Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

So sánh hai phương pháp định lượng clarithromycin trong viên nén bằng HPLC trong viên nén bằng HPLC và bằng vi sinh vật

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.22 MB, 52 trang )

BÔ Y TÉ
TRlTÔNG DAI HOC DÜOC HÀ NÔI
............................... î a X s * ...................................

TRLfONG THj THU Hl/ÔNG

SO SANH HAI PHITONG PHÂP
DINH Ll/ÜNG CLARITHROMYCIN
TRONG VIÊN NÉN BÂNG HPLC VÀ
BÀNG VI SINH VÂT




(KHOÂ LUÂN TÔT NGHIÊP DUOC SÏ KHÔA 2004 - 2007)

Nguôi huomg dân: PGS - TS. THÂI DUY THÎN
PGS - TS. THÂI PHAN QUŸNH NHÜ

Noi thtfc hiên: Viên kiém nghiêm thuoc Trung uang
Trung tâm kiém nghiêm Dirac - Mÿ pham Binh Dinh

Thoi gian thuc hiên: 2/2007 - 5/2007

_ \

7 ô à Q IU , th â n g . 5 - 2 0 0 7

i

!



-, >


Trircfc hột tụi xin by tụ long thnh kmh v biột an sõu sõc nhõt toi

PGS -TS Thõi Duy Thin, PGS -TS Thõi Phan Qunh Nhir v DSCKI
Nguyen Duy Khang l nhỹng nguụti thõy dõ truc tiộp huomg dõn, dõ dnh
nhiờu thụi gian v tõm sire giỹp dụ tụi trong suot quõ trinh nghiờn cuu.
Tụi xin trõn trong cõm on Ban Giõm hiờu cựng cõc thõy cụ giõo

Trifng Bai hoc Difdc H Nụi dõ nhiờt tợnh giõng day, truyởn dat kiờn
thirc vụ cựng qu bõu cho tụi trong suụ't quõ trợnh hoc tõp tai truống cỹng nhu
trong quõ trinh thuc hiờn khụa luõn ny.
Tụi xin by tụ long biột on Viờn kiem nghiờm thuoc Trung ifdng
dõ tao moi diốu kiờn thuõn loi cho tụi trong quõ trợnh thuc hiờn dờ ti.
Tụi xin cõm on Lõnh dao Trung tõm Kiờm nghiờm Dirỗfc pham

- M pham tùnh Binh Djnh v cõc dụng nghiờp dõ tao diờu kiờn giỹp dụ tụi
trong thụi gian qua dộ tụi hon thnh tụt khụa hoc vn bng 2 - Dai hoc Duac
v trong quõ trinh thuc hiờn dờ ti khụa luõn ny.
Cuụi cựng tụi xin cõm cm nhỹng nguụi thõn trong gia dinh v ban bố dõ
luụn dụng viờn quan tõm chia sờ cựng tụi trong quõ trinh hoc tõp.

H nụi, thõng 5 nõm 2007

Trufong Thi Thu Hufrng


MUC LUC

Trang
Dàt van dê................................................................................................................... 01
Phàn 1: TÔNG QUAN
1.1. Tong quan vê khâng sinh Clarithromycin............................................................ 2
1.1.1 Câu truc...............................................................................................................2
1.1.2. Công thtic câ'u tao cüa Clarithromycin..............................................................2
1.1.3.Tmh châ't hôa lÿ...................................................................................................2
1.1.4.

Duçfc lÿ và ca ché tac dung.......................................................................... 3

1.2. Tong quan câc phuong phâp dinh luçmg Clarithromycin trong viên n én ............. 5
1.2.1. Phuong phâp sâc kî long hiêu nâng cao (HPLC)..............................................5
1.2 .2. Phucmg phâp Vi sinh vât dinh luçmg khâng sinh............................................ 11
Phàn 2: THUC NGHIÊM VÀ KÉT QUÂ.............................................................. 21
2.1. Nguyên vât lieu và phuong phâp thuc nghiêm................................................... 21
2.1.1. Nguyên vât liêu và thiê't bi................................................................................21
2.1.2. Phuong phâp nghiên cuti.................................................................................. 22
2.2. Kê't quâ thuc nghiêm và nhân xét...................................................................... 23
2.2.1.Kêt quâ thuc nghiêm dinh luçmg Clarithromycin / viên nén bàng HPLC......... 23
2.2.2.

Kê't quâ thuc nghiêm dinh luçmg Clarithromycin/viên nén bàng Vi sinh vât.31

2.2.3. So sânh hai phucmg phâp dinh luçmg Clarithromycin trong viên nén...............35
2.2.4. Âp dung hai phuong phâp dinh luçmg trên de dinh luçmg mot so chê pham
viên nén Clarithromycin............................................................................................ 37
KÉT LUÂN............................................................................................................... 40
Tài liêu tham khâo.
Phu lue: Câch tînh toân dinh luçmg Clarithromycin bàng vi sinh vât ( bàng phàn

mém tfnh toân theo phuong phâp ngâu nhiên).


DAT VAN Dấ

Van dở bõo dõm chõ't luỗmg thuụ'c l rat quan trong, bol vù chõ't luỗmg thuụ'c
nh hirong lụn dờ'n tmh mang, suc khoờ ngudi bờnh v hiờu quõ dieu tr i.
Hiờn nay thuụ'c viờn nộn Clarithromycin liru hnh trờn thi truụng Viờt Nam
khõ pho bien do duac nhõp khõu v duac nhiờu doanh nghiờp duac pham trong nuục
sõn xuõ't. Thuụ'c khõng sinh Clarithromycin thuục nhụm khõng sinh macrolid, cụ
thcõ gian bõn thõi kộo di han Erythromycin v thõi trir mot phn dõng kở qua nuục
tiởu cho nờn cụ loi cho nhiờm khuõn tiờ't niờu sinh duc han cõc thuụ'c khõc trong
nhụm. Clarithromycin tõc dụng trờn cõc vi khuõn Streptococcus, Staphylococcus,
Helicobacter pylori v cõc vi khuõn ca hụi manh han Erythromycin.
Nhung Duac diởn mụi nhõ't cỹa Viờt Nam (DDVN III) chua cụ chuyờn luõn
kiộm nghiờm chờ' phõm viờn nộn Clarithromycin. Cõc Duac diởn (DD) nuục ngoi
nhu DD M (USP 28), DD Nhõt (JP2001), DD Anh (BP2005) dinh luỗmg
Clarithromycin bõng HPLC; DD Trung Quụ'c 2000 v mot sụ tiờu chuõn nh sõn
xuõ't dinh luỗmg Clarithromycin trong viờn nộn bng vi sinh võt. Dở cụ ca sa lua
chon phuong phõp kiởm nghiờm dinh luỗmg Clarithromycin trong viờn nộn phự hap
vụi diộu kiờn khoa hoc k thuõt, ca s võt chõ't v diộu kiờn kinh te cỹa cõc Trung
tõm kiởm nghiờm duac phõm cõc dia phuong nhung võn dõm bõo dụ chmh xõc, tin
cõy; Phuc vu cho cụng tõc kiởm tra chõ't luỗmg thuụ'c, dõm bõo chat luỗmg thuụ'c sõn
xuõ't v luu hnh, an ton cho ngucd su dung. Chỹng tụi tien hnh nghiờn cỹu so
sõnh 2 phuong phõp dinh luỗmg Clarithromycin bng HPLC v bng vi sinh võt.
Mue tiờu dờ ti:
Dõnh giõ phuong phõp dinh luỗmg Clarithromycin trong viờn nộn bng Sõc k long
hiờu nõng cao (HPLC).
Dõnh giõ phuong phõp dinh luang Clarithromycin trong viờn nộn bng vi sinh võt.
So sõnh 2 phuong phõp dinh luỗmg Clarithromycin trong viờn nộn bng HPLC v

