Tải bản đầy đủ (.pdf) (24 trang)

TRẮC NGHIỆM GIẢI PHẪU SINH LÝ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (306.07 KB, 24 trang )

TRẮC NGHIỆM GPSL
DẠ DÀY

1. Nói về bài tiết acid HCl ở dạ dày, câu nào sau đây sai:
A. Có sử dụng CO2
B. Do tế bào cổ tuyến bài tiết
C. Thơng qua bơm proton
D. Được kích tích bởi acetylcholin E. Bị ức chế bởi các thuốc kháng thụ thể H2
2. Các enzym tiêu hóa của dịch vị là:
A. Lipase, lactase, sucrase B. Pepsin, trypsin, lactase
D. Sucrase, pepsin, lipase
E. Presur, lipase, chymotrypsin
C. Presur, pepsin, lipase
3. Trong điều trị lt dạ dày tá tràng, cimetidine được sử dụng để:
A. Tăng tiết chất nhầy
B. Giảm tiết acid HCl
C. Tăng tiết prostaglandin E2
D. Ức chế thụ thể H2 của tế bào viền
E. Câu B và D đều đúng
4. Prostaglandin E2 là hormon của tế bào niêm mạc dạ dày có tác dụng:
A. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
B. Ức chế bài tiết pepsin và tăng tiết nhầy
C. Tăng bài tiết nhầy, ức chế bài tiết acid HCl và pepsin
D. Giảm tiết nhầy và tăng tiết acid HCl
E. Câu A và C đều đúng
5. Tác dụng của các thành phần trong dịch vị:
A. Pepsin thủy phân protein thành acid amin
B. Men sữa thủy phân các thành phần của sữa
C. HCl có tác dụng hoạt hóa pepsin D. Chất nhầy có tác dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày E. Cả 4 câu đều đúng
TIÊU HĨA RUỘT NON


Câu 1. Ruột non dài trung bình :
• A. 3 m
B. 5 m
C. 6,5 m
D. 8m
Câu 2. Túi cùng Meckel, ngoại trừ :
• A.1◊ 3% ở người trưởng thành
B.Ranh giới của Hổng tràng – Hồi tràng
• C.Điểm tận của D9Mmttt
D.Ranh giới của Hồi - manh tràng
Câu 3. Nói về cấu tạo của ruột non, câu nào sai:
• A. Được cấu tao gồm 5 lớp
B. Lớp trong cùng là niêm mạc
• C. Lớp ngoài cùng là thanh mạc
D. Van tràng thuộc lớp cơ
Câu 4. Ruột non, chọn câu sai:
• A. Được cấu tao gồm 5 lớp
B. Được nuôi dưỡng bởi động mạch mạc treo tràng trên
• C. Chiều rộng giảm dần từ đầu đến cuối
D. Lớp cơ gồm 3 tầng: dọc, ngang, vòng
Câu 5. Động mạch mạc treo tràng trên, chọn câu sai:
• A. Nuôi dưỡng toàn bộ ruột già
B. Cho 5 nhánh bên
• C. Nuôi dưỡng toàn bộ ruột non
D. CÓ nhánh bên hồi kết tràng
Câu 6. Tónh mạch mạc treo tràng trên, chọn câu sai:
• A. Các nhánh thường đi kèm động mạch
B. Hợp với tónh mạch lách tạo thành tónh mạch cửa
• C. Có tónh mạch mạc treo tràng dưới đổ vào D. Nhận máu chủ yếu từ ồng tiêu hoá
Câu 7. Ruột già:

• A. Dài khoảng 6,5 m
B. Đường kính manh tràng khoảng 9 m
• C. Dài khoảng 1,4-1,8 m
D. Tạo nên một khung hình chữ V ngược
Câu 8. Nói về ruột già câu nào sau đây SAI:
• A. Dễ phân biệt với ruột non
B. Là nơi hấp thu nước chủ yếu
• C. Có chức năng dự trữ và đóng khuôn phân D. ĐM nuôi dưỡng duy nhất là ĐM mạc treo kết tràng trên
Câu 9. Ruột già có các đặc điểm hình thể ngoài giúp phân biệt với ruột non, ngoại trừ:
• A. Các dãi cơ dọc
B. Chiều dài
C. Túi phình kết tràng
D. Túi thừa mạc nối
Câu 10. Ruột già được cấu tạo gồm:
• A. 6 lớp
B. 4 lớp
C. 5 lớp
D. 3 lớp
Câu 11. Động mạch mạc treo tràng dưới:
• A. Cấp máu cho phần kết tràng phải B. Là nhánh của động mạch lách
• C. Luôn có các tónh mạch đi kèm
D. Tách ra từ ĐM chủ bụng 5 cm trên chổ phân đôi của ĐMC bụng
Câu 12
12 : Vò trí bình thường của ruột thừa, ngoại trừ :
• 1.Hố chậu (T)
2.Nơi hội tụ của 03 dãi cơ dọc
• 3.Dưới góc hồi manh tràng 03cm
4. Nằm sau trong manh tràng

1



HỆ TIÊU HÓA

01. Nước bọt:
A. Amylase nước bọt phân giải tất cả tinh bột thành maltose
B. Chất nhầy làm tăng td của amylase nước bọt
C. Kháng thể nhóm máu A, B, O được bài tiết trong nước bọt
D. Nước bọt có tác dụng diệt khuẩn
E. Cả 4 câu trên đều ĐÚNG
02. Nuốt:
A. Là một động tác hoàn toàn tự động
B. Có tác dụng đẩy thức ăn từ thực quản vào dạ dày
C. Là động tác cơ học hoàn toàn thuộc về thực quản
D. Động tác nuốt luôn luôn bị rối loạn ở bn hôn mê
E. Cả 4 câu trên đều SAI
03. Trung tâm nuốt nằm ở:
A. Thân não B. Hành não C. Hành não và cầu não
D. Gần trung tâm hít vào
E. B và D ĐÚNG
04. Chất nào sau đây được hấp thu ở miệng:
A. Acid amin
B. Glucose
C. Acid béo
D. Vitamin E. Cả 4 câu trên đều SAI
05. Đến cuối bữa ăn, thức ăn trong dạ dày được sắp xếp :
A. Thức ăn vào trước nằm ở hang vị,vào sau ở thân dạ dày B. Thức ăn vào trước nằm ở thân dạ dày,sau ở hang vị
C. Thức ăn vào trước nằm ở giữa, sau nằm ở xung quanh D. Thức ăn vào trước nằm ở xung quanh,sau ở giữa
E. Thức ăn vào trước hay vào sau đều trộn lẫn với nhau
06. Hoạt động cơ học của dạ dày:

A. Nhu động làm mở tâm vị để tiếp nhận thức ăn đi vào dd B. Cơ thắt tâm vị mở ra khi có thức ăn ở trên tv
C. Được chi phối bởi đám rối Meissener
D. Nhu động có tác dụng đẩy thức từ dạ dày đi vào tá tràng
E. Cả 4 câu trên dều ĐÚNG
07. Nói về bài tiết HCl ở dạ dày, câu nào sau đây SAI:
A. Có sử dụng CO2
B. Do tế bào cổ tuyến bài tiết
C. Thông qua bơm proton
D. Được kích thích bởi Acetylcholin
E. Bị ức chế bởi các thuốc kháng thụ thể H2
08. Enzym nào sau đây thủy phân được liên kết peptid của acid amin có nhân thơm:
A. Pepsin
B. Carboxypeptidase
C. Aminopeptidase D. Trysin
E. A, B và C ĐÚNG
09. Nếu dạ dày hoàn toàn KHÔNG bài tiết HCl thì:
A. Chỉ có protid trong dạ dày KHÔNG được thủy phân
B. Chỉ có protid trong dạ dày GIẢM thủy phân
C. Cả protid và lipid trong dạ dày đều GIẢM thủy phân
D. Cả P và L trong dạ dày đều không được thủy phân
E. KHÔNG có phản ứng thủy phân xảy ra trong dạ dày
10. Các enzym tiêu hóa của dịch vị là:
A. Lipase, lactase, sucrase B. Pepsin, trypsin, lactase
C. Presur, pepsin, lipase
D. Sucrase, pepsin, lipase
E. Presur, lipase, chymotrypsin
11. Bài tiết gastrin tăng lên bởi:
A. Acid trong lòng dạ dày tăng
B. Sự căng của thành dạ dày do thức ăn
C. Do tăng nồng độ secretin trong máu

D. Tăng nồng độ cholecystokinin trong máu
E. Cắt dây tk X
12. HCl và yếu tố nội được tiết ra từ:
A. Tế bào chính
B. Tế bào viền C. Tế bào cổ tuyến D. Toàn bộ niêm mạc dạ dày E. Tuyến môn vị và tâm vị
13. Dịch vị có thể tiêu hóa được:
A. Protid và glucid
B. Glucid và lipid
C. Lipid và protid
D. P,L 1phần G ở giữa TT của dạ dày
E. P, tinh bột chín và triglicerid đã được nhũ tương hóa sẵn
14. Chất nào sau đây được thủy phân ở dạ dày:
A. Protid và lipid
B. Lipid và glucid
C. Glucid và protid
D. P và triglicerid đã được nhũ tương hóa sẵn
E. Protid, glucid và lipid
15. Tác dụng của các thành phần trong dịch vị:
A. Pepsin thủy phân protein thành acid amin
B. Men sữa thủy phân các thành phần của sữa
C. HCl có tác dụng hoạt hóa pesin
D. Chất nhầy có tac dụng bảo vệ niêm mạc dạ dày E. Cả 4 đều ĐÚNG
16. Caseinogen chuyển thành casein nhờ:
A. Chymosin
B. Pepsin
C. Lipase
D. Maltase
E. Lactase
17. Hàng rào bảo vệ niêm mạc dạ dày được cấu tạo bởi:
A. HCO3- và yếu tố nội

B. HCO3- và chất nhầy
C. Chất nhầy và yếu tố nội
D. HCO3- và prostaglandin E2
E. Chất nhầy và prostaglandin E2
18. Trong điều trị loét dạ dày, cimetidine được sử dụng để:
A. Tăng tiết chất nhầy
B. Giảm tiết HCl
C. Tăng tiết prostaglandin E2
D. Ức chế thụ thể H2của tbviền
E. B và D ĐÚNG
19. Hormon glucocorticoid của vỏ thượng thận có tác dụng:
A. Kích thích bài tiết HCl
B. Kích thích bài tiết pepsin C. Ức chế bài tiết nhầy, tăng tiết HCl và pepsin

2


D. Ức chế bài tiết nhầy
E. Ức chế bài tiết prostaglandin E2
20. Prostaglandin E2 là hormon của tế bào niêm mạc dạ dày có td:
A. Bảo vệ niêm mạc dạ dày
B. Ức chế bài tiết pepsin và tăng tiết nhầy
C. Tăng tiết nhầy, ức chế bài tiết HCl và pepsin
D. Giảm tiết nhầy và tăng tiết acid HCl

E. A và C ĐÚNG

Đáp án:01. D; 02. E; 03. E; 04. E; 05. D; 06. D; 07. B; 08. A; 09. D; 10. C;11. B; 12. B; 13. C; 14. E; 15. D; 16. A; 17. B; 18. E; 19. C; 20. C

21. Hoạt động cơ học của dạ dày:

A. Kích thích dây X làm giảm hoạt động cơ học
B. Được chi phối bởi đám rối Auerbach
C. Được chi phối bởi đám rối Meissner
D. Kích thích tk giao cảm làm tăng hoạt động cơ học của dd
E. Atropin làm tăng hoạt động cơ học của dạ dày
22. Yếu tố nào sau đây không tham gia điều hòa bài tiết dịch vị bằng đường thể dịch:
A. Gastrin
B. Glucocorticoid
C. Dây X
D. Histamin
E. Prostaglandin E2
23. Những yếu tố sau đây đều có cùng một tác dụng lên cơ chế bài tiết dịch vị, NGOẠI TRỪ:
A. Gastrin
B. Glucocorticoid
C. Gastrin – like
D. Histamin
E. Prostaglandin E2
24. Chất nào sau đây được hấp thu chủ yếu ở dạ dày:
A. Acid amin B. Glucose
C. Sắt
D. Nước
E. Rượu
25. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH kiềm nhất:
A. Nước bọt B. Dịch tụy
C. Dịch vị
D. Dịch mật E. Dịch ruột non
26. Dịch tiêu hóa nào sau đây có pH hơi ngả về acid:
A. Nước bọt B. Dịch tụy C. Dịch vị
D. Dịch mật E. Dịch ruột non
27. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym phong phú nhất:

D. Dịch mật E. Dịch ruột non
A. Nước bọt B. Dịch tụy C. Dịch vị
28. Dịch tiêu hóa nào sau đây có hệ enzym tiêu hóa Glucid phong phú nhất:
A. Nước bọt B. Dịch tụy C. Dịch vị
D. Dịch mật E. Dịch ruột non
29. Enzym tiêu hóa Protid của dịch tụy là:
A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase
B. Chymotrypsin, carboxypeptidase, trypsin
C. Carboxypeptidase, pepsin, lactase
D. Pepsin, chymosin, trypsin
E. Chymotrypsin, procarboxypeptidase, pepsin
30. Chymotrypsinogen chuyển thành chymotrypsin là nhờ:
A. Enteropeptidase B. Carboxypeptidase C. Trypsin
D. Pepsin
E. Procarboxypeptidase
31. Procarboxypeptidase chuyển thành carboxypeptidase là nhờ:
E. Cả 4 câu trên đều ĐÚNG
A. Enteropeptidase B. Trypsinogen
C. Trypsin
D. Chymotrypsin
32. Trypsinogen chuyển thành trypsin là nhờ:
A. Enteropeptidase B. Trypsinogen
C. Pepsin
D. Chymotrypsin
E. A và B ĐÚNG
33. Bình thường, dịch tụy không tiêu hóa được tuyến tụy vì:
A. Tụy không bài tiết enteropeptidase
B. Trypsinogen không được hoạt hóa ở trong tụy
E. Cả 4 đều SAI
C. pH dịch tụy kiềm

