Tải bản đầy đủ (.pdf) (57 trang)

Nghiên cứu đặc điểm thực vật và thành phần hóa học của cây crium sp4 họ thủy tiên ( amaryllidaceae )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.93 MB, 57 trang )

Bễ Y TE
TRirễNG DAI HOC Dl/OC H NễI

V ùnh Thi Phitcfng K hanh

NGHIấN CU DC DIEM THĩC VT






V THNH PHN HO HOC CĩA CY
CRIUM SP4. HO THU TIấN(AMARYLLIDACEAE)

Khoõ luõn tụt nghiờp ditỗfc sy (1998

-

2003)

Ngiùdi hỹụng dõn : ầJ&OCJC ầJvỷn. (ù) rt ầfluinlt
Noi thirc hiờn

: Bụ mon Du'o'c lieu

Thụi gian thuc hiờn : Thõng 3-5/2003


e


LOI CM ON
Trong quõ trinh nghiờn aùu v hon thnh khoõ luõn ny, em dõ nhõn
duoc su huõng dan v giỷp dõ nhiờt tợnh vờ moi mat (tinh thõn, kiởn thỷc, võt
chat) tự cõc thy cụ v ban bố.
Nhõn dip ny em xin duoc by tụ long kinh trong v biởt on sõu sac
tõi:

- QS X Z fi ầ7ra*t <7Jsấ QAanA - Trtcng Dai hoc Duoc H Nụi l nguựi
thy truc tiep huõng dõn, chù bõo tõn tợnh, luụn luụn quan tõm, dụng viờn em
trờn con duõng nghiờn cỷu khoa hoc.
- TS Dụ Trong Thanh - Phụng thi nghiờm trung tõm -Truõng DH Duoc
HN.
- Tõp thộ cõc thy cụ giõo, cõc cụ ky thuõt viờn trong bụ mon Duoc lieu
Truõng DH Duoc H Nụi.
Dụng thõi em cỹng xin by tụ long biởt on vụ han tõi nhỹng nguõi thõn
trong gia dinh v ban bố dõ luụn giỷp dõ, dụng viờn, quan tõm v tao dieu kiờn
cho em trong suot quõ trinh hoc tõp v hon thnh khoõ luõn ny.

kH

H N ụi, thõng 5 nõm2002

(Otl v! !


MUC LUC
DAT VAN DE
PHÀN 1 : TÔNG QUAN
1.1 Dâc diêm thuc vât cüa ho Amaryllidaceae.....................................................2
1.2 Dàc diém thuc vât cüa chi Crinum thuôc ho Amaryllidaceae....................... 3

1.2.1 Dàc diëm thuc vât................................................................................ 3
1.2.2 Dàc diëm vi hoc...................................................................................3
1.3 Su phân bô câc cây cûa chi Crinum thuôc ho Amaryllidaceae................... 4
1.4 Thành phàn hoâ hoc cüa chi Crinum........................................................... 6
1.5 Tac dung và công dung cüa câc cây chi Crinum và câc chat trong
câc cây........................................................................................................... 8
1.6 Nhfitag ket quâ nghiên ciïu vê chi Crinum thuôc ho Amaryllidaceae à
Viêt Nam.................................................................................................... 10
PHÀN 2: THl/C NGHIÊM VÀ KET QUÂ

I - Nguyên lieu và phuong phâp nghiên cïhi.....................................12
1.1 Nguyên lieu nghiên cufu................................................................................ 12
1.2 Phuong phâp nghiên cïhi vê thuc vât..........................................................12
1.3 Phuong phâp nghiên curu vê hoâ hoc........................................................... 12

II - Thuc nghiêm và ket quâ................................................................. 13
2.1 Nghiên cûu dâc diém thuc vât cüa cây Crinum sp4. , Amryllidaceae.......13
2.1.1 Mô tâ hînh thâi thuc vât.................................................................... 13
2.1.2 Dàc diëm vi phâu là và rë..................................................................14
2.1.3 Dâc diëm bôt la và thân hành............................................................ 15


2.2 Ngiên cufu thành phàn hoâ hoc cüa cây Crinum sp4.................................... 17
2.2.1 Dinh trnh câc nhôm chât co trong duac lieu...................................... 17
2.2.2 Chiét xuât alcaloid toàn phàn trong la và thân hành..........................23
2.2.3 Dinh tmh alcaloid trong la và thân hành...........................................25
2.2.4 Dinh lirçmg alcaloid toàn phân trong la và thân hành........................28
2.2.5 Phân lâp alcaloid bàng sàc kÿ côt..................................................... 31
2.2.6 So bô nhân dang chât phân lâp duçfc.................................................35
PHÀN 3: KÉT LUÂN VÀ DE NGHI.........................................................33

