Tải bản đầy đủ (.pdf) (134 trang)

kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại khách sạn cửu long – cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.45 MB, 134 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LẠI THỊ MỸ TIÊN

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
KHÁCH SẠN CỬU LONG – CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
(BẢN CHÍNH)

Ngành kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

Tháng 8-2014
i


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

LẠI THỊ MỸ TIÊN
MSSV: 4114061

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
KHÁCH SẠN CỬU LONG – CẦN THƠ
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC

NGÀNH KẾ TOÁN TỔNG HỢP


Mã số ngành: 52340301
CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
Th.S VŨ XUÂN NAM

Tháng 8-2014
ii


LỜI CẢM TẠ
Trong quá trình đƣợc tôi luyện và học tập gần 4 năm học. Em cảm thấy
mình rất may mắn khi đƣợc học tập dƣới mái trƣờng Đại học thân thƣơng. Em
xin gửi lời cảm ơn chân thành nhất đến quý Thầy Cô giảng viên khoa Kinh tế
và Quản trị kinh doanh trƣờng Đại học Cần Thơ. Qua ngần ấy năm học tập tại
trƣờng Đại học, đƣợc sự quan tâm, chỉ dẫn tận tình của quý Thầy Cô mà em
trang bị đƣợc nhiều kiến thức bổ ích là hành trang để em vững bƣớc vào đời.
Đặc biệt em xin chân thành cảm ơn Thầy Vũ Xuân Nam, nhờ có Thầy đã
tận tình giúp đỡ, hƣớng dẫn và có những góp ý quý báu đã giúp em hoàn thành
luận văn tốt nghiệp của mình.
Bên cạnh đó em xin cảm ơn các Cô, Chú, anh chị trong Khách Sạn Cửu
Long đã hỗ trợ và tạo điều kiện thuận lợi giúp đỡ em trong suốt thời gian thực
tập.
Mặc dù đã cố gắng rất nhiều nhƣng em cũng không thể tránh khỏi những
sai sót. Rất mong sự đóng góp của Thầy để luận văn tốt nghiệp của em đƣợc
hoàn chỉnh hơn.
Một lần nữa em xin cảm ơn Thầy rất nhiều và em kính chúc Thầy dồi
dào sức khỏe, hạnh phúc. Chúc Khách Sạn Cửu Long ngày càng phát triển.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2014

Ngƣời thực hiện


Lại Thị Mỹ Tiên

iii


TRANG CAM KẾT
Em xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa vào nghiên cứu của
em và các kết quả nghiên cứu này chƣa từng dùng cho bất cứ luận văn cùng
cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày tháng năm 2014
Ngƣời thực hiện

Lại Thị Mỹ Tiên

iv


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................
.....................................................................................................................

Cần Thơ, ngày tháng năm 2014
Thủ trƣởng đơn vị

(Ký, họ tên)

v


MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU................................................................................. 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................ 2
1.2.1 Mục tiêu chung ......................................................................................... 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ......................................................................................... 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU........................................................................... 2

1.3.1 Phạm vi không gian .................................................................................. 2
1.3.2 Phạm vi thời gian ...................................................................................... 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ............................................................................... 2
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ....................................................................................... 3
2.1.1 Kết quả hoạt động kinh doanh .................................................................. 3
2.1.2 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh chính ........................................... 3
2.1.3 Kế toán kết quả hoạt động tài chính ....................................................... 18
2.1.4 Kế toán thu nhập và chi phí khác........................................................... 23
2.1.5 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .......................................... 27
2.1.6 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh..................................... 30
2.1.7 Kế toán phân phối kết quả hoạt động kinh doanh .................................. 33
2.1.8 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh ................................................. 34
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................................. 38
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu.................................................................. 38
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ................................................................ 38
CHƢƠNG 3 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ KHÁCH SẠN CỬU LONG –
CẦN THƠ ........................................................................................................ 40
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH .......................................................................... 40
3.2 CHỨC NĂNG VÀ NHIỆM VỤ ................................................................ 40
3.2.1 Chức năng ............................................................................................... 40
vi


