Tải bản đầy đủ (.pdf) (131 trang)

kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần cơ khí điện máy cần thơ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (566.96 KB, 131 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRỊNH THỊ MAI HUỆ

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ
ĐIỆN MÁY CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN
Mã số ngành: 52340301

Tháng 11 năm 2014
i


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRỊNH THỊ MAI HUỆ
MSSV: 4114110

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ
ĐIỆN MÁY CẦN THƠ

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
NGÀNH KẾ TOÁN


Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
VÕ THÀNH DANH

Tháng 11 năm 2014

ii


LỜI CẢM TẠ
Lời đầu tiên em xin chân thành cảm ơn quý Thầy, Cô trường Đại Học
Cần Thơ, những người đã trực tiếp giảng dạy, truyền đạt những kiến thức bổ
ích cho em. Các Thầy, Cô không những truyền đạt cho em những kiến thức về
mặt chuyên môn mà còn dạy bảo, chỉ dẫn cho em biết nhiều kinh nghiệm thực
tế trong cuộc sống. Đó chính là những nền tảng cơ bản, là những hành trang
vô cùng quý giá, là bước đầu tiên cho em bước vào sự nghiệp sau này trong
tương lai.
Trước hết, em cũng xin gửi lời cảm ơn đến thầy Võ Thành Danh trong
thời gian làm luận văn đã được thầy tận tình hướng dẫn, giúp đỡ em thực hiện
tốt luận văn kế toán này.
Em xin chân thành cảm ơn Ban giám đốc Công ty cổ phần cơ khí điện
máy Cần Thơ cùng các anh chị trong công ty, đặt biệt là các anh chị trong
phòng kế toán đã nhiệt tình hướng dẫn và tạo điều kiện cho em trong suốt thời
gian thực tập tại Công ty.
Trong quá trình làm luận văn, vì chưa có kinh nghiệm thực tế, kiến thức
và thời gan thực hiện luận văn còn giới hạn nên bài báo cáo chắc chắn không
tránh khỏi những sai sót. Kính mong nhận được sự góp ý, nhận xét từ phía quý
Thầy Cô.
Cuối cùng em xin chúc quý thầy cô luôn luôn mạnh khỏe,kính chúc công

ty cổ phần cơ khí điện máy Cần Thơ ngày càng phát triển vững mạnh và đạt
được nhiều thuận lợi trong quá trình kinh doanh
Em xin chân thành cảm ơn!

Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014
Sinh viên thực hiện
(Ký và ghi họ tên)
TRỊNH THỊ MAI HUỆ

iii


LỜI CAM ĐOAN
Tôi cam đoan rằng luận văn kế toán này là do chính tôi thực hiện, các số
liệu thu thập và kết quả phân tích trong đề tài là trung thực, đề tài không trùng
với bất kỳ đề luận văn cùng cấp nào khác.

Cần Thơ, Ngày … tháng … năm 2014
Sinh viên thực hiện
(Ký và ghi họ tên)
TRỊNH THỊ MAI HUỆ

iv


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................

Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014

v


MỤC LỤC
Trang
LỜI CẢM TẠ ............................................................................................... iii
DANH MỤC BẢNG ................................................................................... viii
DANH MỤC HÌNH .......................................................................................ix

DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT ........................................................................i
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU .............................................................................. 1
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI ......................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU CHUNG ............................................................................. 2
1.2.1 Mục tiêu chung................................................................................ 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể ................................................................................ 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ..................................................................... 2
1.3.1 Phạm vi không gian ......................................................................... 2
1.3.2 Phạm vi thời gian ............................................................................ 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu ...................................................................... 2
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......... 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................. 3
2.1.1 Xác định kết quả kinh doanh ........................................................... 3
2.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng ...................................................... 3
2.1.1.2 Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh ........................................... 8
CHƯƠNG 3 TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ ĐIỆN MÁY
CẦN THƠ..................................................................................................... 35
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ...................................... 35
3.1.1 Sơ lược về công ty ......................................................................... 35
3.2 QUÁ TRÌNH HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN ................................ 35
3.2 ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC BỘ MÁY QUẢN LÝ VÀ SẢN XUẤT KINH
DOANH CỦA CÔNG TY ......................................................................... 36
3.2.1 Cơ cấu tổ chức............................................................................... 36
3.2.1.1 Chức năng nhiệm vụ các phòng ban ........................................ 36
3.2.2 Ngành nghề kinh doanh ................................................................. 39
3.3 ĐẶC ĐIỂM TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY ....... 40
3.3.1 Hình thức kế toán áp dụng tại công ty ........................................... 40
3. 3.2 Chính sách và chế độ kế toán áp dụng tại công ty ........................ 41
3.3.3 Tổ chức bộ máy kế toán ................................................................ 42
3.4 SƠ LƯỢC KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ........................ 45

3.5 THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN ....... 49
3.5.1 Thuận lợi .......................................................................................... 49
3.5.2 Khó khăn .......................................................................................... 50
CHƯƠNG 4 THỰC TRẠNG TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ....................... 51
4.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ............................ 51
4.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng .......................................................... 51
4.1.2 Kế toán giá vốn hàng bán .............................................................. 52
4.1.3 Kế toán chi phí bán hàng ............................................................... 53
4.1.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................................ 55

vi


4.1.5 Kế toán thu nhập hoạt động tài chính ............................................ 56
4.1.6 Kế toán thu nhập khác ................................................................... 56
4.1.7 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ............................................. 57
4.1.8 Quy trình luân chuyển chứng từ ................................................... 61
4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG
TY QUA 3 NĂM 2011, 2011, 2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014....... 63
4.2.1 Phân tích tình hình doanh thu ........................................................ 63
4.2.2 Phân tích tình hình chi phí ............................................................. 66
4.2.3 Phân tích tình hình lợi nhuận ......................................................... 69
4.2.4 Phân tích các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận ............................. 72
4.2.4.1 Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận năm 2012 ............ 72
4.2.4.2 Phân tích nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận năm 2013 ........... 78
4.2.5 Phân tích tỷ suất lợi nhuận............................................................. 82
CHƯƠNG 5 GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH ....................................................... 86
5.1 NHẬN XÉT THỰC TRẠNG............................................................... 86

5.1.1 Ưu điểm ........................................................................................ 86
5.1.2 Hạn chế ......................................................................................... 87
5.2 SỰ CẦN THIẾT VÀ GIẢI PHÁP CẦN HOÀN THIỆN .................... 87
5.2.1 Sự cần thiết ................................................................................... 87
5.2.2 Giải pháp cần hoàn thiện ............................................................... 88
CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................. 89
6.1 KẾT LUẬN ......................................................................................... 89
6.2 KIẾN NGHỊ ........................................................................................ 89
6.2.1 Về phía Công ty ............................................................................ 89
6.2.2. Về phía nhà nước ......................................................................... 90
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 91

vii


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua 3 năm (2011- 2013)
của CAMEMCO .......................................................................................... 47
Bảng 3.2 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh qua 6 tháng đầu năm 2013 và
2014 của CAMEMCO.................................................................................. 47
Bảng 4.1 Tổng doanh thu qua 3 năm (2011- 2013) của CAMEMCO........... 64
Bảng 4.2 Tổng doanh thu 6 tháng đầu năm 2013 và 2014 của CAMEMCO . 64
Bảng 4.3 Tổng chí phí qua 3 năm (2011- 2013) của CAMEMCO ................ 67
Bảng 4.4 Tổng chi phí 6 tháng đầu năm 2013 và 2014 của CAMEMCO ..... 67
Bảng 4.5 Tình hình lợi nhuận qua 3 năm (2011- 2013) của CAMEMCO .... 70
Bảng 4.6 Tình hình lợi nhuận qua 6 tháng đầu năm 2013 và 2014 của
CAMEMCO ................................................................................................. 70
Bảng 4.7 Bảng tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận 2012 ............ 77
Bảng 4.7 Bảng tổng hợp các nhân tố ảnh hưởng đến lợi nhuận 2013 ............ 80

