Tải bản đầy đủ (.pdf) (123 trang)

kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu đại dương xanh toàn cầu

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.88 MB, 123 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
  

NGUYỄN THỊ DIỄM MI

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT
ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ
PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU ĐẠI DƢƠNG
XANH TOÀN CẦU
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: KẾ TOÁN TỔNG HỢP
Mã số ngành: 52340301

Tháng 12 - Năm 2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH
  

NGUYỄN THỊ DIỄM MI
MSSV: 4114129

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP
KHẨU ĐẠI DƢƠNG XANH TOÀN CẦU

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: KẾ TOÁN TỔNG HỢP


Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN

VÕ THÀNH DANH
Tháng 12 - Năm 2014


LỜI CẢM TẠ
-----o0o----Giảng đƣờng đại học là nơi đã truyền đạt cho em rất nhiều kiến thức và kinh
nghiệm quý báu trên tất cả các phƣơng diện từ xã hội, gia đình đến ý thức của
bản thân. Bốn năm đƣợc ngồi trên giảng đƣờng đại học, một quãng thời gian khá
dài và vất vả, em đã nhận đƣợc sự hƣớng dẫn tận tụy và nhiệt tình của tất cả các
thầy cô, nhờ những kinh nghiệm và nguồn kiến thức quý báu mà thầy cô đã trao,
em đã tiếp thu đƣợc rất nhiều điều về cả chuyên môn và kinh nghiệm sống trong
xã hội. Giờ đây, những ngày cuối cùng của quảng đời sinh viên sắp kết thúc, em
xin gửi lời cám ơn chân thành đến quý Thầy Cô Trƣờng Đại học Cần Thơ nói
chung và quý Thầy Cô Khoa Kinh tế - Quản trị kinh doanh nói riêng. Cám ơn các
thầy, các cô đã dạy dỗ, đã cho em hành trang để em có thể tự tin vững bƣớc trên
con đƣờng tƣơng lai.
Em xin gửi lời cám ơn chân thành đến thầy Võ Thành Danh đã nhiệt tình
hƣớng dẫn, đóng góp ý kiến, chỉ ra những khuyết điểm và giúp em hoàn thành tốt
luận văn này.
Em xin gửi lời cám ơn chân thành đến Ban Giám Đốc Công ty Cổ Phần
Xuất Nhập Khẩu Đại Dƣơng Xanh Toàn Cầu đã tạo cơ hội cho em đƣợc thực tập
và tạo mọi điều kiện thuận lợi cho em tìm hiểu tình hình thực tế tại đơn vị và
cũng xin cảm ơn các anh, chị phòng Kế toán của công ty đã tận tình giúp đỡ và
cung cấp đầy đủ số liệu làm cho đề tài của em hoàn thiện hơn.
Sau cùng, em xin chúc quý thầy cô, cùng các cô chú, anh chị trong công ty
luôn dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và luôn gặt hái đƣợc nhiều thành công trong

công việc.
Xin chân thành cám ơn!
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Diễm Mi

i


LỜI CAM ĐOAN
----o0o----

Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả nghiên
cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ luận văn
cùng cấp nào khác.

Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014
Sinh viên thực hiện

Nguyễn Thị Diễm Mi

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
----o0o---....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................

....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................
....................................................................................................................

Cà Mau, ngày… tháng… năm 2014

iii


MỤC LỤC
Trang

CHƢƠNG 1 ........................................................................................................... 1
GIỚI THIỆU ......................................................................................................... 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ .................................................................................................. 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ............................................................................. 2
1.2.1 Mục tiêu chung .............................................................................................. 2

1.2.2 Mục tiêu cụ thể .............................................................................................. 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ............................................................................... 2
1.3.1 Phạm vi về không gian .................................................................................. 2
1.3.2 Phạm vi về thời gian ...................................................................................... 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu .................................................................................... 2
CHƢƠNG 2 ........................................................................................................... 3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ................................ 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ............................................................................................ 3
2.1.1 Phƣơng pháp kế toán ..................................................................................... 3
2.1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ......................................... 3
2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính .......................................................... 4
2.1.4 Kế toán các khoản giảm doanh thu................................................................ 5
2.1.5 Kế toán giá vốn hàng bán .............................................................................. 7
2.1.6 Kế toán chi phí hoạt động tài chính ............................................................... 8
2.1.7 Kế toán chi phí bán hàng ............................................................................... 9
2.1.8 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ......................................................... 10
2.1.9 Kế toán thu nhập và chi phí khác ................................................................ 12
2.1.10 Kế toán thuế thu nhập doanh nghiệp ......................................................... 14
2.1.11 Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh ....................................... 16
2.1.12 Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh .................................................... 17
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .................................................................. 18
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu ...................................................................... 18
CHƢƠNG 3 ......................................................................................................... 22
GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP
KHẨU ĐẠI DƢƠNG XANH TOÀN CẦU ....................................................... 22
iv