D. Tụy không bài tiết emzym tiêu hóa protid
34. Enzym nào sau đây không được bài tiết bởi tuyến tụy ngoại tiết:
A. Chymotrypsinogen
B. Amylase C. Aminopeptidase D. Lipase
E. Maltase
35*. Enzym nào sau đây có thể phân hủy các polypeptid thành các acid amin riêng lẻ:
A. Chymotrypsin
B. Pepsin
C. Carboxypeptidase D. Trypsin
E. Cả 4 câu đều ĐÚNG
36*. Sau khi cắt tụy ngoại tiết hoàn toàn thì:
A. Tiêu hóa glucid xảy ra bình thường
B. Tiêu hóa lipid xảy ra bình thường C. Tiêu hóa protid xảy ra bt
D. Hấp thu các vitamin tan trong dàu giảm E. Tăng hấp thu nước ở ruột
37*. Chất nào sau đây tham gia điều hòa bài tiết enzym tụy:
A. Acetylcholin
B. Gastrin
C. Prostaglandin E2 D. Histamin E. Cả 4 câu trên đều SAI
38. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy kiềm loãng:
A. Secretin B. Gastrin
C. Pancreozymin
D. Cholecystokinin E. Histamin
39. Yếu tố nào sau đây kích thích bài tiết dịch tụy chứa nhiều enzym:
A. Secretin B. Gastrin
C. Pancreozymin
D. Hepatocrinin
E. Histamin
40. Tác dụng của muối mật:
A. Nhũ tương hóa lipid để làm tăng tác dụng của lipase dịch vị
B. Giúp hấp thu Glycerol

C. Giúp hấp thu các vitamin nhóm B
D. Giúp hấp thu Triglicerid
E. Cả 4 câu trên đều SAI
Đáp án:21. B; 22. C; 23. E; 24. E; 25. B; 26. A; 27. B; 28. E; 29. B; 30. C;31. E; 32. E; 33. C; 34. C; 35. C; 36. D; 37. A; 38. A; 39. C; 40. D

41. Thành phần trong dịch mật có tác dụng tiêu hóa là:
A. Sắc tố mật B. Muối mật C. Acid mật D. Cholesterol
E. Acid taurocholic
42*. Chất nào sau đây kích thích tế bào gan tăng sản xuất muối mật:
A. Acetylcholin
B. Gastrin
C. Prostagladin E2
D. Histamin E. Cả 4 câu trên đều SAI
43. Chất nào sau đây kích thích co bóp túi mật để tống mật xuống ruột:

3


A. Secretin B. Gastrin
C. Pancreozymin
D. Thần kinh giao cảm
E. Histamin
44. Quá trình bài tiết mật được điều hòa bởi:
A. Secretin B. Gastrin
C. Pancreozymin
D. Cholecystokinin E. Histamin
45. Tắc ống mật chủ hoàn toàn:
A. Tiêu hóa lipid giảm
B. Hấp thu lipid giảm
C. Hấp thu các vitamin A, D, E, K giảm

D. A và B ĐÚNG
E. A, B và C ĐÚNG
46*. Hấp thu acid béo có chuỗi carbon < 10 từ ruột vào theo đường:
A. Vào tế bào niêm mạc ruột => tĩnh mạch cửa => ống bạch huyết => tĩnh mạch
B. Vào tế bào niêm mạc ruột => tĩnh mạch cửa => tĩnh mạch chủ
C. Vào khoảng kẽ giữa các tế bào niêm mạc ruột => ống bạch huyết =>tĩnh mạch cửa
D. Vào khoảng kẽ => chylomicron => ống bạch huyết =>tĩnh mạch cửa
E. Vào tế bào niêm mạc ruột => triglicerid => chylomicron => mạch bạch huyết => máu tĩnh mạch
47. Phần ống tiêu hóa hấp thu nhiều nước nhất:
A. Thực quản
B. Dạ dày
C. Tá tràng D. Ruột non E. Ruột già
48. Hấp thu nước ở ruột non theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển tích cực thứ cấp
C. Khuếch tán dễ dàng
D. Kéo theo chất hòa tan
E. Ẩm bào
49. Quá trình hấp thu ở ruột non xảy ra rất mạnh, vì những lý do sau đây, ngoại trừ:
A. Dịch tiêu hóa ở ruột non rất phong phú
B. Ruột non dài, diện tiếp xúc rất lớn
C. Niêm mạc ruột non có nhiều nhung mao và vi nhung mao
D. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất
khuếch tán qua dễ dàng
E. Tất cả thức ăn ở ruột non đều được phân giải thành dạng có thể hấp thu
50. Hấp thu fructose ở ruột non theo cơ chế:
C. Khuếch tán dễ dàng
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển tích cực thứ cấp
D. Tế bào niêm mạc ruột non cho các chất khuếch tán qua dễ dàng

E. Tất cả thức ăn ở ruột non đều được phân giải thành dạng có thể hấp thu
51. Chất nào sau đây làm tăng hấp thu glucose:
A. Nước muối đẳng trương B. Fructose C. Pentose
D. Thuốc ức chế Na+- K+ ATPase E. Acid amin
52. Hấp thu protein ở ruột non theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển tích cực thứ cấp
C. Khuếch tán thụ động
D. Ẩm bào
E. Cả 4 câu trên đều ĐÚNG
53. Hấp thu vitamin ở ruột non theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển tích cực thứ cấp
C. Khuếch tán dễ dàng
D. Kéo theo chất hòa tan
E. Khuếch tán thụ động
54. Hấp thu vitamin ở ruột non theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển tích cực thứ cấp
C. Khuếch tán dễ dàng
D. Kéo theo chất hòa tan
E. Khuếch tán thụ động
55. Hấp thu các ion ở ruột non:
A. Cl- được hấp thu tích cực ở hồi tràng
B. Ca2+ được hấp thu nhờ sự hỗ trợ của Na+
3+
C. Fe được hấp thu tích cực ở tá tràng
D. Acid chlohydric làm tăng hấp thu sắt
E. Cả 4 câu đều ĐÚNG
56. Hấp thu acid amin ở ruột non theo cơ chế:

A. Vận chuyển tích cực
B. Ẩm bào
C. Khuếch tán dễ dàng
D. Kéo theo chất hòa tan
E. Khuếch tán thụ động
57. Hấp thu Na+ ở ruột non:
A. Theo cơ chế khuếch tán có protein mang ở bờ bàn chải B. Kéo theo một số chất khác đặc biệt là glucose
C. Tăng lên khi được hấp thu cùng glucose
D. A và B ĐÚNG
E. A, B, C ĐÚNG
58. Khi thiếu vitamin D hoặc suy tuyến cận giáp:
A. Hấp thu lipid tăng
B. Hấp thu Ca2+ tăng
C. Hấp thu Ca2+ giảm
D. Hấp thu glucid tăng
E. Hấp thu protid tăng
59. Hấp thu nước ở ống tiêu hóa:
A. Lượng nước được hấp thu chủ yếu là từ nguồn ăn uống
B. Hấp thu tăng lên nhờ muối mật
C. Glucose làm tăng hấp thu nước ở ruột non
D. Hấp thu các vitamin kéo theo nước
E. Cả 4 ĐÚNG
60. Dịch tiêu hóa nào sau đây có khả năng thủy phân tất cả tinh bột trong thức ăn:
A. Nước bọt B. Dịch vị
C. Dịch tụy D. Dịch ruột non
E. C, D ĐÚNG
Đáp án:41. B; 42. A; 43. C; 44. A; 45. E; 46. C; 47. D; 48. D; 49. D; 50. C; 51. A; 52. E; 53. C; 54. E; 55. C; 56. A; 57. E; 58. C; 59. C; 60. E

61. Chất nào sau đây được hấp thu ở dạ dày:
A. Acid amin B. Glucose

C. Acid béo D. Vitamin E. Cả 4 câu trên đều SAI
62. Enzym nào sau đây thủy phân được liên kết peptid của acid amin kiềm:

4


A. Pepsin
B. Chymotrypsin
C. Trypsin
D. Cả 3 câu trên đều ĐÚNG E. Cả 3 câu trên đều SAI
63. Pepsinogen chuyển thành pepsin nhờ:
A. Trypsin
B. Acid HCl C. Lipase
D. Pepsin
E. Protease
64. Gastrin của dạ dày có tác dụng:
A. Tăng bài tiết HCl
B. Tăng bài tiết Pepsinogen
C. Ức chế bài tiết nhầy, tăng tiết HCl và pepsin
D. Ức chế bài tiết nhầy
E. A và B ĐÚNG
65*. Yếu tố nào sau đây trong dịch vị có vai trò tiêu hóa protid:
E. B và D ĐÚNG
A. Lipase
B. Pepsin
C. Presur
D. Acid HCl
66. Enzym tiêu hóa protid của dịch ruột là:
A. Trypsin, pepsin, procarboxypeptidase
B. Chymotrypisn, carboxypeptidase, trypsin

C. Aminopeptidase, dipeptidase, tripeptidase
D. Pepsin, chymosin, trypsin
E. Chymotrypisn, procarboxypeptidase, pepsin
67. Hấp thu sắt ở ruột non theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển tích cực thứ cấp
C. Khuếch tán thụ động
D. Ẩm bào
E. Cả 4 câu trên đều ĐÚNG
68. Hấp thu Cl- ở ruột non theo cơ chế:
A. Vận chuyển tích cực
B. Vận chuyển tích cực thứ cấp
C. Thụ động theo Na+
D. Ẩm bào
E. Cả 4 câu trên đều ĐÚNG
69. Kể các chức năng của bộ máy tiêu hóa?Chức năng tiêu hóa,Chức năng chuyển hóa,Chức năng nội tiết và một
số chức năng khác
70. Để thực hiện chức năng tiêu hóa, bộ máy tiêu hóa có những hoạt động chức năng nào? Hoạt động cơ học,Hoạt
động bài tiết dịch,Hoạt động hấp thu
71. Hãy kể tên các loại tuyến tiêu hóa? Các tuyến nằm ngồi ống tiêu hóa,Các tuyến nằm ngay trên ống tiêu hóa
Đáp án:61. B; 62. C; 63. B; 64. E; 65. E; 66. C; 67. A; 68.C.
SINH LÝ HƠ HẤP
Câu 1 Chọn câu đúng :
a) Phổi là1 tạng nằm trong trung thất. b) Phổi p có 2 thuỳ.c) Phổi p có 2 khe: ngang và chếch. d) Phổi t có 3 thùy.
Câu 2 Đỉnh phổi :
a) Ngang mức bờ trên xương đòn
b) Ngang mức bờ dưới xương đòn
c) Ngang mức đầu ức xương đòn. d)Trên đầu ức xương đòn khoảng 3cm
Câu 3 Liên quan ở phần trung thất phổi trái, thành phần nào KHÔNG có:
a)Hố tim.

b)Ấn tim.
c)Rãnh quai động mạch chủ.
d)Rãnh động mạch chủ ngực.
Câu 4 Liên quan ở phần trung thất phổi phải, thành phần nào KHÔNG có :
a)Tónh mạch chủ trên.
b) Tónh mạch chủ dưới.
c) Rãnh tónh mạch đơn
.d) Thân tónh mạch cánh tay đầu.
Câu 5 Đơn vò cơ sở của phổi là :
a) Phân thùy phổi. b) Tiểu thùy phổi.
c) Phế nang.
d)Túi phế nang.
Câu 6 Nhu mô phổi được nuôi dưỡng :
a) Động mạch phổi. b) Tónh mạch phổi.
c) Động mạch phế quản.
Câu 7 Thông thường, thùy giữa phổi phải có :
a) 2 thùy. b) 3 thùy. c) 4 thùy. d) 5 thùy.
Câu 8 Ở đường nách giữa, bờ dưới phổi và màng phổi bắt chéo XS :
a) VII và VIII. b) VIII và IX.
c) IX và X. d) X và XII.
SINH LÝ ĐIỀU HỒ THÂN NHIỆT
1. Yếu tố nào sau đây khơng ảnh hưởng đến thân nhiệt :
A. Tuổi tác. B. Nhịp ngày đêm. C. Tình trạng tuyến giáp.
D. Có thai.
E. Diện tích da.
2. Khi một người khơng mặc áo quần ở trong một căn phòng có nhiệt độ bình thường, phần lớn nhiệt được
thải ra ngồi cơ thể bằng cách nào sau đây :
A. Bay hơi nước qua da.
B. Bay hơi nước qua niêm mạc miệng.
C. Bay hơi nước qua đường hơ hấp. D. Dẫn nhiệt trực tiếp.

E. Bức xạ nhiệt.
3. Cơ chế chống lạnh bao gồm các phản ứng sau đây, NGOẠI TRỪ :
A. Co mạch da.
B. Dựng lơng (quan trọng ở các lồi thú).

