Tải bản đầy đủ (.pdf) (107 trang)

kế toán xác định kết quả kinh doanh và phân tích tình hình doanh thu, lợi nhuận tại công ty trách nhiệm hữu hạn hoàng thắng

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.52 MB, 107 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THỊ THU TRANG

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH VÀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
DOANH THU, LỢI NHUẬN TẠI CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
HOÀNG THẮNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 12-2013


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ VÀ QUẢN TRỊ KINH DOANH

LÊ THỊ THU TRANG
MSSV: 4114064

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH VÀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH
DOANH THU, LỢI NHUẬN TẠI CÔNG
TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
HOÀNG THẮNG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC


Ngành: Kế toán
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN:

VŨ XUÂN NAM


LỜI CẢM TẠ
Trƣớc hết, tôi xin chân thành cảm ơn sự tận tình giảng dạy của Quý Thầy
Cô bộ môn Kế toán - Kiểm toán nói riêng và quý Thầy Cô Khoa Kinh tế Quản trị kinh doanh nói chung. Đặc biệt là thầy Vũ Xuân Nam, phòng Tài vụ,
là cán bộ hƣớng dẫn đã nhiệt tình, chu đáo và truyền đạt những kinh nghiệm
quý báu giúp tôi có thể hoàn thành tốt luận văn của mình.
Đồng thời tôi xin kính gửi lời cám ơn chân thành đến ban giám đốc và
toàn thể các cô chú, anh chị đang công tác tại Công ty TNHH Hoàng Thắng,
đặc biệt là các anh chị phòng Kế toán đã tận tình giúp đỡ và cung cấp tài liệu,
số liệu cũng nhƣ tạo điều kiện thuận lợi trong suốt thời gian tôi thực tập tại
công ty.
Do kiến thức còn hạn hẹp và thời gian tìm hiểu chƣa sâu nên bài luận văn
không tránh khỏi những điểm thiếu sót. Rất mong nhận đƣợc sự đóng góp từ
Quý Thầy Cô và Ban Giám đốc công ty để đề tài đƣợc hoàn thiện hơn.
Cuối cùng, tôi xin chúc Quý Thầy Cô dồi dào sức khỏe và gặt hái nhiều
thành công trong công tác giáo dục. Kính chúc công ty TNHH Hoàng Thắng
luôn đạt hiệu quả cao trong hoạt động sản xuất kinh doanh.

Cần Thơ, Ngày 25 tháng 12 năm 2014
Sinh viên thực hiện

Lê Thị Thu Trang


i


LỜI CAM ĐOAN
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các nghiên cứu
của tôi và các kết quả này chƣa đƣợc dùng cho bất kỳ luận văn cùng cấp nào
khác.
Cần Thơ, Ngày 25 tháng 12 năm 2014
Sinh viên thực hiện

Lê Thị Thu Trang

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................

.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
.............................................................................................................................
Ngày …. tháng …. năm 2014
Thủ trƣởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)

iii


MỤC LỤC
CHƢƠNG 1 ................................................................................................... 1
GIỚI THIỆU .................................................................................................. 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ............................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU .................................................................... 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ....................................................................... 2
1.3.1 Không gian ............................................................................................ 2
1.3.2 Thời gian ............................................................................................... 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................... 2
CHƢƠNG 2 ................................................................................................... 3
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................... 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................... 3
2.1.1 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh ................................................. 3
2.1.2 Kế toán kết quả hoạt động tài chính ..................................................... 7
2.1.3 Kế toán kết quả hoạt động khác ............................................................ 9
2.1.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.................................................. 11
2.1.5 Phân tích tình hình doanh thu, lợi nhuận ............................................ 14

2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ......................................................... 17
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu.............................................................. 17
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ............................................................ 17
CHƢƠNG 3 ................................................................................................. 20
GIỚI THIỆU KHÁI QUÁT VỀ CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN
HOÀNG THẮNG ........................................................................................ 20
3.1 GIỚI THIỆU CHUNG VỀ CÔNG TY TNHH HOÀNG THẮNG ....... 20
3.1.1 Lịch sử hình thành và phát triển ......................................................... 20
3.1.2 Vị trí địa lý và ngành nghề kinh doanh............................................... 20
3.2 BỘ MÁY QUẢN LÝ CỦA CÔNG TY ................................................ 20
3.2.1 Cơ cấu tổ chức .................................................................................... 20
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ từng bộ phận .................................................... 21
3.3 TỔ CHỨC CÔNG TÁC KẾ TOÁN TẠI CÔNG TY ........................... 22
3.3.1 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán ............................................................. 22
3.3.2 Chế độ và hình thức kế toán áp dụng ................................................. 22

iv


3.4 KHÁI QUÁT KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
QUA 3 NĂM (2011-2013) VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014 .................... 23
3.4.1 Tình hình hoạt động kinh doanh của công ty ..................................... 23
3.4.2 Thuận lợi, khó khăn và phƣơng hƣớng phát triển trong tƣơng lai ..... 26
CHƢƠNG 4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH VÀ PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH DOANH THU, LỢI NHUẬN TẠI
CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HOÀNG THẮNG ..................... 28
4.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH .... 28
4.1.1 Kế toán doanh thu ............................................................................... 28
4.1.2 Kế toán chi phí .................................................................................... 34
4.1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh.................................................. 41

