Tải bản đầy đủ (.pdf) (133 trang)

kế toán phân tích và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty tnhh mtv công trình công cộng vĩnh long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.88 MB, 133 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ – QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGÔ THỊ THANH THÙY
MSSV: 4114168

KẾ TOÁN PHÂN TÍCH VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MTV CÔNG TRÌNH
CÔNG CỘNG VĨNH LONG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán tổng hợp
Mã ngành: 52340301

Tháng 11 - 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ – QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGÔ THỊ THANH THÙY
MSSV: 4114168

KẾ TOÁN PHÂN TÍCH VÀ XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY TNHH MTV CÔNG TRÌNH
CÔNG CỘNG VĨNH LONG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH: Kế toán tổng hợp


Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
HÀ MỸ TRANG

Tháng 11 – 2014


LỜI CẢM TẠ
Trong suốt quảng đường học tập từ tiểu học đến trung học rồi đại học, thì
đối với em giảng đường đại học chính là nơi đã truyền đạt những gì tốt đẹp,
quý báu và cần thiết nhất để em bước vào đời bước vào cuộc sống thực tế
ngoài xã hội. Qua thời gian bốn năm em học tập tại trường tuy nó không quá
ngắn mà cũng không quá dài nhưng đủ thời gian để em học tập và tích lũy
kiến thức, là nơi đã dạy dỗ, hướng dẫn em một cách tận tình cả về tri thức và
cuộc sống, là nơi truyền đạt lại cho em những kiến thức cũng như kinh nghiệm
vô cùng đáng quý để em bắt đầu cho con đường đi của riêng em. Và giờ đi khi
em đã sắp rời xa nhà trường, bạn bè và thầy cô em xin gởi lời cảm ơn chân
thành nhất đến quý Thầy Cô trường Đại Học Cần Thơ nói chung và Các Thầy
Cô trong khoa Kinh Tế Quản Trị Kinh Doanh cũng như những Thầy Cô trong
bộ môn Kế toán - Kiểm toán nói riêng đã dạy bảo em chỉ dạy cho em truyền
đạt những kiến thức và kinh nghiệm của mình để em có thể tự tin vững bước
trên con đường tương lai.
Em xin gởi lời cảm ơn chân thành đặc biệt và xâu sắc nhất đến cô Hà Mỹ
Trang người cô đã nhiệt tình, chỉ dạy, hướng dẫn và giúp đỡ tư vấn và chỉ ra
những khuyết điểm trong bài làm của em để em có thể hoàn thành tốt luận văn
tốt nghiệp của mình.
Em xin gởi lời cảm ơn chân thành đến Ban Lãnh Đạo, Ban Giám Đốc
công ty TNHH MTV Công trình Công cộng Vĩnh Long, các cô chú anh chị và
nhất là đến các cô chú trong phòng kế toán tài vụ đã hỗ trợ cũng như cung cấp

những số liệu, chứng từ cần thiết và đầy đủ chính xác để em có thể hoàn thành
tốt nhất bài luận văn này.
Và cuối lời em xin gởi những lời chúc chân thành và tốt đẹp nhất đến quý
Thầy Cô Trường Đại Học Cần Thơ, các Ban lãnh đạo cũng như những cô chú
anh chị trong công ty TNHH MTV Công trình Công Cộng Vĩnh Long luôn
luôn dồi dào sức khỏe thành công trong công việc và ngày càng phát triển hơn
trong tương lai.
Xin chân thành cảm ơn.
Cần Thơ, ngày… tháng… năm 2014
Người thực hiện

Ngô Thị Thanh Thùy
i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày.... tháng... năm 2014
Người thực hiện

Ngô Thị Thanh Thùy

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Vĩnh Long, ngày… tháng… năm 2014

Thủ trưởng đơn vị

iii


MỤC LỤC
Trang
Chương 1: GIỚI THIỆU .................................................................................. 1
1.1 Đặt vấn đề nghiên cứu ............................................................................... 1
1.2 Mục tiêu nghiên cứu .................................................................................. 1

