Tải bản đầy đủ (.pdf) (52 trang)

Thăm dò độ nhiễm của cadmi và nickel qua một số mẫu bùn sông hà nội bằng kỹ thuật đo ATA AAS

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.87 MB, 52 trang )

BÔ Y TÉ
T R L T Ô N G D A I H O C D lT O C H À N Ô I
0883

VÜ KHANH QUANG

THÀM DÔ

Ô NHllM CÙA CADMI VÀ NICKEL

QUA M$T SÔ MÂU BÙN SÔNG HÀ NÇ>I
bXng KŸ THU^T DO ETA-AAS
(KHOÂ LUÂN TÔT NGHIÊP DlfOC SŸ KHOÂ 2003- 2007)

Nguùi huàng dan: PGS. TSKH: Lê Thành Phirâc
Ks: Lirang Thi Thanh Thuÿ
Ncri thuc hiên: Bô mon Hoâ vô co, Dai hoc Diroc Hà Nôi
Khoa vê sinh và suc khoê moi trudngViên y hoc lao dông và vê sinh môi triràng
T hcri gian thuc hiên: Thâng 01 dén 05 nâm 2007

H à Nôi thâng 5 nâm 2007


L o i c õ m

o n

Vol fat cõ long hfnh lrong cỹa minh cho phộp foi diroc
by tụ long biờù on sõu sac l'ai:
PGS. TĐKầ.


Le Thnh Phiroe

KS.

Lirang Thi Thanh Thuy.

Bõ hurang dan fan ùinh chu dao toi frong suof fhi
gian fhuc hiờn hhoõ luõn.
Tụi xin chõn thnh cõm on eõc fhõy co giao trong Bụ
mon ợjoõ vo ca, cõc cõn bo phong thi nghiờm Viờn Y hoc
Lao dong v vờ sinh moi irirng dõ tao dieu hien cho foi
lrong suof qua frinh thirc hiờn v hon thnh luõn van.
Cuoi cựng foi xin by 1*0 long biờù on chõn thnh toi
gia dinh v ban bố, nhỷmg ngirụi dõ dụng viờn giup d foi
lrong cuục song v hoc fõp.

If Roi, ngy 18/5/27
Sinh viờn

Vỹ Khanh Quang


MUC LUC
DAT VAN DE

| 1

PHAN 1: TONG QUAN

: 2


1.1. Tinh chat l hoõ, dục tinh cỹa Cadmi, Nickel

2

1.1.1. Nguyờn to Cadmi

2

Tfnh chat l hoõ

: 2

Trong thiờn nhiờn, trong sõn xuõt

2



3

Dục tinh v dụng hoc cỹa Cadmi trong ca thộ con ngui

Diờu tri nhiờm dục Cadmi
1.1.2. Nguyờn to Nickel

4

Tmh chat l hoõ


4
4

Trong thiờn nhiờn

4

5
Dục tfnh
5
1.2. Mot so phuong phõp dinh lucmg Cadmi, Nickel trong cõc mõu sinh
hoc v mụi trufrng
... 6....
1.2.1. Phuong phõp trõc quang
1.2.2. Phuong phõp Von-ampe ho tan

6

1.2.3. Phuong phõp quang phụ hõ'p thu nguyờn tu

7

a. Co sa l thuyột cỷa phuong phõp
b. Nguyờn tõc cỹa phộp do
c. Trang thiet bi cỷa phộp do
1.3. Mot so phuong phõp xur l mõu truộe khi phõn tich

7
1... 9....|
9

1...lo ..
10

1.3.1. Phuong phõp vụ co hoõ khụ (tro hoõ khụ)
1.3.2. Phuong phõp vụ co hoõ uụt (tro hoõ ucrt)

11

1.3.3. Phuong phõp xỹ l mõu trong lo vi sụng

n

1.4. Dieu kiờn tu nhiờn khu vue nghiờn cỹfu

12 |

1.4.1. Cõc sụng chrnh
1.4.2. Cõc sụng thoõt nuộe H Nụi

12 !
12

PHAN 2: THUC NGHIấM V KấT QU

14..

2.1. Nguyờn võt lieu v phuong phõp thuc nghiờm

14 |


2.1.1. Dụ'i tuỗmg thuc nghiờm

14 j

;


2.1.2. Phuong tiên thuc nghiêm
2.1.3. Phuong phâp thuc nghiêm

15 !
16

2.2. Ket quâ thuc nghiêm

17

2.2.1. Quy trïnh vô co hoâ

17

a. Khâo sât ânh huông chê' dô hoat dông vê nhiêt dô cüa lo vi sông

17

b. Khâo sât ânh huèng cüa dung dich phâ mâu

18

c. Quâ trînh vô co hoâ


19

2.2.2. Quâ trînh phân tîch

20

a. Khâo sât thé tich mâu

20

b. Khâo sât chuong trïnh nhiêt dô xâc dinh hâp thu cüa Ni và Cd trên hê
thiét bj AAS
c. Khâo sât thé tîch Modifier trong xâc dinh dô hâp thu cüa Cd và Ni

21

d. Khâo sât thông sô mây

26

e. Quy trïnh phân tich

27

f. Xâc dinh giôi han phât hiên cüa phuong phâp

28

2.2.3. Xây dung duôfng chuân


24

29

a. Xây dung dudng chuân cüa Cd

29

b. Xây dung dudng chuân cüa Ni

31

2.2.4. Xâc dinh dô lâp lai, hiêu suât thu hôi cüa phuong phâp

32

a. Xâc djnh dô lâp lai cüa phuong phâp

32

b. Xâc dinh hiêu suât thu hôi cüa phuong phâp

33

2.2.5. Ket quâ phân tîch

33

a. Ket quâ xâc dinh Cd trong mâu bùn sông Kim Nguu (fxg/g)


34

b. Ket quâ xâc dinh Ni trong mâu bùn sông Kim Ngiru ( jug/g)
2.3. Bàn luân

35
38

KET LUÂN

39

TÀI LIEU THAM KHÂO
PHU LUC


NHĩNG CHĩ VIẫT TT DNG TRONG KHO LUN

AAS:

Atomic Absorption Spectrophotometry.
(May quang phộ hõp thu nguyờn tu)

CV-ASS:

Cold Vapor Atomic Absorption Spectrophotometry
(Phộp do pho hõp thu nguyờn tỷ bõng k thuõt hoõ hoi lanh)

EDL:


Electrodeless Discharge Lamp.
(Dốn phụng diờn khụng diờn eue)

ETA - AAS: Electro-Themal Atomization Atomic Absorption Spectrophotometry
(Phộp do pho hõp thu khụng ngon lỹa)
F-AAS:

Flame Atomic Absorption Spectrophotometry
(Phộp do phộ hõ'p thu nguyờn tỹ trong ngon lỹa)

GS:

Diởm lõy mõu giựa sụng.