4.1.4 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý 2 năm 2014 .................... 42
4.2 PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG KINH DOANH ................. 44
4.2.1 Phân tích doanh thu............................................................................. 44
4.2.2 Phân tích lợi nhuận ............................................................................. 55
CHƢƠNG 5 CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC
ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH VÀ TÌNH HÌNH DOANH
THU, LỢI NHUẬN CỦA CÔNG TY TRÁCH NHIỆM HỮU HẠN HOÀNG
THẮNG ....................................................................................................... 68
5.1 CÁC GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH
KẾT
QUẢ
HOẠT
ĐỘNG
KINH
DOANH
CỦA
CÔNG
TY…………........................68
5.2 CÁC GIẢI PHÁP NÂNG CAO DOANH THU, LỢI NHUẬN CỦA
CÔNG TY
...................................................................................................................... 69
5.3 CÁC GIẢI PHÁP KHÁC ...................................................................... 70
CHƢƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................... 71
6.1 KẾT LUẬN............................................................................................ 71
6.2 KIẾN NGHỊ ........................................................................................... 71
6.1.1 Đối với Nhà nƣớc ............................................................................... 72
6.1.2 Đối với công ty ................................................................................... 72
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................... 73
PHỤ LỤC .................................................................................................... 74


v


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Hoàng Thắng
(2011 – 2013) .......................................................................................... ….24
Bảng 3.2: Kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Hoàng Thắng (6
tháng đầu năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014) .......................................... 25
Bảng 4.1 Bảng tổng hợp giá vốn hàng bán .................................................. 35
Bảng 4.2 Bảng tổng hợp và phân bổ lƣơng tháng 05/2014 ......................... 38
Bảng 4.3 Tỷ lệ các khoản trích theo lƣơng năm 2014 ................................. 39
Bảng 4.4 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý 2 năm 2014 của ....... 43
công ty TNHH Hoàng Thắng ...................................................................... 43
Bảng 4.5 Doanh thu theo thành phần kinh doanh của công ty giai đoạn 20112013 ............................................................................................................. 45
Bảng 4.6 Doanh thu theo thành phần kinh doanh của công ty giai đoạn 6 tháng
đầu năm 2013, 2014 ..................................................................................... 45
Bảng 4.7 Tình hình doanh thu theo cơ cấu sản phẩm dịch vụ của công ty
TNHH Hoàng Thắng giai đoạn 2011-2013 ................................................. 50
Bảng 4.8 Tình hình doanh thu theo cơ cấu sản phẩm dịch vụ của công ty
TNHH Hoàng Thắng giai đoạn 6/2013- 6/2014 .......................................... 50
Bảng 4.9: Tình hình lợi nhuận của công ty TNHH Hoàng Thắng (2011-2013)
...................................................................................................................... 56
Bảng 4.10 Tình hình lợi nhuận của công ty TNHH Hoàng Thắng giai đoạn
6/2013- 6/2014 ............................................................................................. 56
Bảng 4.11: Mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến lợi nhuận của công ty giai
đoạn 2011-2013 ........................................................................................... 61
Bảng 4.12: Mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến lợi nhuận của công ty giai
đoạn 6/2013- 6/2014 .................................................................................... 61
Bảng 4.13 Các chỉ tiêu về khả năng sinh lời năm 2011- 2013 .................... 64

Bảng 4.14 Các chỉ tiêu về khả năng sinh lời 6/2103 và 6/2014 .................. 65

vi


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 4
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán kế toán chiết khấu thƣơng mại ............................. 5
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán kế toán hàng bán bị trả lại .................................... 5
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán kế toán giảm giá hàng bán ................................... 6
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán kế toán giá vốn hàng bán ..................................... 6
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp .................. 7
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính ................. 8
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phi hoạt động tài chính ...................... 9
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán kế toán thu nhập khác ........................................ 10
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí khác ......................................... 11
Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh13
Hình 2.12 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp .... 14
Hình 3.1 Sơ đồ bộ máy tổ chức công ty TNHH Hoàng Thắng ................... 21
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty TNHH Hoàng Thắng 22
Hình 4.1 Biểu đồ cơ cấu doanh thu theo thành phần kinh doanh của công ty
năm 2011-2013 và 6 tháng đầu năm 2013, 2014 ......................................... 46
Hình 4.2 Biểu đồ cơ cấu doanh thu theo sản phẩm dịch vụ của công ty năm
2011- 2013 và 6/2013- 6/2014 ..................................................................... 51
Hình 4.3 Biểu đồ lợi nhuận sau thuế của công ty giai đoạn 2011- 2013 ..... 57
Hình 4.4 Biểu đồ lợi nhuận sau thuế của công ty giai đoạn 6/2013- 6/201458

vii



DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

BHTN

:

Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

:

Bảo hiểm xã hội

BHYT

:

Bảo hiểm y tế

CCDV

:

Cung cấp dịch vụ

GBC

:


Giấy báo có

GBN

:

Giấy báo nợ

GTGT

:

Giá trị gia tăng



:

Hóa đơn

KC

:

Kết chuyển

KPCĐ

:


Kinh phí công đoàn

KQKD

;

Kết quả kinh doanh

PC

:

Phiếu chi

PKT

:

Phiếu kế toán

PT

:

Phiếu thu

TK

:


Tài khoản

TMCP

:

Thƣơng mại cổ phần

TNDN

:

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ

:

Tài sản cố định

XDCB

:

Xây dựng cơ bản

viii



CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Theo tổng cục thống kê về tình hình kinh tế xã hội năm 2013 thì: “Giá trị
sản xuất xây dựng năm 2013 theo giá hiện hành đạt 770,4 nghìn tỷ đồng (tăng
7% so với năm 2012, chiếm tỷ trọng 5,91% GDP cả nƣớc), bao gồm: Khu vực
Nhà nƣớc đạt 92,6 nghìn tỷ đồng, chiếm 12%; khu vực ngoài Nhà nƣớc 644,1
nghìn tỷ đồng, chiếm 83,6%; khu vực có vốn đầu tƣ nƣớc ngoài 33,7 nghìn tỷ
đồng, chiếm 4,4%”(nguồn: www.gso.gov.vn).Theo thống kê từ Bộ Xây dựng:
”Tính đến ngày 1.1.2013, tổng số doanh nghiệp hoạt động trong các lĩnh vực
của ngành Xây dựng là 68.649 doanh nghiệp. Trong đó có 46.500 doanh
nghiệp xây dựng, 2.829 doanh nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng, 12.681
doanh nghiệp tƣ vấn xây dựng, 6.639 doanh nghiệp kinh doanh bất động sản.
Tổng số lao động khoảng 2.283.300 ngƣời, số doanh nghiệp hoạt động trong
lĩnh vực xây dựng và kinh doanh bất động sản đăng ký thành lập mới trong
năm 2013 có 10.635 doanh nghiệp. Cũng trong năm 2013, tổng số doanh
nghiệp ngƣng hoạt động hoặc giải thể là 10.077 doanh nghiệp”. (nguồn:
www.baoxaydung.com)
Trong nền kinh tế hội nhập, đứng trƣớc sự cạnh tranh gay gắt với các
nguy cơ phá sản, giải thể hoặc ngƣng hoạt động, các doanh nghiệp xây dựng
đã và đang cố gắng đứng vững trên thị trƣờng và khẳng định mình trƣớc
những thách thức, những yêu cầu khắt khe của xã hội. Đối với các doanh
nghiệp nƣớc ta nói chung và doanh nghiệp xây dựng nói riêng để vƣợt qua sự
đào thải khắt khe đó thì công tác kế toán có vai trò cốt yếu trong hệ thống
quản lý của các doanh nghiệp. Muốn quản lý tốt và kinh doanh có hiệu quả
doanh nghiệp phải biết sử dụng kế toán nhƣ là một công cụ quản lý quan trọng
và không thể thiếu, trong đó công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh là
một công việc quan trọng trong hệ thống kế toán doanh nghiệp bởi lẽ mọi hoạt
động, mọi nghiệp vụ phát sinh trong doanh nghiệp đều đƣợc hạch toán để đi
tới công việc cuối cùng là xác định kết quả kinh doanh.

Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của công tác kế toán xác định kết quả
hoạt động kinh doanh trong doanh nghiệp nên tôi chọn đề tài “Kế toán xác
định kết quả hoạt động kinh doanh và phân tích tình hình doanh thu, lợi nhuận
tại công ty trách nhiệm hữu hạn Hoàng Thắng” để thực hiện làm đề tài luận
văn tốt nghiệp của mình.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Thông qua công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh và
phân tích tình hình doanh thu, lợi nhuận tại công ty TNHH Hoàng Thắng qua
3 năm từ năm 2011 đến năm 2013 và 6 tháng đầu năm 2014, trên cơ sở đó đề
xuất các giải pháp giúp cho công ty hoàn thiện công tác kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh và nâng cao doanh thu, lợi nhuận của công ty.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
(1) Nghiên cứu thực trạng công tác kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh của công ty.
(2) Phân tích tình hình doanh thu và lợi nhuận của công ty giai đoạn 20112013 và 6 tháng đầu năm 2014
(3) Đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác kế toán xác định kết
quả hoạt động kinh doanh và nâng cao doanh thu, lợi nhuận của công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài nghiên cứu đƣợc thực hiện tại Công ty trách nhiệm hữu hạn
Hoàng Thắng.
1.3.2 Thời gian
Thời gian thực hiện luận văn tại công ty TNHH Hoàng Thắng từ ngày
11/08/2014 đến ngày 17/11/2014.
Số liệu đƣợc thu thập chủ yếu từ các báo cáo tài chính của công ty trong

