Tải bản đầy đủ (.doc) (104 trang)

CHUYÊN ĐỀ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN ÔN TẬP THI TIN HỌC TRẺ CÁC CẤP DÀNH CHO HỌC SINH TIỂU HỌC.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (707.91 KB, 104 trang )

TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.
-------------------------------

CHUYÊN ĐỀ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
ÔN TẬP THI TIN HỌC TRẺ CÁC CẤP
DÀNH CHO HỌC SINH TIỂU HỌC.

TIN HỌC TRẺ


LỜI NÓI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay,
nguồn lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan trọng,
quyết định sự thành công của công cuộc phát triển đất nước.
Giáo dục ngày càng có vai trò và nhiệm vụ quan trọng trong
việc xây dựng thế hệ người Việt Nam mới, đáp ứng yêu cầu
phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà nước luôn quan tâm và
chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm học là “Tiếp tục
đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục” đối với giáo
dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc dân, thì bậc
Tiểu học có ý nghĩa vô cùng quan trọng là hình thành nhân
cách con người nhằm giúp học sinh hình thành những cơ sở
ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về đạo đức, trí
tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản để học sinh tiếp
tục học Trung học cơ sở. Để đạt được mục tiêu trên đòi hỏi
người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu biết nhất định
về nội dung chương trình sách giáo khoa, có khả năng hiểu
được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả năng của trẻ.
Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một cách linh hoạt
các phương pháp và hình thức tổ chức dạy học phù hợp với


đối tượng học sinh. Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ năng của
chương trình lồng ghép giáo dục vệ sinh môi trường, rèn kĩ
năng sống cho học sinh. Coi trọng sự tiến bộ của học sinh


trong học tập và rèn luyện, động viên khuyến khích không gây
áp lực cho học sinh khi đánh giá. Tạo điều kiện và cơ hội cho
tất cả học sinh hoàn thành chương trình và có mảng kiến thức
dành cho đối tượng học sinh năng khiếu. Việc nâng cao cất
lượng giáo dục toàn diện cho học sinh là nhiệm vụ của các
trường phổ thông. Để có chất lượng giáo dục toàn diện thì
ngoài việc nâng cao chất lượng đại trà cần nâng cao chất
lượng học sinh năng khiếu các môn học vô cùng quan trọng.
Trong đó môn Tin học, Toán học có vai trò vô cùng quan
trọng giúp phát triển tư duy tốt nhất. Để giúp giáo viên và học
sinh tiểu học có tài liệu ôn luyện, tham gia thi Tin học trẻ các
cấp kịp thời và sát với chương trình học, tôi đã sưu tầm biên
soạn các đề thi tin học trẻ các năm giúp giáo viên có tài liệu ôn
luyện cho học sinh. Trân trọng giới thiệu với thầy giáo và cô
giáo cùng quý vị bạn đọc tham khảo và phát triển tài liệu:

CHUYÊN ĐỀ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
ÔN TẬP THI TIN HỌC TRẺ CÁC CẤP
DÀNH CHO HỌC SINH TIỂU HỌC.
Chân trọng cảm ơn!


TÀI LIỆU GỒM
I.TUYỂN TẬP 135 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN

HỌC TRẺ CẤP HUYỆN DÀNH CHO HỌC SINH TIỂU
HỌC.
II. Đề trắc nghiệm 1
II. Đề trắc nghiệm 2
II. Đề trắc nghiệm 3
II. Đề trắc nghiệm 4
III. TỔNG HỢP 16 ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM THI TIN
HỌC TRẺ CÁC CẤP DÀNH CHO HỌC SINH TIỂU
HỌC
IV.ĐỀ THI TIN HỌC TRẺ KHÔNG CHUYÊN CẤP
TỈNH
V.ĐỀ THI TIN HỌC TRẺ KHÔNG CHUYÊN MỘT SỐ
TỈNH
Vi.ĐỀ THI THỰC HÀNH CHỌN ĐỘI TUYỂN CẤP
TIỂU HỌC