bng Vi sinh võt.

1


Phân 1. TÔNG QUAN
1.1. TÔNG QUAN VÊ CLARITHROMYCIN
1.1.1. Câu truc: Heterosid thân lipid [3],
Clarithromycin chüa vông lacton 14 câu tir là khâng sinh nhôm macrolid thé
hê II diroc bân tong hop tù Erythromycin A bàng câch thay -OH (à vi tri 6) bàng
nhôm -OCH3(methoxy).
Phân genin là vông lacton lôn gôm alkyl và -OH. Phân dircmg (ose) gôm câc
dirông trung tmh và duông amin; dircmg amin dua lai tmh base cho phân t ü .
1.1.2. Công thurc câu tao: [20 ], [22 ], [23 ], [24 ]
H3C

O
II

CH3

CH3
Công thurc: C38H69NOi3

Phân tir luçmg : 748

Tên khoa hoc: (37?,4S,55,6/?,7/?,9/?,ll/?,12/?,131S,14/?)-4-[(2,6-Dideoxy-3-C-methyl3-<9-methyl-a-L-n7?e>-hexopyranosyl)oxy]-14-ethyl-12,13-dihydroxy-7-methoxy3,5,7,9,1 l,13-hexamethyl-6-[[3,4,6-trideoxy-3-(dimethylamino)-b-D-xy/ohexopyranosyl]oxy]oxacyclotetradecane-2,10-dione
Hoâc 6-O-methylerythromycin A.
1.1.3. Tînh chat hôa lÿ:_[3 ], [ 20], [22 ], [23 ]
> Bôt két tînh màu trâng hoâc gân nhu không màu, vi rât dàng.

> Không tan trong nuôc, tan nhiêu trong dung môi hüu cô (aceton,
methylen clorid), tan ît trong methanol và ethanol.
> Bên à pH acid.

2


> Vụng lacton dờ bi phõ vụ trong mụi trirdng pH quõ kiởm hoõc quõ acid.
> Cho phn ỷng mu vụi acid sulfuric, acid clohydric dõm dõc.
Cõc phn ỷng hụa hoc dinh tmh Clarithromycin nhu sau: [22 ]
- Lõ'y mot luỗmg chộ phõm Wang ỹng 5mg Clarithromycin thờm 2ml
H2S04 xuõt hiờn mu dụ nõu.
- Lõ'y mot luỗmg chờ' phõm tucmg lợng 3mg Clarithromycin thờm 2ml
aceton v thờm 2ml HC1 xuõt hiờn mu cam rụi chuyởn sang dụ tfm.
> Dinh tmh bng phuong phõp sõc k lụp mụng: [22 ]
- Ban mụng silicagel GF254
- Hờ dung mụi triởn khai: Cloroform-Methanol-Amoniac tợ lờ (100:5:1)
- Dung dich chuõn: 2,5mg Clarithromycin/4ml CHC13
- Dung dich thỷ: Lõ'y mot luỗmg bụt chờ' phõm tuong duong 12,5mg
Clarithromycin hụa tan trong 20ml, loc lõ'y dung dich loc chm sõc k.
- Chm riờng biờt 5|il dung dich thỹ v chuõn lờn bõn mụng
- Triởn khai trong pha dụng 12cm, lõ'y ra dở khụ trong khụng khi.
- Hiờn mu: Phun acid sunfuric dõm dõc, sõ'y 105C trong lOphỹt
> Dinh luỗmg:


Phuong phõp HPLC [10 ], [12], [20 ], [ 21], [ 22], [24]




Phucmg phõp vi sinh võt [9 ], [11 ],[ 23]

1.1.4. Dirỗrc l v ca chờ tõc dung: [2 ] ,[8 ]
> Ca chờ tõc dung :
- Clarithromycin thuụng cụ tõc dung kim khuõn, ngoi ra cụ thở cụ tõc
dung diờt khuõn a liờu cao hoõc dụ'i vụi nhợrng chỹng nhay cõm.
- Clarithromycin ỷc chờ' su tong hop protein vi khuõn nhay cõm bng
cõch gõn vo tiởu dan vi 50S ribosom, lm cho cõc acid amin khụng gõn vo chuụi
peptid dang thnh lõp do dụ khụng tong hap duac cõc protein cn thiờ't dõn dờ'n vi
khuõn bi tiờu diờt.
- Clarithromycin

tõc

dụng

lờn cõc

vi

khuõn

Staphylococcus,

Streptococcus, Helicobacter pylori v cõc vi khuõn ca hụi manh han Erythromycin.