TÀI LIEU THAM KHÂO
PHU LUC


DANH MUC CÂC CHÜ VIÉT TÂT TRONG KHOÂ LUÂN

Chûr viet tât

Nôi dung

BYT

Bô Y Te

CT

Công thiîc

dd

Dung dich

DL

Duoc liêu

DC

Dich chiét


DM

Dung môi

DH

Dai hoc

HN

Hà Nôi

NXB

Nhà xuât bàn

SKLM

Sàc kÿ lop mông

T2

Thuôc thü

TNHC

Trinh nü hoàng cung

CNQG


Công nghê quôc gia

TTKHTN

Trung tâm khoa hoc tu nhiên


DANH MUC CÂC HÎNH
Hînh 1.1 : Anh hoa mot sô loài Crinum cô à Viêt Nam
Hînh 2.2: Cây Crinum sp4. , Amaryllidaceae
Hinh 2.3: Mot phàn vi phâu la cây Crinum sp4 Amaryllidaceae
Hinh 2.4: Mot phàn vi phâu rê cây Crinum sp4 Amaryllidaceae
Hînh 2.5: Mot so dâc diëm bot la cây Crinum sp4 Amaryllidaceae
Hînh 2.6: Mot so dâc diëm bot thân hành cây Crinum sp4 Amaryllidaceae
Hînh 2.7: Sâc kÿ dô SKLM alcaloid toàn phàn cûa la và thân hành Crinum sp4.
Hinh 2.8 : Sâc kÿ dô SKLM 1 chiêu chât Q voi 3 hê dung môi
Hinh 2.9 : Sâc kÿ do SKLM 2 chiêu chât Q .
Hinh 2.10 : Sâc kÿ dô SKLM 2 chiêu chât C3.
Hînh 2.11: Sâc kÿ dô SKLM 1 chiêu so sânh chât Q, Q, C3voi alcaloid toàn phàn.
Hînh 2.12 : Tinh thë chât C1? Q, C3.

DANH MUC CÂC BÂNG
Bâng 2.1: Bàng tom tât ket quâ dinh tmh câc nhom chât trong cây Crinum sp4.
Bâng 2.2: Giâ tri Rf và màu sâc câc vêt trong là Crinum sp4.
Bâng 2.3: Giâ tri Rf và màu sâc câc vêt trong thân hành Crinum sp4 .
Bâng 2.4: Ket quâ dinh lirçmg alcaloid toàn phàn trong la Crinum sp4 .
Bâng 2.5: Ket quâ dinh lirçmg alcaloid toàn phàn trong thân hành Crinum sp4 .
Bâng 2.6 : Câc phân doan trong quâ trinh tâch sâc kÿ côt
Bâng 2.7: Giâ tri Rf và màu sâc vêt Q phân lâp duoc trong la Crinum sp4.



DAT VAN DE


Mot trong nhỷng cõn bờnh hiộm nghốo nhõt m ton thộ gioi dang hột
suc quan tõm, do l bờnh ung thu. Thộo uục tmh cỹa To chỷc y tộ thộ gioi
(WHO), hng nõm cụ khong 9 triờu ngui mõc ung thu v khoõng 5 triờu
ngui chột vi bờnh ung thu. Thộo ghi nhõn cỹa Hụi ung thu Viờt Nam, mụi
nõm nuc ta cụ khoõng 100-150 ngn bờnh nhõn ung thu mụi v tựr 50-70
ngn ngui tu*vong [21].
Tu nhiờn l kho tng dụi do cõc chat hoõ hoc mang tmh duoc, trong
do tõp trung nhiờu chat chụng ung thu dõ v dang duoc nghiờn cuu. Nõm
1994, trong sụ 87 thuục duoc chõp nhõn sir dung chụng ung thu cụ 62% nguụn
gục tir thuc võt [10].
Amaryllidaceae l mot ho thuc võt rat duoc chu trong vi cụ chua nhiộu
alcaloid dõ duoc biột dộn cụ tac dung sinh hoc nhu khõng virus, khõng phõn
bo, hoat hoõ miờn dich, chụng tiột choline, v.v...
Chi Crinum thuục ho Amaryllidaceae l mụt dai diờn dfch thuc cỹa ho
cõy ny, vi chi Crinum biởu lụ tõt c cõc nột chmh vờ mõt hoõ hoc cỹa ho cõy.
Khoõng 10 nõm trụ lai dõy, Viờt Nam mụi nụi dộn cõy Trinh nự hong cung
( Crinum latifolium L.) chỷa bờnh u dục nhu ung thu vu v ung thu tỹ cung.

Dõ cụ nhiờu ngui trong v dựng cõy ny de lm thuục. Tự dụ, chi Crinum bõt
du duoc chu nghiờn cỹu. Hiờn nay cụ nhiờu chộ phõm tự" TNHC dtfỗrc luu
hnh rụng rõi trờn thi trung: Tr TNHC, Cadef, Vitechxim.
Quan tõm dộn cõc hoat chat cụ hoat tmh sinh hoc tir chi Crinum dõ
thuc dõy chung tụi nghiờn cỹu cõy Crinum sp4. ho Amaryllidaceae mot cõch
chi tiột. Trong pham vi cỹa khụa luõn tụt nghiờp, chỹng tụi thuc hiờn dờ ti vụi
cõc mue tiờu :
1. Nghiờn curu dõc diộm thuc võt v dõc diởm vi hoc cỹa cõy Crinum sp4.

