Tải bản đầy đủ (.doc) (169 trang)

CHUYÊN ĐỀ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO TUYỂN TẬP 275 CÂU HỎI TIN HỌC TRẺ VÀ MỘT SỐ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN TỰ LUYỆN THI TIN HỌC TRẺ DÀNH CHO HỌC SINH TIỂU HỌC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (768.86 KB, 169 trang )

TƯ LIỆU CHUYÊN MÔN TIỂU HỌC.
-------------------------------

CHUYÊN ĐỀ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TUYỂN TẬP 275 CÂU HỎI TIN HỌC TRẺ
VÀ MỘT SỐ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
TỰ LUYỆN THI TIN HỌC TRẺ
DÀNH CHO HỌC SINH TIỂU HỌC.

TIN HỌC TRẺ


LỜI NÓI ĐẦU
Trong giai đoạn xã hội hóa và hội nhập quốc tế hiện nay,
nguồn lực con người Việt Nam trở nên có ý nghĩa quan
trọng, quyết định sự thành công của công cuộc phát triển đất
nước. Giáo dục ngày càng có vai trò và nhiệm vụ quan trọng
trong việc xây dựng thế hệ người Việt Nam mới, đáp ứng yêu
cầu phát triển kinh tế - xã hội. Đảng và nhà nước luôn quan
tâm và chú trọng đến giáo dục. Với chủ đề của năm học là
“Tiếp tục đổi mới quản lý và nâng cao chất lượng giáo dục”
đối với giáo dục phổ thông. Mà trong hệ thống giáo dục quốc
dân, thì bậc Tiểu học có ý nghĩa vô cùng quan trọng là hình
thành nhân cách con người nhằm giúp học sinh hình thành
những cơ sở ban đầu cho sự phát triển đúng đắn và lâu dài về
đạo đức, trí tuệ, thể chất, thẩm mĩ và các kĩ năng cơ bản để
học sinh tiếp tục học Trung học cơ sở. Để đạt được mục tiêu
trên đòi hỏi người dạy học phải có kiến thức sâu và sự hiểu
biết nhất định về nội dung chương trình sách giáo khoa, có
khả năng hiểu được về tâm sinh lí của trẻ, về nhu cầu và khả
năng của trẻ. Đồng thời người dạy có khả năng sử dụng một


cách linh hoạt các phương pháp và hình thức tổ chức dạy học
phù hợp với đối tượng học sinh. Căn cứ chuẩn kiến thức kỹ
năng của chương trình lồng ghép giáo dục vệ sinh môi
trường, rèn kĩ năng sống cho học sinh. Coi trọng sự tiến bộ


của học sinh trong học tập và rèn luyện, động viên khuyến
khích không gây áp lực cho học sinh khi đánh giá. Tạo điều
kiện và cơ hội cho tất cả học sinh hoàn thành chương trình và
có mảng kiến thức dành cho đối tượng học sinh năng khiếu.
Việc nâng cao cất lượng giáo dục toàn diện cho học sinh là
nhiệm vụ của các trường phổ thông. Để có chất lượng giáo
dục toàn diện thì ngoài việc nâng cao chất lượng đại trà cần
nâng cao chất lượng học sinh năng khiếu các môn học vô
cùng quan trọng. Trong đó môn Tin học, Toán học có vai trò
vô cùng quan trọng giúp phát triển tư duy tốt nhất. Để giúp
giáo viên và học sinh tiểu học có tài liệu ôn luyện, tham gia
thi Tin học trẻ các cấp kịp thời và sát với chương trình học,
tôi đã sưu tầm biên soạn các đề thi tin học trẻ các năm giúp
giáo viên có tài liệu ôn luyện cho học sinh. Trân trọng giới
thiệu với thầy giáo và cô giáo cùng quý vị bạn đọc tham khảo
và phát triển tài liệu:

CHUYÊN ĐỀ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TUYỂN TẬP 275 CÂU HỎI TIN HỌC TRẺ
VÀ MỘT SỐ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
TỰ LUYỆN THI TIN HỌC TRẺ
DÀNH CHO HỌC SINH TIỂU HỌC.
Chân trọng cảm ơn!



CHUYÊN ĐỀ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TUYỂN TẬP 275 CÂU HỎI TIN HỌC TRẺ
VÀ MỘT SỐ ĐỀ THI VÀ ĐÁP ÁN
TỰ LUYỆN THI TIN HỌC TRẺ
DÀNH CHO HỌC SINH TIỂU HỌC.
I.