HCL:

Hollow cathode Lamp
(Dốn catod rụng)

MSI:

Diởm lõy mõu mộ phõi bụ sụng

MS2:

Diởm lõy mõu mộ trõi bụ sụng

NIST:


National Institute of standards and Technology. NIST in USA

ppm:

Part per mililion: Phõn triờu

PPb:

Part per billion: Phõn tợ.


DAT VAN DE
Cadmi (Cd) v Nickel (Ni) cựng vụi cõc nguyờn to dục khõc nhu As, Hg, Pb,
Ga... dang duoc phụng thõi ngy cng nhiờu vo mụi trung do cõc hoat dụng khai
mụ, sõn xuõt v tiờu dựng cỹa con ngui.
Nhỷng nõm gn dõy, Cd duoc xem l kim loai dục gõp nhiờu lõn so voi cõc
kim loai nõng khõc. Chù tiờu hm luong Cd trong mụi trung dõt v nuc, trong thuc
võt v dụng võt, trong luong thuc v thuc phõm, trong cõc duoc phõm, duoc lieu...
dang duoc kiởm soõt nghiờm ngt. Bcfi vợ, tit mụi trung ụ nhiờm, Cd duoc hõp thu
vo cõy trụng, võt nuụi v cõc loi thu sinh (nhuyờn thộ, giõp xõc), sau dụ xõm
nhõp vo co thộ con ngui qua thuc an, nuoc uụng, gõy ra nhiờu loai bờnh tõt
nghiờm trong dõ duoc y hoc nhõn diờn.
De bõo vờ mụi trung, qua dụ bõo vờ sỹc khoờ cụng dụng khụi su ụ nhiờm cỷa
Cadmi, Nickel truục hột cõn dõnh giõ duoc mu:c dụ tich tu cỹa cõc nguyờn tụ dục õy
trong bựn lõng cỹa cõc dụng sụng (cụ vai trụ tiờu thoõt moi nguụn nuc thõi) nh
cõc k thuõt phõn tich chrnh xõc v hiờn dai.
Vù l do õy, chỹng tụi xin nhõn thuc hiờn dờ ti:
Thõm dố dụ ụ nhiờm cỹa Cadmi v Nickel qua mot so mõu bựn sụng H Nụi
bng k thuõt do ETA- AAS vụi 2 mue tiờu:
1-


Hiờu v thuc hnh duoc phộp djnh luong Cd, Ni bng phuong phõp do
phộ hõp thu nguyờn tỹ khụng ngon lỷa (ETA- AAS).

2-

Võn dung phuong phõp nhu trờn dở xõc dinh hm luỗmg Cd, Ni trong
mot sụ mõu bựn sụng H Nụi.

1


PHN 1: TễNG QUAN
1.1. TINH CHAT L HOA, DễC TINH CĩA CADMI, NICKEL
1.1.1. Nguyờn to Cadmi
Tinh chat l hoõ [3], [9], [14].
Trong bng tuõn hon Mendeleep, Cadmi l nguyờn to phõn nhụm IIB; so thiợ
tu 48 cụ:
Khụ'i luong nguyờn tỹ:

112,41

Nhiờt dụ nụng chõy:

320,9C

Nhiờt dụ soi:

765C


Cadmi l kim loai mu trõng bac, ong õnh. Dờ nụng chõy, mốm dộo. Trong
cõc hop chõ't, Cadmi cụ hoõ tri II.
Cõc hoat chõt Cadmi thung gõp l CdS, CdC03, cõc muụ'i: Cd(N03)2, CdS0 4,
CdCl2 dờu dờ tan trong nuộe v acid.
Trong thiờn nhiờn - San xuõt [1], [3], [8], [9], [14], [18].
Khoõng võt chỹ yờ'u l quõng Grenokit (CdS) trong quang Bien kờm v
Calamin cụ chỷa khoõng 3% Cd.
Trong nuục cỷa dai duong (Tfnh trung binh vụi 1 lit nuục bien) cụ l , 1.10 4mg
Cd dang Cd2+ (CdS04).
Cadmi dựng de dieu chộ mot sụ' hop kim dờ nụng chõy, chang han hop kim
Wood nụng chõy 68C. Cadmi kim loai (nguyờn chõt) hõp thu manh neutron nờn
duoc dựng diờu chùnh toc dụ phõn ựng dõy chuyờn trong lụ phõn ỷng hat nhõn.
Trong cụng nghờ son v bot mu, Cadmi v hop chõt duoc su dung vụi sụ'
luong lụn dộ sõn xuõ't thuụ'c nhuụm mu v chõ't 6n dinh cho chõ't dờo.
Trong cõc lợnh vue sõn xuõt chõ't bõn dõn, chờ' tao que hn, õc quy, mn Xquang, Cd ma lờn cõc kim loai Zn, Fe de tao mu bờn dep v bõo vờ cõc kim loai dụ
chụ'ng gợ.
Cõc sõn phõm v rõc thõi chỹa Cadmi l 2 nguụn ụ nhiờm mụi trung nghiờm
trong.

2


Hm luong Cadmi trong dõt tõng dan v no duoc hp thu vo cõy coi khi pH
dõt giõm. Vù võy quõ trùnh acid hoõ dõt (Vf du: mua acid) lm tõng luong Cadmi
trung bùnh trong thuc phõm. Cõc sinh võt song trong nuục nhu cõ, cõc loi giõp
xõc... dờu tich lu Cadmi tu nhiờn. Cadmi co trong thuục lõ 1 - 2 \xgl diờ'u (Khi hỹt
thuụ'c sờ hõ'p thu vo nguụi khoõng 10%) [9].
Dục tinh v dụng hoc cỷa Cadmi trong colhộcon nguụi [1],[[9], [11], [17].
Cadmi l nguyờn tụ' dục gõp nhiờu lõn so vụi Chù. Cõc hop chõ't cỹa Cadmi
dờu rõ't nguy hiởm [9]. Cadmi xõm nhõp vo co thộ qua chuụi thuc phõm, vụi nụng

