Tải bản đầy đủ (.pdf) (106 trang)

kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh inox phát thành tại thành phố cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.59 MB, 106 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHẠM CẨM ĐAN

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH INOX PHÁT THÀNH
TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành kế toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 04-2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

PHẠM CẨM ĐAN
MSSV: C1200224

KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ
VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH INOX PHÁT THÀNH
TẠI THÀNH PHỐ CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301


CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
LƢU THANH ĐỨC HẢI

Tháng 04-2014


LỜI CẢM TẠ
-----Trong thời gian học tập tại Trƣờng Đại học Cần Thơ em đã nhận đƣợc
rất nhiều sự quan tâm, giúp đỡ của quý Thầy Cô, gia đình và bạn bè.
Nhân đây, em xin chân thành bài tỏ lòng biết ơn đến quý Thầy Cô ở
Khoa Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Trƣờng Đại học Cần Thơ đã dìu dắt,
truyền đạt kiến thức và kinh nghiệm cho em trong suốt thời gian học tập tại
trƣờng. Và đặc biệt trong học kỳ II này, Khoa đã tổ chức cho em đƣợc đi thực
tập, tiếp cận với thực tế.
Cảm ơn Thầy Lƣu Thanh Đức Hải đã tận tâm hƣớng dẫn em trong suốt
thời gian thực hiện luận văn này.
Cảm ơn Ban lãnh đạo Công ty TNHH Inox Phát Thành đã tạo điều kiện
cho em vào Công ty thực tập. Xin cảm ơn các chị Phòng kế toán đã nhiệt tình
giúp đỡ về mặt thực tiễn và cung cấp cho em những tài liệu quan trọng làm cơ
sở nghiên cứu, giúp em hoàn thành luận văn này.
Qua thời gian thực tập, đã giúp em tích lũy đƣợc rất nhiều kinh nghiệm,
kỹ năng, tác phong làm việc, nâng cao sự hiểu biết về thực tế và những kiến
thức khoa học về kinh tế. Giúp em cũng cố những kiến thức đã đƣợc học ở
trƣờng, từ đó làm nền tảng, hành trang cho công việc nghề nghiệp sau này. Để
có đƣợc điều đó là nhờ sự ủng hộ và giúp đỡ của Nhà trƣờng và Cơ quan tiếp
nhận thực tập.
Một lần nữa xin chân thành cảm ơn tất cả những ai đã có công ơn, xin
gửi đến mọi ngƣời lời chúc sức khỏe, thành công và hạnh phúc.
Mặc dầu có rất nhiều cố gắng, song luận văn khó có thể tránh khỏi những
khiếm khuyết, thiếu sót nhất định. Em rất mong sự chỉ bảo của Thầy Cô để

luận văn hoàn thành đƣợc tốt hơn.
Cần thơ, ngày ... tháng ... năm 2014
Sinh viên thực hiện

Phạm Cẩm Đan

i


LỜI CAM ĐOAN
-----Tôi cam đoan rằng đề tài này là do chính tôi thực hiện, các số liệu thu
thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng với bất
kỳ đề tài nghiên cứu khoa học nào.
Cần thơ, ngày ... tháng ... năm 2014
Sinh viên thực hiện

Phạm Cẩm Đan

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
-----..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................

..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
..........................................................................................................................
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014
Trƣởng đơn vị

iii


MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1: GIỚI THIỆU................................................................................. 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ..................................................................1
1.1.1 Sự cần thiết của đề tài ..............................................................................1
1.1.2 Căn cứ khoa học và thực tiễn ...................................................................1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .......................................................................2
1.2.1 Mục tiêu chung ........................................................................................2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ........................................................................................2
1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU ..........................................................................3
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU..........................................................................3
1.4.1 Không gian ..............................................................................................3
1.4.2 Thời gian .................................................................................................3
1.4.3 Đối tƣợng nghiên cứu ..............................................................................3
1.5 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU ...........................................................................3

CHƢƠNG 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..........5
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ......................................................................................5
2.1.1 Nguyên tắc, nhiệm vụ và ý nghĩa kế toán xác định kết quả kinh doanh ....5
2.1.2 Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập ....................................................6
2.1.3 Kế toán các khoản chi phí ...................................................................... 13
2.1.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................... 19
2.1.5 Kế toán lợi nhuận chƣa phân phối.......................................................... 20
2.1.6 Khái quát chung về phân tích kết quả kinh doanh .................................. 21
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU............................................................. 22
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ................................................................. 22
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ............................................................... 22
CHƢƠNG 3: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY TNHH INOX PHÁT THÀNH .... 26
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH ......................................................................... 26
3.1.1 Sơ lƣợc về công ty ................................................................................. 26
3.1.2 Quyền và nghĩa vụ của công ty .............................................................. 26
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC CÔNG TY .............................................................. 27
3.2.1 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ................................................. 27

iv


3.2.2 Sơ đồ tổ chức công ty ............................................................................ 28
3.2.3 Nhận xét ................................................................................................ 28
3.3 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH .............................................................. 29
3.4 CƠ CẤU TỔ CHỨC KẾ TOÁN............................................................... 29
3.4.1 Chức năng, nhiệm vụ của từng bộ phận ................................................. 29
3.4.2 Sơ đồ tổ chức kế toán ............................................................................ 30
3.4.3 Nhận xét ................................................................................................ 30
3.4.4 Chế độ kế toán và hình thức ghi sổ kế toán ............................................ 31
3.4.5 Phƣơng pháp kế toán ............................................................................. 34