Bảng 4.9 Các tỷ số khả năng sinh lời qua 3 năm (2011- 2013) của
CAMEMCO ................................................................................................. 83
Bảng 4.10 Các tỷ số khả năng sinh lời qua 6 tháng đầu năm 2013 và 2014 của
CAMEMCO ................................................................................................. 83

viii


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ bán hàng và cung cấp dịch vụ .............. 6
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán doanh thu thuần ................................................... 7
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán .................................................. 11
Hình 2.4 sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng ................................................... 12
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp ............................... 13
.....................................................................................................................
Hình 2.6 Sơ dồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính .............................. 15
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính ................................... 18
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán doanh thu khác..................................................... 21
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán chi phí khác ......................................................... 23
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán thuế TNDN hiện hành ........................................ 25
Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán thuế TNDN hoãn lại........................................... 25
Hình 2.12 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh............................... 27
Hình 3.1 Sơ đồ cơ cấu tổ chức ...................................................................... 39
Hình 3.2 Sơ đồ chứng từ ghi sổ .................................................................... 40
Hình 3.3 Sơ đồ bộ máy kế toán .................................................................. 44
Hình 4.1 Sơ đồ xác định kết quả kinh doanh tháng 01 năm 2014 .................. 60
Hình 4.2 Lưu đồ luân chuyển doanh thu bán hàng ........................................ 62

ix




DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
BHXH

Bảo hiểm xã hội

BHYT

Bảo hiểm y tế

BH

Bán hàng

CCDV

Cung cấp dịch vụ

CK – BB

Cơ Khí – Bao Bì

DP

Dự phòng

GTGT


Giá trị gia tăng

HĐKD

Hoạt động kinh doanh

KH

Khách hàng

KT

Kế toán

LN

Lợi nhuận

NSNN

Ngân sách nhà nước

XĐKQKD

Xác định kết quả kinh doanh

KPCĐ

Kinh phí công đoàn


UBND

Ủy ban nhân dân

TK

Tài khoản

TSCĐ

Tài sản cố định

TNDN

Thu nhập doanh nghiệp

TV – TM – DV

Tư vấn – Thương mại – Dịch vụ

TNHH

Trách nhiệm hữu hạn

TSLN

Tỷ suất lợi nhuận

SX


Sản xuất

i



CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU
1.1 LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
Trong nền kinh tế thị trường hiện nay việc mở rộng giao lưu với kinh tế
nước ngoài của nước đang phát triển nói chung và Việt Nam nói riêng, Với
nền kinh tế đa dạng hóa nhiều thành phần cùng với sự phát triển theo cơ chế
thị trường, Việt Nam đã thu hút các tổ chức kinh tế các quốc gia trên thế giới
đó là điều kiện để học hỏi tuy nhiên một vấn đề khác mà các doanh nghiệp
phải đương đầu trong quá trình hội nhập này là phải gặp sự cạnh tranh vô cùng
khắc nghiệt của các doanh nghiệp trong và ngoài nước .Vì thế vấn đề mà các
doanh nghiệp luôn băn khoăn lo lắng là “ Hoạt động có hiệu quả hay không?
Doanh thu có đủ trang trãi được toàn bộ chi phí hay không? Làm thế nào để
tối đa hóa lợi nhuận?. và vấn đề cuối cùng là “Có tiềm năng phát triển trong
tương lai hay không? Bởi vì chỉ có kinh doanh hiệu quả mới đứng vững trên
thị trường mới có đủ sức cạnh tranh với các doanh nghiệp trong và ngoài
nước Vậy làm thế nào để biết và giải quyết vấn đề trên thì doanh nghiệp phải
tìm biện pháp để nâng cao lợi nhuận của mình thì việc Kế toán xác định kết
quả kinh doanh của là một công cụ rất quan trọng hệ thống kế toán của doanh
nghiệp là công cụ để giải quyết những vấn đề trên. Việc phân phối sử dụng
đúng đắn, hợp lý kết quả kinh doanh sẽ đãm bảo cho hoạt động kinh doanh
của doanh nghiệp phát triển, đãm bảo lợi ích kinh tế của nhà nước và của
người lao động
Chính vì vậy, việc tổ chức công tác kế toán có ý nghĩa rất quan trọng,
góp phần thúc đẩy phát triển doanh nghiệp nói riêng và phát triển nền kinh tế
trong nước ta nói chung.Vậy phương pháp nào được được áp dụng? Và đem