5


C. Tăng tiết epinephrine và norepinephrine. D. Run.
E. Huy động thần kinh phó giao cảm.????
4. Cơ chế chống nóng bao gồm :
A. Co mạch da.
B. Bay hơi mồ hôi. C. Giảm sinh nhiệt. D. A và B đúng.
E. B và C đúng.
5. Thân nhiệt tăng trong trường hợp nào sau đây :
A. Nhiệt độ môi trường lên 34oC, không khí khô, có gió. B. Nhiệt môi trường là 30oC,độ ẩm kkhí 100%.
C. Lao động nặng trong môi trường nóng, ẩm.
D. A và B đúng.
. Tất cả đều đúng.
6. Trong ngày, thân nhiệt đạt tối đa vào :
A. Buổi sáng sớm.
B. Buổi trưa. C. Buổi chiều
D. Buổi tối. E. Buổi khuya.
7. Sự biến đổi của thân nhiệt trong chu kỳ kinh nguyệt như sau :
A. Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 0,3-0,5oC.
B. Thân nhiệt ngày trước rụng trứng tăng hơn ngày sau rụng trứng 1,5oC.
C. Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 0,3-0,5oC.
D. Thân nhiệt ngày sau rụng trứng tăng hơn ngày trước rụng trứng 1,5oC.
E. Không có sự chênh lệch về thân nhiệt giữa ngày trước rụng trứng và ngày sau rụng trứng.
8. Vào những ngày trời nóng (38-39oC), cơ thể người thải nhiệt chủ yếu bằng hình thức nào sau đây :

A. Dẫn nhiệt trực tiếp
B. Dẫn nhiệt đối lưu
C. Bức xạ nhiệt
D. Bay hơi nước không cảm thấy.
E. Bay hơi mồ hôi
9. Hình thức thải nhiệt nào sau đây thuộc vào loại dẫn nhiệt đối lưu :
A. Thải nhiệt từ cơ thể sang áo quần
B. Thải nhiệt từ cơ thể ra các vật dụng xung quanh nhưng không tiếp xúc trực tiếp với cơ thể.
C. Thải nhiệt từ cơ thể ra các vật dụng có tiếp xúc với cơ thể.
E. Tất cả đều sai.
D. Thải nhiệt từ cơ thể ra không khí.
10. Nhiệt độ da vùng mu bàn tay (trong điều kiện nhiệt độ phòng) thường ở trị số nào sau đây :
A. 20oC
B. 25oC
C.29oC
D. 31oC
E. 35oC
11. Tăng thân nhiệt có thể gặp trong trường hợp nào sau đây :
A. Nhiễm khuẩn cấp B. Suy giáp C. U tuyến thượng thận
D. Câu A và B đúng E. Câu A,C đúng
TRẮC NGHIỆM SINH LÝ TIM MẠCH
Tiếng tim thứ nhất là do :
A.Đóng van nhĩ-thất
B.Sự rung của tâm thất trong thì tâm thu
C.Đóng van hai lá
D.Luồng máu chảy ngược lại trong tĩnh mạch chủ
E.Câu A và B đều đúng
13. So sánh chu kỳ hoạt động của tim trên tâm động đồ (1) và chu kỳ hoạt động của tim trên lâm sàng (2) :
A.Hai chu kỳ hoàn toàn trùng nhau
B(1) dài hơn (2)

C.(1) ngắn hơn (2)
D.(1) không tính đến tâm nhĩ thu, còn (2) có tính đền
E.(2) không tính đến tâm nhĩ thu, còn(1)có tính
14. Tâm thất trái có thành dày hơn thất phải vì :
A.Nó phải tống máu với tốc độ cao hơn
B.Nó chứa nhiều máu hơn C.Tim nghiêng trái trong lồng ngực
D.Nó phải tống máu với áp suất cao hơn
E.Nó phải tống máu qua lổ hẹp là van tổ chim
15. Thể tích cuối tâm trương :
A.Bị giảm nếu van động mạch chủ bị hẹp B.Lớn nhất khi bắt đầu thì tâm thu
C.Phụ thuộc vào lượng máu về tâm nhĩ
D.Phụ thuộc hoàn toàn vào nhĩ thu E.Các câu trên đều đúng
16. Tiếng tim thứ hai là do :
A.Sự dội trở lại của máu ĐM sau khi van ĐM đóng B.Máu rót nhanh xuống tâm thất kỳ tâm trương
C.Đóng van động mạch chủ
D.Đóng các van bán nguyệt
E.Câu A và D đều đúng
17. Sự kích thích cơ tim chỉ có thể tạo nên sự đáp ứng khi :
A.Kích thích với cường độ tối đa
B.Kích thích đạt đến ngưỡng và vào thời kỳ trơ tương đối
C.Kích thích vào giai đoạn tâm trương
D.Kích thích vào thời kỳ trơ tuyệt đối
E.Tất cả đều sai
18. Tâm thất thu :
A.Là giai đoạn co cơ đẳng trường
B.Là nguyên nhân gây ra các tiếng T1 và T2
C.Làm đóng van nhĩ-thất và mở van tổ chim
D.Là giai đoạn dài nhất trong một chu kỳ hoạt động của tim
E.Chấm dứt đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ hai
19. Khoang tim đóng vai trò chủ yếu trong chu kỳ tim là :

A.Tâm nhĩ và tâm thất
B.Tâm nhĩ trái và tâm thất trái
C.Tâm thất trái
D.Toàn tâm thất
E.Tâm thất phải
20. Thành phần đặc biệt của mô tim tạo nên tính tự động của tim :
A.Nút xoang B.Nút nhĩ thất
C.Hệ thống dẫn truyền
D.Bộ nối nhĩ thất
E.Tế bào cơ nhĩ
21. Tính chất sinh lý nào có tác dụng bảo vệ tim :
12.

6


A.Tính hưng phấn
B.Tính tự động
C.Tính dẫn truyền
D.Tính trơ tương đối E.Tính trơ có chu kỳ
22. Đúng vào lúc nghe tiếng tim thứ nhất thì :
A.Nhĩ đang giãn, sau khi co
B.Nhĩ đang giãn, thất vừa mới co
C.Nhĩ đang giãn, thất đang tống máu
D.Nhĩ bắt đầu co, thất đang tống máu
E.Thất đang co
23. Cơ tim đặc trưng bởi :
A.Tính hợp bào
B.Dẫn truyền điện thế rất nhanh qua các cầu nối
C.Các bó cơ vân và cơ trơn cùng hoạt động

D.Sự co bóp đồng nhất
E.Câu A và B đúng
24. Mô tim có khả năng phát xung bất thường được gọi là :
A.Ổ ngoại vị
B.Mô hoại tử
C.Cầu Kent D.Tăng tính tự động E.Tất cả đều đúng
25. Sự đóng van hai lá và ba lá xảy ra do :
A.Sự giãn của mạng Purinje
B.Sự co rút của các cột cơ
C.Nhĩ co
D.Sự chênh lệch áp suất giữa nhĩ và thất
E.Câu a và c đúng
26. Trong chu kỳ hoạt động của tim, thời kỳ bắt đầu đóng van nhĩ thất cho đến cuối kỳ đóng van động mạch,
phù hơp với giai đoạn :
A.Tâm nhĩ thu
B.Tâm nhĩ giãn
C.Tâm thất thu
D.Tâm thất giãn
E.CâuBvàC đúng
27. Đúng vào lúc nghe thấy tiếng tim thứ hai :
A.Nhĩ đang giãn, thất đã giãn hoàn toàn
B.Thất vừa giãn, nhĩ đang giãn
C.Thất đang co, nhĩ bắt đầu co
D.Nhĩ bắt đầu co, thất đang giãn
D.Nhĩ bắt đầu co
28. Sự đóng van động mạch chủ xảy ra lúc bắt đầu của pha nào trong chu chuyển tim :
A.Co đẳng trường
B.Sự tống máu nhanh C.Cuối tâm trương D.Giãn đẳng trường E.Đầy thất nhanh
29. Tính tự động của tim thể hiện trên :
A.Hoạt động của nút xoang

B.Hệthống nút
C.Hoạt động của sự dẫn truyền nhĩ-thất
D.Hoạt động của TB cơ nhĩ và cơ thất
E.Toàn bộ trái tim
30. Sự chênh lệch áp suất giữa tim và động mạch chủ là ở :
A.Thất trái trong thời kỳ tâm trương
B.Thất trái trong thời kỳ tâm thu
C.Thất phải trong thời kỳ tâm trương
D.Thất phải trong kỳ tâm trương
E.Nhĩ trái trong thì tâm thu
31. Thời kỳ trơ đối với cơ nhĩ và đối với cơ thất theo thứ tự như sau :
A.0,02giây ; 0,3giây B.0,3giây; 0,3giây
C.0,15giây; 0,3giây D.0,02giây; 3,0giây E.0,15giây; 3,0giây
32. Tần số co tối đa của nhĩ. . . . .tần số của tâm thất, do sự khác nhau về. . . . . . .
A.Lớn hơn; tốc độ dẫn truyền
B.Lớn hơn; thời kỳ trơ
C.Nhỏ hơn; tốc độ dẫn truyền
D.Nhỏ hơn; thời kỳ trơ
E,Tất cả câu trả lời trên đều sai
33. Thời gian co của thất chủ yếu phụ thuộc vào :
A.Thời gian của điện thế hoạt động
B.Tính tự phát nhịp nội tại của tim
C.Điện thế màng khi nghỉ
D.Hoạt động của hệ thần kinh thực vật
E.Vận tốc lan truyền điện thế
34. Thời kỳ của chu chuyển tim từ khi đóng van nhĩ thất cho đến khi đóng van ĐM phù hợp với giai đoạn :
A.Nhĩ thu
B.Thất thu
C.Nhĩ trương
D.Tâm trương

E.Câu B và C đúng
35. Tim nhận máu từ :
A.Mạch vành, thời kỳ tâm trương
B.Mạch vành và máu thấm từ các buồng tim
C.Mạch vành và từ các tĩnh mạch Thebeus D.Mạch vành và từ xoang vành
E.Tất cả đều đúng
36. Tế bào...... đều có khả năng phát xung trong điều kiện bệnh lý, mặc dù tế bào........vẫn hoạt động bình thường
A.Cơ nhĩ; nút nhĩ thất
B.Cơ tim; nút xoang C.Hệ thống dẫn truyền; cơ tim
D.Cơ thất; nút nhĩ thất
E.Tất cả đều sai
37. Trong pha co đẳng tích của chu chuyển tim, hoạt động các van như sau :
A.Van nhĩ thất mở, van động mạch đóng
B.Cả hai hệ thống van đều mở
C.Cả hai đều đóng
D.Van nhĩ thất đóng, van động mạch mở
E.Tất cả các câu trên đều sai
38. Thể tích tống máu tâm thu trung bình. . . . . . . ml và xấp xỉ. . . . . . . lần thể tích cuối tâm trương :
A.50; 1
B.70; 0,5
C.200; 0,2
D.5; 0,2
E.70; 1
39. Thân nhiệt tăng gây. . . . . . . nhịp tim, do tính thấm của màng tế bào cơ tim đối với các cation. . . . . . . .
A.Tăng; tăng
B.Tăng; giảm
C.Gỉam; tăng
D.Gỉam; giảm
E.Tăng;không thay đổi
40. Vận tốc dẫn truyền xung động trong sợi cơ thất là :

A.0,03-0,05 m/s
B.0,3-0,5m/s C.1,5-4m/s
D.5-25m/s
E.2-5m/s
41. Thành phần mô tim có vận tốc dẫn truyền nhanh nhất là :
A.Mạng Purkinje
B.Nút nhĩ-thất C.Cơ nhĩ D.Cơ thất
E.Bộ nối từ nút nhĩ-thất đến bó His
42. Pha 4 trong điện thế hoạt động của tế bào nút xoang được sinh ra bởi :
A.Sự tăng dòng Natri đi vào tế bào
B.Sự giảm dòng Kali đi ra khỏi tế bào
C.Sự tăng hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase
D..Sự giảm dòng chlorua ra khỏi tế bào
E.Sự giảm hoạt động của bơm Na+ K+ ATPase

7


43.