3.5 SƠ LƢỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ......... 34
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN .............. 37
3.6.1 Thuận lợi ............................................................................................... 37
3.6.2 Khó khăn ............................................................................................... 37
3.6.3 Định hƣớng phát triển ............................................................................ 37
CHƢƠNG 4: KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH INOX PHÁT THÀNH TẠI
THÀNH PHỐ CẦN THƠ ............................................................................. 38
4.1 KẾ TOÁN DOANH THU, CHI PHÍ ....................................................... 38
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và giá vốn hàng bán .................................. 38
4.1.2 Kế toán doanh thu tài chính ................................................................... 51
4.1.3 Kế toán thu nhập khác ........................................................................... 53
4.1.4 Kế toán chi phí tài chính ........................................................................ 53
4.1.5 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh ....................................................... 55
4.1.6 Kế toán chi phí khác .............................................................................. 58
4.1.7 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................... 60
4.2 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................. 62
4.2.1 Nội dung................................................................................................ 62
4.2.2 Tài khoản và chứng từ sử dụng .............................................................. 62
4.2.3 Phƣơng pháp hạch toán.......................................................................... 63
4.3 PHÂN TÍCH DOANH THU..................................................................... 66
4.4 PHÂN TÍCH CHI PHÍ.............................................................................. 69
4.5 PHÂN TÍCH LỢI NHUẬN ...................................................................... 72
4.5.1 Phân tích lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ................................ 72
4.5.2 Phân tích lợi nhuận từ hoạt động tài chính ............................................. 74

v


4.5.3 Phân tích lợi nhuận từ hoạt động khác ................................................... 76

4.6 PHÂN TÍCH NHÓM CHỈ TIÊU MỨC ĐỘ SỬ DỤNG CHI PHÍ VÀ
NHÓM CHỈ TIÊU PHẢN ÁNH KẾT QUẢ KINH DOANH ......................... 78
4.7 ĐÁNH GIÁ KHÁI QUÁT HIỆU QUẢ KINH DOANH QUA CÁC CHỈ
TIÊU SINH LỢI ........................................................................................... 79
CHƢƠNG 5: BIỆN PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
DOANH THU, CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
TẠI CÔNG TY TNHH INOX PHÁT THÀNH ............................................. 82
5.1 TỒN TẠI VÀ NGUYÊN NHÂN.............................................................. 82
5.1.1 Ƣu điểm ................................................................................................ 82
5.1.2 Nhƣợc điểm ........................................................................................... 82
5.2 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC HẠCH TOÁN DOANH THU,
CHI PHÍ VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ................................... 82
5.3 PHƢƠNG HƢỚNG TỐI ĐA HÓA LỢI NHUẬN .................................... 83
5.3.1 Tăng doanh thu bán hàng hợp lý, tích cực.............................................. 83
5.3.2 Tăng cƣờng công tác quản lý lao động, vật tƣ hàng hóa ......................... 83
5.3.3 Phân tích tình hình thực hiện kế hoạch lợi nhuận ................................... 83
CHƢƠNG 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................. 84
6.1 KẾT LUẬN .............................................................................................. 84
6.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 84
6.2.1 Đối với cơ quan nhà nƣớc ...................................................................... 84
6.2.2 Đối với công ty ...................................................................................... 84
TÀI LIỆU THAM KHẢO .............................................................................. 85
PHỤ LỤC ...................................................................................................... 86

vi


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Phân tích khái quát KQ HĐKD giai đoạn 2011 - 2013 .................... 35

Bảng 4.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh năm 2013 ............................ 66
Bảng 4.2 Tình hình doanh thu giai đoạn 2011 - 2013 .................................... 67
Bảng 4.3 Tình hình chi phí giai đoạn 2011 - 2013 .......................................... 70
Bảng 4.4 Tình hình lợi nhuận thuần từ HĐKD giai đoạn 2011 - 2013 ............ 73
Bảng 4.5 Tình hình lợi nhuận từ HĐTC giai đoạn 2011 - 2013....................... 75
Bảng 4.6 Tình hình lợi nhuận từ HĐ khác giai đoạn 2011 - 2013 ................... 77
Bảng 4.7 Phân tích mức độ sử dụng chi phí và phản ánh KQKD .................. ..78
Bảng 4.8 Tình hình các chỉ tiêu sinh lợi giai đoạn 2011 - 2013....................... 80

