Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

TUYỂN tập hệ PHƯƠNG TRÌNH ôn thi đAI HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (588.59 KB, 6 trang )

Tuyển tập HỆ PHƯƠNG TRÌNH ôn thi THPT QUỐC GIA năm 2016
 x 2  y 2  x 2  y 2  y  1  y 4  y 3  y

Bài 1. Giải hệ phương trình 
 y  1 13  x  12  y x  25

Lời giải
Điều kiện: 13  x  0; y  0 .







 x, y   



Bình phương trình thứ nhất của hệ, chúng ta có:  x 2  y 2   x 2  y 2  y  1  y 4  y 3  y
2

 x4  2x2 y2  y 4  x2 y 2  x2 y  x2  y4  y3  y  x4  x2 y 2  x2  x2 y  y3  y  0
 x 2  x 2  y 2  1  y  x 2  y 2  1  0   x 2  y 2  1 x 2  y   0  y  x 2

Với y  x 2 thế xuống phương trình thứ hai trong hệ, ta được:  x  1 13  x  12  x  x  25
a  13  x
Đặt 
b  x




 

 a, b  0   a 2  b2  13 , khi đó suy ra:

2
2
a 2  b 2  13
 a  b 2  13  2ab
 a  2; b  3
a  b  13



 2
2
 a  b  ab  1  25
 a  3; b  2
 a  1 b   b  1 a  25
 a  b  ab  1  25

 13  x  2
Với a  2; b  3 suy ra 
 x  9  y  81
x

3


 13  x  3

Với a  3; b  2 suy ra 
 x  4  y  16
 x  2
Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là  x; y    4;16  ,  9;81 


 x 2  y  x  y  6  2 x 2  x  3 y  2
Bài 2. Giải hệ phương trình 
3
2
 y  2 y  x  6   x  4  6 y  1
Lời giải
Điều kiện: x  y  6  0; 6 y  1 .
Phương trình thứ nhất của hệ đã cho trở thành:

x

2

 y  x  y  6  2  x2  y   x  y  2   x2  y 

x


2

 y   x  y  2
x y62

 x, y   






x y6 2  x y20



x2  y
 x  y  2  0   x  y  2 
 1  0
 x y6 2 



 

1
1
 x 2  y  nên x 2  y  x  y  6  2  0 , do đó    x  y  2  0  x  y  2 .
6
6
Thế x  y  2 xuống phương trình hai trong hệ, chúng ta có: y 3  2 y 2  y  4   y  2  6 y  1

Vì y 







 y  3 y  2 y  2   y  2  y  1  6 y  1  0   y  1  y  4 y  2  
3

2

2

 y  2  y2  4 y  2
y 1 6 y 1

0

1

y  2  2  x  2


y2
y 
  y  4 y  2  y  1 
0

6


y  1  6 y  1 
 y2  4 y  2  0


 y  2  2  x   2

2

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm là  x; y  



 



2; 2  2 ,

2; 2  2 

2 x  y  x   4  x  3x  2 y 2 

Bài 3. Giải hệ phương trình 
2
2
 7 x  3 xy  y 1  2 x   4  4 y
Lời giải
2
Điều kiện: x  7 x  3 y   0; y 1  2 x   4 .

 x, y   

Phương trình một của hệ tương đương với: 2 xy  2 x 2  4  3 x 2  2 xy 2  2 xy 2  4  5 x 2  2 xy
Thế xuống phương trình thứ hai trong hệ, ta có:


7 x 2  3 xy  5 x 2  2 xy  y 2  4 y

 7 x  3 xy  2 y  5 x  2 xy  y  2 y  0 
2

2

2

 x  y  7 x  4 y    x  y  5x  3 y 

7 x 2  3 xy  4 y 2

7 x 2  3 xy  2 y

5 x 2  2 xy  3 y 2



 y  0

5 x 2  2 xy  y 2  2 y

0



7x  4 y
5x  3 y

  0 i 
 0   x  y

2
2
 7 x 2  3xy  2 y

7 x 2  3 xy  2 y
5 x 2  2 xy  y 2  2 y
5
x

2
xy

y

2
y


2
2
2
Mặt khác, từ phương trình một suy ra 2 xy  2 xy  5 x  4  2 xy 1  y   5 x  4  x  0 .


