TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
H
INH T -
NG
C C
C
H
N TR
N TH H
INH D
NH
NH TR NG
T
NH HƯỞNG Đ N TH NH
H NGH O TR NG H
TẠI
N T N HƯ C T NH TI N GI NG
N
N T T NGHI
N
n
ã số n n
Cần T
ĐẠI HỌC
n t
52310101
Năm 2014
TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
H
INH T -
NG
N TR
N TH H
INH D
NH
NH TR NG
MSSV: 4113957
C C
C
H
T
NH HƯỞNG Đ N TH NH
H NGH
TR NG H
TẠI
N T N HƯ C T NH TI N GI NG
N
N T T NGHI
NG NH
INH T HỌC
ã số n n
C NB
T s
Cần T
ĐẠI HỌC
52310101
HƯ NG DẪN
T
D uH n
Năm 2014
ỜI C
TẠ
Trong
-
n
o tr n
mt
C
u nT n
u tố n
ởn
nt un
tn T nG n ”
p
E
s
Cần Thơ, ngày 01 tháng 12 năm 2014.
N
i
ời thực hi n
TR NG C
T
Tôi xin cam k t lu
c hoàn thành d a trên các k t qu nghiên
c u c a tôi và các k t qu nghiên c
c dùng cho b t c lu
cùng c p nào khác. S li u c a lu
tài nghiên c u c a Th y
Nguy n Qu
c th y chia sẻ
c s dụng cho lu
t
nghi p c a mình.
Cần Thơ, ngày 01 tháng 12 năm 2014
N
ii
ời thực hi n
B N NH N XÉT
N
N T T NGHI
ĐẠI HỌC
---------o0o--------
: Ê TH DI
HI N
:
ĩ
Chuyên ngành:
:
- QTKD
Tên sinh viên: NG
N TH H NH TR NG
M
viên: 4113957
Chuyên ngành:
:C C
T
NH HƯỞNG Đ N TH NH
TR NG
H
C
N T N HƯ C T NH TI N GI NG
TẠI H
H
NGH
N I D NG NH N XÉT
1 Tín p ù ợp
t
v
u nn
n
o t o:
uyên ngành
2
ìn t ứ trình bày:
H
3 Ýn
ĩ
o
tín t ự t ễn v
ấp t
t
t
ĩ
ằ
4 Đ tn
số l u v tín
5 N
t qu
dun v
t
n
t
ợ :
ụ
6
ặ ra.
t lu n chung:
Cần Thơ, ngày 09 tháng 12 năm 2014
Ng
é
iii
M C
C
Trang
CHƯƠNG 1 GI I THI U ............................................................................... 1
1.1 ĂT VÂN Ê ................................................................................................ 1
1.2 MUC TIÊU NGHIÊN ƯU ........................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung ........................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ th ........................................................................................... 2
1.3 CÂU HOI NGHIÊN ƯU.............................................................................. 2
1.4 ÔI ƯƠNG, PHAM VI NGHIÊN ƯU ..................................................... 3
1.4.1 Ph m vi th i gian ........................................................................................ 3
1.4.2 Ph m vi không gian .................................................................................... 3
1.4.3
ng nghiên c u ................................................................................. 3
1.5 LƯƠC KHAO TAI LIÊU ............................................................................... 3
.............................................................................. 3
....................................................................... 6
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LU N
HƯƠNG H
NGHIÊN CỨU....... 8
2.1 CAC Ơ SƠ LY LUÂN ................................................................................. 8
....................................................................... 8
ĩ
.............................................................................. 9
3
........................................ 10
...................................... 11
M
ƯƠ
2.2
.................................................................................. 12
PHAP NGHIÊN ƯU ................................................................ 15
.................................................................... 15
.................................................................. 16
CHƯƠNG 3 GI I THI U Đ A BÀN HUY N T N HƯ C T NH TI N
GIANG .............................................................................................................. 18
3.1 ĂC DIÊM Ư NHIÊN, KINH TÊ- XA HÔI CUA HUYÊN TÂN
ƯƠC18
3
ặ
................................................................... 18
3
ặ
m thu n l i v nông nghi p c a huy n......................................... 19
3
3
-
.............................................. 19
3
................................................. 21
3
................................................................................... 22
iv
ƯC TRANG SAN XUÂT VA THU HOACH KHOM CUA HUYÊN .. 22
3.2
3
............................ 22
3
......................... 23
3
3
ụ ...................................................................................... 24
CHƯƠNG 4 K T QU NGHIÊN CỨ
TH
N ....................... 25
ƯC TRANG VÊ NGUÔN ƯC Ơ HUYÊN TÂN
4.1
ƯƠC ................... 25
......................................................................................... 25
............................................................................................ 31
3
4.2
................................................................................... 33
ƯC TRANG SAN XUÂT VA TIÊU THU KHOM CUA HÔ NGHEO .. 36
................................................................................... 36
ụ
....................................................... 41
4.3 CAC NGUÔN THU NHÂP CHINH CUA NÔNG HÔ................................ 43
3
............................................................... 43
4.4 CAC NHÂN TÔ ANH ƯƠNG ÊN THU NHÂP .................................... 45
4.5 GIAI PHAP NÂNG CAO THU NHÂP CHO HÔ NGHEO ......................... 47
................................................................................ 47
................................................................................................... 53
CHƯƠNG 5 K T LU N VÀ KI N NGH .................................................. 56
5.1 KÊT LUÂN .................................................................................................. 56
5.2 KIÊN NGHI ................................................................................................. 56
........................................................................................ 56
.............................................................. 57
T I I
H
TH
H
..
