Tải bản đầy đủ (.doc) (167 trang)

Hồ chứa nước ea dreh dự kiến xây dựng trên suối ea dreh, thuộc phạm vi hành chính của xã ia hderh huyện krông pa (bản vẽ + thuyết minh)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.64 MB, 167 trang )

Đồ án tốt nghiệp

Trang 1

Ngành công trình Thuỷ Lợi

Chơng 1: tổng quan về công trình
1.1. V trớ v nhim v cụng trỡnh.
1.1.1 V trớ a lý:
V trớ h cha nc:
H cha nc Ea Dreh d kin xõy dng trờn sui Ea Dreh, thuc phm vi hnh
chớnh ca xó Ia Hderh - huyn Krụng Pa. Khu cụng trỡnh u mi cỏch th trn Phỳ Tỳc
12km theo ng chim bay v phớa Tõy Nam cú to a lý:
To a lý:
13o 0550 v bc
108o 3835 kinh ụng.
V trớ khu hng li:
Khu hng li nm phớa b trỏi ca sui Ea Dreh thuc a phn hnh chớnh
ca cỏc xó Ia Hdreh v Ia Rmook, cú to a lý:
T 13o 0550 n 13o 0745 v bc
T 108o 3835 n 108o 4120 kinh ụng
1.1.2 c im a hỡnh, a mo khu vc xõy dng cụng trỡnh:
- Vựng lu vc ca d ỏn l vựng nỳi thp, khut sau cỏc dóy nỳi cao, chn c
hng giú em hi m t ụng Bc v Tõy Nam n.
- Khu vc cụng trỡnh u mi: Hai bờn thm sui m rng thnh mt thung lng
v c bao bc xung quanh bi cỏc dóy nỳi cao to iu kin thun li cho vic xõy
dng h cha.
- Khu hng li: Khu hng li nm dc theo phớa b trỏi ca sui Ea Dreh. a
hỡnh khu ti b chia ct mnh bi cỏc sui v khe t thu. Hng dc chớnh ca khu
ti theo hng Tõy Bc ụng Nam v phớa sui Ea Dreh vi dc t 3 o 10o.
Hin ti khu ti ch yu l t gieo trng mt v vo mựa ma. c im a hỡnh ca


khu ti tng i khú khn cho vic b trớ tuyn kờnh: cụng trỡnh trờn kờnh nhiu nht
l cỏc cụng trỡnh tiờu nc.
1.1.3. Quan h W ~ Z, F~ Z:
Vựng tuyn p nghiờn cu cú 2 tuyn: Tuyn 1, Tuyn 2.
Cỏc c tớnh h cha c th hin bng 1-1 v cỏc biu tng ng

Bng 1-1. Quan h F ~ Z v V ~ Z ti tuyn2
Sinh viên: Đào Thị Loan

Lớp: 47Lt


§å ¸n tèt nghiÖp

Trang 2

Ngµnh c«ng tr×nh Thuû Lîi

Z (m)

Tuyen2
F(km2)

175,5

0,00

0,0000

176


0,23

0,3783

178

0,89

10,8215

180

10,66

108,3559

182

24,52

450,6716

184

44,67

1132,575

186


64,90

2221,995

188

89,35

3757,995

190

116,35

5809,063

192

145,13

8418,567

194

168,73

11554,21

196


190,13

15140,68

198

204,88

19089,86

200

219,74

23335,19

V(10^3m3)

Hình 1-1. Biểu đồ quan hệ (Z ~ F) tuyến II

Hình 1-2. Biểu đồ quan hệ (Z ~ V) tuyến II

Sinh viªn: §µo ThÞ Loan

Líp: 47Lt


§å ¸n tèt nghiÖp


Trang 3

Ngµnh c«ng tr×nh Thuû Lîi

1.2 Điều kiện khí tượng- thuỷ văn:
1.2.1 Tổng quan chung đặc chưng khí tượng:
Suối Ea Dreh phát nguyên từ các dãy núi cao phía Tây xã Ia Hdreh, chảy theo
hướng Đông – Đông Bắc, nhập vào sông Ba tại vị trí trung tâm xã Ia Hdreh. Các đặc
trưng địa lý thuỷ văn của lưu vực tính đến tuyến dự kiến xây dựng công trình đầu mối,
xác định từ bản đồ 1/50000 được kết quả như sau:
Bảng 1.2: Các đặc trưng địa lý thuỷ văn của lưu vực:
TT

Đặc trưng

Ký hiệu

Đơn vị tính

1
2
3
4
5

Diện tích lưu vực
Chiều dài sông chính
Độ dốc sông chính
Độ dốc sườn dốc
Mật độ lưới sông


Flv
Ls
Js
Jd
ρ

Km2
Km
%o
%o
Km/km2

Trị số
Tuyến I
Tuyến II
31.1
26.3
8.8
8.3
16.3
16.3
12.2
12.2
0.81
0.81

Tình hình tài liệu quan trắc:
+ Khí tượng:
Lưu vực Ea Dreh là một lưu vực nhỏ không có trạm quan trắc. Tuy nhiên ở các

vùng lân cận có khá nhiều trạm quan trắc khí tượng: An Khê, Ayun Hạ, Cheo Reo,
Krông Pa, Củng Sơn, Buôn Hồ, Krông Hnăng, Ma Đrăk, cầu 42..Trong đó trạm Krông
Sinh viªn: §µo ThÞ Loan

Líp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 4

Ngành công trình Thuỷ Lợi

Pa nm ngy cnh khu ti, trm Cheo Reo gn lu vc cụng trỡnh. Cỏc trm ny cú
lit ti liu quan trc di, y cỏc yu t.
+ Cỏc trm thy vn trong khu vc lõn cn lu vc nghiờn cu khụng nhiu v hu ht
b trớ trờn cỏc sụng ln:
-

Ayu H trờn sụng Ayu, F=1670km2 cú ti liu thy vn thi k 1978, 1988ữ
1992.

-

Krụng Hnng trờn sụng Krụng Hnng, F=235km2 cú ti liu thi k 1979ữ1988.

-

Buụn H trờn sụng Krụng Bỳk, F=178km2 cú ti liu thi k 1977 ữ1986.


-

Cu 42 trờn sụng Krụng Bỳk, F=459km2 cú ti liu thi k 1968 ữ1970,
1972ữ1973, 1977ữ1999.

-

Sụng Hinh trờn sụng Hinh, F=752km2 cú ti liu thi k 1980ữ1985,
1988ữ1999.

+ Cỏc d ỏn ó xõy dng v nghiờn cu trong khu vc:
Trong khu vc ó cú mt s cụng trỡnh thy li cú quy mụ tng i ln ó
c xõy dng v ang nghiờn cu:
-

H Ayu H tnh Gia Lai ó xõy dng v a vo khai thỏc nm 1993.

-

H Ea Soup Thng tnh k Lk ang thi cụng.