CHUYÊN ĐỀ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TUYỂN TẬP CÁC ĐỀ VÀ ĐÁP ÁN
ÔN TẬP THI TIN HỌC TRẺ CÁC CẤP
DÀNH CHO HỌC SINH TIỂU HỌC.
I.TUYỂN TẬP 135 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM THI TIN
HỌC TRẺ CẤP HUYỆN DÀNH CHO HỌC SINH TIỂU
HỌC.
PHẦN KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
1. CPU có tên đầy đủ tiếng Anh là…
. CentralProcessing Unit

. Central Pro


United
. Central Print United

. Central Pro Unit

2. CPU làm những công việc chủ yếu nào?
. Lưu giữ

. Xử lý . Điều khiển . Cả 3

3. CPU được ví như ……….. của máy tính.
. Trái tim

. Đôi tay

. Bộ não

. Cả 3

4. CPU nằm ở phần nào của máy tính?
. Màn hình . Chuột . Bàn phím . Thân máy


5. Thông tin xung quanh ta tồn tại dưới mấy dạng?
. 2 . 3 . 4 . 5
6. ‘Truyện tranh’ là sản phẩm của mấy loại thông tin?
. 2 . 3 . 4 . 5
7. Trong ‘Khu vực chính’ của Bàn phím máy tính có mấy
hàng phím tất cả?
. 2 . 3 . 4 . 5

8. Có mấy thao tác sử dụng Chuột máy tính?
. 2 . 3 . 4 . 5
9. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm nào?
. 1985 . 1995 . 1945 . 1935
10. Chiếc máy tính điện tử đầu tiên có tên gọi là gì?
. EIAC . ENIAC

. ANCIE

. INIAC

11. “Giúp em đưa thông tin vào để máy tính xử lý theo
yêu cầu của
chương trình.” Là gì vậy?
. Chuột . Bàn phím . Cả hai. Không cái nào


12. Máy in và Máy quét, cái nào là thiết bị đưa thông tin
vào máy tính?
. Máy in

. Máy quét . Cả hai. Không cái nào

13. Phần mềm của máy tính là….
. Là tất cả những gì chúng ta có thể nhìn, sờ thấy được của
máy tính.
. Là tất cả các chương trình đang có trong máy tính.
. Cả hai ý trên..
. Không ý nào.
14.Đĩa CD (CD-rom) và đĩa mềm (Floppy disk) là phần

cứng hay phần
mềm của máy tính?
. Phần mềm . Phần cứng . Cả hai. Không cái nào
15. Các chương trình và các thông tin quan trọng của
máy tính thường được lưu trên…
. Đĩa

. Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Không cái nào

16. Chỉ ra nhóm cùng loại.
. CD-rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Thiết bị nhớ Flash
(USB).
. CD-rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Ổ đĩa cứng.
. CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Ổ đĩa cứng.


. CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Máy in.
17. Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào
cùng loại:
. Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in.
. Bàn phím, Chuột, Máy in, Máy vẽ.
. Máy in, Máy vẽ, Màn hình, Loa.
. Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột.
18.Những thiết bị chứa được các chương trình và các
thông tin khác
(trong đó có các kết quả làm việc, các tệp tin…) được gọi
là………
. Thiết bị chứa

. Ổ cứng


. Thiết bị lưu trữ .

Thiết bị thông tin
19. Floppy Disk (Đĩa mềm) thường không thể lưu giữ được
dạng file nào?
. File văn bản

. File âm thanh

.File video . 2 và

3
20. Trong phần thân máy, tính từ trên xuống, ổ đĩa nào
được lắp ở vị trí
cao nhất (đầu tiên)
. Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Ổ CD . 2 và 3


21. Trong các ổ đĩa, ổ nào không có cửa để đưa đĩa vào,
ra?
. Ổ đĩa cứng . Ổ đĩa mềm . Ổ CD . 2 và 3
22.Đâu là biểu tượng của tệp tin?
.

