Giáo án Tiếng việt 4
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
BÀI: MỞ RỘNG VỐN TỪ: NHÂN HẬU, ĐOÀN KẾT
I.Mục tiêu:
1.Mở rộng vốn từ theo chủ điểm: Nhân hậu, đoàn kết..
2.Rèn luyện để sử dụng tốt vốn từ ngữ thuộc chủ đề: Nhân hậu, đoàn kết.
II.Đồ dùng dạy học:
- Từ điển Tiếng Việt; vở bài tập tiếng việt tập 1.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Giới thiệu bài:1’
- Hs theo dõi.
2.Hướng dẫn hs làm bài tập.32’
Bài 1: Tìm các từ có tiếng: Hiền; ác.
- 1 hs đọc đề bài.
+Tổ chức cho hs thảo luận theo nhóm, ghi
- Nhóm 6 hs điền kết quả vào phiếu học tập.
kết quả vào phiếu học tập.
- Các nhóm nêu kết quả.
- Gọi hs trình bày kết quả.
+Hiền dịu, hiền đức, hiền hoà, hiền thảo, hiền
- Gv chữa bài, nhận xét.
khô, hiền thục…..
+ác nghiệt, tàn ác, ác hại, ác khẩu, ác nhân
+Gọi hs giải nghĩa một số từ.
ác đức, ỏc quỷ……….
- Hs dựa vào từ điển giải nghĩa một số từ vừa tìm
Bài 2: Tìm từ trái nghĩa, cùng nghĩa
a.Tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ nhân
được.
+1 hs đọc đề bài.
hậu?
- Hs làm bài theo cặp, trình bày kết quả.
b.Tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ đoàn Cùng nghĩa
kết?
Nhân hậu
- Tổ chức cho hs làm bài theo cặp.
hiền hậu
- Chữa bài, nhận xét.
phúc hậu
Trái nghĩa
tàn ác, hung ác, tàn nhân
Đoàn kết, cưu mang đè nén, áp bức, chia rẽ
che chở
đùm bọc
Bài3: Điền từ vào chỗ chấm.
- 1 hs đọc đề bài.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân vào vở.
- Hs điền từ vào câu ục ngữ, thành ngữ trong vở.
- Gọi hs đọc các thành ngữ, tục ngữ vừa
- 3 - 4 hs đọc các câu đã điền hoàn chỉnh.
điền đầy đủ.
a.Hiền như bụt ( đất).
- Gv nhận xét.
b.Lành như đất( bụt ).
c. Dữ như cọp ( beo ).
d.Thương nhau như chị em ruột.
Bài 4: Giải nghĩa các thành ngữ, tục ngữ.
- 1 hs đọc đề bài.
- Tổ chức cho hs làm bài cá nhân, nối tiếp
- Hs dùng từ điển để giải nghĩa theo yêu cầu.
nêu miệng kết quả
- Gv nhận xét.
3.Củng cố dặn dò:2’
- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.
- Hs nối tiếp nêu miệng kết quả