3.2.2 Nhiệm vụ................................................................................................. 41
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC .................................................................................. 41
3.3.1 Cơ cấu của bộ máy quán lý ở Khách Sạn Cửu Long .............................. 41
3.3.2 Chức năng và nhiệm vụ của các phòng ban chính.................................. 41
3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN .............................................................. 43
3.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ................................................................. 43

3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức kế toán....................................................... 44
3.4.3 Phƣơng pháp kế toán .............................................................................. 45
3.5 SƠ LƢỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
KHÁCH SẠN CỬU LONG ............................................................................ 45
3.5.1 Sơ lƣợt kết quả hoạt động kinh doanh năm 2011, 2012, 2013 ............... 45
3.5.2 Kết quả hoạt động kinh doanh 6 tháng đầu năm 2013, 2014 ................. 49
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƢƠNG HƢỚNG HOẠT ĐỘNG ..... 50
3.6.1 Thuận lợi ................................................................................................. 50
3.6.2 Khó khăn ................................................................................................. 50
3.6.3 Phƣơng hƣớng hoạt động ........................................................................ 50
CHƢƠNG 4 THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI KHÁCH SẠN CỬU LONG – CẦN THƠ.
.......................................................................................................................... 51
4.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ........ 51
4.1.1 Kế toán doanh thu ................................................................................... 52
4.1.2 Kế toán chi phí ........................................................................................ 61
4.1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh...................................................... 65
4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA KHÁCH
SẠN TRONG GIAI ĐOẠN TỪ NĂM 2011 ĐẾN THÁNG 6/2014 .............. 69
4.2.1 Phân tích tình hình doanh thu ................................................................. 69
4.2.2 Phân tích tình hình chi phí ...................................................................... 78
4.2.3 Phân tích tình hình lợi nhuận .................................................................. 84
CHƢƠNG 5 NHẬN XÉT VÀ ĐỀ XUẤT CÁC GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN
THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
vii


DOANH VÀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
KHÁCH SẠN CỬU LONG – CẦN THƠ. ...................................................... 92
5.1 NHẬN XÉT CHUNG ................................................................................ 92

5.1.1 Nhận xét về công tác kế toán .................................................................. 92
5.1.2 Nhận xét về kết quả hoạt động kinh doanh............................................. 93
5.2 CÁC GIẢI PHÁP VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN ........................................ 93
CHƢƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................... 95
6.1 KẾT LUẬN................................................................................................ 95
6.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................... 96
6.2.1 Đối với Nhà Nƣớc và Tổng Cục Du Lịch.............................................. 96
6.2.2 Đối với Ủy Ban Nhân Dân và Sở Du Lịch Thành Phố Cần Thơ............ 96
6.2.3 Đối với Khách Sạn Cửu Long ................................................................ 96

viii


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Khách Sạn Cửu Long trong
giai đoạn 2011-2013 ....................................................................................... 47
Bảng 3.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của Khách Sạn Cửu Long trong 6
tháng đầu năm 2013- 2014...................................................................................... 49
Bảng 4.1: Tình hình doanh thu của Khách Sạn Cửu Long theo thành phần
trong giai đoạn 2011- 2013 .............................................................................. 63
Bảng 4.2: Tình hình doanh thu của Khách Sạn Cửu Long theo thành phần
trong 6 tháng đầu năm 2013- 2014 .................................................................. 63
Bảng 4.3: Tình hình doanh thu của Khách Sạn Cửu Long theo bộ phận trong
giai đoạn 2011- 2013 ....................................................................................... 66
Bảng 4.4: Tình hình doanh thu của Khách Sạn Cửu Long theo bộ phận trong 6
tháng đầu năm 2013- 2014 ............................................................................... 66
Bảng 4.5: Tình hình sử dụng chi phí của Khách Sạn Cửu Long trong giai đoạn
2011 – 2013 ..................................................................................................... 70
Bảng 4.6: Tình hình sử dụng chi phí của Khách Sạn Cửu Long trong 6 tháng