Do đó, phương trình  i   x  y  0 , thế ngược lại phương trình một của hệ, ta được:
 x  y  0
x  y  0


 x y2
 3

2
2
2 x  3 x  4  0
 x  2   2 x  x  2   0

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là  x; y    2; 2  
 x 2  xy  2 y  1   x  1 y  0
Bài 4. Giải hệ phương trình 
 x3  5 x 2  7 y  6  3 y  2
Lời giải
2
Điều kiện: x  1; y  .
3

 x, y   

Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với: 2 x 2  2 xy  4 y  2  2

 2 x 2  2 xy  4 y  2  x  1  y 
  2 x  3 x  1  y  





x 1  y


x 1  y



2



2

 x  1 y  0

 2 x 2  2 xy  x  3 y  3 

  2 x  3



x 1  y





x 1  y

 

x 1  y 




2

x 1  y



2


 x 1  y  0
 y  x 1  0


 2 x  3 x  1  y  x  1  y
 2 x  2  x  1   2 x  4  y  0






VN : x  1

Với y  x  1  0 thế xuống phương trình thứ hai trong hệ, chúng ta có: x3  5 x 2  7 x  1  3 x  5
x2  5x  6
 x  5x  6 x  x  1  3x  5  0  x  x  5x  6  
0

x  1  3x  5
x  2  y  1
1


2
  x 2  5x  6   x 

0

x

5
x

6

0

x  3  y  2

x  1  3x  5 


Vậy hệ phương trình đã cho có hai nghiệm là  x; y    2;1 ,  3; 2  
3

2

2


 x  y  x  y  2  x  3 y  2
Bài 5. Giải hệ phương trình 
 x  y  x  y  2   x  y  1 x  y  2
Lời giải
Điều kiện: x  y  2; x  y  2 .

 x, y   

a  x  y  2
Đặt 
nên hệ phương trình đã cho trở thành:
b  x  y  2  0

a  b  2  0
a  b  2   b 2  4  0
ab  2a  b 2  4

 2
  b  2
 2
 2
 b  2  b   a  1 a  2
 b  2  b   a  1 a  2
 b  2  b   a  1 a  2
5

 x  2
b  2
a  3

x  y  3




b  2
x  y  2
 a  1 a  2  4
y  1

2
5 1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là  x; y    ;  
2 2
 x  y  1 y  1  y x  y  4
Bài 6. Giải hệ phương trình 
2
2
 y  y  xy  8  4 xy  x  y  y
Lời giải
Điều kiện: x  y  1 .

a  y  1
Đặt 
b  x  y

 x, y   

2
2

 x  a  b  1
, khi đó phương trình thứ nhất trong hệ trở thành:
 a, b  0   
2
 y  a  1

b

2

 1 a   a 2  1 b  4   a  b  ab  1  4

Và phương trình thứ hai của hệ tương đương với:


y  y  x  1  8  4

 x  y  y  1   a 2  1 b 2  1  8  4ab   a  b 

2

  ab  1  8
2

Từ đó ta suy ra hệ phương trình đã cho được viết lại thành:
 a  b  ab  1  4
 y  1  1
a  b  2
x  3



a

b

1





2
2
y2
ab  1
 a  b    ab  1  8
 x  y  1 
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là  x; y    3; 2  

4 x 2  x 2  2 y 3  4 y  5

Bài 7. Giải hệ phương trình 
1  4 y  2 x  1  4  2 y  2   4  2 y  2 x  1
Lời giải
1
3
Điều kiện:   x  2; y  . Phương trình thứ hai trong hệ được viết lại thành:
2
4


1  4 y 

2x  1  2  4  2 y







2x  1  1  3  4 y 2x  1  2  4  2 y



Vì 3  4 y  0 nên từ phương trình  i  suy ra 2  4  2 y
Mặt khác, ta có: 4 x 2  x 2  2 x 8  4 x 2 





 x, y   





2x  1  1

i 


2x  1 1  0  2  4  2 y  0  y  0

4 x2  8  4 x2
 4 và theo bất đẳng thức AM – GM suy ra:
2

 2y  2y  3  4y 
4 y 2  3  4 y   2 y.2 y.  3  4 y   
  1 2y 3  4y 1
3


x  1
2 x  8  4 x 2

2
Do đó 4 x 2  x  2 y 3  4 y  5 . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 

1
 y  2
2 y  3  4 y
 1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là  x; y   1;  
 2
3

4 x 3  12 x 2  15 x  7   y  1 2 y  1
Bài 8. Giải hệ phương trình 
6  x  2  y  x  26  6 3 16 x  24 y  28