BỘ CÂU HỎI GỒM 125 CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM
THI TIN HỌC TRẺ.
1. PHẦN KHÁM PHÁ MÁY TÍNH
1. CPU có tên đầy đủ tiếng Anh là…
. Central
Processing Unit

. Central Pro
United

. Central Print
United

. Central Pro
Unit

2. CPU làm những công việc chủ yếu nào?
. Lưu giữ

. Xử lý

. Điều khiển


. Cả 3

3. CPU được ví như ……….. của máy tính.
. Trái tim

. Đôi tay

. Bộ não

. Cả 3


4. CPU nằm ở phần nào của máy tính?
. Màn hình

. Chuột

. Bàn phím

. Thân máy

5. Thông tin xung quanh ta tồn tại dưới mấy dạng?
. 2

. 3

. 4

. 5


6. ‘Truyện tranh’ là sản phẩm của mấy loại thông tin?
. 2

. 3

. 4

. 5

7. Trong ‘Khu vực chính’ của Bàn phím máy tính có mấy hàng phím tất
cả?
. 2

. 3

. 4

. 5

8. Có mấy thao tác sử dụng Chuột máy tính?
. 2

. 3

. 4

. 5



9. Máy tính điện tử đầu tiên ra đời năm nào?
. 1985

. 1995

. 1945

. 1935

10. Chiếc máy tính điện tử đầu tiên có tên gọi là gì?
. EIAC

. ENIAC

. ANCIE

. INIAC

11. “Giúp em đưa thông tin vào để máy tính xử lý theo yêu cầu của
chương trình.” Là gì vậy?
. Chuột

. Bàn phím

. Cả hai

. Không cái nào

12. Máy in và Máy quét, cái nào là thiết bị đưa thông tin vào máy tính?
. Máy in


. Máy quét

. Cả hai

. Không cái nào

13. Phần mềm của máy tính là….
. Là tất cả những gì chúng ta có thể nhìn, sờ thấy được của máy tính.
. Là tất cả các chương trình đang có trong máy tính.
. Cả hai ý trên..
. Không ý nào.
14.Đĩa CD (CD-rom) và đĩa mềm (Floppy disk) là phần cứng hay phần
mềm của máy tính?
. Phần mềm

. Phần cứng

. Cả hai

. Không cái nào

15. Các chương trình và các thông tin quan trọng của máy tính thường
được lưu trên…
. Đĩa

. Ổ đĩa cứng

. Ổ đĩa mềm


. Không cái nào

16. Chỉ ra nhóm cùng loại.
. CD-rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Thiết bị nhớ Flash (USB).


. CD-rom; Floppy Disk (Đĩa mềm); Ổ đĩa cứng.
. CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Ổ đĩa cứng.
. CD-rom; Thiết bị nhớ Flash (USB); Máy in.
17. Nhóm nào dưới đây bao gồm các thiết bị được xếp vào cùng loại:
. Màn hình, Bàn phím, Chuột, Máy in.
. Bàn phím, Chuột, Máy in, Máy vẽ.
. Máy in, Máy vẽ, Màn hình, Loa.
. Màn hình, Micro, Máy quét, Chuột.
18.Những thiết bị chứa được các chương trình và các thông tin khác
(trong đó có các kết quả làm việc, các tệp tin…) được gọi là………
. Thiết bị chứa . Ổ cứng

. Thiết bị lưu trữ

. Thiết bị thông tin

19. Floppy Disk (Đĩa mềm) thường không thể lưu giữ được dạng file nào?
. File văn bản

. File âm thanh

.File video

. 2 và 3


20. Trong phần thân máy, tính từ trên xuống, ổ đĩa nào được lắp ở vị trí
cao nhất (đầu tiên)
. Ổ đĩa cứng

. Ổ đĩa mềm

. Ổ CD

. 2 và 3

21. Trong các ổ đĩa, ổ nào không có cửa để đưa đĩa vào, ra?
. Ổ đĩa cứng

. Ổ đĩa mềm

. Ổ CD

. 2 và 3

22.Đâu là biểu tượng của tệp tin?
.

.

.

.

23.Hình bên cho em biết nó thuộc dạng tệp (file) nào?