lại hiệu quả như thế nào? Tất cả những câu hỏi trên đều được giải đáp trong đề
tài “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty cổ phần cơ khí điện máy
Cần Thơ”.

1


1.2 MỤC TIÊU CHUNG
1.2.1 Mục tiêu chung
Kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần cơ khí
điện máy Cần Thơ” nhằm hiểu rõ công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh đề xuất một số giải pháp phù hợp để phát huy ưu điểm cũng như
hạn chế để hoàn thiệt công tác kế toán XĐKQKD được tốt hơn.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
- Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần cơ khí điện
máy Cần Thơ
- Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tai công ty cổ phần cơ khí điện
máy Cần Thơ qua 3 năm 2011, 2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014
- Nhận xét và đưa ra giải pháp nhằm hoàn thiện tốt hơn về kế toán xác
định kết quả kinh doanh tại công ty cổ phần cơ khí điện máy Cần Thơ
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Đề tài xin giới hạn trong phạm vi tổ chức kế toán tại công ty cổ phần cơ
khí điện máy Cần Thơ
1.3.2 Phạm vi thời gian
- Thời gian có số liệu: thu thập giai đoạn từ năm 2011 đến 6 tháng đầu
năm 2014
- Thời gian thực hiện từ tháng 8 đến tháng 12 năm 2014
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu lý luận và thực tiễn về tổ chức công tác kế

toán XĐKQKD tại công ty cổ phần cơ khí điện máy Cần Thơ

2


CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN
CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Xác định kết quả kinh doanh
2.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng
a) Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu được,
hoặc sẽ thu được từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu bán sản
phẩm, hàng hóa, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm các khoản phụ thu
và phí thu thêm ngoài giá bán ( nếu có ).
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là nhằm phản ánh tình
hình doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh và tình hình kết
chuyển doanh thu bán hàng thuần trong kỳ kế toán.
Các khoản làm giảm doanh thu bán hàng.
* Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế tính trên giá bán của hàng hoá thuộc
nhóm hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
* Thuế xuất khẩu là thuế được tính trên giá bán hàng đối với số hàng
hóa xuất khẩu.
* Chiết khấu thương mại là số tiền giảm giá cho khách hàng trong
trường hợp người mua mua hàng với số lượng lớn như đã được thỏa thuận ghi
trên hợp đồng mua bán.
* Giảm giá hàng bán là khoản giảm giá đã được thỏa thuận do hàng bán
kém phẩm chất hay không đúng quy cách mẫu mã,... đã ghi trên hợp đồng mua
bán.
* Hàng bán bị trả lại là trị giá của số hàng đã tiêu thụ nhưng bị khách

hàng trả lại do vi phạm cam kết; vi phạm hợp đồng mua bán; hàng bị mất, kém
phẩm chất; không đúng chủng loại, quy cách

