Tải bản đầy đủ (.pdf) (135 trang)

kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty tnhh tin học – điện tử điện lạnh phi long

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 135 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ PHƢƠNG THẢO

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TIN HỌC –
ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH PHI LONG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế Toán
Mã số ngành: 52340301

Tháng 08 năm 2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ PHƢƠNG THẢO
MSSV: 4114052

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH
DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TIN HỌC –
ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH PHI LONG

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế Toán
Mã số ngành: 52340301

CÁN BỘ HƢỚNG DẪN


LƢƠNG THỊ CẨM TÚ

Tháng 08 năm 2014


LỜI CẢM TẠ
Để hoàn thành luận văn này, em xin chân thành bày tỏ lòng biết ơn sâu
sắc đến cô Lƣơng Thị Cẩm Tú – giảng viên bộ môn Kế Toán & Kiểm Toán
(khoa Kinh tế & Quản trị kinh doanh) của trƣờng Đại học Cần Thơ đã tận tình
hƣớng dẫn em trong suốt quá trình viết luận văn.
Em xin chân thành cảm ơn quý thầy, cô trong khoa Kinh tế & Quản trị
kinh doanh của trƣờng Đại học Cần Thơ đã tận tình truyền đạt kiến thức cho
em trong suốt 4 năm học tập. Với vốn kiến thức đƣợc tiếp thu trong quá trình
học không chỉ là nền tảng cho quá trình viết luận văn, mà đây còn là hành
trang quý báu để em bƣớc vào đời một cách vững chắc và tự tin.
Em cũng xin chân thành cảm ơn đến quý công ty TNHH Tin Học Điện Tử - Điện Lạnh Phi Long đã nhận em vào thực tập tại công ty, em xin
cảm ơn đến các cô và các chị trong phòng kế toán đã hỗ trợ và giúp đỡ em tận
tình trong thời gian thực tập để em có thể hoàn thành luận văn tốt nghiệp đại
học.
Do hạn chế về mặt thời gian và kiến thức của bản thân nên đề tài không
tránh khỏi những sai sót. Kính mong nhận đƣợc những đóng góp ý kiến của
các thầy cô và các cô các chị tại phòng kế toán trong công ty để luận văn của
em đƣợc hoàn thiện hơn.
Cuối lời, em xin kính chúc quý thầy, cô; quý công ty cùng các cô, các chị
trong công ty dồi dào sức khoẻ, thành công trong công việc và cuộc sống.
Em xin trân trọng cảm ơn!
Cần Thơ, ngày….. tháng ….. năm 2014
Ngƣời thực hiện

Nguyễn Thị Phƣơng Thảo


i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết đề tài này do chính tôi thực hiện, các số liệu thu thập và
kết quả phân tích trong đề tài là trung thực. Đề tài không trùng với bất kỳ đề
tài nghiên cứu khoa học nào khác.
Cần Thơ, ngày … tháng … năm …
Ngƣời thực hiện

Nguyễn Thị Phƣơng Thảo

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………..
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014
Thủ trƣởng đơn vị
(Ký, ghi họ tên và đóng dấu)

iii


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN HƢỚNG DẪN
* Họ và tên giáo viên hƣớng dẫn: LƢƠNG THỊ CẨM TÚ
* Học vị: Thạc sĩ
* Chuyên ngành: Kế toán – kiểm toán
* Cơ quan công tác: Bộ môn Kế toán – kiểm toán, khoa Kinh tế & Quản trị
kinh doanh, trƣờng Đại học Cần Thơ.
* Họ và tên sinh viên: NGUYỄN THỊ PHƢƠNG THẢO
* Mã số sinh viên: 4114052
* Chuyên ngành: Kế toán
* Tên đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH
Tin Học – Điện Tử - Điện Lạnh Phi Long
NỘI DUNG NHẬN XÉT
1) Tính phù hợp của đề tài so với chuyên ngành đào tạo
………………………………………………………………………………

…………………………………………………………………………………..
2) Về hình thức
........................................................................................................................
..............................................................................................................................
3) Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
4) Độ tin cậy số liệu và tính hiện đại của luận văn
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
5) Nội dung và kết quả đạt đƣợc
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
6) Các nhận xét khác
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
7) Kết luận
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014
Giáo viên hƣớng dẫn

iv


NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN PHẢN BIỆN
* Họ và tên giáo viên nhận xét: …………………………………………...
* Học vị: ……………………………………………………………………
* Chuyên ngành: ……………………………………………………………
* Cơ quan công tác: ………………………………………………………..

