Tải bản đầy đủ (.pdf) (36 trang)

Nghiên cứu thành phần hóa học của lá hen và thăm dò tác dụng giãn khí quản thực nghiệm của lá hen cà độc dược cóc mẳn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (46.66 MB, 36 trang )

MUC LUC
Trang
D^T VAN DE

1

PHAN 1 - TÔNG QUAN

2

1.1 - Vài nét vê moi liên quan giûra bênh hen và sur co thât
khi quan
1.2 - Mot so vi thuoc chüfa hen dùng trong nghiên cihi

2
2

1.2.1-La Hen

2

1.2.2 - Cà dôc dirçc

5

1.2.3 - Côc màn

7

PHAN 2 - THITC NGHIÊM VÀ KET QUÂ
2.1- Nguyên vât lieu và phuxmg phâp nghiên curu


2.1.1-

Nguyên vât lieu

2.1.2- Phuang phâp nghiên cuu
2.2 - Ket quâ và nhân xét

10
10
10
12
14

2.2.1 - Nghiên cüu thành phàn hôa hoc cüa la Hen

14

2.2.2 - Thir tac dung duçrc lÿ cüa câc cao long

27

2.3 - Bàn luân
PHAN 3 - KET LUÂN VÀ DE XUÂT
TÀI LIEU THAM KHÀO

36
37


DAT VAN DE


Trong cuôc sông cüa con nguôi, sue khoè luôn là moi quan tâm chung
cüa xâ hôi, cüng nhu cüa môi con nguôi. Hay nôi eu thé hon, bênh tât là mot
trong s6 câc yéu to co ânh huong rat Ion dén nhûng sinh hoat, lao dông thucmg
nhât.
Bênh hen là môt trong nhûng bênh thucmg gàp ô nuôc ta, do dieu kiên
khi hâu nhiêt dôi nông âm, công vôi môi trucmg bi ô nhiêm, do do bênh cô xu
hucmg ngày càng gia tàng.
Bênh hen cô liên quan dên su co thàt khi quan làm cho khô tho, ânh
hucmg dên suc khoè và sire lao dông cüa nguôi bênh. Nhân dân cô nhiêu kinh
nghiêm trong viêc chûa tri chung bênh này. Nguôi ta dùng cây cô xung quanh
minh dé chüa tri, vf du: dùng la Hen, la và hoa Cà dôc duoc, Côc mân, la Tâo,
la Nhôt... Tuy nhiên, viêc nghiên ciru vê màt khoa hoc dôi vôi tac dung chûa
hen cüa câc vi thuôc này chua cô nhièu tài lieu de câp tôi. Vi vây trong khoâ
luân này chung tôi dât ra môt sô nôi dung nghiên cûu nhu sau:
1. Nghiên ciru tâc dung giân khi quân cüa lâ Hen, lâ Cà dôc duoc,
Côc màn trên khi quân chuôt lang cô lâp.
. 2. Nghiên ciru thành phàn hoâ hoc cüa lâ Hen.

1


PHÂN 1 - TÔNG QUAN
1.1 - Vài nét vè moi lien quan giûa bênh hen vdi su co that khi quân:
Hen là mot nhôm nhiêu bênh, co chung hôi chung (khô tha, demi, tha
cô tiêng rît...) vcâ 3 dâc diëm: Viêm nhiêm, co thât và tàng tmh phân üng
ducmg hô hâp do nhiêu nguyên nhân và nhiêu co chê' khâc nhau. [7]
Ngudi ta thucmg chia thành 2 nhôm hen chmh: Hen di üng hay hen
“ngoai lai” và không di üng hay hen “ nôi tai”.[l 1]
+ Hen di ung: Dâc diêm chû yêu cüa hen di üng là con hen xuat hiên

khi tiêp xüc vôi mot chât dâ làm cho bênh nhân mân câm. Con khô thô cüng
cô thé xuât hiên muôn hon, dô vài già sau. Co chê-bênh sinh cüa su co thât khi
quân này hiên nay chua biêt rô.
+ Hen nôi tai: Thuôfng gàp nhôm bênh này à tât câ moi trucmg hop
mà xét nghiêm sinh hoc can thân nhât cüng không phât hiên duoc vai trô cüa
“di üng” môt câch rô rêt.
Nhîn chung, khi ducmg hô hâp bi câc yêu to kich thfch khâc nhau tac
dông nhu: Câc yêu tô' gây di ûng, dâc biêt là câc châ't trung gian gây tiêt
cholin. Câc chât này së kich thich vào niêm mac duofng hô hâp làm cho khi
quân bi co thât lai, dông thcd câc chât gây viêm làm cho khi quân bi phù nê,
gây cân trô ducmg hô hâp dân dên tinh trang tâc nghên toàn bô hay mot phân:
Dô là mot hôi chüng cô nhüng con khô tha rît kich phât cô liên quan dên co
chê' miên dich hay không, và cô thé phuc hôi ducrc giüa câc con.
1.2 - Mot so vi thuoc chûra hen dùng trong nghiên cüru:
1.2.1 - La Hen: (Folium Calotropis).
Cây Hen côn cô tên khâc là Bong BÔng, Bàng Bien, Nam Tÿ Bà, Nguu
Giâc Qua, Bông Bông Quÿ... cô tên khoa hoc là Calotropis gigantea
Asclepiadaceae. [13,18]