3 năm 2011, 2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
Trong đề tài sử dụng số liệu của kỳ kế toán quý 2 năm 2014.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu công tác kế toán xác định kết quả hoạt động
kinh doanh, các khoản doanh thu và lợi nhuận tại công ty giai đoạn 2011-2013
và 6 tháng đầu năm 2014.

2


CHƢƠNG 2

CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU

2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kế toán kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
- Căn cứ vào chuẩn mực kế toán số 14 ”Doanh thu và thu nhập khác” (ban
hành và công bố theo quyết định số 149/2001/QĐ- BTC ngày 31 tháng 12 năm
2001 của bộ trƣởng bộ tài chính) thì: ”Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích
kinh tế doanh nghiệp thu đƣợc trong kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản
xuất, kinh doanh thông thƣờng của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ
sở hữu”.
- Các nghiệp vụ kế toán doanh thu phát sinh chủ yếu từ bán hàng và cung cấp
dịch vụ:
+ Bán hàng: là bán sản phẩm do doanh nghiệp sản xuất ra, bán hàng hoá
mua vào và bán bất động sản đầu tƣ.
+Cung cấp dịch vụ: là “thực hiện công việc đã thoả thuận theo hợp đồng
trong một kỳ, hoặc nhiều kỳ kế toán, nhƣ cung cấp dịch vụ vận tải, du lịch,
cho thuê TSCĐ theo phƣơng thức cho thuê hoạt động....”(Trích hƣớng dẫn

hạch toán theo QĐ số 15/2006/QĐ-BTC, ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng
BTC).
+ Thu phí quản lý do cấp dƣới nộp lên.
- Tài khoản sử dụng 511: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
- Tài khoản này dùng để phản ánh doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
của doanh nghiệp trong một kỳ kế toán.
- Trình tự hạch toán:

3


TK 111,112,131

TK 511

TK 3332, 3333
Thuế TTĐB Thuế XK,
Thuế GTGT phải nộp

Doanh thu bán hàng hóa, sp
TK 3331

TK 531, 532

TK 152, 153, 156

K/C giảm giá hàng bán,
DT hàng bán bị trả lại
trừ vào trong kỳ


TK 131

Bán theo phƣơng
đổi hàng

Khi nhận
hàng
TK 133

TK 521

Kết chuyển chiết khấu
thƣơng mại

TK 3387

Kết chuyển
DT của kỳ
kế toán

TK 111, 112
DTCTH

TK 911
Kết chuyển doanh thu thuần

TK 3331

Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh


Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1.2 Kế toán các khoản giảm trừ doanh thu
a) Chiết khấu thương mại
- Tài khoản sử dụng 521 – Chiết khấu thƣơng mại
- Tài khoản này dùng để phản ánh khoản chiết khấu thƣơng mại mà doanh
nghiệp đã giảm trừ, hoặc đã thanh toán cho ngƣời mua hàng do việc ngƣời
mua hàng đã mua sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ với khối lƣợng lớn và theo
thỏa thuận bên bán sẽ dành cho bên mua một khoản chiết khấu thƣơng mại (đã
ghi trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc các cam kết mua, bán hàng).
- Trình tự hạch toán:

4


TK 111,112, 131,…

TK 3331

Thuế GTGT đầu ra
(nếu có)
Số tiền CKTM cho
ngƣời mua

TK 521

TK 511

Doanh thu không Cuối kỳ, K/C
CKTM sang DT
có thuế GTGT

Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán kế toán chiết khấu thƣơng mại
b) Hàng bán bị trả lại
- Tài khoản sử dụng 531: hàng bán bị trả lại.
- Tài khoản này dùng để phản ánh giá trị của số sản phẩm, hàng hóa bị khách
hàng trả lại do các nguyên nhân: vi phạm cam kết, vi phạm hợp đồng kinh tế,
hàng bị kém, mất phẩm chất, không đúng chủng loại, quy cách.
- Trình tự hạch toán:
TK 111, 112
TK 641
TK 511
CP liên quan đến hàng
bán bị trả lại
KH đã
TK 531
thanh toán
Hàng bán
Doanh thu bị trả lại
TK 131
trong năm
TK 33311
Chƣa
thanhtoán

TK 811
Hàng bán
ở niên độ
trƣớc


Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán kế toán hàng bán bị trả lại
c) Giảm giá hàng bán
- Tài khoản sử dụng 532: Giảm giá hàng bán.

