Chương 4
QUY TRÌNH KIỂM TOÁN
4.1 Lập kế hoạch kiểm toán
4.2 Thực hiện kiểm toán
4.3 Hoàn thành kiểm toán
3.1 Lập kế hoạch kiểm toán
- Tổng quan
Đánh giá rủi ro và KSNB
VSA 400, 401
Hiểu biết
khách hàng
Lập kế hoạch
VSA 300
VSA 310
Trọng yếu
VSA 320
Thu thập bằng chứng
VSA 500
2
Trình tự lập kế hoạch
Kế hoạch
chiến lược
Hiểu biết về hoạt động
của đơn vò
Hiểu biết về KSNB
Đánh giá rủi ro và mức
trọng yếu
Kế hoạch
tổng thể
VSA 310
Nội dung, lòch trình và
phạm vi của các thủ tục
VSA 320
VSA 400
Phối hợp, chỉ đạo, giám
sát
Các vấn đề khác
Chương trình
kiểm toán
Nội dung, lòch trình và
phạm vi cụ thể của các
thủ tục kiểm toán
3
Hiểu biết về tình hình kinh doanh
Các nội dung phải hiểu biết
Hiểu biết chung về nền kinh tế
Có thể phân tích
được ý nghóa của
các hiểu biết cụ thể
Môi trường và lónh vực hoạt động
Các nhân tố nội tại của đơn vò
Sử dụng các hiểu biết
Cho các công việc
Cho các xét đoán cụ thể
Các phương pháp tìm hiểu
Có thể nêu khái
quát nhưng đầy đủ
về các phương pháp
và các nguồn thông
tin
4
Thực trạng nền kinh tế
Lãi suất và khả năng tài chính
Mức lạm phát và giá trò tiền tệ
Các chính sách của Chính phủ
Tỷ giá ngoại tệ và kiểm soát ngoại hối
Các yêu cầu về môi trường
Thò trường và cạnh tranh
Đặc điểm hoạt động (chu kỳ, thời vụ…)
Sự thay đổi công nghệ
Rủi ro kinh doanh
Những điều kiện bất lợi
Các tỷ số quan trọng và số liệu thống kê
Chuẩn mực chế độ kế toán
Quy đònh pháp luật
Nguồn cung cấp và giá cả.
Các đặc điểm về sở hữu và quản lý
Tình hình kinh doanh của đơn vò
Khả năng tài chính
Môi trường lập báo cáo
Yếu tố luật pháp
Hiểu biết chung
về nền kinh tế
Môi
trường và
lónh vực
hoạt động
Các nhân
tố nội tại
của đơn vò
Trọng yếu trong kiểm toán
Khái niệm
Ýù nghóa trọng yếu trong kiểm toán báo cáo tài chính
Xác đònh nội dung, lòch trình và phạm vi thủ tục kiểm toán
Đánh giá ảnh hưởng của các sai sót
Trình tự và phương pháp đánh giá mức trọng yếu
Quan hệ giữa mức trọng yếu, rủi ro và bằng chứng
Quan hệ giữa mức trọng yếu với ý kiến của KTV
6
Mức trọng yếu và ý kiến KTV
So sánh SSCĐC với MTY
SSCĐC << MTY
Không có sai sót
trọng yếu trong
khoản mục
SSCĐC >,=,# MTY
Trong một vài
khoản mục có sai
sót trọng yếu
Bổ sung thủ tục/yêu cầu Giám đốc điều chỉnh
Chấp nhận toàn
phần
Chấp nhận từng
phần, dạng ngoại trừ
Không chấp nhận
7
Một thí dụ
Chính sách: PM = 5% Tổng tài
sản
TE = 50% PM (nhưng không vượt
10% giá trò khoản mục)
N PHẢI THU
31.12.2002
Cty A
5.000
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Cty B
4.000
Tài sản
Cty C
3.000
1.000
Cty D
3.000
Nợ phải thu
40.000
Cty E
1.200
Hàng tồn kho
19.000
Tài sản cố đònh
20.000
95 Cty khác 23.800
dưới 1.000
Cộng
80.000
Cộng
Tiền
40.000
Mức trọng yếu cho toàn bộ BCTC:
5% x 80.000 = 4.000
Mức trọng yếu cho 1 khoản mục:
50% x 4.000 = 2.000 (áp dụng cho
NPT, TSCĐ). Áp dụng cho Tiền:
100, HTK: 1.900.