dụ nhụ Cd d cụ thộ gõy nhiờm dục mõn tfnh v tich tu sinh hoc.
Tu theo mue dụ nhiờm sờ bj ung thu phụi, thỹng võch ngõn mỹi dõc biờt gõy
ton thuong thõn dõn dờ'n protein niờu.
Dõ cụ chỹng eu: cho biờt Cd l chõt gõy ung thu qua duụng hụ hõp.
Nõm 1976 IARC (International agen of for Research on Cancer)- Tộ chỹc
quụ'c tờ' vờ nghiờn cỹu ung thu d xờ'p Cadmi v hop chõ't cỹa nụ vo nhụm 2A
(Nhụm tõc nhõn cụ thộ gõy ung thu cho nguụi). Hụi nghi lõn thu: 55 cỷa U ban tiờu
chuõn thờ' giụi dõ quy dinh luong Cd dua vo co thộ hng tuõn cụ thộ chiu dung
duoc (PTWI) õ'n dinh l 7jug/kg trong luong.
Tai Nhõt Bõn cõn bờnh Itai- Itai duoc phõt hiờn Toyama nõm 1950. Cõn
bờnh dõu tien do nhiờm chõ't dục Cadmi trờn thờ' giụi. Su nhiờm dục Cadmi ny
khiờ'n cho xuong trụ nờn rõt yờ'u v giụn, gõy dau cõc khụp xuong v xuong sụ'ng,
suy thõn. Dõy l mot trong sụ' 4 cõn bờnh gõy nờn bụi mụi truụng ụ nhiờm Cadmi ụ
Nhõt. Nguyờn nhõn cỹa bờnh Itai- Itai l do Cadmi tự cõc hõm mụ thuục quõn
Toyama, gõy ụ nhiờm sụng JinZu v cõc nhõnh phu cõn. Dụng sụng ny duoc sỹ
dung chỹ yờ'u cho mue di'ch tuụi tiờu cõc cõnh dụng lỹa, ngoi ra cụn lm nuục
uụ'ng, nuụi thõ cõ. Nguụi an gao, cõ nhiờm dục tire l cỹng õn phõi chõt Cadmi. Hõu
quõ tự nõm 1992 thiờt hai nụng nghiờp duoc bụi thuụng 1,75 tợ yờn mụi nõm, 620
triờu yờn duoc dõu tu hng nõm de lm giõm ụ nhiờm cỹa dụng sụng.
Khi vo co thộ, Cadmi tranh chõp vj tri vụi Kờm trong cõc enzym. Nguụi v
dụng võt hit phõi khi CdO sờ bi phự phụi, nang hon cụ thờ tỹ vong.




n phõi mot luong muụ'i tan Cadmi dõn tai viờm dung tiờu hoõ cap.
Cõc dỷ lieu thuc nghiờm trờn dụng võt v nguụi cho thõ'y t le hõp thu Cadmi
qua phụi lụn han. Tụi 50% luỗmg Cadmi hit vo v chợ 5% luỗmg õn vo bi hõp thu
qua duụng tiờu hoõ.
Sau khi hõp thu vo co thộ, Cadmi duoc tich trỹ chu yờ'u gan v thõn. Trong

co thộ nguụi, Cadmi liờn kờ't vụi Metallothionein (mụt protein võn chuyộn v du trỹ
quan trong dụ'i vụi Cadmi v cõ cõc kim loai khõc).
Quõ trợnh thõi trợr Cadmi ra khụi co thộ chõm, thụi gian bõn thõi rõ't di 10 35 nõm. Cadmi bi tiờ't qua nuục tiởu phu thuục mire dụ ton thuong thõn.
Dieu tri nhiờm doc Cadmi [12], [13], [18].
Cõc thuụ'c giõi dục kim loai nõng dờu cụ tinh chõt chung l tao phỷc bờn vỹng
vụi kim loai dục roi do thõi khụi co thộ, giõi phụng cõc enzym hoõc cõc phõn tỹ
sinh hoc khụi su phong bờ'.
Dụ'i vụi nhiờm dục Cadmi cõp tinh hay man tfnh dờu khụng cụ thuụ'c diờu tri
dõc hiờu. Tuy nhiờn dựng EDTA (Etylen diamin tetraacetic acid) cho bờnh nhõn
nhiờm dục cõ'p cỹng mang lai kờ't quõ nhung cõn thõn trong khi suy thõn.
Chựng nhuyờn xuong cụ liờn quan dờ'n Cadmi duoc diờu tri bng Calci phụ'i
hop vụi Vitamin D.
1.1.2. Nguyờn tụ Nickel
Tinh chat l hoõ [9], [14].
Trong bõng tuõn hon Mendeleep, Nickel l nguyờn tụ nhụm VIIIB sụ' thỹ tu 28.
Khụi luỗmg nguyờn tỹ: 58,69
Nhiờt dụ nụng chõy : 1455 C
Nhiờt dụ soi

: 2730 C

Nickel l kim loai mu trõng bac, dờ rốn, dờ dõt mụng v dờ kộo soi.
Nickel nm trong nhụm Sõt, l 1 trong nhỹng nguyờn tụ' thuục ho sõt tự.
Trong thiờn nhiờn [9], [14].
Ton tai quang Sunfid cỹa Ni, Cu, Fe. Ngoi ra cụn cụ c ic ioai quõng khõc
nhu Gacnierit (NiSi03. MgSi03), quõng Smantit l Arsenid cỹa Ni, Co, Fe.

4



Trong cõc thiờn thach sõt cụ khoõng 8,5% Ni.
Hng nõm cụ dờ'n trờn 1000 thiờn thach roi xuong trõi dõt chỹ yờ'u l thiờn
thach sõt.
Trong nuục dai duong Nickel dang Ni2+ (NiS04) vụi hm luỗmg 0,002mg/l.
Nickel duoc ỹng dung trong nhiờu ngnh kinh tờ' quụ'c dõn, hon 80% luỗmg
Ni duoc sõn xuõ't dựng trong ngnh luyờn kim.
Thộp cụ ch'Ja Ni sờ cụ dụ bờn cao vờ mõt hoõ hoc v co hoc. Ni duoc dựng de
ma lờn bờ mõt cõc sõn phõm lm bng võt liờu dờ bi n mon. Duoc dựng trong
ngnh chờ' tao mõy cho cụng nghờ hoõ hoc, dụng tu... Mot sụ' hop kim khõc cỷa Ni
duoc dựng dờ sõn xuõ't cõc loai tiờn thay cho bac, trong cụng nghiờp hoõ chõ't dựng
lm chõ't xỹc tõc...