3

-



Ngoài ra Clarithromycin côn

cô tâc dung

rat manh dôi vôi Chlamydia spp,

Ureaplasma, Mycobacterium spp.
> Duac dông hoc
- Clarithromycin bén vüng trong môi trirdng acid, hâ'p thu tôt qua diràng
tiêu hôa Thuoc chuyên hôa à gan và thâi ra phân qua duông mât, mot phân dâng kë
thâi qua nuôc tiëu. Nira dcfi cüa Clarithromycin khoàng 3-4giô.
> Chî dinh
- Clarithromycin duac chî dinh thay thê' cho penicillin khi bi nhiêm vi
khuân nhay câm nhu viêm amidan, viêm tai giûa, viêm xoang câ'p, viêm phé quân
man cô dot cap, viêm phoi, da và câc mô mêm. Dâc biêt dë diêu tri viêm phoi do
Mycoplasma pneumoniae và Legionella, bênh bach hâu và giai doan dàu cüa ho gà
và nhiêm khuân co hôi do Mycobacterium.
- Clarithromycin duac dùng dë diêt trùf Helicobacter pylori trong diéu tri
bênh loét da dày-tâ tràng dang tiê'n triën.
> Chong chî dinh:
- Ngirôi bi di iïng vôi câc macrolid.
- Chông chî dinh tuyêt dôi dùng chung vôi terfenadin.
> Lieu luang:
- Ngucfi lôn: 250-500mg, 21àn/ngày.
- Trê em: Liêu thông thuôfng : 7,5mg/kg thë trong, 2 làn/ngày.
- Clarithromycin dùng phoi hop vôi chat trc chê bam proton và câc thuoc
khâc vôi liêu 500mg, 3 làn/ngày dë diêt tân gô'c Helicobacter pylori.

4



1.2.

TÔNG

QUAN

CÂC

PHUONG

PHÂP

DINH

LlTONG

CLARITHROMYCIN TRONG VIÊN NÉN:
1.2.1. Phuong phâp sâc kÿ long hiêu nâng cao : [6], [7], [17], [20], [24]
1.2.1.1.Khâi quât vé phuong phâp sâc kÿ long hiêu nâng cao (HPLC):
Phuong phâp sâc kÿ long hiêu nâng cao (HPLC) là mot phuong phâp phân
tîch hôa lÿ dùng dë tâch, dinh tmh và dinh luang câc thành phàn trong hôn hop dua
trên ai lue khâc nhau giûa câc châ't vôi hai pha luôn tiép xüc nhung không trôn lân
vôi nhau: pha dông là châ't long và pha tînh chuta trong côt. Quâ trinh sâc kÿ long
dua trên ca chê' hâ'p phu, phân bô', trao doi ion hay phân loai theo kîch cô. Ngày nay
HPLC dâ và dang duac sur dung nhiêu trong ïïnh vire phân tîch hôa hoc nôi chung
cüng nhu trong kiëm nghiêm thuô'c và phân tîch sinh duac hoc.
Quâ trinh phân tâch trong kÿ thuât HPLC là do quâ trinh vân chuyën và phân
bô' cüa câc chat tan giûa hai pha khâc nhau. Dung dich câc chat phân tîch khi vào

côt sê duac hâ'p phu hoâc liên két vôi pha tînh tùy thuôc vào bân châ't cüa côt và cüa
châ't càn phân tîch. Pha dông duac bam qua côt duôi âp suât cao sè di chuyën vôi
mot toc dô nhâ't dinh khi qua côt sâc kÿ sê dây câc châ't tan bi pha tînh luu giû ra
khôi côt. Tùy theo bân chat pha tînh, bân châ't cüa châ't tan, bân chât dung môi mà
quâ trinh rüa giâi tâch duac câc châ't ra khôi côt sâc kÿ. Câc châ't sau khi ra khôi côt
sê duac phât hiên bôi detector ( tü ngoai, dô dân, huÿnh quang, chî sô khüc xa...).
Tùy theo bân chât cüa chât càn phân tîch mà sü dung detertor thîch hop câc tîn hiêu
duac chuyën qua bô xü lÿ kê't quâ. Kê't quâ cuô'i cùng duac dua ra mây in hoâc hiën
thi trên màn hinh. Nêu ghi quâ trinh tâch sâc kÿ cüa hôn hap nhiêu thành phân, ta së
cô mot sâc dô gôm nhiêu pic. Quâ trinh tâch sâc kÿ tôt thi hôn hop cô bao nhiêu
thành phàn sê cô bâ'y nhiêu pic riêng biêt trên sâc kÿ dô.
1.2.1.2.

Câc thông so dâc trung cüa quâ trinh sâc kÿ:

Két quâ cüa quâ trînh sâc kî duac detertor phât hiên, phông dai và ghi thành
sâc kÿ dô (hinh 1):

5


Hinh 1: Sâc kÿ do cüa hai chât và câc thông so dâc trung
Trong dô:
to (thôi gian chét): Là thôi gian cân thiët dë pha dông chày qua côt tâch.
tR (thôi gian luu): thôi gian kë tù khi chât càn phân tîch duac bam vào côt cho
dén khi xuât hiên dinh cüa pic châ't cân phân tîch.
tR’(thôi gian luu thuc) = tR-t0
8:

Dô rông nüa pic tai câc diëm uôn tuong ung.


W0)5: Dô rông pîc à nüa chiêu cao = 2,354 8
W: Dô rông dây pic.
a/ Thôi gian luu tR (Rétention time)
Thôi gian luu cüa mot chât là thôi gian tînh tù lue bam mâu vào côt dén khi
chât dô ra khôi côt giâ tri eue dai.
Thôi gian luu tRcüa môi chât là hâng dinh và câc chât khâc nhau thi thôi gian
luu sê khâc nhau trên cùng mot dieu kiên HPLC dâ chon. Vî vây, thôi gian luu chînh
là dai luçmg dë phât hiên dinh tînh câc chât.

6


Trong mot phộp phõn tợch nờ'u tR nhụ quõ thợ su tõch kộm, cụn lụn quõ
(tR >20 phỹt ) thi pic bi doõng v dụ lõp lai kộm, thụi gian phõn tợch di. Dở thay dụi
thụi gian luu ta thay dụi mot hoõc nhiờu yộu tụ phu thuục trờn.
b/ Hờ sụ dung luỗmg k : Capacity factor.
Hờ sụ dung luỗmg cỹa mot chat cho biột khõ nõng phõn bụ cỹa chõt dụ trong 2
pha trờn suc chỹa cỹa cụt, tỹc l tợ sụ giỷa luỗmg chõ't tan trong pha tợnh v luỗmg
chõ't tan trong pha dụng ụ thụi diởm cõn bng:
k' = - = ~^ = 1
K
t0
Nờ'u k nhụ thi tR cỹng nhụ v su tõch kộm, k lụn thi pic bi doõng, dụ nhay
kộm, thụi gian luu kộo di. Trong thuc tộ k tự 1 dộn 5 l tụi uu.
cl. Dụ chon loc a: Selectivity
Dụ chon loc a cho biột hiờu quõ tõch cỹa hờ thụ'ng sõc k, khi hai chõ't A, B
cụ k Av k Bkhõc nhau thi mụi cụ khõ nõng tõch, mỹc dụ tõch biởu thi dụ chon
loc :


a=

k\
K B

Ira to
RB

vụi diờu kiờn kA> kR .