Sự mở kênh Ca+ chậm ở màng tế bào cơ tim là ở giai đoạn :
A.Khử cực
B.Tái cực
C.Điện thế màng lúc nghỉ
D.Bình nguyên
E.Phân cực
44. Các chất có tác dung lên điều hòa huyết áp do có tác động lên mạch máu và đồng thời tác động lên tái hấp
thu ở ống thận là :
A.Epinephrin và Norepinephrin
B.Prostaglandin và ANF

C.Angiotensin II và Aldosteron
D.Angiotensin II và Vasopressin
E.AngiotensinIIvà Norepinephrin
45. Tác dụng có ý nghĩa nhất của hệ phó giao cảm lên hệ tuần hoàn là trên :
A.Sức co của tim
B.Sự đàn hồi của mạch máu
C.Sức đề kháng của mạch máu
D.Nhịp tim
E.Câu B và D đúng
46. Sự kích thích giao cảm sẽ gây bài tiết :
A.Epinephrin B.Norepinephrin
C.Dopamin và Serotonin
D.Acetylcholin
E.Chỉ C, D là sai
47. Khi gắng sức tối đa, thể tích tống máu tâm thu có thể đạt...........so với bình thường là..........:
A.100 ml; 60 ml
B.Gấp ba; 70 ml
C.130 ml; 70 ml.
D150 ml; 60 ml
E.Gấp hai; 60 ml
48. Trong chu kỳ tim, hoạt động của hệ thống van nhĩ thất và van động mạch đóng mở.....và phụ thuộc....... :
A.Cùng lúc; áp lực qua van
B.Ngược nhau; áp lực trước và sau van
C.Cùng lúc; áp lực thất trái
D.Cùng lúc; áp lực động mạch
E.Ngược nhau; áp lực tâm thất
49. Các phản xạ giảm áp và phản xạ tim - tim :
A.Xảy ra thường xuyên trong cơ thể
B.Xuất hiện khi bệnh lý
C.Nhằm điều hoà áp lực động mạch

D.Chỉ có ở người bình thường
E.Câu A và D đúng
50. Hệ phó giao cảm giữ vai trò chủ yếu ở trạng thái..., ngược lại, hệ giao cảm lại đóng vai trò quan trọng khi.... :
A.Ngủ; hoạt động
B.Không hoạt động; thay đổi tư thế
C.Nghỉ ngơi; vận cơ
D.Sinh lý; bệnh lý
E.Tất cả đều sai
51. Qui luật Frank-Starling :
A.Nói lên ảnh hưởng của hệ giao cảm lên tim
B.Nói lên khả năng co bóp của tâm thất
C.Nói lên sự tự điều hòa hoạt động của tim
D.Nói lên khả năng nhận máu thì tâm trương
E.Không còn khi bị suy tim
52. Sự kích thích phó giao cảm gặp trong :
A.PX mắt- tim khi ấn nhãn cầu thông qua dây X về hành não
B.PX tim-tim nhằm ngăn sự ứ máu ở nhĩ phải
C.Phản xạ giảm áp do tăng áp suất trong quai động mạch chủ
D.PX giảm áp do tăng áp suất trong nhĩ phải
E.Câu A và C là đúng
53. Huyết áp động mạch :
A.Tỉ lệ thuận với sức cản MM và lưu lượng tim
B.Tỉ lệ thuận với lưu lượng tim và đường kính ĐM
C..Phụ thuộc vào sức co của cơ tim D.Tỉ lệ thuận với bán kính mạch máu
E.Câu C và D đúng
54. Huyết áp trung bình :
A.Là trung bình cộng giữa HA tối đa và HA tối thiểu
B.Là hiệu số giữa HA tối đa và HA tối thiểu
C.Phụ thuộc vào sức co của cơ tim D.Là trung bình các AS máu đo được trong mạch nhằm đảm bảo lưu lượng
E.Phụ thuộc vào huyết áp tâm trương

55. Yếu tố chủ yếu tạo nên sức cản ngoại biên toàn bộ :
A.Hệ tiểu động mạch
B.Hệ động mạch
C.Sợi cơ trơn tạo nên tính co thắt ở mạch máu
D.Hoạt động hệ giao cảm
E.Hoạt động của các cơ thắt tiền mao mạch
56. Huyết áp giảm trong trường hợp :
A.Tần số tim < 60 lần/phút
B.Giảm đường kính động mạch
C.Giảm lưu lượng tim
D.Thay đổi tư thế
E.Tất cả đều đúng
57. Huyết áp có xu hướng tăng ở người gia tăng trọng lượng do :
A.Tăng chiều dài mạch máu
B.Tăng cholesterol máu
C.Tăng thể tích máu
D.Giảm khả năng đàn hồi mạch máu
E.Tăng lưu lượng tim
58. Sự tập luyện thể dục thể thao đều đặn đem lại lợi ích sau :
A.Giảm huyết áp
B.Giảm stress
C.Phát triển hệ cơ
DTăng thể tích tống máu tâm thu
E.Tất cả đều đúng
59. Cơ chế trao đổi chất qua mao mạch chủ yếu là :
A.Cơ chế ẩm bào
B.Vận chuyển chủ động
C.Nhờ các kênh vận chuyển
D.Khuếch tán thụ động
E.Tất cả đều sai

60. Áp suất keo của huyết tương :
A.Tăng dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
B.Tăng cao nhất trong mao tĩnh mạch
C.Gỉam rõ trong mao động mạch
D.Gỉam dần từ đầu tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
E.Tất cả đều sai
61. Hãy chọn câu trả lời đúng nhất cho : Các giai đoạn co, giãn và hoạt động điện của cơ tim :

8


A.Phụ thuộc vào hoạt động của thần kinh giao cảm
B.Bị rút ngắn khi nhịp tim nhanh
C.Phụ thuộc vào sức co của sợi cơ tim
D.Kéo dài khi nhịp tim nhanh
E.Phụ thuộc vào hoạt động của thần kinh phó giao cảm
62. Thể tích máu vào nhĩ phải mỗi phút phụ thuộc vào :
A.Qui luật Frank-Starling
B.Các yếu tố tuần hoàn ngoại vi
C.Áp suất động mạch
D.Sức cản động mạch phổi
E.Tự điều hòa
63. Sự tự điều hòa lưu lượng máu đến tổ chức cơ quan nào đó là do :
A.Sự kiểm soát tại chỗ
B.Phản xạ giao cảm
C.Trung tâm vận mạch
D.Nội tiết tố
E.Nhu cầu của tổ chức hoặc cơ quan đó
64. Huyết áp tâm thu ở người trưởng thành khoảng. . . .mmHg, phù hợp với áp lực trung bình là. . . . . mmHg
A.80; 40

B.100; 40
C.120; 40
D.80; 20
E.120; 90
65. Chọn câu trả lời đúng nhất về huyết áp : Huyết áp tăng khi :
A.Nhịp tim nhanh
B.Lưu lượng tim tăng
C.Độ quánh máu tăng
D.Tuổi già
E.Các câu trên đều đúng
66. Những chất cảm thụ hóa học (chémorécepteurs), rất nhạy cảm với nồng độ oxygen. . . , cũng như đối với
nồng độ ion hydro. . . . .
A.Tăng; tăng
B.Tăng; giảm
C.Gỉam; tăng
D.Gỉam; giảm
E.Tăng; bình thường
67. Áp suất thủy tĩnh của huyết tương :
A.Tăng dần từ tiểu động mạch sang đầu tiểu tĩnh mạch
B.Gỉam rõ trong khu vực mao tĩnh mạch
C.Gỉam rõ trong khu vực mao động mạch
D.Gỉam dần từ tiểu đm sang đầu tiểu tm
E.Gỉam dần từ tiểu động mạch rồi tăng dần lên ở đầu tiểu tĩnh mạch
68. Dịch trong khoảng kẽ vào lòng mạch tăng lên :
A.Do tăng chênh lệch áp suất thủy tĩnh và áp suất keo trong mao mạch
B.Do giảm as thủy tĩnh ở mao đm và tăng áp suất keo C.Do giảm as thủy tĩnh ở mao động mạch
D.Do tăng áp suất keo ở mao tĩnh mạch
E.Do giảm áp suất máu tĩnh mạch
69. Tuần hoàn phổi và tuần hoàn hệ thống có những tính chất sau, ngoại trừ :
A.Đều là tuần hoàn chức phận và dinh dưỡng

B.Vận chuyển khí và dưỡng chất đến các tổ chức
C.Vận chuyển và trao đổi khí ớ phổi
D.Phụ thuộc vào sức bơm của tim và sức cản của hệ mạch
E.Lưu lượng máu vào hai vòng tuần hoàn là bằng nhau
70. Nút xoang là nút dẫn nhịp cho tim vì :
A.Nhịp phát xung cao nhất
B.Tạo các xung động điện thế
C.Do hệ thần kinh thực vật chi phối
D.Ở vị trí cao nhất trong tim
E.Tất cả đều sai
71. Vị trí dẫn nhịp bình thường ở tim người là :
A.Nút nhĩ thất
B.Thân bó His
C.Nút xoang nhĩ
D.Bó His
E.Sợi purkinje
72. Trong giai đoạn bình nguyên của điện thế động, đô dẫn kênh nào sau là lớn nhất :
A.Kênh Natri
B.Kênh kali C.Kênh canxi và kênh natri D.Kênh canxi
E.Kênh clor
73. Pha khử cực của tế bào nút xoang là do :
A.Tính tự động của hệ thống nút
B.Sự đi vào tế bào của dòng natri
C.Sự trao đổi của ion natri và canxi D.Hoạt động của bơm natri-kali
E.Sự tích luỹ kali trong tb nhiều
74. Sự lan truyền điện thế động nhanh nhất trong tim là ở :
A.Cơ thất
B.Cơ nhĩ
C.Bộ nối
D.Sợi Purkinje

E.Nút xoang
75. Cơ tim không thể co cứng theo kiểu uốn ván vi lý do :
A.Hệ thần kinh thực vật ngăn sự lan truyền nhanh của điện thế động
B.Co cơ tim chỉ xảy ra khi tim đầy máu
C.Bộ nối dẫn truyền rất chậm
D.Cơ tim là loại cơ vân đặc biệt
E.Tất cả đều sai
76. Điện tim hữu ích nhất trong khám phá bất thường về :
A.Dẫn truyền nhĩ thất
B.Nhịp tim
C.Khả năng co của tim
D.Lưu lượng tim
E.Vị trí tim trong lồng ngực
77. Van động mạch chủ đóng lúc bắt đầu pha nào của chu chuyển tim :
A.Tống máu nhanh B.Co đẵng trường
C.Giãn đẵng trường D.Đỗ đầy thất nhanh E.Độ đầy thất chậm
78. Thể tích cuối tâm thu :
A.Lớn nhất trong thời kỳ tâm thu
B.Giảm khi nhịp tim nhanh
C.Tăng khi giảm co bóp tim
D.Không thay đổi trong chu kỳ tim
E.Lượng máu còn lại trong tâm thất sau giai đoạn co đẵng tích
79. Khi nghỉ ngơi ở người trưởng thành bình thường, tim bơm bao nhiêu lít trong một phút :
A.3-4 lít
B.5-6 lít
C.8-10 lít
D.10-15 lít
E.Tất cả đều sai
80. Thể tích tống máu tâm thu giảm do :


9


A.Tăng co bóp cơ thất
B.Nhĩ giảm co bóp
C.Giảm áp suất máu
Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ
E.Tất cả đều sai
81. Khi hoạt động chỉ số nào gia tăng ?
A.Lưu lượng tim
B.Áp suất nhĩ phải
C.Áp suất động mạch phổi
C.Huyết áp tâm trương
E.Sức cản ngoại biên toàn bộ
82. Tăng kich thích phó giao cảm sẽ làm tăng hoạt động :
A.Nhịp tim
B.Dẫn truyền nhĩ thất
C.Bài tiết acetylcholin
D.Bài tiết noradrenalin
E.Tất cả đều sai
83. Câu nào sau đây đúng
A.Khi hít vào nhịp tim tăng và thở ra nhịp tim giảm
B.Khi hít vào nhịp tim giảm và thở ra nhịp tim tăng
C.Hoạt động hô hấp không liên quam đến nhịp tim
D.Khi hít vào nhịp tim K thay đổi but thở ra nt giảm
E.Khi hít vào nhịp tim tăng và thở ra nhịp tim không thay đổi
84. Sự tăng hoạt giao cảm gây ra :
A.Tăng nhịp tim và giảm thể tích tống máu
B.Tăng nhịp tim và tăng co bóp
C.Tăng thể tích tống máu tâm thu và tăng thể tích cuối tâm trương

D.Tăng lượng máu trở về và tăng áp suất nhĩ phải E.Tất cả đều sai
85. Bình thường, lượng máu do tim tống ra trong mỗi nhịp sẽ tăng trong điều kiện nào ?
A.Tăng hoạt dây X
B.Tăng áp suất nhĩ phải
C.Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ D.Tăng dẫn truyền nhĩ thất
C.Tăng hoạt giao cảm
86. Yếu tố nào làm thay đổi huyết áp mạnh nhất
A.Thể tích tống máu tâm thu
B.Tăng nhịp tim
C.Tăng sức co của tim
D.Giảm sức cản ngoại biên toàn bộ
E,Độ co giãn mạch máu
87. Yếu tố nào sau đây quyết định đặc tính sinh lý động mạch
A.Đặc tính đàn hồi ở hệ thống động mạch
B.Hoạt động hệ thần kinh thực vật
C.Lớp áo giữa của thành động mạch
D.Nhu cầu của tổ chức
E.Tỉ lệ giữa sợi đàn hồi và sợi cơ trơn
88. Áp lực mạch giảm khi
A.Tăng huyết áp động mạch và tăng co bóp
B.Giảm sức co của tim
C.Giảm áp suất tĩnh mạch trung ương
D.Tăng thể tích cuối tâm trương
E.Tăng co bóp cơ tim
89. Các yếu tố sau đây làm tăng huyết áp, ngoại trừ :
A.Tăng lưu lượng tim
B.Tăng sức cản ngoại vi toàn bộ
C.Tăng hoạt giao cảm
D.Tăng thể tích máu
E.Tăng tính đàn hồi thành động mạch