đầu năm 2013- 2014......................................................................................... 70
Bảng 4.7: Tình hình lợi nhuận của Khách Sạn giai đoạn 2011 – 2013 .......... 75
Bảng 4.8: Tình hình lợi nhuận của Khách Sạn giai đoạn 6 tháng đầu năm
2013- 2014 ....................................................................................................... 75
Bảng 4.9: Bảng tổng hợp các tỷ số khả năng sinh lời của Khách Sạn trong giai
đoạn 2011 – 2013 ............................................................................................. 79

ix


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến doanh thu bán
hàng và cung cấp dịch vụ................................................................................. 08
Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến giá vốn hàng
bán ............................................................................................................................. 11
Hình 2.3: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ liên quan đến chi phí bán hàng ...... 14
Hình 2.4: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến chi phí quản lý
doanh nghiệp .................................................................................................... 17
Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán một số nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến doanh thu
hoạt động tài chính ........................................................................................... 20
Hình 2.6: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến chi phí tài
chính................................................................................................................. 22
Hình 2.7: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến thu nhập khác
.......................................................................................................................... 24
Hình 2.8: Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến chi phí khác ...
.......................................................................................................................... 26
Hình 2.9: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành .............................. 28
Hình 2.10: Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hoãn lại................................ 29
Hình 2.11: Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ............................... 32

Hình 2.12: Sơ đồ kế toán lợi nhuận chƣa phân phối ....................................... 34
Hình 3.1: Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của Khách Sạn Cửu Long – Cần Thơ
.......................................................................................................................... 42
Hình 3.2: Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của Khách Sạn Cửu Long – Cần Thơ
.......................................................................................................................... 44
Hình 4.1: Lƣu đồ quy trình nhận đặt tiệc và ghi nhận doanh thu của bộ phận
Nhà Hàng ......................................................................................................... 54
Hình 4.2: Lƣu đồ quy trình ghi nhận doanh thu của bộ phận Khách Sạn theo
khách hàng là khách lẻ ..................................................................................... 57
Hình 4.3: Lƣu đồ quy trình ghi nhận doanh thu của bộ phận Khách Sạn theo
khách hàng là khách đoàn ................................................................................ 59
Hình 4.4: Sơ đồ kết chuyển xác định kết quả kinh doanh của Khách Sạn Cửu
Long trong 6 tháng đầu năm 2014 ................................................................... 67
Hình 4.5: Cơ cấu doanh thu của Khách Sạn Cửu Long qua 3 năm 2011- 2013
và 6 tháng đầu năm 2014. ................................................................................ 71
Hình 4.6: Tình hình doanh thu của Khách Sạn Cửu Long theo bộ phận trong
giai đoạn 2011- 2013 và 6 tháng đầu năm 2014. ............................................. 75
x


Hình 4.7: Cơ cấu chi phí của Khách Sạn qua 3 năm 2011 – 2013 và 6 tháng
đầu năm 2014. .................................................................................................. 80

xi


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BH & CCDV


:

Bán hàng và cung cấp dịch vụ

BHTN

:

Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

:

Bảo hiểm xã hội

BHYT

:

Bảo hiểm y tế

CP

:

Chi phí

CPQLDN


:

Chi phí quản lý doanh nghiệp

GTGT

:

Giá trị gia tăng

GVHB

:

Giá vốn hàng bán

HĐTC

:

Hoạt động tài chính

HTK

:

Hàng tồn kho

KPCĐ


:

Kinh phí công đoàn

KQKD

:

Kết quả kinh doanh

SPS

:

Số phát sinh

TNDN

:

Thu nhập doanh nghiệp

TK

:

Tài khoản

TSCĐ


:

Tài sản cố định

TTĐB

:

Tiêu thụ đặc biệt

VHTT-DL

:

Văn hóa thông tin – Du lịch

xii


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong những năm qua, nhiều nƣớc trên thế giới trong đó có Việt Nam đã
xem du lịch nhƣ một ngành kinh tế mũi nhọn, một ngành công nghiệp “không
khói” trong chiến lƣợc phát triển kinh tế. Với sự phát triển của ngành du lịch
thì đóng góp không nhỏ vào thành công của ngành phải kể đến trƣớc hết là
lĩnh vực kinh doanh khách sạn. Du lịch phát triển dẫn đến nhu cầu về khách
sạn cũng tăng theo, bởi khách sạn luôn là nơi cung cấp các dịch vụ di chuyển,
giải trí, lƣu trú, ăn uống. Do đó phát triển kinh doanh dịch vụ trong các khách
sạn là hết sức quan trọng để thúc đẩy cho sự tăng trƣởng của ngành du lịch nói

riêng và cho toàn nền kinh tế nói chung.
Trƣớc sự phát triển mạnh mẽ của nền kinh tế thị trƣờng nhƣ hiện nay, bất
kỳ một khách sạn hay một doanh nghiệp nào thì mục tiêu về hiệu quả kinh
doanh cũng đƣợc đặt lên hàng đầu. Nó có tính chất quyết định sự sống còn, sự
hƣng thịnh hay tồn vong của mỗi doanh nghiệp. Muốn đạt đƣợc lợi nhuận tối
đa thì buộc các doanh nghiệp phải tạo ra nhiều doanh thu để bù đắp các khoản
chi phí đã chi ra trong quá trình kinh doanh.
Để có thể quản lý hoạt động kinh doanh đƣợc hiệu quả thì hạch toán kế
toán là một công cụ hỗ trợ đắc lực không thể thiếu, đặc biệt là hạch toán kế
toán xác định kết quả kinh doanh. Nhƣ vậy, có thể thấy rằng kế toán xác định
kết quả kinh doanh là nền tảng cho quá trình phân tích hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp, mọi hoạt động và nghiệp vụ phát sinh trong doanh nghiệp
đều đƣợc hạch toán kịp thời để đi đến công việc cuối cùng là xác định kết quả
kinh doanh.
Bên cạnh việc xác định kết quả kinh doanh một cách chính xác thì việc
phân tích hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp cũng có ý nghĩa rất quan
trọng, giúp nhà quản trị có cái nhìn tổng quát về toàn bộ doanh nghiệp và biết
đƣợc quá trình kinh doanh của doanh nghiệp mình có đạt hiệu quả hay không.
Trên cơ sở đó để đề ra những chiến lƣợc kinh doanh tối ƣu, mang lại hiệu quả
cao cho doanh nghiệp. Chính vì thế, qua thời gian tìm hiểu hoạt động kinh
doanh của Khách Sạn Cửu Long và nhận thức đƣợc tầm quan trọng của việc
kinh doanh Khách Sạn nên em đã chọn đề tài: “Kế toán xác định kết quả hoạt
động kinh doanh tại Khách Sạn Cửu Long - Cần Thơ” để làm đề tài luận
văn tốt nghiệp.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung

Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh của
Khách Sạn Cửu Long – Cần Thơ, từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn
thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả hoạt
động kinh doanh của Khách Sạn.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh trong 6 tháng đầu năm 2014 tại Khách Sạn Cửu Long – Cần Thơ.
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Khách San Cửu Long – Cần
Thơ qua 3 năm 2011, 2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
- Đề xuất các giải pháp giúp Khách Sạn hoàn thiện công tác kế toán xác
định kết quả và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh trong tƣơng lai.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại Thành Phố Cần Thơ và số liệu thứ cấp đƣợc lấy
tại phòng Phó Giám đốc và phòng Kế Toán của Khách Sạn Cửu Long – Cần
Thơ.
1.3.2 Phạm vi thời gian
- Số liệu để hạch toán kết quả hoạt động kinh doanh chủ yếu là số liệu 6
tháng đầu năm 2014.
- Số liệu sử dụng để phân tích kết quả hoạt động kinh doanh đƣợc thu
thập từ năm 2011, 2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
- Thời gian thực hiện đề tài từ tháng 8/2014 đến tháng 11/2014.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
- Kế toán xác định kết quả kinh doanh, báo cáo tài chính và các khoản
doanh thu, chi phí....tại Khách Sạn Cửu Long – Cần Thơ.