C
..
v
..58
...
...
60
D NH
CH B NG
Trang
.................................. 14
....................................................................... 16
3
n tích, dân s và m
dân s
3
0 3 ............................... 21
.................... 24
...................................................................... 26
......................................... 27
3
.......................................................... 28
..................................................................... 29
...................................................... 31
.............................................................. 32
...................................................... 33
...................................................... 34
ụ
0
........................................................... 34
............................................................... 37
......................... 38
.............................................................. 43
3
t qu phân tích h i qui tuy n tính ............................................ 45
S
S
.............................................. 51
SWOT ........................................... 53
vi
D NH
CH H NH
Trang
................................................ 11
M
......................................................................... 13
3
....................... 23
................................................................... 25
.............................. 29
3
................................................ 30
ụ
................................................... 30
............................................ 33
............................ 36
...................... 40
................................................... 41
....................................... 42
0
.......... 44
vii
CHƯƠNG 1
GI I THI U
1.1 Đ T
NĐ
ụ
0
,
ụ
1
3
010
ụ
3
S
0 3
3
:
0
M
”
: Vú s
S
3
S
ĩ
p, xoài cát
”
M
M
3. 00
ặ
n có 15.500 ha5
0
.
,
.
ằ
.
.
Hòa L c, s
4
2
M
1
Cục xúc ti
i-B
0
/>2
0 3
0 3
/>3
0 3
”
S
/>4
M
5
0
:
00
/>
1
th c t s n xu t d a
c a huy n cho
th y d
,
ụ
ch
.
Mặ
à m t huy n thu
ụ
i dân ch y u s ng bằng ngh
t nông nghi
t huy
dân trí th p,
c còn ặ
khó
n cu
i s ng kinh t c
li u t B
X
2013 t l h nghèo huy n còn g n 20%, i b ph
t o, không ít h
ct
c h tr t các
phát tri n kinh t còn eo h p, thu nh p c a nh ng h
nh, s h tái nghèo cao.
ụ
ởn
nt un
T nG n ”
góp ph
p
n
o tr n
mt
i nghèo huy
“C
u tố n
u nT n
tn
p chu i giá tr khóm và
c, Ti n Giang.
C TIÊ NGHIÊN CỨ
1.2
1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu nghiên c u c
,
i pháp c i thi
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Mụ
Mụ
c a h nghèo
Mụ
nghèo
1.3 C
:
:
3:
p
a bàn huy
xu t m t s gi
trên a bàn huy
c.
ằ
p cho h
c, t nh Ti n Giang.
H I NGHIÊN CỨ
Th c tr ng thu nh p c a h nghèo
c u hi
2
a bàn nghiên
Y u t nào
n vi c c i thi n thu nh p h nghèo
?
Nh ng gi i pháp nào có th giúp cho thu nh p c a h nghèo
c c i thi n và b n v
1.4 Đ I TƯ NG
HẠ
I NGHIÊN CỨ
1.4.1 Ph m vi thời gian
0 3
t tháng 8
0
0
n tháng 8
0 4.
0
1.4.2 Ph m vi không gian
Th c hi n nghiên c
a bàn huy
c
nh, Th nh M , Tân Hòa Thành, Th nh Tân, Tân Hòa
6
các xã:
, Tân L
t p trung
ng nghiên c
1.4.3 Đố t ợng nghiên cứu
trên
a bàn huy
1.5 Ư C
1.5.1
0 3-2014.
c
H
T I I
n
dun n
n ứu
é
:
:T
S
00
C
”
ặ
ụ
X
00
M
”
6
0
0
0
3
ặ
”
-2014), trang 9-11.