* Họ và tên sinh viên: NGUYỄN THỊ PHƢƠNG THẢO
* Mã số sinh viên: 4114052
* Chuyên ngành: Kế toán
* Tên đề tài: Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH
Tin Học – Điện Tử - Điện Lạnh Phi Long
NỘI DUNG NHẬN XÉT
8) Tính phù hợp của đề tài so với chuyên ngành đào tạo
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………..
9) Về hình thức
........................................................................................................................
..............................................................................................................................
10) Ý nghĩa khoa học, thực tiễn và tính cấp thiết của đề tài
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
11) Độ tin cậy số liệu và tính hiện đại của luận văn
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
12) Nội dung và kết quả đạt đƣợc
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
13) Các nhận xét khác
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
14) Kết luận
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………….
Cần Thơ, ngày … tháng … năm 2014
Giáo viên nhận xét


v


MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1 GIỚI THIỆU .............................................................................. 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................................... 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ........................................................................ 1
1.2.1 Mục tiêu chung .......................................................................................... 1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .......................................................................................... 1
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................... 2
1.3.1 Không gian ................................................................................................ 2
1.3.2 Thời gian ................................................................................................... 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ................................................................................ 2
1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU ............................................................................ 2
CHƢƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........ 4
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN ........................................................................................ 4
2.1.1 Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động kinh doanh..................................... 4
2.1.2 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ..................................... 8
2.1.3 Kế toán thu nhập và chi phí khác ............................................................ 11
2.1.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................... 12
2.1.5 Kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh................. 13
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.............................................................. 15
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu .................................................................. 15
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ................................................................ 15
CHƢƠNG 3 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH TIN HỌC
– ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH PHI LONG.......................................................... 16
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRIỂN CỦA CÔNG TY TNHH TIN
HỌC – ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH PHI LONG ................................................ 16
3.1.1 Thông tin chung....................................................................................... 16

3.1.2 Lịch sử hình thành và phát triển của Công ty TNHH Tin học – Điện tử Điện lạnh Phi Long .......................................................................................... 16
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC .................................................................................. 17
3.2.1 Bộ máy quản lý của công ty .................................................................... 17
3.2.2 Chức năng của các phòng ban ................................................................. 17
3.3 NGÀNH NGHỀ KINH DOANH ............................................................... 18
3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN ............................................................... 18

vi


3.4.1 Sơ đồ tổ chức ........................................................................................... 18
3.4.2 Chế độ kế toán và hình thức kế toán ....................................................... 19
3.4.3 Phƣơng pháp kế toán ............................................................................... 21
3.5 KHÁI QUÁT HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH ..................... 21
3.5.1 Sơ lƣợc hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Phi Long trong giai
đoạn 2011 - 2013 ............................................................................................. 21
3.5.2 Sơ lƣợc hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Phi Long trong 6
tháng đầu năm 2014 so với 6 tháng đầu năm 2013…………………………..24
3.6 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƢỚNG PHÁT TRIỂN ............. 25
3.6.1 Thuận lợi ................................................................................................. 25
3.6.2 Khó khăn ................................................................................................. 25
3.6.3 Định hƣớng phát triển ............................................................................. 26
CHƢƠNG 4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG
TY TNHH TIN HỌC – ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH PHI LONG ...................... 27
4.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY
TNHH TIN HỌC – ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH PHI LONG ............................ 27
4.1.1 Đặc điểm hoạt động bán hàng tại công ty TNHH Phi Long ................... 27
4.1.2 Kế toán doanh thu bán hàng và chi phí hoạt động kinh doanh ............... 30
4.1.3 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính ................................... 55
4.1.4 Kế toán chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp ........................................... 64

4.1.5 Kế toán xác định kết quả kinh doanh ...................................................... 69
4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY
TNHH TIN HỌC - ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH PHI LONG TRONG GIAI
ĐOẠN 2011 - 2013 VÀ 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2014……………………… 77
4.2.1 Phân tích về doanh thu………………………………………………… 77
4.2.2 Phân tích về chi phí……………………………………………………. 81
4.2.3 Phân tích về lợi nhuận…………………………………………………. 88
CHƢƠNG 5 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH TẠI CÔNG TY TNHH TIN
HỌC – ĐIỆN TỬ - ĐIỆN LẠNH PHI LONG ................................................ 92
5.1 NHẬN XÉT CHUNG ................................................................................ 92
5.1.1 Nhận xét về công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty
TNHH Tin học – Điện tử - Điện lạnh Phi Long .............................................. 92
5.1.2 Nhận xét về kết quả hoạt động kinh doanh của công ty TNHH Tin học –
Điện tử - Điện lạnh Phi Long .......................................................................... 93
5.2 CÁC GIẢI PHÁP VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN......................................... 96
vii