2


CHƢƠNG 2

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.1.1 Khái niệm kết quả hoạt động kinh doanh
Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng của các hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp trong một thời kỳ nhất định, đƣợc biểu hiện dƣới hình thức
giá trị thông qua chỉ tiêu lãi hoặc lỗ (Hà Thị Ngọc Mai và cộng sự 2007, trang
375). Kết quả kinh doanh đƣợc biểu hiện bằng lãi (nếu doanh thu lớn hơn chi
phí), hoặc lỗ (nếu doanh thu nhỏ hơn chi phí).
Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm lợi nhuận từ
hoạt động kinh doanh và lợi nhuận khác (Lê Thị Hòa, 2005, trang 694):
- Lợi nhuận thuần từ hoạt động sản xuất kinh doanh là số chênh lệch giữa
doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ, doanh thu hoạt động tài
chính và trị giá vốn hàng bán (gồm cả sản phẩm, hàng hóa và dịch vụ), chi phí
tài chính, chi phí bán hàng và chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Lợi nhuận khác là số chênh lêch giữa thu nhập khác và chi phí khác.
2.1.1.2 Ý nghĩa kết quả hoạt động kinh doanh
Xác định đúng kết quả kinh doanh là cơ sở đánh giá hiệu quả cuối cùng
của hoạt động sản xuất kinh doanh và ảnh hƣởng đến sự sống còn của doanh
nghiệp. Việc xác định một cách chính xác kết quả kinh doanh trong kỳ sẽ cung
cấp thông tin đầy đủ kịp thời cho các bên quan tâm, thu hút đầu tƣ vào công
ty, giữ vững uy tín của công ty trong mối quan hệ với bên ngoài.
2.1.2 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh chính
2.1.2.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
 Khái niệm:
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc,
hoặc sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ: bán
sản phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ
thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có) (Trần Quốc Dũng, 2011, trang
127).

- Bán hàng: Bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra và bán hàng hóa
mua vào hoặc bán, thanh lý bất động sản đầu tƣ….
3


- Cung cấp dịch vụ: Thực hiện công việc đã thỏa thuận theo Hợp đồng
trong một kỳ hoặc nhiều kỳ kế toán, cũng nhƣ cung cấp dịch vụ vận tải, du
lịch, khách sạn, cho thuê TSCĐ theo phƣơng thức cho thuê hoạt động, tƣ
vấn,kiểm toán, cho thuê bất động sản đầu tƣ (cho thuê tài sản hoạt động) (Lê
Thị Hòa, 2005, trang 528).
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là nhằm phản ánh tình
hình doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh và tình hình kết
chuyển doanh thu bán hàng thuần trong kỳ kế toán (Trần Quốc Dũng, 2011,
trang 127).
 Điều kiện ghi nhận doanh thu:
Việc xác định và ghi nhận phải tuân thủ các quy định trong Chuẩn mực
kế toán số 14 “Doanh thu và thu nhập khác” và các chuẩn mực kế toán khác có
liên quan:
- Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn tất cả năm
(5) điều kiện sau:
(a) Doanh nghiệp đã chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với
quyền sở hữu sản phẩm hoặc hàng hóa cho ngƣời mua;
(b) Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hóa nhƣ ngƣời
sở hữu hàng hóa hoặc quyền kiểm soát hàng hóa;
(c) Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
(d) Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao
dịch bán hàng;
(e) Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
- Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi kết quả
của giao dịch đó đƣợc xác định một cách đáng tin cậy. Trƣờng hợp giao dịch

về cung cấp dịch vụ liên quan đến nhiều kỳ thì doanh thu đƣợc ghi nhận trong
kỳ theo kết quả phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân đối kế
toán của kỳ đó. Kết quả của giao dịch cung cấp dịch vụ đƣợc xác định khi thỏa
mãn tất cả bốn (4) điều kiện sau:
(a) Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
(b) Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ
đó;
(c) Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng Cân
đối kế toán;
4


(d) Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn
thành giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 511-“Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ”. Tài khoản
này chỉ phản ánh doanh thu của khối lƣợng sản phẩm, hàng hóa, bất động sản
đầu tƣ đã bán; dịch vụ đã cung cấp đƣợc xác định là đã tiêu thụ trong kỳ
không phân biệt doanh thu đã thu tiền hay sẽ thu đƣợc tiền (Lê Thị Hòa, 2005,
trang 528). Nội dung và kết cấu tài khoản nhƣ sau:
Bên Nợ

Bên Có

- Số thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB),
thuế xuất khẩu phải nộp Nhà nƣớc
(tính trên doanh thu bán hàng thực tế
của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã
cung cấp cho khách hàng và đƣợc xác
định là đã bán trong kỳ kế toán);


- Doanh thu bán sản phẩm, hàng hóa,
bất động sản đầu tƣ và cung cấp dịch
vụ của doanh nghiệp phát sinh trong
kỳ kế toán.