O

a khõc 1 cng nhiờu thợ khõ nõng tõch cng rụ rng.
d/ Sụ dùa l thuyờ't N: Theoretical plates.
Sụ' dợa l thuyờ't l dai luỗmg biởu thi hiờu nõng cỹa cụt trong mot diộu kiờn
sõc k nhõ't dinh. Mụi dùa l thuyờ't trong cụt sõc k nhu l mot lụp pha tợnh cụ chieu
cao l H, lụp ny cụ tfnh chõ't dụng,
Vi võy vụi mot diờu kiờn sõc k xõc dinh thi chiởu cao H cỹng hng dinh dụi
vụi mot chõ't v sụ' dùa l thuyờ't cỹa cụt cỹng duoc xõc dinh.
Sụ' dợa l thuyờ't N duac tfnh theo mot trong 3 cụng thuc sau:
jV = 16

JL

X2
hoõc 5,54 lR
hoõc
w
v o.5y


e/ Dụ phõn giõi R: Resolution
Dụ phõn giõi l dai luỗmg biởu thi dụ tõch cỹa cõc chat ra khụi nhau trờn
mot diờu kiờn sõc k d cho.

7


Dụ phõn giõi cỹa hai pic canh nhau duac tợnh theo 1 trong 3 cụng thuc:
hoõc a ~ l k'B ^

hoõc
WA + Wg

W05A

+

^0,5B

&^^B4

Trong thuc tộ nộu cõc pic cõn dụi (Gauss) thợ dụ phõn giõi toi thiởu dở 2 pic
tõch l R=l, dinh luang R=l,5 l phự hop.
*

Nộu R nhụ thợ cõc pic chua tõch han, viờc tfnh diờn tợch pic sờ khụng chmh

xõc, lue ny phõi tim cõch tõng R theo 3 cõch sau dõy:
Lm thay dụi k bng cõch thay doi lue rỹa giõi cỹa pha dụng

Lm tõng sụ' dùa l thuyột cỹa cụt bng cõch dựng cụt di han hoõc cụt cụ
kich thuục hat nhụ han
Lm tõng dụ chon loc a bng cõch dựng cụt khõc phự hỗfp han vụi quõ trinh
tõch, hoõc thay dụi nụng dụ pha dụng.
Nộu R lụn qua thi thụi gian phõn tich sờ lõu, ton nhiờu pha dụng, dụ nhay sờ
kộm. Luc ny thi phi tim cõch lm giõm R bng cõch: tfng dung quõ trinh rỹa giõi
Gradient dở cho chõt thỹr hai ra nhanh han, nộu thiởt bi khụng cụ khõ nõng ny thợ
phõi thay dụi thnh phõn pha dụng.
f/ Hờ sụ khụng doi xỹng T: Tailing factor.
Hờ sụ khụng dụi xỹng T cho biột mue dụ khụng dụi xỹng cỹa pic trờn sõc dụ
W
thuduac.: T = 2A
Trong dụ: Wx l dụ rụng cỹa dõy pic do 1/20 chiờu cao cỹa pic.
A l khoõng cõch tự duụng vuụng gục h
Khi T nm trong khoõng 0,5-2,5 thi phộp dinh luỗmg duac chõ'p nhõn, nờ'u
T>2,5 thợ diởm cuụ'i cỹa pic rõt khụ xõc dinh. Vợ võy cõn thay dụi cõc diờu kiờn sõc
k dở lm cho pic cõn xỷng han theo cõc cõch sau:
- Lm giõm thở tich chờ't, tue l doan nụ'i tự cụt dộn detector.
- Thay dụi thnh phn pha dụng sao cho khõ nõng rỹa giõi tõng lờn.
- Giõm bụt luang mõu dua vo cụt bng cõch pha loõng mõu phõn tợch hoõc
giõm thở tich tiờm.

8


1.2.1.3. Nguyên tâc câu tao cüa mây sâc kÿ long hiêu nâng cao:
May HPLC gôm cô câc bô phân ca bân duac tôm tât trên sa dô (Hinh 2).

Hinh 2 : Sffdo mây sâc kÿ long hiêu nâng cao
Trong dô:

1. Bînh dung dung môi (pha dông)

4. Côt sâc kÿ (pha tînh)

2. Bam cao âp

5. Detector

3. Van tiêm mâu

6. Mây ghi tm hiêu

Dê'n nay câc bô phân cüa mây HPLC dâ duac câi tiê'n, hiên dai hôa cao, ta cô
thë cô mot mây HPLC theo ÿ muô'n vôi câc câu hînh lua chon nhu sau:
a/ Binh dung dung môi (pha dông) và hê thông xùr lÿ dung môi:
-

Pha dông là yê'u tô' thü 2 quyê't dinh hiêu suât tâch sâc kÿ, no quyê't dinh

thôi gian luu giü cüa câc châ't phân tîch và hiêu quâ cüa su tâch sâc kÿ. Pha dông cô
thë làm thay doi: Dô chon loc a; Thôi gian luu tR; Hiêu nâng cüa côt tâch H; Dô
phân giâi R; Dô rông hoâc su cân dôi pic.
+ Trong truông hop rüa giâi thuông (isocratic) chî càn 1 bînh dung môi.
+ Trong trucfng hap rüa giâi gradient:

9


Thucmg dùng 2,3,4 bînh chua câc dung môi khâc nhau và hê dung môi rüa
giâi là hôn hop câc dung môi trên duac trôn trong quâ trînh sâc kÿ vôi tî le bien doi

