Tải bản đầy đủ (.ppt) (34 trang)

CHƯƠNG 4 PHÂN TÍCH KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (140.93 KB, 34 trang )

CHƯƠNG 4. PHÂN TÍCH
KHÔNG GIAN TRẠNG THÁI
GV: Ths. Nguyễn Hoàng Dũng
Bộ Môn Tự Động Hóa, Khoa Công Nghệ,
Đại Học Cần Thơ
E-mail:


THIẾT LẬP PTTT (Phương Trình Trạng Thái)
Cho hệ thống:
n

n −1

d y (t )
d y (t )
dy (t )
a0
+ a1
+  + an −1
+ an y (t ) =
n
n −1
dt
dt
dt
m
m −1
d r (t )
d r (t )
dr (t )


b0
+ b1
+  + bm −1
+ bm r (t )
m
m −1
dt
dt
dt
Với n=m+1


THIẾT LẬP PTTT
Đặt

y (t ) = x1 (t )
x 1 (t ) = x2 (t ) + h1r (t )
x 2 (t ) = x3 (t ) + h2 r (t )

an
an −1
a1
x n (t ) = − x1 (t ) −
x2 (t ) −  − xn (t ) + hn −1r (t )
a0
a0
a0
Trong đó:



THIẾT LẬP PTTT
h1 = b0
h2 = b1 − a1h1
h3 = b2 − a1h2 − a2 h1

hn = bn −1 − a1hn −1 − a2 hn − 2 −  − an −1h1


MỘT VÀI VÍ DỤ
Cho hệ thống có phương trình vi phân sau:

d 3 y (t )
dt 2 y (t )
dy (t )
d 2 r (t )
dr (t )
+3
+2
+ y (t ) = 6
+3
+ r (t )
3
2
2
dt
dt
dt
dt
dt
Đặt


y (t ) = x1 (t )
x 1 (t ) = x2 (t ) + h1r (t )
x 2 (t ) = x3 (t ) + h2 r (t )
x 3 (t ) = − x1 (t ) − 2 x2 (t ) − 3 x3 (t ) + h3 r (t )


VIẾT DƯỚI DẠNG MA TRẬN
Phương trình trạng thái:

1
0   x1 (t )   h1 
 x 1 (t )   0
 x (t ) =  0





0
1   x2 (t ) + h2  r (t )
 2  
 x 3 (t )  − 1 − 2 − 3  x3 (t )   h3 
Phương ngõ ra:

Với

 x1 (t ) 



y = [1 0 0]  x2 (t )
 x3 (t ) 

h1 = b0 = 6
h2 = b1 − a1h1 = 3 − 3 * 6 = −15
h3 = b2 − a1h2 − a2 h1 = 1 − 3 * (−15) − 2 * (−15) = 76


THIẾT LẬP PTTT
d n y (t )
d n −1 y (t )
dy (t )
a0
+ a1
+  + an −1
+ an y (t ) = bn r (t )
n
n −1
dt
dt
dt
an −1 dy (t ) an
bn
d n y (t ) a1 d n −1 y (t )
+
++
+ y (t ) = r (t )
n
n −1
dt

a0 dt
a0 dt
a0
a0
y (t ) = x1 (t )
x 1 (t ) = x2 (t )
x 2 (t ) = x3 (t )
Đặt


x n −1 (t ) = xn (t )
an
an −1
bn
a1
x n (t ) = − x1 (t ) −
x2 (t ) −  − xn (t ) + r (t )
a0
a0
a0
a0


PTTT DẠNG MA TRẬN
Hay

y (t ) = x1 (t ) + 0.x2 (t ) +  + 0.xn (t ) + 0.r (t )
x 1 (t ) = 0.x1 (t ) + x2 (t ) + 0.x3 (t ) +  + 0.xn (t ) + 0.r (t )
x 2 (t ) = 0.x1 (t ) + 0.x2 (t ) + x3 (t ) + 0.x4 (t ) +  + 0.xn (t ) + 0.r (t )


x n −1 (t ) = 0.x1 (t ) + 0.x2 (t ) +  + xn (t ) + 0.r (t )
an
an −1
b0
a1
x n (t ) = − x1 (t ) −
x2 (t ) −  − xn (t ) + r (t )
a0
a0
a0
a0