1.2.1 Mục tiêu chung ....................................................................................... 1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ....................................................................................... 2
1.3 Phạm vi nghiên cứu ................................................................................... 2
1.3.1 Không gian.............................................................................................. 2
1.3.2 Thời gian ................................................................................................. 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ............................................................................. 2
Chương 2: CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........... 3
2.1 Cơ sở lý luận .............................................................................................. 3
2.1.1 Một số khái niệm cơ bản ........................................................................ 3
2.1.1.1 Khái niệm doanh thu ............................................................................ 3
2.1.1.2 Khái niệm chi phí................................................................................. 4
2.1.1.3 Khái niệm kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh .............................. 6
2.1.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................... 6
2.1.2.1 Kế toán doanh thu ................................................................................ 6
2.1.2.2 Kế toán chi phí ..................................................................................... 11
2.1.2.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .................................................. 19
2.1.3 Phân tích hoạt động kinh doanh thông qua các chỉ số tài chính ............. 20
2.2 Phương pháp nghiên cứu ........................................................................... 21
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu ................................................................. 21
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu ................................................................ 21
Chương 3 GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VĨNH
LONG .............................................................................................................. 23
3.1 Lịch sử hình thành ..................................................................................... 23
3.1.1 Giới thiệu sơ lược về công ty.................................................................. 23
iv


3.1.2 Quá trình hình thành và phát triển .......................................................... 23
3.2 Ngành nghề kinh doanh và chức năng nhiệm vụ của công ty ................... 24
3.3 Cơ cấu tổ chức ........................................................................................... 25

3.3.1 Sơ lược bộ máy quản lý của công ty ...................................................... 25
3.3.2 Vị trí, nhiệm vụ và quyền hạn của công ty ............................................. 27
3.4 Tổ chức bộ máy kế toán của công ty ......................................................... 28
3.4.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán................................................................. 28
3.4.2 Hình thức tổ chức kế toán ....................................................................... 29
3.5 Sơ lược về kết quả hoạt động kinh doanh của công ty .............................. 31
3.5.1 Sơ lược về kết quả kinh doanh qua 3 năm 2011-2013 ........................... 31
3.5.2 Sơ lược về kết quả kinh doanh qua 6 tháng đầu năm 2012-2014........... 33
3.6 Thuận lợi, khó khăn và phương hướng phát triển ..................................... 35
3.6.1 Thuận lợi ................................................................................................. 35
3.6.2 Khó khăn ................................................................................................. 36
3.6.3 Phương hướng phát triển ........................................................................ 37
Chương 4: KẾ TOÁN PHÂN TÍCH VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN MỘT THÀNH VIÊN
CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VĨNH LONG ................................................. 38
4.1 Thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của công ty trong
tháng 6 năm 2014............................................................................................. 38
4.1.1 Kế toán doanh thu ................................................................................... 38
4.1.1.1 Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................................ 38
4.1.1.2 Doanh thu hoạt động tài chính ............................................................. 44
4.1.1.3 Thu nhập khác...................................................................................... 44
4.1.2 Kế toán chi phí ........................................................................................ 45
4.1.2.1 Giá vốn hàng bán ................................................................................. 45
4.1.2.2 Chi phí bán hàng .................................................................................. 48
4.1.2.3 Chi phí tài chính................................................................................... 48
4.1.2.4 Chi phí quản lý doanh nghiệp .............................................................. 49
4.1.2.5 Chi phí khác ......................................................................................... 52
v



4.1.2.6 Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .................................................... 53
4.1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ..................................................... 53
4.2 Kế toán phân tích báo cáo tài chính của công ty giai đoạn 3 năm từ 20112013 và 6 tháng đầu năm 2014 ........................................................................ 56
4.2.1 Phân tích doanh thu ................................................................................ 56
4.2.1.1 Phân tích doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............................. 60
4.2.1.2 Phân tích doanh thu hoạt động tài chính.............................................. 62
4.2.1.3 Phân tích thu nhập khác ....................................................................... 62
4.2.2 Phân tích chi phí ..................................................................................... 64
4.2.2.1 Phân tích giá vốn hàng bán .................................................................. 68
4.2.2.2 Phân tích chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................... 70
4.2.2.3 Phân tích chi phí khác .......................................................................... 73
4.2.3 Phân tích lợi nhuận ................................................................................. 74
4.2.3.1 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh ........................................... 78
4.2.3.2 Lợi nhuận khác .................................................................................... 78
4.2.4 Đánh giá hoạt động kinh doanh thông qua chỉ tiêu sinh lời ................... 79
4.2.4.1 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu ................................................. 79
4.2.4.2 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản .............................................. 79
4.2.4.3 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sỡ hữu ........................................ 80
Chương 5: CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN PHÂN
TÍCH VÀ XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH
MTV CÔNG TRÌNH CÔNG CỘNG VĨNH LONG ....................................... 81
5.1 Nhận xét chung về công tác kế toán của công ty ...................................... 81
5.1.1 Ưu điểm .................................................................................................. 81
5.1.2 Nhược điểm ............................................................................................ 82
5.2 Giải pháp hoàn thiện công tác kế toán tại công ty ..................................... 83
Chương 6: KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ....................................................... 84
6.1 Kết luận ...................................................................................................... 84
6.2 Kiến nghị ................................................................................................... 84
6.2.1 Đối với nhà nước .................................................................................... 84
vi



