Tải bản đầy đủ (.pdf) (54 trang)

Phân tích thiết kế hệ thống quản lý nhân sự và tiền lương

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (522.77 KB, 54 trang )

1



















Giảng viên: Th.s Nguyễn Gia Tuấn Anh
Nhóm thực hiện :
Nguyễn Vũ Quốc Hưng 0511006
Nguyễn Gia Bảo 0511001
Nguyễn Thị Thúy Nga 0511024
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
2
Mục Lục:
I - Giới thiệu
1. Khảo sát thực tế
2. Khảo sát nghiệp vụ


3. Giải pháp
4. Yêu cầu của ứng dụng
II - Mô hình hóa nghiệp vụ
III - Xác định các thực thể
1. Xác định thực thể
2. Chuyển sang mô hình quan hệ
3. Mô tả chi tiết các quan hệ
4. Mô tả tổng kết
IV - ERD
V - Thiết kế giao diên
1. Đăng nhập vào hệ thống
2. Quản lí nhân sự
3. Quản lí lương
4. Nhân viên
VI - Một số ô xử lí tiêu biểu
1. Lập phiếu lương
2. Thêm nhân viên
VII - Đánh giá ưu khuyết
1. Ưu điểm
2. Khuyết điểm



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
3
I - Gii thiu

Sun-Rise solution l mt cụng ty mi thnh lp chuyờn cung cp cỏc sn phm liờn quan n phn
cng mỏy tớnh v cỏc dch v t vn h tr khỏch hng. Do l mt cụng ty mi thnh lp nờn Sun-
Rise gp nhiu khú khn trong cụng tỏc qun lớ nhõn s v tin lng nhõn viờn.Bờn cnh ú s

nhõn viờn ca cụng ty khỏ ụng ( 110+) nờn vn ny cng tr nờn quan trng i vi cụng ty.
Do nhiu iu kin khỏch quan, d ỏn ny khụng cung cp mt ng dng qun lớ nhõn s hon
chnh cho cụng ty. D ỏn ch dng li mc phõn tớch cỏc cu trỳc v thnh phn cựa h thng
qun lớ nhõn s- tin lng ca cụng ty. Vic ci t to ra mt ng dng hon chnh s nm
trong mt d ỏn khỏc.

1. Kho sỏt thc t

Tuy l mt cụng ty mi thnh lp cũn rt nhiu khú khn trong khõu qun lớ nhõn s nhng cụng ty ó c
gng t chc thnh nhng phũng ban chc nng vi nhiu mc ớch khỏch nhau nhm phc v tt khỏch
hng. S t chc ca Sun-Rise
:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
4
Trỏch nhim qun lớ nhõn s v tin lng s thuc v 2 phũng ban : phũng hnh chớnh nhõn s (HC-NS)
v phũng ti chớnh k toỏn. Trong ú :

Nhõn viờn phũng hnh chớnh nhõn s s qun lớ cỏc vn v nhõn s nh : to danh sỏch cỏc
nhõn viờn ca cụng ty v cỏc phũng ban trc thuc, cỏc thụng tin v nhõn vin ( thụng tin cỏ nhõn,
chc v.)
Nhõn viờn phũng ti chớnh k toỏn s qun lớ tin lng bng cỏch to cỏc bng lng, khung
lng i vi tng b phn v tng chc v
Mc lng ca nhõn viờn tựy thuc vo chc v . Nhõn viờn chc v no s nhn c mc
lng ng vi tng chc v ú
Nhng vic c khen thng ( lớ do khen thng ) v hỡnh thc khen thng tng ng do giỏm
c cụng ty nh ra. B phn qun lớ lng cú trỏch nhim to ra bng khen thng trong ú cú
tờn loi khen thng v hỡnh thc khen thng tng ng. Qun lớ nhõn s da vo bng ú m
thc hin khen thng cho nhõn viờn theo bng trờn
Nhng vic c k lut( lớ do k lut ) v hỡnh thc k lut tng ng do giỏm c cụng ty nh
ra. B phn qun lớ lng cú trỏch nhim to ra bng k lut trong ú cú tờn loi k lut v hỡnh

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
5
thc k lut tng ng. Qun lớ nhõn s da vo bng ú m thc hin k lut cho nhõn viờn theo
bng trờn

Lu ý : hỡnh thc khen thng hay k lut u s dng cỏc bin phỏp v ti chớnh ( thng tin hay tr
lng )

