Đề kiểm tra thử thi cuối kỳ phần bài tập.
A Bài tập phần bài tập
1. C = 150 + 0.6 Y I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.2Y Sản lượng cân bằng của nền
kinh tế bằng
a 1500
b 1600
c 1700
d 1800
Cách làm
2. C = 150 + 0.6 Y I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.2Y Cán cân ngân sách
a thặng dư 40
b thâm hụt 40
c thặng dư 30
d thâm hụt 30
Cách làm
3. C = 150 + 0.6 Y I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.2Y Cán cân thương mại
a thặng dư 40
b thâm hụt 40
c thặng dư 30
d thâm hụt 30
Cách làm
4. C = 150 + 0.5 Y I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.2Y Chi tiêu tự định của nền
kinh tế bằng
a 150
b 500
c 700
d 850
Cách làm
5. C = 150 + 0.7 Y I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.2Y Số nhân chi tiêu của nền
kinh tế bằng
a2
b 2.5
c 2.8
d3
Cách làm
6. C = 150 + 0.6Y I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.25Y Xu hướng tiết kiệm cận
biên của nền kinh tế bằng
a 0.1
b 0.2
c 0.3
d 0.4
Cách làm
7. AE = 1400 + 0.5Y I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.25 Y Sản lượng cân bằng
của nền kinh tế bằng
a 2800
b 1800
c 2000
d 2500
Cách làm
8. AE = 1400 + 0.5Y I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.25 Y Hàm tiêu dùng C có
dạng
a C = 700 + 0.5Y
b C = 700 + 0.6Y
c C = 700 + 0.7Y
d C = 700 + 0.8Y
Cách làm
9. S = 0.2Y - 500 I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.25Y Sản lượng cân bằng của nền
kinh tế bằng
a 3000
b 2500
c 2000
d 1500
Cách làm
10. S = 0.19Y - 600 I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.1Y Xu hướng tiết kiệm cân
biên bằng
a1
b 0.9
c 0.8
d 0.7
Cách làm
11. S = 0.19Y - 600 I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.1Y Hàm tiêu dùng có dạng
a C = 300 + 0.8Y
b C= 300 + 0.81Y
c C = 600 + 0.19Y
d C = 600 + 0.2Y
Cách làm
12. Thử trí nhớ về công thức số nhân chi tiêu
12.1 MPC = 80%, t = 25%, MPM = 10%. Số nhân chi tiêu bằng
a 1.5
b2
c 2.5
d3
12.2 MPC = 60%, MPM = 20%. Số nhân chi tiêu bằng
a 1.56
b 1.67
c 1.76
d 1.86
12.3 MPC = 70%, t = 10% MPM = 13%, sản lượng bằng 1000 để sản lượng bằng 1500, chính
phủ cần
a tăng chi tiêu thêm 250
b giảm chi tiêu 250
c tăng chi tiêu thêm 500
d giảm chi tiêu 500
12.4 MPC = 60%, MPM = 10%. I tăng thêm 100, G tăng thêm 200, X tăng thêm 50. Sản lượng
tăng thêm
a 600
b 650
c 700
d 750
12.5 C = 150 + 0.6Y I = 300 G = 500 X = 200 M = 0.1Y. Số nhân chi tiêu bằng
a2
b3
c4
d5
12.6 Nền kinh tế đóng, thuế tự định, tăng đầu tư làm tăng sản lượng nhiều nhất trong trường hợp
a MPC lớn
b MPC nhỏ
c MPM lớn
d MPM nhỏ
12.7 Nền kinh tế mở, thuế phụ thuộc, MPM càng lớn thì
a tăng chi tiêu chính phủ làm tăng sản lượng nhiều hơn
b tăng chi tiêu chính phủ làm tăng sản lượng ít hơn
c giảm chi tiêu chính phủ làm giảm sản lượng nhiều hơn
d giảm chi tiêu chính phủ không làm ảnh hưởng đến sản lượng
B Bài tập phần lý thuyết
1. Cung tiền bằng 1000, tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi bằng 50%, tỷ lệ dự trữ thực tế của các