6.2.2 Đối với địa phương ................................................................................. 85
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 86
PHỤ LỤC ........................................................................................................ 87

Phụ lục 1.................................................................................................. 87
Phụ lục 2………………………………………………………………102
Phụ lục 3………………………………………………………………114
Phụ lục 4………………………………………………………………121

vii


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Báo cáo kết quả kinh doanh giai đoạn 2011-2013 ........................... 32
Bảng 3.2 Báo cáo kết quả kinh doanh 6 tháng đầu năm 2011-2013 ............... 34
Bảng 4.1 Giá trị và tỷ trọng các khoản doanh thu và thu nhập khác của công ty
giai đoạn từ 2011 đến 2013 ............................................................................. 57
Bảng 4.2 Giá trị và tỷ trọng các khoản doanh thu và thu nhập khác của công ty
giai đoạn từ 2012 đến 2014 ............................................................................. 59
Bảng 4.3 Tình hình doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ giai đoạn 3 năm
2011 đến 2013.................................................................................................. 60
Bảng 4.4 Giá trị các khoản giảm trừ doanh thu của công ty giai đoạn 3 năm
2011 đến .......................................................................................................... 61
Bảng 4.5 Tình hình doanh thu hoạt động tài chính giai đoạn 2011- 2013 ...... 62
Bảng 4.6 Tình hình biến động thu nhập khác của công ty giai đoạn từ năm
2011 – 2013 ..................................................................................................... 63
Bảng 4.7 Tình hình biến động của các khoản mục chi phí của công ty giai

đoạn2011-2013 ................................................................................................ 65
Bảng 4.8 Tình hình biến động các khoản mục chi phí của công ty giai đoạn 6
tháng đầu năm từ 2012 – 2014 ........................................................................ 67
Bảng 4.9 Tình hình biến động giá vốn hàng bán từ 2011-2013 ...................... 69
Bảng 4.10Tình hình biến động chi phí quản lý doanh nghiệp giai đoạn từ 2011
đến năm 2013 ................................................................................................... 71
Bảng 4.11 Tình hình biến động chi phí khác từ 2011-2013 ............................ 73
Bảng 4.12 Tình hình biến động lợi nhuận từ 2011-2013 ................................ 75
Bảng 4.13 Tình hình biến động của lợi nhuận giai đoạn 6 tháng đầu năm từ
2012 đến 2014.................................................................................................. 77
Bảng 4.14 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên doanh thu ........................................... 79
Bảng 4.15 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên tổng tài sản ......................................... 79
Bảng 4.16 Tỷ suất lợi nhuận ròng trên vốn chủ sỡ hữu................................... 80

viii


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ............... 7
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại ........................................... 8
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán hàng bán trả lại ....................................................... 8
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .................................................... 9
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ................................ 10
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ......................................................... 11
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .................................................... 12
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ..................................................... 13
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ................................. 15
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính.................................................... 16
Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán chi phí khác .......................................................... 17

Hình 2.12 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ..................... 18
Hình 2.13 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh ................................ 20
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy công ty .......................................................... 25
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán .......................................................... 28
Hình 3.3 Trình tự ghi sổ theo hình thức Nhật ký – Sổ cái ............................... 30
Hình 4.1 Lưu đồ luân chuyển doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ......... 39
Hình 4.2 Lưu đồ nhận tiền thanh toán hợp đồng của khách hàng ................... 41
Hình 4.3 Lưu đồ luân chuyển giá vốn hàng bán .............................................. 46
Hình 4.4 Sơ đồ xác định kết quả hoạt động kinh doanh của công ty tháng 6
năm 2014 ......................................................................................................... 55