- Số thuế GTGT phải nộp của doanh
nghiệp nộp thuế GTGT tính theo
phƣơng pháp trực tiếp;
- Cuối kỳ kết chuyển trị giá hàng bán
bị trả lại từ TK 531 vào;
- Cuối kỳ kết chuyển khoản chiết
khấu thƣơng mại từ TK 521 vào;
- Cuối kỳ kết chuyển số giảm giá hàng
bán từ TK 532 vào;
- Kết chuyển doanh thu thuần.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ.
TK 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” có 5 tài khoản cấp 2
nhƣ sau:
- TK 5111 – Doanh thu bán hàng hóa.
- TK 5112 – Doanh thu bán thành phẩm.
- TK 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ.
- TK 5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá.
- TK 5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản đầu tƣ.
5



 Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho, hợp đồng bán hàng, …
- Hóa đơn giá trị gia tăng (GTGT), hóa đơn bán hàng, …
- Ngoài ra còn sử dụng các bảng kê bán lẻ hàng hóa, dịch vụ, bảng thanh
toán hàng đại lý, kí gửi, …
 Các khoản làm giảm trừ doanh thu:
 Khái niệm
Các khoản giảm trừ doanh thu là toàn bộ số tiền giảm trừ cho ngƣời mua
hàng đƣợc tính giảm trừ vào doanh thu hoạt động kinh doanh nhƣ: chiết khấu
thƣơng mại, giảm giá hàng bán và hàng bán bị trả lại.
 Kế toán chiết khấu thương mại
 Khái niệm
Chiết khấu thƣơng mại là số tiền giảm giá trong trƣờng hợp khách hàng
mua hàng với số lƣợng lớn nhƣ đã đƣợc thỏa thuận ghi trên hợp đồng mua
bán.
 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 521- “Chiết khấu thƣơng mại”. Nội dung và kết cấu tài khoản
nhƣ sau:
Bên Nợ

Bên Có

- Số tiền chiết khấu thƣơng mại phát - Kết chuyển chiết khẩu thƣơng mại
sinh.
vào TK 511 xác định doanh thu
thuần.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có


Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ.

 Kế toán hàng bán bị trả lại
 Khái niệm:

6


Hàng bán bị trả lại là trị giá của số hàng đã tiêu thụ nhƣng bị khách hàng
trả lại do các nguyên nhân vi phạm cam kết; vi phạm hợp đồng mua bán: hàng
bị mất, kém phẩm chất; không đúng chủng loại, quy cách.
 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 531- “Hàng bán bị trả lại”. Nội dung và kết cấu tài khoản nhƣ
sau:
Bên Nợ

Bên Có

- Trị giá hàng hóa, thành phẩm bị trả - Kết chuyển hàng bán bị trả lại vào
lại.
TK 511 xác định doanh thu thuần.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 531 không có số dƣ cuối kỳ.
 Kế toán giảm giá hàng bán
 Khái niệm:
Giảm giá hàng bán là khoản giảm giá đƣợc doanh nghiệp chấp thuận một

cách đặc biệt trên giá đã đƣợc thỏa thuận vì lý do hàng bán kém phẩm chất
hay không đúng theo quy cách, mẫu mã, … đã ghi trong hợp đồng mua bán.
 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 532- “Giảm giá hàng bán”. Nội dung và kết cấu tài khoản nhƣ
sau:

Bên Nợ

Bên Có

- Các khoản giảm giá hàng bán đƣợc - Kết chuyển giảm giá hàng bán vào
chấp thuận.
TK 511 xác định doanh thu thuần.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 532 không có số dƣ cuối kỳ.