.

.

.

23.Hình bên cho em biết nó thuộc dạng tệp (file) nào?
. File chương trình

. File văn bản

. Cả hai. Cả

hai đều sai
24.Trong máy tính thông tin tồn tại dưới các dạng tệp
(file) nào?
. File chương trình

. File dữ liệu. Cả hai. Cả hai

đều sai
25.Dạng file có đuôi là .exe là………..?
. File chương trình
đều sai

. File dữ liệu. Cả hai. Cả hai


26. Có thể mở ra xem, hiệu chỉnh và in ra đối với các tệp
(file) tin thuộc dạng nào?
. File chương trình

. File dữ liệu. Cả hai. Cả hai

đều sai
27.Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản

trị và sử dụng,
các tệp tin (file) trong máy tính thường được tổ chức
thành……
. Các đồ thị . Các phần mềm . Các Thư mục

. Cả

ba
28. Để tạo một thư mục tại thư mục gốc, ổ C:\ , em chọn cách
nào trong các phương án sau:
. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New>Folder.
. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New>Shortcut.
. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Briefcase.
.Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Microsoft
Word Document.
29. Để di chuyển hoặc sao chép một thư mục (kể cả một
tệp tin), trong môi trường từ Windows 2000 trở lên, thực
hiện một cách nhanh nhất, không thủ công, tại cửa sổ của
thư mục ta vào thực đơn nào?


. File

. Edit

. Favourite . Cả ba

30.Để xem thông tin chi tiết về một thư mục (kể cả một tệp
tin), trong môi trường từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ
của thư mục ta vào thực đơn nào?

. File. View . Favourite . Window
31.Để xem thông tin chi tiết về một các thư mục (kể cả
một tệp tin), trong môi trường từ Windows 2000 trở lên,
tại cửa sổ hiện mở của thư mục hoặc trong các ổ đĩa khác
nhau, ta nhấn chuột lên nút lệnh nào?
. Folders

. View . Up

. Undo

32.Trong Ms Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng?
. Dây

. Cây

. Chuỗi . Đồ thị

33.Trong Ms Windows, biểu tượng của thư mục thường
có màu gì?
. Xanh . Đỏ

. Tím

. Vàng

34.Thư mục (TM) không có gì ở bên trong, gọi là….?
. TM không . TM lép

. TM rỗng


. TM tép

35.Thư mục (TM) nằm ngoài cùng, không còn thư mục
nào khác chứa nó, gọi là….?


. TM không . TM ngoài cùng . TM gốc

. 1 và 2

36.Để xoá và đổi tên cho thư mục, nếu dùng thực đơn sẽ là
thực đơn…
. Favourite . Tool . Folder

. File

37.Trong Window XP, một thư mục có thể chứa tệp tin
và thư mục con
trong nó. Vậy một tệp tin có thể chứa tệp và thư mục được
không?
. Có

. Không. 1 và 2 . 1 và 2 đều sai

38.Các máy tính ở trong mạng máy tính:
. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới.
. Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác.
. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau.
. Cả 3 đều sai.

39.Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây
không thể dùng làm tên tệp?
. Giaymoi.doc

. Baitap.pas . Anh.bmp

.


40.Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào
khi chọn nhiều


tệp hoặc thư mục rời rạc?
. Alt

. Shift . Ctrl

. Enter

41.Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong
máy vi tính?
. Ms Office . FireFox

. Ms Windows

.