5.3 CÁC GIẢI PHÁP VỀ NÂNG CAO HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH .............................. .…………………………………………………97
CHƢƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ................................................ 100
6.1 KẾT LUẬN .............................................................................................. 100
6.2 KIẾN NGHỊ ............................................................................................. 101
6.2.1 Đối với Nhà nƣớc .................................................................................. 101
6.2.2 Đối với Ngân hàng ................................................................................ 101
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................. 102
PHỤ LỤC………………………………………………………………........103

viii



DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 3.1 Sơ lƣợc kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong giai đoạn
2011 - 2013 ...................................................................................................... 22
Bảng 3.2 Sơ lƣợc kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong 6 tháng đầu
năm 2014 so với 6 tháng đầu năm 2013 .......................................................... 24
Bảng 4.1 Bảng tổng hợp doanh thu bán hàng và giá vốn trong quý II/2014 ... 33
Bảng 4.2. Tỷ lệ trích nộp các khoản bảo hiểm năm 2014 ............................... 48
Bảng 4.3 Bảng tổng hợp doanh thu và chi phí trong quý II/2014 ................... 65
Bảng 4.4 Bảng báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh quý II/2014 ................ 76
Bảng 4.5 Doanh thu theo thành phần của công ty trong giai đoạn 2011 - 2013
......................................................................................................................... 78
Bảng 4.6 Doanh thu theo thành phần của công ty trong 6 tháng đầu năm 2014
so với 6 tháng đầu năm 2013 ........................................................................... 80
Bảng 4.7 Chi phí theo thành phần của công ty trong giai đoạn 2011 - 2013
2011 - 2013 ...................................................................................................... 82
Bảng 4.8 Chi phí theo thành phần của công ty trong 6 tháng đầu năm 2014 so
với 6 tháng đầu năm 2013................................................................................ 86
Bảng 4.9 Bảng tổng hợp lợi nhuận của công ty trong giai đoạn 2011 - 2013 . 89
Bảng 4.10 Bảng tổng hợp lợi nhuận của công ty trong 6 tháng đầu năm 2014
so với 6 tháng đầu năm 2013 ........................................................................... 91

ix


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ ................. 6

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán ...................................................... 7
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh ....................................... 8
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính .................................. 9
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính...................................................... 10
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác ......................................................... 11
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán chi phí khác ............................................................ 12
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN ................................................ 13
Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh .................................. 14
Hình 3.1 Sơ đồ bộ máy quản lý của công ty TNHH Phi Long ........................ 17
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán của công ty TNHH Phi Long ........... 18
Hình 3.3 Trình tự ghi sổ kế toán theo hình thức kế toán Nhật ký chung tại
công ty TNHH Phi Long.................................................................................. 19
Hình 3.4 Trình tự ghi sổ theo hình thức kế toán máy tại công ty TNHH Phi
Long ................................................................................................................. 20
Hình 4.1 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ hoạt động bán hàng tại công ty ........ 29
Hình 4.2 Sơ đồ hạch toán nghiệp vụ doanh thu bán hàng - cung cấp dịch vụ và
giá vốn hàng bán của công ty trong quý II/2014 ............................................. 34
Hình 4.3 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ chi phí quản lý kinh doanh tại công ty
......................................................................................................................... 46
Hình 4.4 Sơ đồ hạch toán hạch toán nghiệp vụ chi phí quản lý kinh doanh
trong quý II/2014 ............................................................................................. 49
Hình 4.5 Lƣu đồ luân chuyển chứng từ doanh thu và chi phí tài chính tại công
ty ...................................................................................................................... 56
Hình 4.6 Sơ đồ hạch toán hạch toán nghiệp vụ doanh thu và chi phí tài chính
trong quý II/2014 ............................................................................................. 58
Hình 4.7 Sơ đồ hạch toán hạch toán nghiệp vụ xác định kết quả kinh doanh
trong quý II/2014 ............................................................................................. 70
Hình 4.8 Biểu đồ giá vốn hàng bán của công ty trong giai đoạn 2011 – 2013
........................................................................................................................ .83
Hình 4.9 Biểu đồ chi phí tài chính của công ty trong giai đoạn 2011 –

2013…………………………………………………………………………...84
Hình 4.10 Biểu đồ chi phí quản lý kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2011
– 2013…………………………………………………………………………85
x


Hình 4.11 Biểu đồ giá vốn hàng bán trong 6 tháng đầu năm 2014 so với 6
tháng đầu năm 2013…………………………………………………………..86
Hình 4.12 Biểu đồ chi phí quản lý kinh doanh trong 6 tháng đầu năm 2014 so
với 6 tháng đầu năm 2013…………………………………………………….87
Hình 4.13 Biểu đồ chi phí tài chính trong 6 tháng đầu năm 2014 so với 6 tháng
đầu năm 2013…………………………………………………………………88
Hình 4.14 Hoá đơn GTGT số 668 phát sinh tại công ty……………………..93