. File chương trình . File văn bản

. Cả hai

. Cả hai đều sai


24.Trong máy tính thông tin tồn tại dưới các dạng tệp (file) nào?
. File chương trình

. File dữ liệu

. Cả hai

. Cả hai đều sai

. Cả hai

. Cả hai đều sai

25.Dạng file có đuôi là .exe là………..?
. File chương trình

. File dữ liệu

26. Có thể mở ra xem, hiệu chỉnh và in ra đối với các tệp (file) tin thuộc
dạng nào?
. File chương trình

. File dữ liệu


. Cả hai

. Cả hai đều sai

27.Để sắp xếp một cách khoa học, tiện lợi cho việc quản trị và sử dụng,
các tệp tin (file) trong máy tính thường được tổ chức thành……
. Các đồ thị

. Các phần mềm . Các Thư mục . Cả ba

28. Để tạo một thư mục tại thư mục gốc, ổ C:\ , em chọn cách nào trong
các phương án sau:
. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Folder.
. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn New->Shortcut.
. Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Briefcase.
.Nhấn phải chuột tại thư mục gốc, ổ C:\ chọn Microsoft Word Document.
29. Để di chuyển hoặc sao chép một thư mục (kể cả một tệp tin), trong
môi trường từ Windows 2000 trở lên, thực hiện một cách nhanh nhất,
không thủ công, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực đơn nào?
. File

. Edit

. Favourite

. Cả ba

30.Để xem thông tin chi tiết về một thư mục (kể cả một tệp tin), trong môi
trường từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ của thư mục ta vào thực

đơn nào?
. File

. View

. Favourite

. Window


31.Để xem thông tin chi tiết về một các thư mục (kể cả một tệp tin), trong
môi trường từ Windows 2000 trở lên, tại cửa sổ hiện mở của thư mục
hoặc trong các ổ đĩa khác nhau, ta nhấn chuột lên nút lệnh nào?
. Folders

. View

. Up

. Undo

32.Trong Ms Windows, thư mục được tổ chức dưới dạng?
. Dây

. Cây

. Chuỗi

. Đồ thị


33.Trong Ms Windows, biểu tượng của thư mục thường có màu gì?
. Xanh

. Đỏ

. Tím

. Vàng

34.Thư mục (TM) không có gì ở bên trong, gọi là….?
. TM không

. TM lép

. TM rỗng

. TM tép

35.Thư mục (TM) nằm ngoài cùng, không còn thư mục nào khác chứa
nó, gọi là….?
. TM không

. TM ngoài cùng . TM gốc

. 1 và 2

36.Để xoá và đổi tên cho thư mục, nếu dùng thực đơn sẽ là thực đơn…
. Favourite

. Tool


. Folder

. File

37.Trong Window XP, một thư mục có thể chứa tệp tin và thư mục con
trong nó. Vậy một tệp tin có thể chứa tệp và thư mục được không?
. Có

. Không

. 1 và 2

. 1 và 2 đều sai

38.Các máy tính ở trong mạng máy tính:
. Chỉ nhận và xử lý các thông tin được máy khác gửi tới.


. Chỉ gửi được các thông tin cho máy khác.
. Đều nhận và gửi được các thông tin cho nhau.
. Cả 3 đều sai.
39.Trong hệ điều hành Windows, xâu kí tự nào dưới đây không thể dùng
làm tên tệp?
. Giaymoi.doc

. Baitap.pas

. Anh.bmp


.

40.Trong hệ điều hành Windows, phải nhấn giữ phím nào khi chọn nhiều
tệp hoặc thư mục rời rạc?
. Alt

. Shift

. Ctrl

. Enter

41.Phần mềm nào dưới đây được cài đặt trước nhất trong máy vi tính?
. Ms Office

. FireFox . Ms Windows

. Norton Antivirus

42.Phần mềm nào dưới đây cho phép tạo ra tệp có phần mở rộng mặc
định là TXT?
. Notepad

. Ms Word

. Paint

. Ms Excel

43.Virus máy tính không thể lây lan qua…

. mạng máy tính

. đĩa CD

. máy quét

. Thẻ nhớ Flash (USB)

44.Trong một số phần mềm, nếu muốn tiết kiệm thời gian, người sử dụng
có thể dùng tổ hợp các……… đã được lập trình sẵn để gọi ngay chức
năng của công việc mình mong muốn.
. phím