Trang
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH .............................................................................. 22

3.2 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH ................................................................... 22
3.3 CƠ CẤU TỔ CHỨC ...................................................................................... 22
3.3.1 Tổ chức bộ máy nhân sự.............................................................................. 22
3.3.2 Chức năng của từng bộ phận ....................................................................... 23
3.4 TỔ CHỨC THỰC HIỆN BỘ MÁY KẾ TOÁN ............................................ 26
3.4.1 Sơ đồ tổ chức ............................................................................................... 26
3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức kế toán ........................................................... 27
3.4.3 Phƣơng pháp kế toán ................................................................................... 29
3.5 SƠ LƢỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ............ 29
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ PHƢƠNG HƢỚNG HOẠT ĐỘNG .......... 31
3.6.1 Thuận lợi ...................................................................................................... 31
3.6.2 Khó khăn...................................................................................................... 32
3.6.3 Định hƣớng phát triển trong thời gian tới.................................................... 32
CHƢƠNG 4 ......................................................................................................... 33
KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU ĐẠI DƢƠNG XANH TOÀN
CẦU ...................................................................................................................... 33
4.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU ĐẠI DƢƠNG XANH TOÀN
CẦU ..........................................................................................................................
............................................................................................................................. 33
4.1.1 Kế toán doanh thu ........................................................................................ 33
4.1.2 Kế toán chi phí ............................................................................................. 39
4.1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh .......................................................... 47
4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
CỔ PHẦN XUẤT NHẬP KHẨU ĐẠI DƢƠNG XANH TOÀN CẦU TỪ NĂM
2011 ĐẾN 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014 .............................................................. 51
4.2.1 Phân tích doanh thu, chi phí và lợi nhuận ................................................... 51
4.2.2 Phân tích hiệu quả kinh doanh tại công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đại
Dƣơng Xanh Toàn Cầu ......................................................................................... 64

CHƢƠNG 5 ......................................................................................................... 70
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN VÀ
NÂNG CAO HIỆU QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XUẤT
NHẬP KHẨU ĐẠI DƢƠNG XANH TOÀN CẦU .......................................... 70
v


Trang
5.1 NHẬN XÉT CHUNG..................................................................................... 70
5.1.1 Nhận xét về công tác kế toán ....................................................................... 70
5.1.2 Nhận xét về kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty ............................... 71
5.2 CÁC GIẢI PHÁP VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN ............................................. 71
5.3 CÁC GIẢI PHÁP VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ............... 71
5.3.1 Tăng doanh thu ............................................................................................ 71
5.3.2 Giảm chi phí ................................................................................................ 72
CHƢƠNG 6 ......................................................................................................... 73
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................................ 73
6.1 KẾT LUẬN .................................................................................................... 73
6.2 KIẾN NGHỊ .................................................................................................... 73
6.2.1 Đối với Hiệp hội chế biến và xuất khẩu thủy sản Việt Nam ....................... 73
6.2.2 Đối với Nhà nƣớc ........................................................................................ 74
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 75
PHỤ LỤC ............................................................................................................ 76

vi


DANH MỤC BIỂU BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Tóm tắt tình hình hoạt động của Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Đại