 Sơ đồ hạch toán

7


(1)

(5)

(2)
(6)

TK 331
(3)

TK 337

(7)
(4)

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến doanh thu
bán hàng và cung cấp dịch vụ
Giải thích sơ đồ
(1) Ghi nhận doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ;
(2) Phân bổ doanh thu trả chậm, trả góp trong kỳ;
(3) Định kỳ xác định doanh thu hoa hồng bán hàng đại lý đƣợc thƣởng;
(4) Doanh thu hợp đồng xây dựng theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng;
(5) Thuế TTĐB, thuế xuất khẩu phải nộp, thuế GTGT phải nộp theo
phƣơng pháp trực tiếp đối với hoạt động sản xuất kinh doanh xác định vào
cuối kỳ;
(6) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu của hàng bán bị trả lại, khoản
giảm giá hàng bán và chiết khấu thƣơng mại phát sinh trong kỳ;
(7) Cuối kỳ kế toán, kết chuyển doanh thu thuần để xác định kết quả kinh
doanh.
8


2.1.2.2 Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh
Chi phí hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp bao gồm: Chi phí giá
vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp (Trần Quốc
Dũng, 2011, trang 130).

a) Giá vốn hàng bán:
 Khái niệm:
Giá vốn hàng bán: là giá trị của số sản phẩm, hàng hóa, lao vụ dịch vụ
hoàn thành, đã tiêu thụ đƣợc trong kỳ kế toán (Trần Quốc Dũng, 2011, trang
130).
Kế toán giá vốn hàng bán là nhằm phản ánh trị giá vốn sản phẩm, hàng
hóa, dịch vụ đã xuất bán trong kỳ. Đối với doanh nghiệp thƣơng mại, giá vốn
hàng bán là giá thực tế xuất kho gồm cả chi phí mua hàng đã phân bổ cho
hàng hóa bán ra. Đối với doanh nghiệp sản xuất thì giá vốn hàng bán là giá
thành sản xuất thực tế của thành phẩm xuất kho.
 Chứng từ sử dụng:
- Phiếu xuất kho.
- Bảng tổng hợp nhập xuất tồn.
- Bảng phân bổ giá vốn.
- Các chứng từ kế toán khác có liên quan.
 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 632- “Giá vốn hàng bán”. Nội dung và kết cấu tài khoản nhƣ
sau:

9


Bên Nợ

Bên Có

- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, - Kết chuyển giá vốn của sản phẩm,
dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ;
hàng hóa, dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ
- Chi phí (CP) nguyên vật liệu, chi phí sang TK 911 để xác định KQKD;

nhân công vƣợt trên mức bình thƣờng
và CP sản xuất chung cố định không
phân bổ không đƣợc tính vào trị giá
hàng tồn kho (HTK) mà phải tính vào
GVHB của kỳ kế toán;

- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm
giá HTK cuối năm tài chính (chênh
lệch giữa số dự phòng phải lập năm
nay nhỏ hơn năm trƣớc);

- Trị giá hàng bán bị trả lại nhập kho
- Các khoản hao hụt, mất mát của trong kỳ.
HTK sau khi trừ phần bồi thƣờng do
trách nhiệm cá nhân gây ra;
- Chi phí tự xây dựng, tự chế tài sản
cố định (TSCĐ) vƣợt trên mức bình
thƣờng không đƣợc tính vào nguyên
giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự
chế hoàn thành;
- Số trích lập dự phòng giảm giá HTK
(chênh lệch giữa số dự phòng phải lập
năm nay lớn hơn năm trƣớc chƣa sử
dụng hết).
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có

Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ.
 Sơ đồ hạch toán:


10


TK 632

TK 155, 156
(5b)

(1)

TK 154, 627

(2)
TK 155, 156

(7)
(3)

TK 241, 154

TK911

(4)
(8)

TK 159
(5a)
(6)


Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến giá vốn
hàng bán
Giải thích sơ đồ
(1) Xuất sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ hoàn thành đƣợc xác định đã tiêu
thụ;
(2) Chi phí sản xuất chung cố định phân bổ vào chi phí chế biến cho một
đơn vị sản phẩm theo mức công suất bình thƣờng;
(3) Khoảng hao hụt, mất mát của HTK sau khi trừ phần bồi thƣờng do
trách nhiệm cá nhân gây ra;
(4) Chi phí tự xây dựng, tự chế TSCĐ vƣợt quá mức bình thƣờng không
đƣợc tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình hoàn thành;
11


(5) Cuối kỳ, doanh nghiệp lập khoản dự phòng giảm giá HTK:
(5a) Số dự phòng giảm giá HTK phải lập năm nay lớn hơn số dự
phòng giảm giá HTK đã lập năm trƣớc;
(5b) Số dự phòng giảm giá HTK phải lập năm nay nhỏ hơn số dự
phòng giảm giá HTK đã lập năm trƣớc;
(6) Hoàn nhập dự phòng giảm giá HTK;
(7) Hàng bán bị trả lại nhập kho;
(8) Cuối kỳ, kết chuyển giá vốn hàng bán để xác định kết quả kinh
doanh.
b) Chi phí bán hàng:
 Khái niệm:
Chi phí bán hàng: là các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho công tác
bán hàng của doanh nghiệp trong kỳ kế toán, thƣờng bao gồm các khoản chi
phí sau (Trần Quốc Dũng, 2011, trang 130-131):
- Chi phí nhân viên: tiền lƣơng, phụ cấp và các khoản trính theo lƣơng
nhƣ bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), kinh phí công đoàn

(KPCĐ), bảo hiểm thất nghiệp (BHTN);
- Chi phí về nguyên vật liệu, bao bì đóng gói, bảo quản sản phẩm;
- Chi phí về phân bổ công cụ, dụng cụ;
- Chi phí về khấu hao tài sản cố định dung cho công tác bán hàng;
- Chi phí về các dịch vụ mua ngoài phục vụ cho công tác bán hàng nhƣ:
tiền thuê nhà kho, cửa hàng, thuê các tài sản cố định khác; tiền sửa chữa tài
sản cố định; vận chuyển, bốc vác hàng hóa đƣa đi bán; tiền huê hồng cho đại
lý, tiền trả cho ngƣời ủy thác xuất khẩu; tiền điện, nƣớc, điện thoại, …
- Các khoản chi phí bằng tiền khác phục vụ cho công tác bán hàng nhƣ:
chi tiếp khách, công tác phí cho nhân viên bán hàng, văn phòng phẩm; chi
quảng cáo, khuyến mãi, giới thiệu sản phẩm, hội nghị khách hàng.
 Tài khoản sử dụng:
Tài khoản 641- “Chi phí bán hàng”. Nội dung và kết cấu tài khoản nhƣ
sau:

12


Bên Nợ

Bên Có

- Chi phí bán hàng thực tế phát sinh - Các khoản ghi giảm chi phí bán
trong kỳ.
hàng;
- Cuối kỳ kết chuyển chi phí bán hàng
sang TK 911 để xác định KQKD.
Tổng số phát sinh nợ

Tổng số phát sinh có


Tài khoản 641 không có số dƣ cuối kỳ.
Tài khoản 641 đƣợc mở chi tiết 7 tài khoản cấp 2:
- TK 6411 - Chi phí nhân viên.
- TK 6412 - Chi phí vật liệu, bao bì.
- TK 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng.
- TK 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ.
- TK 6415 - Chi phí bảo hành.
- TK 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài.
- TK 6418 - Chi phí bằng tiền khác.
 Chứng từ sử dụng:
- Bảng lƣơng, bảng phân bổ tiền lƣơng.
- Phiếu xuất kho vật liệu, công cụ dụng cụ.
- Bảng phân bổ vật liệu, công cụ dụng cụ.
- Bảng phân bổ chi phí trả trƣớc, chi phí chờ kết chuyển.
- Bảng phân bổ khấu hao TSCĐ.
- Hóa đơn GTGT, hóa đơn bán hàng…phục vụ cho công việc bán hàng.
 Sơ đồ hạch toán

13


×