. nút chuột

. phím ngắn

. phím tắt

45.“Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì?
. Phím nóng

. Phím nhanh . Phím lười

. Phím cóc

46.Phần mềm nào dưới đây không phải là một trò chơi trên máy vi tí
. Blocks

. Dots


. Solitaire . Internet Explorer



2. PHẦN EM TẬP VẼ
47. Để chọn được màu vẽ trong chương trình vẽ hình Paint, em:
. Nháy phải chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu.
. Nháy trái chuột vào ô màu cần chọn trên Hộp màu.
. Cả thao tác 1 và 2.
. Không thao tác nào.
48.Trong phần mềm Paint, có mấy công cụ để chọn hình?
. 1

. 2

. 3

. 4

49.Trong phần mềm Paint, để vẽ được đường cong phải mất mấy thao
tác?
. 1

. 2

. 3

. 4


50.Công cụ dùng để sao chép màu có hình gì?
. Lọ màu

. Hộp màu

. Ống nhỏ

. Tuýp màu

51.Để sao chép các hình ta phải nhấn phím gì?
. Alt

. Shift

. Ctrl

. Enter

52.Khi vẽ các hình khối (tròn, elip, vuông, chữ nhật), sau khi chọn được
nét vẽ ta phải quan tâm đến chọn……..
. kiểu hình

. kiểu chữ

. màu vẽ

. Enter

53.Để khi sử dụng biểu tượng ‘trong suốt’ có hiệu quả trong việc tách
hình, thì một trong hai ô vuông chứa màu vẽ và màu nền trên hộp

màu phải hiện màu…… với màu nền của hình hiện tại.
. khác biệt

. giống

. đối ngược

. gần gần


54.Để vẽ được hình tròn khi sử dụng công cụ elíp, em phải nhấn giữ đồng
thời…. khi vẽ.
. phím cách

. Phím Alt

. Phím Shift

. Phím Enter

55.Trong phần mềm Paint, biểu tượng A ở Tool box dùng để làm gì cho
tệp ảnh đang vẽ?
. đặt màu cho
văn bản

. Chèn văn
bản
thông thường

.

Chọn
.
Chèn
toàn bộ văn văn bản nghệ
bản
thuật

56.Trong phần mềm Paint, nếu tô hoặc vẽ nhầm, để lùi lại bước trước đó
giúp em có thể sửa lại được thì em nhấn tổ hợp phím nào?
. Ctrl +V

. Ctrl + B

. Ctrl + Z

. Ctrl + O

57.Nếu muốn chọn tất cả hình vẽ (gồm cả phần nền lẫn những chi tiết của
hình) em phải vào thực đơn nào?
. Image

. File

. Edit

. Help

58.Nếu muốn tăng kích thước tẩy lên cỡ to hơn những cỡ có trong hộp
phía dưới hộp công cụ em phải nhấn tổ hợp phím…. + [+].
. Delete


. Shift

. Enter

. Ctrl

59.Để lật hình theo chiều dọc, em chọn…… trong cửa sổ Flip and Rotate.
. Flip horizontal

. Flip vertical

. Flip rotate . Rotate by angle

60.Có bao nhiêu mức góc để quay hình?
. 2

. 3

. 4

. 1

61.Nếu muốn xoá tất cả hình đi mà không cần chọn, thì em vào thực đơn
nào?
. Image
. File
. Edit
. Help



62.Con trỏ chuột thường có hình gì trong phần mềm Paint?
. Con chuột

. Dấu cộng

. Mũi tên

. Dấu trừ

63.Nhóm công cụ nào có điểm giống nhau loại?
. Tẩy; Lọ màu; Phóng to hình.
. Tẩy; Lọ màu; Bình xịt.
. Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ đường thẳng.
. Tẩy; Lọ màu; Công cụ vẽ gắn chữ lên hình vẽ (A).
64.Nhóm công cụ không để vẽ trên Hộp công cụ có thể được gọi là?
. Công
hình
ảnh

cụ

. Công cụ rỗi

. Công cụ
biên tập hình
ảnh

. Công cụ
tắt


65.Công cụ nào dưới đây khi nhấn chuột sử dụng trỏ chuột mang theo
hình của công cụ đó?
. Tẩy

. Lọ màu

. Bút chì

. 2 và 3

66.Nhóm công cụ vẽ tự do gồm mấy công cụ?
. 2

. 3

. 4

. 1

67.Phần kết quả của việc dùng bình xịt cho ra những đám màu kèm theo
hạt nhỏ gọi là gì?
. Hạt màu

. Giọt màu

. Bụi màu

. Hơi màu


68.Nếu dùng thực đơn để xoá đi chỉ phần được chọn, em sẽ vào?
. Image

. File

. Edit

. Help

69.Tên của hộp công cụ giúp em pha màu là?
. Edit Colors

. Fix Colors

. Add Colors

. Colors


70.Trên hộp màu có tất cả bao nhiêu ô màu mặc định (có sẵn khi mở
Paint ra?
. 18

. 28

. 38

. 48

71.Tổ hợp phím Ctrl + Shift + N để làm gì?