3
ằ
ĩ
ằ
ĩ
ằ
ĩ
.
:
0 0
”
ĩ
C
00
:
.S
0
ụ
ằ
”
S
ằ
ụ
ụ
M
”
ằ
ụ
ụ
:K
ụ
X
ụ
M
0
P
ằ
”
:T
4
ằ
M
nghiên c
dân t i Vi
S
p t nông nghi
M
m
00
ng hóa thu nh p c a các h nông
”
ĩ
0
ằ
ụ
ụ
S
–
0 0
ằ
ặ
:
00
”
ằ
ằ
ằ
g
ụ
ằ
ụ
ụ
ụ
0 3,
:
ụ
”. Qua kh o sát th c t
0
3
0
tham gia tín dụng,
K
chi m 85,12%, 36 h không vay, chi
ụ
3
dụng chính th c, s nông h
phi chính th
uv
5
ngu
n xu
n tín
ụ
ụ
cl
thu c.
huy
K t qu phân tích cho th y, trong 10 bi n
n có m
i bi n phụ
c l i, bi n kho ng cách t
sinh s
n trung tâm
ch v i bi n phụ thu c. M
0 3
”
00
cao cho to
tâ
ằ
ĩ
ặ
:
ụ
.
p
1.5.2
n p
pn
n ứu
ụ
i qui
S SS
tuy
a các nhân
t gây
:N
X
ằ
ụ
S
:
6
M
00
30
0 0
t quy
u
u ra và các tác
”
nh kh
p c n c a nông dân v i th
i v i thu nh p; Nghiên c u v khu v
S
ằ
c
é
:
ụ
0 0
ụ
ụ
ằ
ĩ
:T
:
ụ
S SS
7
ụ
CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LU N
2.1 C C CƠ Ở Ý
NGHIÊN CỨU
N
n mv
2.1.1
HƯƠNG H
v n n
n mv
a)
ĩ
:
:
3
3
0:
ụ:
S
3
H
”
ê
M
ằ
: H
”
n mv
b)
n n d n
n n
:
Theo Frank Ellis, 199
H
ụ
ằ
ặ
ằ
”.
3
c) Đ
ểm n n
Nông
8
S
ụ
2.1.2 Đ n n
ĩ v
n
n mv
a.
n
o
o
3
-
S
ĩ
: N
ụ
”
ĩ
ụ
7
ĩ
: N
”
X
”
-
ĩ :
ĩ
ằ
:
ụ
3 ặ
:
b. C uẩn n
ụ
oở
tN m
é
ặ
”
–
ặ
0 00
ụ
00 -2010:
00
-
.
:
:
00 000
00 00
:
3
7
0 000
0 000
00
tr.135
9
n 2011-2015: H nghèo, h c n nghèo áp dụng
theo Quy
0 0
0
ng Ch nh ph n
sau:
+ nông thôn: H nghèo là h có m c thu nh p bình quân t 400.000
i/tháng (t 4,8 tri
xu ng; H c n nghèo là h
có m c thu nh p bình quân t 0 000
0 000
i/tháng.
+
thành th :H nghèo là h có m c thu nh p bình quân t 500.000
i/tháng (t 6 tri
xu ng.; H c n nghèo là h
có m c thu nh p bình quân t 0 000
0 000
i/tháng.
:
2.1.3
n m v n u n lự l o
n
n n
8
m: c
ụ
:
ặ
i):
:k
hi u bi t, ki n th c, kh
ng và tình tr ng s c kh e
:
ụ :
ụ
:
V n tài chính ám ch
n các ngu n l c tài chính mà h
ti p c n và s dụ
c mụ
c a h .Hai ngu n v n tài
chính ch y u c a h
n l c d tr và dòng ti n v
ng.
Ti n g i ti t ki m, d tr ti n mặt, tài s n có tính thanh kho
c
- gia súc l
n ti n h tr t
c, và ti n
g ic
i thân t
khác là nh ng ch báo phù h p.
V n v t ch t bao g
h t
n và các tài s n v t ch t c n thi t
cho sinh k
h t ng là h th ng giao thông thu n ti n, nhà t
c
b
u ki n v
ng và cung c
c s ch t t, s dụ
ng s ch và thu n ti n, d dàng ti p c n thông tin truy n thông bằng các
8
00
S
M
tr. 16.