-

H Ia Mlỏ-huyn Krụng Pa tnh Gia Lai: ó phờ duyt d ỏn NCKT ang chun
b thit k k thut thi cụng. Ngoi cỏc d ỏn ln do B lm ch u t nờu trờn
trong khu vc cũn cú mt s cụng trỡnh va v nh ó c xõy dng v a vo
khai thỏc: p dõng Uar, h cha Phỳ Cn, h Ch C, trm bm Ia Rmook.

1.2.2 Nhit khụng khớ:
Bng 1.3- Bng phõn phi cỏc c trng nhit khụng khớ

Thỏng
I
II
III
IV
V
VI VII VIII IX
X
XI XII Nm
Ttb
22.0 24.3 27.0 28.5 28.3 27.0 27.0 26.6 26.1 25.2 23.8 22.0 25.6
Tmax
Tmin

35.7 28.3 39.7 40.7 40.5 37.3 36.2 36.3 35.6 34.0 33.4 34.4
8.5 11.2 11.0 18.4 21.0 20.2 20.0 20.6 18.0 16.4 10.5 10.4

40.7
8.5

1.2.3 m khụng khớ.
Bng 1.4. Bng phõn phi cỏc c trng m tng i(%)
Thỏng
Dtb
Dmin

I
76
30


II
72
15

III
66
19

Sinh viên: Đào Thị Loan

IV
69
23

V
74
27

VI
80
27

VII
79
36

VIII
81
43


IX
82
43

X
86
44

XI
84
37

XII
80
39

Nm
77
15

Lớp: 47Lt


§å ¸n tèt nghiÖp

Trang 5

Ngµnh c«ng tr×nh Thuû Lîi

1.2.4 Bốc hơi:

Bảng 1.5. Bảng phân phối lượng chênh lệch bốc hơi trong năm ( mm)
Tháng
I
Z
135.2

II
166

III
244

IV
V
VI
VII
219.5 183.4 132.6 145.6

VIII
133

IX
X
XI
XII
87.01 72.8 78.3 106.2

Năm
1703.8


1.2.5 Lượng mưa tháng lưu vực:
Bảng 1.6. Phân phối lượng mưa tháng (mm)
Tháng

I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm


Xtb

2.2

4

8.5

69.3

140.9

140.2

134.7

155.3

208.9

222.8

117.2

26

1230

X75%


0,0

0,0

0

0

247.5

75.5

35.3

104.5

262.6

208

83.5

10.6

1029.5

1.2.6 Số ngày mưa hàng tháng trong năm:
Bảng 1.7. Số ngày trong tháng có mưa trong một năm
Tháng


I

II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

Ngày

1.3


0.5

1.4

5.4

11.8

12.8

14.3

15.8

17.1

15.5

10.1

3.9

109.9

1.2.7 Tốc độ gió trung bình và lớn nhất hang tháng:
Bảng 1.8. Tốc độ gió trung bình và lớn nhất hàng tháng
Tháng

I


II

III

IV

V

VI

VII

VIII

IX

X

XI

XII

Năm

Vtb

1.3

2


2.3

1.9

1.6

1.7

1.5

1.7

0.9

0.8

1.1

1.2

1.5

Vmax

14

18

15


>20

20

14

12

16

12

15

16

12

>20

Hướn

E

NH SE

NE

E


W

NH

SW

NH

SW

SW

N

NE

g

1.2.8 Tốc độ gió lớn nhất theo tần suất:
Bảng 1.9. Tốc độ gió lớn nhất
Hướng
Bắc
Nam
Đông
Tây
Đông- Bắc

Sinh viªn: §µo ThÞ Loan

2%

22.4
20.9
23.6
20.9
23.4

V(m/s)

4%
19
19.6
21.6
19.4
21.8

Líp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 6

Ngành công trình Thuỷ Lợi

23.6
27.9
21.7

Tõy - Bc
ụng Nam

Tõy Nam

21.3
23.9
20

Tc giú ln nht khụng hng Vmax=34m/s
1.2.9 S gi nng hng thỏng:
Bng 1.10. S gi nng hng thỏng
Thỏng

I

II

III

IV

h(gi)

189.

228 279.3 252.2 260.7 177.9 233.9 180.2 192.2 181 158 151.2 2484.3

Tbngy

8
6.1


8.1

9

8.4

V

8.4

VI

5.9

VII

7.5

VIII

5.8

IX

6.4

X

5.8


XI

5.3

XII

Nm

4.9

1.2.10 Dũng chy l:
Dũng chy l c tớnh toỏn t lng ma ngy ln nht theo 2 phng phỏp l
Xụkụlụpski v cng gii hn. Kt qu nha sau:
Bng 1-11 ng quỏ trỡnh l thit k
Ti
0,0
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0

Sinh viên: Đào Thị Loan


Qi1,0%
120.00
200.00
306,08
380,00
450,00
530,40
462,00
380,00
320,00
250.00
225.00
150.00
75,00

Ti
0,0
1,0
2,0
3,0
4,0
5,0
6,0
7,0
8,0
9,0
10,0
11,0
12,0


Qi0,2%
90,0
300,0
450,0
600,0
682,0
744,6
650,0
550,0
420,0
350,0
300,0
200,0
80,0

Lớp: 47Lt


§å ¸n tèt nghiÖp

Trang 7

Ngµnh c«ng tr×nh Thuû Lîi

1.2.11 Phân phối dòng chảy năm thiết kế ( Tuyến II):
Bảng 1-12. Phân phối dòng chảy năm thiết kế (TuyếnII), đơn vị : (m3/s)
Tháng

1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

năm

Q50%

0,581 0,403

0,269


0,224

0,224

0,403 0,449

0,808

1,256

1,437

1,346

0,899

8,299

Q75%

1,557 0,975

0,719

0,582

0,601 1,044 1,202

2,163


3,256

3,848

3,490

2,409

21,846

Sinh viªn: §µo ThÞ Loan

Líp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 8

Ngành công trình Thuỷ Lợi

1.2.12 Nhu cu dựng nc:
Bng 1-13. Nhu cu dựng nc ti tớnh ti u mi(106m3)
Thỏng
Wq

I
1,5705


II
1,52

III
1,1176

IV
0,6618

V
1,44
7

VI

VII

1,1176

0,0882

VIII IX X XI XII
0

0

0

0


0,7

Nm
8,1227

Biu nhu cu dựng nc tớnh ti u mi

1.3 iu kin a cht:
1.3.1 Tng quan ton vựng:
a) Tỡnh hỡnh kho sỏt a cht:
Trờn c s cng kho sỏt ó c UBND tnh Gia Lai phờ duyt, chi nhỏnh
Tõy Nguyờn Cụng ty TV& CGCN Trng HTL ó thc hin khi lng kho sỏt
nha sau:
+ Khoan mỏy : Tuyn II: 3 h = 35.7m trong ú:
t ỏ cp II-III l 37.7m
t ỏ cp IV-VI l 76.3m
t ỏ cp VIII I l 52m
t ỏ cp X l 25.7m
+ H o thc hin 30 h. trong ú 20 h thm dũ vt liu p t, 10 h b trớ trờn cỏc
tuyn cụng trỡnh u mi. Tng khi lng l 88m. t ỏ cp IV l 30m.
Sinh viên: Đào Thị Loan

