Tải bản đầy đủ (.pdf) (128 trang)

kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại công ty cổ phần đầu tư xây dựng số 10 idico

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.53 MB, 128 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRẦN THỊ HẠNH TÂM

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỐ
10- IDICO

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301

Tháng 12- Năm 2014


TRƯỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ - QUẢN TRỊ KINH DOANH

TRẦN THỊ HẠNH TÂM
MSSV: 4114159

KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH
KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỐ
10- IDICO

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành: Kế toán tổng hợp
Mã số ngành: 52340301



CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
Th.S NGUYỄN THU NHA TRANG

Tháng 12- Năm 2014


LỜI CẢM TẠ
Giảng đường đại học là nơi đã truyền đạt cho em rất nhiều kiến thức và
kinh nghiệm quý báo trên tất cả các phương diện của cuộc sống. Bốn năm học
tập tại giảng đường Đại Học Cần Thơ, một quãng thời gian khá dài, em đã
nhận được sự chỉ bảo tận tụy và nhiệt tình của quý Thầy Cô, tiếp thu được rất
nhiều kiến thức và kinh nghiệm quý giá trong cuộc sống. Giờ đây, khi những
ngày kết thúc khóa học đã đến, em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến quý
Thầy Cô trường Đại Học Cần Thơ nói chung và quý Thầy Cô Khoa Kinh Tế Quản Trị Kinh Doanh nói riêng. Cảm ơn Thầy, Cô đã tận tâm dạy dỗ, để cho
em có đủ hành trang mang theo bên mình trong tương lai.
Em gửi lời cảm ơn chân thành đến cô Nguyễn Thu Nha Trang đã nhiệt
tình hướng dẫn, chỉ dạy cặn kẽ giúp em hoàn thành tốt luận văn của mình
Em xin gửi lời cảm ơn chân thành đến Ban Giám Đốc Công ty Cổ phần
Đầu tư Xây dựng Số 10 - IDICO đã tạo cơ hội cho em thực tập và tạo mọi
điều kiện thuận lợi cho em tìm hiểu tình hình thực tế tại đơn vị, và em cũng
gửi lời cảm ơn sâu sắc đến các anh, chị tại phòng Tài Chính Kế Toán đã tận
tình giúp đỡ và cung cấp đầy đủ số liệu để em có thể hoàn thành tốt luận văn
của mình.
Cuối lời em kính chúc quý Thầy Cô trường Đại Học Cần Thơ dồi dào
sức khỏe và luôn thành công trong sự nghiệp giáo dục. Kính chúc Ban Giám
Đốc và toàn thể cán bộ công nhân viên Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Số
10 - IDICO lời chúc sức khỏe và luôn thành đạt.
Em xin chân thành cảm ơn!
Cần Thơ, ngày.....tháng.....năm 2014

Sinh viên thực hiện

Trần Thị Hạnh Tâm

I


LỜI CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này được hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chưa được dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Cần Thơ, ngày.....tháng.....năm 2014
Sinh viên thực hiện

Trần Thị Hạnh Tâm

II


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................

.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
Cần Thơ, ngày.....tháng.....năm 2014
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên và đóng dấu)

III


MỤC LỤC
Trang
CHƯƠNG 1 GIỚI THIỆU........................................................................................1
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU......................................................................... 1
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU.............................................................................. 1
1.2.1 Mục tiêu chung.................................................................................................1
1.2.2 Mục tiêu cụ thể.................................................................................................1
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU..................................................................................2
1.3.1 Phạm vi không gian......................................................................................... 2

1.3.2 Phạm vi thời gian............................................................................................. 2
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu...................................................................................... 2
CHƯƠNG 2 CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU................ 3
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN.............................................................................................. 3
2.1.1 Một số lý luận trong kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh............3
2.1.2 Cơ sở lý luận về phân tích kết quả hoạt động kinh doanh............................ 16
2.2 PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU.................................................................... 19
2.2.1 Phương pháp thu thập số liệu........................................................................ 19
2.2.2 Phương pháp phân tích số liệu.......................................................................19
CHƯƠNG 3 GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU
TƯ XÂY DỰNG SỐ 10- IDICO............................................................................ 21
3.1 LỊCH SỬ HÌNH THÀNH.................................................................................21
3.1.1 Thông tin tổng quát........................................................................................21
3.1.2 Lịch sử hình thành......................................................................................... 21
3.2 CƠ CẤU TỔ CHỨC......................................................................................... 22
3.2.1 Cơ cấu tổ chức............................................................................................... 22
3.2.2 Chức năng, nhiệm vụ của các cấp quản trị và phòng ban............................. 22
3.3 NGHÀNH NGHỀ KINH DOANH.................................................................. 23
3.4 TỔ CHỨC BỘ MÁY KẾ TOÁN......................................................................23
3.4.1 Sơ đồ tổ chức................................................................................................. 23
3.4.2 Chính sách kế toán......................................................................................... 25
3.5 THUẬN LỢI, KHÓ KHĂN VÀ ĐỊNH HƯỚNG PHÁT TRIỂN................... 26
3.5.1 Thuận lợi........................................................................................................ 26
3.5.2 Khó khăn........................................................................................................ 26

