Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Nghiên cứu hệ phân tán rắn của piroxicam với HP bê ta cyclodextrin

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.82 MB, 46 trang )

"

..............

'

m

BÔ Y TÉ
TRÜÔNG DAI HOC DÜGC HÀ NÔI

SENGDAO LASAVONG

NGHIÊN CÜU HÉ PHÂN TÂN RÂN CÛA PIROXICAM
VÔ1 HP-p-CYCLODEXTRIN
(KHOÂ LUÂN TÔT NGHIÊP DIJ0C SI KHOÂ 2002-2007}
/

,
:>

(* n t i r - v f
Nguài hirang dân

.

.

: PGS.TS. NGUYEN VAN LONG


\.A b -M Æ

\

. :;

DS. PHAN THI HUDNG THÂO
Nai thyc hiên

: Bô môn bào chê và khoa hoâ
Trircmg dai hoc Tong hop Hà nôi

Thài gian thirc hiên : Thâng 3-5/2007

HÀ NÔI, THÂNG 5-2007
m i , -------------------------- ■ ■ ..............

[f i


LOI CÂM ON
Trong quâ trînh nghiên cüu và hoàn thành khoâ luân này, em dâ nhân
dirac sir hirang dân và giüp dô nhiêt tînh vê moi mât tù câc thây cô, gia dînh
và ban bê.
Nhân dip này em xin dirgc bày tô long kmh trong và biêt on sâu sâc toi:
- PGS.TS. Nguyên Vân Long
- DS. Phan Thi Huong Thâo
Cùng tâp thê câc thây cô giâo, kÿ thuât viên trong bô mon.
^


r

Dông thôi em xin bày tô biêt cm toi nhüng ngirài thân trong gia dînh, ban
bê dâ giüp dô, dông viên, quan tâm và tao diêu kiên cho em trong suôt quâ
trînh hoc tâp và hoàn thành khoâ luân này.

Hà Nôi, ngày 22 thâng 05 nâm 2007
Sinh viên
Seng Dao LaSaVong


M UC LUC




Trang
DAT VN Dẩ.........................................................................................................1
PHNI: TễNG QUAN....................................................................................... 2
1.1. PIROXICAM.................................................................................................2
1.1.1. Cụng thỹc hoõ hoc...................................................................................2
1.1.2. Trnh chõt...................................................................................................2
1.1.3. Dụ ụn dinh................................................................................................3
1.1.4. Dang bo chờ............................................................................................3
1.2. Hấ PHN TN RN................................................................................... 3
1.2.1. Khõi niờm................................................................................................. 3
1.2.2. Cõu truc hoõ l cỷa hờ phõn tan rõn.......................................................4
1.2.3. Ca chờ lm tõng dụ tan v tục dụ tan cỹa duỗc chõt trong hờ phõn
r


tõn rõn................................................................................................ .....4
,

9

r

1.2.4. Uu nhiroc diờm cỷa hờ phõn tõn rõn...................................................... 4
r

r

1.2.5. Cõc phuong phõp chờ tao hờ phõn tõn rõn.............................................4
r

r

1.2.6. Chõt mang trong hờ phõn tõn rõn........................................................... 6
1.2.7. Dụ ụn dinh cỹa hờ phõn tõn rõn............................................................10
1.2.8. Mot sụ cụng trợnh nghiờn cỹu hờ phõn tõn rõn cỹa PIRO...................11
PHN II: THlTC NGHIấM V KẫT QU................................................... 15
2.1. NGUYấN LIEU........................................................................................... 15
2.2 .PHlTONG TIEN V DUNG CU................................................................15






2.3. PHlTONG PHP NGHIấN CĩtJ............................................................. 16

r

f

2.3.1. Phirong phõp chờ tao hờ phõn tõn rõn...................................................16
2.3.2. Phuong phõp chờ tao hụn hop võt l.................................................... 17
2.3.3. Chờ tao viờn nang chỹa hờ phõn tõn rõn, hụnhop võt l v PIRO
nguờn lieu...............................................................................................17


2.3.4. Xâc dinh hàm luçmg PIRO trong hê phân tân rân............................ 17
2.3.5. Nghiên cüu khâ nâng hoâ tan cüa PIRO tü câc mâu nghiên cüu....17
2.3.6. Théo dôi dô ôn dinh cüa hê phân tân rân........................................... 19
2.3.7. Dânh gia trnh chât cüa hê phân tân rân............................................. 19
2.4. KÉT QUÂ THlTC NGHIÊM VÀ NHÂN XÉT.......................................19
2.4.1. Xây dirng diràng chuân biêu thi su phu thuôc cüa mât dô quang vôi
nông dô cüa dung dich PIRO.............................................................19
2.4.2. Nghiên cüu dô hoà tan cüa PIRO nguyên lieu................................. 21
2.4.3. Dô hoà tan cüa PIRO tü HHVL và HPTR vôi HP-P-cyd.................22
2.4.4.DÔ hoà tan cüa PIRO tü HHVL và HPTR ba thành phân
PIRO,PVP,HP -P- cyd........................................................................ 25
2.4.5.

So sânh khâ nâng hoà tan cüa PIRO trong HHVL và HPTR vôi HP P- cyd vôi cùng tÿ le 1:10................................................................... 28

2.4.6. So sânh khâ nâng hoà tan cüa PIRO tü HPTR vôi HP -P- cyd ché
bàng phucmg phâp khâc nhau.............................................................29
2.4.7. Dânh gia tmh chât cüa HPTR bàng phuong phâp nhiêu xa tia X .. ..31
2.4.8. Két quâ theo dôi dô on dinh cüa HPTR............................................. 32
2.4.9. Khâo sât dô hoà tan cüa PIRO tü viên nang chüa mot sô HPTR duofc

chon......................................................................................................34
PHÀN III : KÉT LUÂN VÀ DE XUÂT..................................................36
3.1. KÉT LUÂN............................................................................................. 36
3.2. DE XUÂT................................................................................................ 36
TÀI LIÊU THAM KHÂO


BÂNG GHI CHÜ CÂC CHÜ VIET TÂT

DC-CM

: Dirofc chât-chât mang

DD

:

Dung dich

HHVL

:

Hôn hçfp vât lÿ

HL

: Hàm luang

HPTR


: Hê phân tân rân

HP-P-CYD

:

Hydroxypropyl-P-cyclodextrin

NSAID

:

Thuoc chong viêm phi steroid

PIRO

:

Piroxicam

PPDM

:

Phuwng phâp dung môi

PS

:


Phun sây

PVP

:

Polyvinyl pyrolidon

SKD

:

Sinh khâ dung


d £t vân de
Bênh xu'üng khôp là mot nhôm bênh pho bien trên thé giôi, dàc biêt hay
gâp à nhüng nuôc cô khi hâu âm nhu Viêt nam. Nhôm bênh này cô ânh hucmg
lôn dén süc khoê cüng nhu sinh hoat cüa ngirdi bênh. Ngày nay, màc dù cô
nhiêu loai thuôc môi, nhirng câc thudc chong viêm không steroid vân duoc uru
tiên dirac lira chon trong dieu tri câc bênh vê xuong khôp vôi câc tâc dung
giâm dau, chong viêm, ha sot.
Piroxicam, mot hoat chât chong viêm không steroid manh thuôc nhôm
^ oxicam duoc sü dung tü lâu vôi chï dinh chong viêm, giâm dau trong viêm
xuong khôp, thâp khôp . Cüng nhu câc hoat chât NSAID khâc, piroxicam rat ft
tan trong nuôc nên khâ nâng giâi phông ra khôi dang thudc kém, sinh khâ
dung thâp, vî vây thuông gâp kho khân khi bào ché câc dang thudc- kë câ qui
irôc và hiên dai.
Kÿ thuât ché hê phân tân rân (HPTR) ngày càng duoc sü dung nhiêu dé

làm tâng dô hoà tan và tâng sinh khâ dung cüa duoc chât ft tan. Trên cô sa
khâo sât sa bô, chüng tôi tién hành nghiên cüu dê tài này vôi mue tiêu:
- Nghiên cüu hê phân tân rân cüa piroxicam vôi HP- (3 - cyclodextrin.
- Dânh giâ trnh chât cüa hê phân tân rân piroxicam.
- Buôc dau nghiên cüu üng dung câc hê phân tân rân vào viên nang
cüng.

1


PHAN I: TễNG QUAN
1.1. PIROXICAM
Piroxicam l mụt chõt chong viờm khụng steroid thuục nhụm oxicam, cõc
NSAID khõc duoc sỹ dung thuục nhụm ny cụ tenoxicam, meloxicam...
1.1.1.Cụng thurc hoõ hoc
+ Cụng thỹc phõn tỹ: C 15H 13N 30 4S
+ Khụi luỗmg phõn tỹ: 331,4
+Tờn

khoa

hoc:

4-hydroxy-2

methyl-N-(pyridil-2-yl)-2H-l,2-

benzothiazine-3-carboxamid 1,1 -dioxid.
+ Cụng thỹc cõu tao: [2],[3],[4],[11],[14],[37]


1.1.2.Tmh chõt
Bot kột tinh trng hoc vng nhat, nhiờt dụ nụng chõy khoõng 200C ,
khụng tan trong nuục, tan trong methylen clorid, ft tan trong methanol v
trong dung dich kiờm.
Tfnh acid do nhụm 4-hydroxy enol, phõn ly thnh photon 4-hydroxy cụ
tfnh acid yờỹ pk0 =5,1 v pyridyl nitrogen cụ tfnh base yờỹ pKu = 1,8. Hờ sụ
phõn bo trong ethanol v dung dich dờm pH=7,4 l 1,8 [11],[14],[37].
1.1.3.

Dụ on dinh.

Piroxicam dang nguyờn lieu on dinh 20-40C trong 2 nm khi bõo
quõn km, trõnh õnh sang, khụng cụ gợ thay doi vố thnh phõn, hùnh dang, mu
sac, mựi vi tinh thộ. De trong binh thu tinh khụng mu v chiờỹ xa 300-830
nm 30C, piroxicam on dinh duục 72 giụ [37].

2


1.1.4. Dang bo chộ
-Viờn nang 20 mg: Novo-pirocam, Mekocicam, Eldene, Apo-piroxicam,
Hotemin, Neotica, Piricam, Piropharm.
-Viờn bao phim: Meko ticotin.
-Bụt dụng khụ dộ uụng: Proxalyoc.
-Dung dich tiờm bap 20mg/ml: Feldene, Camoxy.
-Viờn nộn 20mg:

Feldene, Piroxicam stada, Brexin (piroxicam + (3 -

cyclodextin )

- Gel dựng ngoi 0,5%: Geldene, Rosiden.
-Viờn dan dat truc trng: Feldene [29].
1.2. Hấ PHN TN RN
1.2.1. Khõi niờm
Mac dự cụ nhiờu phuong phõp dộ cõi thiờn dụ tan v t le ho tan cỹa cõc
duục chõt ft tan nhung phuong phõp cụ nhiờu triởn vong de cõi thiờn dụ tan l
phuong phõp tao hờ phõn tõn rõn (HPTR).
Hờ phõn tõn rõn duoc coi l mot hờ trong dụ mot hay nhiờu duoc chõt
duỗfc phõn tõn trong mot hay nhiờu chõt mang hoõc cụt trụ vờ mat duoc l,
duoc chộ tao bõng phuong phõp thfch hop [6],[7],[8].
1.2.2. Cõu truc hoõ l cỹa hờ phõn tõn rõn
Dua vo su tuong tõc giỹa duoc chõt v chõt mang, nguụi ta chia HPTR
thnh 6 loai :
+ Hụn hop eutecti don giõn.
+ Cõc dung dich rõn.
+ Cõc dung dich v hụn dich kiởu thu tinh.
+ Cõc kột tỹa vụ dinh hợnh trong chõt mang kột tinh.
+ Tao thnh hụp chõt hay phỹc chõt mụi.
+ To hop cỹa cõc duoc chõt v chõt mang.

3


1.2.3. Ca chộ lm tõng dụ tan v toc dụ tan cỹa diroc chõt trong hờ phõn
tõn rõn
Khõ nõng lm tõng dụ tan, toc dụ tan cỹa duoc chõt ft tan khi dira vo
HPTR dirỗfc giõi thfch bng nhiốu cụ chờ [6],[7],[8]:
- Lm thay doi trang thõi kột tinh cỹa duoc chõt, chuyộn tự dang kột tinh
sang dang vụ dinh hùnh.
- Lm thay doi v tõng tfnh thõm cỹa duoc chõt dụl vụi mụi truụng ho

tan do su cụ mõt cỹa chõt mang thõn nuục, dc biờt khi cụ mõt cỹa chõt diờn
hoat.
- Lm giõm kfch thuục cỹa tiởu phõn duỗfc chõt.
- Lm giõm nõng luong cỹa quõ trợnh ho tan.
- Do tao phite dờ tan.
1.2.4. Uu nhurỗrc diởm cỹa hờ phõn tõn rõn
Uu diởm: Lm tõng dụ tan cỹa duoc chõt ft tan do dụ lm tõng toc dụ
cỹng nhu mire dụ hõp thu thuục [8].
Nhiùorc diởm: Thay doi cõu truc cỹa duoc chõt trong quõ trợnh chộ tao v
bõo quõn lm cho khụl bot cỹng lai v giõm dụ tan do dụ dụi khi lm giõm
sinh khõ dung cỹa duoc chõt.
1.2.5. Cõc phuong phõp chộ tao hờ phõn tõn rõn
Tu theo tfnh chõt võt l, hoõ hoc cỹa duoc chõt v chõt mang m chon
phuong phõp phự hop dở chộ tao HPTR. Hờ phõn tõn rõn thu duoc tir cõc
phuong phõp khõc nhau cụ thở cụ tfnh chõt khõc nhau.
I.2.5.I.