xi


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BH

: Bán hàng

BHTN

: Bảo hiểm thất nghiệp

BHXH

: Bảo hiểm xã hội


BHYT

: Bảo hiểm y tế

CCDV

: Cung cấp dịch vụ

Công ty TNHH Phi Long

: Công ty TNHH Điện tử - Điện lạnh – Tin
học Phi Long

DT

: Doanh thu

DTT

: Doanh thu thuần

GTGT

: Giá trị gia tăng

GVHB

: Giá vốn hàng bán

HĐKD


: Hoạt động kinh doanh

HH

: Hàng hoá

HTK

: Hàng tồn kho

KPCĐ

: Kinh phí công đoàn

LN

: Lợi nhuận

QLKD

: Quản lý kinh doanh

TK

: Tài khoản

TM

: Thƣơng mại


TNDN

: Thu nhập doanh nghiệp

TP

: Thành phẩm

TSCĐ

: Tài sản cố định

VTHH

: Vật tƣ, hàng hoá

xii


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Trong nền kinh tế thị trƣờng định hƣớng xã hội chủ nghĩa ở nƣớc ta, sự
cạnh tranh là hiện tƣợng tất yếu. Nó vừa là cơ hội vừa là thử thách đối với mỗi
doanh nghiệp. Kinh tế thị trƣờng cho phép đánh giá chính xác hiệu quả kinh
doanh của mỗi doanh nghiệp. Doanh nghiệp nào tổ chức tốt hoạt động kinh
doanh sẽ có điều kiện tồn tại và phát triển. Ngƣợc lại doanh nghiệp tỏ ra non
kém trong tổ chức hoạt động kinh doanh thì chẳng bao lâu sẽ đi đến bờ vực
phá sản, thực tế của nền kinh tế nƣớc ta đang chứng tỏ điều đó. Cụ thể trên

báo Nhân dân ngày 14/07/2014 cũng có đề cập: “Doanh nghiệp nhỏ và vừa
chiếm phần lớn và chủ yếu trong nền kinh tế nƣớc ta. Tuy nhiên, theo bạn đọc
phản ánh, hiện quy mô của các doanh nghiệp nhỏ và vừa có xu hƣớng thu hẹp
và nhiều doanh nghiệp ngừng hoạt động, giải thể…”.
Cùng với chính sách mở của nền kinh tế, các doanh nghiệp trong nƣớc
không những cạnh tranh gay gắt với nhau mà còn phải đối mặt với sự cạnh
tranh của doanh nghiệp nƣớc ngoài. Do vậy, để có thể đứng vững trên thƣơng
trƣờng thì doanh nghiệp phải có chiến lƣợc kinh doanh hiệu quả cho phép
doanh nghiệp chủ động nắm bắt cơ hội, huy động hiệu quả nguồn lực hiện có
và lâu dài để tồn tại và phát triển, nâng cao hiệu quả kinh doanh và đạt đƣợc
mục tiêu cuối cùng là tối đa hoá lợi nhuận. Chính vì thế mà công tác kế toán
xác định kết quả kinh doanh giữ một vai trò hết sức quan trọng trong doanh
nghiệp, vì nó phản ánh toàn bộ quá trình hoạt động kinh doanh của doanh
nghiệp, nhằm cung cấp thông tin cho nhà quản lý hiệu quả hoạt động kinh
doanh trong suốt quá trình hoạt động để từ đó có đƣợc những quyết định kinh
doanh chính xác, kịp thời và có hiệu quả.
Nhận thức đƣợc tầm quan trọng của công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh trong doanh nghiệp cùng với kiến thức đã học, em quyết định chọn
đề tài “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại Công ty TNHH Tin học –
Điện tử - Điện lạnh Phi Long” để làm luận văn tốt nghiệp đại học.
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Đề tài “Kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Tin
học – Điện tử - Điện lạnh Phi Long” với mục tiêu chính là nghiên cứu thực
trạng, từ đó đánh giá và đƣa ra một số đề xuất nhằm hoàn thiện công tác kế
toán xác định kết quả kinh doanh của công ty trong giai đoạn 2011- 2013 và 6
tháng đầu năm 2014.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Đề tài tập trung làm rõ những mục tiêu cơ bản sau:


1


Phân tích thực trạng công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của
công ty để thấy đƣợc ƣu – nhƣợc của công tác kế toán thực tế áp dụng
tại công ty.
Phân tích kết quả kết quả hoạt động kinh doanh của công ty trong giai
đoạn 2011 – 2013 và 6 tháng đầu năm 2014 để tìm ra nhân tố tác động
đến hoạt động kinh doanh của công ty.
Đề xuất một số giải pháp về hoàn thiện công tác kế toán xác định kết
quả kinh doanh tại công ty và nâng cao kết quả kinh doanh.

