Tải bản đầy đủ (.doc) (33 trang)

Ma trận đề kiểm tra toán 8 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (403.6 KB, 33 trang )

Thái Doãn Hưng

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
“Phép nhân và phép chia các đa thức”

Cấp độ
Tên
chủ đề

Nhận
biết

Thông
hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp
1

Cấp độ cao


Thái Doãn Hưng

1.Phép nhân
đa thức
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2.Những hằng


Hiểu
các quy
tắc nhân
đa thức
1
1,0
Biết nhận

1
1,0 điểm =10%

Biết vận dụng
2


Thái Doãn Hưng

đẳng thức
đáng nhớ

Số câu
Số điểm

dạng và
viết các
hằng
đẳng
thức
1
1,0


các hằng đẳng
thức vào khai
triển hoặc rút
gọn các biểu
thức dạng đơn
giản.
1
2,0
3

2
3,0 điểm =30%


Thái Doãn Hưng

Tỉ lệ %
3.Phân tích đa
thức thành
nhân tử

Số câu

Vận dụng
được các
phương pháp
cơ bản phân
tích đa thức
thành nhân tủ.

1
4

Vận dụng
thành thạo kỷ
năng phân tích
đa thức thành
nhân tử vào
các bài tập.
1

3


Thái Doãn Hưng

Số điểm
Tỉ lệ %
4.Phép chia đa
thức

3,0
Vận dụng
được quy tắc
chia đa thức
cho đơn thức,
chia hai đa
thức một biến
5


1,0

4,0 điểm =40%


Thái Doãn Hưng

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %

đã sắp xếp
1
2,0
1
1,0
%

10

1
1,0
10 %

3
7,0
%


70

6

1
2,0 điểm =20%

1
1,0

10 %

6
10 điểm


Thái Doãn Hưng

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG II
“Phân thức đại số”
Cấp độ
Tên
chủ đề

Nhận biết

Vận dụng

Thông hiểu


Cấp độ thấp
7

Cấp độ cao

Cộng


Thái Doãn Hưng

1.Phân thức
đại số;Tính
chất cơ bản và
rút gọn phân
thức đại số.
Số câu
Số điểm

Biết nhận
dạng và
viết các
phân thức
đại số
2
1,5

Hiểu các
tính chất cơ
bản của

phân thức
đại số.
2
1,5

4
3,0 điểm =30%

8


Thái Doãn Hưng

Tỉ lệ %
2.Phép quy
đồng, cộng,
trừ, nhân, chia
các phân thức
đại số.
Số câu
Số điểm

Hiểu quy
tắc quy
đồng hai
phân thức
2
2,0

Biết vận dụng

các quy tắc
vào cộng, trừ,
nhân, chia các
phân thức.
3
3,0
9

5
5,0 điểm =50%


Thái Doãn Hưng

Tỉ lệ %
3.Biến đổi biểu
thức hữu tỉ.Giá
trị của phân
thức

Vận dụng
được các quy
tắc vaò biến
đổi đơn giản
biểu thức hữu
tỉ.vaf tính giá
trị biểu thức.
10

Vận dụng

thành thạo kỷ
năng biến đổi
biểu thức
hữu tỉ vào
các bài tập


Thái Doãn Hưng

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %

2
1,5
15 %

4
3,5
35 %

11

1
1,0

1

1,0

4
4,0
40 %

1
1,0
10 %

2
2,0 điểm =20%

11
10 điểm


Thái Doãn Hưng

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG III
“Phương trình bậc nhất một ẩn”
Cấp độ
Tên
chủ đề

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng

Cấp độ thấp Cấp độ cao
12


Thái Doãn Hưng

1.Phương
trình,phương
trình bậc nhất
một ẩn .
Số câu
Số điểm

Biết nhận
dạng và viết
các phương
trình,phương
trình bậc
nhất một ẩn.
2
2,0

Hiểu cách
giải phương
trình bậc
nhất một ẩn.
2
2,0

4

4,0 điểm =40%

13


Thái Doãn Hưng

Tỉ lệ %
2.Phương trình
tích,phương
trình chứa ẩn
ở mẫu

Biết vận dụng
giải các
phương trình
tích.

Số câu
Số điểm

2
2,0
14

Biết vận
dụng giải các
phương trình
chứa ẩn ở
mẫu.

1
3
3,0 điểm =30%
1,0


Thái Doãn Hưng

Tỉ lệ %
3.Giải bài toán
bằng cách lập
phương trình

Số câu

Vận dụng
việc giải pt
vào giải bài
toán bằng
cách lập
phương trình.
1
15

1


Thái Doãn Hưng

Số điểm

Tỉ lệ %
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %

3,0 điểm =30%

3,0
2
2,0
20 %

2
2,0
20 %

3
5,0
50 %

16

1
1,0
10 %

8
10 điểm



Thái Doãn Hưng

17


Thái Doãn Hưng

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG IV
“Bất phương trình bậc nhất một ẩn”
Cấp độ
Tên
chủ đề
1.Bất đẳng
thức, liên hệ

Nhận biết

Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp
Biết vận dụng

18

Cấp độ cao


Thái Doãn Hưng


giữa thứ tự và
phép cộng,
phép nhân.

tính chất để
chứng minh
bất đẳng thức

Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2.Bất phương

2
2,0
Nhận dạng

Hiểu phép

Biết giải bất

19

2
2,0 điểm =20%
Biết kết hợp


Thái Doãn Hưng


trình bậc nhất
một ẩn

Số câu

được bất
phương
trình bậc
nhất một
ẩn

2

biến đổi tương phương trình
đương bất
bậc nhất một
phương trình; ẩn
xác định được
nghiệm và tập
nghiệm của
bất phương
trình

2

1
20

tìm nghiệm
của hai bất

phương trình
bậc nhất một
ẩn

1

6


Thái Doãn Hưng

Số điểm
Tỉ lệ %
3.Phương trình
chứa dấu giá
trị tuyệt đối

2,0

2,0

1,0

1,0

6,0 điểm =60%

Giải được
phương trình
chứa dấu giá

trị tuyệt đối

Số câu
Số điểm

2
2,0
21

2
2,0 điểm =20%


Thái Doãn Hưng

Tỉ lệ %
Tổng Số câu
Tổng Số điểm
Tỉ lệ %

2
2,0
20 %

2
2,0
20 %

5
5,0

50 %

1
1,0
10 %

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I
“Tứ giác”
22

10
10 điểm


Thái Doãn Hưng

Cấp độ
Tên
chủ đề
1.Tứ giác;hình
thang;Hình
thang cân;
Hình bình

Nhận biết
Biết nhận
dạng các
loại tứ
giác.


Thông hiểu

Vận dụng
Cấp độ thấp
Biết vận dụng
các kiến thức
để chứng
minh một tứ
23

Cấp độ cao
Biết vận
dụng các
kiến thức để
giả một bài


Thái Doãn Hưng

hành; Hình
thoi;hình chữ
nhật; Hình
vuông
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %

2
2,0


giác là hình
thang,hình
thang
cân,hình bình
hành,......
2
3,0
24

toán dựng
hình.

1
1,0

5
6,0 điểm =60%


Thái Doãn Hưng

2. Đường
thẳng song
song. Đường
trung bình của
tam giác,của
hình thang
Số câu

Hiểu đường

TB của tam
giác, của
hình thang.

Biết vận dụng
các công thức
để tính độ dài
các cạnh,
đường trung
bình.

1

1
25

2


×