Phirong phõp dun chõy

Phụl hỗfp duỗfc chõt vụi cõc chõt mang thõn nuục theo cõc tợ le thfch hop
bng cõch dun chõy (thuụng l nhiờt dụ cao hon diởm chõy hụn hop
eutectic cỹa chỹng). Lm nguụi nhanh trong nuục dõ. Dở on dinh trong thcfi
gian ngõn nhiờt dụ phụng, lm khụ bng bien phõp khõc nhau: dở trong bợnh

4


hüt am, sây trong tü sây chân không ... Nghiên nhô, rây lây kfch thuôc thfch
hop.
Phuong phâp này âp dung cho câc duoc chât rân không bi phân huÿ bôi

nhiêt và sir dung chât mang tro thân nuôc dang rân cô nhiêt dô nông chây thâp

[8].
I.2.5.2.

Phuong phâp dung môi

Duoc chât và chât mang duoc hoà tan trong mot luong toi thiëu dung
môi. Sau khi loai dung môi sê thu duoc môt dông két tua cüa duoc chât và
chât mang, nghiên, rây lây hat cô kfch thuôc thfch hop.
*Câc phirang phâp loai dung môi:
- Bay hoi dung môi à nhiêt dô phông két hop vôi thoi khf hoâc bôc hoi
dung môi trong nôi câch thuÿ, sau dô làm khô trong bînh hüt âm.
- Bôc hoi dung môi duôi âp suât giâm bàng mây cât quay hoâc tü sây
chân không à nhiêt dô thâp.
- Sây phun bàng mây sây à nhiêt dô thfch hop. Hê phân tân rân thu duoc
là câc hat nên rât thuân loi khi üng dung vào dang thuôc viên mà không càn
xay nghiên dë tao hat.
-Loai dung môi bàng kÿ thuât dông khô. Sau khi loai dung môi së thu
duoc dông két tüa duoc chât -chât mang.
/

v

Ap dung phuong phâp dung môi khi duoc chât và chât mang không bên
vôi nhiêt và chon duoc dung môi chung cho câ duoc chât và chât mang .Trong
trucmg hop duoc chât và chât mang không dông tan trong mot dung môi, cô
thé dùng hai dung môi hoà tan riêng timg chât sau dô phôi hop, khuây trôn roi
loai dung môi.
Phuong phâp dung môi cô uu diëm: Cô thë trânh duoc su phân huÿ do

nhiêt cüa duoc chât và chât mang, hon nüa nhiêu polyme cô nhiêt dô nông
chây cao (vf du:PVP) không thë sü dung phuong phâp dun chây nhung lai sü
dung duoc trong phuong phâp dung môi. Nhung han ché cüa phuong phâp là

5


khô boc hcâ hoàn toàn dung môi, dung môi cô thë ânh huông dén dô bèn hoâ
hoc cüa duoc chât [8].
1.2.5.3. Phuong phâp dung môi két hop voi dun chây
Duoc chât duoc hoà tan vào mot dung môi thfch hop sau dô trôn dung
dich này vào PEG dun chây ô nhiêt dô duôi 70°C mà không làm bay hoi dung
môi. PEG cô thë trôn lân vôi 5-10% (kl/kl) chât long mà không làm thay doi
trang thâi rân cûa PEG. Dang vô dinh hînh cüa duoc chât cô thë bi ânh huông
cûa dung môi dûng. Nhuoc diëm cûa phuong phâp này là chî giôi han duoc
chât cô liêu dièu tri nhô (duôi 50mg) [8].
1.2.5.4. Phuong phâp nghiên
Phuong phâp này duoc âp dung khi không thë dun chây hoâc không chon
duoc dung môi dë hoà tan duoc chât và chât mang. Tién hành nghiên trôn hôn
hop duoc chât và chât mang vôi luong toi thiëu chât long thfch hop (cô thë là
nuôc) trong mot thôi gian dài bàng coi chày hoâc mây nghiên dë thu duoc mot
khôi nhâo, sau dô làm khô và nghiên tân thành hat cô kfch thuôc nhât dinh [8]
1.2.6. Chât mang trong hê phân tân rân
1.2.6.1. Yêu càu cüa chât mang
Chât mang sû dung trong HPTR phâi dâp ûng câc yêu càu sau: Không
dôc, tro vê mât duoc lÿ, dë tan trong nuôc hoâc thân nuôc, bên vüng vê mât
nhiêt dông hoc và lÿ hoâ tfnh, cô khâ nâng làm tâng dô tan cüa duoc chât ft
tan. Mot yêu câu quan trong nùa là chât mang phâi phù hop vôi phuong phâp
ché tao, phù hop vôi dang bào ché du dinh và tao duoc HPTR cô dô on dinh
cao trong quâ trînh bâo quân [8].

1.2.6.2. Mot so chât mang thucmg dùng
*

Polyvinyl pyrolidon (PVP): Vôi tfnh chât tan tôt trong dung môi

(ethanol, methanol) và cô nhiêt dô chây cao (150°C) nên PVP dac biêt thfch
hop vôi phuong phâp dung môi khi tién hành ché tao HPTR [6].