2. Kho sỏt cỏc nghip v

2.1 To danh sỏch nhõn viờn

Ngi qun lớ nhõn s cú trỏch nhim to danh sỏch nhõn viờn t nhng thụng tin trong n xin
vic ca nhõn viờn cng vi nhng thụng tin v mó nhõn viờn ,chc v cụng tỏc, phũng ban v
mc lng ca nhõn viờn. Mó nhõn viờn luụn c gi nghuyờn , nú ch thay i khi cụng ty cú
nhng thay i ln v mt nhõn s ( khi ú cn to danh sỏch nhõn viờn mi)
Khi cụng ty thc hin ci t ln v c cu t chc v nhõn s thỡ bt buục ngi qun lớ nhõn s
phi to mi hon ton danh sỏch nhõn viờn bng cỏch thờm mt s d liờu ca nhõn viờn, thay
i cỏch lp mó nhõn viờn.
Khi cụng ty cú nhng thay i nh liờn quan n vn nhõn s thỡ ngi qun lớ nhõn s cú th
thc hin to danh sỏch mi da trờn danh sỏch c (khụng cn thay i mó nhõn viờn, khụng cn
cp nht thờm thụng tin v nhõn viờn (thờm ct d liu ))

2.2 Thụng tin v nhõn viờn

Mt nhõn viờn cú mt chc v duy nht
Mt nhõn viờn cú mt chuyờn mụn nht nh v bng cp tng ng vi chuyờn mụn ú (trỡnh
hc vn: tin s, c nhõn )
Mi nhõn viờn ca cụng ty u yờu cu phi cú mt trỡnh anh vn nht nh. Ti thiu l bng
B Anh Vn. Nhõn viờn ch cn khai bỏo cho cụng ty chng ch tt nht ca mỡnh

Cụng ty lu li quỏ trỡnh cụng tỏc trc õy ca nhõn viờn

2.3 Thờm mt nhõn viờn vo danh sỏch nhõn viờn

Khi cú mt nhõn viờn c trỳng tuyn vo cụng ty thỡ ngi qun lớ nhõn s cú nhim v thờm thụng
tin v ngi ú vo danh sỏch nhõn viờn bng cỏch thc hin cỏc bc sau:
1. To mó nhõn viờn cho nhõn viờn ú theo qui c ca cụng ty
2. in h v tờn nhõn viờn ng vi mó nhõn viờn ú .
3. in thụng tin chi tit v nhõn viờn nh : gii tớnh, ngy sinh, a ch ,in thoi, trỡnh
4. Nhp phũng ban m nhõn viờn ú lm vic
5. Nhp thụng tin v nhõn thõn cho nhõn viờn : tờn ngi thõn, gii tớnh, quan h i vi nhõn viờn


2.4 Thuyờn chuyn nhõn viờn

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
6
 Khi nhân viên được thun chuyển trong nội bộ cơng ty thì chỉ cần thay đổi phòng ban mà nhân
viên đó làm việc trong danh sách nhân viên và mức lương.
 Khi nhân viên được thun chuyển ra ngồi cơng ty thì cho nhân viên trạng thái đóng.

Lưu ý : mã nhân viên ln được giữ cố định

2.5 Tạo và thay đổi bảng lương , khung lương

 Người quản lí lương có trách nhiệm tạo bảng lương cho nhân viên cơng ty. Quản lí lương tạo bảng
lương bằng cách từ những mức lương được qui định sản tạo ra số tiền lương tương ứng . Ví dụ :
Mức lương 1 : 1000000 VND, Mức lương 2 : 2000000 VND….
 Mức lương được sắp xếp theo thứ tự tăng dần về tên mức lương và số tiền tương ứng. Có 8 mức
lương được đặt tên là mức 1, mức 2… mức 8. Mã lương được đặt dựa trên tên mức lương bằng

các lấy chữ số làm mã VD : Mã lương 1: mức lương 1.
 Khi cơng ty có những điều chỉnh nhỏ liên quan đến mức lương hoặc giá trị tiền ứng với mức
lương ,người quản lí có thể tạo bảng lương mới từ những bảng lương có sẵn
 Người quản lí lương chỉ tạo mới hồn tồn bảng lương khi cơng ty có u cầu hoặc có những thay
đổi lớn về cơ cấu lương .
 Khung lương là do sự nhật trí của lãnh đạo cơng ty về mức của một chức vụ trong cơng ty có thể
nhận được. Khi cần sự thay đổi bảng lương, ngưởi quản lí lương có thể mở bảng lương cũ ra và
thay đổ dữ liệu về lương trong đó.

2.6 Tạo bảng khen thưởng / kỉ luật

 Những việc được kỉ luật( lí do kỉ luật ) và hình thức kỉ luật tương ứng do giám đốc cơng ty định
ra. Quản lí lương có trách nhiệm tạo ra bảng kỉ luật trong đó có tên loại kỉ luật và hình thức kỉ
luật tương ứng.
 Tùy theo u cầu của giám đốc mà quản lí lương có thể tạo mới hồn tồn bảng khen thưởng/kỉ
luật hay tạo bằng cách thay đổi bảng khen thưởng kỉ luật cũ.
 Mã khen thưởng và kỉ luật theo qui ước cơng ty.