Lớp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 9

Ngành công trình Thuỷ Lợi


b) c im cu trỳc a cht vựng d ỏn:
Theo ti liu bn a cht 1/200 ( lot bn quc gia) v s a cht 1/50
ca liờn on a cht thy vn min nam ( nay l liờn on CTV-CCT min
Trung ) v c im a cht cú cỏc nột chớnh sau:
+ a tng: cú 2 mt thnh to chớnh l:
- Trm tớch phun tro h tng Mang Giang ( T2mg) phõn b trung tõm vựng d ỏn bao
chim hu ht din tớch lũng h. Thnh phn gm phn trờn l Riolit v tự ca chung
xen k cỏc lp mng bt kt, cỏt kt, sn kt sen k cỏc tp riolit, penzit cú mu xỏm
sm nhiu úm trng kin trỳc ban tinh, cu to dng dũng chy, ỏ cng chc ớt nt n.
- Cỏc thnh to hn hp trm tớch t ( adpQ) thnh to ny khỏ ph bin trong vựng
chỳng phõn b bờn cỏc sn thung lng thm sui, c to thnh t cỏc sn phm
sn tớch, tn tớch ụi ni gp cỏc l tớch. Thnh phn gm cỏt, bt, sột dm sn l
nhng thnh phn tỏi trm tớch t ngun phong húa cỏc trm tớch phun tro t h Mang
Giang v Granit thng ngun phong húa. B dy tng cng t 7-9 m.
- Mc ma xõm nhp(GTvc): Phõn b phớa tõy vựng d ỏn, u ngun sui EaDrech,
chỳng bao gm cỏc pha mac ma xõm nhp ca h tng võn canh tui Trớa. Thnh phn
bao gm Granite, biotit, granbiroblen v granthiroblen, ỏ cú mu xỏm trng, cng chc
ớt nt n.
- Hot ng kin to v t góy: Vựng nghiờn cu nm phớa rỡa trng a hỡnh ho song
Ba. Vi din tớch nh khụng cú t gy no ỏng k, cú th núi vựng d ỏn khỏ n nh
v kin to i vi cụng trỡnh h cha nh.
1.3.2 iu kin a cht khu vc lũng h, tuyn p, tuyn trn:
Mt ct a cht lũng h c xỏc nh theo ti liu cỏc h khoan kho sỏt ti cỏc
cụng trỡnh u mi. Theo th t t trờn xung cú thnh to sau:
+ Cỏc trm tớch t: phõn b u khp trờn b mt, gm sột cỏt pha ln sn si, dm
vn ỏ gc b dy bin i t 2-9 m. Gm cỏc lp sau:
- Trờn cựng l cỏt bi tớch lũng sui chim khi lng khụng ỏng k, chỳng ch lũng
sui EaDreh, thnh phn ch yu l cỏc ht mn b dy mng 10-20cm.
- Tip n l cỏt pha, sột pha phn trờn cú ln ớt mựn thc vt v r cõy.Mu xỏm vng

xỏm nõu, xỏm en, cỏt chim 41-52%, bt 18-29%, sột 17-25% ngoi ra phn di ri
rỏc gp ớt sn si. t cú m trung bỡnh. Trng thỏi cng b dy 1-1.5 . Ngun gc
cỏc sn phm ny ch yu l sn tớch.
Sinh viên: Đào Thị Loan

Lớp: 47Lt


§å ¸n tèt nghiÖp

Trang 10

Ngµnh c«ng tr×nh Thuû Lîi

- Dưới cùng là sét pha cát, cá pha lẫn dăm vụn đá gốc, màu xám vàng, xám trắng.
Thành phần cát 42-53%, sét 20-29%, bụi 19-25%, dăm sạn 8-10%. Độ ẩm lớn thường
nằm trong đới bão hòa nước. Kết cấu chặt, trạng thái cứng, nguồn gốc chủ yếu là tàn
tích phong hóa tại chỗ của các đá gốc là trầm tích phun trào hệ tầng Mang GIang, bề
dày 1.5-6m.
- Đá gốc: là trầm tích phun trào hệ tầng Mang Giang gồm cuội tảng kết, các phun trào
dacitphorphia, riolit hỗn hợp cuội kết, cát kết, cát kết đôi khi gặp sét kết màu xám, xám
xanh. Theo mức độ phong hóa có 2 phần sau:
* Phần trên lớp phong hóa nứt nẻ, các khen nứt là khe nứt phong hóa dạng kín, được
lấp đầy bởi sét bột. Đôi nơi phong hóa mạnh tạo thành các khối tảng kích thưúơc 3050cm. Hầu hết các sản phẩm phong hóa cơ học này xen lẫn cát bột sét nên khả năng
thấm nước yếu. Nhiều nơi vẫn giữ nguyên cấu trúc ban đầu. Bề dày theo trụ hố khoan
0.5-2.5m.
* Phần dưới là đá gốc chưa phong hóa, đá có màu xám xanh, xám đen ít nứt nẻ. Đây là
phần móng đá gốc của vùng trầm tích phun trào hệ tầng Mang Giang tuổi Triat, bề dày
lớn.
Đánh giá điều kiện địa chất vùng lòng hồ:

- Khả năng giữ nước: Về các đặc trưng thuỷ tính của các thành tạo có mặt ở lòng hồ cho
thấy hồ chứa EaDreh bao bọc xung quanh là các dãy núi đồi thấp, tầng phủ có bề dày 29m có đặc trưng là : mặc dù thành phần hạt cát khá cao song độ chọn lọc của các thành
phần kém nên tính thấm rất kém. Đặc tính này phản ánh rõ nét chỉ số dẻo loại đất ở đây
chủ yếu là sét pha, sét pha nặng. Thành tạo này phủ lên trên cả phong hóa cơ học của
trầm tích phun trào hệ Mang giang có tính thầm nước yếu. Mặt khác phần đá gốc không
nứt nẻ gần như cách nước, do vậy hồ chứa nước EaDreh có khả năng giữ nước đến cao
trình thiết kế.
- Ảnh hưởng đến môi trường: Vấn đề ngập và bán ngập trong phạm vi lòng hồ là khu
vực đất nông nghiệp của đồng bào các dân tộc thiểu số, các hộ dân ở đây đã được chính
quyền địa phương di dời để ổn định cuộc sống lâu dài các trung tâm kinh tế của huyện.
Tuy nhiên có thói quen canh tác thủ công, kỹ thuật thấp họ vẫn tiếp tục trở lại làm ăn
sinh sống ở đây với cuộc sống đơn giản tạm bợ với cây trồng và chăn nuôi. Sản phẩm
nông nghiệp trong lòng hồ là cây ngắn ngày và 1 ít cây ăn quả. Tuy nhiên để đảm bảo

