Tải bản đầy đủ (.docx) (15 trang)

Bài tập hóa đại cương chương 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (172.49 KB, 15 trang )

Bài tập Hóa Đại cương A1

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

CHƯƠNG 1: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ HỆ THỐNG TUẦN HOÀN
CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
---oOo--Câu 1.1 Số proton và nơtron trong hạt nhân:
nguyên tử là:

Câu 1.8 Bộ bốn số lượng tử nào dưới đây có thể
chấp nhận được

A. 92 proton, 235 nơtron

A. n = 3, l = +3, ml = +1, ms = +1/2

B.235 proton, 92 nơtron

B. n = 3, l = +1, ml = +2, ms = +1/2

C. 92 nơtron, 143 proton

C. n = 2, l = +1, ml = -1, ms = -1/2

D. 143 nơtron, 92 proton

D. n = 4, l = +3, ml = -4, ms = -1/2

Câu 1.2 Cho các nguyên tử: Không cùng tên gọi là
các cặp nguyên tử sau:


Câu 1.9 Trong bốn bộ số lượng tử n, l, ml dưới đây:
1.
n = 4, l = 3, ml = 0
2.
n = 3, l = 3, ml = -1
3.
n = 1, l = 0, ml = 1
4.
n = 3, l = 2, ml = -2

A. (A, B)

B. (C, D)

C. (B, C)

D. (A,C; A,D; B,C; B,D)

Câu 1.3 Nguyên tử R có tổng số các hạt các loại là
18. Số hạt mang điện gấp đôi số hạt không mang
điện. Số thứ tự của Z trong bảng hệ thống tuần
hoàn là:
A. 5

B. 6

C. 7

D. 8


Câu 1.4 Nguyên tử R có tổng số hạt các loại là
115. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không
mang điện là 25 hạt. Tính số khối và số thứ tự của
R trong bảng HTTH?
Câu 1.5 Ở trạng thái tự nhiên silic chứa 3 đồng vò

Những bộ có thể chấp nhận được là:
A. (1)

B. (2) và (3)

C. (1) và (4)

D. (4)

Câu 1.10 Một orbital nguyên tử 3d tương ứng với
bộ hai số lượng tử nào dưới đây:
A. n = 2, l = 3

B. n = 3, l = 2

C. n = 2, l = 2

D. n = 3. l = 1

Câu 1.11 Một orbital nguyên tử 5f tương ứng với
bộ số lượng tử nào sau đây:
A. n = 3, l = 3

B. n = 4, l = 2


nguyên tử
%
Si
27,977
92,23
29
Si
28,976
4,67
30
Si
29,974
3,10
Tính khối lượng nguyên tử trung bình của silic.

C. n = 5, l = 3

D. n = 5, l = 4

Câu 1.6 Clo tự nhiên (khối lượng nguyên tử là
35,45) có 2 đồng vò:

Câu 1.13 Người ta xếp một số orbital nguyên tử có
năng lượng tăng dần. Cách sắp xếp nào dưới đây là
đúng

Đồng vò

Khối lượng


Hàm lượng,

28

Đồng vò
Khối lượng nguyên tử
35
Cl
34,97
37
Cl
36,97
Tính hàm lượng % số nguyên tử của mỗi đồng vò?
Câu 1.7 Cho X có 4 số lượng tử của e cuối cùng
như sau: n = 4; l = 0; m l = 0; ms = - ½. Viết cấu hình
e của X, xác đònh vò trí của X trong bảng HTTH?

Câu 1.12 Tương ứng với bộ số lượng tử n=3, l=2,
có tổng cộng
A. 1 orbital nguyên tử

B. 3 orbital nguyên tử

C. 5 orbital nguyên tử

D. 7 orbital nguyên tử

A. 3s < 3p < 3d < 4s
B. 2s < 2p < 3p < 3s

C. 3s < 3p < 4s < 3d
D. 4s < 4p < 4d < 5s

Chương 1: Cấu tạo ngun tử và bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học

Trang 1


Bài tập Hóa Đại cương A1

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

Câu 1.14 Một nguyên tử nào đó ở trạng thái bình
thường có thể có cấu hình electron nào dưới đây:
3s
3p
3d

Câu 1.20 Số electron độc thân của nguyên tố
Fe (Z = 26) là:
A. 0

B. 2

C. 4

D. 5

Câu 1.21 Số electron độc thân của nguyên tố
Cr (Z = 24) là:

A. 4

B. 6

C. 5

D. 3

Câu 1.22 Nguyên tố Fe có số thứ tự Z = 26, ion
Fe3+ có cấu hình electron tương ứng là:
Câu 1.15 Nguyên tử của nguyên tố có số thứ tự
Z = 35 có cấu hình electron tương ứng với:
A. (Ne) 3s23p1
B. (Ne) 3s 3p 3d 4s
2

6

3

D. (Ar) 4s24p64d75s2
Câu 1.16 Electron có 4 số lượng tử n = 4, l = 2,
ml =+1, ms = -1/2 (giá trò ml xếp tăng dần) là
electron thuộc:
A. Lớp N, phân lớp p, electron thứ hai thuộc phân
lớp này
B. Lớp N, phân lớp d, electron thứ sáu thuộc phân
lớp này
C. Lớp N, phân lớp f, electron thứ nhất thuộc phân
lớp này

D. Lớp N, phân lớp d, electron thứ chín thuộc phân
lớp này
Câu 1.17 Electron chót cùng điền vào cấu hình
electron của nguyên tử Na (Z = 11) có bộ 4 số
lượng tử là:
A. n = 2, l = 1, ml = -1, ms = -1/2

C. 1s22s22p63s23p63d5

C. n = 3, l = 0, ml = 0, ms = +1/2
D. n = 3, l = 1, ml = 0, ms = +1/2
Câu 1.18 Với giá trò ml xếp theo thứ tự tăng dần,
electron chót cùng điền vào cấu hình có bộ 4 số
lượng tử: n = 3; l = 1; ml = 0, ms = -1/2. Đó là
nguyên tố nào trong các nguyên tố dưới đây
A. Flo (Z = 9)

B. Lưu huỳnh (Z = 16)

C. Clo (Z = 17)

D. Argon (Z = 18)

Câu 1.19 Electron chót cùng điền vào cấu hình
của nguyên tử R có bộ 4 số lượng tử n = 3, l = 2, m l
=-2, ms = -1/2. Vậy nguyên tố R có số thứ tự Z là:
C. 30