5


- Tài khoản này phản ánh các khoản giảm trừ cho ngƣời mua do sản phẩm,
hàng hóa kém, mất phẩm chất hay không đúng quy cách theo hợp đồng kinh
tế.
- Trình tự hạch toán:
TK 111, 112, 131

TK532

DT do GGHB có cả thuế
GTGT) của đơn vị áp dụng
PPT
GGHB (đơn vị áp dụng
DT không có
phƣơng pháp khấu trừ)
thuế GTGT

TK511

Doanh thu GGHB

TK 33311

Thuế GTGT
Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán kế toán giảm giá hàng bán
2.1.1.3 Kế toán giá vốn hàng bán
- Tài khoản sử dụng 632: Giá vốn hàng bán.
- Tài khoản này phản ánh giá vốn của sản phẩm, hàng hóa, dịch vụ, bất động
sản đầu tƣ, giá thành sản xuất của sản phẩm xây lắp bán trong kỳ.
- Trình tự hạch toán:
TK154
TK 155
Nhập kho
thành phẩm

TK 157

TK 911
TK632
Hàng gửi bán
K/C giá vốn
đã bán
hàng bán

Hàng gửi
bán

Xuất hàng bán
Xuất hàng bán không qua kho
TK627
CPSXC cố định

TK155
Không phân bổ
TK 159
Lập dự phòng và dự
phòng bổ sung

Hàng bán
bị trả lại

TK 159
Hoàn nhập
dự phòng

TK 2412,2413
Khoản lãng phí
CPVT, chi phí chế

thử2TSCĐ
Nguồn: Kế toán tài chính
– Tô Thị Ngọc Thanh
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán kế toán giá vốn hàng bán
6

TK155


2.1.1.4 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
- Tài khoản sử dụng 642: Chi phí quản lý doanh nghiệp.
- Tài khoản này phản ánh các chi phí quản lý chung của doanh nghiệp gồm các
chi phí về lƣơng nhân viên quản lý doanh nghiệp, BHXH, BHYT, KPCĐ của

nhân viên quản lý doanh nghiệp, chi phí vật liệu văn phòng, công cụ lao động,
khấu hao TSCĐ dùng cho quản lý doanh nghiệp; tiền thuê đất, thuế môn bài;
khoản lập dự phòng phải thu khó đòi; dịch vụ mua ngoài; chi phí bằng tiền
khác.
- Trình tự hạch toán:
TK 334, 338
TK 642
TK 111,112,138
Tiền lƣơng, các khoản trích
Các khoản làm
theo lƣơng của NVQLDN
giảm chi phí
TK 156, 142
TK 911
Xuất hàng bán cho
bộ phận QLDN
Cuối kỳ kết chuyển
CPQLDN để xác định
TK 111,112,331
KQKD
TK1422

Chi phí dịch vụ thuê ngoài
TK 152,153,142
Xuất vật liệu, công cụ dụng cụ
cho quản lý doanh nghiệp
TK 214
Hao mòn TSCĐ thuộc bộ phận
QLDN


Tập hợp
Kết chuyển
CPQLDN
CPQLDN
phát sinh
để xác định
trong kỳ
KQKD khi
( DN không có tiêu thụ
có SP tiêu
sản phẩm
thụ trong kỳ)

TK 111,112,331
Chi phí dịch vụ ngoài
Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh

Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.2 Kế toán kết quả hoạt động tài chính
2.1.2.1 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
- Tài khoản sử dụng 515: doanh thu hoạt động tài chính.
- Tài khoản này phản ánh doanh thu tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức, lợi nhuận
đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của doanh nghiệp.
- Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
7


+ Tiền lãi: Lãi cho vay, lãi tiền gửi Ngân hàng, lãi bán hàng trả chậm, trả
góp, lãi đầu tƣ trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do mua
hàng hóa, dịch vụ . . .

+ Cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia
+ Thu nhập về hoạt động đầu tƣ mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn
+ Thu nhập về thu hồi hoặc thanh lý các khoản vốn góp liên doanh, đầu tƣ
vào công ty liên kết, đầu tƣ vào công ty con, đầu tƣ vốn khác.
+ Thu nhập về các hoạt động đầu tƣ khác.
+ Lãi tỷ giá hối đoái
+ Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ
+ Chênh lệch lãi chuyển nhƣợng vốn
+ Các khoản doanh thu hoạt động tài chính khác.
- Trình tự hạch toán:
TK 515

TK 111, 112, 128

Định kỳ thu lãi hoặc xác định số lãi
phải thu do đầu tƣ cổ phiếu, trái phiếu
Lãi do nhƣợng bán

TK 111, 112, 131

Giá bán
Chứng khoán

TK 121, 128

Giá gốc

TK 911
K/C


TK 1111, 1121

Lãi do bán ngoại tệ

Theo tỷ giá thực tế thu
bằng đồng VN

TK 111 (1112), 112 (1121)