6


Yukio Aso v cụng su dõ nghiờn curu HPTR cỹa felodipine, nifedipin v
phộnobarbital vụi PVP. Cõc tõc gia nhõn thõy rang PVP cụ tõc dung lm
chuyộn cõc DC ny tỹ trang thõi kột tinh sang dang vụ dinh hợnh(do tao thnh
liờn kột hydro gifla DC v PV P). Võy lm tõng dụ tan cỹa duoc chõt [16],[44].
Yanhui Tang v cụng su nghiờn cỹru HPTR cỹa bicalutamid vụi PVP K30
ụ cõc t le khõc nhau cho thõy dụ tan cỹa DC tõng nộu tõng t le CM. Hờ phõn

tõn rõn cụ ty lờ DC/PVP l 1:3; 1:4; 1:5 chộ tao bng phuong phõp dung mụi
v chon duoc hờ 1:5 lm tõng dụ tan cỹa DC tụt nhõ't. Nghiờn ciùu dụ on dinh
cho thõy bicalutamid trong HPTR vụi PVP K30 on dinh rõt tụt trong diộu kiờn
bõo quõn [42].
*

Cõc cyclodextrin: cyclodextrin l nhỹng sõn phõm duoc diộu chộ tir

tinh bụt bng phuong phõp vi sinh. Cụ 3 loai chrnh l a, (3, y - cyclodextrin
gụm cụ 6,7,8 dan vi glucosepyranose nụi vụi nhau bng liờn kột a 1-4 [22].
Ngy nay, nguoi ta dõ tong hop duoc nhiờu dõn chõt cỹa cyclodertrin cụ
nhỷrng thuục tfnh l hoõ v sinh hoc tụt h on nhu cõc dõn chõt ethyl, methyl,

hydroxyethyl, hydroxypropyl, glycoxyl, maltosyl...
Dõn chõt HP-(3 -Cyd cụ dụ tan lụn hon, HP- (3- Cyd dung nap tụt hon, an
ton hon, trong thu nghiờm lõm sng khụng quan sõt thõy dục tfnh vụi thõn
nhu dõ thõy vụi cyclodextrin. Do dụ nụ cụ uu diởm hon khi dua vo dang
thuục nhm cõi thiờn dụ bờn hoõ hoc, tfnh tan trong nuục v tõng sinh khõ
dung cỹa duoc chõt [8],[22].
+ Cõu trỹc hoõ hoc cỹa |3- cyclodextrin.

il'a ằ!:

,,

v.
i

c

_
_
>
.... T~'< mi

GLUCOSE

.....
......." O^ t e 'yiằô.

on

___ _______


(Al

(B)

/

/
oi i

( A:Cõii truc hoõ hoc cỹa cyclodextrin, B:Mụ hợnh cõu truc khụng gian)

7


Cyclodextrin cụ cõu truc phõn tir tuỹng doi lụn khụi luong phõn tỹ tỹ
1000 dộn trờn 2000.
Cyclodextrin cụ cõu trỹc vong dc biờt, hùnh thở dang non eut, nhụm
hydroxyl thu* nhõt dinh vi dõy nhụ, nhụm hydroxyl thuhai dinh vi dõy lụn
vụi mot lụ hong trung tõm cụ kfch cụ thay doi theo so don vi glucose. Do su
sõp xởp cỹa cõc nhụm hydroxyl trong phõn tỹ m mõt trong cỹa lụ hong ky
nuục (thõn du), trong khi mõt ngoi cỹa vụng lai thõn nuục. Cõu trỹc phõn tỹ
dụ mang lai cho cyclodextrin tfnh chõt cỹa mot chõt diờn hoat cụ khõ nõng tao
phỹc vụi cõc phõn tỹ duoc chõt khõc, lm tõng dụ tan v toc dụ tan cỹa nhiờu
duoc chõt ft tan [8],[22],[43].
*Ca chộ lm tõng dụ tan cỹa cyd
Cõc phõn tỹ khi tham gia tao phỹc vụi cyd sờ liờn kột vụi mot phõn hoõc
vụi ton bụ phõn tỹ vụi khoõng khụng gian trung tõm cỷa cyd. Khi hờ duoc
chõt- cyd duoc dua vo mụi truụng nuục, cyd nhanh chong duoc ho tan kộo
theo phõn tỹ duoc chõt. Trong phỹc hop vụi cyd, duoc chõt cụ dụ tan, dụ ho

tan lụn hon so vụi nguyờn lieu l do [6]:
+ Duoc chõt dang vụ dinh hùnh dở tan hon dang tinh thở.
+ Cyd lm giõm sỹc cng bờ mat giỹa chõt thõn du v nuục.
+ Phỹc hop tao thnh cụ nõng luong ho tan thõp nờn dờ ho tan.
Vụi nhung tfnh chõt trờn, cyd duoc ỷng dung rụng dõi trong ngnh duoc
dở: Cõi thiờn dụ tan, dụ ho tan tự dụ nõng cao SKD v dụ on dinh võt l, hoõ
hoc cỹa nhiờu loai duoc chõt ft tan.
Trờn thộ giụi cụ nhiờu cụng trợnh nghiờn cỹu sỹ dung cyd v dõn chõt.
S.Srinivas v cụng su dõ nghiờn cỹu khõ nõng ho tan cỹa celecoxib vụi
P-cyd, HP 13cyd v PVP dõ nhõn thõy phỹc hop P-cyd- celecoxib lm tõng
dụ tan 5,74 lõn so vụi nguyờn lieu. Hờ P-cyd- celecoxib-PVP lm tõng dụ tan
11,04 lõn. Hờ HP - p - cyd-duoc chõt lm tõng dụ tan 11,07 lõn. Hờ HP - p cyd- celecoxib-PVP lm tõng dụ tan dộn 15,28 lõn. T le ho tan cỹa DC trong

8


tât câ câc hê dêu lôn hon so vôi nguyên lieu. Trên co sô dô cô thë két luân
duoc nhu sau:
Viêc thêm PVP làm tâng khâ nâng hoà tan cüa P-cyd, HP - P - cyd 1
câch rô rêt. Trong dô khâ nâng câi thiên dô tan cüa HP - P - cyd > P-cyd
[35].
Adriana Trapani và công su dâ chüng minh cô thë làm tâng dô tan cüa
mot sô duoc chât ft tan bàng câch tao phüc hop trong dung dich HP - p - cyd
45%. Két quâ cüa nghiên cüu là làm tâng dô tan do dô làm tâng sinh khâ dung
và tâng hiêu quâ diéu tri [10].
Rat nhiêu tâc giâ dâ sü dung HP - P- cyd, P- cyd, dë câi thiên dô tan, dô
hoà tan cüa nhiêu duoc chât ft tan nhu: gliquidon, artemisinin, ibuprofen,
meloxicam, indomethacin, nefopam... [9],[ 12],[ 17],[25], [23],[31 ].
Kim L.Larsen và công su nghiên cüu và so sânh HPTR cüa prenisolon và
6a methyl prenisolon vôi câc loai cyd (a-p-y-cyd). Câc tâc giâ nhân thây ràng