ix


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BHXH

: bảo hiểm xã hội

BHYT

: bảo hiểm y tế

BHTN

: bảo hiểm thất nghiệp

CNVC

: công nhân viên chức


CP

: chi phí

CVCX

: công viên cây xanh

DN

: doanh nghiệp

DT

: doanh thu

GTGT

: giá trị gia tăng

KD

: kinh doanh

KPCĐ

: kinh phí công đoàn




: lao động

MTV

: một thành viên

RHC

: rút hầm cầu

SX

: sản xuất

TNHH

: Trách nhiệm hữu hạn

TSCĐ

: tài sản cố định

TSCĐHH

: tài sản cố định hữu hình

TSCĐVH

: tài sản cố định vô hình


TNĐT

: thoát nước đô thị

UBND

: ủy ban nhân dân

VSĐT

: vệ sinh đô thị

VCR

: vận chuyển rác

XĐKQKD

: xác định kết quả kinh doanh

XLR

: xử lý rác

x


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU

1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Hiện nay đất nước ta đang trên đà phát triển và hội nhập vào nền kinh tế
thế giới theo hướng công nghiệp và hiện đại. Là một doanh nghiệp 100% vốn
sở hữu là Nhà nước, hoạt động công ích với vai trò kinh doanh trong lĩnh vực
công cộng đô thị không vì mục tiêu lợi nhuận. Công ty TNHH MTV Công
trình Công cộng Vĩnh Long không phải đối phó với tình trạng cạnh tranh gay
gắt như những doanh nghiệp khác, nhưng để tồn tại và phát triển công ty cần
phải từng bước hoàn thiện hệ thống tổ chức quản lý của mình, đảm bảo việc
khai thác và sử dụng các nguồn lực một cách hiệu quả mà nhất là con người là
nhân tố quyết định, tránh những lãng phí không cần thiết góp phần nâng cao
triệt để hiệu quả hoạt động của công ty.
Bên cạnh đó còn là doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích trong
lĩnh vực vệ sinh môi trường, chiếu sáng đô thị và công viên cây xanh. Ngoài ra
còn tham gia kinh doanh xây dựng và làm dịch vụ thuộc các lĩnh vực phúc lợi
công cộng xã hội.
Với những họat động trên công ty đã góp phần làm cho môi trường đô
thị ngày thêm sáng, xanh, sạch đẹp, đáp ứng yêu cầu đô thị hoá, phát triển nền
kinh tế xã hội tỉnh nhà. Từ nhận thức tầm quan trọng của doanh nghiệp từng
bước hoàn thiện bộ máy tổ chức của mình, để hoạt động ngày càng hiệu quả
hơn, Công ty đã tích cực tổ chức xây dựng hoàn thiện hệ thống quản lý phù
hợp với xu thế phát triển chung của đất nước. Duy trì và phát triển đơn vị bền
vững trong nền kinh tế thị trường là vấn đề khó khăn và thách thức được đặt ra
đối với các nhà lãnh đạo.
Từ lý do trên chúng ta có thể thấy được việc xác định và phân tích kết
quả hoạt động kinh doanh của công ty là rất quan trọng và cần thiết nên chính
vì lẽ đó tôi đã chọn cho mình đề tài để làm luận văn tốt nghiệp đó chính là
“Kế toán phân tích và xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty
Trách nhiệm hữu hạn Một thành viên Công trình Công cộng Vĩnh Long”.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung

Xác định, phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong giai
đoạn từ 2011 - 2013 và 6 tháng đầu năm 2014. Từ đó đề xuất một số giải pháp

1


cần thiết để giúp công ty nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh trong
những giai đoạn tiếp theo.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong giai đoạn từ
năm 2011 – 2013 để nhằm thấy được những ưu và khuyết điểm của công ty.
- Kế toán xác định kết quả kinh doanh của công ty thông qua kết quả hoạt
động kinh doanh trong tháng 6 năm 2014.
- Đề xuất một số giải pháp để khắc phục những khó khăn, khuyết điểm
nhằm giúp cho công ty cải thiện tốt hơn trong tương lai.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài này được thực hiện tại công ty TNHH MTV Công trình Công
cộng Vĩnh Long.
1.3.2 Thời gian
- Đối với số liệu về kết quả kinh doanh: Đề tài sử dụng số liệu thu thập
trong 3 năm 2011, 2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
- Đối với thời gian về số liệu kế toán: số liệu được sử dụng phân tích
thực trạng trong bài là tháng 6 năm 2014.
- Đề tài được thực hiện từ ngày 11/08/2014 đến ngày 17/11/2014.
1.3.3 Đối tượng nguyên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là kế toán phân tích và xác định kết quả
hoạt động kinh doanh tại công ty TNHH MTV Công trình Công cộng Vĩnh
Long.