90. Sự trao đổi khí, dưỡng chất giữa máu và tổ chức xảy ra ở :
A.Mao mạch
B.Tĩnh mạch C.Động mạch
D.Tiểu động mạch
E.Mao mạch phổi
91. Tổng thiết diện lớn nhất ở hệ mạch nào ?
A.Động mạch lớn
B.Tiểu động mạch
C.Tĩnh mạch D.Tĩnh mạch phổi
E.Mao mạch
92. Nơi chứa tỉ lệ thể tích máu lớn nhất :
A.Động mạch
B.Tĩnh mạch
C.Mao mạch D.Tiểu động mạch
E.Tâm nhĩ
93. Lưu lượng tim
A.Vòng tuần hoàn hệ thống lớn hơn vòng tuần hoàn phổi
B.Bằng nhau ở hai vòng tuần hoàn
C.Khác biệt nhau ở hai vòng tuần hoàn tuỳ theo hoạt động cơ thể
D.Vòng tuần hoàn phổi lớn hơn tuần hoàn hệ thống
E.Tất cả đều sai
94. Nguyên nhân của mạch động mạch :
A.Tâm thất co giãn
B.Sóng mạch truyền đến trong chu kỳ tim
C.Thay đổi áp suất trong mạch máu
D.Sự co giãn cơ trơn
E.Sức co của tim
95. Khi nghe tim, có thể nghe được các tiếng..............và T3, T4.............. :
A.T1 và T2; chỉ thấy qua tâm động đồ
B.T1, T2, T3 và T4; chỉ nghe được bằng máy

C.T1 và T2; không có
D.T1, T2, T3 và T4; chỉ nghe được ở trẻ em
E.T1 và T2; chỉ phát hiện trên tâm thanh đồ
96. Các chất thụ cảm bản thể tiếp nhận những thay đổi...............và gây................ :
A.Liên quan giao cảm; tăng nhịp tim
B.Liên quan đến cử động; tăng nhịp tim
C.Vận mạch da; tăng huyết áp
D.Tại các mạch máu ngoại biên; tăng hoạt giao cảm
E.Áp lực máu; thay đổi huyết áp
97. Trong đo huyết áp theo phương pháp nghe mạch của Korotkov, những tiếng mạch đập nghe được là do :
A.Máu đi qua động mạch cánh tay bị hẹp lại
B.Do thay đổi áp suất trong động mạch
C.Sự co bóp của tâm thất
E.Câu A và B đúng

10


D.Sự rung động của thành ĐM đàn hồi nằm giữa hai chế độ áp suất bằng nhau ở trong bao và trong ĐM
Máu từ tĩnh mạch về tim nhờ các yếu tố sau, ngoại trừ :
A.Sức co của tim
B.Sức cản mạch máu
C.Áp suất âm trong lồng ngực
D.Sự co giãn cơ vân
E.Hệ thống van trong lòng tĩnh mạch
99. Yếu tố quan trọng điều hoà nội tại hệ động mạch :
A.Áp suất trong lòng mạch
B.Các chất sinh ra từ tế bào nội mạc
C.Thiếu oxy tổ chức
D.Hoạt động giao cảm

E.Tất cả đều sai
100. Phản xạ tim-tim có mục đích :
A.Gây chậm nhịp tim
B.Giảm gánh nặng cho thất trái
C.Điều hoà áp suất tâm thu D.Giải quyết ứ đọng máu ở nhĩ phải
E.Chống ứ trệ tuần hoàn phổi
101. ANP (ANF : atrial natriuretic peptide hay factor) do ................ bài tiết gây .................. :
AThận; tăng huyết áp
B.Tâm nhĩ ; tăng huyết áp
C.Tâm thất phải; tăng thể tích tống máu
D.Não; hạ huyết áp
E.Tâm nhĩ ; hạ huyết áp
102. Áp lực tĩnh mạch trung tâm được đo ở...............và thường bằng............... :
A.Nhĩ trái; 0 mmHg
B.Nhĩ phải; 12 cm H20
C.Tĩnh mạch chủ trên; -2 mmHg
D.Tĩnh mạch dưới đòn; 0 mmHg
E.Nhĩ phải; 0 mmHg
103. Ngoại tâm thu được tạo ra khi kích thích vào :
A.Thời kỳ trơ tuyệt đối
B.Thời kỳ siêu bình thường
C.Thời kỳ trơ tương đối
D.Tâm thất thu
E.Câu B và C đúng
104. Hiện tượng gì xảy ra khi nhịp tim nhanh ?
A.Thời gian tâm trương ngắn lại
B.Tim co bóp mạnh hơn
C.Thể tích cuối tâm trương giảm
D.Tăng lưu lượng vành
E.Tất cả đều đúng

105. Sự đóng lỗ bầu dục hoàn toàn xảy ra vào lúc :
A.Ngay sau sinh
B.Tháng đầu tiên sau sinh
C.Tháng thứ 6 sau sinh
D.Sau năm đầu tiên
E.Tất cả đều sai
106. Các yếu tố liên quan đến dòng máu qua tuần hoàn vành là :
A.Nhu cầu oxy cơ tim
B.Gia tăng các chất giãn mạch tại chỗ
B.Vai trò của các tiểu động mạch
C.Hoạt động giao cảm
E.Tất cả đều đúng
107. Lưu lượng mạch vành lúc nghỉ ngơi khoảng.............., chiếm............ lưu lượng tim.
A.255 ml/phút; 5% B.350 ml/phút; 5% C.200 ml/phút; 4% D.400 ml/phút; 8% E.455 ml/phút; 10%
108. Khi vận cơ, nói về sự thích nghi của tuần hoàn vành, yếu tố chủ yếu đảm bảo cho tim hoạt động là :
A.Tăng nhịp tim
B.Tăng lưu lượng vành
C.Tăng lưu lượng tim thoả đáng
D.Tăng hiệu suất sử dụng oxy cơ tim
E.Tăng co bóp
109. Yếu tố quan trọng điều hoà tuần hoàn vành là :
A.Kích thích giao cảm
B.Sự tiêu thụ oxy cơ tim
C.Sự hiện diện các receptor trên mạch vành
D.Áp lực động mạch chủ tâm trương
E.Các chất giãn mạch tại chỗ
110. Lưu lượng máu não được duy trì gần như hằng định khoảng............... chiếm.............. lưu lượng tim lúc nghỉ
A.750ml/phút; 15% B.550 ml/phút; 12% C,1200 ml/phút; 18% D.750 ml/phút; 12% E.Tất cả đều sai
111. Trong hệ tuần hoàn, hệ thống van có thể thấy ở :
A.Trong tim B.Trong tĩnh mạch chi

C.Trong tĩnh mạch não
D.A,B đúng E.A,B, C đúng
112. HAĐM não ...với tuần hoàn hệ thống và có thể dao động trong khoảng... mà k gây thay đổi lưu lượng não :
A.Độc lập; 40-80 mmHg
B.Bằng ; 5-10 mmHg
C.Thấp hơn so; 90 -140 mmHg
D.Thay đổi; 90-150 mmHg
E.Thay đổi; 60-140 mmHg
113. Các tiểu động mạch não giãn, dẫn đến tăng lưu lượng máu não khi :
A,Giảm thông khí, carbonic tăng
B.Tăng thông khí, carbonic tăng giảm
C.pH dịch não tuỷ giảm
D.pH dịch não tuỷ tăng
E.Câu A và C đúng
114. Vai trò của hệ thần kinh thực vật đối với tuần hoàn não :
A,Rất quan trọng mỗi khi huyết áp thay đổi B.Quan trọng khi huyết áp động mạch trung bình tăng đến 200mmHg
C.Không quan trọng so với yếu tố thể dịch trong mọi TH D.Quan trọng khi HAĐM tb tăng đến 250mmHg
E.Câu A và B đúng
115. Thành động mạch phổi có khả năng .............hơn động mạch chủ do .............và chứa .............sợi cơ trơn
A.Co thắt; mỏng; nhiều
B.Giãn; mỏng; nhiều
C.Giãn; mỏng; ít
D.Thay đổi khẩu kính; mỏng; nhiều
E.Giãn; thành dày; nhiều
116. Máu lên phổi dễ dàng chủ yếu nhờ :
A.Tác động hệ thần kinh thực vật
B.Mao mạch phổi rộng
C.Áp lực thất phải lớn
D.Áp lực động mạch phổi thấp
E.Áp lực âm trong màng phổi

117. Vòng tuần hoàn lớn :
98.

11


A.Vòng tuần hoàn chức phận
B.Vòng tuần hoàn dinh dưỡng C.VT chủ yếu VC máu và các chất
D.Hoạt động với áp lực lớn
E.Tất cả đều đúng
118. Tính hưng phấn của tế bào cơ tim :
A.Giúp tim hoạt động đồng bộ
B.Là tính chất tương tự có ở cơ vân
C.Giúp tim không bị ảnh hưởng bởi kích thích ngoại lai
D.Hoạt động theo quy luật Tất cả hoặc không
E.Tất cả đều đúng
119. Thời kỳ trơ tương đối :
A.0,05 giây B.0,5 giây
C.0,15 giây D.0,3 giây
E.0,4 giây
120. Thời kỳ siêu bình thường :
A.Cơ tim không đáp ứng với kích thích
B.Chính là thời kỳ trơ tương đối
C.Cơ tim đáp ứng với mọi kích thích dù nhỏ D.Kéo dài 0,05 giây E.Hđ phụ th vào bơm Na+K+ ATPase
121. Nói về đặc tính sinh lý của động mạch :
A.Tính co thắt đóng vai trò chủ yếu
B.Tính đàn hồi đóng vai trò chủ yếu
C.Hệ thống áp lực cao quyết định
D.Hệ thống áp lực thấp đóng vai trò quyết định
E.Tính đàn hồi chủ yếu ở các động mạch lớn

122. Khi khám bệnh nhân, thường huyết áp tĩnh mạch được xác định sơ bộ bằng cách :
A.Sử dụng huyết áp kế thuỷ ngân
B.Sử dụng huyết áp kế nước
C.Đánh giá tính chất của tĩnh mạch cổ
D.Đo áp lực tĩnh mạch cánh tay
E.Ước lượng, nâng cao tay sau đó hạ dần để xem xét tĩnh mạch thay đổi thế nào
123. Sự khuếch tán các chất qua mao mạch nhờ các phương thức :
A.Khuếch tán thụ động
B.Khuếch tán đơn giản
B.Khuếch tán theo lối ẩm bào
D.Khuếch tán qua lỗ lọc
E.Tất cả đều đúng
124. Ion Mg++ tham gia vào giai đoạn nào của điện thế hoạt động cơ tim :
A.Pha bình nguyên khử cực B.Pha tái cực C.Pha 4 : điện thế trở lại trạng thái ban đầu
D.Pha khử cực nhanh
E.Tất cả đều sai
125. Điện thế màng khi nghỉ ở tế bào cơ tim do :
A.Sự chênh lệch điện thế giữa Na+ và K+ B.Tính thấm tương đối của màng tb với K+ khiến K+ thoát ra ngoài
C.Sự tập trung cao nồng độ K+ trong tế bào D.Na+ từ từ thâm nhập vào tế bào E.HĐcủa Na+K+ATPase
126. Sự khử cực chậm tâm trương :
A.Xảy ra vào pha tái cực
B.Xảy ra ở pha khử cực nhanh
C.Xảy ra ở pha bình nguyên D.Đặc trưng cho các tế bào tự động E.Tất cả đều sai
127. Trong tâm động đồ tâm thất thu kéo dài.............., trong đó thời kỳ tăng áp là...........:
A.0.3 giây; 0,05 giây B.0,3giây; 0,25giây
C,0,4 giây; 0,05 giây
D.0,4 giây; 0,25 giây E.0,5 giây; 0,3 giây
128. Tăng nồng độ thyroxin máu làm tim đập nhanh do :
A.Tăng kích thích hệ giao cảm
B.Tăng catecholamin

B.Tăng bêta receptor ở tim
D.Tăng dẫn truyền nhĩ thất E.Giảm hoạt động phó giao cảm
129. Do ảnh hưởng của trọng lực, động mạch ở cao hơn tim 1cm thì huyết áp giảm............., thấp hơn tim 1cm thì
huyết áp tăng ..............
A.0,77mmHg; 0,77mmHg
B.0,5mmHg; 0,5mmHg
C.0,7mmHg; 0,7mmHg
D.0,57mmHg; 0,57mmHg
E.7mmHg; 7mmHg
190 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM SINH LÝ I (có đáp án)
1. Máu có những chức năng sau trừ
A. Vận chuyển

B. Điều nhiệt

C. Chống đỡ

D. Bảo vệ

E. Điều hòa

2. Hematocrit của một mẫu máu xét nghiệm cho kết quả 41%, có nghĩa là:
A. Hemoglobin chiếm 41% trong huyết tương.

B. Huyết tương chiếm 41% thể tích máu toàn phần.

C. Các thành phần hữu hình chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
D. HC chiếm 41% thể tích máu toàn phần.
3. Nguyên nhân làm số lượng hồng cầu ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là:
A. Thời gian bán huỷ hồng cầu ở nữ ngắn hơn ở nam.

B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hồng cầu với erythropoietin ở nữ giảm.
C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam.
D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.

12


E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.
4. Hemoglobin:
A. Là một lipoprotein.

B. Có thành phần globin giống nhau ở các loài.

C. Được cấu tạo bởi một nhân hem và bốn chuỗi polypeptid giống nhau từng đôi một.
D. Hemoglobin người trưởng thành bình thường có 2 chuỗi  và 2 chuỗi .
E. Chiếm 34% trọng lượng tươi của hồng cầu.
5. Nguyên nhân làm nồng độ Hb ở nam thường cao hơn ở nữ trong cùng độ tuổi là:
A. Tg bán huỷ hc ở nữ ngắn hơn ở nam.