Dƣơng Xanh Toàn Cầu giai đoạn 2011 - 2013......................................................30
Bảng 3.2 Tóm tắt tình hình hoạt động của Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Đại
Dƣơng Xanh Toàn Cầu giai đoạn 6 tháng năm 2013 và 6 tháng năm 2014 .........30
Bảng 4.1 Tổng hợp doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của Công ty tháng 05
năm 2014 ...............................................................................................................36
Bảng 4.2 Tổng hợp doanh thu hoạt động tài chính của Công ty tháng 05 năm 2014
...............................................................................................................................37
Bảng 4.3 Tổng hợp thu nhập khác tại công ty trong tháng 05 năm 2014..............39
Bảng 4.4 Tổng hợp giá vốn hàng bán tại công ty tháng 5 năm 2014 ....................40
Bảng 4.5 Tổng hợp chi phí tài chính của Công ty tại tháng 05/2014 ....................41
Bảng 4.6 Tập hợp chi phí bán hàng của Công ty tháng 05 năm 2014 ...................43
Bảng 4.7 Tập hợp chi phí quản lý doanh nghiệp của Công ty tháng 05 năm 201446
Bảng 4.8 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tháng 05 năm 2014 ..................50
Bảng 4.9 Tóm tắt tình hình biến động tổng doanh thu của Công ty trong 3 năm
2011 đến 2013........................................................................................................52
Bảng 4.10 Tóm tắt tình hình biến động tổng doanh thu của Công ty trong 6 tháng
đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ...............................................................53
Bảng 4.11 Tóm tắt tình hình biến động tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch
vụ của Công ty trong 3 năm 2011 đến 2013 ..........................................................55
Bảng 4.12 Tóm tắt tình hình biến động tổng doanh thu của Công ty trong 6 tháng
đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 ...............................................................55
Bảng 4.13 Tóm tắt tình hình chi phí của Công ty trong 3 năm từ năm 2011 đến
2013 .......................................................................................................................58
Bảng4.14 Tóm tắt tình hình chi phí 6 tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm
2014 .......................................................................................................................59
Bảng 4.15 Tổng hợp lợi nhuận của Công ty giai đoạn năm 2011 – 2013 ............62
Bảng 4.16 Tổng hợp lợi nhuận của Công ty 6 tháng năm 2013 và 6 tháng 2014 .63
Bảng 4.17 Tổng hợp một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí ..............64
Bảng 4.18 Tổng hợp một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả sử dụng chi phí ..............64
Bảng 4.19 Tổng hợp một số chỉ tiêu về khả năng sinh lời của Công ty giai đoạn

2011 - 2013 ............................................................................................................65
Bảng 4.20 Tổng hợp một số chỉ tiêu về khả năng sinh lời của Công ty giai đoạn
2011 - 2013 ............................................................................................................66
vii


Trang
Bảng 4.21 Doanh thu mặt hàng tôm thẻ vỏ size 51-60 .........................................68
Bảng 4.22 Mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố doanh thu mặt hàng tôm thẻ vỏ size
51-60 ......................................................................................................................68
Bảng 4.23 Doanh thu mặt hàng tôm thẻ PD lƣng 61-70 loại 900g .......................69
Bảng 4.24 Mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố doanh thu tôm thẻ PD lƣng 61-70
loại 900g ................................................................................................................69

viii


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ .................... 4
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính ..................................... 5
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán chiết khấu thƣơng mại ................................................. 6
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại ........................................................ 7
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán........................................................ 7
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán.......................................................... 8
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính .......................................... 9
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ........................................................ 10
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................................... 12
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán doanh thu khác ......................................................... 13
Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán chi phí khác ............................................................. 14

Hình 2.12 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành ........ 16
Hình 2.13 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh .................................... 17
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy quản lý của công ty cổ phần xuất nhập khẩu Đại
Dƣơng Xanh Toàn Cầu ....................................................................................... 23
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Đại
Dƣơng Xanh Toàn Cầu ....................................................................................... 26
Hình 3.3 Trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán trên máy vi tính ....................... 27
Hình 3.4 Trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán Nhật ký chung ......................... 29
Hình 4.1 Lƣu đồ thể hiện quy trình luân chuyển chứng từ bán hàng ................. 34
Hình 4.2 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh tháng 5/2014 ................ 49

ix


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BCT
CL

:
:

Bộ chứng từ
Chênh lệch

CP

:

Chi phí


CSDL

:

Cở sở dữ liệu

DN

:

Doanh nghiệp

DT

:

Doanh thu

DTT

:

Doanh thu thuần

DV

:

Dịch vụ


ĐVT

:

Đơn vị tính

GBC

:

Giấy báo có

GBN :
GTGT :

Giấy báo nợ
Giá trị gia tăng

GVHB :

Giá vốn hàng bán

HĐKD :

Hoạt động kinh doanh

LN

:


Lợi nhuận

LNTT

:

Lợi nhuận trƣớc thuế

NV

:

Nhân viên

QLDN

:

Quản lý doanh nghiệp

SXC

:

Sản xuất chung

TK

:


Tài khoản

TN

:

Thu nhập

TNDN

:

Thu nhập doanh nghiệp

XNK

:

Xuất nhập khẩu

XK

:

Xuất khẩu

KH

:


Khách hàng

x


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ
Ngày nay, cùng với sự phát triển của nền kinh tế thế giới thì nền kinh tế
Việt Nam cũng đang trên đà phát triển, các doanh nhiệp Việt Nam đang
đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế, nên có những trở ngại và thách thức
cho doanh nghiệp. Thách thức lớn nhất là sức ép từ nền kinh tế trong nƣớc
và nền kinh tế quốc tế. Để tồn tại và phát triển thì các doanh nghiệp phải
chứng minh là các doanh nghiệp đủ trình độ, thực lực và sự nhạy bén với
sự biến đổi của nền kinh tế, để đƣa ra những phƣơng pháp chiến lƣợc kinh
doanh có hiệu quả nhằm tối đa hóa lợi nhuận. Vì thế đặt ra cho các nhà
doanh nghiệp phải làm sao để kinh doanh đạt hiệu quả tốt và nguốn vốn
kinh doanh ổn định.
Để đứng vững trong nền kinh tế hiện nay, các doanh nghiệp phải đề ra
các phƣơng án sản xuất, kinh doanh phù hợp để đạt hiệu quả kinh tế cao,
và sử dụng những tiến bộ công nghệ để nâng cao chất lƣợng sản phẩm.
Ngoài ra, doanh nghiệp cũng phải nắm bắt và đáp ứng nhu cầu, tâm lý
ngƣời tiêu dùng với sản phẩm có chất lƣợng cao, giá thành, mẫu mã phong
phú và đa dạng chủng loại. Vấn đề đặt ra cho các nhà quản trị, phải kinh
doanh nhƣ thế nào để đạt lợi nhuận cao nhất và khả năng theo kịp tốc độ
phát triển của nền kinh tế. Nên các doanh nghiệp phải đề ra những kế
hoạch kinh doanh đạt hiệu quả kinh tế cao, sử dụng các công cụ quản lý
phù hợp và không ngừng cải tiến kỹ thuật để nâng cao chất lƣợng sản
phẩm.
Đối với hoạt động sản xuất kinh doanh thì doanh nghiệp phải thông qua

quá trình tiêu thụ thành phẩm và kết quả kinh doanh để khẳng định vị thế
của mình trên thƣơng trƣờng. Doanh nghiệp nào cũng muốn đạt đến mục
tiêu là tối đa lợi nhuận, và kết quả kinh doanh là mối quan tâm hàng đầu
của các doanh nghiệp và các nhà đầu tƣ. Thông qua kết quả kinh doanh
doanh nghiệp sẽ nắm rõ hơn về tình hình hoạt động và kinh doanh của
mình. Từ đó, đề ra những chiến lƣợc phát triển ngắn hạn và dài hạn để cải
thiện tình hình kinh doanh, cạnh tranh với các đối thủ …
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của việc tạo lợi nhuận cho công ty nên
tôi quyết định chọn đề tài: “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh tại Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Đại Dƣơng Xanh Toàn
Cầu” làm đề tài tốt nghiệp của mình.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Mục tiêu chung của đề tài là đánh giá công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh của Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Đại Dƣơng Xanh Toàn Cầu
và đề xuất giải pháp để hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh và nâng cao hiệu quả kinh doanh tại Công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Đánh giá công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại
Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Đại Dƣơng Xanh Toàn Cầu.
- Phân tích hiệu quả kinh doanh của Công ty.
- Đề xuất một số giải pháp để hoàn thiện công tác kế toán xác định kết
quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi về không gian
Đề tài này đƣợc thực hiện tại Công ty Cổ phần xuất nhập khẩu Đại

Dƣơng Xanh Toàn Cầu.
1.3.2 Phạm vi về thời gian
Số liệu nghiên cứu là số liệu qua 3 năm 2011, 2012, 2013 và 6 tháng đầu
năm 2014. Bên cạnh đó, đề tài nghiên cứu này đƣợc thực hiện từ 11/08/2014
đến ngày 17/11/2014.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đề tài “Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty Cổ
phần xuất nhập khẩu Đại Dƣơng Xanh Toàn Cầu” không nghiên cứu toàn bộ
quá trình hoạt động của công ty, mà chỉ thực hiện, đánh giá và phân tích
những vấn đề liên quan đến hoạt động kinh doanh trong thời gian thực tập tại
công ty.