HPTR cüa prenisolon vôi P-cyd cô dô on dinh và dô tan tôt hon a, y-cyd. Hê
phân tân rân cüa 6a methyl prenisolon vôi a, P-cyd cô dô on dinh và dô tan
kém hon so vôi prenisolon. Bàng phuong phâp quang pho hông ngoai, công
huông tü hat nhân, câc tâc giâ nhân thây HPTR cüa prenisolon và 6a methyl
prenisolon cô su thay dôi trang thâi két tinh, giâm liên két giüa câc tiêu phân,
do dô làm tàng dô tan và tâng sinh khâ dung cüa duoc chât [22].
Ying Zheng và công su cüng nhân xét ràng cyd và dân chât (P-cyd, HP-Pcyd, SBE-P-cyd) làm tâng dô hoà tan cüa quercetin theo thü tu: SBE-P-cyd >
HP-P-cyd > P-cyd và nhân thây dô on dinh cûa quercetin vôi su cô mât cüa
cyd trong môi truông kiêm duoc câi thiên. Bàng phuong phâp quang pho hông
ngoai, câc tâc giâ nhân thây cô su tuong tâc giüa quercetin vôi trung tâm thân
dàu cüa P-cyd tao ra mot phüc chât dê tan, do dô làm tàng dô tan và dô on
dinh cüa duoc chât [43].

9


H.A. Salama và công su nghiên cüu hôn hôp cüa glimepirid vôi P-cyd,
HP-P-cyd và SBE-P-cyd bàng phuong phâp trôn. Câc tâc giâ nhân thây ràng
câc hê sü dung P-cyd và HP-P-cyd két hop vôi PEG4000 cô dô tan cûa DC cao
hon so vôi hê chî cô DC và P-cyd, HP-P-cyd. Hê 3 thành phân DC/HP-Pcyd/PEG4000 cô dô hoà tan DC nhanh nhât. Dem cho chuôt bi tiëu duông
uông roi do nông dô duông trong mâu. Két quâ cho thây hê 3 thành phân này
câi thiên rô rêt tâc dung dieu tri bênh tiëu duông.
Viêc két hop giüa glimepirid: P-cyd: PEG4000 làm tàng rât tôt tôc dô tan
cüa DC, tàng thôi gian tâc dung và câi thiên tâc dung diêu tri cüa glimepirid
[18].
S.

Basavaraj và công su dâ ché tao hê 3 thành phân gôm meglumin/DRF-

4367/HP-P-cyd bàng phuong phâp dung môi cho thây HP-p-cyd làm tâng dô

tan và câi thiên SKD cüa DRF-4367 [34].
Pablo Toboada và công su dâ ché tao hôn hop cüa sertaconazol vôi HP-Pcyd cô tÿ lê 1:1; 1:2 ché bàng phuong phâp trôn và phuong phâp dông khô.
Két quâ cho thây dô tan và tôc dô tan cüa DC trong hôn hop ché bàng phuong
phâp dông khô thî tâng rô rêt hon so vôi hê ché bàng phuong phâp trôn [32].
Bounoure và công su nhân thây ràng HPTR cüa progesteron/pcyd/PEG6000 duoc ché tao bàng phuong phâp dông khô câi thiên duoc dô tan
cüa progesteron và làm tâng sinh khâ dung cüa duoc chât [13].
Mangal S. Nagarsenker và công su nghiên cüu HPTR cüa flurbiprofen vôi
HP-p-cyd cho thây HP-P-cyd làm câi thiên dô tan cûa DC trong HPTR, làm
tâng dô tan và tàng SKD duông uô'ng cüa DC khi dua HPTR vào dang viên
nang cüng, làm giâm tâc dung không mong muôn cüa DC trên duông tiêu hoâ
(giâm gây loét duông tiêu hoâ) [26].
1.2.7. Dô on dinh cûa hê phân tân rân
Hê phân tân rân thuông duoc üng dung dë câi thiên khâ nâng hoà tan cüa
duoc châ't ft tan. Khi duoc chât duoc dua vào HPTR, duoc chât ton tai à trang

10


thõi khụng on dinh vờ mõt duoc dụng hoc nờn cụ thở bi chuyởn nguoc trụ lai
dang tinh thở ban dau bờn hon nhung lai ft tan hon duụi tõc dung cỹa nhiờt, õm
cỹa mụi trucmg v quõ trợnh lõo hoõ cỹa hờ theo thụi gian bõo quõn. Do dụ,
cõn phõi nghiờn cỹu dụ on dinh cỹa HPTR theo thụi gian v diờu kiờn bõo
quõn dở chon duoc nhỹng HPTR vira cõi thiờn tụt dụ tan, tục dụ tan cỷa duoc
chõt vira cụ dụ on dinh cao dở cụ thở sỹ dung lm nguyờn lieu sõn xuõt ra cõc
dang thuục cụ sinh khõ dung cao [8].
Dở dõnh giõ dụ on dinh cỹa HPTR nguụi ta thuụfng dua trờn cõc chợ tiờu:
Khõ nng ho tan cỹa duoc chõt theo thụi gian bõo quõn dua trờn thỹ nghiờm
ho tan, xõc dinh hm luong, theo dụi su thay doi trang thõi kột tinh cỹa cõc
thnh phõn trong hờ bng pho nhiờu xa tia X, phõn tfch nhiờt vi sai. Dựng kfnh
hiởn vi phõn eue hoõc kfnh hiởn vi diờn tỹ dở nghiờn cỹu dang thự hùnh v cõu

hùnh cỷa HPTR. Cõc tuong tõc l hoõ giỹa cõc thnh phõn trong hờ v su thay
doi cõc nhụm chỹc trong phõn tỹ cõc chõt cụ thở xõc dinh bng cõc phuong
phõp phõn tfch nhiờt hoõc pho hụng ngoai [31].
1.2.8. MOT Sễ CễNG TRINH NGHIấN CĩU Hấ PHN TN RN
CĩA PIROXICAM
K thuõt chộ HPTR duoc nghiờn cỹu chỷ yộu dở cõi thiờn khõ nõng ho
tan cỹa cõc duoc chõt ft tan bng viờc sỹ dung cõc chõt mang thõn nuục khõc
nhau. Dc biờt l cõc nhụm thuục chụng viờm khụng steroid vụi hõu hột dờu
rõ't khụ tan, dõ cụ mot sụ luong khụng nhụ cõc cụng trợnh nghiờn cỹu ỹng
dung HPTR dở tng dụ tan, tục dụ tan cỹa cõc chõt ny nhu:
Karl Kolter v cụng su nhõn thõy rng HP-P-cyd lm tng dụ tan cỷa
PIRO tụt hon HP-y-cyd. Cõc cyd dờu lm tng do on dinh cỹa cõc NSAID:
piroxicam, indomethacin, ibuprofen...[21].
Dan Wang v cụng su nghiờn cỹu duoc dụng hoc v duoc lue hoc cỷa
PIRO vụi P-cyd (Brexin) v nguyờn liờu vụi liờu 10, 20, 40mg trờn 48 nguụi
tùnh nguyờn ngõu nhiờn v chia lm 2 nhụm. Kột quõ cho thõy moi liờu cỹa