NH bằng 10%. Hỏi lượng tiền mạnh/cơ sở tiền tệ bằng bao nhiêu
a 300
b 400
c 500
d 600
2. Tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi bằng 20%, tỷ lệ dự trữ thực tế của các NH bằng 10%, lượng
tiền cơ sở bằng 500. Hỏi cung tiền bằng bao nhiêu
a 1000
b 150
c 1800
d 2000
3 Cung tiền bằng 1000, lượng tiền mạnh bằng 400, tỷ lệ dự trữ thực tế của các NH bằng 10%.
Hỏi tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi bằng bao nhiêu
a 20%
b 30%
c 40%
d 50%
4 Cung tiền bằng 2000, lượng tiền cơ sở bằng 500, tỷ lệ tiền mặt so với tiền gửi bằng 20%, tỷ
lệ dự trữ dôi ra của các NH bằng 5%. Hỏi tỷ lệ dự trữ bắt buộc bằng bao nhiêu
a 10%
b 7%
c 5%
d 1%
Cách làm
5 Dân số trưởng thành bằng 80 triệu người, tỷ lệ tham gia lực lượng lao động bằng 80%, số
người có việc 51.2 triệu. Tính tỷ lệ thất nghiệp
a 20%
b 10%
c 5%
d 0%
6 Tỷ lệ thất nghiệp bằng 10%, số người có việc hơn số người thất nghiệp 80 triệu người. Tính
số người thất nghiệp
a 20 triệu
b 10 triệu
c 5 triệu
d không có người nào
7 Số người có việc là 20 triệu người, dân số trưởng thành 50 triệu người, tỷ lệ tham gia lực
lượng lao động 60%. Tính tỷ lệ thất nghiệp
a 1/4
b 1/5
c 1/3
d½
Cách làm
8 Cho Y = 1000 T = 200 C = 100 G = 300. Tính toán nào dưới đây là không đúng
a S = 500, I = 400
b S = 500, Sp = -100
c S = 500, I = 500
d Sp = 700, I = 500
9 Cho Y = 1000, C = 50 + 0.8 (Y – T), T = 100, G = 300, I = 200 – 27r
a 9%
b 10%
c 11%
d 12%
Cách làm
Áp dụng
1. C = 150 + 0.8 Y I = 300 G = 350 X = 200 M = 0.2Y T = 0.2Y Sản lượng cân bằng của nền
kinh tế bằng
a 2500
b 2600
c 2700
d 2800
2. C = 150 + 0.8 Y I = 300 G = 350 X = 200 M = 0.2Y T = 0.2Y Cán cân ngân sách
a thặng dư 150
b thâm hụt 150
c thặng dư 300
d thâm hụt 300
3. C = 150 + 0.8 Y I = 300 G = 350 X = 200 M = 0.2Y T = 0.2Y Cán cân thương mại
a thặng dư 150
b thâm hụt 150
c thặng dư 300
d thâm hụt 300
4. C = 150 + 0.6 Y I = 300 G = 300 X = 300 M = 0.1Y T = 0.2Y Chi tiêu tự định của nền
kinh tế bằng
a 1100
b 1000
c 1050
d 1250
5. C = 150 + 0.7 Y I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.25Y Số nhân chi tiêu của nền
kinh tế bằng
a 2.0
b 2.12
c 2.22
d 2.32
6. C = 150 + 0.72Y I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.2Y Xu hướng tiết kiệm cận
biên của nền kinh tế bằng
a 0.1
b 0.2
c 0.3
d 0.4
7. AE = 1500 + 0.6Y I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.25 Y Sản lượng cân bằng
của nền kinh tế bằng
a 2750
b 2570
c 3570
d 3750
8. AE = 1500 + 0.6Y I = 300 G = 500 X = 300 M = 0.1Y T = 0.25 Y Hàm tiêu dùng C có
dạng
a C = 400 + 0.5Y
b C = 400 + 0.6Y
c C = 400 + 0.7Y
d C = 400 + 0.8Y
9. S = 0.3Y - 500 I = 250 G = 300 X = 250 M = 0.1Y T = 0.25Y Sản lượng cân bằng của nền
kinh tế bằng
a 2750
b 2570
c 3570
d 3750
10. S = 0.46Y - 600 I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.3Y Xu hướng tiết kiệm cân
biên bằng
a1
b 0.9
c 0.8
d 0.7
11. S = 0.46Y - 600 I = 200 G = 300 X = 200 M = 0.1Y T = 0.3Y Hàm tiêu dùng có dạng
a C = 300 + 0.54Y
b C = 300 + 0.46Y
c C = 600 + 0.54Y
d C = 600 + 0.46Y