Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giáo án tiếng việt 4 tuần 5 bài luyện từ và câu mở rộng vốn từ trung thực tự trọng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (62.7 KB, 2 trang )

Giáo án Tiếng việt 4
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
MỞ RỘNG VỐN TỪ: TRUNG THỰC - TỰ TRỌNG
I. Mục tiêu :
1. Mở rộng vốn từ ngữ thuộc chủ đề: trung thực - tự trọng.
2. Nắm được nghĩa và biết cách dùng các từ ngữ nói trên để đặt câu.
II.Đồ dùng dạy học:
- Bảng nhóm cho hs làm bài tập.
III.Các hoạt động dạy học:
1.Kiểm tra bài cũ: 5’

- 2 hs lên bảng làm bài.

+Xếp các từ sau thành 2 nhóm: từ ghép có

Từ ghép có nghĩa tổng hợp: anh em, ruột thịt, hoà

nghĩa phân loại, từ ghép có nghĩa tổng

thuận, yêu thương, vui buồn

hợp.

Từ ghép có nghĩa phân loại: Bạn học, bạn đường

- Gv nhận xét, cho điểm.

bạn đời, anh cả, em út, anh rể, chị dâu

2.Bài mới: 30’


- Hs theo dõi.

a- Giới thiệu bài:
b.Hướng dẫn hs làm bài tập.

- Hs đọc đề bài.

Bài 1: Tìm từ cùng nghĩa, trái nghĩa với từ: - Hs làm bài theo nhóm 4.
trung thực.

Từ cùng nghĩa với từ trung thực :thẳng thắn,

- Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm, ghi

thẳng tính, ngay thẳng, chân thật, thật thà, thật

kết quả vào bảng nhóm.

lòng, chính trực, bộc trực..

- Gọi đại diện nhóm dán bảng, trình bày

Từ trái nghĩa với từ trung thực: Gian dối


- Chữa bài, nhận xét.

xảo trá, gian lận, lưu manh, gian manh, lừa bịp,

Bài 2: Đặt câu.


lừa đảo...

- Tổ chức cho hs làm vào vở.
- Gọi hs nối tiếp đọc câu đặt được.

- Đại diện nhóm chữa bài.

- Chữa bài, nhận xét.
Bài 3: Tìm nghĩa của từ: Tự trọng

- 1 hs đọc đề bài.

+Tổ chức cho hs tự tìm từ hoặc mở từ điển - Hs nêu miệng câu đạt được
tìm nghĩa của từ theo yêu cầu.Nêu miệng

- Chúng ta không nên gian dối...

kết quả.
- Gv nhận xét, chữa bài.

- 1 hs đọc đề bài.

Bài 4: Tìm thành ngữ, tục ngữ.

- Hs mở từ điển làm bài cá nhân.

- Tổ chức cho hs làm bài theo nhóm.

+Tự trọng: Coi trọng và giữ gìn phẩm giá của


+Những thành ngữ, tục ngữ nào nói về

mình.(ý c)

lòng trung thực hoặc lòng tự trọng?
- HD hs giải nghĩa một số thành ngữ, tục
ngữ trên.
3.Củng cố dặn dò:2’

- 1 hs đọc đề bài.
- Nhóm 4 hs thảo luận, nêu kết quả
+Các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng trung thực:

- Hệ thống nội dung bài.

a, c, d

- Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau.

+Các thành ngữ, tục ngữ nói về lòng tự trọng: b,
e.



×