11


dang ch ira HPTR piroxicam vôi p-cyd cô tâc dung giâm dau nhanh hon
nguyên liêu trong 2-3 giô dàu, sau dô thï nhu nhau. Diêu dô cô thë giâi thfch
là do tôc dô hàp thu thuôc cüa dang chüa HPTR piroxicam vôi p-cyd nhanh
hon. Vôi liêu 20mg à câ 2 dang trên cho thây vôi dang chüa HPTR thë hiên
tâc dung giâm dau sau khi uông 0,5 giô, côn nguyên liêu, tâc dung giâm dau
sau uông 1,5 giô [15].
Yang Yu và công su nhân thây ràng P-cyd và dân chât (HP-P-cyd, MC-Pcyd) tuong tâc vôi piroxicam theo thu tu: P-cyd > MC-P-cyd > HP-P-cyd [41].
Ya-Li-Zhao và công su nhân thây ràng cyd bao gôm câ P-cyd và HP-Pcyd dêu làm tâng tfnh thâm qua da cüa PIRO. Cu thë vôi nhüng DC thân dàu
thi P-cyd làm tàng tfnh thâm và tàng hâp thu qua da, vôi nhüng DC thân nüoc
thi HP-P-cyd làm tâng thôi gian luu cüa duoc chât trên da do hâp thu qua da

châm. Diêu dô cô thë âp dung trong dang thuôc giâi phông kéo dài [40].
N.Maleki và công su nghiên cüu HPTR cüa piroxicam vôi cellulose vi
tinh thë tÿ le 1:9 bàng phuong phâp dung môi và thây ràng HPTR cüa PIRO
vôi cellulose làm tâng tôc dô tan và tôc dô chong viêm cüa DC. Kiëm tra tfnh
chât cüa hê trên bàng phuong phâp: nhiêu xa tia X và pho hông ngoai. Câc tâc
giâ thây ràng PIRO ton tai ô trang thâi vô dinh hïnh. Diêu dô cho phép giâi
thfch chât mang làm tàng tôc dô tan do dô làm tàng tâc dung chong viêm cüa
PIRO là do làm giâm kfch thuôc tiëu phân và tâng tfnh thâm cûa duoc chât
[30].
V.Grangé và công su nghiên cüu ngâu nhiên trên 16 nguôi tïnh nguyên
vôi thôi gian diêu tri 18 ngày dë so sânh giüa 2 dang thuôc viên nén 20mg
dông khô và viên nang 20mg piroxicam nguyên liêu. Câc tâc giâ thây ràng cô
tâc dông sinh hoc giüa 2 dang thuôc: sinh khâ dung nhu nhau nhung vôi viên
nén dông khô, tôc dô hâp thu DC trong giô dàu tiên sau khi uông nhanh hon
nhiêu so vôi viên nang. Diêu dô cô ÿ nghïa quan trong trong diêu tri bênh câp
tfnh [38].

12


Ryh-NanPan v cụng su: nghiờn ciùu bien phõp lm tng dụ tan v sinh
khõ dung cỹa PIRO trong HPTR vụi PEG 4000 v urea cõc t le khõc nhau.
Kột quõ thỹ nghiờm ho tan in vitro cho thõy dụ ho tan cỹa DC trong HPTR
vụi PEG4000 v urea cao hon so vụi HHVL. Thỹ nghiờm liờu don trờn thụ cho
thõy duoc chõt trong HPTR cụ sinh khõ dung cao hon so vụi HHVL tuong irng
[33].
Mario Jug v cụng su nghiờn crùu hờ 2 thnh phõn PIRO vụi p-cyd v hờ
3 thnh phõn PIRO- P-cyd-HPMC chộ tao bng phuong phõp phun sõy. Kột
quõ cho thõy: Vụi hờ cụ v khụng cụ HPMC toc dụ ho tan cỹa PIRO dờu tng
lờn rụ rờt. Hờ cụ HPMC toc dụ ho tan PIRO chõm hon. Cyclodextrin trong

hụn hop lm tng nụng dụ PIRO qua mng v lm tng trnh thõm cỹa DC. Su
cụ mõt cỹa HPMC khi thờm vo hờ PIRO- P-cyd cõi thiờn dụ on dinh cỹa
duoc chõt [28].
Shan-Yang-Lin v cụng su nghiờn cỹu HPTR õp dung phuong phõp phun
sõy dụi vụi phirc hỗfp P-cyd vụi 1 sụ duoc chõt nhu: indomethacin, piroxicam
v warfaris cho thõy : trong chộ phõm phun sõy, cõc duoc chõt dờu trang thõi
vụ dinh hinh, vi võy toc dụ ho tan DC nhanh hcfn. Diờu dụ duoc giõi thich bụi
2 l do: do P-cyd cụ dc trnh nhu chõt hoat dụng bờ mat lm giõm suc cng bố
mõt giỷa duoc chõt khụng tan trong nuục v mụi trung ho tan. Vợ võy, toc
dụ ho tan cao hon. Phuong phõp phun sõy tao ra cõc tiởu phõn cụ kich thuục
tiởu phõn nhụ hon lm tng diờn tich bờ mõt , lm tng toc dụ ho tan duoc
chõt [36].
Mara.B.L v cụng su nghiờn crùu õnh huụng cỹa P-cyd dộn toc dụ giõi
phụng PIRO ra khụi viờn dmh niờm mac. Kột quõ cho thõy HPTR cỹa PIRO
vụi P-cyd lm tng dụ tan cỹa duoc chõt khoõng 5 ln . Trờn co sụ kột quõ thu
duoc, cụ thộ thiột kộ hờ giõi phụng thuục cụ kiởm soõt dụi vụi nhợrng duoc
chõt ợt tan. Nguụi ta thõy rang P-cyd cụ thộ lm tng toc dụ giõi phụng DC
trong viờn cụ kột hop vụi cõc polyme thõn nuục nhu: HPMC v carbopol 940.