2. Bifục du nghiờn cỹfu vờ thnh phn hoõ hoc trong cõy Crinum sp4.

1


PHAN 1 - TONG QUAN
1.1- DÂC DIËM THUC VÂT HO THUŸ TIÊN (AMARYLLIDACEAE) :

Amaryllidaceae thuôc Bô hành toi (Liliales), nam trong lôp mot la
màm (Monocotyledones) cüa ngành thuc vât hat km (Angiospermae) phân
loai theo hê thdng thuc vât cûa A.Takhtajan nhu sau[10] :
Cây mot la mâm
'I
Cô phôi nhü
I
Dài 3, cânh 3, noân dâo không bao gid thâng
I
Bàu ha
I
Hoa dêu hay gàn nhu dêu
i
Hoa luông tmh


Chî nhi không cô chôp à dînh
I
Bao phân dôi nhau à cânh, nhi 6
I
Nhi 6 hay 3- 4 voi nhi lép, cânh hoa mau rung
Ho Amaryllidaceae

So do 1 : Phân loai thuc vât ho Thuÿ Tiên (Amaryllidaceae)
So chi và sô loài trong ho này duoc câc tài lieu ghi nhân là khâc nhau
nhung cao nhât là 70 chi, 950 loài.
Theo tài lieu [4] cho biét Amaryllidaceae à Viêt Nam cô 12 chi và 22
loài. Câc chi dô là : Amaryllis, Brunsvigia, Clivia, Eucharis, Heamanthus,
Hippeastrum, Hymenocallis, Narcissus, Pancratium, Lycoris, Zephyranthes
Crinum.

2


1.2

DC DIậM THirc VT CĩA CHI CRINUM

1.2.1 Hinh thõi thuc võt [11]:
Nhỹng cõy thuục chi Crinum cụ thõn rở (thõn hnh), hinh tru. La moc tựf
gục, la dcfn, moc so le, be la rat phõt triởn, phiộn nhõn bụng mu xanh lue,
sõm mõt trờn, nhat hon mõt duụi, mộp nguyờn, gõn song song, gõn giỹa to
v noi rụ mõt duụti la.
Cum hoa hợnh tan don, moc bờn canh thõn giõ, nhõn, tiột diờn hợnh bu
duc. La bõc cụ hai phiộn khụng dốu, thuụn di, du nhon dang khụ xõc. Hoa
to, dờu, luụng tmh, mõu 3, cụ mựi thom, cuụng ngõn.
Bao hoa gụm cụ phiộn dmh nhau duụi tao thnh ong hep, phia trờn
chia thnh 6 phiộn dờu nhau, thuụn di, du nhon, xộp thnh 2 vụng, ong trng
cụ rõnh doc.
Bụ nhi gụm 6 nhi rụi khụng dốu, dmh trờn miờng ụng bao hoa thnh 2
vụng, vụng ngoi 3 nhi ngõn xen kờ vụi canh hoa, vụng trong 3 nhi di truục
canh hoa, chợ nhi nhõn, dang soi, bao phõn to, 2 ụ, huõng trong, mợt doc, dmh
giỹa, hat phõn rụi hinh bõu duc hay hinh quõ tram, cụ rõnh doc.

Bụnkuy gụm 3 la noõn dmh liờn nhau tao thnh bu ha 3 ụ, mụi ụ cụ 2
noõn, dmh noõn trung tru, mot vụinlwy dang soi, du nh(y hợnh diởm, mu dụ
sõm.

1.2.2 Dac õiộm vi hoc [11]:
* Dõc diởm vi phõu:
- La : Biởu bi vụi cutin rõng cua, lụ khi phõn bụ dờu trờn 2 mõt la, mụ mờm
khuyột giỹa cõc bụ libe - gụ, cõc bụ libe - gụ xộp thnh mụt hng, oxalat canxi
hợnh kim.
- Rờ : Tng sinh vụ cụ cõc tộ bo da giõc, mụ mờm vụ cụ khuyột, nụi bi
khung caspary. Mụ mờm tỹy cụ mng uụn luon.

3


* Dõc diởm bụt dirac lieu:
- Bụt la cụ mõnh biởu bù mang lụ khi kiởu song bo, mng tộ bo thang,
mõnh mach vụng, mach xoõn, mach vach, tinh thộ oxalat canxi hợnh kim,
mnh mụ mờm.
- Bụt thõn hnh co nhiờu hat tinh bụt hợnh trimg, hợnh cu hay hợnh bõu
duc, mõnh mụ mờm, mnh mach vụng, mach xoõn, mach vach, tinh thộ oxalat
canxi hợnh kim.
1.3

PHN Bễ CC CY THUễC CHI CRINUM :

Cõc cõy thuục chi Crinum (Amaryllidaceae) phõn bụ cõc vựng nhiờt
dụi, cõn nhiờt doi nhu chõu Phi, chõu , chõu M. Tuy nhiờn chõu u
cỹng thõy mot vi loi thuục ho ny.
Mot so loi thuục Crinum co o Viờt Nam[ll], [16]:

Thộo Gagnepain, chi Crinum cụ 3 loi Viờt Nam l Crinum asiaticum
L. (Nõng , Tụi loi, Chuụi nuoc, Dai tuụng quõn); Crinum defixum Ker.Gawl
(Nõng la guom); Crinum latifolium L. ( Trinh nỷ hong cung).
Thộo Pham Hong Hụ v Nguyờn Thi Dụ chi Crinum Viờt Nam cụn
cụ thờm 4 loi nỷa l Crinum zeylanicum L. (Chuụi nuục), Crinum amabile
Donn. (Tụi loi tfa, Nõng hoa dụ); Crinum moorei Hook.f (Nõng moorei) cụ
nguụn gục Nam phi; Crinum giganteum Anpr. ( Nõng to ) cụ nguụn gục Trung
phi.
Thộo ti lieu hiờn nay C. ensifolium chrnh l C. defixum.
Thộo Vụ Thi Bach Hue Viờt Nam cụ thờm 3 loi Crinum : C. sp,, C.
sp2, C. sp3duoc ghi nhõn l khõc vụi nhỷng loi Crinum kia nhung chua xõc
dinh tờn khoa hoc.

4


Crinum asiaticum L.

Crinum zeylanicum L.

jS r " L
, m * /; Ww *
T

fm
*.

***!*/ fe
.ISmsÊÈSÊ*...’#
i -, '

1% r 4*“-‘
ï --mm
%5:|

Crinum latifolium L.

Crinum amabile Donn.

Crinum moorei. Kook.f

Crinum defixum Ker.Gaw

Hînh 1.1 : Ânh hoa mot so loài Crinum ô Viêt Nam

5


1.4 THÀNH PHÂN HOA HOC :

Qua két quà nghiên cüru mot s6 loài thuôc chi Crinum thuôc ho Thuÿ
Tiên (Amaryllidaceae) cô câc chât: alcaloid, chat béo, acid hüu co, acid amin,
carotenoid, duong khü, saponin .
Crinum là mot chi chûa nhiêu alcaloid cô câu tao rat phuc tap. Théo tài
lieu [10], [26] cho biét alkaloid thuôc chi Crinum cô thë chia 7 phân nhôm câu
truc chmh là kiëu lycorin (1), kiëu galanthamin (2), kiëu tazettin (3), kiëu
crinin (4), kiëu lycorenin (5), kiëu montamin (6), kiëu narciclasin (7) và mot
sô kiëu câu truc phu khâc.
H

OH


Lycorin [1]

Galanthamin [2]

H

CHjO
CHjO
OH

Lycorenin [5]

Montamin [6]

6

ch 3o


HO

O

Narciclasin [7]
Théo tài lieu [18] cho biét: Nâm 1984 Ghosal (An Dô) dâ phân lâp
alcaloid co tên là latisolin, pratorimin, pratorinin cùng vôi nhûng chat duoc
biét nhu ambelin, lycorine tû Crinum latifolium. Nâm 1986, Ghosal công bô
tâch tù C. latifolium mot so dân chât co tâc dung chûa ung thu : crinafolin và
crinafolidin.

Nâm 1998, Vô Thi Bach Hue dâ chiét tâch ra duoc 1 alcaloid moi tù
C. latifolium là 6-hydroxy crinamidin[13].
Théo tài lieu [26] Nguyën Thi Ngoc Trâm thô'ng kê câc nghiên cûu
cho dén nâm 1999 Crinum latifolium L. (TNHC) à Viêt Nam cô chûa câc
alcaloid sau: crinamidin, 6-hydroxy crinamidin, powellin, 6-hydroxy
powellin, undulatin, 6-hydroxy undulatin, ambellin, 1,2-epoxyambellin,
augustamin, oxoassoamin, crinane-3-ol, buphanidrin, 6-hydroxy buphanidrin,
dihydro-oxo-demethoxy

haemanthamin,

epoxy-3,7-demethoxycrinan,

octadecenamid.
Crinum asiaticum L. (Nâng hoa trâng) moc à Viêt Nam cô chûa 6
alcaloid hippadin, pratorimin, pratorinin, crinin, 1-o-acetyl-lycorin và lycorin
[23].
+ Théo tài lieu [17] cho biét:
Crinum moorei Hook.f. chûa crinidin, crinin, lycorin, powellin .
Crinum giganteum L. cô crinidin, galanthamin, hippeastrin, lycorin,
tazettin.

7


Crinum ensifolium Roxb. chüa lycorin, lycorenin .
Crinum bulbispernum cô chüa crinamin, bulbispermin, 3-oacetylhamayn, 6-hydroxy crinamin, 8a-ethoxy precriwellin, N-desmethyl 8aethoxy pretazethin, N-desmethyl 8b-ethoxy pretazethin [23].
Crinum amabile cô chüa 12 alkaloid : crinamidin, crinamin, ambellin,
buphanisin, lycorin, galanthamin, galathin, hippeastrin, narvedin, tazettin,
lycorine, augustin [17].