theo chuang trinh dâ dinh.
b/ Boni cao âp:
De bam pha dông vào côt tâch thuc hiên quâ trînh sâc kÿ, bom phâi tao duac
âp suât cao (khoâng 250at-500at) và phâi tao dông liên tue.
cl Côt tâch:
Côt chua pha tînh duac coi là trâi tim cüa hê thong sâc kÿ .
+ Côt pha tînh thucmg làm bàng thép không ri, dài khoâng 10-30cm, dudng
kmh trong 4-10mm, hat nhôi cô 5-10|im.
+ Vôi châ't nhôi côt cô 3-5 jum cô thë dùng côt ngân (3-10cm) và nhô (duông
kmh trong 1- 4,6cm) loai côt này co hiêu nâng râ't cao.
+ Chât nhôi côt tùy theo loai côt và kiëu sâc kÿ.Thông thucmg châ't nhôi côt
là silicagel hoâc là silicagel dâ duac silan hôa hoâc bao môt lôp mông hCru ca,
Nguôi ta côn dùng câc hat khâc: Nhôm oxit, polymer xô'p, chât trao doi ion...
+ Doi vôi câc phuong phâp phân tich yêu câu nhiêt dô cao hoâc thâ'p hem
nhiêt dô phông thi côt sê duac dât trong bô phân diéu nhiêt.
d/ Detector
+ Là bô phân phât hiên câc chât khi chüng ra khôi côt và cho câc tm hiêu ghi
trên sâc kÿ dô dë cô thë dinh tînh và dinh luçmg. Tùy theo tînh châ't cüa câc châ't cân
phân tich mà nguôi ta sü dung loai detector thfch hap và phâi thôa màn diêu kiên
trong môt vùng nông dô nhâ't dinh cüa chât phân tich.
+ Tm hiêu cô thë là: Dô hâ'p thu quang, cuàng dô phât xa, cucmg dô dông
diên, diên thê', dô dân diên, chiét suât...
Cô câc loai detector sau :
+ Detector quang pho tü ngoai và khâ kiên: 190-900nm dë phât hiên câc chât
hâ'p thu quang. Dây là loai thông dung nhâ't. Loai don giàn chî cô thë dât môt buôc

10


sụng cụ' dinh trong quõ trợnh sõc k. Loai hiờn dai l loai Diod array cụ khõ nõng

thay doi buục sụng theo chuang trinh dõ ci dõt trong mot quõ trợnh sõc k .
+ Mụt sụ' loai detector khõc: Detector do khỹc xa vi sai; Detector hunh
quang; Detector diờn hoõ; Detector khụ'i pho, Detector tõn xa õnh sõng bay hai.
1.2.1.4. Diộu kiờn tien hnh:
Trờn ca sụ mụt mõy HPLC dõ duac lira chon, dở tien hnh phõn tich thi phõi
cụ mụt diờu kiờn sõc k phự hofp. Diờu kiờn ny cụ thở duac nờu ra trong cõc tiờu
chuõn chõt luỗfng cỹa chờ' phõm cn kiởm nghiờm, nờ'u chua cụ thi phõi tien hnh
nghiờn cỹn xõy dung. Mụt diờu kiờn sõc k bao gụm:
- Pha tợnh: Loai cụt sõc k v cõc thụng sụ vờ kich thuục.
- Pha dụng: Thnh phn v tợ le cõc thnh phn, tụ'c dụ dụng hoõc chuang
trinh gradient dung mụi.
- Detector: Loai detector v cõc thụng sụ phự hỗfp.
- Thở tich bam mõu; Cõc yờ'u tụ' khõc: Nhiờt dụ, thuụ'c thỹ...
1.2.1.5. Cõch tợnh kột quõ:
- Dua vo diờn tich hoõc chiờu cao cỹa pic dõp umg cỹa dung dich chuõn v
dung dich thỹ cụ tuang quan t le thuõn trong khoõng tuyờ'n tợnh dõ khõo sõt, ta tmh
duỗfc nụng dụ dung dich thỹ.
- Thụng thucmg dung dich chuõn duỗfc sỹ dung l ngoai chuõn, nhung cụ
nhỹng trucfng hỗfp dõc biờt phõi dựng nụi chuõn hoõc thờm chuõn
- Trong cõc nghiờn cỹru chua cụ chõ't chuõn, cụ thở tợnh theo phõn trõm diờn
tich pic: Nụng dụ cỹa mõu thỹ duac tfnh toõn dua trờn diờn tich pic tfnh theo tợ lờ
phn trõm diờn tợch pic chõt thỹ trờn tong diờn tợch ton bụ pic cụ trong sõc dụ.
Trong HPLC, phuong phõp ny chợ dung khi cụ su dõp ỷng cỹa detector trờn tõ't cõ
cõc chõ't l nhu nhau, nờ'u nhu khụng nhu nhau khi dụ vụi mụi chõ't cn cụ hờ sụ' hiờu
chợnh.
1.3.2.

Phuong phõp dinh luang khõng sinh bng vi sinh võt:[l] ,[4] ,[7],[ 13],

[14] [15], [18], [23],

1.3.2.1. Khai quõt vờ phuong phõp dinh luỗmg khõng sinh bng vi sinh võt:

11


Phuong phõp vi sinh võt l mụt trong nhỹng phuong phõp duỗfc sỷr dung dõu
tiờn dở xõc dinh hoat lue cỹa thuoc khõng sinh, nhõ't l nhỷng khõng sinh mụi, hoõc
nhỷng chõ't cụ tõc dung khõng khuõn. Dụi vụi nhỷng chõ't cụ nguụn gụ'c sinh võt m
tõc dung sinh hoc khụng thở tuong un g vụi phõn ỷng hoa hoc, nguụi ta thuụng õp
dung phuong phõp vi sinh võt.
Phuong phõp ny cụ nhỷng uru diởm sau:
+ Rat nhay cõm, nờn cụ thở xõc dinh hm luỗmg nhụ.
+ Cụ tfnh dõc hiờu cao, nờn su cụ mõt cỹa cõc hụn hỗfp khõc khụng nh
huụng dộn kột quõ thi nghiờm.
+ Rõt thfch hỗfp dụi vụi khõng sinh, cõc chõt diờu chờ' tựr vi sinh võt, cõc
vitamin v cõc acid amin trong hụn hỗfp.
+ Phuong phõp xõc dinh hoat lue khõng sinh bng vi sinh võt dõ duỗfc nghiờn
cỹru nhiờu vờ l thuyờ't v thuc hnh.
Dở xõc dinh hm luỗmg cỹa cõc khõng sinh, thuụng õp dung pho bien hai
phuong phõp: Phuong phõp khuyờ'ch tõn v Phuong phõp do dụ duc.
Dụi vụi dờ ti ny chợ sỹ dung phuong phõp khuyờ'ch tõn.
I.3.2.2. Nguyờn tõc cỹa phuong phõp khuyờ'ch tõn:
Trong thỹ nghiờm, nhỷng khõng sinh chua biột duoc chrnh xõc hoat lue, duỗfc
dở cho khuyờ'ch tõn vo mụi truụng nuụi cõ'y dõ tiờ'p chỷng. Chỹng khuyờ'ch tõn v
tao ra xung quanh mụt vựng ỹc chờ' vụi chỹng mang thỹ nghiờm. Tiờ'n hnh dụng
thụi khõng sinh chua biột nụng dụ vụi khõng sinh cựng loai dõ biờ't chõc chõn nụng
dụ v kợch thuục vựng urc chờ' do chỹng tao ra. Dựng phuong phõp thụng kờ sinh hoc
sờ tfnh ra duoc hoat lue cỹa khõng sinh cõn xõc dinh.
Cụ nhiờu yờ'u tụ' tõc dụng dờ'n quõ trợnh khuyờ'ch tõn, nh huụng dờ'n quõ trợnh
khuyờ'ch tõn, nh huụng dờ'n kờ't qỹa dinh luỗmg nhu: nhiờt dụ, thnh phn mụi