vii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ......................7
Hình 2.2 Sơ đồ kế toán chiết khấu thƣơng mại .................................................8
Hình 2.3 Sơ đồ kế toán hàng bán bị trả lại ........................................................9
Hình 2.4 Sơ đồ kế toán giảm giá hàng bán........................................................9
Hình 2.5 Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................................... 11
Hình 2.6 Sơ đồ kế toán thu nhập khác ............................................................ 12
Hình 2.7 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán ....................................................... 13
Hình 2.8 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính ......................................................... 15
Hình 2.9 Sơ đồ kế toán chi phí quản lý kinh doanh ......................................... 16
Hình 2.10 Sơ đồ kế toán chi phí khác ............................................................. 17
Hình 2.11 Sơ đồ kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ......................... 18
Hình 2.12 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................... 20
Hình 2.13 Sơ đồ kế toán lợi nhuận chƣa phân phối ......................................... 21
Hình 3.1 Cơ cấu tổ chức bộ máy công ty ........................................................ 28
Hình 3.2 Cơ cấu tổ chức bộ máy kế toán ....................................................... 30
Hình 3.3 Sơ đồ hình thức kế toán trên máy tính ............................................. 32

Hình 3.4 Sơ đồ hình thức nhật ký chung ........................................................ 34
Hình 3.5 Biểu đồ lợi nhuận sau thuế của công ty giai đoạn 2011 - 2013 ......... 36
Hình 4.1 Mô hình hóa hoạt động bán hàng ..................................................... 40
Hình 4.2 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán tại công ty ...................................... 41
Hình 4.3 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng tại công ty .................................. 41
Hình 4.4 Sơ đồ kế toán doanh thu tài chính tại công ty ................................... 51
Hình 4.5 Sơ đồ kế toán chi phí tài chính tại công ty ........................................ 53
Hình 4.6 Sơ đồ kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp tại công ty .................... 56
Hình 4.7 Sơ đồ kế toán chi phí khác tại công ty .............................................. 58
Hình 4.8 Sơ đồ kế toán chi phí thuế TNDN tại công ty ................................... 60
Hình 4.9 Sơ đồ kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty ..................... 64
Hình 4.10 Biểu đồ tổng DT và thu nhập của công ty giai đoạn 2011 - 2013 ... 68
Hình 4.11 Biểu đồ tỷ lệ doanh thu của công ty giai đoạn 2011 - 2013 ............ 69
Hình 4.12 Biểu đồ tổng chi phí của công ty giai đoạn 2011 - 2013 ................. 69
Hình 4.13 Biểu đồ tổng chi phí của công ty giai đoạn 2011 - 2013 ................. 71

viii


Hình 4.14 Biểu đồ LN thuần từ HĐKD của công ty giai đoạn 2011 - 2013 .... 72
Hình 4.15 Biểu đồ lợi nhuận từ HĐTC của công ty giai đoạn 2011 - 2013 ..... 76
Hình 4.16 Biểu đồ lợi nhuận khác của công ty giai đoạn 2011 - 2013............. 78

ix


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BH
BTC
CCDV

CK
CSH
CPTC
CPK
CPQL
DNTN
DTTC
DT
DTT
ĐK
HĐKD
HĐTC
LN
GTGT

TNHH
TSCĐ
TTĐB
TNDN
XK
KQKD

:
:
:
:
:
:
:
:

:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:
:

Bán hàng
Bộ tài chính
Cung cấp dịch vụ
Cuối kỳ
Chủ sở hữu
Chi phí tài chính
Chi phí khác
Chi phí quản lý
Doanh nghiệp tƣ nhân
Doanh thu tài chính
Doanh thu
Doanh thu thuần
Đầu kỳ

Hoạt động kinh doanh
Hoạt động tài chính
Lợi nhuận
Giá trị gia tăng
Quyết định
Trách nhiệm hữu hạn
Tài sản cố định
Tiêu thụ đặc biệt
Thu nhập doanh nghiệp
Xuất khẩu
Kết quả kinh doanh

x


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
1.1.1 Sự cần thiết của đề tài
Trƣớc xu hƣớng hòa nhập và phát triển của kinh tế thế giới, Việt Nam
cũng đã mở rộng quan hệ thƣơng mại hợp tác kinh tế với nhiều nƣớc trong khu
vực và trên thế giới. Điều này tạo ra cơ hội phát triển nhƣng cũng đặt ra nhiều
thách thức cho các doanh nghiệp. Để tồn tại và ổn định trên thị trƣờng đòi hỏi
các doanh nghiệp phải có sự chuyển mình để tìm ra phƣơng thức kinh doanh
có hiệu quả, đem lại lợi nhuận cao từ đó mới đủ sức cạnh tranh với các doanh
nghiệp khác. Do đó, mỗi doanh nghiệp không những phải tự lực vƣơn lên
trong quá trình sản xuất kinh doanh mà phải biết phát huy tối đa tiềm năng của
mình để đạt đƣợc hiệu quả kinh tế cao nhất. Bên cạnh các phƣơng thức xúc
tiến thƣơng mại để đẩy nhanh tốc độ tiêu thụ với mục đích cuối cùng là tối đa
hóa lợi nhuận, các doanh nghiệp cần phải nắm bắt thông tin, số liệu cần thiết