1.5 TÂC DUNG VÀ CÔNG DUNG.

+ Théo tài lieu [10] cô nêu câc alcaloid tinh khiét cô trong Crinum
latifolium L. ho Amaryllidaceae nhu :
. Ambellin : Cô hoat trnh invitro dôi vôi hê thông thü nghiêm 9-PS

chông phân bào.
. Crinafolin , crinafolidin : Khâng khôi u , làm giâm tâng truong invivo
cüa té bào u bâng 5-180 .
. Crinamidin : Cô tac dung tâng huyét âp tam thdi và khâng khuân

manh.
. Lycorin : Tac dung khâng khôi u, khâng virus, tac dung trên té bào

phân hach bâng câch ngân tao peptidase, tac dung trên hê thông ascorbat, tâc
dung antifeedant và khâng sôt rét.
. JJndulatin : Tâc nhân khâng ung thu.

+ Théo tài lieu [22] Phan Tông Son và câc công su dâ thü tînh khâng vi sinh
vât và gây dôc té bào câc alcaloid cüa C. latifolium và C.asiaticum cho két quâ
sau:
. Pratorimin phân lâp tù cü cây C. latifolium cô hoat tmh khâng chüng vi

khuân Staph. aureus.
. Lycorin phân lâp tü cü cây C. latifolium cô tâc dung üc ché Candida

albicans.

8



. Lycorin khâng manh câ 3 dèng té bào ung thu : ung thu gan ( Hep-G2),

ung thu màng tim (RD), ung thu màng tu cung (FI). Hoat tmh này manh hcfn
alcaloid toàn phàn. Vào thâng 7 hàm luong lycorin cao nhât (39,5%), tùr dô cô
thé ket luân tmh khâng ung thu do lycorin quyét dinh.
Tuy vây, ket quâ nghiên cuu cung cap mot thông tin dâng lÿ thu là 1,2di-o-acetyl-lycorin, lycorine-1,2-di-o-(3-D-glycosid là nhüng dân xuât không
côn nhôm hydroxy à vi tri 1,2 thi không côn hoat tmh Diêu dô goi ra vai trè
nhât dinh cüa 2 nhôm hydroxy cüa lycorin dôi voi hoat tmh gây dôc té bào.
Alcaloid toàn phàn cüa cü C. asiaticum cô hoat tmh khâng yéu câc dông
Hep-G2 và RD, cô tfnh khâng manh chüng vi khuân Sarcina lutea.
+ Theo tài lieu [21] cô nêu:
Ché phâm Cadef ( nhân sâm, tam thât, hoài son, trinh nu hoàng cung,
men bia khô, bôt gâc, phân hoa, mach nha, toi khô, chè khô, dura can và tâ
duoc) duoc thuc nghiêm trên 10 nàm nay, bênh nhân ung thu duoc kéo dài
tuôi tho tù 5-12 nàm. Cadef duoc diêu tri cho 1000 bênh nhân à viên K, viên
U buôu, viên YHCT dat két quâ rât khâ quan.
Ché phâm trà Trinh nù hoàng cung và Vitechxim do viên YHCT sân
xuât cüng duoc dùng diêu tri ung thu.
Ngoài ra Crinum latifolium cô tâc dung chùa ho, viêm cuông phôi, kiét
ly, nâm da. Lâ và thân hành giâ nât, ho nông dùng xoa bôp de chüa tê thâp,
dau nhu'c [16].
+ Theo tài lieu [9] cho biét:
. Crinum asiaticum duoc nhân dân dùng tri tê thâp, lâ dàp tri nhu'c dau,

sung dau, nhu’c moi, nuôc sâc dùng de rira tri ngoai, diêu tri ung thu.
. Crinum ensifolium phân bô nhiêu à Bà Nà, Nha Trang, Bien Hoà duoc

dùng tri tê thâp, phù thüng, tri bông.
. Crinum zeylanicum duoc nguôi dân dùng cü dap nhot, hoa chûa ho,


chông kÿ sinh trùng sôt rét.

9


. Crinum giganteum duoc dựng tri bờnh hỹi [17].
. Crinum moorei co tac dung chụng nõm [17].
+ Thộo ti liờu [12] cao long [1:1] cỹa hõu hột cõc bụ phõn lõ thõn, rờ, cỹa
tõt c cõc loi thuục chi crinum m tiộn sợ Vụ Thi Bach Hue kho sõt (Crinum.
latifolium, C.sp,, C.sp2 C.sp3) dờu cụ tõc dung ỷc chộ su phõn bo cỹa rờ hnh

1.6

NHNG KấT QU NGHIấN CĩU Vẩ CHI CRINUM HO THĩY TIấN

(AMARYLLIDACEAE) ễ VIấT NAM :

* Vờ thuc võt:
Vụ Thi Bach Hue v cụng su dõ so sõnh hinh thõi thuc võt, dõc diởm vi
hoc cỹa mot sụ loi thuục chi Crinum cụ Viờt Nam cho thõy cụ thộ phõn biờt
dờ dng C. asiaticum v C. ensifolium cụn C. latifolium v C.spj, C. sp2, C. sp3
khụ phõn biờt vụi nhau khi cõy chua ra hoa. Viờc dinh danh khoa hoc C.sp,, C.
sp2, C.sp3 cụn dang duoc tiộp tue [11].
* Vờ hoõ hoc:
Vụ thi Bach Huờ v mot sụ cụng su nhu Ngụ Võn Thu , Michel
Bechi...dõ chiột tõch ra duoc 4 alcaloid l augustamin, ambelin, crinamidin, 6hydroxy cinamidin tự C. latifolium L. Trong dụ 6- hydroxy crinamidin l
alcaloid moi [13].
Thõi Bach Duong, Nguyờn thi Minh, Phan Tụng Son dõ chiột v xõc dinh
trong cõy C. latifolium L. VN duoc 2 alcaloid l lycorin, 3a 1,2 didehydrocrinam 3-ol [19].