. Mở một trang . Thoát
vẽ
phần
mới
mềm

khỏi

. Xoá toàn
bộ hình không
cần chọn

.
Lưu
hình vẽ

72.Khi trên cửa sổ màn hình Paint bị mất Hộp công cụ và Hộp màu, để
lấy lại em vào thự đơn nào?
. Colors

. File

. Help

. View


3. PHẦN EM TẬP SOẠN THẢO
73.Phần mềm nào dưới đây không hỗ trợ gõ chữ Việt cho các phần mềm
khác?

. ABC

. Vietkey

. Paint

. Unikey

74.Từ Telex có ý nghĩa gì liên quan đến soạn thảo văn bản:
. Là tên một phông chữ tiếng Việt.
. Là một kiểu gõ bàn phím tiếng Việt hay dùng, không phụ thuộc vào
font hay bảng mã tiếng Việt.
. Là kiểu gõ bàn phím tiếng Việt của phần mềm Unikey.
. Là một cách gõ nhanh tiếng Việt bằng 10 ngón.
75.Mệnh đề nào dưới đây mô tả đúng về dòng văn bản khi soạn thảo trên
máy tính.
. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn phím Enter.
. Dòng văn bản được kết thúc khi nhấn tổ hợp phím Ctrl – Enter.
. Dòng văn bản là một câu hoàn chỉnh.
. Phần mềm tự động xuống dòng khi gõ văn bảng đến dòng cuối cùng.
76.Con trỏ soạn thảo trong phần mềm Word có hình gì?
. Mũi tên

. Dấu cộng

. Bút chì

. Vạch đứng nhấp nháy

77.“Di chuyển con trỏ soạn thảo một cách linh hoạt trên trang soạn thảo

mà không làm ảnh hưởng gì đến những phần đã gõ ra.” Là phím nào
vậy?
. Các phím Mũi tên

. Dấu cộng

. Phím Shift . Phím cách


78.Các phím có hai ký hiệu: ký hiệu trên và ký hiệu dưới thường nằm ở
hàng phím (HP) nào?
. HP cơ sở

. HP trên

. HP số

. HP dưới

79.Trên hàng phím máy tính có mấy phím có gai?
. 2

. 3

. 4

. 1

80.Khi gõ tổ hợp phím SHIFT + Phím có hai ký hiệu trên bàn phím, ta
nhận được:

. Ký hiệu dưới

. Ký hiệu trên

. Cả hai

. A, B, C đều sai

81.“Gồm từ hai phím trở lên, sử dụng kết hợp với nhau, nhằm mục đích
nhập lệnh cho máy thực hiện yêu cầu nhất định của người sử dụng.”
Là gì vậy?
. Cặp phím

. Tổ hợp phím

. Thực đơn

. Phím tắt

. Phím lười

. Phím cóc

82. “Phím tắt” còn có tên gọi khác là gì?
. Phím nóng

. Phím nhanh

83. Để mở một trang soạn thảo trống, mới em nhấn tổ hợp phím nào?
. Alt + N


. Ctrl + N

. Shift + N

. Enter + N

84.Thao tác chọn một đoạn văn bản hoặc một câu trên trang soạn thảo
còn có tên gọi khác nào?
. Xoá

. Kẻ lề

. Vạch lề

. Bôi đen

85.“Cho phép xoá các ký tự (chữ gõ vào) hoặc lùi lại một khoảng trống ở
về bên phải (tức phía trước) con trỏ soạn thảo.” Là phím nào vậy?
. Phím Backspace . Phím cách

. Phím Delete . A hoặc B


86.Để chữa dấu (khử dấu) trong khi soạn thảo văn bản, em dùng hợp
phím nào?
. Phím X

. Phím C


. Phím Z

. A hoặc B

87.Để chọn tất cả phần văn bản đã gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + A