IV


3.5.3 Định hướng phát triển.................................................................................... 26
CHƯƠNG 4 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH VÀ PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT

ĐỘNG KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG
SỐ 10- IDICO......................................................................................................... 27
4.1 KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỐ 10 IDICO.............................. 27
4.1.1 Kế toán các khoản doanh thu – thu nhập.......................................................29
4.1.2 Kế toán các khoản chi phí để xác định kết quả kinh doanh.......................... 31
4.1.3 Kế toán xác định kết quả kinh doanh............................................................ 36
4.1.4 Ghi sổ kế toán................................................................................................ 36
4.2 PHÂN TÍCH KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG TY
CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỐ 10 IDICO.................................................38
4.2.1 Phân tích doanh thu........................................................................................38
4.2.2 Phân tích chi phí.............................................................................................43
4.2.3 Phân tích lợi nhuận........................................................................................ 51
4.2.4 Phân tích các tỷ số tài chính phản ánh hiệu quả hoạt động kinh doanh....... 53
CHƯƠNG 5 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ
TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH VÀ NÂNG CAO KẾT QUẢ
KINH DOANH CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỐ 10IDICO......................................................................................................................58
5.1 NHẬN XÉT CHUNG VỀ CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ
KINH DOANH VÀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH TẠI CÔNG
TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỐ 10- IDICO......................................... 58
5.1.1 Ưu điểm..........................................................................................................58
5.1.2 Những tồn tại và nguyên nhân.......................................................................58
5.2 GIẢI PHÁP HOÀN THIỆN CÔNG TÁC KẾ TOÁN XÁC ĐỊNH KẾT
QUẢ KINH DOANH VÀ NÂNG CAO KẾT QUẢ KINH DOANH CỦA
CÔNG TY CỔ PHẦN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG SỐ 10- IDICO.............................59
5.2.1 Hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả kinh doanh tại công ty......... 59
5.2.2 Nâng cao kết quả kinh doanh của công ty.....................................................59
CHƯƠNG 6 KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ...........................................................61
6.1 KẾT LUẬN....................................................................................................... 61
6.2 KIẾN NGHỊ...................................................................................................... 61

TÀI LIỆU THAM KHẢO...................................................................................... 63
PHỤ LỤC................................................................................................................64

V


DANH SÁCH BẢNG
Trang
Bảng 4.1 : Giá trị và tỷ trọng các khoản doanh thu của Công ty Cổ phần Đầu
tư Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 2011 - 2012 - 2013.............................. 38
Bảng 4.2: Giá trị và tỷ trọng các khoản doanh thu của Công ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 - 2014.................. 38
Bảng 4.3: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của Công ty Cổ phần Đầu
tư Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 2011 - 2012 - 2013.............................. 39
Bảng 4.4: Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của Công ty Cổ phần Đầu
tư Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 - 2014..............40
Bảng 4.5 Giá trị và tỷ trọng các khoản chi phí của Công ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 2011 - 2012 - 2013...................................43
Bảng 4.6 Giá trị và tỷ trọng các khoản chi phí của Công ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013- 2014................... 43
Bảng 4.7 Giá trị và chênh lệch các khoản mục GVHB của Công ty Cổ phần
Đầu tư Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 2011 - 2012 - 2013.......................44
Bảng 4.8 Giá trị và chênh lệch các khoản mục GVHB của Công ty Cổ phần
Đầu tư Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 - 2014...... 46
Bảng 4.9 Giá trị và chênh lệch khoản mục chi phí tài chính, chi phí bán hàng,
chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí khác của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây
dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 2011 - 2012 - 2013...........................................48
Bảng 4.10 Giá trị và chênh lệch khoản mục chi phí tài chính, chi phí bán hàng,
chi phí quản lý doanh nghiệp và chi phí khác của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây
dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 - 2014.......................... 48

Bảng 4.11 Các khoản mục lợi nhuận của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Số 10 - IDICO giai đoạn 2011 - 2012 - 2013....................................................50
Bảng 4.12 Các khoản mục lợi nhuận của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Số 10 - IDICO giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 - 2014................................... 51
Bảng 4.13 Các tỷ số đánh giá khả năng sinh lời của Công ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 2011 - 2012 - 2013...................................53
Bảng 4.14 Các tỷ số đánh giá khả năng sinh lời của Công ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 - 2014.................. 53
Bảng 4.15 Các tỷ số đánh giá khả năng thanh toán của Công ty Cổ phần Đầu
tư Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 2011 - 2012 - 2013.............................. 55

VI


Bảng 4.16 Các tỷ số đánh giá khả năng thanh toán của Công ty Cổ phần Đầu
tư Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 - 2014..............55

VII


DANH SÁCH HÌNH
Trang
Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ....................... 4
Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại................................................. ....5
Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại............................................................5
Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán........................................................... 6
Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán............................................................. 7
Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính........................................ 8
Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác.................................................................. 9
Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính........................................... 10

Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng............................................................ 11
Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp..................................... 13
Hình 2.11 Sơ đồ hạch toán chi phí khác................................................................. 14
Hình 2.12 Sơ đồ hạch toán chi phí thuế TNDN hiện hành.................................... 15
Hình 2.13 Sơ đồ hạch toán xác định kết quả kinh doanh.......................................16
Hình 3.1 Bộ máy tổ chức Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Số 10 - IDICO..... 22
Hình 3.2 Sơ đồ tổ chức bộ máy kế toán..................................................................24
Hình 3.3 Sơ đồ trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chung................................ 25
Hình 4.1 Lưu đồ quá trình luân chuyển chứng từ trong công tác xác định kết
quả kinh doanh........................................................................................................ 28
Hình 4.2: Tỷ trọng doanh thu xây dựng và doanh thu cung cấp dịch vụ trên
tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của Công ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 2011 - 2012 - 2013........................................ 39
Hình 4.3 Tỷ trọng doanh thu xây dựng và doanh thu cung cấp dịch vụ trên
tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ của Công ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 - 2014....................... 41
Hình 4.4 Giá trị doanh thu hoạt động tài chính của Công ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 2011 - 2012 - 2013........................................ 42
Hình 4.5 Giá trị doanh thu hoạt động tài chính của Công ty Cổ phần Đầu tư
Xây dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 - 2014....................... 42
Hình 4.6 Tỷ trọng các khoản mục GVHB của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây
dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 2011 - 2012 - 2013................................................45
Hình 4.7 Tỷ trọng các khoản mục GVHB của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây
dựng Số 10 - IDICO giai đoạn 6 tháng đầu năm 2013 - 2014............................... 47

VIII


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
BBNT:


Biên bản nghiệm thu

BHXH:

Bảo hiểm xã hội

BHTN:

Bảo hiểm thất nghiệp

BHYT:

Bảo hiểm y tế

BTC:

Bộ tài chính

CT TNHH:

Công ty trách nhiệm hữu hạn

CTCP

Công ty cổ phần

CP:

Cổ phần


CT:

Chứng từ

CB - CNV:

Cán bộ - công nhân viên

DT:

Doanh thu

ĐVT:

Đơn vị tính

ĐT:

Đầu tư

DN:

Doanh nghiệp

ĐNTT:

Đề nghị thanh toán

GTGT:


Giá trị gia tăng

GĐ:

Giám đốc

HĐ GTGT:

Hóa đơn giá trị gia tăng

HĐ:

Hợp đồng

HG:

Hậu Giang

HĐTC:

Hợp đồng thi công

KT:

Kiểm tra

KD:

Kinh doanh


KQHĐKD:

Kết quả hoạt động kinh doanh

KH:

Khách hàng

LN:

Lợi nhuận

MTV:

Một thành viên

MH:

Mua hàng

QĐ:

Quyết định

TNDN:

Thu nhập doanh nghiệp

TSCĐ:


Tài sản cố định

IX


TS:

Tài sản

TK:

Tài khoản

VCSH:

Vốn chủ sỡ hữu

XD:

Xây dựng

XN:

Xí nghiệp

XK:

Xuất kho


X


CHƯƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1. ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Nền kinh tế nước ta đang trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
Các doanh nghiệp không ngừng cải tiến và hoàn thiện cơ cấu, tổ chức để có
thể hội nhập với nền kinh tế thế giới với tốc độ phát triển khá nhanh. Đó là
mục tiêu chung của tất cả các nghành trong đó có nghành xây dựng. Nghành
xây dựng có những đóng góp đáng kể trong việc làm phồn vinh đất nước
nhưng nó vẫn còn non trẻ so với thế giới.
Vì vấn đề đó nên nhà nước đã chỉ đạo và hỗ trợ cho công nghiệp xây
dựng, các doanh nghiệp xây dựng đã nỗ lực hết mình để vượt qua những khó
khăn. Nhưng với sự cạnh tranh gay gắt như hiện nay, bất kỳ một doanh nghiệp
nào muốn tồn tại và khẳng định sự thành công nhất định của mình thì đòi hỏi
tất yếu là các doanh nghiệp đó phải không ngừng nghiên cứu và tìm hướng
giải quyết; tìm cho mình các biện pháp sản xuất kinh doanh linh hoạt và hiệu
quả. Bởi một hoạt động kinh doanh nào không hiệu quả cũng sẽ nhanh chóng
bị đào thải. Để có thể phát triển bền vững, việc phân tích hoạt động kinh
doanh phải được xem là yếu tố hàng đầu. Bởi tính chính xác và kịp thời của
hoạt động này sẽ góp phần tìm ra những mặt hạn chế, khó khăn trong quá trình
sản xuất để kịp thời đề ra những phương hướng, biện pháp giải quyết đúng đắn,
khắc phục những khó khăn và thúc đẩy việc tăng khả năng cạnh tranh. Phân
tích kết quả hoạt động kinh doanh không những là nhiệm vụ trước mắt mà còn
là nhiệm vụ lâu dài, là một trong những nội dung quan trọng nhất và lợi nhuận
là mục tiêu vô cùng quan trọng mà tất cả doanh nghiệp đều hướng đến. Vì vậy
kế toán xác định và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh là không thể thiếu
trong bất kì một doanh nghiệp nào.
Xuất phát từ vấn đề quan trọng nói trên, cùng với kiến thức tích lũy được