Phan Tụng Son cụng su dõ phõn lõp v xõc dinh tự Nõng hoa trõng
(Crinum asiaticum L.) Viờt Nam bang cõc phuong phõp pho duoc 6 alcaloid
hippadin, pratorimin, pratorinin, crinin, 1-o-acetyl-lycorin v lycorin [23].

f

10


* Vê tâc dung sinh hoc:
Vô thi Bach Hue dâ lîng dung 2 mô hinh BST ( Brine Shrimp test ) và AT
( Alium test) de khâo sât dôc tmh dôi vôi té bào cüa cao thân, rê, la cüa Trinh
nü hoàng cung chiét bang dung môi phân eue và cao côn chiét tir la TNHC cô
tâc dung khâng u dat loai (++) [10].
Phan Tông Son và công su dâ khào sât hoat tmh khâng vi sinh vât và gây
dôc té bào ung thu gan, ung thu màng tim, ung thu màng co tü cung cüa
alcaloid tù C. latifolium, C. asiaticum [22]

11


PHAN 2 : THUC NGHIÊM VÀ KET QUÂ
I NGUYÊN LIEU VÀ PHUONG PHÂP NGHIÊN CÜtJ:

1.1 Nguyên lieu nghiên cuti :
- Nguyên lieu là thân hành và lâ cây Crinum sp4. thu hâi à Hà Nôi vào
thâng 10/2002-2/2003, rira sach, giü hêt nuôc dùng dao inox cât thât nhô roi
phoi trong bông râm, chô thoâng giô, dâo thuông xuyên. Sau do trài thành mot
lôp dày 1cm, sây à nhiêt dô 50°C-60°C dên khô, tan thành bot, rây qua rây cô
0.5mm.

- Thiét bi dùng trong nghiên ciru:
. May xâc dinh dô âm Satorius (Germany) tai Bô mon Duoc lieu trucmg
DH Duoc HN.
. Pho hông ngoai do trên mây FT-IR Spectrophotometer 1650- Perkin
Elmer(USA) tai Phông thi nghiêm trung tâm DH Duoc HN.
. Pho tir ngoai do trên mây UV-Vis Spectrophotometer cary EF Varian (
(Autralia) tai Phong thi nghiêm trung tâm trudng DH Duoc Hà Nôi.
. Pho khôl do trên mây 5989-MS tai Phong câu trüc-Viên hoâ hoc
TTKHTN và CNQG.

1.2 Phucmg phâp nghiên curu vê thuc vât:
- Hinh thâi cây duoc do kich thuôc và mô tâ tai thuc dia cô chup ânh.
- Cât vi phâu bang mây cât càm tay và nhuôm kép theo phuong phâp ghi
trong tài lieu [2], [15].

1.3 Phuong phâp nghiên curu vê hoâ hoc:
- Dinh tmh câc nhôm chât theo phuong phâp ghi trong tài lieu: Thuc tâp
duoc lieu [3], bài giâng duoc lieu [1] và phuong phâp nghiên curu hoâ hoc
cây thuôc [8]
- Sâc kf lôp mông dùng bàn mông trâng sân silicagel GF254 (Merck) theo
tài lieu [8]
- Sac kÿ côt dùng silicagel (Merck) cô kich thuôc 0.063mm - 0.2mm theo
tài lieu [8].

12


II. THl/C NGHIÊM VÀ KÊT QUÂ:

2.1 Dâc diëm thirc vât cüa cây C rinum sp4 Amaryllidacecie

2.1.1 Mô ta hinh thâi thirc vât:
Quan sât trên thuc dia chüng tôi thâ'y:
Cây Crinum sp4. là cây thân hành, hînh tru cao chùtig 60-80cm. La
don moc tùr goc, so le. Phién la nguyên, thuôn dài khoàng 40-60cm, rông 12cm, dàu la nhon, gân song song, gân giüa to và noi rô phia mât duoi la. Màu
sâc phién la: phién nhân bông, màu xanh lue, sâm à mât trên, nhat hon à mât
duoi. Môi goc co khoàng 7-8 la, be la âp vào nhau tao thành thân giâ ngân.
Cum hoa hînh tan don moc bên canh thân giâ, nhân, tiét diên hînh bàu duc.
Hoa màu hông, to, dêu, luông tmh, mâu 3. Bao hoa cô phién dmh nhau à
duoi tao thành ong, phfa trên chia thành 6 phién dêu nhau, thuôn dài, dàu
nhon. Bô nhi gôm 6 nhi roi dêu, chi nhi nhân, bao phân to 2 ô, nut doc, dmh
giüa. Rê chùm.