Norton


Antivirus
42.Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần
mở rộng mặc định là TXT?
. Notepad

. Ms Word

. Paint . Ms Excel

43.Virus máy tính không thể lây lan qua…
. mạng máy tính . đĩa CD

. máy quét

. Thẻ nhớ

Flash (USB)
44.Trong một số phần mềm, nếu muốn tiết kiệm thời gian,
người sử dụng có thể dùng tổ hợp các……… đã được lập
trình sẵn để gọi ngay chức năng của công việc mình mong
muốn.
. phím . nút chuột . phím ngắn . phím tắt
45.“Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì?
. Phím nóng . Phím nhanh

. Phím lười . Phím cóc


46.Phần mềm nào dưới đây không phải là một trò chơi
trên máy vi tí

. Blocks. Dots . Solitaire

. Internet Explorer

PHẦN EM TẬP VẼ
47. Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình
Paint, em:
. Nháy phải chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu.
. Nháy trái chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu.
. Cả thao tác 1 và 2.
. Không thao tác nào.
48.Trong phần mềm Paint, có mấy công cụ để chọn hình?
. 1 . 2 . 3 . 4
49.Trong phần mềm Paint, để vẽ được đường cong phải
mất mấy thao tác?
. 1 . 2 . 3 . 4
50.Công cụ dùng để sao chép màu có hình gì?
. Lọ màu

. Hộp màu

. Ống nhỏ

. Tuýp màu

51.Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì?


. Alt


. Shift . Ctrl

. Enter

52.Khi vẽ các hình khối (tròn, elip, vuông, chữ nhật), sau
khi chọn được nét vẽ ta phải quan tâm đến chọn……..
. kiểu hình

. kiểu chữ

. màu vẽ

. Enter

53.Để khi sử dụng biểu tượng ‘trong suốt’ có hiệu quả
trong việc tách hình, thì một trong hai ô vuông chứa
màu vẽ và màu nền trên hộp màu phải hiện màu…… với
màu nền của hình hiện tại.
. khác biệt

. giống . đối ngược . gần gần

54.Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải
nhấn giữ đồng thời…. khi vẽ.
. phím cách . Phím Alt

. Phím Shift . Phím Enter

55.Trong phần mềm Paint, biểu tượng A ở Tool box dùng
để làm gì cho tệp ảnh đang vẽ?

. đặt màu cho văn bản

. Chèn văn bản thông

thường
. Chọn toàn bộ văn bản
thuật

. Chèn văn bản nghệ


56.Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại
bước trước đó giúp em có thể sửa lại được thì em nhấn tổ
hợp phím nào?
. Ctrl +V

. Ctrl + B

. Ctrl + Z

. Ctrl + O

57.Nếu muốn chọn tất cả hình vẽ (gồm cả phần nền lẫn
những chi tiết của hình) em phải vào thực đơn nào?
. Image . File

. Edit

. Help


58.Nếu muốn tăng kích thước tẩy lên cỡ to hơn những
cỡ có trong hộp
phía dưới hộp công cụ em phải nhấn tổ hợp phím…. + [+].
. Delete. Shift . Enter . Ctrl
59.Để lật hình theo chiều dọc, em chọn…… trong cửa sổ
Flip and Rotate.
. Flip horizontal . Flip vertical

. Flip rotate .

Rotate by angle
60.Có bao nhiêu mức góc để quay hình?
. 2 . 3 . 4 . 1
61.Nếu muốn xoá tất cả hình đi mà không cần chọn, thì
em vào thực đơn nào?
. Image . File

. Edit

. Help


62.Con trỏ chuột thường có hình gì trong phần mềm
Paint?
. Con chuột . Dấu cộng . Mũi tên

. Dấu trừ

63.Nhóm công cụ nào có điểm giống nhau loại?
. Tẩy; Lọ màu; Phóng to hình.


. Tẩy; Lọ màu; Bình

xịt.
. Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ đường thẳng. . Tẩy; Lọ màu;
Công cụ vẽ gắn chữ lên hình vẽ (A).
64.Nhóm công cụ không để vẽ trên Hộp công cụ có thể
được gọi là?
. Công cụ hình ảnh

. Công cụ rỗi

. Công cụ biên tập hình ảnh

. Công cụ

tắt
65.Công cụ nào dưới đây khi nhấn chuột sử dụng trỏ
chuột mang theo hình của công cụ đó?
. Tẩy