Sinh viªn: §µo ThÞ Loan

Líp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 11

Ngành công trình Thuỷ Lợi

chớnh sỏch dõn ca ngv Nh nc cn lm tt cụng tỏc t tng vn ng di di
nh dõn v n bự cho nh dõn trong lũng h.
-Quỏ trỡnh bi lng v tỏi to lũng h: Thm thc vt trờn cỏc dóy i v nỳi thp bao
quanh lũng h ó b tn phỏ khỏ nhiu ó lm tng qua trớnh bo mũn b mt, nờn cú s
bi lng lũng h. Khi thit k cn cú nhng bin phỏp chng xúi mũn b mt nh trng

cõy gõy rng, bo v v tỏi sinh phỏt trin rng. Vn ny c bit cú ý ngha trong
iu tit nc ngm v dũng chy, khụng lm tt v mựa khụ s cú nh hng n cụng
sut ti.
iu kin a cht cụng trỡnh tuyn p, tuyn trn:
- Tuyn 2: di ton tuyn 150m gm cú p chớnh v p ph, cỏc vai p t vo
cỏc sn i khỏ dc. Tớnh toỏn trờn mt ct a hỡnh cú khi lng t ỏ ớt. a tng
khỏ thun li nờn quỏ trỡnh thi cụng ó thc hin ht cỏc khi lng thit k v tp
trung nghiờn cu ỏnh giỏ chi tit khi ny.
+ a tng cú mt ct lp sau:
Trờn cựng l lp cỏt bi tớch lũng sui ( lp V): cú ngun gc l bi tớch (aQ)
khi lng khụng ỏng k, chung ch lũng sui EaDreh, thnh phn ch yu l
cỏt ht mn b dy mũng 10-20cm.
Tip n l lp cỏt pha (lp I): cú thnh phn ht mn v ht thụ tng ng
nhau. Phndi gp ớt sn si cú chn lc kộm, ngun gc ch yu l sn
tớch v bi tớch (adQ). Chỳng cú trờn ton tuyn cú mu xỏm, xỏm vng, xỏm
nõu b dy thay i t 1-2.5m. Kt cu cht trng thỏi cng. H s thm 10 -4-105

cm/s.

Tip ú l lp cỏt pha, sột pha ln dm vn ( lp II): cú mt trờn ton tuyn,
ngun gc ch yu l tn tớch v sn tớch (edQ), thnh phn cỏt 41-44%, bt
25-28%, sột 20-25%, dm sn 8-11%. t cú mu xỏm, xỏm vng m ln, kt
cu cht. trng thỏi cng. H s thm 10-5cm/s.
Tip n l lp ỏ gc phong húa (lp III): õy l sn phm phong húa c hc
ca trm tớch phun tro h tng Mang Giang. ỏ b phong húa nt n, cỏc khe
nt l khe nt phong húa dng kớn, b lp y bi dộp bt. ụi ni phong húa
mnh to thnh cỏc khi tng kớch thc 30-50cm. B dy theo tr khoan 0.52m.

Sinh viên: Đào Thị Loan


Lớp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 12

Ngành công trình Thuỷ Lợi

Di cựng l lp ỏ gc ( lp IV): ỏ cú mu xỏm xanh, xỏm en ớt nt n. õy
l phn múng ỏ gc ca vựng l vựng trm tớch phun tro h tng Mang giang
tui Triat, b dy ln.
- Cỏc ch tiờu thit thớ nghim v cỏc ch tiờu tớnh toỏn th hin bng:
Cỏc ch tiờu thớ nghim
Dung trng
Dung trng t (T/m3)
Dung trng khụ (T/m3)
T trng (T/m3)
l rng (%)
T trng l
bóo hũa
Lc dớnh kt C(kg/cm2)
Gúc ma sỏt trong (, phỳt )

1.91
1.6
2.65
39.37
0.653
78.1

0.179
15o32

1.96
1.666
2.65
37.16
0.614
80.65
0.183
17o20

1.97
1.97
2.65
37.01
0.582
80.01
0.205
17o36

Cỏc ch tiờu dựng tớnh toỏn
1.91
1.6
2.65
39.37
0.653
78.1
0.205
15o


1.96
1.666
2.65
37.16
0.614
80.65
0.1
17o

1.97
1.97
2.65
37.01
0.582
80.01
0.12
17o

- ỏnh giỏ iu kin a cht tuyn cụng trỡnh u mi: Nh ó bit trờn, cn c vo
kt qu kho sỏt trờn tuyn d kin, tuyn II l tuyn ti u nht la chn thit k
lp bnv thi cụng, nhng c trng u vit c ỏnh giỏ nh sau:
+ V mt chu lc: p h cha EaDreh l p t thp nu búc b lp th nhng trờn
mt thỡ cỏc lp t nn cú kh nng ỏp ng yờu cu chu lc khi lm nn thiờn nhiờn.
+ V tớnh thm v chng thm: Phn trờn ca 1 lp cú lp mng th nhng ln nhiu
mựn thc vt mu xỏm en. B dy múng <0.5m khi thi cụng cn búc b lp ny.
Lp I: l lp cỏt pha, sột pha kt cu b ri. H s thm ngh tớnh toỏn k=10 -3
Lp II: l cỏt pha, sột pha l dm sn mu xỏm, xỏm vng
Lp III: L lp phong húa c hc ca ỏ gc, chu lc tt, tớnh thm nh
Lp IV: l ỏ gc cha phong húa, nt n, cú bn c hc cao, tỡnh thm rt nh, nn

thiờn nhiờn rt tt.
+ nh hng cỏc t góy kin to: Vựng d ỏn cng nh tuyn p khỏ an ton di
hot ng ca cụng trỡnh a cht ni sinh. V phng din ny hon ton m bo cho
cụng trỡnh va v nh.
1.3.3 iu kin a cht tuyn kờnh, cụng trỡnh trờn kờnh:
V trớ tuyn kờnh cú tỡnh hỡnh a cht cụng trỡnh khỏ n gin, ch cú 2 lp c
bn

Sinh viên: Đào Thị Loan

Lớp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 13

Ngành công trình Thuỷ Lợi

Lp I: lp t th nhng,cú b dy khụng ln, xut hin trờn mt. Lp ny l lp búc
b khi thi cụng.
Lp II: Lp t trng thỏi cng, cng m bo khi xõy dng cụng trỡnh trờn ú.
Nn múng kờnh cú th t vo lp ny.
1.4 Tỡnh hỡnh vt liu xõy dng
1.4.1 Nhu cu vt liu p t ca cụng trỡnh:
- Theo yờu cu thit k thỡ khi lng vt liu cn dựng ca cụng trỡnh ny nh sau:
624326 m3 ( h s k=2)
- Trong giai on ny, i tin hnh kho sỏt ó tin hnh 2 bói vt liu (VL1, VL2).
Kt qu kho sỏt cho thy bói VL1, VL2 cú th khai thỏc c n sõu 3m.
- Bói VL1 khi lng búc b 0.5*350350=61250m3