10
n máy móc thi t b . Ngoài ra hàng hóa v t ch t cho s n xu
công cụ, thi t b
báo quan tr ng.
V n xã h i chính là các quan h hay s k t n i gi a cá nhân hay h gia
ch c, các m
i xã h i. V n xã h i có th
c ch th bằng
các ch báo cụ th
a các t ch c, nhóm, m
ặc
quy
c, v trí xã h i, v.v.
V n t nhiên ám ch các ngu n l c t nhiên
i có th s dụng
cho cu c s ng. V n t nhiên r
ng, có th h u hình hay vô hình, hoặc
id
u, sinh quy n làm n n t ng cho s n xu t.
V n t nhiên có th
c bi u th bằng các ch
t
nông nghi
t r ng s n xu t, di n tích mặ
c nuôi tr ng th y s
phì
nhiêu c
i, kh
ụ, tr
ng cá, tr
ng
tài nguyên r ng, v.v.
Bố C n
dễ t n
t
n
Ngu n vốn s n
C ín s
v t ể
C
n
l ợ sn
t qu
mụ t u
sn
X
Con n
ụ
ời
Tự nhiên
Xã h i
V t chất
Tài chính
thiên nhiên,
)
S
nhân.
ụ
: DFID (2001)
1
2.1.4
a.
n mv t un
n mv t un
pv
d n
t un
p
p
Thu nh p c a nông h
nh bằng t ng thu nh
tr
ng phi nông nghi
a, thu
còn bao g m các kho n ti
n công, tr c p t
và lãi su t ti t ki m (Ellis, 1998).
3
11
p t vụ mùa tr ng
nh p c a nông h
i thân, chính ph
:
ằ
b. Đ d n
t un
pn n
ĩ
ụ
kinh doanh (Ellis, 1998).
ặ
ĩ
nhau.
-
-
”
ằ g:
ặ
S
ụ
ụ
ụ
ằ
:T
trong
ìn n
2.1.5
ụ
n ứu
ĩ
,
:
12
S lao
m
ng
S
a
t
n
ng
n ch
ng
m
a
Thu
p
o
nh
n
c
ng
m
n
n vay
a nông
:
2M
Thi t l
trình h i quy tuy n tính:
Y (THUNHAP) = B0 + B1X1+ B2X2+ B3X3+ B4X4+ B5X5+ B6X6+ε (1)
:
B0
X1, X2, X3, X4, X5, X6 l
t là các bi
nh p.
1,
B2, B3, B4, B5, B6
ε
13
cl
ằ
n thu
.1
ụ
Y= TNKHOM
Ellis, 1998
trên 1000m2
(
X1= TDHVCH
S
(+)
00
Xuân
2009.
ụ
0
Long,
3
X2= NAMKN
S
(+)
0 0
mô.
2012.
ụ
ụ
.
X3= S
S
(+)
0 0
0
X4= DOANTHE
(+)
ụ
2007;
ụ
0
tham gia.
14
X5=
DTTHUHOACH nh p c
H
n thì t ng thu
i nông dân s càng nhi u.
(+)
2
X6= NVAY
T.gordon
Macaulay, Sally
P.Marsh
và
Ph
00
X
M
Nam (2011
(+)
0
không,
0
2010
X
ụ
M
Nam, 2011.
:
2.2 HƯƠNG H
2.2.1
NGHIÊN CỨ
n p
a) S
D li u th c
pt ut
p số l u
c thu th
,
.
0 4
b) S li
p
S
ằ
u.
P
Thành, Th nh Tân, Tân Hòa
3
:
:
, Tân L p 2
,
thu
15
nh, Th nh M , Tân Hòa
2.2
T n ã
Tần số
M
T n
T l
14
14,3
27
27,6
6
6,1
10
10,2
23
23,5
18
18,4
98
100,0
Nguồn: Số liệu điều tra trực tiếp t n ng h năm 2014
X
9
:
n= N/(1+Ne2)
:
:
:
V
0
0
2
: n= 48.135/(1+48.135*0,1 ) = 99,79
C
ĩ
0
00
48.135
.
2.2.2
n p
pp
n tí
số l u
S SS
:
S SS
ụ
Đối với mục tiêu 1
T
ụ
:
ặ
ặ
Đối với mục tiêu 2:
ụ
m
ng c a các nhân t gây
h nghèo
.
9
i quy
n thu nh p c a
0
ụ
0
0
0 3.
16
- 0 3