2


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Phƣơng pháp kế toán
- Phƣơng pháp chứng từ kế toán: Phƣơng pháp chứng từ kế toán là
phƣơng pháp xác định và kiểm tra sự hình thành các nghiệp vụ kinh tế cụ thể.
Mọi nghiệp vụ kinh tế tài chính phát sinh trong doanh nghiệp kế toán phải lập
chứng từ đúng quy định theo chế độ kế toán hiện hành.
- Phƣơng pháp đối ứng tài khoản: Phƣơng pháp đối ứng tài khoản là
phƣơng pháp thông tin và kiểm tra về sự vận động của tài sản, nguồn vốn
trong quá trình kinh doanh theo mối quan hệ biện chứng đƣợc phản ánh trong
mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh thông qua sử dụng hệ thống tài khoản kế toán.
Mỗi nghiệp vụ kinh tế phát sinh đều tạo nên tác động kép ảnh hƣỏng đến
ít nhất hai đối tƣợng kế toán cụ thể tạo nên mối quan hệ đối ứng, cân bằng
nhau về lƣợng giữa chúng. Do vậy để biểu hiện đƣợc các nghiệp vụ kinh tế

phát sinh trong quá trình kinh doanh của nghiệp vụ dựa trên phƣơng pháp đối
ứng tài khoản, trƣớc hết ngƣời ta tiến hành phân tích tác động của nghiệp vụ
đến các đối tƣợng kế toán liên quan, có nghĩa là xác định chiều hƣớng biến
động tăng hay giảm của các đối tƣợng này, sau đó sử dụng phƣơng trình kế
toán cơ bản để phân tích nội dung kinh tế của nghiệp vụ và thông qua các tài
khoản liên quan để biểu hiện sự cân bằng về lƣợng giữa các đối tƣợng liên
quan trong từng nghiệp vụ.
2.1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a) Khái niệm doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng số tiền thu đƣợc hoặc sẽ
thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ đã phát sinh doanh thu nhƣ bán sản
phẩm, hàng hóa và cung cấp dịch vụ, bao gồm các khoản phụ thu và phí thu
thêm ngoài giá bán (nếu có) phát sinh trong quá trình giao dịch.
b) Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT;
- Hóa đơn bán hàng;
- Bảng thanh toán hàng đại lý;
- Phiếu thu tiền bán hàng;
- Giấy báo của ngân hàng;
- Phiếu giao hàng;...
c) Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
3


Tài khoản 511 – Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
Tài khoản 511 không có số dƣ cuối kỳ, có 6 tài khoản cấp 2 sau:
5111 – Doanh thu bán hàng hóa
5112 – Doanh thu bán các thành phẩm
5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 – Doanh thu trợ cấp, trợ giá

5117 – Doanh thu kinh doanh bất động sản
5118 – Doanh thu khác
TK 333

TK 511

Các khoản thuế trừ
vào doanh thu
TK 521,531,532
Các khoản giảm trừ
doanh thu
TK 911
Kết chuyển doanh thu
thuần

TK 111,112,131
Tiền thanh toán mua
hàng
TK 3331
Thuế
GTGT TK 152,153,156
Bán theo hình thức trao
đổi
TK 3387

Doanh thu chƣa thực hiện

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.3 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
a) Khái niệm

Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
- Tiền lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tƣ
trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua hàng hóa, dịch
vụ; lãi cho thuê tài chính...;
- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho ngƣời khác sử dụng tài sản;
- Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia;
- Thu nhập từ hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;
- Thu nhập từ chuyển nhƣợng, cho thuê cơ sở hạ tầng;
- Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác;
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ; khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ;
4