Hînh 2.2 : Cây Crinum sp4. , Amaryllidaceae

13


2.2.2 Dâc diëm vi phâu lâ và rê:
Dâc diem vi phâu lâ:
Cât ngang phân phién lâ cây Crinum sp4. tây, nhuôm kép roi quan sât
duôi kmh hiën vi tù ngoài vào trong thây câc dâc diëm (Hînh 2.3) :
Phién lâ loi à duoi, biëu bî trên và duoi câu tao tù nhûng té bào nhô,
vuông, xép sft nhau tao thành hàng (1), mô dâu không rô, mô mêm gôm
nhûng hàng té bào hînh da giâc thành mông (2). Câc gân phu câu tao tù 2-3
mach gô cùng vôi libe xép thành mot hàng vuông gôc vôi bê mât biéu bi (3).
Xen kê giûa câc bô libe gô là câc mô khuyét (4). Gân chmh cô câu tao tuong
tu gân phu nhung phât triën hon.

^ Dâc âiem vi phâu rê:
Tiét diên vi phâu rê cây Crinum sp4. tuong dôi trôn. Quan sât tù ngoài vào

rê cô câu tao nhu sau: ( Hinh 2.4)
Ngoài cùng là lôp ngoai bî, câu tao boi 1-2 lôp té bào gân dêu nhau, màng
hoâ ban (1).
Tiép theo là mô mêm vô dày nàm ngay sât duôi lôp ngoai bî (2).
Trong cùng cua lôp vô rê là nôi bî dai caspary, câu tao boi 1 lôp té bào xép
sât nhau khâ dêu dàn (3). Nam bên trong dai caspary là tru b î.
Bô libe và bô gô xép roi nhau và xen kë nhau tao thành vông trôn ngay sât
duôi lôp tru bî, dôi xûng qua tâm diëm cüa tru giûa. Câc mach gô phân hoâ
huông tâm (4).
Trong cùng là mô mêm ruôt, câu tao bôi nhûng té bào da giâc xép sât
nhau(5).

14


2.2.3 Dàc diëm bôt lâ và thân hành:
^ Dâc diém bôt lâ:
DL duoc sây khô, tan thành bôt min,cô màu nâu sang, không mùi, vi
nhat. Quan sât qua kmh hiën vi thây co dâc diëm (hinh 2.5):
Bôt lâ Crinum sp4. co mach vong (1), mành mach xoân (2),
mach xoân và mach vong nam trong mành phién lâ (3), câc soi (4), tinh thë
calcioxalat hinh kim (5), mành mô mém (6), câc mânh biëu bî mang lô khi
kiëu song bào (7).

^ Dâc diém bôt thân hành:
DL duoc sây khô, tân thành bôt min, cô màu trâng ngà, không mùi,vi
nhat. Quan sât qua kmh hiën vi thây co câc dâc diëm (hinh 2.6):
Bôt thân hành Crinum sp4. cô câc mach vong (1), mach xoân (2), câc
soi (4), mach xoân, mach vong nàm trong mânh phién lâ(3), tinh thë
calcioxalat hinh kim (5), câc mânh mô mèm (6), nhiêu hat tinh bôt hînh trûng,

hinh càu, hinh bàu duc cô vân, rôn cô rânh (8), câc mành mô mèm co té bào
thành mông chüa hat tinh bôt (9).

15


Hinh Z3: Mot phân vi phâu la cây
Crinum sp4.Amaryllidaceae

Hinh 2.4: Mot phân vi phâu rê
cây Crinum sp4yAmaryllidaceae

Hinh 3.5: Môt sô dâc diém bôt la cây Crinum sp^Amaryllidaceae (1,2,3,4,5,6,7)

8

*

/ i

f^ 7 \

,

4

v

/


Hinh 2.5: Môt sô dâc diém bôt thân hành cây Crinum sp^maryllidaceae (1,2,3,4,5,8,9)

A6


2.2 Thành phân hoâ hoc:
2.2.1 Dinh tinh câc nhôm chat chinh trong lâ duoc lieu:
2.2.1.1 Dinh tinh alcaloid:
- Cho 10g bôt duoc lieu vào côc thuÿ tinh, thâm âm DL bàng dung dich
H2S04 3%. Sau 15 chuyën DL dâ thâm âm qua bînh ngâm kiêt cho tiép dung
dich H2S04 3% ngâm qua dêm roi chiét bàng phuüng phâp ngâm kiêt, thu
duoc dich chiét acid. Kiêm hoâ dich chiét acid bàng dd NH4OH dd dén pH=910( thü bàng chî thi màu van nâng)
- Dung dich dâ kiêm hoâ chiét 3 làn bàng cloroform, lân dàu 15ml, 2 làn
sau môi làn 5ml. Gôp câc dich chiét lai, cô câch thuÿ bay hoi cloroform côn
khoâng 6ml rôi chia dêu vào 3 ong nghiêm, cô tiép dén cân.
- Cho vào 3 ong nghiêm chûa cân môi ong 1ml dd H2S04 3%, lâc cho tan
hét cân rôi cho thêm vào:
. Ong 1: 2-3 giot T2 Mayer thây xuât hiên tua trâng.
. Ong 2: 2-3 giot T2Dragendorff thây xuât hiên tüa vàng cam.
A/

/y

. Ong 3: 2-3 giot T Bouchardat thây xuât hiên tüa nâu.
*

Nhân xét: Tù kê't quâ dinh tinh trên, sa bô nhân dinh trong duoc liêu

cô chûa alcaloid.