2


Cõy Hen co nhiờu loi nhu: Calotropis procera R.Sr; Calotropis
wallichii Wight; Calotropis heterophylla Wall; Asclepias procera Willd;
Asclepias gigantea X Andrews.[13]
ễ nuục ta, cõy Hen co hai loi: Calotropis procera Brown
Calotropis gigantea (Willd)
Ho Thiờn L: Asclepiadaceae.
Loi Calotropis procera khõc vụi Calotropis gigantea chụ: Kich thuục
nhụ hon, hoa cỷng nhụ hem v cụ mu tim. Loai ny thucmg gp miờn Trung

Viờt Nam. Ngoi ra cốn cụ ụ Ai Dụ, Trung Quục, Ai Cõp, Chõu Phi...[13]
Loi Calotropis gigantea hoa cụ mu trng. Loi ny moc hoang miờn
Nam, miờn Trung. ễ miờn Bc thucmg cụ vựng ngoai thnh H Nụi, luu vue
*>
> *
sụng Duụng v mụt sụ tmh nhu H Bõc, Son Tõy... Ngoi ra con cụ a An Dụ,
Trung Quục, Miờn Diờn, Indonesia, Malaysia...[13]
Vở thnh phn hoa hoc:
Tir vụ rờ Calotropis gigantea dõ chiờt xuõt ra duoc hai resinol l:
mudarol v gigantol. Vụ rờ cụ alcaloid mudarin. Tir nhua mỹ thõy cụ cõc
heterozid trong dụ cụ calotropin. Thộo Fluckiger nhua mỹ cụ chỷa 12% nhua
chõt, nhy v mụt chõ't dng cụ thộ l hoat chõt. Chõt ny cụ ban chat glycosid
(l calotropin), nụ cụ tõc dung gn nhu tac dung cỹa strophanthus. Ngoi ra
cụn co chỷa tanin, chõt nhua. Mot sụ tõc giõ trong nuục cho rang thnh phn
hoa hoc cỹa lõ Hen cụ chỷa glycosid tim l calotropin (thỹy phõn tao ra
calotropagenin). Thộo nghiờn cỷu truục, dõ tim ra duoc trong lõ Hen ngoai
thnh H Nụi cụ mụt sụ thnh phõn hoa hoc l: Alcaloid, glycosid tim, tanin.
V dõ tien hnh phõn lõp cõc alcaloid v glycosid tim, qua dụ tim duỗfc ba vờt
alcaloid v hai vờt glycosid tim.[13]

3


Calotropagenin

Vê tac dung duroc lÿ: Dâ nghiên cun trên mot sô mat:
❖ Trên tim êch cô lâp: Co tac dung tâng truong lue tâm thu và giâm
nhip tim rô rêt. Vôi lieu dôc mot phân triêu tim chêt 6 thi tâm
thu. [18]
♦> Trên tim thô cô lâp: Vcfi lieu diêu tri chê' pham cô tac dung tâng

suc co bôp tim, làm giâm nhip tim và tâng truong lue co tim. Vôi
liêu dôc gây ngîmg tim ô thi tâm thu. [18]
❖ Trên diên tâm dô thô: Vôi liëu 0,3g/kg tiêm tmh mach và lg/kg
uông dâ thé hiên khoâng RR dài ra, phûc hê QRS ngân lai, biên
dô sông R tâng cao và khoâng TP kéo dài ra. Vôi liêu dôc xuât
hiên nhip tim châm lai quâ mire dân dên hiên tuong Block nhï
thât. [18]
❖ Trên hê mach tai thô và trên hê mach êch dêu cô tac dung giân
mach. Ô nông dô thâp hon mot phân nghin cô tac dung gây co
mach.[18]
❖ Trên huyê't âp mèo và thô: Vôi liêu diêu tri ché’phâm cô tac dung
làm tâng lue tâm thu, nhip tim châm lai. Và thôi gian tâm truong
kéo dài. Vôi liêu dôc xuât hiên dâu hiêu ngô dôc nhu: Huyê't âp
ha dân, non do hê thân kinh phô giao câm bi kich thich. [18]
❖ Trên khi quân chuôt lang cô lâp: Dich chiê't la Hen nông dô
1.10‘2% cô tac dung gây co thât nhe khi quân.[13]

4


Ngoi ra, cdn cụ tõc dung chỷa ho tụt, tõc dung long dụm rụ rờt
v khụng õnh huong dờn thdi gian chõy mõu cỹa chuụt. [13]
Vờ cụng nng - chu tri:
Nhua mỹ cụ tmh dục, cụ tõc dung gõy nụn. Nụ duoc cụng nhõn l
cụ ich trong bờnh ly nhe. Dựng ngoi chỹa thõp khụp, chỷa vờt
ôy