và chính xác từ bộ phận kế toán giúp cho các nhà quản trị có cái nhìn chính
xác về tình hình hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp. Từ đó, đƣa ra các
quyết định quản lý phù hợp nhằm nâng cao hiệu quả quản lý kinh doanh của
doanh nghiệp, có thể công khai tài chính thu hút các nhà đầu tƣ.
Vai trò của bộ phận kế toán trong doanh nghiệp rất quan trọng, kế toán
đảm nhận việc kích thích và điều tiết các hoạt động kinh doanh. Kế toán là
những ngƣời duy trì và phát triển các mối liên kết trong doanh nghiệp. Mọi bộ
phận trong doanh nghiệp đều liên quan đến kế toán, từ khâu kinh doanh đến
hành chánh nhân sự. Thông tin kế toán là rất cần thiết cho nhà quản trị đề ra
các chiến lƣợc và quyết định kinh doanh. Do đó nếu thông tin kế toán sai lệch
sẽ dẫn đến các quyết định của nhà quản trị không phù hợp, doanh nghiệp có
thể rơi vào tình trạng khó khăn. Do vậy, một bộ phận kế toán mạnh, sổ sách kế
toán rõ ràng, phân tích thấu đáo sẽ giúp cho ngƣời điều hành đƣa ra các quyết
định kinh doanh đạt hiệu quả.
Kế toán xác định kết quả kinh doanh là một chỉ tiêu chất lƣợng tổng hợp
phản ánh đích thực tình hình kinh doanh của doanh nghiệp. Nó liên quan chặt
chẽ đến chi phí bỏ ra và lợi nhuận đạt đƣợc, xác định đúng đắn kết quả kinh
doanh sẽ giúp cho lãnh đạo doanh nghiệp biết đƣợc hiệu quả kinh doanh từ đó
đƣa ra những định hƣớng phát triển trong tƣơng lai. Do đó, muốn xác định
chính xác và nhanh chóng lợi nhuận trong kỳ đòi hỏi công tác kế toán phải đầy
đủ, kịp thời. Hiểu đƣợc tầm quan trọng đó nên tôi chọn đề tài: "Kế toán
doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Inox
Phát Thành tại Thành phố Cần Thơ" làm luận văn tốt nghiệp của mình.
1.1.2 Căn cứ khoa học và thực tiễn
1.1.2.1 Căn cứ khoa học
Căn cứ chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa (Ban hành theo Quyết
định 48/2006/QĐ - BTC ngày 14/9/2006 của Bộ trƣởng Bộ Tài Chính) tiến

1



hành nghiên cứu, cụ thể hoá và áp dụng chế độ kế toán, các quy định cụ thể
về nội dung, cách vận dụng danh mục các tài khoản, chứng từ, sổ kế toán, lựa
chọn hình thức sổ kế toán và báo cáo tài chính phù hợp với đặc điểm sản xuất,
kinh doanh, yêu cầu quản lý từng lĩnh vực hoạt động, từng loại hình doanh
nghiệp.
Căn cứ chuẩn mực kế toán số 02 - Hàng tồn kho (Ban hành và công bố
theo Quyết định 149/2001/QĐ - BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ
trƣởng Bộ Tài Chính) quy định và hƣớng dẫn các nguyên tắc và phƣơng pháp
kế toán hàng tồn kho, gồm: Xác định giá trị và kế toán hàng tồn kho vào chi
phí; Ghi giảm giá trị hàng tồn kho cho phù hợp với giá trị thuần có thể thực
hiện đƣợc và phƣơng pháp tính giá trị hàng tồn kho làm cơ sở ghi sổ kế toán
và lập báo cáo tài chính.
Căn cứ chuẩn mực kế toán số 14 - Doanh thu và thu nhập (Ban hành và
công bố theo Quyết định 149/2001/QĐ - BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của
Bộ trƣởng Bộ Tài Chính) quy định và hƣớng dẫn các nguyên tắc và phƣơng
pháp kế toán doanh thu và thu nhập khác, gồm các loại doanh thu, thời điểm
ghi nhận doanh thu, phƣơng pháp kế toán doanh thu và thu nhập khác làm cơ
sở ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính.
Căn cứ Thông tƣ 89/2002/TT - BTC ngày 09 tháng 10 năm 2002 hƣớng
dẫn kế toán thực hiện bốn chuẩn mực kế toán (đợt 1) ban hành theo Quyết
định 149/2001/QĐ - BTC ngày 31 tháng 12 năm 2001 của Bộ trƣởng Bộ Tài
Chính.
1.1.2.2 Căn cứ thực tiễn
Công ty TNHH Inox Phát Thành là công ty thƣơng mại, kết quả hoạt động
kinh doanh là chỉ tiêu rất quan trọng đối với công ty. Xác định đúng đắn kết
quả kinh doanh sẽ giúp cho lãnh đạo công ty biết đƣợc hiệu quả kinh doanh từ
đó đƣa ra những định hƣớng phát triển trong tƣơng lai. Phân tích hoạt động
kinh doanh sẽ giúp cho ban lãnh đạo thấy đƣợc trên thực tế công ty hoạt động
nhƣ thế nào, doanh thu tăng hay giảm. Từ kết quả nghiên cứu này, nhà quản trị