2.2.1.2 Dinh tinh glycosid tint:
Cho 10g bôt DL vào bînh non 200ml, thêm 50ml ethanol 20° lâc dêu
de qua dêm, loc bô tüa, thêm vào dich loc dd chî acetat 10% cho dén khi tüa
hét chât nhây, nhua de lâng, loc. Thü néu côn thùa chî acetat thî loai chi acetat
thùa bàng dd Na2S04 30%. Dén khi không tüa vôi Na2S04 nûa, loc, lây dich
loc cho vào bînh gan 10ml cloroform. Làm 2 làn nûa vôi môi làn 5ml
cloroform, loai nuôc bàng Na2S04 khan. Dem cô câch thuÿ dén khô, hoà tan
cân bàng 3ml ethanol 90°, chia dêu vào 3 ong nghiêm nhô dâ sây khô rôi làm
câc phân ûng sau:

17


+ Phân ûng Liebermann:
Cô câch thuÿ rîén khô dich chiét côn à ong nghiêm 1, cho 0,5ml
anhydrid acetich lâc dêu cho tan hét can, dàt nghiêng 50°, thêm 0,5ml H2S04
dàc theo thành ong nghiêm noi tiêp xüc 2 lôp chât long không thây xuât hiên
vong màu tfm dô, lâc nhe lôp trên không cô màu xanh ( phân ûng âm tmh).
+ Phân ûng Baljet:
Cho 2-3 giot T2 Baljet môi pha (1 phàn dd acid picric 1% + 9 phàn dd
NaOH 10%) vào ong nghiêm 2, không thây xuât hiên màu da cam ( phân ung
âm tmh ).
+ Phân ûng Légal:
Cho 1-2 giot T2 Natrinitroprussiat 0,5 % và 2 giot dd NaOH 10% vào
ong nghiêm 3 không thây xuât hiên màu dô ( phàn ûng âm tmh).
* Nhân xét: Tùr ket quâ dinh tfnh trên, so bô nhân dinh trong DL không
cô Glycosid tim.

2.2.1.3 Dinh tinh tanin:
Cho 2g bôt DL vào binh non dung tfch 50ml. Thêm 10ml nuôc cât.

Dun soi trong vài phüt loc qua giây loc, lây dich loc làm câc phân ûng sau:
. Ong 1: Cho 1ml DC vào ong nghiêm nhô thêm 2 giot dd FeCl35%
thây xuât hiên màu xanh dâm.
. Ong 2: Cho 1ml DC vào ong nghiêm nhô thêm 2 giot dd gelatin 1%
thây cô tüa bông tràng.
. Ong 3: Cho 1ml DC vào ong nghiêm nhô thêm 2 giot chi dd acetat
10% xuât hiên tüa tràng duc.
* Nhân xét: Tù kêt quâ dinh tfnh trên, so bô nhân dinh trong bôt D
cô tanin.

18


2.2.1.4 Dinh tinh saponin:
- Quan sât hiên tuang tao bot:
Lây khoàng 2g DL chiét bàng côn nông, cho vài giot dich chiét côn
vào ong nghiêm (dung tfch 20ml) dâ chüa 5-6 ml nuôc. Lâc manh trong 5 phüt
theo chiêu doc cüa ong.
Quan sât thày co lôp bot, ben trong khoàng 15 phüt. Tir dô két luân DL
cô saponin.
- D m vào hiên titqmg tao bot de sa bô phân biêt saponin sterolic và
saponin triterpenic:
. ong 1: 5ml dd NaOH 0,1N + 1ml dich chiét côn.
. ông 2: 5ml dd HC1 0,1N + 1ml dich chiét côn.
Lâc manh trong 5phüt, quan sât hiên tucmg tao bot thày ông nghiêm
chüa kiêm cô côt bot cao hon côt bot cüa ông nghiêm chüa acid. Sa bô nhân
xét DL cô saponin steroid.
* Nhân xét: Sa bô nhân dinh trong DL cô chüa saponin steroid.

2.2.1.5 Dinh ünh acid hüu co:

Dùng dich chiét nuôc nhu phân 3.2.1.3 thêm vài hat tinh thé Na2C03
không thày cô bot khi nô lên ( phân üng âm tmh).
* Nhân xét: Trong DL không cô acid hüu co.

2.2.1.6 Dinh tinh duùng khü:
Dùng dich chiét nuôc nhu phân 3.2.1.3 thêm thuôc thü Fehling A và
thuôc thü Fehling B, dun soi câch thuÿ 10 phüt thâ'y xuât hiên tüa dô gach.
* Nhân xét: Trong DL cô ducmg khü.

2.2.1.7 Dinh tinh acid amin:
Dùng dich chiét nuôc nhu phân 3.2.1.3

thêm

3 giot thuôc thü

Ninhydrin 3% , dun câch thuÿ 10 phüt thày xuât hiên màu tim.
* Nhân xét: Trong DL cô acid amin

19


×