/ sf

thuong. Cụ tõc dung giõm dau khi sõu rang. O An Dụ, nguụi ta

cụn dựng mỷ dộ gõy sõy thai. Dựng lm giõn dụng tỹ, rõy giun.
Lõ thucmg dựng lm thuục dp chỹa bờnh ngoi da, tõo bon, sõu
rang; xụng chỹa loột mỹi. ễ Viờt Nam, tự lõu lõ duoc sỹ dung
lm thuục chỹa hen duụi dang thuục sac, v trong Dụng y cụn
dựng duoi dang cao thuục, siro thuục. Thộo Y hoc Cộ truyờn: Lõ
Hen cụ vi dõng, hai chõt, tmh mõt quy kinh Phờ. Cụ cụng nng
tiờu dục, tiờu demi, giõng khi nghich, trựr ho. Dựng dờ diờu tri ho,
hen xuyờn v 16 ngỹa. De chỹa hen, ngucti ta lõy lõ bõnh tố lau
sach phõn trang o mõt sau lõ, rỹa sach, dộ rõo nuục, phoi khụ v
truục khi dựng sao qua roi

sc uụng (ngy dựng 6 - 12g)

Hoa lm cho dờ tiờu, kiờn vi v bo, cỹng cụn dựng dộ chỹa hen
xuyờn v chung ợa chõy.[l]
1.2.2 - Lõ C dục dirỗrc: (Folium Daturae).
C dục duoc cụn cụ tờn khõc l: C duoc, C diờn, Man d la... Thộo ti
lieu thi C dục duoc co nhiốu loai khõc nhau nhu: Datura metel L.Solanaceae
cụ loai cõy hoa trng hoc loai cõy cuụng lõ tim, hoa cụ dụm tim. Hai loai ny
cụ

moc



miờn nui v dụng bang.Hoc loai cõy: Datura Stramonium

Solanaceae. Cõy ny cụ moc vựng nui Mucmg Khuong - Lao Cai. Nhợn
chung C dục duoc phõn bụ' rụng khp nuục ta. Nụ moc hoang v duoc trụng
khõp noi ụ Viờt Nam: Cụ nhiờu Hõi Duong, Vùnh Phỹ, Thanh Hoa, Nghờ

An, Cao Bang, Thõi Blnh, Ninh Thuõn... Ngoi ra nụ cỹng phộ bien mụt sụ
nuục khõc nhu : Campuchia, Lo, An Dụ, Malaysia, Trung Quục...[1,18]

5


Vê thành phàn hoâ hoc: Hàu hét câc bô phân cüa cây dêu chûa
alcaloid, trong do alcaloid chînh là: Hyoscin (L-Scopolamin). Ngoài ra côn co
atropin, hyoscyamin, norhyoscyamin. Hàm lirong alcaloid thay doi tuÿ theo
thôri kÿ sinh trucmg cüa cây và câch trông trot, châm soc (thircmg cao nhât vào
lue cây sâp ra hoa).[ 18,24]

TN-CH3

/H

1

' OR

'H
0

c h 2oh

R: — OC

C:

■CH


- Q
\

//

0

C— H
ÔH2OH

Atropin

Hyoscin (L- Scopolamin)

Vê tac dung diroc lÿ: Tac dung cüa Cà dôc diroc chmh là tac dung cüa
hyoscin và cüa atropin:
❖ Atropin: Làm co vông cüa mât giân ra, nên dông tü giân. Nhân
càu det lai, âp lue mât tâng lên. Su tiét nuôc bot, mo hôi, dich vi,
dich ruôt ngùng lai. Làm no khi dao khi khi dao bi co thât và phô
giao câm bi kfch thfch,[18]. Luc bînh thucmg atropin không tac
dung. Co tac dung làm giân nhu dông ruôt chô thuc nghiêm,[24].
Lièu dôc: Atropin tac dông lên nâo làm say cô khi phât diên, hô
hâp tâng, sot, cuô'i cùng thàn kinh trung uong bi ûc ché và tê
liêt.[18]
❖ Hyoscin: Cô tac dung gàn giông atropin, nhung làm giân dông tü
trong thefi gian ngân hon. Khâc vôi atropin là khi ngô dôc thi
hyoscin ûc ché thân kinh nhiêu hon là kich thich. Vî vây, hyoscin

6



duoc dựng trong khoa thn kinh dộ chỹa con co giõt cỹa bờnh
Parkinson. Phụ'i hop vụi atropin dộ chụng say tu xe, lm thuục
cụ tac dung diu thn kinh [18]. Mot sụ tac giõ cụn cho thõy rang
C dục duỗfc cụn cụ tac dung giõn co tron phộ quõn, lm hờ't con
hen [24]. ễ Trung Quụ'c cụn dựng chờ" phõm C dục duoc gõy tờ
trong phõu thuõt. Tac dung khõng khuan cỹng hay duoc su dung
do thuục cụ tac dung iùc chờ' Staphylococcus aureus v Bacillus
subtilis .[17,19]
Vờ cụng nõng - chỹ tri:
> Dinh xuyờn, dựng dụ'i vụi hen phờ' quõn cụ thộ dựng hoa, la khụ
thõi nhụ thnh -soi cuụ'n lai nhu diờu thuụ'c la rụi hỷt, sở cõt duoc
con hen (chợ dựng cho nguụi lụn). [1]
> Giõm dau: Dựng tri bờnh dau da dy, dau khụp dựng liờu 0,4g
sc uụ'ng. Hoc dựng 12g sõc, xụng v rua vo chụ khụp bi
dau.[l]
> Sõt khuan: Chựa rn cn, dựng quõ tuoi, giõ nõt, dp vo chụ
rn cn, mun nhot hoc chụ bi chõ'n thuong.[l]
1.2.3 - Cục mõn: (Herba Centipedae).
Cục mõn l loai thõn mờm, cụ nhiờu tờn khõc nhau nhu: Cuc mõn, Cụ
the, Thach hụ tuy, Nga bõt thuc thõo, Dia hụ tiờu, Cõu tu thõo, Cõy trõm chõn,
Cục ngụi, Thanh minh thõi... [18,17,25]
Cục mõn cụ tờn khoa hoc l: Centipeda minima L. Asteraceae (Ho
Cỹc). Cục mõn moc ụ nhiờu noi trờn nuục ta nhu: Hõi Hung, H Bc, Thõi
Blnh, H Nụi (Tự Liờm)... v cõc nuục cụ khi hõu nhiờt dụi nhu: Trung
Quục, i Dụ... [1,15,17,18]
Vờ thnh phõn hoõ hoc:

7



Khi nghiên cuu vé thành phân hoa hoc trong cây Côc man, à Nhât
ngirài ta dâ phât hiên trong toàn cây Côc man cô Taraxasterol, Taraxasteryl
acetat, Amidiol. [16,17,19,25]

Arnidiol

Ô Trung Quôc nguôi ta dâ tim ra trong toàn cây Côc mân cô tinh dàu,
sterol, coumarin, saponin triterpenic, acid amin, acid hüu co... Sterol dâ cô hai
chât duoc xâc dinh công thirc, dô là: Stigmasterol và Taraxasterol.[17,19,25]

Stigmasterol


tâc dung diïçrc lÿ:

Dâ cô nhiêu nghiên cuu và dâ chung minh duoc Côc man cô tâc dung
giâm ho và long dôm rô rêt. Ngoài ra, Côc man côn cô tâc dung sinh hoc là
khâng khuan rat tôt, cô tâc dung lên cà truc khuân mü xanh (Pseudomonas
aeruginosa) [19,25]. Côn tâc dung giân khi quân chua cô tài lieu nào nôi tôi.
Vè công nâng - chu tri:

8


Théo Y hoc Co truyên, toàn cây thu hâi khi cô hoa, bô tap chât, phoi
khô cô tac dung nhuân phé chi khâi, bînh xuyën, dieu trung îch khi, khû
phong trûf thâp, luong huyét, ha âp, dùng dé diêu tri viêm khi quân mân tmh,
ho xuyën, phong thâp dau nhuc, và chûng cao huyét âp [1,18,25]. Ô nuôc ta

theo kinh nghiêm dân gian cüng dâ dùng Côc mân de chûa bênh. Dé chûa ho
cô thé dùng Côc mân sâc lây nuôc uông. Khi trè em bi ho gà cüng cô thé dùng
Côc mân phô'i hop vôi Chua me dât giâ nhô vât lây nuôc cho uông. Ngoài mue
dich dùng Côc mân de chûa ho là chü yéu, nguài ta côn dùng Côc mân dé
chüa dau mât do viêm loét giâc mac, viêm müi di üng, viêm müi mân tmh và
chûa mot sô câc bênh ngoài da (dây là tac dung khâng khuan cüa thành phàn
hoa hoc coumarin cô trong vi thuôc này).[19,25]

9


PHÂN 2 - THÜC NGHIÊM VÀ KÊT QUÂ
2.1 - Nguyên vât liêu và phuong phâp nghiên cûu:
2.1.1 - Nguyên vât liêu:
2.1.1.1 - La Hen: (Folium Calotropis)
Thu hâi la bânh té cua cây Hen (Calotropis gigantea R.Br) moc hoang à
vùng Bàc sông Duông vào thâng 7-10 nàm 2002. Dùng vâi am lau sach long
và phân trâng à mât sau la, nia sach dé râo nirac, phoi tâi rôi thâi nhô, tiép tue
phoi dén khô, sau dô tan thành bôt thô.[l,2,24]

■I
■M

*7

Anh 1: Cây Hen (Calotropis gigantea Asclepiadaceae)

10



2.1.1.2 - Lâ Cà dôc duoc: (Folium Daturae)
Thu hai lâ Cà dôc duoc (loài Datura metel Solanaceae) tai Hai Duong
(lue cây sâp ra hoa) thâng 7/2002. Rua sach, sau dô dem phoi khô hoàc sây ô
nhiêt dô duôi 50°C dén khô. [1,2,24]

Ânh 2: Cây Cà dôc dixac (Datura metel Solanaceae)

2.1.1.3 - Côc mân: (Herba Çentipedae)
Thu hai toàn cây tai Thâi Bînh vào thâng 12/2002 và thâng 1/2003. Sau
khi thu hai, rira sach dât cât, phoi khô hoàc sây khô.[1,2,24]