Câu 1.23 Nguyên tố R thuộc chu kỳ 4, phân nhóm
chính nhóm V (tức nhóm VA) có cấu hình electron

như thế nào?
A. 1s22s22p6 3s23p63d104s24p3
B. 1s22s22p63s23p6 3d104s24p0
C. 1s22s22p63s23p6 3d104s24p24d1
D. 1s22s22p63s23p6 3d54s1
Câu 1.24 Cấu hình electron lớp ngoài cùng của
nguyên tố R là: 3s23p4
A. R thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA, là phi kim
B. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, là kim loại
C. R thuộc chu kỳ 3, nhóm VIA, là phi kim
D. R thuộc chu kỳ 3. nhóm VIB, là kim loại
Câu 1.25 Nguyên tố R có số thứ tự Z = 28 được
xếp loại là:
A. Nguyên tố s

B. Nguyên tố p

C. Nguyên tố d

D. Nguyên tố f

Câu 1.26 Electron hóa trò của lưu huỳnh (Z = 16) là
những electron thuộc lớp và phân lớp sau đây:

B. n = 2, l = 1, ml = 0, ms = -1/2

B. 26

B. 1s22s22p63s23p63d44s1
D. 1s22s22p63s23p63d4


2

C. (Ne) 3s23p63d104s24p5

A. 24

A. 1s22s22p63s23p63d34s2

D. 28

A. 3s

B. 3s và 3p

C. 2s, 2p và 3s

D. 2s, 2p, 3s và 3p

Câu 1.27 Electron hóa trò của Cu (Z = 29) là những
electron thuộc lớp và phân lớp sau đây:
A. 3d và 4s

B. 3s, 3p và 3d

C. 2s, 3p và 3s

D. 2s, 2p, 3s và 3p

Câu 1.28 Cho biết:

Na (chu kỳ 3 nhóm IA);
K (chu kỳ 4 nhóm IA),
Al (chu kỳ 3 nhóm IIIA).
Sắp xếp theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?

Chương 1: Cấu tạo ngun tử và bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học

Trang 2


Bài tập Hóa Đại cương A1

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

Câu 1.29 Cho ion A3+ có 20 electron, viết cấu hình
electron của A. Hãy cho biết vò trí của A trong
bảng phân loại tuần hoàn?

a. Cho biết số thứ tự của nguyên tố trong bảng
HTTH

Câu 1.30 Nguyên tố B thuộc chu kỳ 5, nhóm IIA,
viết cấu hình electron của B?

c. Viết cấu hình electron của nguyên tử

Câu 1.31 Cho nguyên tố X có z = 26, viết cấu hình
electron của X, X2+, X3+, ion nào bền hơn?

Câu 1.39 Cho biết cấu hình electron của các ion

dưới đây, mỗi ion có bao nhiêu electron lớp ngoài
cùng, ion nào có cấu hình electron tương tự khí
hiếm? Ca2+, Cr3+, Al3+, Zn2+, S2-

Câu 1.32 Một số nguyên tố có cấu hình electron
như sau:
(A) 1s22s22p1
(B) 1s22s22p6
(C) 1s22s22p63s23p5
(D) 1s22s22p63s23p63d34s2
Xác đònh vò trí của chúng (chu kỳ, nhóm, phân
nhóm, số thứ tự) trong bảng HTTH. Nguyên tố nào
là kim loại, là phi kim, là khí hiếm?
Câu 1.33 Xếp các tiểu phân trong từng nhóm sau
theo thứ tự tăng dần của năng lượng ion hóa:
a. K+, Ar, Clb. Na, Mg, Al
c. C, N, O
d. Cu, Ag, Au
Câu 1.34 Xếp các nguyên tố trong từng dãy dưới
đây theo thứ tự tăng dần ái lực với electron
a. K, Na, Li
b. F, Cl, Br, I
Câu 1.35 Cấu hình electron của ba nguyên tố Ne,
Na và Mg như sau:
Ne 1s22s22p6
Na 1s22s22p63s1
Mg 1s22s22p63s2
Cặp nguyên tố có năng lượng ion hóa I 1 lớn nhất và
I2 lớn nhất theo thứ tự là cặp:
A. Ne và Mg


B. Ne và Na

C. Na và Mg

D. Na và Ne

Câu 1.36 Nguyên tử của nguyên tố A có tổng số
electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của
nguyên tố B có tổng số hạt mang điện nhiều hơn
tổng số hạt mang điện của A là 8. Xác đònh vò trí
của A và B trong bảng HTTH?
Câu 1.37 Một ion kim loại điện tích +3 có 5
electron trên phân lớp 3d. Xác đònh tên kim loại.

b. Tính số khối của nguyên tử
d. Đònh vò trí của nguyên tố trong bảng HTTH

Câu 1.40 Nguyên tố R tạo hợp chất khí với hidro
có công thức RH3. Trong oxit cao nhất, nguyên tố R
chiếm xấp xỉ 25,93% khối lượng. Đònh tên nguyên
tố.
Câu 1.41 Nguyên tố R tạo được oxit cao nhất có
khối lượng phân tử 102. Đònh tên R và công thức
phân tử oxit cao nhất của nó?
Câu 1.42 Viết cấu hình electron của từng nguyên
tử hay ion sau. Cho biết số electron độc thân của
nó:
a. Sc (Z = 21)
b. Ni2+ (Z = 28)

c. Fe (Z = 26)
d. Fe3+ (Z = 26)
e. Cu (Z = 29)
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.

---oOo--Trần văn nghĩa
Nguyễn văn hồ
Trần hữu đạt
Nguyễn lê cường
Trần Văn phước
Nguyễn Minh Thắng
Nguyễn hùng phong
Nguyễn tấn đơng
Phạm vũ minh hồng
Trương đức lợi

Bùi trong duy
cao lê ngọc hiếu
nguyễn khánh duy
nguyễn quỳnh bảo hân
lý thủ ốn
đào mạnh tiến đạt

Câu 1.38 Tổng số các hạt cơ bản của một nguyên
tử là 34.