Lời giải
Điều kiện: x  ; 2 y  1  0 .
Phương trình thứ nhất của hệ tương đương với:

 x, y   

2  4 x3  12 x 2  15 x  7    2 y  2  2 y  1  8 x 3  24 x 2  30 x  14   2 y  2  2 y  1

  8 x 3  24 x 2  24  8  3  2 x  2    2 y  1  3 2 y  1   2 y  1 2 y  1  3 2 y  1
  2x  2  3  2x  2 
3





2y 1  3
3





2 y  1  2x  2  2 y  1

x  1
x  1
Với 2 x  2  2 y  1   2

thế xuống phương trình thứ hai, ta có:

2
4 x  8 x  4  2 y  1 2 y  4 x  8 x  5


3  4 x 2  8 x  5   x  2   x  26  6 3 12  4 x 2  8 x  5  16 x  28  12 x 3  48 x 2  62 x  4  6 3 48 x 2  80 x  32

Áp dụng bất đẳng thức Cosi cho ba số thực không âm, ta có:

48 x 2  80 x  32  64  64  3 3 64.64  48 x 2  80 x  32   48 3 48 x 2  80 x  32

Nên suy ra

8 12 x 3  48 x 2  62 x  4   48 x 2  80 x  32  64  64
  x  2   2 x  1  0   x  2   0
2

2

 x  1  x  2  y 

 5
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là  x; y    2;  
 2

 x 2  y 2  xy  7 x  6 y  14  0

Bài 9. Giải hệ phương trình 
11
7
3

 2 1  2  y3  y 2  7
x 
2x
x
2

Lời giải
Điều kiện: x  0; y   .

5
2

 x, y   

 x 2   y  7  x  y 2  6 y  14  0
Xét phương trình thứ nhất, ta có: x  y  xy  7 x  6 y  14  0   2
2
 y   x  6  y  x  7 x  14  0
2

2

Có  x   y  7   4  y 2  6 y  14   10 y  3 y 2  7 và  y   x  6   4  x 2  7 x  14   16 x  3x 2  20 .
2

 

2

 x  0 10 y  3 y 2  7  0

10
7
Để hệ phương trình   có nghiệm  


 x  2;  y  1
2
3
3
 y  0 16 x  3 x  20  0



Xét hàm số f  x   x 

11
7
10
 2 1  2 với
 x  2 , ta có:
2x
x
3

2
7 
7
7 
7 




Áp dụng bất đẳng thức Bunhiacopxki suy ra  3     3.1  7.
   9  7  1  2   16 1  2 
x 
x 
x 
x 




Do đó f  x   x 

2

11 1 
7 3 
9
3
9 15
 3      x   
 2 x. 
AM

GM
2x 2 
x 2 
x
2

x 2
3
7
7
 Xét hàm số g  y   y 3  y 2  7 với  y  1 , ta có g  y   3 y 2  3 y  3 y  y  1  0;   y  1 .
2
3
3
15
 7
Do đó g  y  là hàm số đồng biến trên 1;  nên suy ra g  y   g 1  
2
 3
x  3
15 15
Từ đó suy ra được f  x   g  y     0 . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 
.
2 2
y 1
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là  x; y    3;1 


2 x  2  y  2 y  x  1
Bài 10. Giải hệ phương trình 
2
2
8  2 x  2 y  1 2 x  y  1  x  y  11
Lời giải
Điều kiện: x  1; y  2; 2 x  y  1 .


 x, y   

Xét phương trình thứ nhất trong hệ, ta có: 2 x  2  y  2 y  x  1  2 x  2 y  x  1  2  y  0
Theo bất đẳng thức Bunhiacopki, suy ra:

1.

x  1  1. 2  y

  1
2

2

 12   x  1  2  y   2  x  y  1 

x  1  2  y  2  x  y  1

Khi đó, ta được: 0  2 x  2 y  x  1  2  y  2  x  y  1  4  x  y   2  x  y   2  0  0  x  y  1 .
2

Lại có, áp dụng bất đẳng thức AM – GM thì 4 2 x  y  1  2 x  y  1  4  2 x  y  3 nên phương trình thứ hai
của hệ được viết lại thành: 8  2 x  2 y  1 2 x  y  1  2  2  x  y   1  2 x  y  3  2  2 x  y  3 .
Do đó, suy ra:

x  2
2
2
x 2  y 2  11  8  2 x  2 y  1 2 x  y  1  2  2 x  y  3    x  2    y  1  0  
y 1

Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là  x; y    2;1 



×