11


Ânh 3: Cây Côc mân (Centipeda minima Asteraceae)
2.1.1.4 - Cao long 1:1 cüa vi la Hen, la Cà dôc duoc, Côc mân (Trang 27)
2.1.2 - Phuong phâp nghiên cufu:
2.1.2.1 - Nghiên cufu thành phàn hoa hoc cüa la Hen:
♦> Dinh tinh ong nghiêm 1 sô thành phàn hoa hoc trong la Hen. [5]
❖ Sàc kÿ lôp mông alcaloid, glycosid tim.[5,12]
❖ Dinh luong alcaloid - glycosid tim - tanin bang phuong phâp
cân. [2,4,6,12]
2.1.2.2 - Tac dung giân khi quân:
Tien hành thü dua trên phuong phâp nghiên cuu tâc dung duoc lÿ giân
khi quân cüa Trung thâo duoc cüa Trung Quôc. [26]
❖ Nguyên tâc cüa phuong phâp thü:

12



Khi khi quân co, long khi quân hep lai së dây côt nuôc lên cao và
nguac lai. Dânh giâ tâc dung cüa câc vi thuôc dôi vôi su co giân cüa
khi quân theo chièu cao côt nuôc cüa dung eu do.
Trong mô hinh thf nghiêm co dùng hai loai chât thü tucmg dôi
diën hinh cho su co giân cüa ca tron khi quân, dô là:
+ Adrenalin 0,005%: Gây giân ea tretn khi quân.
+ Acetylcholin 0,0025%: Gây co ca tron khi quân.
❖ Dung eu thuc nghiêm gôm: Bô chiêt Soxhlet, nôi câch thuÿ, cân
phân ti'ch, côc cân (dinh luçfng), mây on nhiêt Ugo-basile cüa
Italia (thü tâc dung co giân khi quân), kim bam, và câc dung eu
khâc.
Mô hinh thuc nghiêm, duge bô tri nhu sa dô 1.
Trong dô:
1. Khoâ giü mao quân
2. Thuôc chia vach (mm)
a '

7

3. Ong mao quan
4. Xi lanh
*
5. Ong nôi
6. Khi quân chuôt lang cô
7. Ong mao quan chü U
A/

8. Ong nuôi khi quân
9. Van thay dich nuôi


Sa dô 1: Mô hinh thuc nghiêm thü tâc dung co giân khi quân.
♦> Xü lÿ kêt quâ: Theo phueng phâp thông kê sinh hoc [20].

13


2.2

- Ket quâ và nhân xét:

2.2.1 - Nghiên cüru thành phân hôa hoc cüa lâ Hen:
2.2.1.1 - Dinh tînh ong nghiêm thành phân hôa hoc cüa lâ Hen:
a. Dinh tînh alcaloid:
Lây khoâng 3g bot thô lâ Hen, cho vào binh non dung tfch 100ml.
Thêm 40ml dung dich H2S04 10%. Dun soi 2 phüt. Loc lây dich cho vào binh
gan 250ml. Kiém hôa dich loc bâng 5ml NH4OH 25%. Chiét alcaloid bâng
cloroform (5 ml x 3 lân). Gôp câc dich chiét. Dem lâc vôi H2S0410% (5ml x 2
lân). Gôp câc dich chiét nuôc acid. Cho vào 3 ông nghiêm: lml/1 ong nghiêm.
Tién hành câc phân üng dinh tmh:
♦> Ông nghiêm 1 : Thuôc thû Mayer: Tao tua trâng. Phân üng duong tînh.
♦> Ong nghiêm 2\ Thuôc thir Bouchardat: Tao tua dô nâu. Phân ung
duong tmh.
*1* Ong nghiêm 3: Thuôc thu Dragendorff: Tao tua dô cam. Phân ung
duong tînh.
Sa bô két luân trong lâ Hen cô chira alcaloid. (Bâng 1)
b. Dinh tînh saponin:
Lây khoâng 2g bôt thô lâ Hen. Thêm 20ml nuôc c â t. Dun soi nhe trong
2 phut. Loc lây dich cho vào ông nghiêm. Làc theo chiêu doc trong 5 phüt,
thây tao bot. De yên 15 phüt, thây côt bot vân côn. Cho 3 giot H2S04dàc, thây
côt bot tan hét. Bot tao thành không phâi do saponin. Phân üng âm tînh.

So bô két luân trong lâ Hen không cô saponin. (Bâng 1)


c. Dinh tmh acid hỹu ca:
Lõy khoõng 3g bụt thụ la Hen cho vo cục co mụ. Thờm 20ml nuục cõt.
Dun sụi 5 phỹt. Loc lõy dich lm phõn ỷng:
Lõy 1ml dich loc cho vo ong nghiờm. Thờm khoõng lOmg bụt Na2C 03,
khụng thõy bot khi noi lờn. Phõn ỷng õm tmh.
Sa bụ kột luõn trong la Hen khụng cụ acid hỷu co. (Bõng 1)
d. Dinh tợnh tanin:
Lõy khoõng 3g bụt thụ la Hen cho vo cục cụ mụ. Thờm 20ml nuục cõt.
Dun sụi 5 phỹt. Loc lõy dich lm phõn ỷng:
Cho dich loc vo 3 ụng nghiờm, lml/1 ụng nghiờm.
> ễng 1: Cho thờm 2 giot thuục thự FeQ3 5%, tao tỹa mu xanh
den. Phõn ỷng duong tmh.
> Ong 2: Cho thờm 2 giot thuục thu gelatin 1%, tao tỹa bụng. Phõn
ỷng duong tợnh.
> Ong 3: Cho thờm 2 giot chi acetat, tao tua bụng. Phan ỷng duong
tmh.
Sa bụ kột luõn trong la Hen co tanin. (Bõng 1)
e. Dinh tợnh flavonoid:
Lõy khoõng lg bụt thụ la Hen cho vo ụng nghiờm lụn. Thờm 10ml
ethanol 90'. Dun sụi cõch thỹy 5 phut. Loc nụng lõy dich lm thi nghiờm:
> Phõn ỷng Cyanidin: Cho vo ụng nghiờm 1ml dich chiột. Thờm
mot ợt bụt Mg kim loai. Nhụ tựng giot HC1 dc (5 giot). Khụng
thõy dung dich chuyởn sang mu dụ. Phõn ỷng õm tmh.
> Phõn ỷng või Idem:
> Nhụ 1 giot dich chiột lờn giõy loc. Ho khụ rụi dộ lờn miờng lo
NH4OH dõc (dõ duỗfc mụ nỹt), khụng thõy mu vng cỹa dich
chiột tõng lờn. Phõn ỷng õm tmh.