2


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Một số khái niệm cơ bản
2.1.1.1 Khái niệm doanh thu
Chuẩn mực số 14 nói về Doanh thu và thu nhập khác (Ban hành và công
bố theo Quyết định số 149/2001/QĐ-BTC ngày 31/12/2001 của Bộ trưởng Bộ
tài chính) quy định như sau:
a) Khái niệm
Doanh thu là tổng giá trị của các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được
trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất, kinh doanh thông
thường của doanh nghiệp.
Doanh thu được phát sinh từ giao dịch được xác định bởi thỏa thuận giữa
doanh nghiệp với bên mua hoặc bên sử dụng tài sản. Nó được xác định bằng
giá trị hợp lý bằng các khoản đã thu được hoặc sẽ thu được sau khi trừ các
khoản chiết khấu thương mại, chiết khấu thanh toán, giảm giá hàng bán và
hàng bán bị trả lại.
b) Điều kiện ghi nhận doanh thu
 Ghi nhận doanh thu bán hàng được ghi nhận khi đồng thời thỏa mãn
tất cả năm điều kiện sau:
 Doanh nghiệp chuyển giao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền
sở hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho người mua;
 Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá như người
sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá;
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
 Doanh nghiệp đã thu được hoặc sẽ thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng;

 Xác định được chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
 Doanh thu cung cấp dịch vụ được xác định khi thỏa mãn đồng thời 4
điều kiện sau:
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
 Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
3


 Xác định được phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân
đối kế toán;
 Xác định được chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành
giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
 Điều kiện ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính:
 Có khả năng thu được lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp DV đó;
 Doanh thu được xác định tương đối chắc chắn;
 Tiền lãi được ghi nhận trên cơ sở thời gian và lãi suất thực tế từng kỳ;
 Tiền bản quyền ghi nhận trên cơ sở dồn tích phù hợp với hợp đồng;
 Cổ tức, LN được chia được ghi nhận khi cổ đông đươc quyền nhận cổ
tức hoặc các bên tham gia góp vốn được quyền nhận LN từ việc góp vốn.
2.1.1.2 Khái niệm chi phí
a) Khái niệm
Theo giáo trình Kế Toán Chi Phí của ThS. Bùi Văn Trường (Bộ môn Kế
Toán quản trị và Phân tích hoạt động kinh doanh - Khoa kế toán kiểm toán,
2005, trang 6) trường Đại Học Kinh Tế TP.HCM thì: Chi phí là khoản tiêu hao
của các nguồn lực đã sử dụng cho một mục đích, biểu hiện bằng tiền. Chi phí
là biểu hiện bằng tiền toàn bộ hao phí bằng lao động vật hóa phát sinh trong
quá trình hoạt động của doanh nghiệp. Chi phí là tổng giá trị các khoản làm
giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các
khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh các khoản nợ dẫn đến làm giảm vốn chủ
sở hữu, không bao gồm khoản phân phối cho cổ đông hoặc chủ sở hữu.

b) Điều kiện ghi nhận chi phí
 Chuẩn mực số 1 - Chuẩn mực chung: chi phí sản xuất, kinh doanh và
chi phí khác được ghi nhận trong báo cáo kết quả kinh doanh khi các khoản
chi phí này làm giảm bớt lợi ích kinh tế trong tương lai có liên quan đến việc
giảm bớt tài sản hoặc tăng nợ phải trả và chi phí này phải xác định được một
cách đáng tin cậy. Các chi phí được ghi nhận trong Báo cáo kết quả kinh
doanh phải tuân thủ nguyên tắc phù hợp giữa doanh thu và chi phí. Một khoản
chi phí được ghi nhận ngay vào Báo cáo kết quả kinh doanh trong kỳ khi chi
phí đó không đem lại lợi ích kinh tế trong các kỳ sau.
 Chuẩn mực số 2 - Hàng tồn kho: khi bán hàng tồn kho, giá gốc của
hàng tồn kho đã bán được ghi nhận là CP SX, KD trong kì phù hợp với doanh
thu liên quan đến chúng được ghi nhận. Tất cả các khoản chênh lệch giữa
4


khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho phải được lập ở cuối niên độ kế toán
năm nay phải lớn hơn khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập ở cuối
niên độ kế toán năm trước, các khoản hao hụt mất mát của hàng tồn kho, sau
khi trừ đi phần bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra và chi phí chung
không được phân bổ, được ghi nhận là chi phí sản xuất kinh doanh trong kì.
Trường hợp khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho được lập ở cuối niên độ kế
toán năm nay nhỏ hơn khoản dự phòng giảm giá hàng tồn kho đã lập ở năm
trước, thì chênh lệch lớn hơn phải được hoàn nhập và ghi giảm CP SX, KD.
Ghi nhận giá trị hàng tồn kho đã bán vào chi phí trong kì phải đảm bảo nguyên
tắc phù hợp giữa chi phí và doanh thu. Trường hợp một số loại hàng tồn kho
được dử dụng để sản xuất ra TSCĐ hoặc sử dụng như nhà xưởng, máy móc,
thiết bị tự sản xuất thì giá gốc HTK này được hạch toán vào giá trị TSCĐ.
 Chuẩn mực số 3 – Tài sản cố định hữu hình: các chi phí phát sinh sau
ghi nhận ban đầu TSCĐ hữu hình được ghi tăng nguyên giá của tài sản nếu
các chi phí này chắc chắn làm tăng lợi ích kinh tế trong tương lai do sử dụng

