Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Giáo án tiếng việt 4 tuần 11 bài luyện từ và câu tính từ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.18 KB, 5 trang )

Giáo án Tiếng việt 4
LUYỆN TỪ VÀ CÂU
TÍNH TỪ
I. Mục tiêu:
-Hiểu thế nào là tính từ.
-Tìm được tính từ trong đoạn văn.
-Biết cách sử dụng tính từ khí nói và viết.
II. Đồ dùng dạy học:
Bảng lớp kẻ sẵn từng cột ở BT2.
III. Hoạt động trên lớp:

Hoạt động của thầy

Hoạt động của trò

1. KTBC:
-Gọi 2 HS lên bảng đặt câu có các từ bổ sung ý -2 HS lên bảng viết.
nghĩa cho động từ.
-Gọi 3 HS tiếp nối đọc bài tập 2,3 đã hoàn thành. -3 HS đứng tại chỗ đọc bài.
-Gọi HS nhận xét về câu các bạn đọc trên bảng,
có từ bổ sung ý nghĩa cho động từ nào chưa?
Câu văn có đúng ngữ pháp không? Lời văn của
bạn có hay không?
-Nhận xét chung và cho điểm HS .
2. Bài mới:

-Nhận xét bài của bạn trên bảng theo
các tiêu chí đã nêu.


a. Giới thiệu bài:


Tiết học hôm nay các em sẽ tìm hiểu về tính từ
và cách sử dụng tính từ để khi nói, viết câu văn
có hình ảnh hơn, lôi cuốn và hấp dẫn người đọc,
người nghe hơn.

-Lắng nghe.

b. Tìm hiểu ví dụ:
-Gọi HS đọc truyện cậu HS ở Ac-boa.
-Gọi HS đọc phần chú giải.
+Câu chuyện kể về ai?

-2 HS đọc chuyện.
-1 Hs đọc.
+Câu chuyện kể về nhà bác học nổi
tiếng người Pháp tên là Lu-i Pa-xtơ.
-1 HS đọc yêu cầu.

-Yêu cầu HS đọc bài tập 2.
-Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi và làm bài.

-2 HS ngồi cùng bàn trao đổ, dùng bút
chì viết những từ thích hợp. 2 HS lên
bảng làm bài.
-Nhận xét, chữa bài cho bạn trên bảng.

-Gọi HS nhận xét, chữa bài cho bạn.
-Kết luận các từ đúng.
a. Tính tình, tư chất của cậu bé Lu-i: chăm chỉ,
giỏi.

b. Màu sắc của sự vật:
-Những chiếc cầu trắng phao.
-Mái tóc của thầy Rơ-nê: xám.
c. Hình dáng, kích thước và các đặc điểm khác

-Lắng nghe.


của sự vật.
-Thị trấn: nhỏ.
-Vườn nho: con con.
-Những ngôi nhà: nhỏ bé, cổ kính.
-Dòng sông hiền hoà
Da của thầy Rơ-nê nhăn nheo.
-Những tính từ chỉ tính tình, tư chất của cậu bé
Lu-i hay chỉ màu sắc của sự vật hoặc hình dáng, -1 HS đọc thành tiếng.
kích thước và đặc điển của sự vật được gọi là
tính từ.
Bài 3:
-GV viết cụm từ: đi lại vẫn nhanh nhẹn, lên
bảng.
+Từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ nào?

-Từ nhanh nhẹn bổ sung ý nghĩa cho từ
đi lại.
+Từ nhanh nhẹn gợi tả dáng đi hoạt bát
nhanh trong bước đi.
-Lắng nghe.

-Từ nhanh nhẹn diễn tả dáng đi như thế nào?

-Tính từ là từ miêu tả đặc điểm, tính
-Những từ miêu tả đặc điểm tính chất của sự vật, chất của sự vật, hoạt động trạng thái….
hoạt động trạng thái của người vật được gọi là
tính từ.
-Thế nào là tính từ?

-2 HS đọc phần ghi nhớ trang 111
SGK.
-Tự do phát biểu.


c. Ghi nhớ:

+Bạn Hoàng lớp em rất thông minh.

-Gọi HS đọc phần ghi nhớ.

+Cô giáo đi nhẹ nhàng vào lớp.

-Yêu cầu HS đặt câu có tính từ.

+Mẹ em cười thật dịu hiền.
+Em có chiếc khăn thêu rất đẹp.
+Khu vườn yên tĩnh quá!

-Nhận xét, tuyên dương những HS hiểu bài và -2 HS tiếp nối nhau đọc từng phần của
đặt câu hay, có hình ảnh.
d. Luyện tập:
-Gọi HS đọc yêu cầu và nội dung.
-Yêu cầu HS trao đổi và làm bài.


bài.
-2 HS ngồi cùng bàn trao đổi dùng bút
chì gạch chân dưới các tính từ. 2 HS
làm xong trước lên bảng viết các tính
từ.
-Nhận xét, bổ sung bài của bạn.

-Gọi HS nhận xét, bổ sung.
Bài 2:
-Gọi HS đọc yêu cầu.

-1 HS đọc thành tiếng.
+Đặc điểm: cao gầy, béo, thấp…
+Tính tình: hiền lành, dịu dàng, chăm

-Hỏi: +Người bạn và người thân của em có đặc chỉ, lười biếng, ngoan ngoãn,…
điểm gì? Tính tình ra sao? Tư cách như thế nào?
+Tư chất: thông minh, sáng dạ, khôn,
ngoan, giỏi,…


-Tự do phát biểu.
-Gọi HS đặt câu, GV nhận xét chữa lỗi dùng từ, +Mẹ em vừa nhân hậu, vừa đảm đang.
ngữ pháp cho từng em.

+Cô giáo em rất dịu dàng.
+Cu Bi nhà em rất lười ăn.
+Bạn Nam là một học sinh ngoan
ngoãn và sáng dạ.

+Bạn Nga mập nhất lớp em.
+Căn nhà em nhỏ bé nhưng rất ấm
cúng.
+Khu vườn bà em rất yên tĩnh.
+Con sông quê em hiền hoà uốn quanh
đồng lúa.
+Chú mèo nhà em rất tinh nghịxh.
+Cây bàng ở sân trường toả bóng mát
rượi.

-Yêu cầu HS viết bài vào vở.
3. Củng cố – dặn dò:
-Hỏi: +Thế nào là tính từ? Cho ví dụ.
-Dặn HS về nhà học ghi ghớ và chuẩn bị bài sau.
-Nhận xét tiết học.

-Viết mỗi đoạn 1 câu vào vở.



×