhập từ quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá
nhân tặng cho doanh nghiệp.

9



×