tài sản đó. Các chi phí phát sinh không thỏa mãn điều kiện trên thì ghi nhận là
chi phí sản xuất kinh doanh trong kì. Chi phí về sửa chữa và bảo quản
TSCĐHH nhằm mục đính khôi phục hoặc duy trì khả năng đem lại lợi ích
kinh tế của tài sản theo trang thái hoạt động tiêu chuẩn ban đầu được tính vào
chi phí sản xuất kinh doanh trong kì.
 Chuẩn mực kế toán số 4 – Tài sản cố định vô hình: chi phí liên quan
đến TSCĐVH phải ghi nhận là chi phí sản xuất kinh doanh trong kì hoặc chi
phí trả trước. Chi phí phát sinh đem lại lợi ích kinh tế trong tương lai cho DN
nhưng không được ghi nhận là TSCĐVH thì được ghi nhận là chi phí sản xuất
kinh doanh trong kì. Chi phí liên quan đến TSCĐVH được DN ghi nhận là chi
phí để XĐKQKD trong kì trước đó thì không được tái ghi nhận vào TSCĐVH.
 Chuẩn mực số 14 – Doanh thu và thu nhập khác: các CP về thanh lý và
nhượng bán TSCĐ được ghi nhận là CP để XĐKQKD trong kỳ. DT được ghi
nhận khi đảm bảo là DN nhận được lợi ích kinh tế từ giao dịch. Khi không thể
thu hồi một khoản mà trước đó đã ghi vào DT thì khoản có khả năng không
thu hồi được hoặc không chắn thu hồi được đó phải hạch toán vào chi phí sản
xuất trong kì không ghi giảm doanh thu. Việc hạch toán các CP phát sinh sau
ghi nhận ban đầu TSCĐHH phải căn cứ vào từng trường hợp cụ thể và khả
năng thu hồi các chi phí phát sính sau. Khi giá trị còn lại của TSCĐHH đã bao
gồm các khoản giảm về lợi ích kinh tế thì các CP phát sinh sau để khôi phục
các lơi ích kinh tế từ TS đó sẽ được tính vào nguyên giá TSCĐ nếu giá trị còn
lại của TSCĐ không vượt quá giá trị có thể thu hồi từ TS đó. Trường hợp
trong giá mua TSCĐHH đã bao gồm nghĩa vụ của DN phải bỏ thêm các khoản
5


chi phí để đưa TS vào trạng thái sẵn sàng sử dụng thì việc vốn hóa các chi phí
phát sinh sau cũng phải căn cứ vào khả năng thu hồi chi phí.
2.1.1.3 Khái niệm kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh
Theo giáo trình” Kế Toán Trong Doanh Nghiệp Thương Mại và Dịch

Vụ” của ThS. Nguyễn Phú Giang (Trường ĐH Thương Mại, 2004, trang 234)
thì ta có khái niệm sau: Kết quả kinh doanh là kết quả cuối cùng về các hoạt
động kinh tế đã được thực hiện trong một thời kì nhất định, được xác định trên
cơ sở tổng hợp tất cả các kết quả của mọi hoạt động sản xuất kinh doanh trong
doanh nghiệp; kết quả kinh doanh của doanh nghiệp được xác định theo từng
kỳ kế toán (tháng, năm, quý), là phần chênh lệch giữa tổng doanh thu và tổng
chi phí của các hoạt động sản xuất kinh doanh trong kỳ kế toán đó. Kết quả
kinh doanh là chỉ tiêu chất lượng để đánh giá hiệu quả hoạt động và mức độ
tích cực trên các mặt của doanh nghiệp. Kết quả kinh doanh được biểu hiện
bằng lãi (nếu DT lớn hơn CP) hoặc lỗ (nếu DT nhỏ hơn CP). Ta có:
Lãi (lỗ) = DT thuần + DT tài chính + thu nhập khác – (giá vốn hàng bán
+ CP bán hàng + CP quản lý doanh nghiệp + CP tài chính + CP khác).
2.1.2 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.2.1 Kế toán doanh thu
Theo giáo trình Kế Toán Tài Chính của TS. Võ Văn Nhị (Trường Đại
Học kinh Tế TP.HCM, 2004, trang 235) thì ta có các khái niệm sau:
a) Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
(1) Khái niệm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng số tiền thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ đã phát sinh doanh thu như bán sản
phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ, bao gồm các khoản phụ thu và phí thu
thêm ngoài giá bán (nếu có) phát sinh trong quá trình giao dịch.
(2) Chứng từ sử dụng
Hóa đơn GTGT;
Hóa đơn bán hàng;
Bảng thanh toán hàng đại lý;
Phiếu thu tiền bán hàng;
Giấy báo của ngân hàng;
Phiếu giao hàng;...
6