Chương 1: Cấu tạo ngun tử và bảng hệ thống tuần hồn các ngun tố hóa học

Trang 3


Bài tập Hóa Đại cương A1

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

CHƯƠNG 2: LIÊN KẾT HĨA HỌC VÀ CẤU TẠO PHÂN TỬ
---oOo--Câu 2.1 Viết công thức cấu tạo cho phân
tử NF3 biết rằng nguyên tử Nitơ liên kết
với 3 nguyên tử Flo
Câu 2.2 Viết công thức cấu tạo cho ion
cacbonat CO32Câu 2.3 Xếp các liên kết sau đây theo trật
tự mức độ phân cực tăng dần: B-Cl; Na-Cl;
Ca-Cl; Be-Cl
Câu 2.4 Xếp các phân tử sau đây theo
chiều tăng dần moment lưỡng cực phân tử:
BF3, H2S, H2O

Câu 2.5 Iot (Z = 53) thể hiện đặc tính
cộng hóa trò như thế nào trong các hợp
chất?
Câu 2.6 Vì sao nguyên tử N có thể có
cộng hóa trò 3 hay 4, nó không thể có cộng
hóa trò 5?
Câu 2.7 Xác đònh trạng thái lai hóa của
nguyên tử trung tâm (gạch dưới) và hình
học của mỗi phân tử sau:
a. HgCl2
b. AlI3
c. PF3
Câu 2.8 Cho biết cấu trúc không gian của
các phân tử sau: BeCl2, BCl3, CH4
Câu 2.9 Đối với mỗi phân tử F 2O, AlCl3
hãy cho biết:
a. Số cặp electron liên kết, số cặp
electron không liên kết của nguyên tử
trung tâm;
b. Trạng thái lai hóa của nguyên tử trung
tâm và hình học của phân tử
Câu 2.10 Viết cấu hình electron của các
tiểu phân: H2+, H2, He2+, He2
Câu 2.11 Viết cấu hình electron của các
phân tử: Li2, Be2, B2, C2, N2
Câu 2.13 Phát biểu nào dưới đây là sai

Chương 2: Liên kết hóa học

A. Liên kết ion là loại liên kết bằng lực

hút tónh điện giữa hai ion trái dấu.
B. Liên kết phối trí là loại liên kết cộng
hoá trò trong đó cặp electron chung do hai
nguyên tử đóng
góp
C. Liên kết hydro là loại liên kết phụ xuất
hiện khi hydro đã liên kết cộng hoá trò
chính thức với một nguyên tử khác có độ
âm điện lớn (O, N, F, ..)
D. Liên kết kim loại có trong mạng lưới
tinh thể kim loại
Câu 2.14 Liên kết ion có trong phân tử
nào dưới đây:
A. Metan
B. Amoniac
C. Anhydric sunfuric
D. Canxi oxit
Câu 2.15 Phát biểu nào dưới đây là đúng:
Biết độ âm điện của từng nguyên tố B
(2,04), Na (0,93), Ca (1,00), Be (1,57), độ
phân cực của các liên kết
B-Cl, Na-Cl, Ca-Cl, Be-Cl được xếp tăng
theo dãy:
A. BeCl, BCl, CaCl, NaCl
B. NaCl, BCl, BeCl, CaCl
C. CaCl, BCl, BeCl, NaCl
D. BCl, BeCl, CaCl, NaCl
Câu 2.17 Phân tử nào dưới đây có moment
lưỡng cực nhỏ nhất
A. HF

B. HCl
C. HBr
D. HI
Câu 2.18 Chọn phát biểu sai:
A. Liên kết cộng hóa trò kiểu s là kiểu liên
kết cộng hóa trò bền nhất
B. Liên kết cộng hóa trò được hình thành
trên 2 cơ chế: cho nhận và ghép đôi
Trang 4


Bài tập Hóa Đại cương A1

C. Liên kết p là liên kết được hình thành
trên cơ sở sự che phủ của các orbital
nguyên tử nằm trên trục nối 2 hạt nhân
D. Sự đònh hướng của liên kết cộng hóa trò
được quyết đònh bởi sự lai hóa của nguyên
tử trung tâm tham gia tạo liên kết
Câu 2.19 Chọn phát biểu sai
Theo lý thuyết liên kết hóa trò (VB) :
A. Liên kết cộng hóa trò được hình thành
do sự kết đôi của 2 electron có spin trái
dấu, ở đây có sự che phủ của 2 AO
B. Liên kết cộng hóa trò càng bền khi mức
độ che phủ của các AO càng lớn
C. Số liên kết cộng hóa trò của một
nguyên tử trong một phân tử bằng số
orbital hóa trò của nó tham gia che phủ
D. Nitơ có 5 liên kết cộng hóa trò trong

hợp chất HNO3
Câu 2.20 Chọn phát biểu đúng
A. Liên kết cộng hóa trò đònh chỗ là liên
kết 2 electron nhiều tâm
B. Liên kết cộng hóa trò luôn có tính phân
cực mạnh
C. Liên kết cộng hóa trò đònh chỗ là liên
kết 2 electron 2 tâm
D. Trong liên kết cộng hóa trò các electron
là của chung phân tử và chúng luôn tổ hợp
với nhau thành các orbital nguyên tử
Câu 2.21 Theo lý thuyết VB, các cộng hóa
trò mà selen (Z = 34) có thể biểu lộ là:
A. 2
B. 2, 4
C. 2, 4, 6
D. 2, 4, 6, 8
Câu 2.22 Theo lý thuyết VB nguyên tố
Clo (Z = 17) không thể biểu lộ cộng hoá
trò nào dưới đây
A. 3
B. 4
C. 5
D. 7
Câu 2.23 Theo thuyết liên kết hóa trò
(thuyết VB), số electron hóa trò của Nitơ
Chương 2: Liên kết hóa học

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn


và số liên kết cộng hóa trò tối đa mà N có
thể tạo thành trong các hợp chất của nó
lần lượt là:
A. 3, 3
B. 5, 4
C. 5, 5
D. 5, 3
Câu 2.24 Phát biểu nào dưới đây là sai
A. Trước khi tạo liên kết, các orbital
nguyên tử có thể tổ hợp lại cho các orbital
nguyên tử mới có năng lượng, hình dạng,
kích thước giống nhau, và phân bố đối
xứng trong không gian: đó là các orbital
nguyên tử lai hóa
B. Các orbital nguyên tử lai hóa phải có
năng lượng xấp xỉ nhau
C. Các kiểu lai hóa thông thường là: sp,
sp2, sp3...
D. Sự lai hóa không có liên hệ tới hình
học phân tử
Câu 2.25 Những đặc điểm nào dưới đây
phù hợp với phân tử NH3:
A. Cấu trúc tam giác phẳng, góc hóa trò
120o
B. Cấu trúc tứ diện không phân cực
C. Cấu trúc tháp, phân cực
D. Cấu trúc tứ diện, góc hóa trò 107o
Câu 2.26 Những đặc điểm nào dưới đây là
đúng với phân tử H2O
A. Cấu trúc thẳng hàng, không phân cực