Theo tỷ giá xuất
thực tế ngoại tệ
Thu tiền lãi định kỳ

TK 112

Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh

Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán kế toán doanh thu hoạt động tài chính
2.1.2.2 Kế toán chi phí hoạt động tài chính
- Tài khoản sử dụng 635: chi phí hoạt động tài chính.
- Tài khoản này phản ánh các khoản chi phí đầu tƣ tài chính ra ngoài doanh
nghiệp nhằm mục đích sử dụng hợp lý các nguồn vốn, tăng thêm thu nhập và
nâng cao hiệu quả kinh doanh của doanh nghiệp.
8


- Những khoản chi phí hoạt động tài chính bao gồm:
+ Chi phí mua bán chứng khoán kể cả tổn thất trong đầu tƣ (nếu có).
+ Lỗ do nhƣợng bán ngoại tệ, phân bổ dần về chênh lệch tỷ giá hối đoái.
+ Lỗ liên doanh, lỗ chuyển nhƣợng vốn, lỗ thu hồi vốn.

+ Chi phí về lãi tiền vay phải trả, lãi trái phiếu phát hành và phân bổ dần
chiết khấu trái phiếu.
+ Chi phí tiền lãi khi thuê TSCĐ thuê tài chính.
+ Chi phí khác liên quan đến việc đầu tƣ ra ngoài doanh nghiệp.
-

Trình tự hạch toán

TK 413

TK 635

TK 129, 229

Xử lý lỗ tỷ giá vào chi phí tài chính Hoàn nhập chênh lệch
dự phòng
TK 121, 228, 221, 222
Lỗ về bán các khoản đầu tƣ
TK 111, 112
Tiền thu bán các
khoản đầu tƣ

giảm giá đầu tƣ ngắn,
dài hạn

Chi phí
hoạt động
liên doanh
liên kết


TK 129, 229

Lập dự phòng giảm giá
đầu tƣ ngắn, dài hạn
1TK 111, 112, 335, 242
Lãi tiềnvay phải trả, phân bổ
lãi mua hàng trả chậm, trả góp
TK 1111, 1121
TK 1112, 1122
Bán ngoại tệ
Lỗ bán ngoại tệ

TK 911

TK 152, 156, 211
Mua vật tƣ, hàng hóa
bằng ngoại tệ

Lỗ

Cuối kỳ kết chuyển chi phí
hoạt động tài chính

Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh

Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phi hoạt động tài chính
2.1.3 Kế toán kết quả hoạt động khác
2.1.3.1 Kế toán thu nhập khác
- Tài khoản sử dụng 711: thu nhập khác
9



- Tài khoản này dùng để phản ánh các khoản thu nhập khác, các khoản doanh
thu hoạt động sản xuất, kinh doanh của doanh nghiệp.
Nội dung thu nhập khác của doanh nghiệp, gồm:
+ Thu nhập từ nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ
+ Chênh lệch lãi do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, tài sản cố định đƣa đi góp
vốn liên doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác
+ Thu nhập từ nghiệp vụ bán và thuê lại tài sản
+ Thu tiền đƣợc phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng
+ Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ
+ Các khoản thuế đƣợc NSNN hoàn lại
+ Thu các khoản nợ phải trả không xác định đƣợc chủ
+ Các khoản tiền thƣởng của khách hàng liên quan đến tiêu thụ hàng hóa, sản
phẩm, dịch vụ không tính trong doanh thu ( nếu có )
+ Thu nhập quà biếu, quà tặng bằng tiền, hiện vật của các tổ chức, cá nhân
tặng cho doanh nghiệp
+ Các khoản thu nhập khác ngoài các khoản nêu trên.
- Trình tự hạch toán:
TK 911

TK 711

TK 111, 112

Thu phạt khách hàng vi phạm hợp đồng
Kết chuyển
thu nhập khác

TK 338, 334


Tiền phạt trừ vào khoản nhận ký quỹ
TK 152, 156

Nhận tài trợ biếu tặng vật tƣ hàng hóa
TK 333

TK 111, 112

Các khoản thuế trừ
vào thu nhập khác

Thu đƣợc các khoản thu khó đòi
TK 331, 338

Tính và thu nhập khác khoản nợ
phải thu không xác định đƣợc chủ
Hoàn nhập số dự phòng
Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh

Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán kế toán thu nhập khác

10

TK 3387
nợ phải thu không xác


2.1.3.2 Kế toán chi phí khác
- Tài khoản sử dụng 811: chi phí khác.

- Tài khoản này phản ánh những khoản chi phí phát sinh do các sự kiện hay
các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông thƣờng của các doanh nghiệp.
- Chi phí khác của doanh nghiệp gồm:
+ Chi phí thanh lý, nhƣợng bán TSCĐ và giá trị còn lại của TSCĐ thanh lý,
nhƣợng bán TSCĐ ( nếu có )
+ Chênh lệch lỗ do đánh giá lại vật tƣ, hàng hóa, TSCĐ đƣa đi góp vốn liên
doanh, đầu tƣ vào công ty liên kết, đầu tƣ dài hạn khác
+ Tiền phạt do vi phạm hợp đồng kinh tế
+ Bị phạt thuế, truy nộp thuế
+ Các khoản chi phí khác. (Trích hƣớng dẫn hạch toán theo QĐ số
15/2006/QĐ-BTC, ngày 20/03/2006 của Bộ trƣởng BTC)
-

Trình tự hạch toán
TK 111, 112

TK 811

TK 911

Chi phí thanh lý, nhƣợng bán,…
TK 133

Khi nộp phạt

Khoản bị phạt khi
vi phạm hợp đồng

TK 211


Kết chuyển chi phí
khác xác định kết quả

TK 214

Nguyên giá
TSCĐ khi
góp vốn liên
doanh

Giá trị
hao mòn
TK 222, 223

Giá trị vốn góp
liên doanh, liên kết
Chênh lệch giữa giá đánh giá lại
nhỏ hơn giá trị còn lại của TSCĐ
Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh

Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí khác
2.1.4 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
2.1.4.1 Kế toán xác định kết quả kinh doanh
- Kết quả hoạt động kinh doanh là kết quả cuối cùng về hoạt động sản
xuất kinh doanh của doanh nghiệp trong một kỳ nhất định, là phần chênh lệch
11


giữa tổng doanh thu và tổng chi phí của các hoạt động kinh tế đƣợc thực hiện
tại doanh nghiệp.

Kết quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp bao gồm: kết quả hoạt
động kinh doanh, kết quả hoạt động tài chính, kết quả hoạt động khác.
Kết quả hoạt = Kết quả hoạt + Kết quả hoạt động + Kết quả hoạt động (2.1)
tài chính
khác
động kinh doanh động SXKD
Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh: là số chênh lệch giữa doanh thu
thuần và trị giá vốn hàng bán, chi phí bán hàng, chi phí quản lý doanh nghiệp.
Kết quả
HĐKD

=

DT thuần -

Giá vốn
hàng bán

CPBH

-

CP QLDN (2.2)

Kết quả hoạt động tài chính: Là số chênh lệch giữa thu nhập của hoạt
động tài chính và chi hoạt động tài chính.
Kết quả hoạt
động tài chính

=


Doanh thu hoạt
động tài chính

-

Chi phí hoạt
động tài chính

(2.3)

Kết quả hoạt động khác: là số chênh lệch giữa các khoản thu nhập khác
và các khoản chi phí khác và chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp.
Kết quả hoạt
động khác

=

Doanh thu hoạt
động khác

-

Chi phí hoạt
động khác

(2.4)

- Tài khoản sử dụng 911: xác định kết quả kinh doanh.
- Tài khoản này phản ánh đầy đủ, chính xác các khoản kết quả hoạt động

kinh doanh của kỳ kế toán theo đúng quy định của chính sách tài chính hiện
hành.
- Trình tự hạch toán:

12


TK 911

TK 632

Kết chuyển giá vốn hàng bán
TK142, 242

TK 511
Kết chuyển
doanh thu thuần
TK 515

Phân bổ chi phí trả trƣớc
vào kỳ này
TK 635
Kết chuyển chi phí tài chính

Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính
TK 512
Kết chuyển doanh thu
bán hàng nội bộ


TK 641
Kết chuyển chi phí bán hàng

TK 711

TK 642
Kết chuyển chi phí quản lý DN
TK 811

Kết chuyển doanh thu
hoạt động khác

lý doanh nghiÖp
Kết chuyển chi phí khác

TK421
TK 821
Kết chuyển chi phí thuế
TNDN
TK 421

Kết chuyển lỗ

Kết chuyển lãi

Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh

Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
2.1.4.2 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
Thuế thu nhập doanh nghiệp là loại thuế trực thu đánh vào thu nhập của

các tổ chức cá nhân sản xuất kinh doanh có thu nhập chịu thuế sau khi trừ đi
các khoản chi phí liên quan đến thu nhập. Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
gồm:
+ Chi phí thuế thuế thu nhập hiện hành
+ Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hoãn lại.
- Tài khoản sử dụng 821: Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
- Tài khoản này phản ánh chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành
phát sinh trong năm của doanh nghiệp.
13


- Hàng quý, kế toán căn cứ vào tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp để
ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm thời phải nộp vào chi phí thuế thu
nhập doanh nghiệp hiện hành. Cuối năm tài chính, căn cứ vào tờ khai quyết
toán thuế, nếu số thuế thu nhập doanh nghiệp tạm phải nộp trong năm nhỏ hơn
số phải nộp cho năm đó, kế toán ghi nhận số thuế thu nhập doanh nghiệp phải
nộp thêm vào chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp hiện hành.
- Trình tự hạch toán:
TK 3334