truụng nuụi cõ'y, thụi gian ỹ, dụ khụ cỹa thach, chiờu dy lụp thach, dụ thuõn nhõ't v
sụ luỗmg cỹa vi khuõn nuụi cõ'y..
Cụ 2 loai khuyờ'ch tõn: Khuyờ'ch tõn duụng doc v duụng ngang.
Hiờn nay phuong phõp khuyờ'ch tõn duụng doc ft duoc sỹ dung.
*Phuong phõp khuyờ'ch tõn duụng ngang:

12


+ Tao mụi truụng khuyờ'ch tõn duụng ngang bng cõch:
Dựng dùa pộtri cụ dõy phõng, trong dụ do mụi truụng thach nuụi cõ'y, tao mot
lụp mụi truụng cụ bờ mõt phõng v dụ dy dụng dờu. Khõng sinh thu: nghiờm duoc
tõm vo khoanh giõ'y roi dõt lờn mụi truụng, hay pha thnh dung dich roi nhụ vo
cõc ong tru dõt trờn bờ mõt thach, hoõc nhụ vo cõc lụ thach dõ duoc tao ra bng
cõch duc vo mụi truụng thach. Khõng sinh số khuyờ'ch tõn tự cõc diởm dõt ra mụi
truụng tao thnh mot vựng ire chờ' hợnh trụn. Do v so sõnh vựng uc chờ' cỹa khõng
sinh thir v khõng sinh chuõn trong cựng mụt diờu kiờn.
+ Dựng phuong phõp thụng kờ số tmh toõn duỗfc hoat lue cỹa khõng sinh thỹ.
1.3.2.3. Nguyờn l khuyờch tõn dudng ngang:
Theo Cooper trong truụng hoip khõng sinh khuyờ'ch tõn tự mụt diởm nhu tự
ụ'ng tru, khoanh giõ'y tõm hoõc lụ dung dung dich khõng sinh vo mụi truụng thach
dinh duụng. Khi sir dung khay kmh phõng hoõc hụp pộtri cụ dõy phõng thi sờ xõy ra
hiờn tuỗfng khuyờ'ch tõn theo chiờu ngang. Phuong trợnh tfnh khoõng cõch vựng ỷc
chờ' khi cho luỗfng khõng sinh cụ nụng dụ M, khuyờ'ch tõn tự ụ'ng tru cụ chiờu dy H
nhu sau:
r2=4.D.T( ln ^ -lnC-ln(47t.D.T))
M: luofng khõng sinh trong ụ'ng tru hoõc ụ'ng thach
D: Hờ sụ' khuyờ'ch tõn
T : Thụi gian khuyờ'ch tõn
H: Chiờu dy lụp thach

C : Nụng dụ tụi han cỹa khõng sinh
r: Bõn kmh vựng vụ khuõn
A.D.T

= ln
- InC - ln(47t.D.T)
H

= lnM- ( (lnH+lnC+ln(47t.D.T))
= ln M- ln(47t.D.T.H.C)
lnM = ^ + ln(4ợi.D.T.H.C)
A.D.T

13


Doi sang logarit thõp phõn ta cụ:
+ 2,303.1g(47c.D.T.H.C)

2,3031gM
lgM =

---- + lg(4ợr.D.T.H.C)

9,21 .D.T

Ta thõy phuong trợnh cụ dang: Y=aX+b
Nhu võy tri so logarit luỗmg khõng sinh trong ong tru co su tuong quan tuyộn
tợnh vụi kich thuục vựng ỷc chộ.
1.3.2.4.


Cõc dieu kiờn thi nghiờm :

> Chon diờu kiờn thỹ nghiờm
> Tim dung chrnh xõc mỷc liờu lm viờc : De phộp thỹ chmh xõc, cn chon
cõc mire liờu trong vựng nhay cõm cỹa duụng cong dõp ỷng, tai vựng ny, mot su
thay doi nhụ cỹa nụng dụ sờ cho su thay doi eue dai cỹa su dõp ỷng.
> Cn tiờu chun hụa luỗmg nhỹ dich cõ'y truyờn cho mụi thỹ nghiờm. Trong
thỹ nghiờm khuyờ'ch tõn, bf quyờ't dở dat duoc su phõt triởn dụng dờu sau khi ỹ, cụ
duỗfc vụng vụ khun rụ rng, sõc nột l do trụn vựa dỹ v dụng nhõ't luỗmg nhỹ dich
cõ'y truyờn vo mụi truụng.
> Diờu chợnh cụ vụng vụ khun
Nờ'u thi nghiờm thu duỗfc cõc vụng vụ khun cụ duụng kmh quõ nhụ sờ
chua thõt chrnh xõc. Nụ khụng chợ lm giõm kfch thuục vụng vụ khun m cụn
giõm dụ dụ'c duụng thõng (hay giõm dụ nhay cỹa thỹ nghiờm).
-

Dụi khi mụi truụng duỗfc sỹ dung quõ nhiờu chõ't dinh duụng, cho phộp

chỹng chợ thi phõt triởn khõ nhanh, nhung lai gõy cõn trụ su khuyờ'ch tõn cỹa khõng
sinh.
> Cõch bụ' tri thi nghiờm: Bụ tri theo hợnh vuụng Latin
Thuụng dựng hụp pộtri duụng kmh 10 cm hoõc khay hinh vuụng cụ canh 23cm.


Bụ' tri 4x4 (2+2) hai liờu chun, hai liờu thỹ. Thỹ nghiờm giỷa mot chõ't

chun v mụt chõ't thỹ.