- Khi lng hu dng: 2.5*350350=306250m3
- Bói VL2 khi lng búc b 0.5*350400=70000m3
- Khi lng hu dng: 2.5*350400=350000m3
1.4.2 ỏnh giỏ v vt liu:
a) BóiVõt liu 1:
+ Lp I: t th nhng ln r cõy. õy l lp búc b, chiu dy t 0.4-0.6m
+ Lp IIc: Sột pha mu vng nõu, cú gúc ma sỏt trong, lc dớnh ln, h s thm nh (o
= 21o02; c=0.512kg/cm2; k=1.89.10-6cm/s). õy l lp khai thỏc c, b dy ln hn
3m.
+ Lp IId: Ngoi ra xen kp gia lp IIc thng cú lp cỏt mn ln bi sột, sn si, lp
ny khụng th thc hin thớ nghim ct nờn khụng cú ma sỏt trong v lc dớnh, h s
thm k=3.1.10-5cm/s. Khi thi cụng lp ny cú th dựng p h lu v cú th trn
lp IIc lm vt li p p.
b) Bi vt liu 2:
+ Lp 1: t th nhng ln r cõy. õy l lp búcb, chiu dy t 0.4-0.6m
+ Lp IIa: Sột pha ln sn, si mu xỏm nõu en, lp ny khụng thc hin c thớ
nghim ct nờn khụng cú gúc ma sỏt trong v lc dớnh, h s thm k=8.2.10 -5cm/s.
+ Lp IIc: Sột pha mu xỏm nõu en, cú gúc ma sỏt trong, lc dớnh ln, h s thm nh
(o = 21o26; c=0.44kg/cm2; k=1.13.10-6cm/s). õy l lp khai thỏc c, b dy ln
hn 3m.

Sinh viên: Đào Thị Loan

Lớp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 14


Ngành công trình Thuỷ Lợi

Theo yờu cu thit k, khi lng t p phc v cụng trỡnh. Tuy nhiờn vỡ
bói vt liu VL2 cỏch xa cụng trng so vi bói VL1 nờn chn bói vt liu VL1 l bói
chớnh, VL2 l bói ph.
Ch tiờu
m tt nht
Dung trng t nhiờn
Dung trng khụ max
T trng (T/m3)
rng (%)
H s rng
bóo hũa G
Lc dớnh kt C(kg/cm2)
Gúc ma sỏt trong (, phỳt )
H s thm

Lp t
IIb
16.50
2.044
1.755
2.70
35.03
0.539
82.67
0.44
21o02
10-5


1.5 iu kin dõn sinh kinh t
1.5.1. Dõn sinh kinh t:
a) iu kin cp thit xõy dng cụng trỡnh:
* Theo yờu cu phỏt trin kinh t:
- Khu ti ca h cha EaDreh khỏ bng phng, hu ht din tớch ó c khai phỏ
sn xut nhng khụng cú cụng trỡnh u ti, nờn ch gieo trng c 1 v mựa, nng
sut cõy trng thp v bp bờnh do ph thuc hon ton thi tit.
- iu kin th nhng v khớ hu ca khu vc thớch hp cho vic canh tỏc cỏc loi
cõy trng cú giỏ tr kinh t cao: bụng, thuc lỏnhng cha cú cụng trỡnh ti nờn
cha th chuyn i c cu trng cỏc loi cõy ny.
- Ngun thu nhp chớnh ca nhõn dõn l sn xut nụng nghip. Mc dự bỡnh quõn din
tớch nụng nghip cho mi h cao nhng sn xut khụng n nh nng sut cõy trng
thp m i sng ca nhiu ng bo cũn khú khn, s h thuc din úi nghốo chim
t l cao 36%.
T thc trng trờn cho thy vic xõy dng cụng trỡnh thy li EaDreh l ht sc
cn thit nhm ch ng ngun nc ti thõm canh tng v, chuyn i c cu cõy
trng, khai thỏc ngun ti nguyờn thiờn nhiờn cho cụng cuc phỏt trin kinh t ca 2 xó
IaDreh v RMook.
* Theo yờu cu phỏt trin xó hi:

Sinh viên: Đào Thị Loan

Lớp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 15

Ngành công trình Thuỷ Lợi


Sau khi xõy dng h cha EaDreh s to iu kin cho ng bo tng bc lm
quen vi bin phỏp thõm canh tiờn tin, ti tiờu khoa hcxúa b dn nhng tp tc
phong kin lc hu, t ú nõng cao dõn trớ, phỏt trin vn húa xó hi cho ng bo trong
vựng d ỏn.
* Theo quy hoch thy li:
Xõy dng h cha EaDreh cng l thc hin quy hoch Thy li tnh GIa Lai
theo quyt nh s 57/2000/QUB ngy 7 thỏng 8 nm 2000 ca UBND tnh, nhm
khai thỏc hiu qu nht ngun ti nguyờn thiờn nhiờn trong khu vc.
b) Phng hng phỏt trin kinh t:
- Khu ti ca h cha EaDreh khỏ bng phng, hu ht din tớch ó khai phỏ sn
xut nhng khụng cú cụng trỡnh ti, nờn ch gieo trng c 1 v mựa, nng sut cõy
trng thp v bp bờnh do ph thuc hon ton vo thi tit.
- iu kin th nhng v khớ hu ca khu vc thớch hp cho vic canh tỏc cỏc loi cõy
cú giỏ tr kinh t cao: bụng, thuc lỏnhng cha cú cụng trỡnh ti nờn cha th
chuyn i c cu cỏc loi cõy ny.
- Ngun thu nhp ch yu ca ngi dõn l sn xut nụng nghip. Mc dự bỡnh quõn
din tớch t nụng nghip cho mi h cao nhng sn xut khụng n nh nng sut cõy
trng thp m i sng ca nhiu ng bo cũn khú khn, s h thuc din úi nghốo
chim t l cao.
T thc trng trờn cho thy vic xõy dng cụng trỡnh thy li EaDreh l ht sc
cn thit nhm ch ng ngun nc ti thõm canh tng v, chuyn i c cu cõy
trng, khai thỏc ngun ti nguyờn thiờn nhiờn cho cụng cuc phỏt trin kinh t ca 2 xó
IaDreh v RMook.
1.5.2 Cỏc phng ỏn s dng ngun nc v nhim v cụng trỡnh:
a) Cỏc phng ỏn s dng ngun nc:
TT
Phng ỏn
1
Phng ỏn I