3


b) Tài khoản và chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
* Tài khoản 511 - Doanh thu bán bán hàng và cung cấp dịch vụ
Bên nợ
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu (nếu có) phải nộp cho nhà
nước.
- Kết chuyển trị giá hàng bán trả lại từ TK 531 vào.
- Kết chuyển số chiết khấu thương mại từ TK 521 vào
- Kết chuyển số giảm giá hàng bán từ TK 532 vào
Bên có
- Doanh thu bán hàng phát sinh
Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ.
* Tài khoản 512 - Doanh thu nội bộ.
Bên nợ:
- Số thuế tiêu thụ đặc biệt, thuế xuất khẩu (nếu có) phải nộp cho nhà
nước.
- Kết chuyển trị giá hàng bán trả lại từ TK 531 vào.
- Kết chuyển số chiết khấu thương mại từ TK 521 vào
- Kết chuyển số giảm giá hàng bán từ TK 532 vào
Bên có
Doanh thu nội bộ phát sinh
Tài khoản 512 không có số dư cuối kỳ.
* Tài khoản 521 - Chiết khấu thương mại
Bên nợ: Số tiền chiết khấu đã chấp thuận.

Bên có: Cuối kỳ kết chuyển vào TK 511, TK 512.

4


Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ.
* Tài khoản 531 - Hàng bán bị trả lại.
Bên nợ: Trị giá hàng hóa, thành phẩm bị trả lại.
Bên có: Cuối kỳ kết chuyển vào TK 511, TK 512.
Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ.
* Tài khoản 532 - Giảm giá hàng bán.
Bên nợ: Các khoản giảm giá hàng bán được chấp thuận.
Bên có: Cuối kỳ kết chuyển vào TK 511, TK 512.
Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ.
Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT; Hóa đơn bán hàng thông thường;
Bảng kê bán lẻ hàng hóa; Sổ chi tiết bán hàng;…

5


c) Sơ đồ hạch toán các nghiệp vụ
TK 511

TK 131
Tổng số tiền còn

Doanh thu bán hàng
(ghi theo giá bán trả tiền ngay)

phải thu của

khách hàng

TK333 (33311)
Thuế GTGT
đầu ra
TK 515
Định kỳ kết chuyển
doanh thu là tiền lãi
phải thu từng kỳ

TK 111. 112
TK 338 (3387)
Lãi trả góp
hoặc lãi trả
chậm phải thu
của khách
hàng

Số tiền đã thu
của khách hàng

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ bán hàng và cung cấp dịch vụ

6


TK 333

TK 111, 112,
131, 136


TK 511,512

Thuế xuất khấu, thuế tiêu
thu đặc biệt phải nộp NSNN
Doanh
thu bán
hàng và
cung
cấp
dịch vụ
phát
sinh

thuế GTGT phải nộp (đơn vị
áp dụng phương pháp trực
tiếp
TK 521,
531, 532

Cuối kỳ, kết chuyển chiết
khấu thương mại, doanh thu

Đơn vị áp dụng
phương pháp

trực tiếp (Tổng giá
trị thanh toán)
Đơn vị áp dụng
phương pháp


khấu trừ (giá
chưa có thuế
GTGT)

hàng bán bị trả lại, giảm giá
hàng bán phát sinh trong kỳ
TK 911
Cuối kỳ, kết chuyển
doanh thu thuần

TK 333(33311)

Thuế GTGT
đầu ra

Chiết khấu thương mại, doanh thu hàng bán bị trả lại, hoặc giảm giá hàng bán
phát sinh trong kỳ

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán doanh thu thuần

7


2.1.1.2 Kế toán chi phí hoạt động kinh doanh
a) Khái niệm
Chi phí hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: chi phí giá vốn
hàng bán,chi phí bán hàng, chi phí quản li doanh nghiệp.
* Giá vốn hàng bán: là trị giá của số sản phẩm, hàng hóa,lao vụ địch vụ
hoàn thành đã tiêu thụ trong kì kế toán.