13


Cụ thộ do viờc tao phiợc giỹa P-cyd vụ'i PIRO lm cõi thiờn rụ rờt dụ tan cỹa
duoc chat. Su hợnh thnh khung thõn nirục cỹa PIRO vụi p-cyd cụ thộ dirỗfc
ỹng dung trong nghiờn ciợu in vitro dang thuục giõi phụng cụ kiởm soõt [27].
Hadi Valizadeh v cụng su nghiờn ciru HPTR cỹa PIRO vụi myrj 52,
Eudragit 100 v manitol. Cõc tac giõ thõy rng: HPTR piroxicam vụi myrj 52
v Eudragit 100 cụ toc dụ tan tng h an piroxicam nguyờn lieu rụ rờt [19].
V. Tantishaiyakul v cụng su nhõn thõy rng HPTR cỹa PIRO vụi PVP
K-30 duoc chộ tao bõng phuỹng phõp dung mụi dõ lm tng toc dụ tan cỹa

PIRO trong HPTR rụ rờt so vụi HHVL v nguyờn lieu. Kột quõ phõn tfch nhiờt
vi sai v pho nhiởu xa tia X cho thõy: Piroxicam tir trang thõi kờt tinh chuyởn
sang dang vụ dinh hùnh dờ tan hụn [39].
*

Mụt sụ cụng trinh nghiờn cỹu vờ HPTR cỹng duoc thuc hiờn tai Truụng

dai hoc Duỗfc H Nụi, nham cõi thiờn dụ tan, dụ ho tan v gụp phõn lm tng
sinh khõ dung cỹa mot sụ duoc chõt ợt tan nhu: indomethacin, artemether,
furosemid...Cõc tac giõ dõ sỹ dung mot sụ chõt mang nhu: PEG 400, PEG
4000, PEG 6000, PVP, HP- P-cyd v nhõn thõy cõc chõt mang ny cõi thiờn
tụt dụ tan v dụ ho tan cỹa duoc chõt [6],[7],[8].

14


PHN II: THĩC NGHIấM V KẫT QU
2.1. NGUYấN LIấU
Bõng 2.1 : Nguyờn liờu sir dung
STT

Tờn nguyờn liỗu

Nguụn gục

Tiờu chuõn

1

PIROXICAM


Trung Quục

USP24

2

Hydroxypropyl-|3-

Trung Quục

Tinh khiờt hoõ hoc

Trung Quục

Tinh khiờt hoõ hoc

cyclodretrin
3

Natri hydroxyd, kali
dihydrophosphat

4

Ethanol tuyờt dụi

Viờt Nam

Tinh khiờt hoõ hoc


5

Polyvinyl pyrolidon ( PVP )

Trung Quục

BP 2005

r

6

Nuac cõt

Viờt Nam

DBVNIII

7

Magnesi stearat v lactose

Viờt Nam

DDVNIII

8

Vụ nang cỹng so 0 v 1


Thõi Lan

Nh sõn xuõt

2.2. PHUONG TIấN, DUNG CU


y





- May thu dụ ho tan Erweka-DT.
- Mõy do quang phụ tỹ ngoai HITACHI.
- Mõy do t trong biộu kiộn cỹa bot Erweka.
- Mõy do pH Metler Toledo GMBH.
- Nụi dun cõch thu Buchi
- Mõy phun sõy SD- 05 Lab-Plant.
- Mõy siờu õm LC 60H.
- Cõn phõn tfch Startorius BP121S.
- Mõy quột pho nhiờu xa tia X: HUT-PCM-Bruker D8 Advance.
- Cõn k thuõt, bõt su, cục, dỹa thu tinh, ụng dong, tỹ sõy...

15


2.3. PHÜCNG PHÂP NGHIÊN CtJtJ
2.3.1. Phirong phâp chê tao hê phân tan ràn

Chüng tôi dâ chê tao HPTR cüa PIRO vôi HP-f3-cyd theo câc tÿ le PIRO:
HP-p-cyd là 1:3; 1:4; 1:5; 1:10; 1:15. HPTR ba thành phân cô tÿ le
PIRO:PVP:HP-(3-cyd là 1:2:10; 1:5:10; 1:10:10 theo phircmg phâp sau:
* Phirong phâp dung môi
Âp dung dê chê HPTR cüa PIRO vôi PVP hoac HP-[3-cyd hoâc HPTR ba
thành phân.
+ Bôc hoi dung môi trên nôi câch thuÿ
- Dirgc chât và chât mang duge cân theo tÿ le dâ dinh.
r

r

r

- Hoà tan dirgc chât và chât mang trong ethanol tuyêt dôi theo tÿ le
240ml ethanol cho lg PIRO. Dun nông trong nôi câch thuÿ dê hoà tan nhanh.
. Loai dung môi bâng câch bôc hai trên nôi câch thuÿ, khuây liên tue cho
dên khi thu duge khôi déo.
. Sây khô trong tü sây ô nhiêt dô 40-50°C, dê ôn dinh trong bînh hüt âm
24 giô.
. Nghiên nhô và rây qua rây sô 410. )
+ Bôc hoi dung môi bâng phuong phâp phun sây
- Cân piroxicam và chât mang theo tÿ le dâ chon, cho tir tùr vào ethanol
tuyêt dôi vôi tÿ le xâc dinh.
- Phun sây dung dich trên bang mây phun sây SD- 05 Lab-Plant vôi câc
thông sô sau: Nhiêt dô dâu vào 80°C, nhiêt dô dâu ra 72°C, tôc dô thoi khi 40
m 3, tôc dô phun 9ml/phüt, âp suât nén khi 0.5 bar.
2.3.2. Phu’o’ng phâp ché tao hon hop vât lÿ
Cân duge chât và chât mang theo tÿ le dâ dinh giông nhu thành phân cüa
HPTR, trôn dêu theo phirong phâp trôn bôt kép, rây qua rây sô 410. Dông

trong lo nüt km, dân nhân dê trong bînh hüt âm.

16


2.3.3. Ché tao viên nang ch ira HPTR, HHVL và PIRO nguyên lieu.
Sü dung vô nang sô 0 và so 1, cân luçmg HPTR hoâc HHVL tucmg üng
vôi 20 mg PIRO thêm ta duoc, dông nang theo phuong phâp thü công.
2.3.4. Xâc dinh hàm lirong piroxicam trong hê phân tân ràn
Hàm luçmg piroxicam trong hê phân tân rân duge xâc dinh bâng phuong
phâp do quang [3].
- Pha mâu thü: Cân chrnh xâc mot luçmg HPTR tuong üng khoâng lOmg
piroxicam cho vào binh dinh mue 10ml, thêm ethanol tuyêt dôi vùa dü 10ml,
lac dêu, loc. Lây chrnh xâc 1ml dich loc, cho vào binh dinh mue 100ml, thêm
dung dich dêm phosphat pH 6,6 vùa dü 100ml, lâc dêu. Do dô hâp thu ânh
#

r

sâng cüa dung dich thu duoc ô buac song 353 nm trong côc do dày 1cm, dùng
mâu trâng là dung dich dêm phosphat pH 6,6.
- Song song làm mâu chuân vai piroxicam nguyên lieu dê trnh kêt quâ.
2.3.5. Khâo sât dô hoà tan cüa piroxicam tir hê phân tân rân
* Sü dung mây thü dô hoà tan Erweka-DT, cânh khuây vai câc thông sô
sau :
- Môi tru'àng hoà tan: 500ml dung dich dêm phosphat pH 6,6
- Nhiêt dô môi truông hoà tan: 37°C ± 1°C
- Tôc dô khuây: 50±2 vong/ phüt
- Khôi luçmg mâu thü: 50mg piroxicam nguyên lieu hoâc HHVL, HPTR
tuong üng vai 50mg piroxicam.