B. Cấu trúc thẳng góc, không phân cực
C. Cấu trúc góc, phân cực
D. Cấu trúc góc, không phân cực
Câu 2.27 Độ lớn góc liên kết F-B-F trong
phân tử BF3 bằng:
A. 180o
B. 120o
C. 109o28’
D. 90o
Câu 2.28 Phát biểu nào dưới đây là đúng:
Theo lý thuyết MO, các phân tử O 2, NO,
BN có tính chất thuận từ là do:
Trang 5


Bài tập Hóa Đại cương A1

A. Phân tử có electron không kết đôi
B. Phân tử có hai electron không kết đôi
C. Phân tử có electron ở trạng thái phản
liên kết
D. Phân tử có các electron đều kết đôi
Câu 2.29 Chọn phát biểu đúng:
Theo thuyết lai hóa các orbital nguyên tử,
ta có:
A. Sự lai hóa thường không có liên hệ đến
cấu trúc hình học của phân tử
B. Lai hóa sp được thực hiện do sự tổ hợp
một orbital s và một orbital p (của cùng
một nguyên tử), kết quả xuất hiện 2

orbital lai hóa sp phân bố đối xứng dưới
một góc 180o
C. Lai hóa sp2 được thực hiện do sự tổ hợp
một orbital s và hai orbital p (của cùng
một nguyên tử), kết quả xuất hiện 3
orbital lai hóa sp2 phân bố đối xứng dưới
một góc 109o28’
D. Lai hóa sp3 được thực hiện do sự tổ hợp
một orbital s và ba orbital p (của cùng một
nguyên tử), kết quả xuất hiện 4 orbital lai
hóa sp3 phân bố đối xứng dưới một góc
120o
Câu 2.30 Sự thêm electron vào MO* dẫn
đến hệ quả:
A. Giảm độ dài và giảm năng lượng liên
kết
B. Tăng độ dài và tăng năng lượng liên
kết
C. Giảm độ dài và tăng năng lượng liên
kết
D. Tăng độ dài và giảm năng lượng liên
kết
Câu 2.31 Xét phân tử NO (theo thuyết
MO), mệnh đề nào sau đây sai :
A. MO có năng lượng cao nhất chứa
electron là MO* (MO phản liên kết)
B. Bậc liên kết của NO bằng 2
C. Phân tử NO có tính thuận từ
Chương 2: Liên kết hóa học


ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

D. Nếu ion hóa NO thành NO+ thì liên kết
sẽ bền hơn
Câu 2.32 Hạt nào dưới đây theo thuyết
MO không tồn tại ở trạng thái bền:
A. H2+
B. Ne2
C. N2+
D. C2
Câu 2.33 Liên kết Na – Cl trong tinh thể
NaCl có các tính chất:
A. Không bão hòa, đònh hướng, phân cực
B. Không bão hòa, không đònh hướng,
không phân cực
C. Không bão hòa, không đònh hướng,
phân cực
D. Bão hòa, đònh hướng, phân cực
Câu 2.34 Chất nào dưới đây thuận từ :
A. N2
B. C2
C. O22+
D. O2Câu 2.35 Biết cacbon có Z = 6, nitơ có Z =
7. Cấu hình electron của ion CN - là : (z là
trục liên kết)
A. (ss)2 (ss*)2 (sz)2 (px,y)4
B. (ss)2 (ss*)2 (px)2 (sz)2 (py)2
C. (ss)2 (ss*)2 (px,y)4 (sz)2
D. (ss)2 (ss*)2 (px,y)4 (sz)1 (px*)1
Câu 2.36 Cho các tiểu phân sau: H2+, H2,

He2+, Li2. Theo lý thuyết MO, tiểu phân có
bậc liên kết bằng 0,5 là:
A. H2+
B. H2, He2+
C. He2+, Li2
D. H2+, He2+
---oOo---

Trang 6


Bài tập Hóa Đại cương A1

Chương 2: Liên kết hóa học

ThS. Huỳnh Nguyễn Anh Tuấn

Trang 7


BÀI TẬP HÓA ĐẠI CƯƠNG – PHẦN TỰ LUẬN
---oOo--BÀI TẬP CHƯƠNG III.
1.

2.

Tính nhiệt đốt cháy của C 2H2(k), biết nhiệt tạo thành tiêu chuẩn (Kcal/mol) của C 2H2(k) , CO2(k) và H2O(l) tương ứng
là 54,3 ; -94,1 và -68,32.
ĐS : -310,82 Kcal/mol
Tính nhiệt lượng tỏa ra khi đốt cháy 70g CO. Biết nhiệt tạo thành của CO và CO 2 tương ứng là

-26,42 kcal/mol và -94,05 Kcal/mol.
ĐS : -169,08 Kcal

3.

Khử 80g Fe2O3(r) bằng Al giải phóng 426,3 Kj, đốt cháy 5,4g Al giải phóng 167,3 Kj. Tính Hott(Fe2O3 (r))?
ĐS : -820,4 Kj/mol

4.

Khi đốt cháy amoniac xảy ra phản ứng : 4NH 3(k) + 3O2 (k)  2N2 (k) + 6 H2O(l)
Biết rằng ở 25oC, 1atm , cứ tạo thành 4,89 lít khí N2 thì thoát ra 153,06 Kj nhiệt lượng và
Hott(H2O(l)) = -285,84 Kj/mol. Tính Hopứ và Hott(NH3 (k))

ĐS : -1530,6 Kj ; -46,11Kj/mol
5.

Phản ứng tổng cộng xảy ra trong lò cao là : Fe 2O3 (r) + 3CO(k)  2Fe(r) + 3CO2 (k).
Tính Hopứ biết Hott (298) của Fe2O3 (r) , CO(k) , CO2 (k) lần lượt là : -822,16 ; -110,55 ; -393,51 (Kj/mol).
ĐS : -26,72 Kj/mol

6.

Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng : C(r) + H 2O(k)  CO(k) + H2(k)
Biết

C(r) + 1/2O2 (k)  CO (k)

H1 = -26,42 Kcal


H2(k) + 1/2O2 (k)  H2O (k)

H2 = -57,8 Kcal
ĐS : 31,39 Kcal

7.

Tính hiệu ứng nhiệt của phản ứng : 2KClO 3(r)  3/2KClO4(r) + 1/2KCl(r)
KClO3(r)  KCl (r) + 3/2O2 (k)

Biết

H1 = 49,4 Kj

KClO4(r)  KCl (r) + 2O2 (k)

H2 = 33 Kj
ĐS : 49,3 Kj

8.