- Chênh lệch lãi chuyển nhƣợng vốn.
b) Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu;
- Giấy báo có;
- Hóa đơn giá trị gia tăng;
- Hợp đồng cho vay;
- Quyết định chia cổ tức, hợp đồng chuyển nhƣợng vốn góp,...
c) Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Tài khoản 515 không có số dƣ cuối kỳ.
TK 515
TK 3331
Số thuế GTGT phải nộp
tính theo phƣơng pháp
trực tiếp (nếu có)
TK 911
Kết chuyển doanh

thu hoạt động tài
chính

TK 111,112,221,222,223
Doanh thu cổ tức, lợi
nhuận đƣợc chia phát
sinh
TK 111,112,121,228
Nhận lãi trái
phiếu, tín phiếu
định kỳ
TK 111,112,131
Lãi từ nhƣợng bán
chứng khoán, cho vay
và tiền gửi thu định kỳ
TK 111,112
Chênh lệch lãi
khi bán ngoại tệ
TK 331
Số tiền chiết khấu
thanh toán đƣợc
hƣởng
Kết chuyển chênh
lệch lãi tỷ giá

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
2.1.4 Kế toán các khoản giảm doanh thu
2.1.4.1 Chiết khấu thƣơng mại
a) Khái niệm


5

TK 413


Chiết khấu thƣơng mại là khoản chiết khấu mà doanh nghiệp đã giảm trừ
cho ngƣời mua hàng do việc ngƣời mua hàng đã mua hàng (sản phẩm, hàng
hóa), dịch vụ với khối lƣợng lớn và theo thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên
mua một khoản chiết khấu thƣơng mại (đã ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán
hoặc các cam kết mua bán hàng).
b) Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng, hóa đơn GTGT;
- Hợp đồng kinh tế, …
c) Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 521 – Chiết khấu thƣơng mại
Tài khoản 521 không có số dƣ cuối kỳ.
TK 511, 512
TK 521
Kết chuyển chiết khấu
Chiết khấu thƣơng
thƣơng mại cuối kỳ
mại
TK 333

TK 111, 112, 131

Thuế
GTGT
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán chiết khấu thƣơng mại
2.1.4.2 Hàng bán bị trả lại

a) Khái niệm: Hàng bán bị trả lại là khối lƣợng hàng hóa đã xác định tiêu
thụ nhƣng bị khách hàng trả lại và từ chối thanh toán do các nguyên nhân nhƣ:
vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế, hàng bị mất, kém phẩm chất,
không đúng chủng loại, quy cách. Khi doanh nghiệp ghi nhận trị giá hàng bán
bị trả lại cần đồng thời ghi giảm tƣơng ứng trị giá vốn hàng bán trong kỳ.
b) Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng kinh tế; hóa đơn GTGT; …
c) Tài khoản sử dụng
Tài khoản 531 – Hàng bán bị trả lại
Tài khoản 531 không có số dƣ cuối kỳ.

6


TK 111, 112, 131

TK 531

TK 511, 512

Kết chuyển giá trị hàng
Thanh toán lại cho
bán trả lại cuối kỳ
ngƣời mua
TK 333
Thuế
GTGT
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại
2.1.4.3 Giảm giá hàng bán
a) Khái niệm:Giảm giá hàng bán là số tiền giảm trừ cho khách hàng

đƣợc ngƣời bán chấp nhận trên giá đã thỏa thuận vì lý do hàng bán kém phẩm
chất hay không đúng quy cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế.
b) Chứng từ sử dụng
- Hợp đồng kinh tế; hóa đơn GTGT; …
c) Kết cấu và nội dung phản ánh của tài khoản sử dụng
Tài khoản 532 – Giảm giá hàng bán
Tài khoản 532 – Giảm giá hàng bán không có số dƣ cuối kỳ.
TK 511, 512
TK 111, 112, 131
TK 532
Kết chuyển giảm giá
Số tiền giảm giá cho
hàng bán cuối kỳ
ngƣời mua
TK 333
Thuế
GTGT
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán
2.1.5 Kế toán giá vốn hàng bán
a) Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá thực tế xuất kho của số hàng hóa (gồm cả chi phí
mua hàng phân bổ cho số hàng hóa đã bán trong kỳ - đối với doanh nghiệp
thƣơng mại; hoặc là giá thành thực tế sản phẩm, lao vụ, dịch vụ - đối với
doanh nghiệp sản xuất) xác định là đã tiêu thụ.
b) Chứng từ sử dụng
- Phiếu xuất kho;
- Hóa đơn giá trị gia tăng;…
c) Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
7



Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Tài khoản 632 không có số dƣ cuối kỳ.
TK 154, 155, 156, 157
TK 632
Giá vốn đã xác định
tiêu thụ