2
Phng ỏn II
3
Phng ỏn III
b) Nhim v cụng trỡnh:

Tng s (ha)
400
600
800

Lỳa 2 v (ha)
250
350
400

Lỳa 1 v( ha)
150
250
400

+ Cung cp nc ti cho khu ti thuc 2 xó EaDreh v Ea RMook.
+ To ngun cp nc sinh hot cho cỏc khu dõn c trong vựng
+ Kt hp nuụi trng thy sn
+ Kt hp lm giao thụng nụng thụn v giao thụng ni ng
Sinh viên: Đào Thị Loan

Lớp: 47Lt



Đồ án tốt nghiệp

Trang 16

Ngành công trình Thuỷ Lợi

+ Ci thin tiu vựng khớ hu v mụi trng sinh thỏi, ci to t, chng xúi mũn
c) Gii phỏp cụng trỡnh:
- C s la chn gii phỏp cụng trỡnh:
+ Cn c vo mc tiờu nhim v ca d ỏn: nhim v chớnh ca d ỏn l cung cp nc
cho 400ha (PAI), 600ha(PAII), 800ha( PAIII).
+ iu kin khớ tng thy vn: T kt qu tớnh toỏn lng nc dựng v lng nc
n ti tuyn cụng trỡnh cho thy tng lng nc n trong nm ỏp ng nhu cu
dựng nc. Tuy nhiờn do phõn phi dũng chy khụng u, v mựa ma nhu cu dựng
nc nh thỡ lng dũng chy ln, ngc li v mựa khụ nhu cu dựng nc ln thỡ
lng nc dũng chy li nh khụng ỏp ng c yờu cu sn xut.
+ iu kin a hỡnh, a cht cho phộp xõy dng h cha nc, iu kin thi cụng
thun li, thit hi trong lũng h khụng ln.
- Gii phỏp cụng trỡnh:
+ T cỏc phõn tớch trờn cho thy gii phỏp cụng trỡnh hp lý l xõy dng 1 h cha
iu tit nm iu tit dũng chy, ch ng cung cp nc theo nhu cu dựng nc
ch khụng phi gii phỏp cụng trỡnh l p dõng v trm bm.
1.6. Cp cụng trỡnh v cỏc ch tiờu thit k.
1.6.1 Cp cụng trỡnh.
Ta xỏc nh cp cụng trỡnh da vo hai ch tiờu ú l theo nng lc phc v v theo
c tớnh k thut.
a) Cp thit k ca cụng trỡnh theo nng lc phc v
Cụng trỡnh cú nhim v cung cp nc ti cho 800 ha t, theo TCXDVN 285:2002
thỡ õy l cụng trỡnh cp IV.
b)Cp thit k ca cụng trỡnh theo c tớnh k thut

- p l p t c xõy dng trờn nn t sột v cỏt si ( l t nn nhúm B Theo
TCXDVN 285:2002).
- S b chn chiu cao p l 16m, da vo TCXDVN 285-2002 ta xỏc nh c
cp cụng trỡnh l cp III.
- T hai iu kin trờn ta la chn cp cụng trỡnh l cp III.
1.6.2. Cỏc ch tiờu thit k.

Sinh viên: Đào Thị Loan

Lớp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 17

Ngành công trình Thuỷ Lợi

Nh ó xỏc nh trờn cụng trỡnh l cp III vỡ vy ta xỏc nh c cỏc ch tiờu thit
k chớnh nh sau:
- Mc m bo ti:

p = 75%

- Tn sut l thit k:

p = 1%

- Tn sut l kim tra:


p = 0.2%

- Lu lng, mc nc ln nht thit k cỏc cụng trỡnh tm phc v cụng tỏc
dn dũng:

+ Trong 1 mựa khụ: 10%
+ Trong 2 mựa khụ: 10%

-

Lu lng ln nht thit k chn dũng: 10%

-

Cỏc h s lch ti xỏc nh theo TCXDVN 285:2002

-

vt cao an ton ca p cn c vo tiờu chun thit k p t m nộn
14TCN 157-2005

-

-

+ Vi MNDBT

a = 0,7m

+ Vi MNLTK


a = 0,5m

+ Vi MNLKT

a = 0,2m

Tn sut giú tớnh toỏn:
+ Vi MNDBT

p = 4%

+ Vi MNLTK

p = 50%

H s t hp ti trng
Trng hp tỡnh toỏn theo trng thỏi gii hn th nht
+ i vi t hp ti trng c bn nc =

1,00

+ i vi t hp ti trng c bit nc =

0,90

+ i vi t hp ti trng trong thi kỡ thi cụng v sa cha n c =
0,95
Trng hp tớnh toỏn theo trng thỏi gii hn th hai:
-


nc = 1,00

H s tin cy
Khi tớnh toỏn trng thỏi gii hn theo nhúm th nht:

kn = 1,15

Khi tớnh toỏn theo trng thai gii hn th hai :

kn = 1,00

- Mc m bo tớnh toỏn ca chiu cao súng leo :

Sinh viên: Đào Thị Loan

i = 1%.

Lớp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 18

Ngành công trình Thuỷ Lợi

Chơng II: tính toán thuỷ lực
2.1. Mc ớch tớnh toỏn:
Dũng chy trong song thiờn nhiờn phõn b khụng u theo khụng gian v thi

gian, lng nc trong c nm ch tp trung ch yu vo mt s thỏng mựa l. Ngc
li vo mựa khụ mc nc trong cỏc song sui h xung thp, lu lng dũng chy nh
khin cho vic li dng song ngũi ca ngnh kinh t b hn ch.
Mun tn dng trit li ớch ca ngun nc phi cú bin phỏp iu tit dũng
chy thiờn nhiờn thớch hp. S dng cỏc bin phỏp cụng trỡnh thy , ch yu l bin
phỏp kho nc khng ch s thay i t nhiờn ca dũng chy, phõn b li dũng chy
theo thi gian cho phự hp vi yờu cu dung nc. Mc ớch chớnh ca iu tit l tr
lng nc tha trong thi k tha nc s dng cho thi k thiu nc.
2.2. Tớnh toỏn mc nc cht ca h.
2.2.1. Khỏi nim.
Mc nc cht (MNC) l mc nc thp nht trong h trong quỏ trỡnh lm vic
bỡnh thng ca h.
Sinh viên: Đào Thị Loan

Lớp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 19

Ngành công trình Thuỷ Lợi

Dung tớch cht (V c) l dung tớch t ỏy h n MNC, V c khụng tham gia vo quỏ
trỡnh iu tit dũng chy.
Mc nc cht v dung tớch cht phi m bo yờu cu ti t chy v cha
lu lng bựn cỏt lng ng trong sut thi gian lm vic ca h cha.
2.2.2. Tớnh toỏn c th.
2.2.2.1. Xỏc nh MNC theo iu kin ti t chy.
MNC = Zkc + Z

Vi:
Zkc : Mc nc khng ch u kờnh ti. Theo iu tra thc t, cao trỡnh khng ch
nc t chy u l Zkc = 180,43m.
Z : Tng tn tht trong cng khi ly lu lng ln nht, s b chn Z = 0,8.