Tính G của các phản ứng :
o

a)

C(r) + 2H2 (k)  CH4 (k)

Biết Ho298 (Kj/mol)
So298 (J/mol.K) 5,74


130,7

b)

1/2N2(k) + 3/2H2 (k)  NH3 (k)

Biết H (Kj/mol)
o
S 298 (J/mol.K) 191,5

-74,81
186,3

o
298

130,7

-45,9
192,5

N2(k) + O2(k)  2NO (k)

c)

Biết H (Kj/mol)
o
S 298 (J/mol.K) 191,5 205,0
o

298

-

90,25
210,7
ĐS : a) -50,72 Kj ; b) -16,35 Kj ; c) 173,1 Kj

9.

Hỗn hợp H2S(k) và O2(k) ở điều kiện chuẩn có bền hay không, giả sử có phản ứng :
H2S(k) + O2(k)  H2O(k) + S(r)
Biết H

o
298

(Kcal/mol)

-4,8

-

-57,8

-


So298 (Cal/mol.K)


49,10

49,01

45,13

7,62
ĐS : không bền

10.

Cho cân bằng phản ứng sau :

2NO2(k)  N2O4 (k)

H 298,s (Kcal/mol)
So298 (Cal/mol.K) 57,5
o

Biết

8,09

2,31
72,7

Giả sử H, S không phụ thuộc nhiệt độ, hảy vẽ đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc G vào nhiệt độ T và từ đó
cho biết phản ứng tạo N2O4 ưu tiên xảy ra ở nhiệt độ cao hay thấp. Giải thích ?
11.


Cho phản ứng : CO2 (k) +
H tt,298 (Kjl/mol)
So298 (J/mol.K)
o

C(gr)



-393,51
213,63

2CO(k)
-

-110,52
5,74

197,56

a) Tính H, U, S , G của phản ứng trên ở điều kiện chuẩn (25oC, 1atm).

12.

b) Tính nhiệt độ mà phản ứng tại đó đạt cân bằng ( xem H, S không phụ thuộc nhiệt độ)
ĐS : a) 172,47 Kj; 169,99 Kj; 175,75(J/K) ; 120,1Kj ; b) 981,3 oK
Cho phản ứng : Cl2 (k) +
2HI(k)
=
I2(r)

+
2HCl(k)
Hott,298 (Kjl/mol)
So298 (J/mol.K)

222,7

25,9
206,1

-

-94,6
186,5

116,6

Tính H , U , S , G 298 của phản ứng trên .
Phản ứng tỏa nhiệt hay thu nhiệt? Ở điều kiện chuẩn phản ứng xảy ra theo chiều nào?
o
298

o
298

o
298

o


ĐS : Ho298 = -241 Kj, phản ứng tỏa nhiệt,
Go298 = -197,7 Kj, ở đkc phản ứng xảy ra theo chiều thuận
13.

Tính Go và nhận xét chiều của phản ứng ở 298 và 1000 oK. (XemH, S không phụ thuộc nhiệt độ)
C(r)
H tt,298 (Kjl/mol)
So298 (J/mol.K)
o

+

5,74

H2O(k) 

CO(k)

-241,82
188,72

-110,52

Cho phản ứng

NH3(k) +

5/4O2 (k)

H2(k)


197,56
ĐS : G

14.

+



o
298

130,57

=91,47 Kj ; , G

NO(k) +

o

1000

= -2,37 Kj

3/2 H2O(l)

H tt,298 (Kj/mol)
-46,2
90,4

-285,8
o
S 298 (J/mol.K)
192,5
205,0
210,6
70,0
Ở điều kiện chuẩn phản ứng xảy ra theo chiều nào? Tính nhiệt độ để phản ứng xảy ra theo chiều ngược lại
o

(xem H, S không phụ thuộc nhiệt độ).
ĐS : Go298= -252,42 Kj ; T = 1920,8oC

BÀI TẬP CHƯƠNG IV
1.

2.

3.

Sự nghiên cứu trên phản ứng 2NO(k) + Cl 2(k)  2NOCl (k) cho thấy khi nồng độ NO không đổi, tốc độ phản ứng
tăng gấp đôi khi nồng độ Cl 2 tăng gấp đôi. Khi nồng độ Cl 2 không đổi, tốc độ phản ứng tăng gấp 4 lần khi nồng độ
NO tăng gấp đôi. Viết phương trình động học của phản ứng và xác định bậc toàn phần.
ĐS : v = k .[NO]2.[Cl2]
Viết biểu thức tính tốc độ phản ứng và tính bậc toàn phần của các phản ứng sau, biết rằng các phản ứng xảy ra
trong một giai đoạn
a) I2 = 2I
b) 2HI = H2 + I2
c) NO + O3 = NO2 + O2
Viết biểu thức tính tốc độ phản ứng và tính bậc toàn phần của các phản ứng phức tạp sau, biết rằng các phản ứng

xảy ra qua nhiều giai đoạn
a) 2N2O5 = 4NO2 + O2
Phản ứng diễn ra qua hai giai đoạn nối tiếp nhau : N 2O5 = N2O3 + O2 (chậm)


N2O3 + N2O5 = 4NO2 (nhanh)
b) H2O2 + 2HI = 2H2O + I2
Phản ứng diễn ra qua hai giai đoạn nối tiếp nhau : H 2O2 + HI = H2O + IOH (chậm)
IOH + HI = H2O + I2 (nhanh)
Phản
ứng
hóa
học
làm
sữa
chua

năng
lượng
hoạt
hóa
o
o
43,05 Kj/mol. Hãy so sánh tốc độ phản ứng này ở 30 C và 5 C.

4.

bằng
ĐS : 4,64


5.

Đối với phản ứng
2NOCl(k)  2NO(k) + Cl2 (k) ,
ở 77oC hằng số tốc độ k1 = 8.10-6 mol-1.l.s-1 và ở 127oC hằng số tốc độ k2 = 5,9.10-4 mol-1.l.s-1. Tính năng lượng
hoạt hóa E* và hệ số nhiệt độ của phản ứng.
ĐS : 100,12 kJ
o
Một phản ứng tiến hành với vận tốc v ở 20 C. Hỏi phải tăng nhiệt độ lên bao nhiêu để vận tốc phản ứng tăng lên
1024 lần ? Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng là 2.
2
ĐS :120oC
Ở 150oC một phản ứng kết thúc trong 16 phút. Tính xem ở 200 oC và 80oC phản ứng này kết thúc trong bao lâu?
Cho biết hệ số nhiệt độ của phản ứng bằng 2,5.
ĐS : 0,16 phút và 162,76 giờ

6.