B. Sự đáp ứng của tiền nguyên hc với erythropoietin ở nữ giảm.

C. Số tế bào gốc trong tuỷ xương nữ ít hơn nam.

D. Lượng testosteron ở nữ thấp hơn nam.

E. Nữ bị mất máu trong chu kỳ kinh nguyệt.
6. Khả năng vận chuyển tối đa oxy của máu là do:
A. Độ bão hoà oxy trong máu.
C. PH máu.
7. HbO2 tăng giải phóng O2 khi:


B. Nồng độ hemoglobin trong máu.
D. Nhiệt độ máu.

A. Nồng độ 2,3 DPG trong máu giảm.

B. Phân áp CO2 trong máu giảm.

C. PH máu giảm.
D. Nhiệt độ máu giảm.
8. Về cấu trúc hemoglobin: Có cấu trúc giống nhau ở tất cả các loài.

E. Phân áp O2 trong máu tăng.

A. Đúng
B. Sai
9. Về cấu trúc hemoglobin: Được CT bởi 1 hem và 4 chuỗi polipeptid giống nhau từng đôi một là  và .
A. Đúng
B. Sai
10. Về cấu trúc hemoglobin: Phần hem được cấu tạo bởi vòng porphyrin và Fe2+
A. Đúng
B. Sai
11. Về cấu trúc hemoglobin: Phần globin ở người trưởng thành được cấu tạo bởi 2 chuỗi alpha và 2 chuỗi
beta.
A. Đúng
B. Sai
12. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển trên 90% O2 dưới dạng HbO2.
A. Đúng
B. Sai
13. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển 60% O2 dưới dạng HbO2.

A. Đúng

B. Sai

14. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển 80% CO2 dưới dạng HbCO2.
A. Đúng
B. Sai
15. Khả năng vận chuyển tối đa oxy của Hb là 200ml/100mililít máu.
A. Đúng
B. Sai
16. Chức năng hemoglobin là: Vận chuyển nhiều O2 hơn khi có mặt các chất oxy hoá Fe2+--->Fe3+
A. Đúng
B. Sai
17. Chức năng hemoglobin là: Kết hợp với 4 nguyên tử oxy vào nguyên tử Fe2+ tạo HbO2.
A. Đúng
B. Sai
18. Hồng cầu có những chức năng sau, trừ:
A. Vận chuyển O2.

B. Vận chuyển CO2.

C. Vận chuyển kháng thể.

D. Điều hoà thăng bằng acid – base.
E. Mang các kháng nguyên quy định nhóm máu.
19. Hầu hết CO2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hoà tan trong huyết tương.

B. Gắn với nhóm -NH2 của protein huyết tương.


C. Gắn với nhóm -NH2 của globin.

D. Gắn với Cl-.

E. Ở dạng NaHCO3

13


20. Hầu hết O2 được vận chuyển trong máu dưới dạng:
A. Hoà tan trong huyết tương.

B. Gắn với Fe2+ của protein huyết tương.

C. Gắn với Fe3+ của nhân hem.
D. Gắn với Fe2+ của nhân hem.
21. Vị trí thăm dò quá trình tạo máu ở người trưởng thành
A. Gan
B. Lách
22. Tên tế bào ở đầu mũi tên

C. Tuỷ đỏ xương

A. Tiền nguyên hồng cầu
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
23. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
24. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu

C. Nguyên hồng cầu đa sắc
25. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu
C. Nguyên hồng cầu đa sắc
26. Tên tế bào ở đầu mũi tên
A. Tiền nguyên hồng cầu

E. Gắn với Fe2+ của phần globin.

D. Tủy xương dẹt

E. Nang bạch huyết

B. Nguyên hồng cầu ưa base
D. Nguyên hồng cầu ưa acid

E. Hồng cầu lưới

B. Nguyên hồng cầu ưa base
D. Nguyên hồng cầu ưa acid

E. Hồng cầu lưới

B. Nguyên hồng cầu ưa base
D. Nguyên hồng cầu ưa acid

E. Hồng cầu lưới

B. Nguyên hồng cầu ưa base
D. Nguyên hồng cầu ưa acid


E. Hồng cầu lưới

B. Nguyên hồng cầu ưa base

C. Nguyên hồng cầu đa sắc
D. Nguyên hồng cầu ưa acid
27. Sự sản sinh hồng cầu tăng lên khi:
A. Tăng phân áp oxy trong máu.

E. Hồng cầu lưới

B. Giảm phân áp CO2 trong máu.

C. Tăng sản xuất angiotensinogen.
D. Tăng tổng hợp erythropoietin.
28. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Thiếu oxy ở mô.

E. Tăng nhiệt độ máu

A. Đúng
B. Sai
29. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Cơ thể bị chảy máu nhiều.
A. Đúng
B. Sai
30. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Bệnh nhân bị suy thận mạn.
A. Đúng
B. Sai
31. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Bệnh nhân bị suy trục tuyến yên - tuyến giáp.
A. Đúng

B. Sai
32. Erythropoietin được sản xuất tăng lên khi: Sống lâu ngày ở độ cao > 4000m.
A. Đúng
B. Sai
33. Các yếu tố sau đều tham gia vào quá trình tạo hồng cầu, trừ:
A. Sắt.
B. Yếu tố Steel.
C. Vitamin B12.
D. Bilirubin.
E. Acid folic.
34. Xét nghiệm máu ở một phụ nữ 40 tuổi thấy: số lượng hồng cầu là 2,8 T/l, Hb là 110g/l, đường kính hồng
cầu là 8,2m. Có thể nhận xét các số liệu này:
A. Nằm trong giới hạn bình thường.

B. Phản ánh tình trạng mất nước của cơ thể.

C. Hay gặp trong bệnh lý thiếu máu do thiếu Vit B12.
D. Là của người hay sống ở độ cao > 2000m.
35. Suy giảm chức năng cơ quan nào sau đây không liên quan đến quá trình sản sinh hồng cầu
A. Thận
B. Gan
C. Tụy
D. Dạ dày
36. Cơ quan tạo hồng cầu của một người đàn ông 30 tuổi là:
A. Tuỷ của tất cả các xương.

B. Tuỷ của tất cả các xương dài.

D. Tuỷ của tất cả các xương dẹt.


E. Gan

C. Lách.

14


37. Nhận xét nào sau đây về hồng cầu không đúng:
A. Là những tế bào không có nhân và ty thể.

B. Số lượng lớn gấp nhiều lần bạch cầu.

C. Cần có nguyên liệu để sản sinh là sắt và vitamin B12.

D. Đời sống khoảng 12 tháng.

E. Cả A + B + C + D đều đúng.
38. Số lượng hồng cầu giảm trong:
A. Nôn nhiều.

B. Mất máu do tai nạn.

C. Ỉa chảy.

D. Mất huyết tương do bỏng.
E. Lao động nặng và kéo dài.
39. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do:CO chuyển Fe+2 > Fe+3 làm giảm khả năng kh vớiO2của Hb
A. Đúng
B. Sai
40. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO làm pH máu giảm.

A. Đúng
B. Sai
41. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO gắn với nhóm -NH2 của phần globin.
A. Đúng
B. Sai
42. Cơ chế ngộ độc cacbonmonoxit (CO) là do: CO có ái lực với Hb lớn hơn O2 200 lần.
A. Đúng
B. Sai
43. Số lượng hồng cầu tăng cao một cách sinh lý ở:
A. Phụ nữ có thai 3 tháng cuối.

B. Đi du lịch ở vùng núi cao > 4000 mét.

C. Trẻ sơ sinh.
D. Mất huyết tương do bỏng.
E. Lao động nặng và kéo dài.
44. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng khi lao động nặng kéo dài.
A. Đúng
B. Sai
45. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi tăng ở những phụ nữ có thai.
A. Đúng
B. Sai
46. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Tăng ở trẻ sơ sinh.
A. Đúng
B. Sai
47. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Giảm do bị ỉa chảy mất nước.
A. Đúng
B. Sai
48. Số lượng hồng cầu trong máu ngoại vi: Giảm do sống lâu trên núi cao.
A. Đúng

B. Sai
49. 1 người nhóm máu B sẽ có khnguyên ____ trên màng hồng cầu và có khthể anti-___ trong huyết tương.
A. B; B
B. B; A
C. A; A
D. A; B
50. Trong hệ thống nhóm máu ABO không có kiểu gen
A. Ii
B. iAi
C. IBi
D. IAIB
E. Tất cả các kiểu gen trên đều đúng.
51. Hệ thống nhóm máu ABO: Tên của nhóm máu là tên của kháng nguyên trên màng hồng cầu.
A. Đúng
B. Sai
52. Hệ thống nhóm máu ABO: Kháng thể anti A và anti B là kháng thể tự nhiên có ngay từ khi mới sinh.
A. Đúng
B. Sai
53. Hệ thống nhóm máu ABO: Có thể truyền nhóm máu A2 cho người nhóm máu O.
A. Đúng
B. Sai
54. Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgM và IgG.
A. Đúng
B. Sai
55. Hệ thống nhóm máu ABO: Bản chất kháng thể là IgE và IgM.
A. Đúng
B. Sai
56. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người nhận bị ngưng kết với kh thể người cho.
A. Đúng


B. Sai

15


57. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Kháng nguyên người cho bị ngưng kết với khthể người nhận.
A. Đúng
B. Sai
58. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Hồng cầu người cho bị vỡ.
A. Đúng
B. Sai
59. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Trong huyết tương người nhận có kháng nguyên A và B.
A. Đúng
B. Sai
60. Tai biến truyền nhóm máu sẽ xảy ra khi: Trong máu người cho có cả anti A và anti B.
A. Đúng
B. Sai
61. Không được truyền nhóm máu B cho:
A. Người có nhóm máu AB.

B. Người có nhóm máu Rh+.

C. Người có nhóm máu Rh-.
D. Người có nhóm máu O.
62. Thường gặp khó khăn khi tìm máu phù hợp để truyền cho bệnh nhân trong các trường hợp sau:
A. Người có nhóm máu A được truyền máu Rh+ lần đầu.
C. Bệnh nhân đã được truyền máu nhiều lần.

B. Bn được tiêm huyết thanh ngựa (SAT).


D. Bệnh nhân bị nhiễm HIV.

E. Bệnh nhân chưa được truyền máu lần nào.
63. Một người bị tai nạn ô tô, được đưa vào cấp cứu tại trạm y tế xã ngay gần nơi xảy ra tai nạn trong tình
trạng choáng nặng, khám thấy phản ứng thành bụng rõ và có dấu hiệu gãy xương đùi phải. Hãy chọn một
xét nghiệm cần làm ngay:
A. Đếm số lượng hồng cầu.

B. Hematocrit.

C. Xác định nhóm máu ABO.

D. Định lượng huyết cầu tố.
E. Đếm số lượng tiểu cầu.
64. Sự nguy hiểm của truyền máu có thể do các nguyên nhân sau đây, trừ:
A. Truyền nhầm nhóm máu thuộc hệ thống nhóm máu ABO.
C. Truyền máu không đảm bảo chất lượng.

B. Truyền máu Rh+ cho người Rh- lần thứ 2.

D. Truyền máu với khối lượng và tốc độ lớn

E. Truyền máu Rh- cho người Rh+ lần thứ 2
65. Một người đàn ông có nhóm máu A, có 2 người con. Khi xét nghiệm thấy huyết tương của một trong hai
người con làm ngưng kết hồng cầu của người bố, còn huyết tương người kia không gây ngưng kết. Kết
luận:
A. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B.
B. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen dị hợp tử nhóm B.
C. Bố có kiểu gen dị hợp tử nhóm A và mẹ có kiểu gen đồng hợp tử nhóm B.
D. Bố có kiểu gen đồng hợp tử nhóm A và mẹ có nhóm máu O.

66. Một người đàn ông có nhóm máu A, có hai người con, huyết thanh của một trong 2 người con làm
ngưng kết hồng cầu của người đó, còn huyết thanh của người con kia không gây ngưng kết hồng cầu của
người bố. Kết luận:
A. Người bố phải là đồng hợp tử nhóm A.
C. Người con “gây ngưng kết” có thể là nhóm O.

B. Người con phải là con của 2 người đàn bà khác nhau.
D. Mẹ của người con “gây ngưng kết” phải là nhóm O.

E. Người con “không gây ngưng kết” có thể mang nhóm máu B.
67. Về hệ thống nhóm máu Rh:
A. Người Rh- có kháng nguyên Rh- trên màng hồng cầu.

B. Anti Rh có trong huyết tương từ khi mới sinh.

C. Người bố Rh+ dị hợp tử sẽ có < 50% con là Rh+.
D. Nếu mẹ Rh- lấy bố Rh+ tiên lượng sẽ xấu hơn mẹ Rh+ lấy bố Rh-.
E. Tai biến truyền máu Rh+ nhiều lần cho người Rh- sẽ nguy hiểm> so với tai biến do truyền nhầm nm ABO.
68. Một phụ nữ có nhóm máu Rh(-) chưa từng bị truyền máu thì:
A. Không được nhận máu của người Rh(+) vì sẽ sinh ra anti Rh.

16


B. Không được nhận máu của người Rh(+) nếu đang mang thai nhi có nhóm máu Rh (+).
C. Không được truyền bất kỳ loại máu nào.
69. Bệnh tan máu ở trẻ sơ sinh:

D. Không kết hôn với người có nhóm máu Rh (+)


E.đều sai.

A. Đứa trẻ có nhóm máu Rh (+) ,mẹ là Rh (-).

B. Cơ thể mẹ sx yt chống lại yt Rh trên màng hc của con.

C. Số lượng hồng cầu của đứa bé giảm nặng.

D.mẹ cần tiêm anti Rh (RhoGAM) ngay sau sinh đứa thứ I.