2.7 Tra cứu dữ liệu

 Nhân viên khi truy cập vào hệ thống chỉ có thể xem thơng tin về cá nhân mình.
 Quản lí nhân sự có thể xem xét được bảng lương do phòng tài chính kế tốn lập để có thể định ra
được mức lương phù hợp cho nhân viên.
 Quản lí lương có thểm xem danh sách nhân viên để xem mức lương của họ do quản lí nhân sự đặt
ra có phù hợp với khung lương mà cơng ty qui định hay khơng.

2.8 Thực hiện khen thưởng và kỉ luật

THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
7

 Sau một khoảng thời gian nhất định ( 1 tháng ) quản lí nhân sự dựa vào bảng khen thưởng/kỉ luật
do quản lí lương tạo để lập ra bảng danh sách các nhân viên được khen thưởng / kỉ luật với những
lí do khen thưởng/kỉ luật tương ứng .
 Một nhân viên có thể có một hoặc nhiều việc được khen thưởng/kỉ luật.

3. Giải pháp

Để giải quyết vấn đề trên, chúng em chọn lựa cơ sở dữ liệu tập trung theo kiến trúc client-server. Qua
phân tích và đánh giá chúng em đưa ra 2 giải pháp về việc xây dựng ứng dụng như sau:
 Xây dựng hệ thống trên mơi trường Web
 Xây dựng hệ thống chạy trên mạng cục bộ Lan

So sánh 2 giải pháp :

Hệ thống chạy trên internet Hệ thống chạy trên mạng nội
bộ (Lan)
Đặc điểm Dữ liệu hồn tồn nằm trên một máy chủ
(server) , người sử dụng tại các máy client truy
cập dữ liệu ở server bằng cách sử dụng web
browser thơng qua mội trường internet
Dữ liệu nằm trập trung ở server
đặt tại cơng ty, các máy client
nằm trong cơng ty . Người
dùng sử dụng các phần mềm
tại client truy cập dữ liệu từ
máy chủ thơng qua mạng nơi
bộ (Lan)
Thời gian xây
dựng
Mất nhiều thời gian do phải dành khá nhiều

thời gian cho việc thiết lập cách thức bảo mật
Ít thời gian hơn do khơng cần
phải tập trung vào bảo mật
Chi phí đầu tư
Tính linh hoạt-
tiện dụng
Người dùng có thể dễ dàng sử dụng dịch vụ ở
bất kì đâu chỉ cần máy tính có nối mạng
internet và có web browser
Dễ sử dụng, khơng phải tốn thời gian và chi phí
đào tạo cách sử dụng do người dùng chỉ cần
dùng web broser là có thể truy cập vào cơ sở dữ
liệu
Người dùng bắt buộc phải đến
cơng ty mới có thể truy cập
được dữ liệu
Đòi hỏi cấu hình máy tính
thích hợp (cả về phần cứng lẫn
phần mềm)
Trong một số trường hợp cần
phải đào tạo người sử dụng
Bảo mật Khó bảo mật , dễ bị đánh phá hơn
Dễ bị mất dữ liệu qua đường truyền internet
An tồn hơn do hệ thống chỉ
hoạt động trong nội bộ cơng ty,
khả năng bị đánh phá và thất
thốt dữ liệu thơng qua mạng
cục bộ là rất thấp



4. u cầu của ứng dụng:
THƯ VIỆN ĐIỆN TỬ TRỰC TUYẾN
8
Qua kho sỏt chỳng em quyt nh xõy dng ng dng trờn mụi trng mng ni b ( mng Lan). C s
d liu c lu vo trong mỏy ch (gi l mỏy server) , cỏc mỏy khỏch (client) c ci t ng dng v
cú th truy xut d liu t server qua mng lan. ng dng tha món nhng yờu cu sau :

H tr chc nng lp v qun lớ danh sỏch nhõn viờn : cho phộp lp danh sỏch nhõn viờn mt
cỏch d dng, qun lớ danh sỏch nhõn viờn theo tng phũng ban c th hoc theo ton b cụng ty ,
cú kh nng thờm-xúa-sa thụng tin nhõn viờn trong danh sỏch
Cú kh nng thờm mt phũng ban mi v to danh sỏch nhờn viờn cho phũng ban ú
H tr cỏc cụng c lp v qun lớ bng lng : h tr nhp-sa cỏc thụng tin trong bng lng
H tr qun lớ mc lng theo tng phũng ban v tng chc v ca cụng ty
H tr to phiu lng
ng dng cú giao diờn thõn thin d s dng
Cú kh nng nõng cp