7.

Một phản ứng có hệ số nhiệt độ  = 3. Hỏi :
a) Khi tăng nhiệt độ từ 50oC đến 70oC thì tốc độ phản ứng thay đổi như thế nào?
b) Cần tăng nhiệt độ từ 25oC lên bao nhiêu để tốc độ phản ứng tăng lên 10 lần.

8.

ĐS : 9 lần ; 45,96oC
Một
phản
ứng


hằng
số
tốc
độ

-1
o
-1
o
0,02 s ở 15 C và bằng 0,38 s ở 52 C.
a) Tính năng lượng hoạt hóa của phản ứng
b) Vận tốc phản ứng trên sẽ tăng bao nhiêu lần khi tăng nhiệt độ từ 15 oC đến 25oC.
ĐS : a) 14,8 Kcal ; b) 2,4 lần.

9.

BÀI TẬP CHƯƠNG V
1.

Tính hằng số cân bằng ở 25oC của các phản ứng :
a) ½ N2 (k) + 3/2H2 (k) = NH3 (k)
b) N2(k) + 3H2 (k) = 2NH3(k)
c) NH3(k) = ½ N2(k) + 3/2 H2(k)
Biết Gott,298(NH3 (k)) = -16,5 Kj/mol
ĐS : a) 780,35 ; b)6,09.105 ; c) 1,29.10-3

2.

Tính hằng số cân bằng Kp3 của phản ứng : 2CO2(k) = 2CO(k) + O2(k)

Biết
CO2(k) + H2(k) = CO(k) + H2O(k)
Kp1
2H2O(k) = O2(k) + 2H2(k)
Kp2
ĐS : Kp3 = (Kp1)2.(Kp2)

3.

Cho phản ứng : I2(k) + H2(k)  2HI (k)
Nồng độ ban đầu của I2 và H2 đều bằng 0,03M. Ở một nhiệt độ nào đó khi cân bằng, nồng độ của HI là 0,04M.
a) Tính nồng độ lúc cân bằng của I2 và H2.
b) Tính hằng số cân bằng KC và KP.


c) Tính Go của phản ứng ở 298oK.
ĐS: [I2] = [H2] = 0,01M; KC = KP =16

4.

Cho phản ứng : 2NO(k) + Cl2(k) ↔ 2NOCl(k)
Nồng độ ban đầu của NO là 0,5M và của Cl 2là 0,2M.
Tính KP , KC của phản ứng biết rằng ở 25oC khi phản ứng
đạt trạng thái cân bằng có 20% NO đã phản ứng.

ĐS : KC = 0,42 ; KP = 0,017
5.

Cân bằng 2SO2(k) + O2(k)  2SO3(k) được thực hiện
trong một bình dung tích 100 lít ở nhiệt độ không đổi 25 oC.

Ban đầu, người ta cho vào bình 8 mol SO 2 và 4 mol O2 . Áp suất
trong bình lúc đầu là 3 atm, khi cân bằng áp suất trong bình là
2,2 atm.
a) Xác định nồng độ các chất lúc cân bằng.
b) Tính KC , KP

ĐS : a) [SO2] = 0,016M , [O2]= 0,008M , [SO3] = 0,064M
b) KC = 2000 , KP = 81,8
6.
Cho cân bằng phản ứng : 2CH 4(k) = C2H2(k) + 3H2(k) được thực hiện ở 298oK. Nồng độ lúc cân bằng của
CH4 là 3M, biết rằng tới trạng thái cân bằng chỉ có 25% CH 4 tham gia phản ứng.
a) Tính KC , KP của phản ứng ở nhiệt độ trên, biết rằng nồng độ ban đầu của C 2H2 và H2 bằng 0
b) Tính KC’ KP’ của phản ứng : CH4(k) = ½ C2H2(k) + 3/2H2(k).
ĐS : a) KC = 0,1875 ; KP = 111,96 ; b) KC’ = 0,43 ; KP’ = 10,58
7.
Khi đun nóng HI đến một nhiệt độ nào đó thì xảy ra cân bằng phản ứng:
2HI (k)  H2 (k) + I2(k) với KC = 1/64. Tính xem có bao nhiêu % HI bị phân hủy?
ĐS : 20%


8.

Có phản ứng : N2O4(k) 
2NO2(k)
Không màu

Nâu đỏ

H tt,298 (Kcal/mol) 2,31
8,09

o
S 298 (cal/mol.K)
72,73
57,46
o
o
a) Ở 0 C và 100 C, phản ứng xảy ra theo chiều nào?
o

b) Khi tăng nhiệt độ, áp suất màu của hệ đậm hay nhạt đi? Xem H, S không phụ thuộc nhiệt độ
ĐS : 2,35 Kcal , -1,87Kcal
9.

Khi đun nóng NO2 trong một bình kín tới một nhiệt độ nào đó thì cân bằng của phản ứng :
2NO2(k) = 2NO(k) + O2(k) được thiết lập.
Bằng thực nghiệm quang phổ xác định được nồng độ NO 2 ở lúc cân bằng 0,06M. Xác định hằng số cân
bằng KC của phản ứng trên, biết rằng nồng độ ban đầu của NO 2 bằng 0,3M
ĐS : 1,92
o
10.
Hằng số cân bằng của phản ứng : CO(k) + H 2O(h) =
H 2(k) + CO(k) ở 858 C bằng 1. Tính nồng
độ các chất lúc cân bằng, biết ban đầu nồng độ CO là 1M và H 2O là 3M.
ĐS : [CO] = 0,25M ; [H2O] = 2,25M ; [H2] = [CO2] = 0,75M
11.
Nhiệt độ và áp suất có ảnh hưởng gì đến trạng thái cân bằng của các phản ứng sau :
FeO(r) + CO(k) = Fe(r) +
N2 (k) + O2(k)

12.


H > 0

CO 2(k)

H > 0

= 2NO(k)

4HCl(k) + O2(k) = 2H2O(k) + 2Cl2 (k)

H < 0

C(gr) + CO2 (k) = 2CO(k)

H > 0

N2O4(k)

H > 0

Cho phản ứng

=
H2(k)

+

2NO2(k)



CO2(k)

H2O(k)

+

CO(k)

H s,298 (KJ/mol)
-393,509
-241,818
o
S 298 (J/mol.K)
130,575
213,630
188,716
o
a) Tính hằng số cân bằng KP , KC của phản ứng ở nhiệt độ 25 C.
b) Hãy nêu ảnh hưởng của nhiệt độ và áp suất đến cân bằng phản ứng trên.
o

-110,525
197,565

ĐS : KP = KC = 9,78.10-6
13.