E. A + B + C + D đều đúng.
70. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không có kháng nguyên Rh trên màng hồng cầu nhưng trong
huyết tương có anti Rh.
A. Đúng
B. Sai
71. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Có bộ gen là ccddee.
A. Đúng
B. Sai
72. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được nhận máu của người Rh+ ngay từ lần đầu tiên.
A. Đúng
B. Sai
73. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được nhận máu của người có nhóm máu O.
A. Đúng
B. Sai
74. Người có nhóm máu Rh (-) là người: Không được kết hôn với người có nhóm máu Rh (+).
A. Đúng
B. Sai
75. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Có yếu tố Rh trên màng hồng cầu.
A. Đúng
B. Sai

76. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Thường có kháng nguyên D trên màng hồng cầu.
A. Đúng
B. Sai
77. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được cho máu người Rh (-).
A. Đúng
B. Sai
78. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được nhận máu của người có nhóm máu O.
A. Đúng
B. Sai
79. Người có nhóm máu Rh (+) là người: Không được kết hôn với người có nhóm máu Rh (-).
A. Đúng
B. Sai
80. Bạch cầu nào không phải là bạch cầu hạt:
A. Trung tính
B. Ưa base
C. Lympho
D. Ưa acid
E. Cả A + B + C + D đều là bạch cầu hạt.
81. Về nguồn gốc bạch cầu: Tế bào gốc biệt hoá dòng bạch cầu có nguồn gốc chung với hồng cầu và tiểu cầu.
A. Đúng
B. Sai
82. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu mono có nguồn gốc từ các đại thực bào mô biệt hoá tại tuỷ xương.
A. Đúng
B. Sai
83. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu lympho T được biệt hoá ở tuỷ xương.
A. Đúng
B. Sai
84. Về nguồn gốc bạch cầu: Tương bào là tế bào có nguồn gốc từ bạch cầu lympho B.
A. Đúng
B. Sai

85. Về nguồn gốc bạch cầu: Bạch cầu lympho B được biệt hoá ở tuỷ xương.
A. Đúng
B. Sai
86. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Tăng khi cơ thể bị nhiễm khuẩn cấp.
A. Đúng
B. Sai
87. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Tăng khi dùng corticoid.
A. Đúng
B. Sai
88. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Giảm khi dùng chloramphenicol.
A. Đúng

B. Sai

17


89. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Giảm khi bị nhiễm tia xạ.
A. Đúng
B. Sai
90. Số lượng bạch cầu trong máu ngoại vi: Ở người Việt Nam bình thường là 8 G/l máu.
A. Đúng
B. Sai
91. Khi xảy ra quá trình viêm:
A. Bạch cầu hạt trung tính có mặt ngay sau vài phút
B. Đại thực bào mô là những tế bào trưởng thành có thể bắt đầu ngay quá trình thực bào.
C. Tăng huy động bạch cầu trung tính từ tuỷ xương và các kho dự trữ
D. Bạch cầu mono tập trung nhanh chóng tại vùng viêm
E. Đáp ứng của bạch cầu hạt trung tính và đại thực bào với quá trình viêm thông qua cơ chế điều hoà ngược
âm tính.

92. Hiện tượng nào trong phản ứng viêm xảy ra đầu tiên khi có vi khuẩn xâm nhập qua da:
A. Lympho B được hoạt hóa sản xuất kháng thể đặc hiệu
B. Histamin được giải phóng gây giãn mạch, tăng tính thấm thành mạch
C. Thực bào bởi bạch cầu đa nhân trung tính và đại thực bào với sự hoạt hóa của hệ thống bổ thể
D. Các đại thực bào xuyên mạch và hóa ứng động tới vùng bị nhiễm khuẩn
E. Opsonin hóa
93. Trong quá trình đáp ứng miễn dịch:
A. Các đại thực bào có vai trò đặc biệt trong việc khởi động quá trình miễn dịch.
B. Bạch cầu lympho B có chức năng miễn dịch tế bào.
C. Các cytokin do lympho B tiết ra sẽ "khuếch đại" tác dụng phá huỷ kháng nguyên lên nhiều lần.
D. Bạch cầu lympho T có chức năng miễn dịch dịch thể.
E. Các kháng thể do lympho T sản xuất ra sẽ tác dụng trực tiếp lên kháng nguyên hoặc thông qua hệ thống bổ
thể để tiêu diệt kháng nguyên.
94. Loại tế bào không có khả năng thực bào là:
A. Bạch cầu trung tính trong máu và mô

B. Bạch cầu mono trong máu

C. Đại thực bào mô
D. Tế bào Kupffer
E. Bạch cầu lympho trong máu
95. Tế bào di động đầu tiên đến nơi có vật lạ xâm nhập là:
A. Bạch cầu đa nhân trung tính

B. Bạch cầu mono

C. Đại thực bào
D. Bạch cầu ưa base
E. Bạch cầu lympho
96. Các enzyme và những thành phần tham gia trực tiếp vào quá trình thực bào nằm trong:

A. Nhân
B. Ty thể
C. Lưới nội sinh chất
D. Lysosom
E. Bộ máy Golgi
97. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu đa nhân trung tính là loại bạch cầu duy nhất có khả năng hoá
ứng động và xuyên mạch.
A. Đúng
B. Sai
98. Về chức năng của bạch cầu: Khả năng thực bào của bạch cầu ưa acid lớn hơn bạch cầu ưa base
A. Đúng
B. Sai
99. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu ưa acid và bạch cầu ưa base đều tăng trong những bệnh dị ứng.
A. Đúng
B. Sai
100. Về chức năng của bạch cầu: Bạch cầu trung tính và mono là những tế bào trình diện kháng nguyên.
A. Đúng
B. Sai
101. Bạch cầu lympho T tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể.
A. Đúng
B. Sai
102. Bạch cầu hạt trung tính có đặc tính sau:

18


A. Có khả năng khử độc protein lạ.

B. Có khả năng bám mạch và xuyên mạch.


C. Mỗi bạch cầu trung tính có khả năng thực bào khoảng 100 vi khuẩn.
D. Có khả năng giải phóng ra plaminogen.
E. Có khả năng giải phóng héparine vào máu.
103. Bạch cầu trung tính tăng trong các trường hợp sau:
A. Bị nhiễm độc kim loại nặng như: chì.

B. Bị các bệnh nhiễm khuẩn cấp tính.

C. Bị nhiễm virus
D. Bị các bệnh ký sinh trùng.
104. Các chức năng sau là của bạch cầu hạt ưa acid, trừ:

E. Khi dùng các loại corticoid.

A. Giải phóng những dạng oxy hoạt động có thể giết ký sinh trùng.
B. Giải phóng ra một polypeptid giết ký sinh trùng là MBP.
C. Giải phóng ra chất gây hoá ứng động với bạch cầu ưa base
D. Giải phóng ra histaminase để khử hoạt histamin do bạch cầu ưa base giải phóng.
E. Giải phóng enzym thuỷ phân từ các hạt của tế bào.
105. Bạch cầu ưa base có thể:
A. Tiêu hoá dị nguyên trực tiếp.
C. Hạn chế các biểu hiện của dị ứng, viêm.

B. Gây hoá ứng động âm tính với bạch cầu ưa acid.
D. Được hoạt hoá bởi sự kh của dị nguyên và IgG trên bề mặt.

E. Được hoạt hoá bởi sự kết hợp của dị nguyên và IgE trên bề mặt tế bào.
106. Bạch cầu lymphoB tham gia vào đáp ứng miễn dịch đặc hiệu của cơ thể.
A. Đúng
B. Sai

107. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Do bạch cầu lympho T đảm nhiệm.
A. Đúng
B. Sai
108. Về đáp ứng miễn dịch tế bào được khởi động bằng sự trình diện kháng nguyên của các loại bạch cầu
khác trong máu.
A. Đúng
B. Sai
109. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tiêu diệt ngay kháng nguyên bằng các tế bào T độc.
A. Đúng
B. Sai
110. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Tế bào T hỗ trợ hoạt hoá đáp ứng miễn dịch một cách toàn diện nhất.
A. Đúng
B. Sai
111. Về đáp ứng miễn dịch tế bào: Chỉ có tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập đầu tiên.
A. Đúng
B. Sai
112. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Do bạch cầu lympho B đảm nhiệm.
A. Đúng
B. Sai
113. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Được khởi động bằng sự kết hợp kháng nguyên với kháng thể.
A. Đúng
B. Sai
114. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các tương bào sản xuất các kháng thể IgG, M, A, E, D tiêu diệt trực
tiếp kháng nguyên.
A. Đúng
B. Sai
115. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Các sản phẩm hoạt hoá của bổ thể chỉ có tác dụng kích thích tương
bào sản xuất kháng thể.
A. Đúng
B. Sai

116. Về đáp ứng miễn dịch dịch thể: Tác dụng tiêu diệt yếu tố gây bệnh ở lần xâm nhập thứ hai nhanh và
mạnh hơn lần thứ nhất rất nhiều.
A. Đúng
B. Sai
117. Chức năng của bạch cầu lympho B:
A. Sản xuất kháng thể dịch thể vào máu.

B. Biệt hoá thành tương bào - các tương bào sản xuất kháng thể.

19


C. Biệt hoá thành nguyên bào lympho -> nguyên tương bào -> các tương bào sản xuất kháng thể
D. Hoạt hoá bạch cầu lympho T.
118. Lympho B
A. Bài tiết kháng thể vào máu và dịch bạch huyết

B. Tạo ra đáp ứng miễn dịch tế bào

C. Tấn công tế bào nhiễm virus, nấm và tế bào ung thư

D. Có nguồn gốc biệt hóa từ tuyến ức

E. Phải xâm nhập vào bên trong tế bào rồi phá hủy chúng
119. Chức năng của các kháng thể dịch thể là:
A. Nhận biết kháng nguyên đặc hiệu.

B. Kết hợp với kháng nguyên đặc hiệu tạo phức hợp KN-KT.

C. Tấn công trực tiếp kháng nguyên bằng phản ứng ngưng kết, trung hoà, kết tủa, làm vỡ tế bào...

D. Hoạt hoá hệ thống bổ thể.
E. Cả A, B, C, D.
120. Immunoglobulin không có trong huyết thanh là
A. IgA
B. IgB
C. IgD
D. IgE
E. IgM
121. Phân tử immunoglobulin tham gia vào các phản ứng dị ứng là:
A. IgA
B. IgB
C. IgD
D. IgE
122. Tế bào T độc (T giết) không có đặc tính sau:

E. IgM

A. Mang phân tử kháng nguyên bề mặt là CD8
B. Có khả năng tiêu diệt vật lạ trong khoảng cách xa thông qua việc bài tiết kháng thể
C. Bài tiết perforin và enzym tiêu diệt vật lạ
D. Những phần tế bào tổn thương bị phá hủy tham gia vào quá trình chết tự nhiên
E. Tiêu diệt cả những tế bào bị tổn thương bới các tế bào phá hủy trung gian
123. Lympho T không có đặc điểm
A. Chống lại nhiễm nấm và virus

B. Kích thích trực tiếp tạo kháng thể

C. Đào thải mô ghép
D. Chống lại tế bào ung thư
E. A + B + C + D đều là chức năng của lympho T

124. Chất do lympho T bài tiết có tác dụng tự điều hòa còn được gọi là:
A. interleukin
B. interferon
C. lymphokin
D. Kháng thể
125. Hai loại tế bào có tác dụng trình diện kháng nguyên là đại thực bào và:
A. Tế bào ít đuôi gai
B. Lympho B
C. Tiểu cầu
D. Bạch cầu trung tính
E. Tế bào mast
126. Phân tử bề mặt đòi hỏi rất phù hợp giữa người cho và người nhận mô được gọi là
A. Kháng nguyên hòa hợp mô
B. lymphokin
127. Chức năng của bạch cầu lympho T hỗ trợ là:

C. interleukin

D. interferon

E. Kháng thể

A. Kích thích sự tăng trưởng và tăng sinh các loại lympho T cảm ứng.
B. Kích thích sự tăng trưởng và biệt hoá lymphoB thành tương bào sản xuất kháng thể.
C. Hoạt hoá hệ thống đại thực bào.
D. Hoạt hoá hệ thống bổ thể.
128. Tế bào T độc có các chức năng sau đây, trừ:
A. Kết hợp kháng nguyên đặc hiệu.

E. Cả A,B,C,D.


B. Trình diện kháng nguyên.

C. Bài tiết perforin tạo lỗ trên màng tế bào bị tấn công.
129. Đại thực bào có khả năng:

D. Tiêu diệt virus.

E. Tiêu diệt tế bào ung thư.

A. Thực bào mạnh do vậy quan trọng hơn bạch cầu đa nhân trung tính.
B. Tiêu diệt vật lạ ngay trong máu.

C. Tiêu hoá vật lạ,trình diện các sp có tính kh nguyên cho tương bào.

D. Bài tiết interleukin 1.
E. Bài tiết IgG, M.
130. Tại mô viêm, bạch cầu mono được hoạt hóa thành đại thực bào để:
A. Tiêu hủy những mảnh nhỏ và những vs trong dịch ngoại bào

20


B. Thực bào những mảnh nhỏ của dịch ngoại bào

C. Tạo nitric oxid (NO) để phá hủy vi khuẩn

D. Giải phóng enzym của lysosom để phá hủy mô viêm
131. Các đại thực bào mô có ở các vị trí sau, trừ:


E. Tất cả A + B + C + D đều đúng

A. Phổi
B. Gan
C. Lách
132. Tế bào máu có đời sống ngắn nhất là:

D. Thận

E. Hạch bạch huyết

A. Tiểu cầu
B. Hồng cầu
133. Viêm tại chỗ không có biểu hiện:

C. Bạch cầu hạt

A. Đỏ
B. Nóng
C. Sưng
D. Mủ
134. Loại tế bào T bị tấn công khi nhiễm HIV là:
A. T hỗ trợ
B. T ức chế
135. Nhận xét về tiểu cầu:
A. Tích điện dương rất mạnh
C. Chứa plasminogen.