II - Mụ hỡnh húa cỏc nghip v (business modeling)

a. Chc nng ca nhõn viờn



Nhõn viờn cú kh nng truy cp vo h thng xem thụng tin ca bn thõn. Thụng tin ca nhõn viờn bao
gm thụng tin cỏ nhõn , ni cụng tỏc, chc v v lng
- Input : mó s nhõn viờn
- Ouput: thụng tin v nhõn viờn

b. Chc nng ca qun lớ nhõn s v qun lớ lng














THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
9



































Ngi qun lớ nhõn s cú nhim v

o To danh sỏch nhõn viờn (to mi hon ton) :
Input : mó s nhõn viờn trong cụng ty ,cỏc thụng tin cỏ nhõn ca nhõn viờn ,
ni cụng tỏc, chc v , mc lng
Output : danh sỏch nhõn viờn

o To danh sỏch nhõn viờn t danh sỏch cú sn : thc hin bng cỏch sa li danh sỏch nhõn viờn
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
10
Input :
o Chn danh sỏch nhõn viờn cú sn

o Nhp thay i v mó s nhõn viờn trong cụng ty ,cỏc thụng tin cỏ
nhõn ca nhõn viờn , ni cụng tỏc, chc v
Output : danh sỏch nhõn viờn

o Thc hin thuyờn chuyn nhõn viờn bng cỏch thay i ni cụng tỏc :
Input : phũng ban mi, mc lng mi
Output : thụng tin v nhõn viờn sau khi thuyờn chuyn

o Sa danh sỏch nhõn viờn : cú 2 trng hp
1.Thờm mt nhõn viờn mi :
Input : mó s nhõn viờn,cỏc thụng tin cỏ nhõn (bao gm thụng tin v nhõn
thõn) ca nhõn viờn , ni cụng tỏc, chc v
Output : thụng tin nhõn viờn
2. Thay i danh sỏch ( khụng thờm nhõn viờn mi )
Input :nhng thay i v ni cụng tỏc, chc v, mc lng v thụng tin cỏ
nhõn ca mt s nhõn viờn
Output : danh sỏch mi

o To danh sỏch khen thng/ k lut
Input : mó s nhõn viờn , tờn khen thng / k lut
Output : danh sỏch khen thng/ k lut

o Xem danh sỏch nhõn viờn
Input : chn danh sỏch nhõn viờn
Output : danh sỏch nhõn viờn

o Xem bng lng :
Input: chn bng lng
Output: xut bn lng



Ngi qun lớ lng cú nhim v

o To bng lng (to mi hon ton):
Input: mc lng v giỏ tr tin
Output: bn lng

o To bng lng t bng lng co sn: thc hiờn bng cỏch sa li bng lng
Input:
THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
11
o Chn bng lng
o Nhp nhng thay i v mc lng v giỏ tr tin
Output: bn lng

o Sa bng lng :
Input : mc lng mi hoc giỏ tr tin mi
Output : bng lng mi

o Xem bng lng :
Input: chn bng lng
Output: xut bn lng

o Xem danh sỏch nhõn viờn
Input : chn danh sỏch nhõn viờn
Output : danh sỏch nhõn viờn

o To bng khen thng/ k lut (to mi hon ton : cha cú d liu ve)
Input : tờn khen thng/k lut, v hỡnh thc khen thng/k lut
Output : Bng khen thng/k lut


o Xem bng khen thng/ k lut
Input : Chn bng khen thng/k lut
Output : Bng khen thng/k lut

o To bng khen thng/ k lut :
Input :
o Chn bng khen thng/k lut
o Nhp thay v tờn khen thng/k lut, v hỡnh thc khen
thng/k lut
Bng khen thng/k lut

Lu ý : vic to mi hon ton ch thc hin lỳc bt u trin khai h thng hoc khi cú quyt nh ca
cụng ty

c. Chc nng ca admin

THệ VIEN ẹIEN Tệ TRệẽC TUYEN
12


Admin là giám đốc công ty hoặc là người chịu trách nhiệm cao hơn trong công ty. Admin có thể thực
hiện được tất cả các chức năng mà quản lí nhân sự và quản lí tiền lương có thể làm đươc.

III - Xác định các thực thể

Ghi chú : trong ngoặc đơn “()” là tên thuôc tính của thực thể trong sơ đồ ERD

1. Xác định các thực thể


1) Thực thể 1: NHANVIEN
Các thuộc tính:
- Mã nhân viên (MaNV): đây là thuộc tính khóa, nhờ thuộc tính này mà phân biệt được
nhân viên này với nhân viên khác.
- Họ tên nhân viên (HoTenNV): mô tả tên nhân viên tương ứng với mã nhân viên.
- Phái (Phai): mô tả giới tính của nhân viên (gồm Nam và Nữ).
- Ngày sinh (NgSinh)
- Địa chỉ (ĐiaChi): Địa chỉ của nhân viên
- Điện thoại (ĐienThoai)

2) Thực thể 2: PHONGBAN
Các thuộc tính:
- Mã phòng ban (MaPB): thuộc tính khóa để phân biệt phòng ban này với phòng ban kia.
- Tên phòng ban (TenPB): mô tả tên phòng ban tương ứng với mã phòng ban.
- Địa chỉ phòng ban (ĐCPB): nơi đặt phòng ban.