15


> Cho vào ong nghiêm nhô 1ml dich chiét. Thêm 3 giot dung dich
NaOH 10%, thây xuât hiên tüa vàng. Thêm 1ml nuôc cat, thay
tua không tan. Phân ûng âm tînh.
♦> Phân ûng vâi dung dich FeCl35%:
Cho vào ông nghiêm nhô 1ml dich chiêt. Thêm 3 giot FeCl3 5%,
thây xuât hiên tüa xanh den. Phân ûng duong tmh.
Sa bô kê't luân trong lâ Hen không cô flavonoid. (Bang 1)
f. Dinh tînh anthraglycosid (phân ûng Boctrager):
Lây khoâng 3g bôt thô lâ Hen cho vào binh non dung tich 100ml. Thêm
40ml H2S04 10%. Dun sôi câch thüy 15 phüt. De nguôi, loc. Dich loc cho vào
binh gan. Lâc vôi 5ml ether ethylic. Thêm 3ml dung dich NaOH 10% thây lôp
nuôc không cô màu dô sim. Phân ûng âm tmh.
Sa bô kêt luân trong lâ Hen không cô anthraglycosid. (Bâng 1)
g. Dinh tînh diïcmg khûr:
Lây khoâng lg bôt thô lâ Hen cho vào ông nghiêm lôn. Thêm 10ml
nuôc cât. Dun sôi câch thüy 5 phüt. Loc lây dich làm thf nghiêm:
Cho vào ông nghiêm 2ml dich chiét. Thêm 0,5ml thuôc thü Fehling A
công vôi 0,5ml thuôc thü Fehling B. Dun sôi câch thüy vài phüt. Thây cô xuât
hiên tüa dô gach. Phân ûng duang tînh.
Sa bô kê't luân trong lâ Hen cô chûa duông khü. (Bâng 1)
h. Dinh tînh coumarin:
Lây khoâng lg bôt thô lâ Hen cho vào ông nghiêm lôn. Thêm 10ml
ethanol 90°. Dun sôi câch thüy 5 phüt. Loc nông lây dich làm thl nghiêm:
♦> Phân ûng mâ - dông vông lacton:
> Birôc 1: Cho vào 2 ông nghiêm, môi ông 1ml dich chiê't.
- Ông 1: Cho thêm 0,5ml dung dich NaOH 10%

- Ong 2: Giü nguyên.

16


> Birac 2: Dun câ 2 ông nghiêm dên soi, sau dô dé nguôi. Quan
sât thây:
/v '

- Ong 1: Không cô màu vàng.
- Ong 2: Vân trong.
> Buôc 3: Thêm vào 2 ông nghiêm, môi ông 2ml nuôc cât. Lâc
dêu. Quan sât thây không cô su tao tua à ông 2. Phân ung âm tmh
♦> Phân ûng diazo hôa:
Cho vào ông nghiêm nhô 1ml dich chiét. Thêm vào dô 2ml dung
dich NaOH 10%. Dun soi câch thüy, de nguôi. Nhô 3 giot thuôc thü diazo.
Quan sât, không thây cô màu dô gach. Phân üng âm tînh.
Sa bô két luân trong la Hen không cô coumarin. (Bâng 1)
i. Dinh tinh glycosid tim:
Lây khoâng 5g bot thô lâ Hen cho vào binh non dung tfch 100ml. Thêm
50ml nuôc cât. Sàc trong 2 giô. Gan dich chiêt vào côc cô mô 100ml. Thêm
vào dich chiêt 3ml chi acetat 30%, loai chï thùa bâng dung dich Na2S04 10%,
dé lâng. Loc 2 lân qua giây loc. Chuyén toàn bô dich chiét vào binh gan. Chiêt
bâng cloroform (10ml x 3 lân).
Gan lôp cloroform, chuyén dich chiét vào 4 ông nghiêm nhô, khô. Bôc
hoi trên nôi câch thüy dên khi côn lai càn. Can dem thü câc phân ûng sau:
❖ Phân üng Liebermann:
Hôa tan càn bâng 0,5ml anhydrid acetic. Lâc dêu. Nghiêng thành
ông nghiêm 45°. Thêm 0,5ml H2S04 dâc theo thành ông nghiêm. Mât tiêp xüc
giûa 2 lôp chât long thây xuât hiên 1 vông tim dô. Lâc nhe, lôp chât long phia

trên cô màu xanh nhat. Phân ung duong tmh.
❖ Phân ung Baljet:
Hôa tan càn bâng 0,5ml ethanol 90°. Làc dêu. Nhô tùng giot thuôc
thü Baljet vùa pha (acid picric:NaOH 10% = 1:9) thây xuât hiên màu dô da
cam. Phân ung duong tmh.