PTTT DẠNG MA TRẬN
0


x
(
t
)
 1 
 x (t )   0
 2  
  = 

  0
 x n −1 (t )  an
 x n (t )  −
 a0


1
0

0
an −1

a0

0
1

0
an − 2

a0

0   x (t )   0 
1

0   x (t )   0 
 2 
     +  0  r (t )

 

1  x (t )   
a1   n −1   b0 
 −
 xn (t ) 

 a0 
a0 





Phương trình ngõ ra:

 x1  0
 x  0 
 2  
y (t ) = [1 0 0  0]  x3  + 0 r (t )
   
    
 xn  0


PTTT DẠNG MA TRẬN
Hay

 x (t ) = A.x(t ) + B.r (t )

 y (t ) = C.x(t ) + D.r (t )
Trong đó:

 x1 (t ) 
 x (t ) 
 2 
x(t ) =   



 xn −1 (t )
 xn (t ) 

 x 1 (t ) 
 x (t ) 
 2 
x (t ) =   


 x n −1 (t )
 x n (t ) 


PTTT DẠNG MA TRẬN
 0
 0

A =  
 0
 − an
 a0

1
0

0
1



0
a
− n −1
a0


0
a
− n−2
a0

C = [1 0 0  0]

0
0
 
B =  0 
 
 b0 
 a0 

0 
0 

 

0
1 
a

 − 1
a0 



D=0


MỘT VÀI VÍ DỤ
Cho hệ thống có phương trình vi phân:

d 3 y (t )
d 2 y (t )
dy (t )
+3
+2
+ y (t ) = 6r (t )
3
2
dt
dt
dt
Đặt

y (t ) = x1 (t )
x 1 (t ) = x2 (t )
x 2 (t ) = x3 (t )
x 3 (t ) = − x1 (t ) − 2 x2 (t ) − 3x3 (t ) + 6r (t )



MỘT VÀI VÍ DỤ
Hay

1
0   x1 (t )  0
 x 1 (t )   0
 x (t ) =  0
  x (t ) + 0 r (t )
0
1
 2  
 2   
 x 3 (t )  − 1 − 2 − 3  x3 (t )  6
Phương trình ngõ ra:

 x1 (t ) 


y (t ) = [1 0 0]  x2 (t )
 x3 (t ) 


HÀM CHUYỂN VÒNG KÍN

 x (t ) = A.x(t ) + B.r (t )

 y (t ) = C.x(t ) + D.r (t )
Lấy biến đổi Laplace hai vế

s. X ( s ) = A. X ( s ) + B.R ( s )


X ( s ) = [ sI − A] B.R( s )
−1

Y ( s ) = C.[ sI − A] B.R ( s ) + D.R ( s )
−1

[

Y (s)
−1
= C.[ sI − A] B + D
R( s)

]


MỘT VÀI VÍ DỤ
Cho hệ thống có PTTT

 x 1 (t )  − 3 10 0  x1 (t )  0
 x (t ) =  0 − 1 1  x (t ) + 0
 2  
 2   
 x 3 (t )   − 1 0 0  x3 (t )  1
A
Phương trình ngõ ra:

B


 x1 (t ) 
y (t ) = [1 0 0]  x2 (t )
 x3 (t ) 
C
Yêu cầu: Xác định hàm chuyển vòng kín

D=0


MỘT VÀI VÍ DỤ
Hàm chuyển vòng kín:

[

Y (s)
−1
= C.[ sI − A] B + D
R( s)

]
−1

  s 0 0 − 3 10 0  0
Y (s)