Cho cân bằng phản ứng sau :
2SO2(k) +

H tt,298 (KJ/mol)
So298 (J/mol.K)
o

O2(k)

-296,1
248,5



2SO3(k)

205

-395,2
256,2

a) Tính Ho298, So298 , Go298 , KP , KC của phản ứng ở 298oK
b) Nhiệt độ và áp suất có ảnh hưởng gì đến cân bằng trên không?
14.

ĐS : H = -198,2 KJ ; S = -189,6 J ; G = -141,7 KJ
KP = 6,89.1024 , KC = 1,68.1026
Thế đẳng áp tạo thành tiêu chuẩn của NO và NO 2 lần lượt là 20,72 và 12,39 Kcal/mol
a) Tính Go298 của phản ứng : NO + ½ O2 = NO2
b) Tính KP của phản ứng trên ở 25oC. Cho biết đơn vị của KP nếu áp suất được biểu diễn bằng atm?
ĐS : Go = -8,33 Kcal/mol ; KP = 1,29.106

15.


Cho phản ứng : 4HCl(k) +
Cho H
(KJ/mol)
o
S 298 (J/mol.K) 187,0
o
s,298

O2(k)



-92,3

2H2O(k) +

2Cl2(k)

-

-241,8

205,0

-

188,7

223,0


a) Tính H , S , G , KP , KC của phản ứng ở điều kiện tiêu chuẩn.
b) Phản ứng thu nhiệt hay tỏa nhiệt, ở điều kiện chuẩn tự xảy ra theo chiều nào ?
c) Nhiệt độ ảnh hưởng đến cân bằng phản ứng như thế nào (xem H, S không phụ thuộc vào T)
d) Hằng số cân bằng KP đã cho sẽ thay đổi như thế nào khi phản ứng đã cho được viết dưới dạng
2HCl(k) +

1/2O2(k)



H2O(k) +

Cl2(k)


ĐS : H = -114,4 KJ , S = -129,6 J ; G = -75,77 KJ
KP = 1,92.1013 ; KC = 4,69.1014

BÀI TẬP CHƯƠNG VI
1. Cần bao nhiêu kg KOH và nước để điều chế 75 lít dung dịch KOH 12% có khối lượng riêng d = 1100kg/m 3? . Xác
định nồng độ mol/lit của dung dịch?
ĐS : 9,9kg KOH ; 72,6kg H2O ; CM = 2,35M
3
2. Cần bao nhiêu ml dung dịch KOH 40% (d = 1460 kg/m ) để pha thành 800ml dung dịch KOH 12% (d = 1100 kg/m 3)
ĐS : 180,8ml
3. Để trung hòa 20 ml dung dịch acid nồng độ 0,1N cần 8 ml dung dịch NaOH. Tính lượng NaOH có trong 1 lít dung
dịch?
ĐS : 10g
4. Để trung hòa 20ml dung dịch chứa 12g kiềm trong 1 lít dung dịch phải dùng 24 ml dung dịch acid 0,25N. Xác định

đương lượng của kiềm?
ĐS : 40g
o
5. Ở 20 C áp suất hơi nước bão hòa là 17,5mmHg. Cần phải hòa tan bao nhiêu gam glycerin C 3H5(OH)3 vào 100g
nước để giảm áp suất hơi nước bão hòa 0,1mmHg.
ĐS : 2,94g
6. Tính nhiệt độ sôi, nhiệt độ kết tinh của dung dịch đường saccaroz (C 12H22O11) 5% trong nước. Tính áp suất hơi của
dung dịch này ở nhiệt độ 65 oC, biết áp suất hơi nước bão hòa ở nhiệt độ này là 187,5mmHg. Cho biết nước có K s
= 0,52 ; Kđ = 1,86.
ĐS : Cm = 0,154 ; ts = 100,08oC ; tđ = -0,286 oC; P = 186,98mmHg
7. Áp suất hơi của dung dịch chứa 13,68 g đường C 12H22O11 trong 90 gam nước ở 65oC sẽ là bao nhiêu nếu áp suất
hơi nước bão hòa ở nhiệt độ này bằng 187,5 mmHg?
ĐS : 186mmHg
8. Áp suất hơi nước bão hòa ở 70 oC bằng 233,8 mmHg. Ở cùng nhiệt độ này, áp suất hơi của dung dịch chứa 12g
chất hòa tan trong 270g nước bằng 230,68 mmHg. Xác định khối lượng phân tử chất tan?
ĐS : 60 đvC
9. Tính nhiệt độ sôi và nhiệt độ đông đặc của dung dịch chứa 9 gam glucoz (C 6H12O6) trong 100g nước. Biết nước có
Ks = 0,51 độ /mol ; Kđ = 1,86 độ/mol.
ĐS : 100,26oC , -0,93oC
10. Khi hòa tan 3,24 gam lưu huỳnh vào 40 gam benzen thì nhiệt độ sôi của dung dịch tăng lên 0,81 oC. Tính xem
trong dung dịch này, một phân tử lưu huỳnh gồm mấy nguyên tử? Biết benzen có K s = 2,53 độ /mol.
ĐS : 8 nguyên tử
11. Xác định công thức phân tử của một chất chứa 50,69%C ; 4,23%H ; 45,08%O? Biết rằng dung dịch chứa 2,13 gam
chất này trong 60 gam benzen đông đặc ở 4,25 oC, nhiệt độ đông đặc của benzen nguyên chất là 5,5 oC và Kđ(benzen) =
5,12 độ /mol.
ĐS : C6H6O4
12. Trong 1 lít dung dịch phải có bao nhiêu gam glucoz (C 6H12O6) để cho áp suất thẩm thấu của nó bằng áp suất thẩm
thấu của dung dịch chứa 3g formaldehyd HCHO trong 1 lít dung dịch ở cùng nhiệt độ đó.
ĐS : 18g


BÀI TẬP CHƯƠNG VII
1. Trong dung dịch nồng độ 0,1M , độ điện ly của acid acetic bằng 1,32%. Ở nồng độ nào của dung dịch để độ điện ly
của nó bằng 90%.
ĐS : 2,15.10-6
2. Tính nồng độ H+ và độ pH của các dung dịch sau :
a) HNO3 0,1M ; 10-6M
b) KOH 0,5M ; 10-6M