MNC = 180,43 + 0,8 = 181,23m.

2.2.2.2. Xỏc nh MNC theo iu kin lng ng v bựn cỏt.
Trong trng hp ny MNC c xỏc nh theo cụng thc:
MNC = bc + hd + h
Trong ú:
bc : Cao trỡnh bựn cỏt lng ng trong quỏ trỡnh lm vic ca h, bc= 179,34 m
hd : Chiu dy lp nc m t cao trỡnh bựn cỏt n cao trỡnh ỏy cng.
Theo kinh nghim hd = (0,4 ữ 0,7)m, ly hd = 0,6m.
h : sõu ct nc trc cng ly lu lng nc thit k.
S b chn h = 1,2m.
MNC = 179,34 + 0,6 + 1,2 = 181,14m.
T hai iu kin trờn ta chn MNC = 181,14m.
ng vi MNC = 181,14m tra quan h ( Z ~ V) ta c: Vc = 839,355.103m3
2.3. Tớnh toỏn MNDBT v dung tớch h.
2.3.1. Khỏi nim.
Mc nc dõng bỡnh thng(MNDBT) l mc nc tr cao nht trong h ng
vi iu kin thu vn v ch lm vic bỡnh thng ca h cha.
Dung tớch hiu dng ( V h ) l phn dung tớch c gii hn bi MNDBT v
MNC.
õy l thnh phn dung tớch c bn lm nhim v iu tit dũng chy.
2.3.2. í ngha.
Sinh viên: Đào Thị Loan


Lớp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 20

Ngành công trình Thuỷ Lợi

MNDBT l mt thụng s ch cht ca h cha, cú nh hng quyt nh n
dung tớch h, ct nc v lu lng.
MNDBT quyt nh chiu cao p, kớch thc cỏc cụng trỡnh x.
MNDBT nh hng trc tip n din tớch vựng ngp lt, tn tht do ngp lt
thng lu v kinh phớ xõy dng cụng trỡnh.
2.3.3. Xỏc nh hỡnh thc iu tit h
Da vo s liu thu vn v phõn phi dũng chy nm thit k ( p = 75% ) v nhu
cu dựng nc trong nm ta cú:
21,846.106 m3

Wdn =

;

Wdựng = 8,1227.106 m3

Ta thy Wdn > Wdựng , nờn trong mt nm lng nc n luụn ỏp ng lng
nc dựng .
Vỡ th i vi h cha ny ta ch cn tin hnh iu tit nm.
Khi tớnh toỏn iu tit nm thng s dng nm thy li tớnh, tc l u nm
mc nc trong h l MNC, n cui mựa l mc nc trong h l MNDBT v cui

nm mc nc trong h lai quay v MNC.
2.3.4. Tớnh toỏn iu tit theo phng phỏp lp bng.
Nguyờn lý c bn ca phng phỏp l tin hnh cõn bng nc trong kho, em chia
ton b thi k tớnh toỏn ra lm cỏc thi on t, tớnh toỏn cõn bng nc trong kho
theo tng thi on , t ú s bit c quỏ trỡnh thay i mc nc, lng nc tr,
x trong kho.
Trong tng thi on cú th s dng cụng thc sau biu th phng trỡnh cõn
bng gia lng nc n v lng nc x trong kho:
( Q q )t = V

(2 1)

Trong ú:
Q = (Q1 + Q2)/2 : l lu lng nc n trung bỡnh trong thi on t.
Q1 , Q2 : l lu lng nc n u v cui thi on.
q = (q1 + q2)/2 : l lu lng nc ly trung bỡnh ra khi h trong thi on t.
q1 , q2 : l lu lng nc ly ra khi h u v cui thi on.
t :l thi on tớnh toỏn,i vi h iu tit nm thỡ t thng ly bng 1
thỏng
V = V2 V1 : l lng nc tr li trong kho trong thi on t .
V2 , V1 : l dung tớch h u v cui thi on.
Sinh viên: Đào Thị Loan

Lớp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 21


Ngành công trình Thuỷ Lợi

Lng nc trong kho cui thi on bng lng nc u thi on cng
vi V. Bit c lng nc trong kho, da vo quan h Z ~ F ~ V s bit c din
tớch mt nc F v mc nc trong kho cui thi on.
Nh vy nguyờn lý tớnh toỏn iu tit nm bng phng phỏp ny l gii phng trỡnh
cõn bng nc trong kho kt hp vi quan h ph tr Z ~ F ~ V.

Bng 2-1: Bng tớnh Vh khi cha k tn tht
TT
Thỏng
1
VII
VIII
IX
X
XI
XII
I
II
III
IV
V
VI
Cng

t

Qn


Ngy
2
31
31
30
31
30
31
31
28
31
30
31
30

m3/s
3
0,4488
0,8075
1,2563
1,4365
1,3464
0,8993
0,5814
0,4029
0,2686
0,2244
0,2244
0,4029


WQ

Wq

10^6m3 10^6m3
4
5
1,202
0,0882
2,163
0
3,256
0
3,848
0
3,490
0
2,409
0,7
1,557
1,4705
0,975
1,52
0,719
1,1176
0,582
0,6618
0,601
1,447
1,044

1,1176
21,846
8,1227
13,723

V
(+)
10^6m3
6
1,114
2,163
3,256
3,848
3,490
1,709
0,087

(-)
10^6m3
7

0,545
0,398
0,080
0,846
0,073
15,666
1,943
13,723


Vt

Vx

10^6m3
8
1,114
0,829
1,943
1,943
1,943
1,943
1,943
1,398
1,000
0,919
0,073
0,000

10^6m3
9
0,000
2,448
2,142
3,848
3,490
1,709
0,087

13,723


Ct(1) :Thi gian (tớnh t u mựa ma)
Ct(2) :Lu lng n bỡnh quõn trong thỏng
Ct(3) :Lu lng nc dựng
Ct(4) :Tng lng nc n trong thỏng
WQ = Q.t
Ct(5) :Lng nc dựng trong thỏng
Wq = q.t
Sinh viên: Đào Thị Loan

Lớp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 22

Ngành công trình Thuỷ Lợi

Ct(6), (7) :Chờnh lch lng nc n v lng nc dựng
WQ > Wq : ct 6
WQ< Wq : ct 7
Tng ct (7) : l lng nc thiu Vh
Ct(8) : Quỏ trỡnh tớch nc vo h cha
Ct(9): Lng nc x trong tng thỏng

Bng 2-2: Bng tớnh tn tht
Thỏng
1
VII

VIII
IX
X
XI
XII
I
II
III
IV
V
VI

Vk
2
10^6m3
1,953
1,668
2,782
2,782
2,782
2,782
2,782
2,237
1,839
1,759
0,913
0,839