(3) Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ, có 6 tài khoản cấp 2 sau:
5111 – Doanh thu bán hàng hóa
5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản
5118 – Doanh thu khác
Tài khoản 512 – Doanh thu bán hàng nội bộ không có số dư cuối kì
TK 333

TK 511
Các khoản thuế làm giảm
doanh thu

111, 112, 131

Tiền thanh toán mua hàng

TK 3331
Thuế GTGT
152, 153, 156

521, 531, 532
Các khoản giảm trừ
doanh thu


Bán theo hình thức trao đổi

TK 911
Kết chuyển doanh thu
thuần

TK 3387
Doanh thu chưa thực hiện

Nguồn: 333 sơ đồ kế toán doanh nghiệp

Hình 2.1: Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
b) Kế toán các khoản làm giảm doanh thu
 Chiết khấu thương mại
(1) Khái niệm
Chiết khấu thương mại là khoản chiết khấu mà doanh nghiệp đã giảm trừ
cho người mua hàng do việc người mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng
hóa), dịch vụ với khối lượng lớn và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên
mua một khoản chiết khấu thương mại đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán
hoặc các cam kết mua bán hàng.
(2) Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT;
7


- Hợp đồng kinh tế.
(3) Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 521 – Chiết khấu thương mại. TK 521 không có số dư cuối kỳ.
111, 112, 131


521

511, 512
Cuối kì kết chuyển

Chiếc khấu thương mại

333
Thuế GTGT
Nguồn: 333 sơ đồ kế toán doanh nghiệp

Hình 2.2: Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại
 Hàng bán bị trả lại
(1) Khái niệm: Hàng bán bị trả lại là số sản phẩm, hàng hóa đã xác định
tiêu thụ nhưng bị khách hàng trả lại do vi phạm các điều kiện đã cam kết trong
hợp đồng kinh tế như: hàng kém phẩm chất, sai quy cách, chủng loại. Khi
doanh nghiệp ghi nhận trị giá hàng bán bị trả lại cần đồng thời ghi giảm tương
ứng trị giá vốn hàng bán trong kỳ.
(2) Chứng từ sử dụng
Hợp đồng kinh tế; hóa đơn GTGT; …
(3) Tài khoản sử dụng
Tài khoản 531 – Hàng bán bị trả lại. TK 531 không có số dư cuối kỳ.
632

155, 156
Nhập kho lại hàng hóa

111, 112, 131

531


511, 512
Cuối kì kết chuyển

Thanh toán với KH

3331
Thuế
Nguồn: 333 sơ đồ kế toán doanh nghiệp

Hình 2.3: Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại
8


 Giảm giá hàng bán
(1) Khái niệm: Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng
được người bán chấp nhận trên giá đã thỏa thuận vì lý do hàng bán kém phẩm
chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
(2) Chứng từ sử dụng
Hợp đồng kinh tế; hóa đơn GTGT; …
(3) Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản sử dụng
Tài khoản 532 – Giảm giá hàng bán không có số dư cuối kỳ.
111, 112, 131

532

511, 512
Cuối kỳ kết chuyển

Số tiền giảm giá


3331
Thuế
Nguồn: 333 sơ đồ kế toán doanh nghiệp

Hình 2.4: Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán
c) Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
(1) Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
- Tiền lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tư
trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch
vụ; lãi cho thuê tài chính...;
- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản;
- Cổ tức, lợi nhuận được chia;
- Thu nhập từ hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;
- Thu nhập từ chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng;
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ; khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ;
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn.
(2) Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu; Giấy báo có;
9


- Hóa đơn giá trị gia tăng;
- Hợp đồng cho vay;
- Quyết định chia cổ tức, hợp đồng chuyển nhượng vốn góp,...
(3) Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
911