= [1 0 0]  0 s 0 −  0 − 1 1  0
R(s)
 0 0 s   − 1 0 0  1
−1


 s + 3 − 10 0  0
Y (s)
= [1 0 0]  0
s + 1 − 1 0
R(s)
 1
0
s  1


GỢI Ý
Cho

 a1
A=
a3

a2 

a4 

Ta có

1
A =
a1a4 − a2 a3
−1

 a4

− a
 3

− a2 
a1 


Cho

 a1
A = a4
a7

a2
a5
a8

a3 
a6 
a9 

 b1
1 
−1
A =
b4

det ( A)
b7


b2
b5
b8

b3 
b6 
b9 

det(A)=a1a5a9 - a1a6a8 - a4a2a9 + a4a3a8 + a7a2a6 - a7a3a5
b1=a5a9 - a6a8

b4=-(a4a9 - a6a7)

b7=a4a8 - a5a7

b2=-(a2a9 - a3a8)

b5=a1a9 - a3a7

b8=-(a1a8 - a2a7)

b3=a2a6 - a3a5

b6=-(a1a6 - a3a4)

b9=a1a5 - a2a4


MỘT VÀI VÍ DỤ
−1


 s + 3 − 10 0 
 b1
1 
 0

s + 1 − 1 =
b4


det
 1
b7
0
s 

b2
b5
b8

b3 
b6 
b9 

det = s ( s + 1)( s + 3) + 10
b1=s.(s+1) – (-1).0=s.(s+1)

b6=-(-1.(s+3) – 0.0)=s+3

b2=-(-10.s – 0.0)=10.s


b7=0.0 – (s+1).1=-(s+1)

b3=-10.(-1) – 0.(s+1)=10

b8=-((s+3).0 – (-10).1)=-10

b4=-(0.s – (-1).1)=1
b5=s.(s+3) – 0.1=s.(s+3)

b9=(s+3)(s+1) – (-10).0
=(s+1)(s+3)


MỘT VÀI VÍ DỤ
 b1
Y (s)
1
[1 0 0] b4
=
R ( s ) det
b7
1
=
[ b1 b2
det

b2
b5
b8


b3  0
b6  0
b9  1

0 
b3


b3 ] 0 =
det
1

10
=
s ( s + 1)( s + 3) + 10

Y ( s)
10
=
R ( s ) s ( s + 1)( s + 3) + 10


NGHIỆM CỦA PTTT
Phương trình trạng thái:

x (t ) = A.x(t ) + B.r (t )
Nghiệm của PTTT:
t


x(t ) = Φ (t ) x(0 ) + ∫ Φ (t − τ).B.R(τ)dτ
+

0

Trong đó:

Φ (t ) = L-1 ( Φ (s ) )

Φ ( s ) = [ sI − A]
Hay

là ma trận quá độ

−1

Φ (t ) = e = C0 I + C1 [ A] + C2 [ A] + 
βt

2


NGHIỆM CỦA PTTT
λ 0 
Với β = 

0
λ



Và λ là nghiệm của phương trình:

det(λI − A) = 0

eβt = C0 I + C1 [ β]

λ1t

e
e βt = 
 0

 λ1 0 
0 
1 0
= C0 
+ C1 


λ 2t 
0
λ
0
1
e 


2



Đồng nhất thức hai vế sẽ tìm được nghiệm C0 và C1
Φ(t) được xác định dựa vào công thức sau:

Φ (t ) = C0 I + C1 [ A]
Ghi chú: Nếu hai nghiệm trùng nhau

dΦ (t )
= t.eβt



MỘT VÀI VÍ DỤ
Cho hệ thống có phương trình trạng thái sau:

1   x1 (t )  0
 x 1 (t )   0
 x (t ) = − 3 − 4  x (t ) + 1 r (t )
 2   
 2  
A
Phương trình ngõ ra:

B

 x1 (t ) 
y (t ) = [1 0] 

x
(
t

)
 2 
C

Yêu cầu xác định ma trận quá độ Φ(t )


MỘT VÀI VÍ DỤ
Cách 1
Ta có

Φ ( s ) = [ sI − A]

−1

  s 0  0
1 
Φ(s) = 
−



 0 s   − 3 − 4  
s − 1 
Φ(s) = 

3 s + 4

−1


−1


MỘT VÀI VÍ DỤ
−1

s − 1 
 s + 4 1
1
Φ(s) = 
=



s ( s + 4) + 3  − 3 s 
3 s + 4
s+4

−1
 ( s + 3)( s + 1)
s − 1 
Φ(s) = 
=

−3

3 s + 4
 ( s + 3)( s + 1)

1


( s + 3)( s + 1) 
s

( s + 3)( s + 1) 


×