Vktb
3

10^6m3
0,000
1,811
2,225
2,782
2,782
2,782
2,782
2,510
2,038
1,799
1,336
0,876

Z
4
m
0,0884
0,0805
0,0528
0,0440
0,0470
0,0642
0,0817
0,1004
0,1478
0,1327
0,1108
0,0802


F
5
Km2
0,3270
0,3089
0,3796
0,3796
0,3796
0,3796
0,3796
0,3450
0,3197
0,3146
0,2609
0,2563

Wth
6
10^6m3
0,0000
0,0181
0,0223
0,0278
0,0278
0,0278
0,0278
0,0251
0,0204
0,0180
0,0134

0,0088

Wbh
7
10^6m3
0,0289
0,0249
0,0200
0,0167
0,0178
0,0244
0,0310
0,0346
0,0473
0,0418
0,0289
0,0206

Wtt
8
10^6m3
0,0289
0,0430
0,0423
0,0445
0,0457
0,0522
0,0588
0,0597
0,0676

0,0597
0,0423
0,0293

Ct(1): Thi gian (tớnh t u mựa ma)
Ct(2): Dung tớch ca kho nc
Ct(3): Dung tớch bỡnh quõn ca kho nc
Ct(4): Lp nc bc hi trong tng thỏng
Ct(5): Din tớch mt thoỏng ca h tớnh bỡnh quõn cho tng thỏng
( S dng quan h V ~ Z ~ F )
Ct(6): Tng lng nc thm
Wth = k.Vk(tb)

Sinh viên: Đào Thị Loan

Lớp: 47Lt


§å ¸n tèt nghiÖp

Trang 23

Ngµnh c«ng tr×nh Thuû Lîi

k: hệ số phụ thuộc vào loại đất; ta tính thấm trong điều kiện
dịa chất bình thường nên chọn k = 1% .
Cột(7): Lượng nước bốc hơi: Wbh = ΔZ.F
Cột(8): Tổng tổn thất
Wtt = Wbh + Wth


Bảng 2-3: Bảng tính Vh khi có kể tổn thất
∆t

Qđến

Th¸ng
1

Ngày
2

m3/s
3

VII
VIII
IX
X
XI
XII
I
II
III
IV
V
VI
Cộng
kiểm
tra


31
31
30
31
30
31
31
28
31
30
31
30

0,4488
0,8075
1,2563
1,4365
1,3464
0,8993
0,5814
0,4029
0,2686
0,2244
0,2244
0,4029

TT

WQ


Wq

10^6m3 10^6m3 10^6m3
4
5
1,202
2,163
3,256
3,848
3,490
2,409
1,557
0,975
0,719
0,582
0,601
1,044
21,846

0,0882
0
0
0
0
0,7
1,4705
1,52
1,1176
0,6618
1,447

1,1176
8,1227

∆V

Wq'

0,1171
0,0430
0,0423
0,0445
0,0457
0,7522
1,5293
1,5797
1,1852
0,7215
1,4893
1,1469

13,723

(+)
10^6m3
6
1,085
2,120
3,214
3,803
3,444

1,656
0,028

15,350

Vt

Vx

(-)
10^6m3 10^6m3 10^6m3
7
8
9
0,839
1,924
0,000
4,044
0,000
7,258
0,000
11,061
0,000
14,505
0,000
3,041
13,121
3,041
0,028
0,605

2,436
0,466
1,970
0,140
1,830
0,888
0,942
0,103
0,839
2,202
13,149

13,149

Cột(1): Thứ tự các tháng xếp theo năm thuỷ lợi.
Cột (2): Tổng lượng nước đến trong từng tháng.
Cột (3): Tổng lượng nước dùng trong từng tháng chưa kể tổn thất
Cột (4): Tổng lượng nước dùng trong từng tháng có kể tổn thất
Wq’ = Wq + Wtt.
Cột (5): Lượng nước còn thừa trong kho trong trong từng tháng khi WQ > Wq’
(5) = (2) – (4)
Cột (6): Lượng nước thiếu trong từng tháng khi WQ < Wq’
Sinh viªn: §µo ThÞ Loan

Líp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 24


Ngành công trình Thuỷ Lợi

(6) = (4) (2)
Ct (7): Dung tớch kho cha

Vt = Vt-1 V.

Du (+) khi thỏng tha nc.
Du (-) khi thỏng thiu nc.
Vc Vt Vc + Vh
Ct (8): Lng nc x tha.
Kim tra thy chờnh lch dung tớch hiu dng trong ln tớnh ny l
2.202 1.943
.100 = 1.2% , tho món iu kin chờnh lch dung tớch hiu dng l <5%.
1.943

T tớnh toỏn cỏc bng trờn ta thy m bo yờu cu iu tit thỡ h cha cn phi
tho món:
Dung tớch hiu dng: Vh = 3,041.106m3.
Cao trỡnh MNDBT = 187,2m.

Sinh viên: Đào Thị Loan

Lớp: 47Lt


Đồ án tốt nghiệp

Trang 25


Ngành công trình Thuỷ Lợi

Chơng 3: tính toán chọn phơng án
3.1. B trớ tng th cụng trớnh u mi
3.1.1. p ngn nc
Trờn th gii hin nay ó cú rt nhiu loi p khỏc nhau c xõy dng nh l:
p t, p ỏ , p bờ tụng m ln.
õy ta la chn hỡnh p l p t, lý do l vỡ khi xõy dng p t cú nhng
u im sau:
- S dng vt liu ti ch, tit kim c cỏc vt liu khỏc nh st, thộp, xi mng.
Cụng tỏc chun b trc khi xõy dng khụng tn nhiu cụng sc nh cỏc loi p khỏc.
Cu to p n gin, giỏ thnh h. Bn v chng chn ng tt. D qun lý, tụn cao,
p dy thờm.
Vi tuyn p la chn xõy dng l tuyn II. Tuyn II ngn hn tuyn I, b trớ
cụng trỡnh thun li hn, vn chuyn t p tuyn II gn hn tuyn I l 2km.
a cht truyn II: Cỏc lp t ỏ tuyn II ó trỡnh by k chng 1
Tuyn II cú chiu di p khỏ di, ỏy sui p chớnh cú cao trỡnh l 173.25m.

3.1.2. ng trn
3.1.3.1. Tuyn trn
Tuyn trn c b trớ vai phi p chớnh, trờn p ph .Nn trn t hon ton
trờn nn ỏ gc phong hoỏ nh nờn khụng ỏng ngi v kh nng chu lc.
H lu trn cú s xen kp cỏc lp cỏt cui si lũng sui.
3.1.2.2. Hỡnh thc trn
Cn c vo iu kin a hỡnh cú hai phng ỏn hỡnh thc trn:
p trn cú ca van iu tit v p trn khụng cú ca van iu tit.
C hai phng ỏn u cú nhng u nhc im khỏc nhau:
- p trn cú ca van iu tit:
Do ngng trn thp hn MNDBT nờn gim c din tớch ngp lt thng lu.

Sinh viên: Đào Thị Loan

Lớp: 47Lt


×