. Lọ màu

. Bút chì

. 2 và 3

66.Nhóm công cụ vẽ tự do gồm mấy công cụ?
. 2 . 3 . 4 . 1



67.Phần kết quả của việc dùng bình xịt cho ra những đám
màu kèm theo hạt nhỏ gọi là gì?
. Hạt màu

. Giọt màu . Bụi màu

. Hơi màu

68.Nếu dùng thực đơn để xoá đi chỉ phần được chọn, em
sẽ vào?
. Image . File

. Edit

. Help

69.Tên của hộp công cụ giúp em pha màu là?
. Edit Colors. Fix Colors . Add Colors . Colors
70.Trên hộp màu có tất cả bao nhiêu ô màu mặc định
(có sẵn khi mở Paint ra?
. 18

. 28

. 38

. 48

71.Tổ hợp phím Ctrl + Shift + N để làm gì?

. Mở một trang vẽ mới

. Thoát khỏi phần

mềm
. Xoá toàn bộ hình không cần chọn

. Lưu hình

vẽ
72.Khi trên cửa sổ màn hình Paint bị mất Hộp công cụ
và Hộp màu, để lấy lại em vào thực đơn nào?
. Colors

. File

. Help . View


PHẦN EM TẬP SOẠN THẢO
73.Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho
các phần mềm khác?
. ABC . Vietkey

. Paint . Unikey

74.Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn
bản:
. Là tên một phông chữ tiếng Việt.
. Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không

phụ thuộc vào font hay

bảng mã tiếng Việt.

. Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey.
. Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón.
75.Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi
soạn thảo trên máy tính.
. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter.
. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl –
Enter.
. Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh.
. Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bảng đến dòng
cuối cùng.
76.Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì?


. Mũi tên

. Dấu cộng . Bút chì

.

Vạch

đứng

nhấp nháy
77.“Di chuyển con trỏ soạn thảo một cách linh hoạt trên
trang soạn thảo mà không làm ảnh hưởng gì đến những

phần đã gõ ra.” Là phím nào vậy?
. Các phím Mũi tên

. Dấu cộng . Phím Shift .

Phím cách
78.Các phím có hai ký hiệu: ký hiệu trên và ký hiệu dưới
thường nằm ở hàng phím (HP) nào?
. HP cơ sở . HP trên

. HP số . HP dưới

79.Trên hàng phím máy tính có mấy phím có gai?
. 2 . 3 . 4 . 1
80.Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên
bàn phím, ta nhận được:
. Ký hiệu dưới

. Ký hiệu trên

. Cả hai. A, B, C

đều sai
81.“Gồm từ hai phím trở lên, sử dụng kết hợp với nhau,
nhằm mục đích nhập lệnh cho máy thực hiện yêu cầu nhất
định của người sử dụng.” Là gì vậy?
. Cặp phím . Tổ hợp phím

. Thực đơn . Phím tắt



82. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì?
. Phím nóng . Phím nhanh

. Phím lười . Phím cóc

83. Để mở một trang soạn thảo trống, mới em nhấn tổ hợp
phím nào?
. Alt + N

. Ctrl + N

. Shift + N

. Enter + N

84.Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên
trang soạn thảo
còn có tên gọi khác nào?
. Xoá

. Kẻ lề . Vạch lề

. Bôi đen

85.“Cho phép xoá các ký tự (chữ gõ vào) hoặc lùi lại một
khoảng trống ở
về bên phải (tức phía trước) con trỏ soạn thảo.” Là phím
nào vậy?
. Phím Backspace. Phím cách . Phím Delete


.