TK 155, 156
Hàng bán bị trả lại
nhập kho
TK 159

TK 159
Bổ sung dự phòng
giảm giá hàng tồn kho

Hoàn nhập dự phòng
giảm giá hàng tồn kho

TK 154, 627

TK 911

Chi phí do công suất
thấp hơn bình thƣờng

Kết chuyển giá vốn
hàng bán
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán


2.1.6 Kế toán chi phí hoạt động tài chính
a) Khái niệm
Chi phí tài chính phát sinh trong quá trình hoạt động kinh doanh thông
thƣờng của doanh nghiệp, nhƣ chi phí lãi tiền vay, và những chi phí liên quan
đến hoạt động cho các bên liên quan khác sử dụng tài sản sinh ra lợi tức, tiền
bản quyền,... Những chi phí này phát sinh dƣới dạng tiền và các khoản tƣơng
đƣơng tiền.
b) Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn GTGT;
- Phiếu chi;
- Hợp đồng chuyển nhƣợng vốn góp; hợp đồng cho vay...
c) Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính
Tài khoản 635 không có số dƣ cuối kỳ.

8


TK 111, 112, 131

TK 635

Chiết khấu thanh toán
cho khách hàng

TK 911

Kết chuyển chi phí tài
chính


TK 221, 222, 228
Lỗ do góp vốn, đầu

TK413
Lỗ do chênh lệch tỷ
giá hối đoái
TK111, 112
Chi phí tài chính khác

Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính
2.1.7 Kế toán chi phí bán hàng
a) Khái niệm: Chi phí bán hàng là các khoản chi phí phát sinh phục vụ
cho công tác bán hàng của doanh nghiệp trong kỳ kế toán, thƣờng bao gồm
các khoản chi phí sau:
- Tiền lƣơng và các khoản trích theo lƣơng của nhân viên bán hàng;
- Chi phí về nguyên vật liệu, bao bì đóng gói, bảo quản sản phẩm;
- Chi phí về khấu hao TSCĐ dùng cho công tác bán hàng;
- Chi phí về phân bổ công cụ, dụng cụ;
- Chi phí về các dịch vụ mua ngoài phục vụ cho công tác bán hàng nhƣ:
+ Tiền thuê nhà kho, cửa hàng, thuê các TSCĐ khác;
+ Tiền sửa chữa TSCĐ; vận chuyển, bốc vác hàng đƣa đi bán;
+ Tiền huê hồng cho đại lý, tiền trả cho ngƣời ủy thác xuất khẩu;
+ Tiền điện, nƣớc, điện thoại...
- Chi phí tiếp khách;...
b) Chứng từ sử dụng
- Phiếu chi; giấy báo nợ;
- Bảng phân bổ khấu hao tài sản cố định;
- Phiếu xuất kho;
9



- Bảng lƣơng; …
c) Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 641 – Chi phí bán hàng. Tài khoản 641 có 8 tài khoản cấp 2
nhƣ sau:
Tài khoản 6411 – Chi phí nhân viên;
Tài khoản 6412 – Chi phí vật liệu, bao bì;
Tài khoản 6413 – Chi phí dụng cụ, đồ dùng;
Tài khoản 6414 – Chi phí khấu hao TSCĐ;
Tài khoản 6415 – Chi phí bảo hiểm;
Tài khoản 6416 – Phí lƣu kho, vận hành thành phẩm;
Tài khoản 6417 – Chi phí dịch vụ mua ngoài;
Tài khoản 6418 – Chi phí bằng tiền khác.
TK 641
TK 911
TK 334, 338
Tiền lƣơng và các khoản trích theo
Kết chuyển chi
lƣơng cho nhân viên bán hàng
phí bán hàng
TK 152, 153, 142, 242
Vật liệu, công cụ,chi phí
trả trƣớc
TK 214
Khấu hao tài sản cố định
TK 111, 112 ,141, 331
Chi phí mua ngoài
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng
2.1.8 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp

a) Khái niệm
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các khoản chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp gồm các chi phí quản lý kinh doanh, chi phí quản lý hành chính,
chi phí chung khách liên quan đến hoạt động của cả doanh nghiệp trong kỳ kế
toán. Chi phí quản lý doanh nghiệp thƣờng bao gồm các khoản chi phí sau:
- Chi phí nhân viên gồm có tiền lƣơng, phụ cấp và 24% BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ của nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp;