. Ctrl + W

. Ctrl + K

. Shift + A

88.Trong Ms Word, tổ hợp phím nào cho phép mở tệp văn bản đã có?
. Ctrl + M

. Ctrl + D

. Ctrl + Z

. Shift + O

89.Để sao chép một câu hoặc một đoạn văn bản, em chọn sử dụng tổ hợp
phím tắt nào?
. Ctrl + B

. Ctrl + C

. Ctrl + D


. Shift + X

90.Để sao chép và dán văn bản mới sao chép, ngoài cách dùng nút lệnh
trên màn hình, ta có thể vào thực đơn nào?
. File

. Format

. Edit

. Tool

91.Để tạo chữ in đậm, em chọn dùng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + E

. Ctrl + B

. Ctrl + U

. Ctrl + P

92.Hãy chỉ ra tổ hợp phím không cùng loại:
. Ctrl + J

. Ctrl + P

. Ctrl + E

. Ctrl + L


93.Có tất cả mấy kiểu căn lề trong WORD?
. 2

. 3

. 4

. 1

94.Để căn đều (thẳng) cả 2 lề cho văn bản, thay vì dùng nút lệnh trên
màn hình, em chọn nhấn tổ hợp phím nào?
. Ctrl + J
. Ctrl + P
. Ctrl + R
. Ctrl + Q


95.Vào thực đơn nào em có thể vừa chỉnh kiểu chữ lần cỡ chữ?
. File

. Format

. Edit

. Tool

96. Để tăng cỡ chữ lên, ngoài việc sử dụng hộp Fontsize có ở trên cửa sổ
phần mềm Word, em có thể nhấn tổ hợp phím nào?
. Ctrl + ]


. Ctrl + [

. Cả hai

. Ctrl + V

97.Trong Ms Word, tổ hợp phím nào để ghi tệp đang soạn thảo?
. Ctrl + O

. Ctrl + Z

. Ctrl + B

. Ctrl + V

98.Để xoá bỏ (cut) phần văn bản gõ ra, em sử dụng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + X

. Ctrl + Z

. Ctrl + B

. Ctrl + V

99.Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí bất kỳ về đầu văn bản, ta
sử dụng:
. Ctrl + End

. Ctrl + Page Up . Ctrl + Home


. Ctrl + V

100.
Muốn di chuyển con trỏ soạn thảo từ vị trí của trang trước lên
trước dòng đầu tiên của trang trước đó, ta sử dụng:
. Ctrl + End

. Ctrl + Page Up . Ctrl + Home

. Ctrl + V

101. Các hình vẽ đã được thiết kế sẵn về hình dạng trong Word có tên gọi
là gì?
. AutoImages . AutoFormat

. AutoLines

. AutoShapes

102. Để vào được các thực đơn dùng bàn phím ta phải nhấn phím…. cùng
với chữ cái đầu tiên của tên thực đơn.
. Alt

. Shift

. Ctrl

. Enter

103. Các công cụ trên cửa sổ màn hình cũng như các chức năng trong thực

đơn của phần mềm Word được thiết kế dưới dạng các….


. Hình ảnh

. Mệnh lệnh

. Công tắc

. Nút lệnh

104. Để chèn được bảng trong Word, ta phải chèn theo:
. Số bảng

. Số cột và số hàng

. Các ô . Số đường thẳng

105. Thư viện ảnh có sẵn và người sử dụng có thể cập nhật trong Word có
tên tiếng Anh là gì?
. Library

. Images

. WordArts

. ClipArts

106. Để tắt hoàn toàn phần mềm Word, em sử dụng tổ hợp phím nào?
. Ctrl + F4


. Shift + F4

. Alt + F4

. Alt + Shift


4. PHẦN THẾ GIỚI LOGO CỦA EM
107. Thế giới logo của em, phần mềm có tên đầy đủ là gì?
. MSWLogo

. WLogo

. MsLogoWorld

. WorldLogo

108. Theo SGK ‘Cùng học tin học 2’ vùng màn hình làm việc của Logo, gọi
là gì?
. Sân chơi

. Sân khấu

. Sân trên

. Sân Screen

109. Phần thứ hai của màn hình phần mềm Logo gọi là gì?
. Cửa sổ làm việc


. Cửa sổ

. Cửa làm việc

. Cửa sổ lệnh

110. Con trỏ trong phần mềm MSWLogo có hình gì?
. Con Rùa

. Tam giác

. Vuông

. Tứ giác

111. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo có thể hoạt động được ta phải
dùng gì để điều khiển?
. Các phím