CH3COOH 0,1M, biết rằng ở nhiệt độ khảo sát, acid acetic có độ điện ly  = 1,33%
CH3COOH 0,1M ở 25oC, biết rằng ở nhiệt độ khảo sát Ka(CH3COOH) = 1,76.10-5
HCOOH 0,1M ở 25oC, biết rằng ở nhiệt độ khảo sát Ka(HCOOH) = 1,77.10-4
HCN 0,2M ở 25oC, biết rằng ở 25oC, Ka(HCN)= 6,17.10-10
ĐS : c) 2,88 ; d) 2,87 ; e) 4,75 ; f) 4,95
Độ hòa tan của PbI2 ở 18oC bằng 1,5.10-3M. Tính :
a) Nồng độ của ion Pb2+ và I- trong dung dịch bão hòa PbI2 ở 18oC.
b) Tích số hòa tan của PbI2 ở 18oC.
c) Khi thêm KI vào thì độ hòa tan của PbI 2 tăng hay giảm? Vì sao?
d) Muốn giảm độ hòa tan của PbI 2 đi 15 lần, thì phải thêm bao nhiêu mol KI vào trong 1 lít dung dịch bão hòa
PbI2?
ĐS : a) 1,5.10-3 ; 3.10-3M ; b) 1,35.10-8 , c) 1,16.10-2 mol.
-5
Tích số hòa tan của Ag2SO4 bằng 7.10 . Tính độ hòa tan của bạc sulfat biểu diễn bằng mol/lit và g/lít/
ĐS : 2,6.10-2 mol/lít ; 8,1g/lít
Độ hòa tan của canxi oxalat CaC 2O4 trong dung dịch muối amoni oxalat (NH 4)2C2O4 0,05M sẽ nhỏ hơn trong nước
nguyên chất bao nhiêu lần, nếu độ điện ly biểu kiến của amoni oxalat bằng 70% và tích số hòa tan của canxi oxalat
bằng 3,8.10-9 ?
ĐS : 567 lần
Tính xem có kết tủa BaSO4 hay không nếu trộn lẫn hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch BaCl 2 0,01M và CaSO4
bão hòa. Cho biết tích số tan của BaSO4 và CaSO4 lần lượt bằng 1,08.10-10 và 6,1.10-5 .

ĐS : có kết tủa
Một dung dịch acid HCOOH trong nước có pH = 3. Hãy tính nồng độ mol/lít của acid biết hằng số điện ly của nó ở
nhiệt độ khảo sát bằng 2,1.10-4.
ĐS : 5,76.10-3 M
Có tạo thành kết tủa Ag3PO4 hay không khi :
a) Trộn lẫn 1 thể tích dung dịch Na 3PO4 0,005M với 4 thể tích AgNO3 0,005M
b) Trộn lẫn 4 thể tích dung dịch Na 3PO4 0,001M với 1 thể tích AgNO3 0,02M
Cho biết T(Ag3PO4) = 1,8.10-18.
ĐS : a), b) : đều có kết tủa.
o
Tính nồng độ CM của dung dịch HCOOH để 95% acid này không bị điện ly. Cho biết ở 25 C , K(HCOOH) = 1,77.10-4.
ĐS : 0,067M
-10
Ở một nhiệt độ T, dung dịch acid HCN có nồng độ 0,2M có hằng số K a = 4,9.10 . Xác định nồng độ H3O+ và độ điện
c)
d)
e)
f)

3.

4.
5.

6.

7.

8.


9.
10.

ly  ?
ĐS :  = 4,95.10-5 , [H3O+] = 0,99.10-5
11. Trộn hai thể tích bằng nhau của hai dung dịch BaCl 2 0,02M và Na2SO4 0,001M. Hỏi có kết tủa BaSO 4 không ? cho
biết T(BaSO4) = 1,08.10-10.
ĐS : Có kết tủa
12. Tính nồng độ OH , pH và phần trăm ion hóa của dung dịch NH 3 0,2M. Biết rằng hằng số baz của NH 3 ở 25oC là Kb =
1,8.10-5.
ĐS : pH = 11,28 ,  = 0,95%
13. Xác định nồng độ Ba cần thiết để bắt đầu kết tủa BaSO4 khi cho muối dễ tan BaCl2 dạng tinh thể vào dung dịch
Na2SO4 1,5.10-3M. Cho biết ở nhiệt độ khảo sát, T(BaSO4) = 1,1.10-10.
ĐS : 7,3.10-8M
2+

BÀI TẬP CHƯƠNG VIII
1.

Xác định cực âm, cực dương, viết các phương trình phản ứng xảy ra ở điện cực và trong pin. Tính E o298 và
hằng số cân bằng KC của các pin :
a) Mg/Mg2+//Al3+/Al
f) Pb/Pb2+//Cd2+/Cd
b) Mg/Mg2+//Fe2+/Fe
g) Cu/Cu2+//Cu2+, Cu+/Pt


c) Sn/Sn2+//2H+/H2(Pt)
d) Ag/Ag+//Au3+/Au
e) Hg/Hg2+//Cu2+/Cu

Biết :

h) Pt/Sn2+,Sn4+//Cr3+,Cr2+/Pt
k) (Pt)H2/2H+//Cl-/Cl2(Pt)
i) Fe/Fe3+//Cl-/Cl2(Pt)

o298(Mg2+/Mg) = -2,363 V o298(Au3+/Au) = + 1,498 V
o298(Al3+/Al) = -1,662 V

o298(Hg2+/Hg) = +0,854 V

o298(Cu2+/Cu+) = + 0,153 V

o298(Fe2+/Fe) = -0,44 V

o298(Cu2+/Cu) = +0,337 V

o298(Sn4+/Sn2+) = +0,15 V

o298(Sn2+/Sn) = -0,136 V

o298(Fe3+/Fe) = -0,036 V

o298(Cr3+/Cr2+) = -0,408 V

o298(Ag+/Ag) = +0,799 V
2.

o298(Cd2+/Cd) = -0,403 V


o298(Pb2+/Pb) = -0,126 V

o298(Cl2/Cl-) = +1,36 V

Cho cặp oxi hóa khử o298(Pb2+/Pb) = -0,126 V và o298(Cd2+/Cd) = -0,403 V. Khi trộn hai cặp này lại với
nhau, viết phương trình phản ứng xảy ra. Tính suất điện động E o298 và viết kí hiệu pin tương ứng với phản ứng vừa
xác định chiều.



×