515

111, 112
Thu lãi tiền gởi
Lãi cổ phiếu, trái phiếu

Cuối kỳ kết chuyển

111, 112, 138, 152
Thu nhập được chia từ
hoạt động kinh doanh

111, 112, 131
Lãi do chuyển nhượng
bán chứng khoán
Nguồn: 333 sơ đồ kế toán doanh nghiệp

Hình 2.5: Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
d) Kế toán thu nhập khác
(1)Khái niệm
Doanh thu khác là các khoản thu từ hoạt động xảy ra không thường
xuyên trong kỳ kế toán, ngoài các hoạt động chính tạo ra doanh thu, gồm:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;
- Các khoản thuế được Ngân sách Nhà nước hoàn lại;
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;
- Các khoản tiền bồi thường của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng
hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính vào doanh thu (nếu có);

- Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay
quên ghi sổ kế toán.
10


(2) Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu; giấy báo có;
- Biên bản thanh lý tài sản cố định;
- Hóa đơn GTGT;
- Hợp đồng kinh tế;
- Quyết định về việc hoàn thuế;..
(3)Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
TK 711 – Thu nhập khác
TK 711 không có số dư cuối kì
911

711

111, 112, 113
Thu từ thanh lý nhượng
bán tài sản

TK 3331
Thuế

111, 112

Kết chuyển thu nhập khác

Thu tiền phạt khách hàng

do vi phạm hợp đồng

111, 112
Thu được nợ khó đòi đã
xử lý

331, 338
Thu nhập khác

3331
Được giảm thuế GTGT
Nguồn: 333 sơ đồ kế toán doanh nghiệp

Hình 2.6: Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
2.1.2.2 Kế toán chi phí
Theo giáo trình Kế Toán Tài Chính của TS. Võ Văn Nhị (Trường Đại
Học Kinh Tế TP.HCM, 2004, trang 235) ta có các khái niệm sau:
11


a) Kế toán giá vốn hàng bán
(1) Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số hàng hóa (gồm cả chi phí
mua hàng phân bổ cho số hàng hóa đã bán trong kỳ - đối với doanh nghiệp
thương mại); hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ hoàn thành và
đã được xác định là tiêu thụ và các khoản khác được tính vào giá vốn để xác
định kết quả kinh doanh trong kỳ.
(2) Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho;
- Hóa đơn giá trị gia tăng;…

(3) Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán không có số dư cuối kì.
154, 155, 156, 157

632

Giá vốn đã xác
định tiêu thụ

911
Kết chuyển giá vốn sang

159

159
Dự phòng giảm giá
hàng tồn kho

Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho

154,627

155, 156
Hàng bán bị trả lại
nhập kho

chi phí do công xuất
thấp hơn


Nguồn: 333 sơ đồ kế toán doanh nghiệp

Hình 2.7: Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
b) Kế toán chi phí bán hàng
(1) Khái niệm:
Chi phí bán hàng là toàn bộ chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thụ sản
phẩm, hàng hóa, dịch vụ, thường bao gồm các khoản chi phí sau:
- Tiền lương và các khoản trích theo lương của nhân viên bán hàng;
- Chi phí về nguyên vật liệu, bao bì đóng gói, bảo quản sản phẩm;
- Chi phí về khấu hao TSCĐ dùng cho công tác bán hàng;
- Chi phí về phân bổ công cụ, dụng cụ;
12


- Chi phí về các dịch vụ mua ngoài phục vụ cho công tác bán hàng.
- Chi phí tiếp khách;...
(2) Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi; giấy báo nợ; phiếu xuất kho;
- Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định;
- Bảng lương; …
(3) Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng. TK 641 có 7 tài khoản cấp 2 như sau:
Tài khoản 6411 – Chi phí nhân viên;
Tài khoản 6412 – Chi phí vật liệu, bao bì;
Tài khoản 6413 – Chi phí dụng cụ, đồ dùng;
Tài khoản 6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ;
Tài khoản 6415 – Chi phí bảo hiểm;
Tài khoản 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngoài;
Tài khoản 6418 – Chi phí bằng tiền khác.
334, 338


641

911

Tiền lương và các khoản
trích theo lương cho NVBH

152, 153, 142, 242
Kết chuyển chi phí
bán hàng

Vật liệu công cụ chi phí trả
trước

214
Khấu hao TSCĐ

331, 111, 112, 141
Chi phí mua ngoài
Nguồn: 333 sơ đồ kế toán doanh nghiệp

Hình 2.8: Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
13


×