Dục tinh [9], [15], [16].
Nickel xõm nhiờm tự cõc nguụn thiờn nhiờn hoõc do cõc chõ't cõn lng trong

cõc nguụn thõi cụng nghiờp vo dõt.
Tụi nay, chua thõ'y hop chõ't no cỹa Nickel cụ vai trụ v duoc su dung trong
y- duoc hoc.
Tuy nhiờn trong co thộ nguc/i cụ chựng vi mg Nickel v hng ngy xõ'p xợ
0,1 mg Nickel duoc hõ'p thu qua dung n uụ'ng roi tich lu trong xuong, dụng mach
chỹ, ph6i, tuyờ'n thuong thõn, nõo v da. Vai trụ sinh hoc cỹa Nickel chua duoc lm
rụ nhung tõc dung gõy dục v gõy di ỹng cỹa nụ duoc biờt dờ'n nhiờu nguụi khi õn
phõi cõc r. uụ'i Nickel hoõc tiờ'p xỹc vụi dụ võt ma Nickel.
Tiờ'p xỷc vụi IMCIS.J ;õy ra bờnh la da. Gong kmh mõt v dụng hụ deo tay ma
Nickel cỹng cụ thộ gõy ra bờnh lo Triờu chỹng khi tiờ'p xỹc vụi Nickel: vờt dụ
sõn, mun nuục ngỹa chõn, ngon tay, co ta>

n lan dõn ra cụ thờ ton thõn.


Duụng tho: Nickel lờn mỹi cụ thờ gõy ung th.. vircmg mỹi.
Nguyờn nhõn gõy bờnh tụ dợa l õn phõi thuc õn, roc uụ'ng chỷa nhiờu
Nickel, gõy bờnh mõn tfnh.
1.2. MOT Sễ PHUONG PHP DINH Ll/ONG CADMI, NICKEL TROinG CC
MU SINH HOC V MễI TRlTễNG

5


Trờn thộ giụi dõ sỹ dung nhiờu phuong phõp dở xõc dinh Cadmi, Nickel. Tuy
nhiờn tuy thuục vo mue dfch, yờu cõu cỷa viờc phõn tich v hm luỗmg cỹa nguyờn
tụ cõn xõc dinh m chon lua phuong phõp cho thich hop:
Phuong phõp trõc quang.
Phuong phõp Von-ampe ho tan.
Phuong phõp phụ phõt xa nguyờn tỷ hay phuong phõp pho hõp thu nguyờn tỹ
(dựng ngon lỹa dốn khi F-AAS hay nõng luỗmg nhiờt cỷa dụng diờn ETA- AAS con
goi l k thuõt lụ Graphit).
1.2.1. Phuong phõp trõc quang [4], [5].
- Nguyờn tõc: Xõc dinh kim loai dua vo khõ nõng tao phỷc mu cỹa nguyờn
tụ cõn xõc dinh vụi thuục thỹ thich hop v do mu cõc phỷc ny trờn mõy trõc
quang, mụi nguyờn tụ ỹng vụi 1 buục sụng nhõt dinh.
- Phuong phõp trõc quang tuy k thuõt don giõn nhung dụ nhay khụng cao
nờn thuụng sỹ dung khi hm luỗmg cõc kim loai khõ lụn hoõc phõi duoc lm giu
truục.
1.2.2. Phuong phõp Von-ampe ho tan [2], [4], [5].
- Nguyờn tõc: Quõ trợnh diờn phõn gụm 2 buục:
+ Diờn phõn lm giu chõt cõn phõn tich lờn trờn bờ mõt diờn eue lm viờc
trong khoõng thụi gian xõc djnh tai thờ' diờn eue xõc dinh.
+ Ho tan kờ't tỹa dõ duoc lm giu bng cõch phõn eue nguoc eue lm viờc,
do v ghi dụng ho tan (duụng Von-ampe).

Trờn duụng Von-ampe ho tan sờ xuõ't hiờn pic cỹa nguyờn tụ' cõn phõn tich,
chiờu cao cỹa Pic trong nhỷng diờu kiờn thich hop t le thuõn vụi nụng dụ chõt xõc
dinh trong dung dich.
Dang phõn ỹng:

Cd(Hg) >Cd2+ + Hg + 2e.

Phuong phõp ny cụ nhiờu uu diởm nhu: dờ tu dụng hoõ, luỗmg mõu phõn tich
nhụ, dõc biờt phuong phõp cụ dụ chon loc, dụ chmh xõc v dụ nhay cao. Uu diởm
noi bõt cỹa phuong phõp ny l cụ khõ nõng xõc dinh duoc nhiờu kim loai cụ nụng
dụ nhụ cụ 10"6 dờ'n 10'8mol/1 vụi sai sụ khoõng 5 - 15%.

6


Nhung phuong phâp này phâi su dung nhiêu hoâ chât nên nên dê nhiêm tap.
dô làp lai chua cao, ton nhiêu thôi gian phân tich và nguôi phân tich phâi tiép xüc
vôi Thuÿ ngân.
1.2.3. Phirang phâp quang pho hâp thu nguyên tuf [2], [4], [5], [6].
Hiên nay phuong phâp này ngày càng duoc âp dung pho bien à câc phông thi
nghiêm. Théo phuong phâp này, nguôi ta cô thê dinh luong duoc hâu hét câc kim
loai (65 nguyên tô). Phuong phâp AAS cô dô nhay, dô chrnh xâc, dô chon loc và dô
lâp lai cao, luong mâu tiêu thu ft, toc dô phân tich nhanh cô thé phân tich hàng loat.
Thao tâc don giân, thuân tien và cô thé tu dông hoâ.
a. Co so lÿ thuyet cûa phuong phâp


Su xuât hiên pho hâp thu nguyên tü:

Nguyên tü là don vi nhô nhât côn giù duoc tmh chât cüa nguyên tô hoâ hoc.

Trong diêu kiên binh thuông, nguyên tü ton tai ô trang thâi co bân, không thu cüng
không phât nâng luong. Dây là trang thâi bên vûng và nghèo nâng luong nhâ't.
Nhung khi nguyên tü dang ton tai à trang thâi hoi tu do, mà chüng ta ki'ch
thich no bàng 1 chùm tia don sâc cô dô dài buôc sông trùng vôi câc vach pho phât
xa dâc trung cüa nguyên tô dô, thi chüng sè hâp thu câc büc xa dô sinh ra 1 loai pho
cüa nguyên tü. Phô này duoc goi là pho hâp thu nguyên tü.
Nguyên tü không hâp thu tât câ câc büc xa mà nô phât ra trong quâ trïnh phât
xa mà chî hâp thu câc tia büc xa dâc trung và nhay. Vî thé, pho hâp thu nguyên tü cô
dô chon loc cao hon pho phât xa.
• Phuong trînh co bân cüa phép do AAS.
Khi nguyên tü dang ô trang thâi co bân, nê'u ta dua nô vê thé khi (hoi) rôi
chiéu vào dâm hoi dô mot chùm sâng cô buôc sông X xâc dinh thî nô cô thé hoàc là
nguyên tü không cô tâc dung gi hét hoàc là nô sè hâp thu nâng luong cüa tia sâng.
Quâ trînh này sinh ra mot loai phé goi là phô hâp thu cüa nguyên tü. Su hâp thu büc
xa cüa nguyên tü cüng tuân theo dinh luât Lambert- Beer:
Dx = log(Ic/I) = 2,303. k,. L . N(k)
Trong dô:

D>

: Cuông dô cüa mot vach phô hâp thu.