khi học, tôi quyết định chọn đề tài: “Kế toán xác định và phân tích kết quả
hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Số 10IDICO” làm đề tài luận văn tốt nghiệp của mình.
1.2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Nghiên cứu thực trạng kế toán xác định kết quả hoạt động kinh doanh
của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Số 10- IDICO tại kỳ kế toán quý I năm
2014 và phân tích kết quả hoạt động kinh doanh tại Công ty giai đoạn năm
2011-2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Tìm hiểu thực trạng kế toán xác định kết quả kinh doanh của Công ty Cổ
phần Đầu tư Xây dựng Số 10- IDICO tại kỳ kế toán quý I năm 2014.
Phân tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây
dựng Số 10- IDICO giai đoạn năm 2011-2013 và 6 tháng đầu năm 2014.

1


Đánh giá kết quả kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng Số
10- IDICO giai đoạn năm 2011-2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
Đề xuất một số giải pháp để hoàn thiện công tác kế toán xác định kết quả
kinh doanh cũng như nâng cao kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Phạm vi không gian
Đề tài được thực hiện dựa trên số liệu có được từ Công ty Cổ phần Đầu
tư Xây dựng Số 10- IDICO, chi nhánh Cần Thơ.
1.3.2 Phạm vi thời gian
Đề tài được thực hiện trong khoảng thời gian từ 11/08/2014 đến
17/11/2014.
Số liệu sử dụng trong đề tài cho công tác kế toán được lấy tại kỳ kế toán
quý I năm 2014.

Số liệu sử dụng trong đề tài cho phân tích kết quả hoạt động kinh doanh
được lấy ở giai đoạn năm 2011-2013 và 6 tháng đầu năm 2014.
1.3.3 Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu chủ yếu của đề tài “Kế toán xác định và phân
tích kết quả hoạt động kinh doanh của Công ty Cổ phần Đầu tư Xây dựng
Số 10- IDICO” là kết quả hoạt động kinh doanh của công ty.

2


CHƯƠNG 2
CƠ SỞ LÝ LUẬN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 CƠ SỞ LÝ LUẬN
2.1.1 Một số lý luận trong kế toán xác định kết quả hoạt động kinh
doanh
2.1.1.1 Khái niệm doanh thu, chi phí
Doanh thu là tổng giá trị các lợi ích kinh tế doanh nghiệp thu được trong
kỳ kế toán, phát sinh từ các hoạt động sản xuất kinh doanh thông thường và
các hoạt động khác của doanh nghiệp, góp phần làm tăng vốn chủ sở hữu
(không bao gồm vốn của cổ đông hoặc chủ sở hữu). (Giáo trình Kế toán tài
chính, tập thể giảng viên bộ môn Kế toán tài chính trường Đại Học Kinh Tế
Thành Phố Hồ Chí Minh, 2011, trang 226)
Doanh thu phát sinh trong các hoạt động kinh doanh thông thường bao
gồm: doanh thu bán hàng, doanh thu cung cấp dịch vụ, tiền lãi, tiền bản quyền,
cổ tức và lợi nhuận được chia.
Chi phí là tổng giá trị các khoản làm giảm lợi ích kinh tế trong kỳ kế toán
dưới hình thức các khoản tiền chi ra, các khoản khấu trừ tài sản hoặc phát sinh
các khoản nợ dẫn đến giảm vốn chủ sỡ hữu (không bao gồm khoản phân phối
cho cổ đông hoặc chủ sỡ hữu). (Giáo trình Kế toán tài chính, tập thể giảng
viên bộ môn Kế toán tài chính trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí

Minh, 2011, trang 226)
Chi phí trong kỳ kế toán bao gồm chi phí phát sinh từ các hoạt động kinh
doanh thông thường và hoạt động khác.
Doanh thu, chi phí được trình bày trong báo cáo kết quả kinh doanh để
phản ánh tình hình kinh doanh của kỳ báo cáo, đồng thời cung cấp thông tin
cho việc đánh giá năng lực doanh nghiệp trong việc tạo ra các nguồn tiền và
các khoản tương đương tiền trong tương lai. (Giáo trình Kế toán tài chính, tập
thể giảng viên bộ môn Kế toán tài chính trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố
Hồ Chí Minh, 2011, trang 227)
2.1.1.2 Kế toán doanh thu bán hàng
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ là tổng số tiền thu được hoặc sẽ
thu được từ các giao dịch và các nghiệp vụ phát sinh doanh thu như bán hàng,
sản phẩm, cung cấp dịch vụ, bao gồm các khoản phụ thu và phí thu thêm ngoài
giá bán (nếu có) phát sinh trong quá trình giao dịch. (Giáo trình Kế toán tài
chính, Th.s Trần Quốc Dũng, 2009, trang 127 )
Kế toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ nhằm phản ánh tình
hình doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ phát sinh, tình hình kết chuyển
doanh thu bán hàng thuần trong kỳ. (Giáo trình Kế toán tài chính, Th.s Trần
Quốc Dũng, 2009, trang 127 ). Kế toán ghi nhận doanh thu bán hàng trên cơ
sở hóa đơn bán hàng đã thu tiền hoặc được chấp nhận thanh toán (đây là sự thể
hiện các điều kiện ghi nhận doanh thu đã được thỏa mãn).