-

1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại công ty TNHH Tin học – Điện tử - Điện lạnh
Phi Long.
1.3.2 Thời gian
-

Đối với số liệu về kết quả kinh doanh: Đề tài sử dụng số liệu năm 2011,
2012, 2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
Đối với số liệu thực hiện kế toán: Đề tài sử dụng số liệu của kỳ kế toán
quý II/2014 (từ ngày 01/04/2014 đến ngày 30/06/2014).
Thời gian thực hiện đề tài là từ tháng 08 – 11/2014.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu

Đề tài tập trung nghiên cứu chủ yếu là chế độ kế toán và tổ chức công
tác kế toán xác định kết quả kinh doanh của công ty TNHH Tin học – Điện tử

- Điện lạnh Phi Long.
1.4 LƢỢC KHẢO TÀI LIỆU
Phạm Minh Điền, 2014. Công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định
kết quả kinh doanh tại công ty Đầu tƣ – Xây dựng Viễn thông Cần Thơ. Luận
văn đại học. Luận văn sử dụng phƣơng pháp kế toán và phƣơng pháp so sánh.
Phân tích thực trạng của công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết
quả kinh doanh tại công ty, phân tích biến động của doanh thu, chi phí và xác
định kết quả kinh doanh. Từ đó đánh giá về công tác kế toán doanh thu, chi
phí và xác định kết quả kinh doanh tại công ty và đƣa ra các giải pháp nhằm
góp phần hoàn thiện công tác kế toán doanh thu, chi phí và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty Đầu tƣ – Xây dựng Viễn thông Cần Thơ.
Trần Thị Bích Ngọc, 2014. Kế toán xác định và phân tích kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH & TM Nhựt Tâm. Luận văn đại học. Luận văn sử
dụng phƣơng pháp so sánh và một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả kinh doanh.
Phân tích và đánh giá thực trạng công tác kế toán xác định và phân tích kết
quả kinh doanh của công ty, đề ra một số giải pháp nhằm hoàn thiện công tác
kế toán xác định kết quả kinh doanh và nâng cao hiệu quả kinh doanh của
công ty.

2


Phạm Nguyệt Sƣơng, 2014. Kế toán và phân tích quá trình bán hàng,
xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH ACI. Luận văn đại học. Luận
văn sử dụng phƣơng pháp thông kê mô tả kết hợp với phƣơng pháp so sánh để
phân tích về quá trình bán hàng, cũng nhƣ kế toán xác định kết quả kinh doanh
của công ty để đề ra một số giải pháp hoàn thiện công tác kế toán bán hàng và
xác định kết quả kinh doanh. Đồng thời, tác giả phân tích các chỉ tiêu doanh
thu, chi phí lợi nhuận để đƣa ra một số giải pháp nâng cao kết quả kinh doanh
cho công ty.

Phạm Xuân Hùng, 2013. Kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh
doanh tại công ty TNHH Tin học – Điện tử - Điện lạnh Phi Long. Chuyên đề
ngành. Chuyên đề sử dụng phƣơng pháp kế toán và phƣơng pháp so sánh.
Phân tích thực trạng, đánh giá công tác kế toán bán hàng và xác định kết quả
kinh doanh tại công ty, từ đó đề xuất một số giải pháp nhằm hoàn thiện công
tác kế toán bán hàng và xác định kết quả kinh doanh tại công ty TNHH Tin
học – Điện tử - Điện lạnh Phi Long.

3


CHƢƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Kế toán doanh thu, chi phí hoạt động kinh doanh
2.1.1.1 Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
a. Khái niệm
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là toàn bộ số tiền thu đƣợc, hoặc
sẽ thu đƣợc từ các giao dịch và nghiệp vụ phát sinh doanh thu nhƣ bán sản
phẩm, hàng hoá, cung cấp dịch vụ cho khách hàng bao gồm cả các khoản phụ
thu và phí thu thêm ngoài giá bán (nếu có).
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là nhằm phản ánh tình
hình doanh thu bán hàng & cung cấp dịch vụ phát sinh và tình hình kết chuyển
doanh thu bán hàng thuần trong kỳ kế toán.
Các khoản làm giảm doanh thu bán hàng:
- Thuế tiêu thụ đặc biệt là thuế tính trên giá bán của hàng hoá thuộc
nhóm hàng chịu thuế tiêu thụ đặc biệt.
- Thuế xuất khẩu là thuế đƣợc tính trên giá bán hàng đối với số hàng hoá
xuất khẩu.
- Chiết khấu thƣơng mại là số tiền giảm giá cho khách hàng trong trƣờng

hợp ngƣời mua mua hàng với số lƣợng lớn nhƣ đã đƣợc thoả thuận ghi trên
hợp đồng mua bán.
- Giảm giá hàng bán là khoản giảm giá trên giá đã đƣợc thoả thuận do
hàng bán kém phẩm chất hay không đúng theo quy cách, mẫu mã,… đã ghi
trên hợp đồng mua bán.
- Hàng bán bị trả lại là giá trị của số hàng đã tiêu thụ nhƣng bị khách
hàng trả lại do vi phạm cam kết; vi phạm hợp đồng mua bán: hàng bị mất, kém
phẩm chất; không đúng chủng loại, quy cách.
b. Điều kiện ghi nhận doanh thu
Doanh thu bán hàng đƣợc ghi nhận khi thoả mãn đồng thời năm (5) điều
kiện sau:
- Doanh nghiệp đã trao phần lớn rủi ro và lợi ích gắn liền với quyền sở
hữu sản phẩm hoặc hàng hoá cho ngƣời mua;
- Doanh nghiệp không còn nắm giữ quyền quản lý hàng hoá nhƣ ngƣời
sở hữu hàng hoá hoặc quyền kiểm soát hàng hoá;
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
- Doanh nghiệp đã thu đƣợc hoặc sẽ thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch
bán hàng;
- Xác định đƣợc chi phí liên quan đến giao dịch bán hàng.
Doanh thu của giao dịch về cung cấp dịch vụ đƣợc ghi nhận khi thoả mãn
đồng thời bốn (4) điều kiện sau:

