Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Bài giảng tiếng việt 4 tuần 3 bài luyện từ và câu mở rộng vốn từ nhân hậu đoàn kết

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.36 MB, 12 trang )

Mở rộng vốn từ:
Nhân hậu – Đoàn kết
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:

Tìm các tiếng chỉ người trong gia đình mà
phần vần :
+ Có 1 âm : bố, mẹ, cô, chú, dì, cụ, ….
+ Có 2 âm : bác, thím, anh, em, ông, cậu,

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết
1.Tìm các từ ngữ :
a)Thể hiện lòng nhân hậu, tình cảm yêu thương đồng loại
M: lòng thương người
b)Trái nghĩa với nhân hậu hoặc yêu thương
M: độc ác
c)Thể hiện tinh thần đùm bọc , giúp đỡ đồng loại .
M: cưu mang
d)Trái nghĩa với đùm bọc hoặc giúp đỡ .
M: ức hiếp
TaiLieu.VN



Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ :Nhân hậu –Đoàn kết
c/a)
ngữ
thểthể
hiệnnghĩa
CứuHung
giúp,
cứu
trợ,
b)Từ
Từ
ngữ
trái
ác,
Từ
ngữ
-lòng
nhânác,
ái,nanh
lòngủng
vị
tinh
thần
đùm
bọc,
hộ,
hỗ
trợ,

bênh
vực,
bảo
với
nhân
hậu
hoặc
tàn
ác,
tàn
bạo,
cay
hiện lòng nhân
tha, tình thân ái, tình
giúp
đỡ
đồng loại
vệ, độc,
che chở,
che chắn,
yêu
thương
ác
nghiệt,
hung
hậu,
tình
cảm
thương
mến,

yêu
quí,
M: cưu mang
che đỡ, nâng đỡ,..

M: độcyêu
ác đồng
thương
d/loại.
Từ ngữ trái nghĩa
M:đùm
lòngbọc
thương
với
hoặc
giúp
đỡ
người
M:ức hiếp
TaiLieu.VN

dữ, dữ tợn,
xót thương,
đaudữ
xót, tha
...
thứ,
độ lượng,
bao
An dằn,

hiếp,
hà hiếp,
bắtdung,
nạt,
thông
cảm,
đồng
hành hạ,
đánh
đập..cảm,
….


Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu - Đoàn kết
2/ Cho các từ ngữ sau :nhândân, nhân hậu, nhân ái,
công nhân, nhân loại, nhân đức, nhân từ , nhân tài.
Hãy cho biết:
a)Trong những từ nào tiếng nhân có nghĩa là
người?
b)Trong những từ nào, tiếng nhân có nghĩa làlòng
thương người?
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ : Nhân hậu – Đoàn kết
Trong những từ nào tiếng nhân có nghĩa là người?

Từ có tiếng nhân có nghĩa là người :nhân dân, công nhân,
nhân loại, nhân tài .
Trong những tiếng nào, tiếng nhân có nghĩa là lòng
thương người .
Từ có tiếng nhân có nghĩa là lòng thương người: nhân
hậu, nhân ái, nhân đức, nhân từ.
TaiLieu.VN


Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu –Đoàn kết
3. Đặt câu với một từ ở bài tập 2.
- Nhân dân Việt Nam rất anh hùng .
- Bác Hồ có lòng nhân ái bao la .

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ : Nhân hậu - Đoàn kết
4.Các câu tục ngữ sau đây khuyên ta điều gì?
a) Ở hiền gặp lành .
b)Trâu buộc ghét trâu ăn.
c) Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao .
TaiLieu.VN



Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu –Đoàn kết
a) Ở hiền gặp lành.

Khuyên người ta sống hiền lành, nhân
hậu vì sống hiền lành , nhân hậu sẽ gặp
điều tốt đẹp may mắn .

b)Trâu buộc ghét
trâu ăn .

chê người có tính xấu, ghen tị khi thấy
người khác được hạnh phúc, may mắn .

c) Một cây ….núi
cao.

Khuyên người ta đoàn kết với nhau,
đoàn kết tạo nên sức mạnh .

TaiLieu.VN


Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu –Đoàn kết
Củng cố
Tìm thêm các câu tục ngữ , thành ngữ khác
thích hợp với chủ điểm em vừa học .

Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
Bầu ơi thương lấy bí cùng ….một giàn
TaiLieu.VN

Tham thì thâm


Luyện từ và câu:

Mở rộng vốn từ: Nhân hậu –Đoàn kết
Dặn dò

Kỳ sau : Dấu hai chấm

TaiLieu.VN


TaiLieu.VN



×