3


Chứng từ sử dụng: Hóa đơn giá trị gia tăng, hợp đồng xây dựng, biên bản
nghiệm thu khối lượng hoàn thành, hợp đồng bán hàng, hóa đơn bán hàng
kiêm phiếu xuất kho, bảng kê chi tiết bán hàng...
Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 511 - Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ

Tài khoản 511 không có số dư cuối kỳ, có 6 tài khoản cấp 2:
5111 - Doanh thu bán hàng hóa
5112 - Doanh thu bán các thành phẩm
5113 - Doanh thu cung cấp dịch vụ
5114 - Doanh thu trợ cấp, trợ giá
5117 - Doanh thu kinh doanh bất động sản
5118 - Doanh thu khác
TK 333

TK 511

Các khoản thuế trừ
vào doanh thu

TK 111, 112, 131

Tổng giá thanh toán
theo phương pháp trực tiếp

TK 521, 531, 532

TK 3387

Các khoản giảm trừ
doanh thu

Doanh thu chưa
thực hiện

TK 911


Kết chuyển doanh thu
thuần
Nguồn: 261 sơ đồ kế toán doanh nghiệp (Võ Văn Nhị, 2009)

Hình 2.1 Sơ đồ hạch toán doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
* Kế toán các khoản làm giảm doanh thu
- Chiết khấu thương mại: là khoản chiết khấu mà doanh nghiệp đã giảm
trừ cho người mua hàng đã mua hàng với số lượng lớn theo thỏa thuận đã ghi
trên hợp đồng kinh tế mua bán hoặc cam kết mua bán hàng. (Giáo trình Kế
toán tài chính, Th.s Trần Quốc Dũng, 2009, trang 127 )
Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 521 - Chiết khấu thương mại
Tài khoản 521 không có số dư cuối kỳ

4


TK 111, 112, 131

TK 521

Chiết khấu thương mại

TK 511
Kết chuyển chiết khấu
thương mại cuối kỳ

TK 3331
Thuế GTGT


Nguồn: 261 sơ đồ kế toán doanh nghiệp (Võ Văn Nhị, 2009)

Hình 2.2 Sơ đồ hạch toán chiết khấu thương mại
- Hàng bán bị trả lại: là trị giá hàng hóa đã tiêu thụ nhưng bị khách hàng
trả lại và từ chối thanh toán do các nguyên nhân sau: vi phạm cam kết, vi
phạm hợp đồng, hàng bị mất, kém phẩm chất, không đúng qui cách… (Giáo
trình Kế toán tài chính, Th.s Trần Quốc Dũng, 2009, trang 127 )
Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 531 - Hàng bán bị trả lại
Tài khoản 531 không có số dư cuối kỳ.
TK 111, 112, 131

TK 531

Hàng bán bị trả lại

TK 511

Kết chuyển hàng bán
bị trả lại cuối kỳ

TK 3331
Thuế GTGT

Nguồn: 261 sơ đồ kế toán doanh nghiệp (Võ Văn Nhị, 2009)

Hình 2.3 Sơ đồ hạch toán hàng bán bị trả lại
- Giảm giá hàng bán: là số tiền giảm trừ cho khách hàng được người bán
chấp nhận trên giá thỏa thuận vì lý do hàng bán kém phẩm chất hay không

đúng qui cách theo quy định trong hợp đồng kinh tế. (Giáo trình Kế toán tài
chính, Th.s Trần Quốc Dũng, 2009, trang 127 )
Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 532 - Giảm giá hàng bán
Tài khoản 532 không có số dư cuối kỳ

5


TK 111, 112, 131

TK 532

Giảm giá hàng bán

TK 511

Kết chuyển giảm giá
hàng bán cuối kỳ

TK 3331
Thuế GTGT

Nguồn: 261 sơ đồ kế toán doanh nghiệp (Võ Văn Nhị, 2009)

Hình 2.4 Sơ đồ hạch toán giảm giá hàng bán
2.1.1.3 Kế toán thành phẩm/ giá vốn hàng bán
Giá vốn hàng bán là chi phí liên quan đến hàng tồn kho đã bán hoặc dịch
vụ đã cung cấp và chi phí liên quan đến kinh doanh bất động sản đầu tư. Nội
dung giá vốn hàng bán bao gồm:

- Trị giá vốn của sản phẩm, hàng hóa hoặc dịch vụ đã bán trong kỳ.
- Chi phí vượt mức về sản xuất, xây dựng và tự chế tài sản cố định được
tính vào giá vốn hàng bán trong kỳ.
- Các khoản hao hụt, mất mát hàng tồn kho sau khi trừ phần bồi thường
thu được.
- Khoản trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho.
- Chi phí liên quan đến kinh doanh bất động sản đầu tư (số khấu hao, chi
phí sửa chữa, chi phí thanh lý nhượng bán, chi phí liên quan đến hoạt động
cho thuê bất động sản đầu tư...). (Giáo trình Kế toán tài chính, tập thể giảng
viên bộ môn Kế toán tài chính trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ Chí
Minh, 2011, trang 238)
Trong xây dựng cơ bản qui trình công nghệ lập dự toán tính thầu và
phương pháp giao nhận thầu giữa các đơn vị thi công với chủ đầu tư nên trong
kỳ kế toán có một hạn mục công trình hoàn thành hoặc công trình hoàn thành
được thanh toán và hợp đồng kinh tế xây lắp được kí kết. Vì ngành xây dựng
có những đặc điểm riêng biệt so với những ngành khác, sản phẩm xây dựng
hoàn thành thì được bàn giao thẳng cho chủ đầu tư sử dụng nên không có sản
phẩm nhập kho mà từ chi phí tập hợp khi bắt đầu khởi công được tập hợp đưa
vào giá vốn hàng bán.
Chứng từ kế toán: Bảng tổng hợp chi phí tài khoản 154, phiếu chi, hóa
đơn bán hàng kiêm phiếu xuất kho, biên bản nhập/xuất kho thành phẩm..
Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 632 – Giá vốn hàng bán
Tài khoản 632 không có số dư cuối kỳ.

6


TK 155, 156


TK 632

Trị giá hàng xuất bán trong kỳ

TK 155,156

Hàng bán bị trả lại nhập kho

TK 157

TK 911

Trị giá hàng gửi đi bán,
đã bán trong kỳ

Kết chuyển giá vốn hàng bán

TK 154

cuối kỳ

Chi phí thực hiện dịch vụ
trong kỳ
TK 159

TK 159

Lập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho


Hoàn nhập dự phòng giảm giá
hàng tồn kho

Nguồn: 261 sơ đồ kế toán doanh nghiệp (Võ Văn Nhị, 2009)

Hình 2.5 Sơ đồ hạch toán giá vốn hàng bán
2.1.1.4 Kế toán doanh thu hoạt động tài chính
Kế toán doanh thu hoạt động tài chính là nhằm phản ánh các khoản thu
nhập về các hoạt động tài chính, ngoài thu nhập về bán hàng và thu nhập khác
của doanh nghiệp trong kỳ hoạt động sản xuất kinh doanh.
Doanh thu hoạt động tài chính gồm:
- Tiền lãi cho vay; lãi tiền gửi; lãi bán hàng trả chậm, trả góp; lãi đầu tư
trái phiếu, tín phiếu, chiết khấu thanh toán được hưởng do mua hàng hóa, dịch
vụ; lãi cho thuê tài chính…
- Thu nhập từ cho thuê tài sản, cho người khác sử dụng tài sản;
- Cổ tức, lợi nhuận được chia;
- Thu nhập từ hoạt động đầu tư mua, bán chứng khoán ngắn hạn, dài hạn;
- Thu nhập từ chuyển nhượng, cho thuê cơ sở hạ tầng;
- Thu nhập về các hoạt động đầu tư khác;
- Chênh lệch lãi do bán ngoại tệ; khoản lãi chênh lệch tỷ giá ngoại tệ;
- Chênh lệch lãi chuyển nhượng vốn. (Giáo trình Kế toán tài chính, Th.s
Trần Quốc Dũng, 2009, trang 133 )
Chứng từ kế toán: phiếu thu, giấy báo có, hóa đơn giá trị gia tăng...
Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán

7


Tài khoản 515 – Doanh thu hoạt động tài chính
Tài khoản 515 không có số dư cuối kỳ.

TK 911

TK 515

Kết chuyển doanh thu
hoạt động tài chính

TK 111, 112

Nhận lãi tiền gửi

Nguồn: 261 sơ đồ kế toán doanh nghiệp (Võ Văn Nhị, 2009)

Hình 2.6 Sơ đồ hạch toán doanh thu hoạt động tài chính
2.1.1.5 Kế toán thu nhập khác
Thu nhập khác là các khoản thu từ hoạt động xảy ra không thường xuyên
trong kỳ kế toán. Kế toán các khoản thu nhập khác nhằm phản ánh tình hình
phát sinh và kết chuyển các khoản thu nhập khác của doanh nghiệp ngoài thu
nhập bán hàng, thu nhập từ hoạt động tài chính trong kỳ kế toán của doanh
nghiệp.
Thu nhập khác của doanh nghiệp gồm:
- Thu nhập từ nhượng bán, thanh lý TSCĐ;
- Thu tiền được phạt do khách hàng vi phạm hợp đồng;
- Thu các khoản nợ khó đòi đã xử lý xóa sổ;
- Thu các khoản nợ phải trả không xác định được chủ;
- Thu nhập từ quà tặng bằng tiền, hiện vật của tổ chức, cá nhân tặng cho
doanh nghiệp;
- Các khoản thu nhập kinh doanh của những năm trước bị bỏ sót hay
quên ghi sổ kế toán, năm nay mới phát hiện ra,... (Giáo trình Kế toán tài chính,
Th.s Trần Quốc Dũng, 2009, trang 136 )

Chứng từ kế toán: phiếu thu, hóa đơn giá trị gia tăng, biên bản thanh lý
tài sản cố định...
Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 711 - Thu nhập khác