sẽ đánh giá toàn bộ quá trình sản xuất kinh doanh và làm cơ sở cho việc xây
dựng chiến lƣợc, kế hoạch kinh doanh của công ty.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Thực hiện đề tài này giúp xem xét và nắm rõ hơn về việc thực hiện hệ
thống kế toán nói chung, kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh nói riêng tại công ty, từ đó đề ra giải pháp hoàn thiện công tác kế toán
nhằm nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu 1: Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập, chi phí, xác định kết
quả kinh doanh năm 2013.
Mục tiêu 2: Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH
Inox Phát Thành qua ba năm 2011, 2012 và 2013 để đánh giá đƣợc hiệu quả
2


hoạt động kinh doanh của công ty giúp định hƣớng mục tiêu phát triển trong
thời gian tiếp theo.
Mục tiêu 3: Rút ra những khó khăn cần khắc phục và những thuận lợi
cần phát huy, đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác
định kết quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả kinh doanh của công ty.
1.3 CÂU HỎI NGHIÊN CỨU
Tình hình hạch toán doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh tại
công ty nhƣ thế nào?
Hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Inox Phát Thành có hiệu quả
không?
Công ty có những thuận lợi và khó khăn gì?
Những giải pháp nào có thể giúp công ty nâng cao hiệu quả hoạt động
kinh doanh?
1.4 PHẠM VI NGHIÊN CỨU

1.4.1 Không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại công ty TNHH Inox Phát Thành.
1.4.2 Thời gian
Số liệu đƣợc nghiên cứu trong đề tài là số liệu năm 2011, 2012 và 2013.
Số liệu dùng minh họa cho kế toán xác định kết quả kinh doanh là số liệu năm
2013.
Đề tài đƣợc thực hiện từ 06/01/2014 đến 28/04/2014.
1.4.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Doanh thu, chi phí, kết quả kinh doanh, báo cáo tài chính tại công ty
TNHH Inox Phát Thành.
1.5 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
Lâm Thị Kim Ngân, 2008. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả hoạt động kinh doanh tại doanh nghiệp tƣ nhân Đức Lan. Luận văn cho
thấy những kinh nghiệm và quy trình kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty chỉ phù hợp với quy mô công ty lớn, hạch toán
các nghiệp vụ phát sinh theo quyết định 15/2006/QĐ - BTC, luận văn chƣa
trình bày phần ghi sổ theo nghiệp vụ phát sinh. Luận văn này giúp tôi cần phải
tìm hiểu kỹ hơn về công ty để biết đƣợc áp dụng theo quyết định 15 hay 48 từ
đó sử dụng các tài khoản chính xác hơn. Do đó, đây là một trong những điểm
khác mà trong luận văn Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Inox Phát Thành đƣợc trình bày và làm rõ một cách
có hệ thống việc xác định kết quả kinh doanh theo quyết định 48/2006/QĐ BTC và thể hiện đƣợc các sổ đã ghi khi phát sinh nghiệp vụ.
Trần Thị Thanh Thúy, 2011. Kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty TNHH Tân Phƣớc Long. Đề tài thực hiện hạch
toán các khoản doanh thu, chi phí, xác định kết quả kinh doanh vào các sổ liên
3


quan nhƣ Nhật ký chung, sổ Cái, luận văn chƣa có phần đánh giá về kết quả
hoạt động kinh doanh tại công ty để tìm ra nguyên nhân chủ quan, khách quan

từ đó có biện pháp giúp công ty nâng cao hiệu quả kinh doanh. Kinh nghiệm
mà em rút ra đƣợc là cần phải xem kỹ quy trình, nguyên tắc lên sổ, và cần phải
phân tích, đánh giá kết quả kinh doanh tại công ty để tìm hƣớng khắc phục
những mặt hạn chế tại công ty.
Nguyễn Hƣơng Trà, 2009. Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Thƣơng mại Chi Lăng. Đề tài căn cứ vào các chứng
từ hạch toán các khoản doanh thu, chi phí đầy đủ vào các sổ Nhật ký chung, sổ
Cái. Tuy nhiên bài viết chƣa có phần đánh giá khái quát về kết quả kinh doanh
tại công ty để có thể đề ra giải pháp hoàn thiện hiệu quả về doanh thu, chi phí
tích cực hơn, chƣa có phần nhận xét về chứng từ. Tính mới của luận văn Kế
toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Inox
Phát Thành so với luận văn Kế toán doanh thu và xác định kết quả kinh doanh
tại công ty TNHH Thƣơng mại Chi Lăng là có phần phân tích, đánh giá kết
quả kinh doanh để làm căn cứ nêu lên giải pháp nâng cao hiệu quả kinh doanh
tại công ty TNHH Inox Phát Thành.
Bùi Lê Thanh Giang, 2008. Phân tích tình hình doanh thu, chi phí và lợi
nhuận của công ty Xăng dầu Tây Nam Bộ. Luận văn phân tích theo chiều
hƣớng đi sâu các nhân tố ảnh hƣởng đến tình hình doanh thu, chi phí lợi nhuận
tại công ty Xăng dầu Tây Nam Bộ. Đây là bài tham khảo hữu ích cho luận văn
mà tôi đang thực hiện, luận văn giúp tôi định hƣớng đƣợc những chỉ tiêu cần
phân tích để đánh giá đƣợc hiệu quả kinh doanh tại công ty.