7


: So nguyên tü dâ hâp thu büc xa X.

N(k)
kx


: Hê so hâp thu tia büc xa X cûa nguyên tü

L

: Bë dây cüa lôp chât hâp thu mà chùm sâng X di qua

Trong nhüng diêu kiên xâc dinh và vôi mot nguyên tô, môt vach pho X thï câc
giâ tri 2,303, k^ và L dêu không déi nên ta co:
D* = k. N(k)
Vôi k = 2,303. kx. L
Néu chât phân tîch cô nông dô trong mâu là Cx nguôi ta dà tïm duoc quan hê
giûa C, và N(k):
N(fc) = k2. C:
Nhu vây chüng ta cô:
a.
Vôi a = k . k2và a là hàng sô' diêu kiên, phu thuôc vào câc diêu kiên, côn b là
«

hàng sô' bân châ't cüa nguyên tô.
Nghiên cüu quan hê giüa D> và Cx nguôi ta thâ'y vai moi vach phô X cüa moi
nguyên tô' luôn tïm dirac C0 mà vôi moi Cx < C0 thî b = 1 và C0 duac goi là giôi han
cüa quan hê tuyê'n tmh. Nhu vây vôi nông dô Cx < C0 ta cô phuong trinh biëu diên
quan hê tuyê'n tfnh giüa D> và Cx:
Dx = a . Cx

8


Moi quan hê giüa dô hâp thu


và nông dô Cx cô dang sau:

Môi quan hê giûra D và C
Théo dô:
Vôi moi nông dô Cx < C0 quan hê D và C là tuyê'n tfnh b = 1 (doan AB).
Moi nông dô Cx > CQquan hê D và C không là tuyê'n tmh b < 1 (doan BC).
C0 là nông dô giôi han trên vùng tuyê'n tmh AB. Trong phân tich nguôi ta
thuông su dung doan thâng AB de viêc tmh toân cho kê't quâ cô dô chînh xâc cao
htm.
b. Nguyên tâc chung cüa phép do AAS
Muô'n thuc hiên phép do phô AAS dé xâc dinh mot nguyên tô trong mot loai
mâu chüng ta phâi:
- Xü lÿ mâu phân tîch thành dang dung djch.
- Hoâ hoi dung dich mâu phân tîch thành dâm hai cüa mâu.
- Nguyên tir hoâ dâm hai thành môi truông cûa nguyên tü tu do.
- Chiê'u chùm tia X dan sâc vào dâm hai nguyên tü tu do dé sinh ra phô AAS.
- Thu phô AAS, phân giâi, chon mot buôc sông X dé do và do D?.
- Ghi lai kê't quâ do.
c. Trang bi cüa phép do AAS:
• Nguôn cung câ'p chùm tia dan sâc cüa nguyên tô phân tîch:
Câc loai nguôn thuông là:

9


- Dèn catôt rông (HCL) co Catôt làm bàng kim loai cüa nguyên to phân tich.
Hoat dông cüa dèn là su phât xa nhiêt trong môi truông khi kém nên tao ra câc vach
phé phât xa dâc trung cüa nguyên tô làm Catôt.
- Dèn phông diên không diên eue (EDL) cô chât phât xa là kim loai hay hop
kim cüa nguyên tô phân tich. Hoat dông cüa dèn là su phât xa nhiêt trong môi

truông khi kém nên tao ra câc vach phô phât xa dâc trung cüa nguyên tô dà duoc
cho vào dèn.
• Hê thô'ng hoâ hoi và nguyên tü hoâ mâu cô thé theo hai kÿ thuât là:
- Kÿ thuât nguyên tü hoâ bàng ngon lüa (F-AAS) cô dô lâp lai tôt, dê thao
tâc. Tuy nhiên hiêu suât và dô nhay phép phân tich không cao, dô nhay chi dat tôi cô
ppm.
- Kÿ thuât nguyên tü hoâ bâng lô nung Graphit (kÿ thuât không ngon lüa
ETA-AAS) tâng khâ nâng nguyên tü hoâ mâu, tâng dô nhay tir 10 dén 200 lân so vôi
phuong phâp ngon lüa.
• Mây quang ph6 (thu, phân giâi và chon birôc sông do).
• Bô phân ghi két quâ do
1.3. MÔT SÔ PHUONG PHÂP XÜLŸ MÂU TRUÔC KHI PHÂN TICH [2], [7].
Hiên nay trong câc phông thi nghiêm nguôi ta dâ sü dung câc phuong phâp
vô co hoâ mâu khâc nhau, tuÿ thuôc vào bân chât cüa chât phân tich, dô'i tuong mâu,
diêu kiên trang bi... mà lua chon phuong phâp xü lÿ mâu thich hop.
1.3.1. Phuong phâp vô co hoâ khô (tro hoâ khô)
- Nguyên tâc: Dot chây câc hop chât hùu co trong mâu bàng nhiêt dë giâi
phông kim loai duôi dang oxyt hoâc muô'i cüa chüng. Sau dô hoà tan bàng acid thich
hop dë cô thë xâc dinh duoc câc nguyên tô' theo 1 phuong phâp nhât dinh.
- Phuong phâp này don giân, xü lÿ duoc triêt dë, không phâi dùng nhiêu acid
nhu phuong phâp vô co hoâ uôt.
Tuy vây phuong phâp này cô nhuoc diëm chfnh là làm mât mâu câc nguyên
tô dê bay hoi nhu Hg, As, Pb... và không âp dung cho câc nguyên tô' cô âp suât hoi