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN
Tài sản
Tiền
1.000
N PHẢI THU
31.12.2002
Cty A
5.000
Cty B
4.000
Cty C
3.000
Cty D
3.000
Cty E
1.200
Nợ phải thu
40.000
Hàng tồn kho
19.000
Tài sản cố đònh
20.000
95 Cty khác 23.800
dưới 1.000
Cộng
80.000
Cộng
40.000
Quyết đònh của kiểm toán viên
Đối với nợ phải thu, cần chú ý các thử
nghiệm chi tiết số dư, gửi thư xác nhận sau
ngày khóa sổ (Giả sử rủi ro xác đònh là trung
bình)
Xác nhận các khách hàng A,B,C,D
Các khách hàng còn lại chọn mẫu để xác nhận:
[(40.000 - 15.000) : 2.000] x 1,8 = 23 khách
hàng
(Giả sử hệ số rủi ro là : 1,8)
10
•KẾT QUẢ XÁC NHẬN N PHẢI THU
Khách hàng A,C,D đúng. Khách hàng B sai 1.000, đơn vò đã
đồng ý điều chỉnh. Trong 23 khách hàng kiểm tra mẫu có 2
khách hàng khai cao hơn sổ sách, số tiền là : 205, không có
dấu hiệu gian lận, đơn vò đã đồng ý điều chỉnh sai sót 205.
Sai sót ước tính của tổng thể là: [(205 : 23) x 96] - 205 = 650
Ngoài ra, có 2 khách hàng có dấu hiệu khó khăn tài chính, số
tiền là: 750 nhưng đơn vò từ chối lập dự phòng.
Sai sót chưa điều chỉnh là: 650 + 750 = 1.400 < 2.000
Kết luận: Nợ phải thu của khách hàng hợp lý.
KẾT QUẢ KIỂM TRA TOÀN BỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG TỔNG HP SAI SÓT CHỨA ĐIỀU CHỈNH (A)
nh hưởng đến
Tổng tài sản
Lợi nhuận sau thuế
Hàng tồn kho (khóa sổ)
(800)
00
Nợ phải thu (dự phòng)
750
500
1.200
850
1.150
1.350
Hàng tồn kho (tính giá)
1.200
840
Nợ phải thu (xác nhận)
650
410
1.850
1.300
Sai lệch
Phát hiện
Tài sản cố đònh (vốn hóa)
Dự kiến
TỔNG HP
3.000
2.650
KẾT QUẢ KIỂM TRA TOÀN BỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG TỔNG HP SAI SÓT CHỨA ĐIỀU CHỈNH (B)
nh hưởng đến
Sai lệch
Tổng tài sản
Lợi nhuận sau thuế
Hàng tồn kho (khóa sổ)
(200)
00
Nợ phải thu (dự phòng)
750
500
2.200
1.500
2.750
2.000
Hàng tồn kho (tính giá)
1.900
1.400
Nợ phải thu (xác nhận)
650
400
2.550
1.800
5.300
3.800
Phát hiện
Tài sản cố đònh (vốn hóa)
Dự kiến
TỔNG HP
KẾT QUẢ KIỂM TRA TOÀN BỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG TỔNG HP SAI SÓT CHỨA ĐIỀU CHỈNH (C)
nh hưởng đến
Sai lệch
Tổng tài sản
Lợi nhuận sau thuế
Hàng tồn kho (khóa sổ)
(800)
00
Nợ phải thu (dự phòng)
750
500
2.200
1.500
2.150
2.000
Hàng tồn kho (tính giá)
300
210
Nợ phải thu (xác nhận)
650
410
950
620
Phát hiện
Tài sản cố đònh (vốn hóa)
Dự kiến
TỔNG HP
3.050
2.620
KẾT QUẢ KIỂM TRA TOÀN BỘ BÁO CÁO TÀI CHÍNH
BẢNG TỔNG HP SAI SÓT CHỨA ĐIỀU CHỈNH (D)
nh hưởng đến
Sai lệch
Tổng tài sản
Lợi nhuận sau thuế
Hàng tồn kho (khóa sổ)
(200)
00
Nợ phải thu (dự phòng)
750
500
1.400
1.000
1.950
1.500
Hàng tồn kho (tính giá)
1.200
850
Nợ phải thu (xác nhận)
650
400
1.850
1.250
3.800
2.750
Phát hiện
Tài sản cố đònh (vốn hóa)
Dự kiến
TỔNG HP
Đánh giá rủi ro và hệ thống kiểm soát
nội bộ
Rủi ro kiểm toán
Rủi ro
tiềm tàng
Tính "nhạy cảm"
của khoản mục
Rủi ro
kiểm soát
Rủi ro
phát hiện
Hệ thống kế toán và
kiểm soát nội bộ
Các thủ tục kiểm
toán cơ bản
16
Bài tập Lập kế hoạch kiểm toán
Yêu cầu 1: Xác đònh khu vực có rủi ro và thiết kế các
thủ tục kiểm toán thích hợp
Xem xét các dữ liệu để đánh giá rủi ro tiềm tàng và rủi
ro kiểm soát
Xác đònh các thủ tục kiểm toán (chú ý cơ sở dẫn liệu)
Yêu cầu 2: Xác đònh các khu vực cần quan tâm và
thiết kế thủ tục kiểm toán thích hợp
Tương tự yêu cầu 1 nhưng xem xét thêm tính trọng yếu
Yêu cầu 3: Lập kế hoạch kiểm toán
Cũng xem xét các yếu tố trên nhưng phải trình bày
tương đối đầy đủ một biểu mẫu Kế hoạch tổng thể
17