17


❖ Phân ûng Légal:
H5a tan càn bàng 0,5ml ethanol 90° . Làc dêu. Nhô 1 giot thuôc
thu natrinitroprusiat 0,5% và 2 giot dung dich NaOH 10%. Làc dêu, thây xuât
hiên màu dô. Phân ûng duong tînh.
❖ Phân ûng Relier - Kiliani:
Hoa tan càn bâng 0,5ml ethanol 90°. Làc dêu. Thêm 4 giot dung
dich FeCl3 5% trong acid acetic. Làc dêu. Thêm 0,5ml H2S04 dàc theo thành
ong nghiêm (de nghiêng 45°). Mât tiêp xüc giûa 2 lôp châ't long thây xuât hiên
1 vông tim dô. Làc nhe, lôp chat long phia trên cô màu xanh nhat. Phân ûng
duong tînh.
So bô két luân trong la Hen cô chüa glycosid tim. (Bâng 1)
k. Dinh tînh chat béo, sterol, caroten:
Lây khoâng 5g bôt thô la Hen, cho vào binh Soxhlet roi chiét vôi dung
môi ether dàu hoa trong 2 gicf. Lây dich ether dàu làm phân ûng:
❖ Dinh tmh chat béo:
Nhô 2 giot dich chiét ether dâu lên giây loc, ho khô, thây cô dé lai
vêt trên giây loc. Phân ûng duong tînh.
❖ Dinh tînh sterol: (Phân ûng Liebermann- Burchardat)
Cho 10ml dich chiét ether dàu vào côc, thêm 2ml dung dich NaOH
10%. Dun câch thuy dén khô. Hoa tan càn trong 3ml cloroform. Lây dich
cloroform dé làm phân ûng dinh tmh:

Hôn hop gôm 1ml anhydrid acetic và 1ml cloroform dâ dé lanh à 0° C,

-

sau dô thêm 1 giot H2S04 dàc. Cho hôn hop này tâc dung vôi dich cloroform ô
trên, thây dung dich cô màu xanh bên vûng trong môt thôi gian. Phân ûng
duong tmh.
❖ Dinh tînh caroten:
Lây 3ml dich chiét ether dâu, dem bô'c hoi tôi khi côn càn. Thêm
2 giot H2S04 dàc, thây xuât hiên màu xanh nhat. Phân ûng duong tmh.

18


Sa bô két luân trong lâ Hen co chtia chât béo, sterol và caroten. (Bâng 1)
Bâng 1: Ket quâ dinh tînh câc nhôm hop chât trong lâ Hen:

STT

1

Nhôm hop chât

Alcaloid

2

Saponin

3


Acid hüu ca

4

Tanin

Phân img dinh tînh

Ket quâ Sa bô ket luân

Thuôc thu: Mayer

++++

Thuôc thü Bousacdat

++++

Thuôc thur Dragendorff

++++



Su tao bot

-

Không cô


Phân irng vôi Na2C03

-

Không cô

Dung dich FeCl3 5%

++++

Dung dich gelatin 1%

++++

Dung dich chi acetat

++++



Cyanidin
5

Flavonoid

Dung dich kiêm
Dung dich FeCl3 5%

6


Anthraglycosid

7

Ducmg khir

8

Coumarin

9

Glycosid tim

Chât béo
10

Sterol
Caroten

Boctrager
Thuôc thur Fehling A+B

Không cô
+
-

Không cô


++



Mô- dông vông Lacton
Diazo hoa

Không cô
-

Liebermann

+++

Baljet

+++

Légal

+++

Keller - Kiliani

+++

Dé lai vêt




+



Liebermann- Burchardat

+



Dung dich H2S04 dàc

+



19


* Nhân xét:
Qua dinh tînh môt s6 hop chât trong lâ Hen thây: Lâ Hen thu hâi vào
thâng 7/2002 co câc chât sau: Alcaloid, tanin, glycosid tim, ducmg khü, chât
béo, sterol, caroten. Trong do cô mot so chât môi duoc phât hiên trong lân
nghiên curu này là ducmg khu, chât béo, sterol và caroten, tuy nhiên môi chî à
mire so bô mà de tài nghiên cuu truôc chua cô.
2.2.1.2 - Nghiên cun mot so thành phân hôa hoc chmh cüa lâ Hen:
a. Nghiên cuti vê alcaloid:
❖ Chiét xuât alcaloid toàn phân:
Tiên hành chiét xuât alcaloid theo phuong phâp chung:
Cân khoâng 10g bot thô lâ Hen. Loai chât béo bang ether dàu trong thefi gian