4


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Nguyên tắc, nhiệm vụ và ý nghĩa kế toán xác định kết quả kinh
doanh

2.1.1.1 Nguyên tắc
Phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động kinh doanh của
kỳ kế toán theo đúng quy định của chính sách tài chính hiện hành.
Kết quả hoạt động kinh doanh phải đƣợc hạch toán chi tiết theo từng loại
hoạt động (hoạt động sản xuất, chế biến, hoạt động kinh doanh thƣơng mại,
dịch vụ, hoạt động tài chính,…). Trong từng loại hoạt động kinh doanh có thể
cần hạch toán chi tiết cho từng loại sản phẩm, từng ngành hàng, từng loại dịch
vụ.
Các khoản doanh thu và thu nhập đƣợc kết chuyển là số doanh thu thuần
và thu nhập thuần.
2.1.1.2 Nhiệm vụ
Ghi chép chính xác đầy đủ, kịp thời khối lƣợng hàng hóa, dịch vụ bán ra,
tính toán đúng đắn trị giá vốn của hàng bán, chi phí bán hàng và các khoản chi
phí khác nhằm xác định đúng đắn kết quả kinh doanh.
Kiểm tra, giám sát tiến độ thực hiện kế hoạch bán hàng, phản ánh và tính
toán chính xác kết quả của từng hoạt động, giám sát tình hình thực hiện nghĩa
vụ đối với nhà nƣớc.
Cung cấp thông tin chính xác, trung thực và đầy đủ về tình hình bán
hàng, xác định kết quả kinh doanh phục vụ cho việc lập báo cáo tài chính và
quản lý doanh nghiệp.
Theo dõi chặt chẽ tình hình tồn kho hàng hóa, giảm giá hàng hóa… Tổ
chức kiểm kê hàng hóa đúng theo quy định, báo cáo kịp thời hàng tồn kho.
2.1.1.3 Ý nghĩa
Thông qua việc xác định kết quả hoạt động kinh doanh, một mặt: kế toán
giúp doanh nghiệp đánh giá đƣợc hiệu quả sản xuất kinh doanh của đơn vị
mình một cách khách quan, kịp thời, nhanh chóng và chính xác. Từ đó nhà
quản lý có thể đề ra phƣơng án kinh doanh sao cho phù hợp với tình hình thực
tế nhằm đạt đƣợc mục tiêu tối đa hoá lợi nhuận và giảm thiểu rủi ro, nâng cao
năng lực cạnh tranh để tồn tại và phát triển đƣợc trong nền kinh tế thị trƣờng
nhƣ hiện nay.

Mặt khác, từ kết quả kinh doanh đó có thể dự báo đƣợc về khả năng thu
hút vốn đầu tƣ của doanh nghiệp, bởi nhà đầu tƣ chỉ đầu tƣ vào những nơi mà
họ thu đƣợc lợi nhuận cao. Nhờ nắm đƣợc nhu cầu đó của nhà đầu tƣ và kết
quả kinh doanh của doanh nghiệp mình, các nhà quản lý có thể đề ra biện pháp
thu hút vốn đầu tƣ một cách hiệu quả. Trên cơ sở đó doanh nghiệp kết hợp sức
5


mạnh nội lực và ngoại lực để nâng cao năng lực cạnh tranh và giành chiến
thắng trên thƣơng trƣờng.
2.1.2 Kế toán các khoản doanh thu, thu nhập
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp đã thu đƣợc
hoặc sẽ thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh
doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu.
Các khoản thu hộ bên thứ ba không phải là nguồn lợi ích kinh tế, không làm
tăng vốn chủ sở hữu của doanh nghiệp sẽ không đƣợc coi là doanh thu (Ví dụ:
Khi ngƣời nhận đại lý thu hộ tiền bán hàng cho đơn vị chủ hàng, thì doanh thu
của ngƣời nhận đại lý chỉ là tiền hoa hồng đƣợc hƣởng). Các khoản góp vốn
của cổ đông hoặc chủ sở hữu làm tăng vốn chủ sở hữu nhƣng không là doanh
thu.
2.1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a) Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá trị thu đƣợc do việc
bán hàng hóa, sản phẩm cung cấp lao vụ, dịch vụ cho khách hàng.
Doanh thu bán hàng thuần là khoản doanh thu bán hàng sau khi đã trừ
các khoản giảm doanh thu nhƣ: chiết khấu thƣơng mại, giảm giá hàng bán,
doanh thu hàng bán bị trả lại, thuế xuất khẩu, thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế
GTGT phải nộp tính theo phƣơng pháp trực tiếp.
b) Điều kiện ghi nhận doanh thu
* Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm

(5) điều kiện sau:
- Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho ngƣời mua.
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá nhƣ ngƣời
sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
- Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng.
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
* Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi kết
quả của giao dịch đó đƣợc xác định một cách đáng tin cậy. Trƣờng hợp giao
dịch về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đƣợc ghi nhận
trong kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân
đối kế toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đƣợc xác định
khi thỏa mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau:
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
- Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó.