* Tien hành
- Dât mâu thü vào côc chüa môi truàng hoà tan, cho mây hoat dông. Sau
tùng khoâng thôi gian 5, 10, 15, 20,....phüt lây mâu mot lân. Môi lân hüt
chînh xâc 10ml dich trong côc, loc, bô sung ngay 10ml môi truàng mai vào


và do dô hâp thu à birac song 353 nm. Mâu trâng durgc tiên hành cùng diêu
kiên thü. Tfnh kêt quâ bâng câch so sânh vôi mâu chuân.
-

Pha dung dich chuân piroxicam: cân chmh xâc lOmg piroxicam nguyên

liêu, hoà tan trong ethanol tuyêt doi vira dû 10ml, hüt chmh xâc 1ml, pha
loâng thành 100ml bâng dung dich dêm phosphat pH 6,6. Do dô hâp thu câc
dung dich à buac sông 353 nm .
Câch tinh kêt quâ:
+ Nông dô piroxicam chua hoàn chînh à lân hüt thü n:
C M= ^ ^ - x a

D n0 : Dô hâp thu cüa dung dich thü
*\

7

C0: Nông dô dung dich chuân
9

r

D 0: Dô hâp thu cüa dung dich chuân

a : Dô pha loâng ( a=10 )

+ Nông dô piroxicam sau khi hiêu chînh trong mâu à lân hüt thü n duoc
tmh theo công thüc Nelson:
v

C =C +
f
^ -y i xX^n-\
C„ : Nông dô hiêu chînh à lân hüt thü n ( (ig/ml )
C„0 : Nông dô chua hiêu chînh à lân hüt thü n ( |xg/ml )
V 0: Thê tich dich hoà tan dâ hüt ( V 0= 10ml )
V : Thê tich môi traàng hoà tan ( V=500ml )
C„_, : Nông dô hiêu chînh ô lân hüt thü n-1 ( (ig/ml )
+ Phân trâm piroxcam hoà tan tai thôi diêm t duoc tfnh theo công thüc:
C % - c " x50° x i o o
1000 x m

C„ : Nông dô hiêu chînh à lân hüt thü n

18


m : Hm lirỗng piroxicam trong mõu ( mg )
2.3.6. Theo dụi dụ ụn dinh cỹa hờ phõn tan rn
Cõc mõu hờ phõn tõn rn duge dụng trong lo thu tinh, bõo quõn trong
bợnh hỹt õm nhiờt dụ phụng.
Dõnh giõ dụ ụn dinh cõc HPTR tai thụi diờm mụi diờu chờ v sau thụi
gian bõo quõn diờu kiờn phụng thi nghiờm (nhiờt dụ:30C2C, RH:70% 5)
vụi cõc chợ tiờu: dụ ho tan cỹa piroxicam tự HPTR:


Xõc dinh bõng thỹ

nghiờm ho tan nhu mue 2.3.5 v hm lugng piroxicam trong HPTR ghi trong
2.3.4.
2.3.7. Dõnh giõ tinh chõt cỹa hờ phõn tõn rõn
* Phirong phõp quột pho nhiờu xa tia X
Sỹ dung mõy nhiởu xa tia X: HUT-PCM-Bruker D8 Advance vụi cõc
thụng sụ sau: gục quột trong khoõng 4-40, tục dụ quột 0,05/0,5 gợõy.
2.4. KấT QU THlTC NGHIấM V NHN XẫT
9

^

7

2.4.1. Xõy dung dirụng chuõn biờu thj mụi

tmrng quan gifra nụng dụ

piroxicam v mõt dụ quang cỷa dung dich
F

Tien hnh: Cõn chợnh xõc 50mg piroxicam, ho tan trong ethanol tuyờt
dụi vựa dỹ 100ml dộ cụ nụng dụ 500 |ig/ml. Tự dung dich ny pha loõng vụi
dung dich dờm phosphat pH 6,6 thnh dung dich nụng dụ 2,5; 5; 10; 15; 20
jo,g/ml. Do dụ hõp thu cỹa dung dich buac sụng 353 nm. Kờt quõ trợnh by ụ
bõng 2 v hợnh 1.
Bõng 2: Su- tuong quan gifra nụng dụ piroxicam v mõt dụ quang


Nụng dụ piroxicam (|ig/ml )

2,5

5

10

15

20

Mõt dụ quang( = 353 )

0.144

0.253

0.525

0.774

1.030

19


r

r


r

\

Kờt quõ cho thõy cụ sir phu thuục tuyờn trnh giỹa nụng dụ PIRO v mõt
dụ quang trong khoõng nụng dụ dõ khõo sõt vụi hờ sụ tuong quan R 2 xõp xợ =
1. Nhu võy, dờ dinh luỗmg PIRO bõng phuong phõp do quang dõm bõo dụ
chrnh xõc, cõn pha cõc dung dich thỹ cụ nụng dụ nm trong khoõng trờn.

1.2

y = 0.051x + 0.0093

g* 0.8 j
(0
3
ry
r o.61


<(Q>

ô= 0.4

j

i
0.2


0

0

5

10

15

20

25

Nụng dụ(mcg/ml)
A

9

^

>

Hợnh 1: Dụ thi biờu diờn su phu thuục gifra nụng dụ piroxicam v mõt dụ
quang bircrc song 353 nm.
2.4.2. Khõo sõt dụ ho tan cỹa piroxicam nguyờn lieu
_______

9


r

Dờ cụ ca sụf so sõnh õnh huụng cỹa HPTR, truac hờt chỷng tụi thỹ dụ
ho tan cỹa piroxicam nguyờn lieu a dang bot min thỹ theo phuong phõp ghi
mue 2.3.5 trong hai mụi truụng l nuoc cõt v dung dich dờm phosphat
r

pH 6,6. Kờt quõ thỹ nghiờm duoc trinh by bõng 3 v hinh 2.

20


×