4


- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn;
- Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch cung cấp dịch vụ đó;
- Xác định đƣợc phần công việc đã hoàn thành vào ngày lập Bảng cân
đối kế toán;
- Xác định đƣợc chi phí phát sinh cho giao dịch và chi phí để hoàn thành

giao dịch cung cấp dịch vụ đó.
c. Nguyên tắc hạch toán doanh thu
- Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT
tính theo phƣơng pháp khấu trừ, doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là
giá bán chƣa có thuế GTGT.
- Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ không thuộc đối tƣợng chịu thuế
GTGT, hoặc thuộc đối tƣợng chịu thuế GTGT tính theo phƣơng pháp trực tiếp
thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng giá thanh toán.
- Đối với sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ thuộc đối tƣợng chịu thuế tiêu thụ
đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu thì doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là
tổng giá thanh toán (Bao gồm cả thuế tiêu thụ đặc biệt, hoặc thuế xuất khẩu).
- Những doanh nghiệp nhận gia công vật tƣ, hàng hoá thì chỉ phản ánh
vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ số tiền gia công thực tế đƣợc
hƣởng, không bao gồm giá trị vật tƣ, hàng hoá nhận gia công.
- Đối với hàng hoá nhận bán đại lý, ký gửi theo phƣơng thức bán đúng
giá hƣởng hoa hồng thì hạch toán vào doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
phần hoa hồng bán hàng mà doanh nghiệp đƣợc hƣởng.
- Trƣờng hợp bán hàng theo phƣơng thức trả chậm, trả góp thì doanh
nghiệp ghi nhận doanh thu bán hàng theo giá bán trả ngay và ghi nhận vào
doanh thu chƣa thực hiện về phần lãi tính trên khoản phải trả nhƣng trả chậm
phù hợp với thời điểm ghi nhận doanh thu đƣợc xác định.
- Những sản phẩm, hàng hoá đƣợc xác định là đã bán nhƣng vì lý do về
chất lƣợng, về quy cách kỹ thuật,… ngƣời mua từ chối thanh toán, gửi trả lại
ngƣời bán hoặc yêu cầu giảm giá và đƣợc doanh nghiệp chấp thuận; hoặc
ngƣời mua mua hàng với khối lƣợng lớn đƣợc chiết khấu thƣơng mại thì các
khoản giảm trừ doanh thu bán hàng này đƣợc theo dõi riêng biệt trên Tài
khoản 521 “Các khoản giảm trừ doanh thu”, cuối kỳ kết chuyển vào TK 511
để tính doanh thu thuần.
- Trƣờng hợp trong kỳ doanh nghiệp đã viết hoá đơn bán hàng và đã thu
tiền bán hàng nhƣng đến cuối kỳ vẫn chƣa giao hàng cho ngƣời mua hàng, thì

trị giá số hàng này không đƣợc coi là đã bán trong kỳ và không đƣợc ghi vào
Tài khoản 511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” mà chỉ hạch toán
vào bên Có Tài khoản 131 “Phải thu của khách hàng” về khoản tiền đã thu của
khách hàng. Khi thực giao hàng cho ngƣời mua sẽ hạch toán vào Tài khoản
511 “Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ” về trị giá hàng đã giao, đã thu
trƣớc tiền bán hàng, phù hợp với các điều kiện ghi nhận doanh thu.
- Đối với trƣờng hợp cho thuê tài sản, có nhận trƣớc tiền cho thuê của
nhiều năm thì doanh thu cung cấp dịch vụ ghi nhận của năm tài chính đƣợc
xác định trên cơ sở lấy tổng số tiền nhận đƣợc chia cho số kỳ nhận trƣớc tiền.
- Không hạch toán vào Tài khoản 511 các trƣờng hợp sau:

5


+ Trị giá hàng hoá, vật tƣ, bán thành phẩm xuất giao cho bên ngoài gia
công chế biến.
+ Trị giá sản phẩm, hàng hoá, dịch vụ cung cấp giữa công ty, Tổng
công ty với các đơn vị hạch toán phụ thuộc.
+ Trị giá sản phẩm, hàng hoá đang gửi bán; dịch vụ hoàn thành đã cung
cấp cho khách hàng nhƣng chƣa đƣợc xác định là đã bán.
+ Trị giá hàng gửi bán theo phƣơng thức gửi bán đại lý, ký gửi (Chƣa
đƣợc xác định là đã bán).
+ Doanh thu hoạt động tài chính và các khoản thu nhập khác không
đƣợc coi là doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ.
d. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ; Tài khoản 511 có
bốn tài khoản cấp 2:
-

Tài khoản 5111 – Doanh thu bán hàng hoá.

