Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Kiểm tra 45 phút vật lý lớp 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (115.47 KB, 3 trang )

TRNG THPTTRNG NH

KIM TRA 45 PHT
MễN: VT Lí 11

H, tờn hc sinh:........................................................Lp 11A........im...............
Cõu 1: Mt mch in kớn gm hai ngun in E 1, r1 v E 2, r2 mc ni tip vi nhau, mch ngoi ch
cú in tr R. Biu thc cng dũng in trong mch l:
E1 E2
E1 + E2
E1 E2
E1 + E2
A. I =
B. I =
C. I =
D. I =
R + r1 r2
R + r1 r2
R + r1 + r2
R + r1 + r2
Cõu 2: i vi mch in kớn di õy, thỡ hiu sut ca ngun in khụng c tớnh bng cụng
thc
A
r
RN
U
(100%)
(100% )
A. H = N (100%)
B. H =
C. H = co ich (100%) D. H =


RN + r
RN + r
Anguon
E
Cõu 3: Sut in ng ca ngun in c trng cho
A. kh nng thc hin cụng ca lc l bờn trong ngun in.
B. kh nng d tr in tớch ca ngun in.
C. kh nng tớch in cho hai cc ca nú.
D. kh nng tỏc dng lc in ca ngun in.
Cõu 4: Cho on mch gm in tr R1 = 100 (), mc ni tip vi in tr R2 = 200 (), hiu iờn
th gia hai u on mch l 12 (V). Hiu in th gia hai u in tr R1 l
A. U1 = 1 (V).
B. U1 = 6 (V).
C. U1 = 8 (V).
D. U1 = 4 (V).

Chn
Vỡ
......


Cõu 5: 9 on mch gm in tr R1 = 100 () mc song song vi in tr R2 = 300 (), in tr
ton mch l:
A. RTM = 400 ().
B. RTM = 75 ().
C. RTM = 100 ().
D. RTM = 150 ()

Chn
Vỡ

......


Cõu 6: Biểu thức nào sau đây là không đúng?
E
U
A. I =
B. E = U - Ir
C. E = U + Ir
D. I =
R+r
R
Cõu 7: Cụng ca ngun in c xỏc nh theo cụng thc:
A. A = E It.
B. A = UIt.
C. A = UI.
D. A = E I.
Cõu 8: Mt ngun in cú in tr trong 0,1 () c mc vi in tr 4,8 () thnh mch kớn. Khi
ú hiu in th gia hai cc ca ngun in l 12 (V). Sut in ng ca ngun in l:
A. E = 11,75 (V).
B. E = 12,25 (V).
C. E = 12,00 (V).
D. E = 14,50 (V).

Chn
Vỡ
......

Cõu 9: Công suất của nguồn điện đợc xác định theo công thức:
A. P = UIt.

B. P = Ei.
C. P = Eit.
D. P = UI.
Cõu 10: Cng dũng in cú biu thc nh ngha no sau õy:
A. I = q/t
B. I = q/e
C. I = t/q
D. I = q.t
Cõu 11: Dũng in qua mt dõy dn kim loi cú cng 2A. S electron dch chuyn qua tit din
thng ca dõy dn ny trong 2s l:
Trang 1/3 - Mó thi 483


A. 2,5.1018

B. 0,4. 1019

C. 4. 1019

D. 2,5.1019

Chọn………
Vì………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………......
Câu 12: electron đi qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là 1,25.10 19. Tính điện
lượng đi qua tiết diện đó trong 15 giây:
A. 30C
B. 20C
C. 10C
D. 40C


Chọn………
Vì………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 13: Dòng điện không đổi là:
A. Dòng điện có điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây không đổi theo thời gian
B. Dòng điện có cường độ không thay đổi theo thời gian
C. Dòng điện có chiều và cường độ không thay đổi theo thời gian
D. Dòng điện có chiều không thay đổi theo thời gian
Câu 14: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi
đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A).
B. I = 12 (A).
C. I = 2,5 (A).
D. I = 25 (A).

Chọn………
Vì………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 15: Một nguồn có ξ = 3V, r = 1Ω nối với điện trở ngoài R = 1Ω thành mạch điện kín. Công suất
của nguồn điện là:
A. 3W
B. 3,5W
C. 2,25W
D. 4,5W


Chọn………
Vì………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 16: Trong thời gian 4s một điện lượng 1,5C chuyển qua tiết diện thẳng của dây tóc bóng đèn.
Cường độ dòng điện qua bóng đèn là:
A. 3,75A
B. 0,375A
C. 2,66A
D. 6A

Chọn………
Vì………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 17: Một mạch điện gồm điện trở thuần 10Ω mắc giữa hai điểm có hiệu điện thế 20V. Nhiệt
lượng toả ra trên R trong thời gian 10s là
A. 400J
B. 20J
C. 2000J
D. 40J

Chọn………
Vì………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………………………………………

Câu 18: Cho một mạch điện gồm một pin 1,5V có điện trở trong 0,5 Ω nối với mạch ngoài là một

điện trở 2,5 Ω . Cường độ dòng điện trong toàn mạch là:
A. 3A
B. 3/5A
C. 0,5A
D. 2A

Chọn………
Vì………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………………………………………

Trang 2/3 - Mã đề thi 483


Câu 19: Cho đoạn mạch gồm điện trở R 1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R 2 = 200 (Ω). đặt vào
hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R 1 là 6 (V). Hiệu
điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là:
A. U = 24 (V).
B. U = 6 (V).
C. U = 18 (V).
D. U = 12 (V).

Chọn………
Vì………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………......
……………………………………………………………………………………………………………………………
Câu 20: Một nguồn điện có suất điện động là ξ, công của nguồn là A, q là độ lớn điện tích dịch
chuyển qua nguồn. Mối liên hệ giữa chúng là:
A. A = q.ξ
B. q = A.ξ

C. A = q2.ξ
D. ξ = q.A

Trang 3/3 - Mã đề thi 483



×