A

hoặc B
86.Để chữa dấu (khử dấu) trong khi soạn thảo văn bản,
em dùng hợp phím nào?
. Phím X

. Phím C

. Phím Z

. A hoặc B


87.Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ
hợp phím nào?
. Ctrl + A

. Ctrl + W

. Ctrl + K

. Shift + A

88.Trong Ms Word, tổ hợp phím nào cho phép mở tệp văn
bản đã có?
. Ctrl + M


. Ctrl + D

. Ctrl + Z

. Shift + O

89.Để sao chép một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn
sử dụng tổ hợp phím tắt nào?
. Ctrl + B

. Ctrl + C

. Ctrl + D

. Shift + X

90.Để sao chép và dán văn bản mới sao chép, ngoài cách
dùng nút lệnh trên màn hình, ta có thể vào thực đơn nào?
. File

. Format

. Edit

. Tool

91.Để tạo chữ in đậm, em chọn dùng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + E


. Ctrl + B

. Ctrl + U

. Ctrl + P

92.Hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng loại:
. Ctrl + J

. Ctrl + P

. Ctrl + E

. Ctrl + L

93.Có tất cả mấy kiểu căn lề trong WORD?
. 2 . 3 . 4 . 1


94.Để căn đều (thẳng) cả 2 lề cho văn bản, thay vì dùng
nút lệnh trên màn hình, em chọn nhấn tổ hợp phím nào?
. Ctrl + J

. Ctrl + P

. Ctrl + R

. Ctrl + Q

95.Vào thực đơn nào em có thể vừa chỉnh kiểu chữ lần cỡ

chữ?
. File

. Format

. Edit

. Tool

96. Để tăng cỡ chữ lên, ngoài việc sử dụng hộp Fontsize
có ở trên cửa sổ
phần mềm Word, em có thể nhấn tổ hợp phím nào?
. Ctrl + ]

. Ctrl + [

. Cả hai. Ctrl + V

97.Trong Ms Word, tổ hợp phím nào để ghi tệp đang soạn
thảo?
. Ctrl + O

. Ctrl + Z

. Ctrl + B

. Ctrl + V

98.Để xoá bỏ (cut) phần văn bản gõ ra, em sử dụng tổ hợp
phím nào?

. Ctrl + X

. Ctrl + Z

. Ctrl + B

. Ctrl + V

99.Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về
đầu văn bản, ta sử dụng:


. Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home

. Ctrl

+V
100. Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí của trang
trước lên trước dòng đầu tiên của trang trước đó, ta sử
dụng:
. Ctrl + End . Ctrl + Page Up . Ctrl + Home

. Ctrl

+V
101. Các hình vẽ đã được thiết kế sẵn về hình dạng trong
Word có tên gọi là gì?
. AutoImages

. AutoFormat


. AutoLines .

AutoShapes
102. Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải
nhấn phím…. cùng với chữ cái đầu tiên của tên thực đơn.
. Alt

. Shift . Ctrl

. Enter

103. Các công cụ trên cửa sổ màn hình cũng như các chức
năng trong thực đơn của phần mềm Word được thiết kế
dưới dạng các….
. Hình ảnh . Mệnh lệnh . Công tắc

. Nút lệnh

104. Để chèn được bảng trong Word, ta phải chèn theo:
. Số bảng
đường thẳng

. Số cột và số hàng

. Các ô .

Số



105. Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập
nhật trong Word có tên tiếng Anh là gì?
. Library

. Images

. WordArts . ClipArts

106. Để tắt hoàn toàn phần mềm Word, em sử dụng tổ hợp
phím nào?
. Ctrl + F4 . Shift + F4 . Alt + F4

. Alt + Shift

PHẦN THẾ GIỚI LOGO CỦA EM
107. Thế giới logo của em, phần mềm có tên đầy đủ là gì?
. MSWLogo . WLogo

. MsLogoWorld .

WorldLogo
108. Theo SGK ‘Cùng học tin học 2’ vùng màn hình làm
việc của Logo, gọi là gì?
. Sân chơi

. Sân khấu

. Sân trên

. Sân Screen


109. Phần thứ hai của màn hình phần mềm Logo gọi là gì?
. Cửa sổ làm việc . Cửa sổ

. Cửa làm việc

. Cửa

sổ lệnh
110. Con trỏ trong phần mềm MSWLogo có hình gì?


×