8


TK 911

TK 711

Kết chuyển thu nhập khác

TK 111, 112

thu nhập phát sinh trong kỳ

TK 3385
Phải trả cổ phần hóa
Nguồn: 261 sơ đồ kế toán doanh nghiệp (Võ Văn Nhị, 2009)

Hình 2.7 Sơ đồ hạch toán thu nhập khác
2.1.1.6 Kế toán chi phí hoạt động tài chính
Chi phí tài chính là chi phí phát sinh liên quan đến hoạt động đầu tư tài
chính và các nghiệp vụ tài chính.
Chi phí tài chính bao gồm:
- Chi phí hoặc lỗ liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính: chi phí giao
dịch bán chứng khoán hoặc lỗ khi bán chứng khoán, lỗ do vốn góp không thu
hồi được...;

- Chi phí đi vay (lãi tiền vay không đủ điều kiện vốn hóa và chi phí phát
sinh liên quan đến khoản vay, như chi phí phát hành trái phiếu vay vốn...);
- Chi phí liên quan đến góp vốn: chi để ký hợp đồng góp vốn, chi phí vận
chuyển tài sản đi góp vốn...;
- Chi phí bán chứng khoán: chi trả phí giao dịch bán chứng khoán, chi
phí thông tin liên quan đến bán chứng khoán.;
- Dự phòng giảm giá đầu tư chứng khoán (khoản dự phòng tính vào chi
phí trong kỳ);
- Lỗ bán ngoại tệ, lỗ tỷ giá;
- Chiết khấu thanh toán chấp thuận cho người mua; (Giáo trình Kế toán
tài chính, tập thể giảng viên bộ môn Kế toán tài chính trường Đại Học Kinh Tế
Thành Phố Hồ Chí Minh, 2011, trang 244)
Chứng từ kế toán: phiếu chi, giấy báo nợ, thông báo nộp lãi...
Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 635 – Chi phí hoạt động tài chính
Tài khoản 635 không có số dư cuối kỳ.

9


TK 111, 112, 131

TK 635

Chiết khấu thanh toán
cho khách hàng

TK 911

Kết chuyển chi phí

tài chính

TK 221, 222, 228
Lỗ do góp vốn, đầu tư
TK 413
Lỗ do chênh lệch tỷ giá hối đoái
TK 111, 112
Chi phí tài chính khác

Nguồn: 261 sơ đồ kế toán doanh nghiệp (Võ Văn Nhị, 2009)

Hình 2.8 Sơ đồ hạch toán chi phí hoạt động tài chính
2.1.1.7 Kế toán chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng là các khoản chi phí phát sinh phục vụ cho công tác bán
hàng của doanh nghiệp trong kỳ kế toán, thường bao gồm các khoản chi phí
sau:
- Chi phí về nhân viên bán hàng (tiền lương, tiền công, tiền ăn giữa ca,
các khoản trích bảo hiểm và kinh phí công đoàn trên tiền lương của nhân viên
bán hàng, nhân viên đóng gói, vận chuyển, bảo quản sản phẩm hàng hóa hoặc
phục vụ cung cấp dịch vụ).
- Chi phí vật liệu, bao bì, đóng gói, bảo quản, vận chuyển sản phẩm hàng
hóa trong quá trình tiêu thụ và để sữa chữa, bảo quản TSCĐ sử dụng trong bán
hàng hoặc cung cấp dịch vụ.
- Chi phí dụng cụ, đồ dùng phục vụ bán hàng (dụng cụ đo lường, phương
tiện tính toán, phương tiện làm việc,...)
- Chi phí khấu hao TSCĐ sử dụng cho hoạt động bán hàng (nhà kho, cửa
hàng, bến bãi, phương tiện vận chuyển bốc dỡ, phương tiện đo lường, kiểm
nghiệm chất lượng,..)
- Chi phí bảo hành sản phẩm, hàng hóa (không bao gồm sản phẩm xây
lắp)

- Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ bán hàng (thuê ngoài sữa chữa tài
sản cố định phục vụ bán hàng, thuê kho bãi, thuê bốc dỡ, vận chuyển, hoa
hồng...)
- Chi phí khác bằng tiền, để phục vụ bán hàng (chi quảng cáo, giới thiệu

10


sản phẩm, chi hội nghị, tiếp khách...) (Giáo trình Kế toán tài chính, tập thể
giảng viên bộ môn Kế toán tài chính trường Đại Học Kinh Tế Thành Phố Hồ
Chí Minh, 2011, trang 240)
Chứng từ kế toán: Phiếu chi, bảng thanh toán tiền lương, bảng chấm công,
hóa đơn GTGT, phiếu đề nghị thanh toán...
Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 641 - Chi phí bán hàng. Tài khoản 641 có 7 tài khoản cấp 2:
Tài khoản 6411 - Chi phí nhân viên
Tài khoản 6412 - Chi phí vật liêu, bao bì
Tài khoản 6413 - Chi phí dụng cụ, đồ dùng
Tài khoản 6414 - Chi phí khấu hao TSCĐ
Tài khoản 6415 - Chi phí bảo hiểm
Tài khoản 6417 - Chi phí dịch vụ mua ngoài
Tài khoản 6418 - Chi phí bằng tiền khác
TK 334, 338
TK 641