Tài khoản 5112 – Doanh thu bán thành phẩm.
Tài khoản 5113 – Doanh thu cung cấp dịch vụ.
Tài khoản 5118 – Doanh thu khác.
e. Sơ đồ hạch toán
111, 112, 131

511

911

521

Chiết khấu TM, giảm
giá hàng bán, hàng

Cuối kỳ kết
DT phát Tổng giá
sinh
thanh toán

chuyển DDT

bán bị trả lại phát sinh
3331

33311

Thuế GTGT

Thuế GTGT


Cuối kỳ kết chuyển chiết khấu TM, giảm giá hàng bán, hàng bán bị
trả lại
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2.1.1.2 Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
a. Kế toán giá vốn hàng bán
Khái niệm
Giá vốn hàng bán là giá vốn thực tế xuất kho của số sản phẩm, hàng hoá
(gồm cả chi phí mua hàng phân bổ cho hàng hoá đã bán ra trong kỳ đối với
doanh nghiệp thƣơng mại), hoặc là giá thành thực tế của sản phẩm, lao vụ,
dịch vụ hoàn thành (đối với doanh nghiệp sản xuất, dịch vụ) đã đƣợc xác định
là tiêu thụ và các khoản chi phí liên quan trực tiếp khác phát sinh đƣợc tính
vào giá vốn để xác định kết quả kinh doanh trong kỳ.

6


Tài khoản sử dụng
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Sơ đồ hạch toán
154, 155,
156,157

632

155,156
HH bị trả lại

Giá vốn TP, HH đƣợc


nhập kho

xác định là tiêu thụ

1593
111, 112
Bán hàng vận

Hoàn nhập dự phòng

chuyển thẳng

giảm giá HTK

133

911

Thuế GTGT
Cuối kỳ kết chuyển

1562

giá vốn hàng bán

Phân bổ chi phí

mua hàng
Trích dự phòng giảm giá HTK
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán

b. Kế toán chi phí quản lý kinh doanh
Khái niệm
Chi phí quản lý kinh doanh bao gồm chi phí bán hàng và chi phí quản lý
doanh nghiệp.
Chi phí bán hàng là các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho công tác bán
hàng của doanh nghiệp trong kỳ kế toán, thƣờng bao gồm các khoản chi phí
sau:
- Chi phí nhân viên bán hàng (tiền lƣơng, BHXH, BHYT và KPCĐ cho
nhân viên bán hàng).
- Chi phí về nguyên vật liệu, bao bì đóng gói, bảo quản sản phẩm.
- Chi phí về phân bổ công cụ, dụng cụ.
- Chi phí về khấu hao tài sản cố định dùng cho công tác bán hàng.
- Chi phí về các dịch vụ mua ngoài phục vụ cho công tác bán hàng.
- Các khoản chi phí bằng tiền khác phục vụ cho công tác bán hàng,…
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các khoản chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp, thƣờng bao gồm các khoản chi phí sau:

7


- Chi phí về lƣơng, phụ cấp, BHXH, BHYT, và KPCĐ cho nhân viên bộ
phận quản lý doanh nghiệp.
- Chi phí về nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng cho văn phòng
phẩm, các dụng cụ quản lý nhỏ.
- Chi phí về khấu hao tài sản cố định phục vụ trong công tác quản lý
doanh nghiệp.
- Chi phí dịch vụ thuê ngoài phục vụ cho công tác quản lý.
- Các khoản chi phí bằng tiền khác,…
Tài khoản sử dụng
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý kinh doanh; có hai tài khoản cấp 2:

-

Tài khoản 6421 – Chi phí bán hàng.
Tài khoản 6422 – Chi phí quản lý doanh nghiệp.
Sơ đồ hạch toán
642
334, 338
111, 112, 152
Chi phí tiền công,
Các khoản giảm
lƣơng nhân viên

chi phí

152, 153
Chi phí vật liệu,

911

dụng cụ

Cuối kỳ kết chuyển

Chi phí khấu hao

chi phí quản lý kinh
doanh

214
TSCĐ

142, 335
Chi phí phân bổ,
trích trƣớc
111, 112, 331
Chi phí dịch vụ mua
ngoài, chi phí khác

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý kinh doanh
2.1.2 Kế toán doanh thu và chi phí hoạt động tài chính
2.1.2.1 Kế toán doanh thu từ hoạt động tài chính
a. Khái niệm
Doanh thu hoạt động tài chính là những khoản thu về tiền lãi, tiền bản
quyền, cổ tức, lợi nhuận đƣợc chia và doanh thu hoạt động tài chính khác của
doanh nghiệp.