* Chi phí bán hàng: là các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho công tác
bán hàng của doanh nghiệp trong kì kế toán, thường bao gồm các chi phí sao:
- Chi phí nhân viên bán hàng gồm tiền lương, BHXH, BHYT và KPCĐ
cho số nhân viên bán hàng.
- Chi phí về nguyên vật liệu, bao bi đóng gói,bảo quản sản phẩm
- Chi phí về phân bổ công cụ, dụng cụ
- Chi phi về khấu hao tài sản cố dịnh dùng trong công tác bán hàng.
- Chi phi về các dịch vụ mua ngoài phục vụ cho công tác bán hàng như:
+) Tiền thuê nhà kho, cửa hàng, thuê các tai sản cố định khác.
+) Tiền sửa chữa tài sản cố định; vận chuyển, bốc vác hàng hóa đưa đi
bán
+) Tiền huê hồng cho đại lý, tiền trả cho người ủy thác xuất khẩu
+) Tiền điện,nước, điện thoại,..
- Các khoản chi phí bàng tiền mặt khác phục vụ cho công tác bán hàng
như
+) Chi tiếp khách, công tác phí cho nhân viên bán,van phòng phẩm,...
+) Chi quảng cáo khuyến mãi, giới thiệu sản phẩm, hội nghị khách
hàng,...

8


* Chi phí quản lý doanh nghiệp: là các khoản chi phí quản lý chung
của doanh nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp thường bao gồm các khoản
chi phí sau:
- Chi phí về tiền lương, phụ cấp, BHXH, BHYT, BHTN và KPCĐ cho
nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp.
- Chi phí nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng cho văn phòng như văn
phòng phẩm, các dụng cụ quản lý nhỏ.
- Chi phí về khấu hao tài sản cố định dùng trong công tác quản lý doanh

nghiệp.
- Thuế môn bài; thuế nhà đất; thuế gtgt nộp cho sản phẩm,hàng hóa, lao
vụ dịch vụ( trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp trực
tiếp).
- Chi phí dịch vụ thuê ngoài phục vụ cho công quản lý như tiền điện
nước, điện thoại văn phòng, tiền thuê các tài sản cố định, tiền sửa chữa tài sản
cố định dùng cho công tác quản lý doanh nghiệp.
- Các khoản chi phí bằng tiền mặt khác như: Chi phí tiếp khách, tổ chức
hội nghị công nhân viên, công tác phí, thù lao cho hội đồng quản trị, chi phí
đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ.
- Lãi về nợ vay dùng cho sản xuất kinh doanh.
- Các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng trợ cấp mất việc
làm.
b) Tài khoản và chứng từ sử dụng
Tài khoản sử dụng
* Tài khoản 632 - Giá vốn hàng bán
Nội dung và Kết cấu tài khoản
Bên nợ:
- Phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng hóa dịch vụ đã tiêu thụ trong kỳ.

9


- Phản ánh chi phí nguyên vật liệu, chi phí nhân công vượt trên mức bình
thường và chi phí sản xuất chung cố định không phân bổ không được tính vào
giá trị hàng tồn kho mà phải tính vào giá vốn hàng bán của kỳ kế toán.
- Phản ánh khoản hao hụt, mất mát của hàng tồn kho sau khi trừ (-) phần
bồi thường do trách nhiệm cá nhân gây ra.
- Phản ánh chi phí tự xây dựng, tự chế TSCĐ vượt mức bình thường
không được tính vào nguyên giá TSCĐ hữu hình tự xây dựng, tự chế hoàn

thành.
Phản ánh khoản chênh lệch giữa số dự phòng giảm giá hàng tồn kho
phải lập năm nay lớn hơn năm trước.
Bên có:
- Khoản hoàn nhập dự phòng giảm giá hàng tồn kho cuối năm tài chính
(31/12) (Khoản chênh lệch giữa số dự phòng năm nay nhỏ hơn số dự phòng đã
lập năm trước).
- Kết chuyển giá vốn của sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ đã tiêu dùng trong
kỳ sang TK 911 -"Xác định kết quả hoạt động kinh doanh".
Chứng từ sử dụng: Hóa đơn bán hàng; Phiếu xuất kho; phiếu nhập kho,
bảng phân bổ giá…
* Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng.
Nội dung và kết cấu tài khoản 641.
Bên nợ: Chi phí bán hàng thực tế phát sinh trong kỳ.
Bên có: Các khoản giảm chi phí bán hàng.
Kết chuyển chi phí bán hàng sang TK 911
Tài khoản 641 không có số dư cuối kỳ.
* Tài khoản 642 - Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Nội dung và kết cấu tài khoản 641.
Bên nợ: Chi phí quản lý doanh nghiệp thực tế phát sinh trong kỳ.
10