Tiền lương và các khoản trích
theo lương cho nhân viên bán hàng
TK 152, 153, 142, 242

Kết chuyển chi

phí bán hàng

Vật liệu, công cụ, chi phí trả trước

TK 214
Khấu hao TSCĐ

TK 111, 112, 141, 331
Chi phí mua ngoài

Nguồn: 261 sơ đồ kế toán doanh nghiệp (Võ Văn Nhị, 2009)

Hình 2.9 Sơ đồ hạch toán chi phí bán hàng

11

TK 911


2.1.1.8 Kế toán chi phí quản lý doanh nghiệp
Chi phí quản lý doanh nghiệp là các khoản chi phí quản lý chung của
doanh nghiệp. Chi phí quản lý doanh nghiệp thường bao gồm các khoản chi
phí sau:
- Chi phí nhân viên gồm có tiền lương, phụ cấp và BHXH, BHYT,
BHTN, KPCĐ của nhân viên bộ phận quản lý doanh nghiệp;
- Chi phí nguyên vật liệu, công cụ, dụng cụ dùng cho văn phòng như văn
phòng phẩm, các dụng cụ quản lý nhỏ;
- Chi phí về khấu hao TSCĐ dùng trong công tác quản lý doanh nghiệp;
- Thuế môn bài; thuế nhà đất; thuế GTGT nộp cho sản phẩm, hàng hóa,
lao vụ, dịch vụ (trường hợp doanh nghiệp tính thuế GTGT theo phương pháp

trực tiếp);
- Chi phí về dịch vụ thuê ngoài phục vụ cho công tác quản lý như tiền
điện, nước, điện thoại văn phòng, tiền thuê các TSCĐ, tiền sữa chữa TSCĐ
dùng cho công tác quản lý doanh nghiệp;
- Các khoản chi phí bằng tiền mặt khác như: chi phí tiếp khách, tổ chức
hội nghị công nhân viên, công tác phí, thù lao cho hội đồng quản trị, chi phí
đào tạo bồi dưỡng nghiệp vụ;
- Lãi về nợ vay dùng cho sản xuất kinh doanh;
- Các khoản dự phòng nợ phải thu khó đòi, dự phòng trợ cấp mất việc
làm cho công nhân viên. (Giáo trình Kế toán tài chính, Th.s Trần Quốc Dũng,
2009, trang 131)
Chứng từ kế toán: Phiếu chi, bảng thanh toán tiền lương, bảng chấm công,
hóa đơn GTGT, phiếu đề nghị thanh toán...
Tài khoản sử dụng và sơ đồ hạch toán
Tài khoản 642 – Chi phí quản lý doanh nghiệp
Tài khoản 642 không có số dư cuối kỳ, tài khoản 642 có 8 tài khoản cấp
2 như sau:
Tài khoản 6421 – Chi phí nhân viên quản lý;
Tài khoản 6422 – Chi phí vật liệu quản lý;
Tài khoản 6423 – Chi phí đồ dùng văn phòng;
Tài khoản 6424 – Chi phí khấu hao TSCĐ;
Tài khoản 6425 – Thuế, phí và lệ phí;
Tài khoản 6426 – Chi phí dự phòng;
Tài khoản 6427 – Chi phí dịch vụ mua ngoài;
Tài khoản 6428 – Chi phí bằng tiền khác;

12


TK 334, 338


TK 642

Tiền lương và
trợ cấp cho nhân viên
TK 152, 153, 142, 242

TK 911

Kết chuyển chi
phí quản lý doanh nghiệp

Vật liệu, công cụ, chi phí trả trước

TK 214
Khấu hao TSCĐ

TK 111, 112, 331
Chi phí mua ngoài

TK 139
Dự phòng tính vào chi
phí quản lý doanh nghiệp
Nguồn: 261 sơ đồ kế toán doanh nghiệp (Võ Văn Nhị, 2009)

Hình 2.10 Sơ đồ hạch toán chi phí quản lý doanh nghiệp
2.1.1.9 Kế toán chi phí khác
Chi phí khác trong doanh nghiệp là các khoản nợ không thu hồi được, chi
phí bỏ vào đầu tư dự án nhưng không thu được hiệu quả bị thu hồi; là những
khoản lỗ do các sự kiện hay các nghiệp vụ riêng biệt với hoạt động thông

thường của doanh nghiệp gây ra; cũng có thể là những khoản chi phí bị bỏ sót
từ những năm trước.
Chi phí khác trong doanh nghiệp bao gồm:
- Chi phí về thanh lý, nhượng bán TSCĐ;
- Giá trị còn lại của TSCĐ khi thanh lý, nhượng bán;
- Tiền phạt do vi phạm hợp đồng;
- Bị phạt thuế, truy nộp thuế;
- Các khoản chi phí do kế toán ghi nhằm hay bỏ sót khi vào sổ;... (Giáo
trình Kế toán tài chính, Th.s Trần Quốc Dũng, 2009, trang 138)
Chứng từ kế toán: phiếu chi, biên bản thanh lý tài sản cố định...

13


×