10


cao nhu Cd, As... thụi gian xỹ l kộo di, cõc nguyờn to trong mõu số bi mõt khi
nung: Cd (10 - 18%), Cu (7 - 12%), Pb (8-15%).
Dờ khõc phuc nhuoc diởm ny nguụi ta thuụng cho thờm cõc chõt phu gia bõo

vờ v chõt chõy nhu:
- Cõc acid manh: HN03, H2S04, H3P04...
- Mot so muụ'i: KN03, Ca(N03)2, Mg(N03)2...
V phõi chon nhiờt dụ thich hop.
1.3.2. Phuong phõp vụ ca hoõ udt (tro hoõ trot)
- Nguyờn tõc: oxy hoõ cõc chõt hựu co bng acid hoõc hụn hop acid co tmh
oxy hoõ manh nhu H2S04, HN03, HC104, HC1... dở phõn hu mõu trong diờu kiộn
dun nụng.
- Thuụng cụ cõc loai v kiởu xỹ l uụt sau:
+ Trong diờu kiờn thuụng: sỹ dung trong cục

khidun nụng. trong bùnh

Keldan thuụng hoõc trong binh Keldan cụ hụi ltru.
+ Trong õp suõt cao (hụp km): sõy trong tỹ sõy, bờ'p cõt,lụ nung. Luục trong
nuục hay trong dõu, trong lụ hoi nhiờt dụ cao.
+ Trong lụ vi sụng: hờ dụng km, sỹ dung õp suõt cao.
- Phuong phõp ny don giõn, dờ thuc hiờn, bõo ton duoc chõt phõn tich
nhung mõt nhiờu thụi gian, dựng 1 luong acid tinh khiờ't cao gõ'p 5-15 lõn luỗmg
mõu. Dờ bi nhiờm bõn khi xỹ l do phõi thờm hoõ chõt vo dở trung ho acid thựa.
1.3.3. Phuong phõp xỷ l mõu trong lụ vi sụng
- Thuc chõt l vụ co hoõ uụt trong lụ vi sụng.
Nguyờn tac: Dựng nõng luỗmg cao tõn cỹa lụ vi sụng dở phõn hu uụt mõu
trong mụi truụng cỹa 1 acid oxy hoõ manh hay hụn hop cỹa 2, 3 acid manh, dõc, cụ
tmh oxy hoõ cao trong bợnh km. Trong diờu kiờn nhiờt dụ v õp suõt cao cụ thở dờ
dng ho tan duoc mõu.
- Dõy l k thuõt xỹ l uụt trong lụ vi sụng nờnhiờu quõcaov nhanh

hon


cõch tro hoõ uụt binh thuụng. Cụ 2 cõch cỷa k thuõt ny l xỹ l õp suõtthuụng
(hờ mụ) v õp suõt cao (hờ dụng km).

11


m

+ Trong hờ m: mõu dở trong binh Keldan hay trong ong nghiờm v dõt trong
lụ vi sụng co diờu khiởn, diờu khiởn duoc cụng suõt vi sụng dở phõn hu trong diờu
kiờn dõ chon. Mõu duoc phõn hu nhụ cõc acid manh v nõng luong cao tõn cỷa lụ
vi sụng nờn su phõn hu nhanh v triờt dở, ton ft acid hon xỹ l uụt binh thuụng.
+ Trong hờ dụng km: Mõu phõi dở trong bợnh km v chiu õp cao. Thuụng
dựng bợnh Teflon 40bar. Sau dụ cỹng phõn hu nhu trờn. Nhung vợ trong hờ km, õp
suõt cao nờn su phõn hu nhanh v triờt dở hon.
Dõy l phuong phõp xỹ l mõu hiờn dai nhõt hiờn nay, lm giõm dõng kở thụi
gian xỹ l mõu, khụng lm mõt mõu, v vụ co hoõ mot cõch triờt dở do thuc hiờn
trong bợnh km v cụ thở vụ co hoõ duoc nhiờu mõu trong 1 lõn.
Vụi tõ't cõ cõc uu diởm trờn v vụi trang thiột bi trong phụng thi nghiờm cỹa
Viờn Y hoc- Lao dụng nờn lụ vi sụng dõ duoc chon lua dở phõ mõu bựn xõc dinh
hm luỗmg Cadmi v Nickel.
1.4. DIEU KIấN TU NHIấN KHU Vl/C NGHIấN CĩU [10].
7.

O

t

^


_

Viờt Nam hiờn nay, mụt bõt cõp lụn nhõt trong su ụ nhiờm cõc sụng thoõt

nuục thõi trong ton thnh phụ l nuục thõi cụng nghiờp chua qua xự l cỹng duoc
xõ chung vo hờ thụng thoõt nuục thõi sinh hoat cỹa thnh phụ v dụ ra cõc hờ thụng
sụng.
Hờ thụng sụng H Nụi gụm 2 hờ thụng sụng:
1.4.1. Cõc sụng chmh
Gụm sụng Hong, sụng Cõu, sụng C Lụ, sụng Duụng v sụng Nhuờ. Hiờn
trang cõc sụng ny duoc dõnh giõ l chua bi ụ nhiờm.
Sụng Hong: Chõt luỗmg nuục võn bõo dõm TCVN 5942 - 1995 loai A.
-

Cõc sụng: sụng Cõu, sụng C Lụ, sụng Duụng chõt luỗmg nuục hõu nhu

chua bi ụ nhiờm hoõ hoc v sinh hoc.
1.4.2. Cõc sụng thoõt nuục a H Nụi
Hiờn nay, t6ng luong nuục thõi sinh hoat cỹa cõc khu vue nụi thnh H Nụi
khoõng gõn 400.000 m3/ngy dờm. Ngoi ra, hng ngy cõc co sụ cụng nghiờp, dich
vu. bờnh viờn cỹng thõi ra khoõng 100.000m3/ngy dờm. Ton bụ luỗmg nuục thõi

12


này thoât qua hê thông công thoât và 4 sông tiêu chînh cüa thành phô (sông Tô
Lich, sông Lù, sông Sét và sông Kim Ngiru).
Câc giâ tri BOD, COD cho ta thây hâu hét câc sông thoât nuôc 0 Hà Nôi bi ô
nhiêm nâng chât hùu co.
(BOD: Nhu câu oxy sinh hoâ