TK 8211

Số thuế TNDN hiện hành phải nộp
trong kỳ do DN tự xác định

TK 911

KC CP Thuế TNDN
hiện hành


Số chênh lệch giữa thuế TNDN tạm phải nộp lớn hơn số phải nộp
Nguồn: Kế toán tài chính 2 – Tô Thị Ngọc Thanh

Hình 2.12 Sơ đồ hạch toán kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
2.1.5 Phân tích tình hình doanh thu, lợi nhuận
2.1.5.1 Phân tích doanh thu
a) Khái niệm
- Doanh thu là biểu hiện bằng tiền của toàn bộ các khoản thu doanh nghiệp có
đƣợc từ các hoạt động kinh doanh và cung ứng dịch vụ trong một thời kỳ nhất
định. Doanh thu bao gồm: doanh thu từ hoạt động kinh doanh, doanh thu từ
hoạt động tài chính và doanh thu từ hoạt động khác.
- Phân tích doanh thu nhằm xem xét mục tiêu doanh nghiệp đặt ra đạt đƣợc
mức độ nào, rút ra những tồn tại, xác định những nguyên nhân chủ quan,
khách quan ảnh hƣởng tới doanh thu và đề ra biện pháp khắc phục nhằm tận
dụng triêt để thế mạnh của doanh nghiệp.
b) Ý nghĩa của chỉ tiêu doanh thu
- Doanh thu là chỉ tiêu phản ánh tổng hợp quy mô kinh doanh của doanh
nghiệp, đồng thời doanh thu là nguồn tài chính quan trọng để doanh nghiệp
trang trãi các chi phí đã bỏ ra trong quá trình hoạt động kinh doanh. Doanh thu
là điều kiện để thực hiện tái sản xuất hoặc tái sản xuất mở rộng.
- Để nâng cao hiệu quả hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp, các nhà quản
trị luôn quan tâm đến việc tăng doanh thu. Do vậy, phân tích tình hình biến
động của doanh thu sẽ giúp họ có cái nhìn toàn diện về tình hình doanh thu
của doanh nghiệp. Khi phân tích doanh thu, ta có thể xem xét ở nhiều khía
14


cạnh khác nhau, các yếu tố bên trong và bên ngoài doanh nghiệp nhƣ doanh
thu theo thành phần, theo cơ cấu dịch vụ,...
c) Nhiệm vụ của phân tích doanh thu

- Đánh giá tình hình doanh thu của doanh nghiệp trong 3 năm 2011- 2013 cả
về số tuyệt đối lẫn tỷ trọng.
- Xác định nguyên nhân ảnh hƣởng đến sự biến động của doanh thu
- Đề ra biện pháp khắc phục.
2.1.5.2 Phân tích lợi nhuận
a) Khái niệm
- Lợi nhuận là kết quả tài chính cuối cùng của hoạt động sản xuất, kinh doanh,
hoạt động tài chính, hoạt động khác đƣa lại, là chỉ tiêu chất lƣợng để đánh giá
hiệu quả kinh tế các hoạt động của doanh nghiệp.
- Phân tích tình hình lợi nhuận là xem xét sự biến động của các bộ phận lợi
nhuận, đồng thời xác định mức độ ảnh hƣởng của các nhân tố đến sự biến
động đó.
b) Ý nghĩa của chỉ tiêu lợi nhuận
- Lợi nhuận là nguồn gốc quan trọng để doanh nghiệp tích lũy, tái đầu tƣ, tăng
trƣởng, phát triển và là điều kiện để góp phần nâng cao đời sống cải thiện điều
kiện làm việc của ngƣời lao động trong doanh nghiệp. Là nguồn để thực hiện
nghĩa vụ đối với ngân sách, góp phần cơ bản tạo nên sự vững mạnh cho hệ
thống tài chính quốc gia.
- Lợi nhuận là chỉ tiêu kinh tế đặc biệt quan trọng, vì vậy phân tích tình hình
lợi nhuận có ý nghĩa là một nội dung trọng tâm của phân tích hoạt động kinh
doanh, chỉ có thông qua phân tích tình hình lợi nhuận mới đề ra các biện pháp
nhằm không ngừng nâng cao lợi nhuận, thúc đẩy sự tăng trƣởng của doanh
nghiệp.
c) Nhiệm vụ của phân tích lợi nhuận
- Đánh giá tình hình lợi nhuận của từng hoạt động trong toàn bộ quá trình kinh
doanh của doanh nghiệp.
- Xác định nguyên nhân ảnh hƣởng đến sự biến động của lợi nhuận
- Đề ra các biện pháp khai thác khả năng tiềm tàng của doanh nghiệp nhằm
không ngừng nâng cao lợi nhuận.
2.1.5.3 Phân tích các yếu tố ảnh hưởng tới lợi nhuận

15


×