14



Bo tri 6x6 (2+2) thir nghiờm giỷa hai chat thỹ v mot chat chuõn, mụi chat
hai lieu.
Bo tri 6x6 (3+3) thỹ nghiờm gụm mot chõ't thỹ v mot chõ't chuõn, mụi chat
ba liộu, co 6 vong cho mot liờu. Dõy l phuong phõp thuõn tien de chon duoc cõc
thỹ nghiờm cụ dụ doc cỹa dudng dõp ỹng. Liờu lirỗmg dat dirac dụ thõng song song
mire chõc chõn v chfnh xõc cao.
1.3.2.5. Cõch tien hnh thỹ nghiờm:
a/ Chộ tao dich cõy truyờn:
- Nguụn chỹng dụng khụ thtfụng cụ duoc tựr : National collection of type
cultures (NTCT) Hoõc American type culture collection (ATCC) - Cõc chỹng dụng
khụ ny phõi diiỗfc hon nguyờn trong canh thang dinh dirụng bõng cõch ỹ qua dờm
32-37C.
- Dich canh thang cụ vi sinh võt, sau dụ duỗfc cõy vo thach nghiờng roi tiờ'p
tue cõy truyờn ợt nhõt 2 lõn. Cõc ong thach nghiờng ny cụ thở bo qun tỹ lanh v
cõy chuyởn hng thõng.
b/ Chờ tao nhỹ dich nha bo cua vi khuõn:
- Cõy chuyởn cõc chỹng chợ thi nhu B. Pumilus, B. Subtilis tự ong thach
nghiờng vo mụi truong nuụi cõy, ỹ qua dờm d 32-37C.
- Dựng nuục cõ't gõt lõ'y vi khuõn dõ moc, dựng pipet vụ trựng hỹt nhỹ dich vụ
khuõn v trõi dờu lờn mõt thach nghiờng cỹa mot binh Roux chỷa khoõng 100ml
*)

mụi trucmg. U bợnh Roux a 37C trong 7 ngy.
Dựng nirục cõt v nhỷng viờn bi thỹy tinh dở gõt vi khuõn, chuyởn v rỹa djeh
vi khuõn trong ong ly tõm vụ trựng.
- Dun cõch thỹy nhỹ dich nha bo 70C trong 30 phỹt dở giờ't thuc thở.
- Lm test v diờu chợnh su pha long cỹa dung dich tiờ'p chỹng de cụ vụng
ỹc chờ' sõc nột.

c/ Chờ tao dợa hoõc khay phng thỹr nghiờm:

15


+ Cõc mụi truụng dõ chộ tao dirỗfc dụng vo bợnh non cụ thộ tợch thùch hop,
duofc dõy bng nỹt bụng, bao ngoi bng giõy nhụm, tiờt trựng, kiởm tra lai giõ tri
pH cỹa mụi bợnh v diờu chợnh lai dỹng pH. Do mụi trvrng vo dla, khay phang:
* Do mot lụp:
- Mụi truụng duofc dun nụng, khuõ'y cho tan, hõ'p tiờt trựng 121C trong 15
phỹt, de nguụi dộn nhiờt dụ 50-60C .
- Sõp xộp cõc khay dùa thỹ nghiờm trờn mot mõt phõng.
- Trụn dờu dich cõ'y truyờn trong mụi truụng trirục khi phõn phụi vo dùa.
- Dựng pipet chia vach hỹt dich mụi truụng dõ cõ'y truyờn (cụn mõt v long)
phõn phụi vo cõc dùa vụi mot luong thich hỗfp
- Giỷ yen dùa trong khoõng 20-30phỹt de thach dụng ciing
*Do hai lụp:
- Cõc buục chun bi v tao mụi trucmg tuong tu nhu do mụt lụp thach.
- Dộ truục mot lụp thach nờn vo hụp pộtri. De cho thach dụng dõc,
- Tiộp tue dộ lụp thach nuụi cõ'y (thach dõ cõ'y truyờn chỹng chợ thi) lờn trờn lụp
thach nờn vụi mot luỗmg thfch hỗfp. Thuụng dụ'i vụi mụi dùa pộtri duụng kfnh 10cm
do 5ml thach nuụi cõ'y.
d/ Chộ tao dung dich chuõn cua thi nghiờm:
- Cõn mụt luong chfnh xõc khoõng 50mg chat chuõn
- Pha mot dung dich chudn gụ'c cụ nụng dụ 1000 Ul/ml bng cõch thờm chmh
xõc mot thở tfch dung mụi bng buret vo luỗfng cõn trờn dộ tao thnh dung dich gụ'c
mong muụ'n.
- Lõc hoõc dựng siờu õm dộ hụa tan hon ton.
- Cõc dung dich chuõn mang thir nghiờm duoc pha loõng tựt dung dich chuõn
gụ'c bng dung mụi hoõc dung dich dờm thfch hụp.

e/ Chộ tao dung dich thur cua thi nghiờm:
Thộo chuyờn luõn riờng cỹa tựng chờ' phõm hoõc
Vf du: Viờn nộn thi lõ'y 20 viờn nghiờn thnh bot min. Cõn chợnh xõc mot phõn
bot ny tuong ung vụi nụng dụ giõ dinh 1000 Ul/mg. Thờm chợnh xõc mot thộ ti'ch

16


dung mụi bng buret vo luỗmg cõn trờn dở tao thnh dung dich gục mong muụn.
Tiộp tue hụa loõng vụi dung dich dờm dở duoc cõc dung dich thu nghiờm.
g/ Tao lụ thach, dõt ong tru:
- Dựng dung eu tao lụ thach, lm thnh 6 lụ thach trong mụt hụp Pộtri.
- Cõc lụ thach cõch dờu nhau v cõch tõm hụp Pộtri khoõng 2,5cm
- Dung dich chuõn v mõu thỹ duoc chuyởn vo cõc lụ thach hoõc ong tru bng
micropipet, mụi lụ 100(il theo kiởu bụ' tri thi nghiờm ngõu nhiờn hụa.
Vi du: Mõu chuõn v mõu thỹ duỗfc pha thnh 3 nụng dụ 1, 2, 3 . Mụi nụng dụ
lp lai 6 ln. Duỗfc bụ' tri nhu sau:
Dial S2

T2

T3

SI

TI

S3

Dùa 2 T2


TI

SI

T3

S3

S2

Dùa 3 TI

S2

S3

T2

T3

SI

Dùa 4 S3

SI

T2

TI


S2

T3

Dùa 5 T3

S3

TI

S2

SI

T2

Dùa 6 SI

T3

S2

S3

T2

TI




S,: Vi tri cỹa dung dich chuõn

O

T,: Vi tri cỹa dung dich thỹ

Hinh 3: Kiộu bụ tri thi nghiờm trờn dợa thach
h/ Tợnh toõn kờ't quõ: [4]
Sau khi thỹ nghiờm ta thu duỗfc cõc vụng vụ khuõn ( xem hinh 4) do duụng
kfnh cõc vụng vụ khuõn ny dở tợnh toõn kột quõ.
Kột quõ tợ le phõn trõm hoat lue (R) cỹa khõng sinh thỹ so vụi chuõn duoc
tmh theo cụng thỷc:
R = Antilog 2 +