.


D. Lympho

E. Mono

E. A + B + C + D đều là biểu hiện của viêm

C. T độc

D. Tế bào giết

B. Được tạo từ tế bào khổng lồ nên có nhân rất lớn.
D. Làm co cục máu không hoàn toàn.

E. Có khả năng kết dính, kết tụ và giải phóng nhiều hoạt chất trong tiểu cầu.
136. Nhận xét nào sau đây về tiểu cầu không đúng:
A. Chúng có đời sống khoảng 120 ngày

B. Kích thước nhỏ, đa dạng, được tạo ra từ các megakaryocyte

C. Có vai trò bài tiết chất co mạch trong cầm máu

D. Phospholipid tiểu cầu có td hoạt hóa các yt đông máu.

E. Tiểu cầu không nhân, có khả năng chuyển động.
137. Tiểu cầu: Là những tế bào nguyên vẹn.
A. Đúng
B. Sai
138. Tiểu cầu: Có màng tích điện âm mạnh.
A. Đúng
B. Sai

139. Tiểu cầu: Có số lượng bình thường từ 200-300 G/l máu.
A. Đúng
B. Sai
140. Tiểu cầu: Có chứa thrombosthenin, actin và myosin làm co cục máu đông
A. Đúng
B. Sai
141. Tiểu cầu: Là một cấu trúc hoạt động chứa tất cả các yếu tố đông máu.
A. Đúng
B. Sai
142. Co mạch: Là phản xạ do xung động đau xuất phát từ vị trí thành mạch tổn thương.
A. Đúng
B. Sai
143. Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và prostaglandin.
A. Đúng
B. Sai
144. Co mạch: Do tiểu cầu bài tiết serotonin và thromboxan A2.
A. Đúng
B. Sai
145. Co mạch: Do sự xuất hiện điện thế hoạt động tại nơi tổn thương gây co cơ trơn thành mạch.
A. Đúng
B. Sai
146. Co mạch: Càng mạnh khi tổn thương thành mạch càng lớn.
A. Đúng
B. Sai
147. Hiện tượng nào không xảy ra trong quá trình cầm máu:
A. Thành mạch tổn thương, bộc lộ lớp collagen dưới nội mô
C. Tiểu cầu kết dính – kết tụ vào nơi tổn thương.

B. Các chất gây co mạch được giải phóng


D. Một mạng lưới fibrin đan xem với nút tiểu cầu

E. A + B + C + D đều đúng
148. Lớp nội mô khi khi tổn thương bài tiết hai chất tham gia vào cầm máu là: prostacyclin và__________.

21


A. Serotonin
B. von Willebrand
C. ADP
D. thromboxane A2
E. Không có chất nào kể trên
149. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ bịt kín mọi tổn thương và làm máu ngừng chảy.
A. Đúng
B. Sai
150. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Được đánh giá bằng xét nghiệm thời gian máu chảy.
A. Đúng
B. Sai
151. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Sẽ kéo dài khi số lượng tiểu cầu giảm < 150G/l máu.
A. Đúng
B. Sai
152. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Không xảy ra khi không có yếu tố von Willerbrand.
A. Đúng
B. Sai
153. Sự tạo thành nút tiểu cầu: Bị ức chế bởi aspirin.
A. Đúng
B. Sai
154. Chất gây kết tụ tiểu cầu là:
A. Prostacyclin

B. NO
C. Thromboxan A2
155. Tiểu cầu khi hoạt hoá có các chức năng sau, trừ:
A. Co mạch.
D. Co cục máu đông.
156. Ion Ca có vai trò:
A. Hoạt hoá yếu tố XII.

B. Hình thành nút tiểu cầu.

D. Aspyrin
C. Ổn định lưới fibrin.

E. Giải phóng yếu tố XII, XI, IX.
B. Tham gia tạo protrombinase.

C. Hoạt hoá yếu tố V.

D. Biến fibrin đơn phân trở thành fibrin trùng hợp không ổn định.
E. Tan cục máu đông.
157. Quá trình đông máu: Là do sự hoạt hoá các yếu tố đông máu có sẵn trong máu, mô và tiểu cầu.
A. Đúng
B. Sai
158. Quá trình đông máu: Theo con đường ngoại sinh xảy ra chậm và yếu hơn con đường nội sinh.
A. Đúng
B. Sai
159. Quá trình đông máu: Ion Ca2+ tham gia vào hầu hết các giai đoạn của quá trình cầm máu.
A. Đúng
B. Sai
160. Quá trình đông máu: Sự ổn định fibrin là do yếu tố XIII được yếu tố XII hoạt hoá.

A. Đúng
B. Sai
161. Quá trình đông máu: Thời gian đông máu bình thường là 7 phút.
A. Đúng
B. Sai
162. Quá trình đông máu: Liên quan chặt chẽ đến chức năng của gan và vitamin E.
A. Đúng
B. Sai
163. Quá trình đông máu: Tự phát động theo con đường nội sinh khi bị shock nhiễm khuẩn.
A. Đúng
B. Sai
164. Quá trình đông máu: Bị rối loạn trầm trọng khi có quá nhiều mô trong cơ thể bị hoại tử.
A. Đúng
B. Sai
165. Quá trình đông máu: Cục máu đông co lại dưới tác dụng của plasmin.
A. Đúng
B. Sai
166. Quá trình đông máu: Sẽ không thể tiếp tục khi plasminogen được hoạt hoá thành plasmin.
A. Đúng
B. Sai
167. Ion tham gia nhiều nhất vào quá trình đông máu là:
A. Na+.
B. Ca2+.
C. K+.
D. H+.
E. Fe3+.
168. Giai đoạn cuối cùng của hình thành cục máu đông là việc chuyển
A. protrombin thành lưới fibrin ổn định

B. protrombin thành protrombinase


C. fibrinogen thành fibrin.

D. protrombin thành trombin.

22


169. Vitamin chuyển acid glutamic trong cục máu đông thành gamma-carboxyglutamate loại sử dụng Ca2+
trong đông máu là vitamin ____.
A. K
B. C
C. B12
2+
170. Vai trò của Ca trong đông máu là:
A. Hoạt hoá yếu tố XII

.

D. D

B. Hoạt hoá yếu tố V

E. A
.

C. Hoạt hoá yếu tố VII

D. Hoạt hoá yếu tố X.
E. Hoạt hoá yếu tố von Willebrand.

171. Một trong số các bệnh sau là do thiếu yếu tố VIII:
A. Hemophillie A.
B. Hemophillie B.
172. Đông máu ngoại sinh:

C. Hemophillie C.

D. Hemophillie D.

A. Xảy ra chậm hơn đông máu nội sinh.

B. Có sự tham gia của yếu tố VIII.

C. Chỉ xảy ra trong ống nghiệm

D. Có sự tham gia của phospholipid tiểu cầu.

E. Được khởi phát bởi tromboplastin do mô tổn thương giải phóng
173. Đông máu nội sinh:
A. Xảy ra nhanh và mạnh hơn so với con đường đông máu ngoại sinh.
C. Có sự tham gia của yếu tố thromboplastin của mô.

B. Có sự tham gia của yếu tố VII.

D. Tiểu cầu được hoạt hoá bởi yếu tố III.

E. Xảy ra khi máu tiếp xúc với thành ống nghiệm.
174. Chất có tác dụng hoạt hoá plasminogen thành plasmin là:
A. Prothombin.
B. Urokinase.

C. Thrombosthenin.
D. Bradykinin.
175. Các chất sau có tác dụng hoạt hoá plasminogen thành plasmin, trừ:
A. Prothombin.
B. Urokinase.
C. Streptokinase.
176. Chất ức chế sự kết tụ tiểu cầu là:

E. Heparin.

D. YT hoạt hóa plasminogen của mô.

E. Fibrin.

A. Glycocalix
B. ADP
C. Thromboxan A2
D. Von Willebrand
177. Các chất chống đông: Heparin có tác dụng chống đông trong invivo và invitro do làm bất hoạt trực
tiếp các yếu tố đông máu.
A. Đúng
B. Sai
178. Các chất chống đông: Coumarin chỉ được dùng để chống đông trong ống nghiệm.
A. Đúng
B. Sai
179. Các chất chống đông: EDTA là chất chống tạo huyết khối trong cơ thể do làm giảm nồng độ ion Ca2+
trong máu.
A. Đúng
B. Sai
180. Các chất chống đông: Thrombomodulin có tác dụng ức chế trombin nên có tác dụng chống đông mạnh.

A. Đúng
B. Sai
181. Các chất chống đông: Streptokinase có thể dùng điều trị nhồi máu cơ tim.
A. Đúng
B. Sai
182. Heparin có tác dụng:
A. Ức chế các yếu tố đông máu.

B. Ức chế sự hình thành phức hệ protrombinase.

C. Ức chế 2-macroglobulin.
D. Ức chế trombin.
183. Cơ chế tác dụng của dicoumarin là:

E. Ức chế protrombin.

A. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, III, VII, IX, X.

B. Ức chế qt đông máu nội sinh trong ống nghiệm.

C. Ức chế sự hấp thu Vitamin K.

D. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, VII, IX, X.

E. Ức chế gan tổng hợp yếu tố II, VII, IX, XI.
184. Quá đông máu trong ống nghiệm bị hạn chế hoặc bị ngăn cản khi:
A. Nhiệt độ của máu tăng đến 37oC.

B. Cho thêm vào trong máu thromboplastin.


C. Cho thêm vào trong máu heparin.

D. Cho thêm vào trong máu citrat calci.

23


E. Cho thêm vào trong máu Cephalin và Kaolin
185. Chất nào dưới đây không có tác dụng chống đông máu:
A. Citrate
B. EDTA
C. Heparin
D. Bradykinin
186. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm quá trình cầm máu, trừ:
A. Đông máu rải rác trong lòng mạch.

E. coumarin

B. Giảm số lượng tiểu cầu.

C. Thiếu các yếu tố đông máu.
D. Xơ vữa động mạch.
E. Xơ gan.
187. Để đánh giá giai đoạn cầm máu sơ bộ, các bác sỹ lâm sàng thường dùng các xét nghiệm sau, trừ:
A. Nghiệm pháp dây thắt.

B. Xác định thời gian máu chảy.

C. Đếm số lượng tiểu cầu trực tiếp.
D. Định lượng từng YT đông máu.

E. Đo độ tập trung tiểu cầu.
188. Các nguyên nhân sau có thể làm giảm phức hệ protrombinase do thiếu Vitamin K, trừ:
A. Xơ gan.
B. Viêm cầu thận.
C. Tắc ống mật chủ hoàn toàn.
189. Thiếu vitamin nào sẽ làm thời gian đông máu kéo dài?

D. Ăn uống thiếu dầu, mỡ.

A. A
B. B
C. K
D. D
E. E
190. Các nguyên nhân sau có thể làm tăng tạo huyết khối, trừ:
A. Xơ vữa động mạch.
1.
2.

3.

B. Đa hồng cầu.

C. Nhiễm khuẩn.

Trương lực mạch là do :
A. Tín hiệu giao cảm đưa về trung tâm tim mạch
C. Hoạt động của thần kinh vận động ngoại biên
E. Tác dụng tại chỗ của các chất co mạch
Các chất gây giãn mạch bao gồm :

A. Bradykinin, lysilbradykinin, histamin
C. Bradykinin, lysilbradykinin, endothelin
E. Bradykinin, lysilbradykinin
ĐÁP ÁN :
0-

1-

2-

3-

4-

5-

6-

7-

8-

9-

1

C

A


D

B

B

A

D

A

A

A

2

D

A

A

A

A

B


B

B

B

C

3

D

B

B

D

C

B

C

B

B

A


4

E

B

C

C

B

A

E

B

A

E

5

D

B

D


C

B

B

C

A

A

A

6

B

B

E

D

A

B

C


A

A

D

7

C

A

D

D

B

A

D

B

B

B

8


B

C

A

B

B

A

B

B

A

A

9

B

E

A

B


B

B

E

B

A

B

10

A

D

B

B

B

B

B

B


A

B

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

D. Suy tim.

E. Dùng aspirin.

B. Hoạt động hệ giao cảm lên mạch máu
D. Tín hiệu giao cảm từ trung tâm vận mạch
B. Bradykinin, lysilbradykinin, ANP
D. Bradykinin, lysilbradykinin, histamin, ion kali, ion magie

10A
B
B
C
E
A

A
B
A
A

11B
A
A
A
B
A
C
A
E
D

12D
B
B
C
B
A
E
B
D
E

13D
A
E

A
E
A
B
A
A
A

14B
A
B
A
A
A
E
B
B
A

15A
A
A
C
E
B
A
B
B
B


16A
B
A
A
B
A
B
C
A
D

17A
E
E
B
A
A
B
B
B
A

18A
D
D
C
D
D
D
B

C
E



24



×