Bên có: Các khoản giảm chi phí quản lý doanh nghiệp
Kết chuyển chi phí quản lý sang TK 911
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ.
Chứng từ sử dụng: Hóa đơn GTGT, phiếu chi, giấy báo nợ,bảng tính
lương bảng kê thanh toán tạm ứng…
c) Sơ đồ hạch toán


TK 154

TK 632

TK 155,156

Thành phẩm SX ra tiêu thụ

Thành phẩm, hàng hóa

Ngay không qua nhập kho

Đã bán bị trả lại nhập
kho

TK 157
Thành phẩm
SX ra gửi đi
bán không
qua nhập kho

TK 911
Khi hàng
gửi
Đi bán
được xác
định là tiêu
thụ

Cuối kỳ kết chuyển giá

vốn hàng bán của
Thành phẩm, hàng hóa,
dịch vụ đã tiêu thụ

TK 155,156
Thành phẩm
Hàng hóa
xuất kho gửi
đi bán
Xuất kho thành phẩm, hàng hóa
để bán

TK 159
Hoàn nhập dự phòng
Giảm giá hàng tồn kho

TK 154
Cuối kỳ, kết chuyển giá thành
Dịch vụ hoàn thành tiêu
thụ trong kỳ

Trích lập dự phòng
Giảm giá hàng tồn kho

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán

11


TK 641


TK 133

TK 111, 112,
152,153

TK 111. 112.
Chi phí vật liệu công cụ

Các khoản giảm chi

TK 334, 338
TK 911

Chi tiền lương và các khoản

Kết chuyển chi phí

trích trên lương
TK 214
Chi phí khấu hao TSCD

Bán hàng
TK 353

TK 142, 242,
335

Hoàn nhập dự phòng
phải trả về chi phí

Bảo hành sản phẩm,
hàng hóa

Chi phí phân bổ dần
Chi phí trích trước
TK 512
Thành phẩm, hàng hóa, dịch vụ

TK 333(33311

TK 111. 112.
141,331,...
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
TK 133
Thuế GTGT đầu vào
không khấu trừ

Hình 2.4 sơ đồ hạch toán chi phí bán hang

12


TK 111. 112.
152, 153,…

TK 642

TK 133
Chi phí vật liệu công cụ


TK 111. 112.

Các khoản giảm chi

TK 334, 338
Chi tiền lương và các khoản
TK 911

trích trên lương

TK 214

Kết chuyển chi phí

Chi phí khấu hao TSCD
TK 142, 242, 335

Bán hàng

Chi phí phân bổ dần

TK 352
Hoàn nhập dự phòng
phải trả về chi phí

Chi phí trích trước
TK 139
Dự phòng phải thu khó đòi


Bảo hành sản phẩm,
hang hóa

TK 333
Thuế môn bài, tiền thuê đất phải
nộp NSNN

TK 139
Hoàn nhập số chênh
lệch giữa số DP phải
thu

TK 351
Trích lập quỷ DP trợ cấp mất việc
TK 352
DP phải trả về tái cơ cấu có rủi ro
lớn , DP phải trả khác

thu khó đòi đã trích năm
trước chưa sử dụng hết
lớn hơn số trích lập năm
nay

TK 111. 112. 141,331,...
Chi phí dịch vụ mua ngoài
Chi phí bằng tiền khác
TK 133
Thuế GTGT đầu
vào không khấu trừ


Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.1.3 Kế toán thu nhập hoạt động tài chính
a) Khái niệm
13


×