8


b. Điều kiện ghi nhận doanh thu hoạt động tài chính
Doanh thu phát sinh từ tiền lãi, tiền bản quyền, cổ tức và lợi nhuận đƣợc
chia của doanh nghiệp đƣợc ghi nhận khi thoả mãn đồng thời hai (2) điều kiện
sau:
- Có khả năng thu đƣợc lợi ích kinh tế từ giao dịch đó.
- Doanh thu đƣợc xác định tƣơng đối chắc chắn, không phân biệt các
khoản đó đã thu đƣợc tiền hay sẽ thu đƣợc tiền.
c. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
d. Sơ đồ hạch toán
911


515

111, 112, 138
Lãi tiền gửi, tiền cho vay, lãi
trái phiếu, cổ tức đƣợc chia

1112, 1122
Bán ngoại tệ

Cuối kỳ kết
chuyển DT hoạt
động tài chính

1111, 1121

(Tỷ giá ghi sổ) (Tỷ giá thực tế)

Lãi bán ngoại tệ
152, 153, 156,
211, 642
1112, 1122
Mua VTHH, TSCĐ, dịch vụ
bằng ngoại tệ

Tỷ giá thực tế

Lãi tỷ giá
331
Chiết khấu thanh toán đƣợc hƣởng do
mua hàng

413
Kết chuyển lãi tỷ giá hối đoái do đánh
giá lại số dƣ cuối kỳ của hoạt động sản
xuất kinh doanh
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính

9


2.1.2.2 Kế toán chi phí tài chính
a. Khái niệm
Chi phí tài chính bao gồm các khoản chi phí hoặc lỗ liên quan đến các
hoạt động đầu tƣ tài chính, chi phí cho vay và đi vay vốn, chi phí góp vốn liên
doanh, lỗ chuyển nhƣợng chứng khoán ngắn hạn, chi phí giao dịch bán chứng
khoán,…; khoản lập và hoàn nhập dự phòng giảm giá đầu tƣ chứng khoán, đầu
tƣ khác, khoản lỗ về chênh lệch tỷ giá ngoại tệ và bán ngoại tệ,… trong kỳ kế
toán của doanh nghiệp.
b. Tài khoản sử dụng
Tài khoản 635 – Chi phí tài chính
c. Sơ đồ hạch toán
635

111, 112, 131
Chi phí liên quan đến vay vốn, mua
bán ngoại tệ, hoạt động liên doanh,
chiết khấu thanh toán cho ngƣời mua
111, 112,
335, 242,…

1591, 229


Hoàn nhập số chênh
lệch dự phòng giảm
giá đầu tƣ tài chính

Lãi tiền vay phải trả, phân bổ lãi
mua hàng trả chậm, trả góp
1112, 1122
Lỗ do bán ngoại tệ

911

121, 221
Lỗ do bán các khoản đầu tƣ

Cuối kỳ kết chuyển
chi phí tài chính
phát sinh trong kỳ

1591, 229
Lập dự phòng giảm giá đầu tƣ
tài chính
413
Kết chuyển lỗ tỷ giá do đánh giá lại
các khoản mục cuối kỳ
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán chi phí tài chính

10



2.1.3 Kế toán thu nhập và chi phí khác
2.1.3.1 Kế toán thu nhập khác
a. Khái niệm
Thu nhập khác là bao gồm các khoản thu từ hoạt động xảy ra không
thƣờng xuyên, ngoài các hoạt động tạo doanh thu, gồm:
-

Thu về thanh lý TSCĐ, nhƣợng bán TSCĐ.
Thu tiền phạt khách hàng do vi phạm hợp đồng.
Thu tiền bảo hiểm đƣợc bồi thƣờng.
Thu đƣợc các khoản nợ phải thu đã xoá sổ tính vào chi phí kỳ trƣớc.
Khoản nợ phải trả nay mất chủ đƣợc ghi tăng thu nhập.
Thu các khoản thuế đƣợc giảm, đƣợc hoàn lại.
Các khoản thu khác.
b. Tài khoản sử dụng

Tài khoản 711 – Thu nhập khác
c. Sơ đồ hạch toán
911

711

111, 112
Thu nhƣợng bán, thanh lý TSCĐ
Thu phạt khách hàng

Thu đƣợc khoản phải thu khó đòi đã
xoá sổ
152, 156, 211,…


Cuối kỳ, kết chuyển thu
phập khác phát sinh
trong kỳ

Nhận tài trợ, biếu tặng VTHH, TSCĐ
221
Chênh lệch do đánh giá lại vốn góp liên
doanh, liên kết bằng VTHH
331
Kết chuyển nợ không xác định đƣợc
chủ

Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác

11


×