COD: Nhu câu oxy hoâ hoc).
Mue dô ô nhiêrn hiên nay tai câc sông duoc dânh giâ qua câc ket quâ quan
trâc, phân tîch chât luong à câc sông tai câc dot quan trâc vào câc nâm 1996 -1999.
trong quâ trïnh thu thâp triën khai du ân "Nghiên cûu câi thiên môi truôfng Hà Nôi"
do JICA tài tro.
Mac dù hiên nay dâ cô 1 sô co sô công nghiêp, nhà mây xü lÿ nuôc thâi truôc
khi dô ra hê thông sông thoât nuôc cüa Hà Nôi nhung luong nuôc dâ duoc xü lÿ này
không dâng kë chï chiém 6% so vôi tông luong nuôc thâi cüa thành phô.
Sông Tô Lich, Sông Lù, sông Sét, sông Kim Nguu dêu bi ô nhiêm nâng.
Nguyên nhân do nuôc thâi sinh hoat và công nghiêp d6 vào câc con sông này
quâ lôn. Sông Kim Nguu khoâng 125.000m3/ngày dêm hâu hét luong nuôc thâi dêu
không duoc xü lÿ truôc khi do vào sông. Câc nghiên cûu truôc dây cho thây chât
luong gây ô nhiêm dôc hai dôi vôi nguôn nuôc à sông Kim Nguu chü yéu do câc
hoâ chât dâu, phénol và kim loai nâng duoc thâi ra bôi nhôm ngành công nghiêp, co
khî tâp trung chü yéu tai cum công nghiêp Minh Khai- Vînh Tuy.
Sô lieu thông kê cho thây cô tôi 13 nhà mây co khî thâi ra kim loai nâng nhu
Cr, Ni, Pb, Cd... tai khu công nghiêp Minh Khai- Vînh Tuy.
Viêc dinh luong Cd, Ni dâ duoc câc phông thi nghiêm triën khai nhung môi
tâp trung phân tîch ô trong nuôc côn trong cân bùn chî cô sô ît phông thî nghiêm
tiê'n hành.
Do dô nhôm nghiên cûu dà chon sông Kim Nguu dë thàm dô dô nhiêm Cd và
Ni trong cân bùn sông vï sông này phâi tiê'p nhân ngày càng nhiêu nguôn nuôc thâi
công nghiêp cüa câc khu công nghiêp.

13


PHAN 2: THĩC NGHIấM V KET QU
2.1. NGUYấN VT LIấU V PHUONG PHP THUC NGHIấM
2.1.1. Dụi tirỗmg thiic nghiờm:



Mõu thuc nghiờm: Mõu bựn sụng Kim Nguu.



Vi tri lõy mõu:

+ Theo dụng chõy cỹa sụng chỹng tụi lõy mõu 5 vi tri khõc nhau. Mõu duoc
lõy vo thõng 1 nõm 2007.
+ Vi tri lõy mõu:
- Dõu sụng Kim Nguu: Dõy l diởm dõu tiờn cỹa sụng.
- Cõu Lac Trung: Cõch diởm lõy mõu dõu tiờn 500m. Vi tri lõy mõu ny dộ so
sõnh su bien dội cỹa dụng thõi so vụi vi tri dõu.
- Cõu Mai Dụng: Dõy l diởm gõn dụng thõi cỹa cõc nh mõy: Bõnh keo Hõi
Chõu, Bia Dụng Nam , Co khi Mai Dụng, Dờt may H Nụi.
- Bõi dụ xe Kim Nguu.
- Cuụi sụng: Diởm xõ ra hụ diờu ho Yờn Scf.
Tai mụi vi tri chỹng tụi lõy mõu ụ 3 diởm khõc nhau:
1 diởm giỹa sụng

GS

1 diởm mộ phõi sụng

MSI

1

diởm ụ mộ trõi sụng MS2


Tai mụi diởm chỹng tụi lõy 2 mõu bựn sụng: mõu bựn mõt v mõu bựn dõy.


Phuong phõp lõy mõu:

Dựng phuong phõp lõy mõu bng cụt.

14


Vô kim loai

ong lây mâu bàng nhua

Bùn

7
Hinhl: Côt lây mâu


Mâu duoc xü lÿ nhu sau:

Mâu bùn sau khi lây duoc dua vê phông thi nghiêm trung tâm. Lây 10 - 15cm
bùn mât và 10 - 15cm bùn dây trong côt lây mâu.
Sây à 45 - 50°C dê'n khôi luong không dôi.
Nghiên thành bôt min, duoc bâo quân trong bînh hüt âm cho câc lân phân
tich.
2.1.2.


Phuong tiên thuc nghiêm


Thiê't bi:

- Lô vi sông Speed wave MWS-3+ cüa hàng Berghop- Duc.
- Mây Quang phô hâ'p thu nguyên tü AAS Model AAnalyst 700, hàng
PerkinElmer.
- Mây nén khf
- Mây câ't nuôc
- Binh khi Argon
- Câc dèn catot rông cho câc nguyên tô khâc nhau
- Cân phân tich diên tu : dô nhay 10~5 gam
- Tü sâ'y
- Buông Hood

15




Dung eu:

- Binh dinh mue
- Pipet tu dông
- Ong dong
- Phêu thuÿ tinh
- Binh hüt âm



Hoâ chât: Do yêu càu nghiêm ngât cüa phép do AAS nên dôi hôi hoâ

chat phâi cô dô tinh khiët cao.
- Khi Ar tinh khiét 99,995%
- Acid HN03 65%
- Acid HC1

Suprapure Merck

36,5 - 38% Suprapure Merck

- Acid HF

40%

Suprapure Merck

- Hydro peroxyd H20 2 30%
- Acid H3BO3

Merck

6%

- Nuée cat 2 lân


ChâLt chuân: Mâu dât chuan cüa NIST 2711, eo hàm lirong câc kim

loai nhu sau:

Cd

41,7 ±0,25

Mg/g

Ni

20,6 ± 1,1

Mg/g

Pb

1.162 ±31

Mg/g

Cu

114 ± 2

Mg/g

Hg

6,25 ±0,19

Mg/g


Mn

638 ± 28

Mg/g

As

105 ± 8

Mg/g

2.1.3 . Phirang phâp thirc nghiém
a- Phuong phâp xü lÿ mâu: xü lÿ mâu bàng phtfcmg phâp vô co hoâ uot trong
lô vi song hê dong km, theo phirang phâp cüa EPA 3052.

16


b- Phuong phõp phõn tich dinh luỗmg: do pho A AS.
c- K thuõt nguyờn tỹ hoõ: Nguyờn tu hoõ mõu bng k thuõt khụng ngon
lira.

d- Phuong phõp xir l v dõnh giõ kột quõ.
2.2. KẫT QU THl/C NGHIấM
2.2.1. Quy trợnh vụ cor hoõ:
p dung phuong phõp phõ mõu bựn dõt 3052 cỹa EPA.
a. Khõo sõt õnh huõng: Chộ dụ hoat dụng cỹa lo vi song.
Mõu bựn dõt l mõu vụ co nhung cụ chỷa thờm cõ chõt hỹu co, m chu yộu l
chõt mựn hỷu co.