3) Thực thể 3: MUCLUONG
Mức lương là quy định của công ty về lương của nhân viên tương ứng với từng chức vụ của họ.
Các thuộc tính:
- Mã mức lương (MaML): thuộc tính khóa dể phân biệt các mức lương khác nhau.
- Số tiền (SoTien): số tiền tương ứng với mỗi mức lương.

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
13
4) Thực thể 4: PHIEULUONG
Các thuộc tính:
- Mã phiếu lương (MaPL): thuộc tính khóa để phân biệt các phiếu lương khác nhau.
- Ngày phát (NgayPhat): ngày phiếu lương được phát cho nhân viên.
- Tổng số tiền (TongSoTien): tổng tiền lương nhân viên được nhận.


5) Thực thể 5: CHUCVU
Mỗi thực thể chức vụ tương trưng cho một chức vụ của nhân viên.
Các thuộc tính:
- Mã chức vụ (MaCV): thuộc tính khóa để phân biệt chức vụ này với chức vụ khác.
- Tên chức vụ (TenCV)

6) Thực thể 6: PHONGBAN_CHUCVU
Đây là thực thể yếu do hai thực thể PHONGBAN và CHUCVU định danh.
Các thuộc tính: thực thể không co thuộc tính riêng.

7) Thực thể 7: KTKL
Thực thể khen thưởng, kỉ luật.
Các thuộc tính:
- Mã khen thưởng kỉ luật (MaKTKL): thuộc tính khóa để phân biệt các khen thưởng kỉ luật
khác nhau.
- Tên khen thưởng kỉ luật (TenKTKL)
- Hình thức khen thưởng/kỉ luật (HinhThuc)
- Số tiền khen thưởng/kỉ luật (SoTien)

8) Thực thể 8: LILICHCT
Đây là thực thể mô tả lý lịch công tác trước đây của từng nhân viên.
Các thuộc tính:
- Mã nơi công tác (MaNoiCT): thuộc tính khóa để phân biệt các nơi công tác khác nhau.
- Tên nơi công tác (TenNoiCT): mô tả tên nơi công tác tương ứng với từng mã nơi công tác.
- Địa chỉ (ĐC): mô tả địa chỉ nơi công tác trên.

9) Thực thể 9: THANNHAN
Đây là thực thể yếu, nó phụ thuộc vào thực thể NHANVIEN.
Các thuộc tính:
- Mã số nhân viên (MSNV): thuộc tính khóa của thực thể mạnh quy định thực thể

THANNHAN.
- Tên thân nhân (TenTN): thuộc tính khóa của thực thể yếu.
- Phái (Phai)
- Quan hệ (QuanHe): mô tả quan hệ của thân nhân với nhân viên ứng với mã nhân viên.

10) Thực thể 10: TRINHDOHV
Thực thể TRINHDOHV mô tả trình độ học vấn của mỗi nhân viên(vd: tiến sĩ, thạc sĩ, cử nhân
…).
Các thuộc tính:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
14
- Mã trình độ học vấn (MaTDHV): thuộc tính khóa để phân biệt trình độ học vấn này với
trình độ học vấn khác.
- Tên trình độ học vấn (TenTD): mô tả tên trình độ học vấn tương ứng với mỗi mã trình độ
học vấn trên.

11) Thực thể 11: CHUYENMON
Thực thể CHUYENMON mô tả chuyên môn của mỗi nhân viên trong công ty.
Các thuộc tính:
- Mã chuyên môn (MaCM): thuộc tính khóa để phân biệt các chuyên môn khác nhau
- Tên chuyên môn (TenCM)

12) Thực thể 12: TRINHDONN
Thực thể TRINHDONN mô tả trình độ ngoại ngữ của mỗi nhân viên (vd: TOFEL, TOIC, …).
Các thuộc tính:
- Mã trình độ ngoại ngữ (MaTDNN): thuộc tính khóa để phân biệt trình độ ngoại ngữ này
với trình độ ngoại ngữ khác.
- Tên trình độ ngoại ngữ (TenTD): mô tả tên trình độ ngoại ngữ tương ứng với mỗi mã trình
độ ngoại ngữ trên.