. Lời nói

. Chuột

. Các lệnh

112. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo trở về vị trí như ban đầu, ta
dùng lệnh gì?
. End


. Home

. Return

. Back

113. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo quay phải được, ta dùng lệnh
gì?
. End

. Right(RT)

. Return

114. Lệnh FD trong MSWLogo là viết tắt của từ nào?

. Back


. Ford
. Fod
. Forward
. Forwad
115. Để xoá toàn bộ ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em dùng lệnh nào?
. AS

. BS

. CS


. DS

116. Muốn thay đổi nét vẽ mà màu nền ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em
vào thực đơn nào?
. Edit

. Bitmap

. Set

. File

117. Để khỏi phải viết lại nhiều lệnh, em sử dụng câu lệnh gì?
. Lặp

. Tắt

. Nóng

. Ngắn

118. Nơi để em nhập lệnh vào gọi là gì?
. Ngăn lệnh

. Hộp lệnh

. Ngăn nhập lệnh

. Tủ lệnh


119. Nếu muốn quan sát trỏ chuột (Rùa) làm việc, thậm chí từng bước, em
dùng câu lệnh nào?
. AIT

. Pait

. Wait

. Awit

120. Nếu muốn giấu trỏ chuột (Rùa) đi thì em dùng lệnh nào?
. Back

. Left

. Dieh

. Hide

121. Nếu muốn lưu phần trỏ chuột (Rùa) đã vẽ xong dưới dạng một tệp
ảnh, thì em vào thực đơn nào?
. Edit

. Bitmap

. Anh

. File

122. PU (Pen Up) là lệnh dùng để làm gì?

. Xoá trỏ chuột

. Tô màu

. Nhấc trỏ chuột

123. Để viết chữ trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì?

. To trỏ chuột


. Label
nào

. Write

. Sound

. Không cái

124. Để chơi nhạc trong Logo, em sử dụng câu lệnh gì?
. Label
nào

. Write

. Sound

. Không cái


125. Để dừng hoạt động của Logo lại ngay, em nhấn vào nút nào trong
cửa
sổ lệnh?
. Pause

. Halt

. Trace

. Edall


II. BỘ 150 CÂU HỎI THI TRẮC NGHIỆM KIẾN THỨC
CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
I. Câu hỏi MS Word (105 câu)
1. Muốn kết thúc Word, ta dùng lệnh nào sau đây?
A. File/ Exit
B. Table/ Close
C. Tools/ Exit
D. File/ Close
2. Để tạo văn bản mới, ta thực hiện lệnh sau:
A. Edit/ New
B. File/ New
C. View/ New
D. Tools/ New
3. Muốn lưu một văn bản, ta sử dụng tổ hợp phím nào?
A. Ctrl + O
B. Ctrl + P
C. Ctrl + N
D. Ctrl + S

4. Để xóa kí tự trong văn bản, ta sử dụng những phím nào trên
bàn phím?
A. Backspace, Delete
B. Delete, Insert
C. Backspace, End
D. Cả 3 ý trên


5. Khi đang soạn thảo văn bản sử dụng bộ gõ Tiếng Việt
Vietkey, tổ hợp phím Alt + Z có chức năng:
A. Chuyển chế độ gõ Tiếng Anh sang Tiếng Việt khi đang ở
chế độ gõ Tiếng Anh .
B. Chuyển chế độ gõ Tiếng Việt sang Tiếng Anh khi đang ở
chế độ gõ Tiếng Việt.
C. Chuyển chế độ bảng mã Unicode sang TCVN3.
D. Cả A và B đều đúng.
6. Trong Word, ta sử dụng lệnh Format/ Font … để:
A. Tạo bảng
B. Định dạng kí tự
C. Chèn hình ảnh
D. Chia cột
7. Khi soạn thảo văn bản, giả sử ta cần thay thế chữ “việt
nam” thành chữ “Việt Nam” ta thực hiện lệnh:
A. Edit/ Replace
B. Edit/ Find
C. Edit/ Goto
D. Edit/ Clear
8. Thuộc tính định dạng ký tự cơ bản gồm có:
A. Phông chữ
B. Kiểu chữ

C. Cỡ chữ và màu sắc
D. Cả 3 ý trên


×