4 [(7^+ r , + r ợ ) - f e + s ; + s 1)]
3

(t ,+ s M

t ,+ s ,)

log /

O,


Sj, S2, Ss 7 ;, T2, T3 là tong giâ tri dirô'ng kïnh câc vông vô khuân tfnh bàng
mm cüa câc nông dô tj, t2, t3, sx, s2, s3;
I là tî sô cüa hai nông dô pha loâng ke tiê'p nhau, I = 2, do dô log2=0,301

Hoat lue cüa mâu thü duoc tînh theo công thüc:
- Nguyên liêu (UI/mg)= R%.a/b.S
- Viên (UI/viên)= R%.a/b .MTBV.S
Trong dô:

R%: Phân trâm hoat lue tînh theo kê't quà thông kê.
a : Khôi luçmg chuân (mg) mang pha dung dich thü gôc
b : Khôi luong mâu thü (mg) mang pha dung dich thü gôc.
Mtbv: khôi luçmg trung bïnh cüa mot viên.
S : Sô don vi trong mot mg chuân

Thi nghiêm phâi dat duoc câc dieu kiên theo qui dinh và câc sô liêu thông kê sai sô
dat yêu câu (e< 5%) thî kê't qua môi cô giâ tri.

Hinh 4: Hînh ânh kê't qua dinh litong khâng sinh trên hôp Pétri

18


Sa dô quy trinh tien hành thü nghêm:

19


Môt so công thûc tinh toân trong xû ly thong kê ket quâ
> Giâ tri trung binh:

— 1 ”
x = ~ T *!x ,
n , =l


n- 1
> Sai so tuyêt doi: s —±£ = x -

> Sai so tuong doi: £% =

S

ju

(ju : giâ tri thuc hoâc giâ thtic)
S

x 100 hoâc £ = =■x 100

M

'

x

g
> Dô lêch chuân tuong dô'i: RSD% = — x 100
x

Trong do : x, là két quâ xâc dinh lân thû i; n: là sô làn xâc dinh
+ Tiêu chuân Fischer dé dânh giâ dô chînh xâc hay dô làp lai cüa 2
phuong phâp thî nghiêm khâc nhau:
p _Sl
r m~ c


; trong do Sj>S2

2

■ Fto>Flt Dô chînh xâc hoâc dô lâp lai cüa hai phuong phâp khâc
nhau không cô y nghîa thô'ng kê
■ Ftnnhau cô ÿ nghîa thô'ng kê
■ F„ tra bàng à müc tin cây 95% khi bâc tu do K = n-1 .

20


PHAN 2: THĩC NGHIấM V KấT QU

2.1. NGUYấN VT LIấU V PHlTONG PHAP THlTC NGHIấM
2.1.1. Nguyờn liờu, hoõ chat, thuục thu:
2.1.1.1. Dụ'i titỗtng nghiờn cỹu:
Clarithromycin: Chõ't chuõn hm luỗmg: 97,28% tinh theohiờn

trang.

Dụ õm:l,26% do Viờn kiởm nghiờm thuục TW sõn xuõt.
Mot sụ lụ chộ phõm viờn nộn Clarithromycin:
- Viờn nộn bao phim Claritab 250mg, So lụ SX: 0306 ;

HD: 06.09

Nai sõn xuõ't: Cụng ty Duoc-TTBYT Binh Dinh.

- Viờn nộn bao phim Clarthrimax 250mg, Sụ lụ SX: 0605002; HD: 0508
Nai sõn xuõ't: Cụng ty TNHH SPM.
- Viờn nộn bao phim Clarithromycin 250mg Sụ' lụ SX:5L8847; HD: 0908
Nai sn xuõ't: Pharmaniaga Malaysia.
- Viờn nộn bao phim ClarBact 250mg Sụ' lụ SX: 020706 ; HD: 022008
Nai sõn xuõt: Cụng ty CP Duac Hõu Giang.
- Viờn nộn bao phim Clarithromycin 250mg Sụ' lụ SX6027002
HD:052008 ; Nai sõn xuõ't: Cụng ty TNHH Dụng Nam.
2.1.1.2. Hoõ chat, thuục thỹ:
> Muụ'i

monobasic

potassium

phosphat

(KH2P04),

muụ'i

dikalihydrophosphat (K2HP04), H3P04: Hụa chõ't tinh khiờ't phõn tfch .
> Methanol tinh khiờ't HPLC, Methanol tinh khiờ't phõn tfch.
> Hụa chõ't pha chờ' mụi truụng dinh duụng nuụi cõy vi khuõn: pepton khụ,
casein pancreatic glucose, nuục cõ't, thach.
> Chỹng vi sinh võt chợ thi: Chỹng Bacillus pumillus ATCC 8241.

21



2.1.1.3. Thiëtbi
+ Mây sâc kÿ long hiêu nâng cao Elit Chrom 2000 (Merck-Hitachi)
- Bom: Gradient pump (4 kênh dung môi)
- Côt sâc kÿ RP18(4xl50mm);5fim
- Detector UV-Vis.
- Buông tiêm mâu bàng tay: loop 20|il
- Dàu loc, màng loc duông kmh lô loc 0,45(xm.
+ Cân phân tich Satorius CP 224S dô chrnh xâc 0,1 mg.
+ Mây do pH JENWAY cüa Anh.
+ Mây do vông khâng khuân.
+ Mây câ't nuôc 2 làn
+ Mây làc siêu âm EBRO ARMATUREN cüa Dure.
+ Mây loc hüt chân không Satorius
+ Nôi hâ'p tiêt trùng
+ Tü â'm
+ Tü sâ'y Memmert
+ Phàn mém xü lÿ kê't quâ HPLC
+ Phàn mêm xü lÿ két quâ vi sinh vât
+ Câc dung eu thüy tinh: Pipet, autopipet, bînh dinh müc, binh non, phêu loc:
Dat yêu câu dùng cho kiëm nghiêm thuô'c.
2.1.2. Phuong phâp nghiên cûu:
> Nghiên cûu trên lÿ thuyê't và tài liêu tham khâo dë lua chon phuong phâp phân
tich.
> Bàng thuc nghiêm, dua vào kê't quâ thu duoc, xü lÿ thông kê và rut ra két luân.
> Phuong phâp sü dung trong thuc nghiêm: HPLC, Vi sinh vât.

22



×