13) Thực thể 13: TRINHDOHV_CHUYENMON
Đây là thực thể yếu do hai thực thể TRINHDOHV và CHUYENMON định danh.
Các thuộc tính: Thực thể không có thuộc tính riêng.

14) Thực thể 14: MONHOC
Thực thể MONHOC mô tả các môn học công ty tổ chức cho nhân viên học trong thời kì công tác.
Các thuộc tính:
- Mã môn học (MaMH): thuộc tính khóa để phân biệt môn học này với môn học khác.
- Tên môn học (TenMH)

15) Thực thể 15: TINH
Các thuộc tính:
- Mã tỉnh (MaT): thuộc tính khóa
- Tên tỉnh (TenTinh)

16) Thực thể 16: HUYEN
Các thuộc tính:
- Mã tỉnh (MaH): thuộc tính khóa
- Tên tỉnh (TenHuyen)

17) Thực thể 17: QUEQUAN
Thực thể QUEQUAN mô tả quê quán của mỗi nhân viên trong công ty. Đây là thực thể yếu được
định danh bởi hai thực thể mạnh là TINH và HUYEN
Các thuộc tính: không có thuộc tính riêng.

2. Chuyển sang mô hình quan hệ
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
15

NHANVIEN (MaNV, HoTen, Phai, NgSinh, DC, ĐienThoai, Email, Password, MaPB, MaCV,

MaT, MaH, MaCM, MaTDHV, MaTDNN)
PHONGBAN (MaPB, TenPB, DC)
PHONGBAN_CHUCVU (MaPB, MaCV)
MUCLUONG (MaML, SoTien)
PHIEULUONG (MaPL, TongSoTien,NgayPhat, MaNV)
CHUCVU (MaCV, TenCV, BaoHiem, TroCap, MaML)
KTKL(MaKTKL,TenKTKL,HinhThuc, SoTien)
KTKL_NHANVIEN (MaKTKL, MaNV, ThGian)
LILICHCT (MaNoiCT, TenNoiCT, DC)
NHANVIEN_LILICHCT (MaNV, MaNoiCT, ThGian)
THANNHAN (MaNV, TenTN, Phai, DC, NgSinh, QuanHe)
TRINHDOHV (MaTDHV, TenTDHV)
CHUYENMON (MaCM, TênCM)
CHUYENMON_TRINHDOHV (MaTDHV, MaCM)
TRINHDONN (MaTDNN, TenTDNN)
TINH (MaT, TenTinh)
HUYEN (MaH, TenHuyen)
QUEQUAN (MaT, MaH)
MONHOC (MaMH, TenMH)
MONHOC_NHANVIEN (MaMH, MaNV, Diem, BatDau, KetThuc)

3. Mô tả chi tiết cho các quan hệ

3.1 Quan hệ Nhân viên:

NHANVIEN (MaNV, HoTen, Phai, NgSinh, DC, DienThoai,MaPB, MaCV)



THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

16
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaNV Mã nhân viên C 10 B PK
2 HoTen Họ tên nhân viên C 30 B
3 Phai Phái L 1 yes, no B
4
NgSinh
Ngày sinh nhân
viên
N 10 K
5 DC Địa chỉ C 30 B
6 DienThoai Điện thoại S 11 K
7 Email Địa chỉ mail C 30 B
8 Pasword
Mã truy nhập
thông tin
C 10 B
9 MaPB Mã phòng ban C 10 B FK
10 MaCV Mã chức vụ C 10 B FK
11 MaT Mã tỉnh C 10 B FK
12 MaH Mã huyện C 10 B FK
13 MaCM Mã chuyên môn C 10 B FK
14 MaTDHV
Mã trình độ
học vấn
C 10 B FK
15 MaTDNN
Mã trình độ
ngoại ngữ
C 10 B FK

Tổng số 202
Tên quan hệ: NHANVIEN
Ngày: 09-06-2008



Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 202 (Byte) = 202 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 202 (Byte) = 1010 KB


Đối với kiểu chuỗi:

MaNV: cố định, không Unicode
HoTen: không cố định, Unicode
DC: không cố định, Unicode
Email: không cố định, Unicode
Password: không cố định, Unicode
MaPB: cố định, không Unicode
MaCV: cố định, không Unicode
MaT: cố định, không Unicode
MaH: cố định, không Unicode
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
17
MaCM: cố định, không Unicode
MaTDHV: cố định, không Unicode
MaTDNN: cố định, không Unicode


3.2

Quan hệ Phòng ban:

PHONGBAN (MaPB, TenPB, DC)

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaPB Mã phòng ban C 10 B PK
2 TenPB Tên phòng ban C 30 B
3 DC
Địa chỉ
phòng ban
C 30 B
Tổng số 70
Tên quan hệ: PHONGBAN
Ngày: 09-06-2008



Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 70 (Byte) = 70 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB


Đối với kiểu chuỗi:


MaPB: cố định, không Unicode
TenPB: không cố định, Unicode
DC: không cố định, Unicode

3.3

Quan hệ Phòng ban Chức vụ:

PHONGBAN_CHUCVU (MaPB, MaCV)

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
18
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaPB Mã phòng ban C 10 B
PK,
FK(PHONGBAN
)
2 MaCV Mã chức vụ C 10 B
PK,
FK(CHUCVU)
Tổng số 20
Tên quan hệ: PHONGBAN_CHUCVU
Ngày: 09-06-2008



Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa: 10000

Kích thước tối thiểu: 2000 x 20 (Byte) = 40 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 20 (Byte) = 200 KB


Đối với kiểu chuỗi:

MaPB: cố định, không Unicode
MaCV: cố định, không Unicode

3.4

Quan hệ Mức lương:

MUCLUONG (MaML, SoTien)

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaML Mã mức lương C 10 B PK
2 SoTien Số tiền S 20 B
Tổng số 30
Tên quan hệ: MUCLUONG
Ngày: 09-06-2008



Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 100x 30 (Byte) = 3 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 30 (Byte) = 30 KB



Đối với kiểu chuỗi:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
19
MaML: cố định, không Unicode

3.5

Quan hệ Phiếu lương:

PHIEULUONG (MaPL, TongSoTien,NgayPhat, MaNV)

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaPL Mã phòng ban C 10 B PK
2 TongSoTien Tổng số tiền S 20 B
3 NgayPhat
Ngày phát
lương
N 10 K
4 MaNV Mã nhân viên C 10 B
FK
Tổng số 50
Tên quan hệ: PHIEULUONG
Ngày: 09-06-2008



Khối lượng:


Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 5000 x 50 (Byte) = 250 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 50 (Byte) = 500 KB


Đối với kiểu chuỗi:

MaPL: cố định, không Unicode
MaNV: cố định, không Unicode

3.6

Quan hệ Chức vụ:

CHUCVU (MaCV, TenCV, BaoHiem, TroCap, MaML)

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaCV Mã chức vụ C 10 B PK
2 TenCV Tên chức vụ C 30 B
3 BaoHiem Tiền bảo hiểm S 20 B
4 TroCap Tiền trợ cấp S 20 B
5 MaML Mã mức lương C 10 B
FK
Tổng số 90
Tên quan hệ: CHUCVU
Ngày: 09-06-2008



Khối lượng:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
20

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 90 (Byte) = 90 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 90 (Byte) = 450 KB


Đối với kiểu chuỗi:

MaCV: cố định, không Unicode
TenCV: không cố định, Unicode
MaML: cố định, không Unicode

3.7

Quan hệ Khen thưởng, kỉ luật:

KTKL (MaKTKL, TenKTKL)

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaKTKL
Mã khen thưởng,
kỷ luật
C 10 B PK
2 TenKTKL
Tên khen
thưởng,

kỉ luật
C 30 B
3 HinhThuc
Hình thức khen
thưởng, kỉ luật
C 30
4 SoTien
Số tiền thưởng,
phạt
C 10
Tổng số 80
Tên quan hệ: KTKL
Ngày: 09-06-2008



Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 200
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 200 x 40 (Byte) = 8 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 40 (Byte) = 40 KB


Đối với kiểu chuỗi:

MaKTKL: cố định, không Unicode. Mã KTKL : đối với KHENTHUONG bắt đầu
là KTKL1 , với KILUAT bắt đầu là KTKL2
TenKTKL: không cố định, Unicode
HinhThuc: không cố định, Unicode

SoTien: : không cố định, Unicode
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
21

3.8

Quan hệ Khen thưởng kỉ luật nhân viên:

KTKL_NHANVIEN (MaKTKL, MaNV, ThGian)

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaKTKL
Mã khen
thưởng, kỉ
luật
C 10 B
PK,
FK(KTKL)
2 MaNV Mã nhân viên C 10 B
PK,
FK(NHANVIEN)
3 ThGian
Thời gian
khen thưởng
N 10 B
Tổng số 30
Tên quan hệ: KTKL_NHANVIEN
Ngày: 09-06-2008




Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 2000
Số dòng tối đa: 10000
Kích thước tối thiểu: 2000 x 30 (Byte) = 60 KB
Kích thước tối đa: 10000 x 30 (Byte) = 300 KB


Đối với kiểu chuỗi:

MaKTKL: cố định, không Unicode
MaNV: cố định, không Unicode

3.9

Quan hệ Lí lịch công tác:

LILICHCT (MaNoiCT, TenNoiCT, DC)