6


- Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân
đối kế toán.
- Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
c) Tài khoản và chứng từ kế toán sử dụng
* Tài khoản sử dụng: TK 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
không có số dƣ và bao gồm các tài khoản cấp 2:
- 5111 - Doanh thu bán hàng hóa
- 5112 - Doanh thu bán các thành phẩm

- 5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
- 5118 - Doanh thu khác
* Chứng từ kế toán:
- Hợp đồng kinh tế; Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng thông thƣờng.
- Bảng kê bán lẻ; Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi.
- Thẻ quầy hàng; Phiếu xuất kho.
- Các chứng từ thanh toán: Phiếu thu, giấy báo ngân hàng.
d) Sơ đồ kế toán
3332, 3332

511

Các khoản thuế tính trên DT

111, 112, 152,...
DT thu bằng tiền,
bằng hàng

521

311
DT đƣợc chuyển

Các khoản giảm trừ DT

từ nợ vay
911

131
DT chƣa thu tiền


DT thuần
3331

111, 112, 131
Thuế GTGT phải nộp

Nguồn: Võ Văn Nhị, 2007. 333 sơ đồ kế toán áp dụng cho các loại hình doanh nghiệp kể cả
doanh nghiệp nhỏ và vừa

Hình 2.1 Sơ đồ kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

7


2.1.2.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a) Khái niệm
Chiết khấu thƣơng mại là khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho
khách hàng mua hàng với khối lƣợng lớn.
Giảm giá hàng bán là khoản giảm trừ cho ngƣời mua do hàng hóa kém
phẩm chất, sai quy cách hoặc lạc hậu thị hiếu.
Giá trị hàng bán bị trả lại là giá trị khối lƣợng hàng bán đã xác định là
tiêu thụ bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán.
b) Tài khoản và chứng từ kế toán sử dụng
* Tài khoản sử dụng: TK 521 - Các khoản giảm trừ doanh thu không có
số dƣ và bao gồm các tài khoản cấp 2:
- 5211 - Chiết khấu thƣơng mại
- 5212 - Hàng bán bị trả lại
- 5213 - Giảm giá hàng bán
* Chứng từ sử dụng:

- Hóa đơn GTGT.
- Phiếu nhập kho.
- Các chứng từ liên quan khác.
c) Sơ đồ kế toán
111, 112, 131

5211

511

Khoản chiết khấu thƣơng

Kết chuyển ghi giảm

mại khách hàng hƣởng

doanh thu
3331

Thuế GTGT

Nguồn: Võ Văn Nhị, 2007. 333 sơ đồ kế toán áp dụng cho các loại hình doanh nghiệp kể cả
doanh nghiệp nhỏ và vừa

Hình 2.2 Sơ đồ kế toán chiết khấu thƣơng mại

8


632


155, 156
Nhập lại số hàng bị trả

111, 112, 131

5212

DT của hàng bị trả lại

511
Kết chuyển làm giảm DT

Trả lại tiền hoặc giảm nợ
3331
Hoàn trả thuế GTGT
số hàng bị trả lại
Nguồn: Võ Văn Nhị, 2007. 333 sơ đồ kế toán áp dụng cho các loại hình doanh nghiệp kể cả
doanh nghiệp nhỏ và vừa

Hình 2.3 Sơ đồ kế toán hàng bán bị trả lại

111, 112, 131

5213
Khoản giảm giá

511
Kết chuyển ghi giảm DT


cho khách hàng
3331
Thuế GTGT (Nếu có)

Nguồn: Võ Văn Nhị, 2007. 333 sơ đồ kế toán áp dụng cho các loại hình doanh nghiệp kể cả
doanh nghiệp nhỏ và vừa

Hình 2.4 Sơ đồ kế toán giảm giá hàng bán
2.1.2.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
a) Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
- Tiền lãi: lãi cho vay, lãi tiền gửi ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả
góp, lãi đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua
hàng hoá, dịch vụ.
- Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia.
- Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác.
- Lãi tỷ giá hối đoái.
9


- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ, chuyển nhƣợng vốn.
- Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
b) Điều kiện, cơ sở ghi nhận doanh thu
* Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận
đƣợc chia của doanh nghiệp đƣợc ghi nhận khi thỏa mãn đồng thời hai điều
kiện sau:
- Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn.
* Doanh thu từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia
đƣợc ghi nhận trên cơ sở:

- Tiền lãi đƣợc ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ.
- Tiền bản quyền đƣợc ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp
đồng.
- Cổ tức và lợi nhuận đƣợc chia đƣợc ghi nhận khi cổ đông đƣợc quyền
nhận cổ tức hoặc các bên tham gia góp vốn đƣợc quyền nhận lợi nhuận từ việc
góp vốn.
c) Tài khoản và chứng từ kế toán sử dụng
* Tài khoản sử dụng: TK 515 - Doanh thu hoạt động tài chính không có
số dƣ.
* Chứng từ sử dụng:
- Phiếu thu.
- Bảng sao kê tiền gửi ngân hàng.
- Giấy báo có.
- Các chứng từ liên quan khác.