8 giô. Sau khi bay hoi hêt ether dàu. Duofc liêu duoc thâm âm vôi NH4OH 5%
dé qua dêm. Tiên hành chiét bâng dung môi cloroform. Cho nguyên liêu dâ
duoc thâm âm à trên vào mot tüi vâi. Dàt tüi vâi trên vào bînh Soxhlet.
Khi bô dung eu duoc lâp cô dinh. Do cloroform vào binh Soxhlet. Dun
câch thuÿ. Tien hành chiét dên khi kiêt alcaloid (thü mûc dô kiêt cüa alcaloid
bàng thuôc thü Mayer và dragendorff ).
Thu lây dich chiét 6 trên, cô dâc. Dùng H2S04 2% acid hoâ (20ml x 5
lân) dé chuyén alcaloid sang dang muô'i. Dich acid thu duoc dem kiêm hoâ
bâng NH4OH dâc dên khoâng pH = 10 (thü bâng giây qui). Chuyén alcaloid
dang kiêm sang cloroform. Thu hôi cloroform (bâng mây cât quay duôi âp lue
giâm). Càn côn lai duoc hoà tan trong côn tuyêt dô'i thu duoc alcaloid toàn
phân. Quâ trinh chiét alcaloid duoc minh hoa theo so dô 2.

20


Sa do 2: Quy trinh chiét xuât alcaloid tù la Hen.

♦> Dinh tmh alcaloid bàng sâc kÿ lôp mông:
Tiê'n hành kiëm tra lai sir cô màt cüa alcaloid trong dich chiét trên.
Dùng câc thuôc thü Mayer và Dragendorff làm câc phân ûng dinh tmh, két
quâ cho thây câc phân ûng dêu duong tmh.

21


Tien hành phân tich bàng sâc kÿ lôp mông dé xâc dinh câc vêt alcaloid :
+ Dùng bân mông Silicagel 60 F254 Merck (kich thuôc: 3 x 10cm).
+ Dich châm sâc kÿ: Dich côn cüa alcaloid toàn phàn.
+ Câc hê dung môi khai triën duçrc khâo sât:

Hê I- cloroform:methanol (9:1)
Hê H- cloroform:methanol: NH4OH dàc (50:9:1)
Hê III- cloroform:methanol (1:1)
+ Thuôc thü hiên màu: Dragendorff.
Ket quâ thü nghiêm cho thây, câc thành phàn cüa alcaloid tâch tôt nhât
vôi hê II, duoc thé hiên trong hinh 2 và bâng 2.

Hinh 2: Sac kÿ dô cüa

Bâng 2: Ket quâ sâc kÿ l&p mông alcaloid

alcaloid toàn phàn.

toàn phàn trong lâ Hen.

Vet

Rr

Màu sâc vet

A!

0,38

Dô cam nhat

a2

0,53


Dô cam

a3

0,67

Dô cam dâm

a4

0,88

Dô cam dâm

*Nhân xét:
Tù kêt qüa trên thây rang: alcaloid cüa lâ Hen gôm 4 vêt trong dô vê't sô 3
và sô 4 là dâm, rô.

22


> Dinh luỗfng alcaloid ton phõn bng phurong phõp cõn:
Cõn chrnh xõc 10g bụt thụ lõ Hen (dõ xõc dinh luỗfng õm). Tiờn hnh
chiột xuõt theo so dụ 1. Dich chiột thu duoc, sau khi loai bụ hột tap, sõy cn
tod khụi luong khụng dụi, dem cõn. Hm luỗfng alcaloid ton phõn duỗfc tmh
theo cụng thtrc:
X(%) = - 100
b (l-c )
Trong dụ : a l khụi luong cỷa alcaloid ton phõn (g).

b l khụi luong duỗfc liờu lõ Hen dem chiột (g),
c l luỗfng õm trong lõ Hen dem chiột (g).
Kột quõ dinh luỗfng duoc tợnh trung binh tir 3 lõn thuc nghiờm:
Vụi:

a = 0,0089 (g)
b = 10,012 (g)
c = 0,1915 (g)

Tợnh duỗfc hm luỗfng alcaloid ton phõn trong lõ Hen trung binh l: 0,11%.

b. Nghiờn cufu vở glycosid tim:
Chiột xuõ't glycosid:
Cõn khoõng 10g bụt thụ lõ Hen. Loai chõt bộo bng ether dõu hoõ. Tiờn
hnh chiột xuõt bõng dung mụi l cụn 70 voi bụ dung eu chiột xuõt l Soxhlet.
Thu lõy dich chiột cụn ụ trờn, cụ dõc, hụa tan trong 100ml nuục cõt. Loai tap
bõng 3ml dung dich chi acetat 30%. Dựng dung dich Na2S04 10% dộ loai chi
thựa. De lng, loc 2 lõn. Cụ bụt dich loc, lõc dich loc vụi cloroform. Thu lõy
phõn dich cloroform. Thu hụi cloroform (bng mõy cõt quay duụi õp lue
giõm). Hụa tan cn trong cụn tuyờt dụi, thu duỗfc glycosid tim trong cụn. Quõ
trinh chiột xuõt glycosid tim duỗfc minh hoa theo so dụ 3.

23


Sa dô 3: Quy trînh chiét xuât glycosid tim tù la Hen.
♦♦♦ Dinh tfnh glycosid tim bàng sac kÿ lôp mông:

24



×