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaNoiCT Mã nơi công tác C 10 B PK
2 TenNoiCT Tên nơi công tác C 30 B
3 DC
Địa chỉ
nơi công tác
C 30 B
Tổng số 70
Tên quan hệ:LILICHCT
Ngày: 09-06-2008




Khối lượng:
THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
22

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 70 (Byte) = 70 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 70 (Byte) = 350 KB


Đối với kiểu chuỗi:

MaNoiCT: cố định, không Unicode
TenNoiCT: không cố định, Unicode
DC: không cố định, Unicode

3.10

Quan hệ Nhân viên lí lịch công tác:

NHANVIEN_LILICHCT (MaNV, MaNoiCT, ThGian)

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaNV Mã nhân viên C 10 B
PK,
FK(NHANVIEN)
2 MaNoiCT

Mã nơi công
tác
C 10 B
PK,
FK(KTKL)
3 ThGian Thời gian S 10 B
Tổng số 30
Tên quan hệ: NHANVIEN_LILICHCT
Ngày: 09-06-2008



Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 30 (Byte) = 30 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 30 (Byte) = 150 KB


Đối với kiểu chuỗi:

MaNV: cố định, không Unicode
MaNoiCT: cố định, không Unicode

3.11

Quan hệ Thân nhân:

THANNHAN (MaNV, TenTN, Phai, DC, NgSinh, QuanHe)


THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
23
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaNV Mã nhân viên C 10 B
PK,
FK(NHANVIEN)
2 TenTN Tên thân nhân C 10 B PK
3 Phai Phái L 1
yes, no
B
4 DC Địa chỉ C 30
5 NgSinh Ngày sinh N 10
6 QuanHe Quan hệ C 30 B
Tổng số 91
Tên quan hệ: THANNHAN
Ngày: 09-06-2008



Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 1000
Số dòng tối đa: 5000
Kích thước tối thiểu: 1000 x 91 (Byte) = 91 KB
Kích thước tối đa: 5000 x 91 (Byte) = 455 KB


Đối với kiểu chuỗi:


MaNV: cố định, không Unicode
TenTN: không cố định, Unicode
DC: không cố định, Unicode
QuanHe: không cố định, Unicode


3.12

Quan hệ Trình độ học vấn:

TRINHDOHV (MaTDHV, TenTDHV)

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaTDHV
Mã trình độ
học vấn
C 10 B PK
2 TenTDHV
Tên trình độ
học vấn
C 30 B
Tổng số 40
Tên quan hệ: TRINHDOHV
Ngày: 09-06-2008



Khối lượng:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

24
Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 500 x 40 (Byte) = 20 KB


Đối với kiểu chuỗi:

MaTDHV: cố định, không Unicode
TenTDHV: không cố định, Unicode

3.13

Quan hệ Chuyên môn:

CHUYENMON (MaCM, TênCM)

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaCM Mã chuyên môn C 10 B PK
2 TenCM Tên chuyên môn C 30 B
Tổng số 40
Tên quan hệ: CHUYENMON
Ngày: 09-06-2008



Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 100

Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 500 x 40 (Byte) = 20 KB


Đối với kiểu chuỗi:

MaCM: cố định, không Unicode
TenCM: không cố định, Unicode

3.14

Quan hệ Chuyên môn trình độ học vấn:

CHUYENMON_TRINHDOHV (MaTDHV, MaCM)

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN
25
STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaCM Mã chuyên môn C 10 B PK
2 MaTDHV
Mã trình độ
học vấn
C 10 B
Tổng số 20
Tên quan hệ: CHUYENMON_TRINHDOHV
Ngày: 09-06-2008




Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 500
Số dòng tối đa: 1000
Kích thước tối thiểu: 500 x 20 (Byte) = 10 KB
Kích thước tối đa: 1000 x 20 (Byte) = 20 KB


Đối với kiểu chuỗi:

MaCM: cố định, không Unicode
MaTDHV: không cố định, Unicode

3.15

Quan hệ Trình độ ngoại ngữ:

TRINHDONN (MaTDNN, TenTDNN)

STT Thuộc Tính Diễn Giải Kiểu DL Số Byte MGT Loại DL Ràng Buộc
1 MaTDNN
Mã trình độ
ngoại ngữ
C 10 B PK
2 TenTDNN
Tên trình độ
ngoại ngữ
C 30 B
Tổng số 40
Tên quan hệ: TRINHDONN

Ngày: 09-06-2008



Khối lượng:

Số dòng tối thiểu: 100
Số dòng tối đa: 500
Kích thước tối thiểu: 100 x 40 (Byte) = 4 KB
Kích thước tối đa: 500 x 40 (Byte) = 20 KB


Đối với kiểu chuỗi:

THÖ VIEÄN ÑIEÄN TÖÛ TRÖÏC TUYEÁN

×