10


- Chi phí nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng cho văn phòng nhƣ
văn phòng phẩm, các dụng cụ quản lý nhỏ;
- Chi phí về khấu hao TSCĐ dùng trong công tác quản lý doanh nghiệp;
- Thuế môn bài; thuế nhà đất; thuế GTGT nộp cho sản phẩm, hàng hóa,
lao vụ, dịch vụ (trƣờng hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phƣơng pháp
trực tiếp);
- Chi phí về dịch vụ thuê ngoài phục vụ cho công tác quản lý nhƣ tiền
điện, nƣớc, điện thoại văn phòng, tiền thuê các TSCĐ, tiền sửa chữa TSCĐ;
- Các khoản chi phí bằng tiền mặt khác nhƣ chi phí tiếp khách, tổ chức
hội nghị công nhân viên, công tác phí, thù lao cho hội đồng quản trị, chi phí
đào tạo bồi dƣỡng nghiệp vụ;
- Các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng trợ cấp mất việc
làm cho công nhân viên.
b) Chứng từ sử dụng
- Hóa đơn bán hàng, hoặc hóa đơn GTGT;
- Phiếu xuất kho;
- Bảng tính khấu hao tài sản cố định;
- Giấy báo nợ của ngân hàng;
- Phiếu chi;

- Bảng thanh toán hàng đại lý;
- Hợp đồng mua bán;
- Bảng thanh toán lƣơng.
c) Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tài khoản 642 không có số dƣ cuối kỳ, tài khoản 642 có 8 tài khoản cấp
2 nhƣ sau:
Tài khoản 6421 – Chi phí nhân viên quản lý;
Tài khoản 6422 – Chi phí vật liệu quản lý;
Tài khoản 6423 – Chi phí đồ dùng văn phòng;
Tài khoản 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ;
Tài khoản 6425 – Thuế, phí và lệ phí;
11


Tài khoản 6426 – Chi phí dự phòng;
Tài khoản 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngoài;
Tài khoản 6428 – Chi phí bằng tiền khác.
TK 334, 338

TK 642
TK 911
Tiền lƣơng và trợ cấp
Kết chuyển chi phí
cho nhân viên
quản lý doanh nghiệp
TK 152, 153, 142, 242
Vật liệu, công cụ,chi
phí trả trƣớc
TK 214

Khấu hao tài sản cố
định
TK 139
Dự phòng tính vào chi
phí QLDN
TK 111, 112, 331
Chi phí mua ngoài
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.9 Kế toán thu nhập và chi phí khác
2.1.9.1 Kế toán thu nhập
a) Khái niệm
Doanh thu khác là các khoản thu từ hoạt động xảy ra không thƣờng
xuyên trong kỳ kế toán, ngoài các hoạt động chính tạo ra doanh thu, gồm:
- Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ;
- Thu tiền phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;
- Các khoản thuế đƣợc Ngân sách Nhà nƣớc hoàn lại;
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ;
- Các khoản tiền bồi thƣờng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng
hóa, sản phẩm, dịch vụ không tính vào doanh thu (nếu có);
- Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trƣớc bị bỏ sót hay
quên ghi sổ kế toán.
12


b) Chứng từ sử dụng
- Phiếu thu; giấy báo có;
- Biên bản thanh lý tài sản cố định;
- Hóa đơn GTGT;
- Hợp đồng kinh tế;

- Quyết định về việc hoàn thuế;..
c) Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
TK 711 – Thu nhập khác
TK 711 không có số dƣ cuối kỳ.
TK 111,112,113

TK 711

TK 911

Kết chuyển
thu nhập khác

Tổng số tiền thu đƣợc do thanh
lý, nhƣợng bán TSCĐ
TK 3331
Thuế GTGT
TK 111,112
Thu đƣợc nợ khó đòi đã
xử lý
TK 111,112,131
Các khoản thu nhập kinh doanh
bị bỏ sót
TK 111,112
Thu nhập khác

Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán doanh thu khác
2.1.9.2 Kế toán chi phí khác
a) Khái niệm
Chi phí khác là khoản chi phí của hoạt động xảy ra không thƣờng xuyên,

ngoài các hoạt động sản xuất kinh doanh tạo ra doanh thu của đơn vị.
Chi phí khác trong doanh nghiệp bao gồm:
- Chi phí về thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ;
- Giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý, nhƣợng bán;
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng;
13


×