Mõu duoc xỹ l trong 15 vi song theo nguyờn tõc: Dựng nõng luong cao tan
cỹa lo vi song dở phõn hu uot mõu trong mụi truụmg cỹa 1 acid cụ tmh oxy hoõ
manh hay hụn hop cỹa 2- 3 acid manh, dõc v cụ tmh oxy hoõ cao.
Dở phõ mõu dat duoc kột quõ toi uu, chỹng tụi tien hnh kho sõt trờn cựng 1
mõu dõt, xỹ l trong lo vi song theo hờ dụng km vụi cõc chộ dụ hoat dụng khõc nhau
vộ nhiờt dụ dở tao ra cõc õp suõt khõc nhau trong quõ trợnh phõ mõu.
Kột quõ duoc thở hiờn bõng 1.
Bõng 1: Kột quõ khõo sõt õnh huụfng cỹa chuong trợnh nhiờt dụ lụ vi song tụi
quõ trợnh xỹ l mõu
Chtùotig trợnh
nhiờt dụ
Tir 130 - 180

K hiờu mõu
708

Khoi luong
mõu (gam)
0 ,2482

Dụ hõp thu
quang cỹa Ni
0,103

Dụ hõp thu
quang cỹa Cd
0,464

Tự 140 - 180


713

0,2529

0,057

0,442

Tự 110- 160

712

0,2535

0,066

0,447

Tự 110- 180

714

0,2545

0,075

0,476

Nhõn j<ột: Qua khõo sõt vụi cõc chộ dụ hoat dụng khõc nhau vờ nhiờt dụ cỹa
lo vi song. Chỹng tụi thõy chuong trợnh nhiờt dụ tir 130 - 180C, mõu thuc nghiờm



dirac phâ triêt dê’ thé hiên à dô hâp thu cüa Ni và Cd là cao nhât mâc dù khôi lirçmg
mâu co ît hem so vôi khôi luçmg mâu phân tîch à câc chuang trïnh nhiêt dô khâc.
Vï vây chüng tôi chon chuong trïnh nhiêt dô tù 130-180°C dê’ xü lÿ mâu trong
lo vi sông.
b. Khâo sât ânh huâng cüa dung dich phâ mâu
Vofi mâu phân tîch bùn dât nên thuông dùng hôn hop câc acid dê tâng khâ
nâng oxy hoâ câc hop chât hüu cô. Viêc lira chon câc tâc nhân oxy hoâ phâi cân cü
vào khâ nâng, dâc tmh oxy hoâ cüa tùng acid.
- Acid nitrie HN03
- Acid hydrocloric HC1
- Acid hydrofluoric HF
- Hydropeoxit H20 2
Tien hành khâo sât trên cùng mot mâu dât vôi tÿ lê câc acid khâc nhau .
Khâo sât theo ché dô nhiêt dô hoat dông cüa lô vi sông nhu dâ khâo sât tù
mue a.
Kê't quâ duoc thê’ hiên à bâng 2.
Bàng 2: Kê't quâ khâo sât ânh huong luçmg acid tôi quâ trïnh phâ mâu
STT

1

Hôn hop dung dich acid

Khôi luong

Dô hâp thu

Dô hâp thu


mâu

quang cüa Ni

quang cüa Cd

0,550

0.686

0.2500

0.518

0.606

0.2500

0.550

0.688

9ml HN03 - 1ml H20 2 - 2ml

0,2500

HCl- 3ml HF
2


6ml HN03 - 1ml H20 2 - 2ml
HCl- 2ml HF

3

10ml HN03 - 1ml H20 2 - 2ml

HC1- 4ml HF
Nhân xét:
Qua quâ trïnh khâo sât chüng tôi thâ'y khi sü dung hôn hop acid theo tÿ lê à
mue 1 cüa bâng thï mâu dâ duoc phâ huÿ triêt dé (Khi tâng acid thï dô hâp ’hu

18


quang cỹa phộp do khụng tõng nỷa). Do vy chỹng tụi chon hụn hỗrp acid nhu mue
ny de phõ mõu.
Vụi kột quõ thu duoc -'ộ dụ hõp thu cỹa Cd v Ni qua 2 quõ trinh khõo sõt vờ
nhiờt dụ hoat dụng cỹa lụ vi song v õnh huong cỹa dung dich phõ mõu chỹng tụi dõ
thirc hiờn viờc phõ mõu phõn tfch trong lụ vi song vai:
- Chuong trinh nhiờt dụ:
Temp C

130

160

180

100


Ramp time ( phỹt)

10

5

1

1

Hold time (phỹt)

5

5

15

0

- Dung dich phõ mõu gụm:
9ml

HNO, 65%

lml

H20 2 30%


2ml

HC1

38%

3ml

HF

40%

c. Quõ trinh vụ eff hoõ:
Mõu dõt bựn sau khi sõ'y dat khụi luong khụng d6i nghiờn min, dộu. Cõn
khoõng 0,25 g cho vo ụ'ng xỹ l mõu cỹa lo vi song (ụ'ng Teflon 40bar).
Thờm 9 ml HN03 65% vo ụng xỹ l dộ yen 5 phỹt.
Thờm lml H20 2 30% dộ trong 10 phỹt. Chu khi cho H20 2 vo trong ong
Teflon phõi thợnh thoõng mo nõp dõy ụng dờ cho thoõt bot khi do phõn ỹng trong
binh sinh ra õp suõt du, khụng duoc mer nõp hon ton dộ tao trong binh cụ 1 õp suõt
vựra phõi de phõn ỹng xõy ra triờt dộ hon.
Thờm 2ml HC1 38%. Doi trong 10 phỹt, chu cho vo tự tự trõnh hiờn tuong
sỹi bot tro ra số bi mõt mõu phõn tfch.
Thờm 3 ml HF 40%.
Võn chat nõp cỹa ụng Teflon.
Cho ụ'ng xỹ l vo trong lụ vi song v tien hnh phõ mõu theo chucmg trinh
nhiờt ợụ dõ khõo sõt.

19



2.2.2. Quâ trînh phân tich
- Khi sir dung trong quâ trînh phân tich mâu là Argon (Ar) tinh khiét
99,995%.
- Cuvet graphit duoc hoat hoâ 100%.
- Dung dich rua dâu lây mâu là HN03 0,65%
- Dinh mue mâu:
Dung dich mâu sau khi dirac phâ bàng lô vi sông duoc thêm 6ml dung dich
H3BO3 6%, thêm nuôc cât vùra dû 50ml.
Lây mâu vào công nhua 3ml dât vào vi tri cüa khay dung cüa mây AAS.
Tien hành khâo sât:
a. Khâo sât thê tich mâu.
• Kê't quâ khâo sât thé tich mâu cüa Cd.
voxi)

20

Dô hâ'p thu quang (Abs) j 0,101

30

50

70

80

90

0,114


0,164

0,217

0,220

0,225

40

Hînh 2: Dô thi su phu thuôc dô hâp thu quang vào thê’ tich mâu cüa Cd

20


×