10


d) Sơ đồ kế toán
515

111, 112, 1388
Định kỳ thu lãi hoặc xác định số lãi phải thu
do đầu tƣ cổ phiếu, trái phiếu liên doanh

911
Kết chuyển

111, 112, 131
Lãi do nhƣợng bán


Giá bán

chứng khoán
121, 2218
Giá gốc
1111, 1121
Lãi do bán ngoại tệ

Tỷ giá thực thu
bằng VND

1112, 1122
Tỷ giá thực
xuất ngoại tệ
112
Thu lãi định kỳ về khoản cho vay
Nguồn: Võ Văn Nhị, 2007. 333 sơ đồ kế toán áp dụng cho các loại hình doanh nghiệp kể cả
doanh nghiệp nhỏ và vừa

Hình 2.5 Sơ đồ kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.1.2.4 Kế toán thu nhập khác
a) Khái niệm
Thu nhập khác: Là khoản thu góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu từ hoạt
động ngoài các hoạt động tạo ra doanh thu.
Nội dung thu nhập khác của doanh nghiệp gồm:
- Thu về thanh lý TSCĐ, nhƣợng bán TSCĐ.
- Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng.
- Thu tiền bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng.
- Thu đƣợc các khoản nợ phải thu đã xóa sổ tính vào chi phí kỳ trƣớc.

- Khoản nợ phải trả nay mất chủ đƣợc ghi tăng thu nhập.
- Thu các khoản thuế đƣợc giảm, đƣợc hoàn lại.

11


- Các khoản thu khác.
b) Tài khoản và chứng từ kế toán sử dụng
* Tài khoản sử dụng: TK 711 - Thu nhập khác không có số dƣ.
* Chứng từ sử dụng:
- Phiếu thu.
- Hóa đơn giá trị gia tăng.
- Các chứng từ liên quan khác.
c) Sơ đồ kế toán
711

111, 112, 131
Giá chuyển nhƣợng
bán TSCĐ

Tổng số tiền thu đƣợc
khi nhƣợng bán TSCĐ

3331
Thuế
GTGT
911
152
Kết
chuyển


Phế liệu, phụ tùng thu hồi nhập kho
khi thanh lý TSCĐ
111, 112, 338
Số tiền đã thu hay xác định đã thu về
khoản phạt vi phạm hợp đồng
331, 338
Xóa sổ nợ phải trả
không xác định đƣợc chủ
111, 112, 331
Thu đƣợc nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ
111, 112, 333
Số thuế GTGT, TTĐB, thuế XK
đƣợc giảm trừ hoặc nhận lại

Nguồn: Võ Văn Nhị, 2007. 333 sơ đồ kế toán áp dụng cho các loại hình doanh nghiệp kể cả
doanh nghiệp nhỏ và vừa

Hình 2.6 Sơ đồ kế toán thu nhập khác

12


2.1.3 Kế toán các khoản chi phí
2.1.3.1 Kế toán giá vốn hàng bán
a) Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số sản phẩm (hoặc gồm cả
chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hóa bán ra trong kỳ - đối với doanh nghiệp
thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế lao vụ, dịch vụ hoàn thành và đã đƣợc
xác định là tiêu thụ và các khoản khác đƣợc tính vào giá vốn để xác định kết

quả kinh doanh trong kỳ.
Các phƣơng pháp tính giá xuất kho: Thực tế đích danh, bình quân gia
quyền, nhập trƣớc xuất trƣớc, nhập sau xuất trƣớc.
b) Tài khoản và chứng từ kế toán sử dụng
* Tài khoản sử dụng: TK 632 - Giá vốn hàng bán không có số dƣ.
* Chứng từ sử dụng:
- Phiếu nhập kho, xuất kho.
- Bảng tổng hợp nhập xuất tồn.
- Bảng phân bổ giá vốn.
- Các chứng từ kế toán khác có liên quan.
c) Sơ đồ kế toán
154

632

911

Sản phẩm sản xuất

Giá vốn sản phẩm

xong bán ngay

đã bán trong kỳ

157
Gởi bán

Đã bán


155, 156
Gởi bán
Xuất kho bán trực tiếp
Nhập lại hàng bị trả lại
Nguồn: Võ Văn Nhị, 2007. 333 sơ đồ kế toán áp dụng cho các loại hình doanh nghiệp kể cả
doanh nghiệp nhỏ và vừa

Hình 2.7 Sơ đồ kế toán giá vốn hàng bán
13


×