Tải bản đầy đủ (.docx) (3 trang)

Kiểm tra định kỳ toán 7 lần 1

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.75 KB, 3 trang )

KIỂM TRA ĐỊNH KỲ TOÁN 7 LẦN 1
ĐỀ 1
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1) Câu nào đúng? (0,5 điểm)
a) Tập hợp N là tập hợp chứa các số hữu tỉ
dương.
b) Số hữu tỉ âm là số hữu tỉ không dương.
c) Số 0 không phải là số hữu tỉ
d) Tập hợp các số hữu tỉ chứa các số tự nhiên
2) Đúng ghi Đ, sai ghi S: (1 điểm)
a) -2 là một số hữu tỉ
b) -5 là số tự nhiên
c) 0,75 không là số hữu tỉ
d) 0,03553120(7) là một số vô tỉ.
3) Điền tiếp vào chỗ (...): (1,5 điểm)
a) Số hữu tỉ là .................................
b) Số hữu tỉ được kí hiệu là ............
c) Số hữu tỉ không âm là .................

II. TỰ LUẬN : (7 điểm)
Bài 1: Tính một cách hợp lý nếu có thể: (2
điểm)
2

2

 1 4 7  1
a)  − ÷ . + .  − ÷
 3  11 11  3 

b) -0,5 . 2,75 – 7,25 . 0,5


Bài 2: Tìm x, biết : (2 điểm)
a) 2x2 + 0,82 = 1
5 5
 1  1 
b)  3 : x ÷ −1 ÷ = − −
3 6
 4  4 

Bài 3: Tìm các số x, y, z biết: (2 điểm)
2x 3y 4z
=
=
3
4
5

và z + x + y = 49.
Bài 4: Cho các số x, y, z thỏa mãn điều kiện
3 x − 2 y 2 z − 4 x 4 y − 3z
=
=
4
3
2

Chứng minh rằng: x : 2 = y : 3 = z : 4. (1
điểm)
ĐỀ 2
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1) Số -25 có các căn bậc hai là: (0,5 điểm)

a) 5
b) -5
c) ±5
d) Đáp án
khác
2) Kết quả đúng của phép tính 2n2a là: (0,5
điểm)
a). 2n+a b). 2n-a c). 4n+a
d). 4na
3) Giá trị của x biết |3x – 5| = 4 là: (0,5 điểm)

B. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: Tính một cách hợp lý nếu có thể: (2
điểm)
2

1
23
2
a)  ÷ + 5 . ( 4,5 − 2,5 ) +
2
−4
5
3 2 1 2 2 7
b)4 : + 1 : + −
5 5 5 5 5 10

Bài 2: Tìm x, biết : (2 điểm)



1
b) 3

3
c) 1

a) 3
d) Cả 3
đều đúng
4) Đúng ghi Đ, sai ghi S: (0,5 điểm)
a) Số hữu tỉ có thể là số nguyên.
b) Số hữu tỉ luôn là số nguyên.
5) Điền vào chỗ (...): (1 điểm)
a) Tỉ lệ thức là .............
b) Muốn cộng hai số hữu tỉ, ta ................

1 x
4 : = 6 : 0,3.
a) 3 4
1
2 7
2 11
x = ( −5 ) . + ( − 5 ) . .
2
45
45

b)
Bài 3: Ba lớp 7A, 7B, 7C đi lao động trồng
cây. Biết rằng số cây trồng của 7A, 7B, 7C

lần lượt tỉ lệ với các số 4; 3; 2 và lớp 7A
trồng nhiều hơn lớp 7C là 20 cây. Tính số cây
trồng của mỗi lớp. (2 điểm)
Bài 4: Tìm x, y biết: (1 điểm)

x −1 y − 2 z − 4
=
=
2
3
4 và 2x + 3y – z = 50.

ĐỀ 3
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1) Cho tỉ lệ thức x : 2 = y : 5. Biết rằng xy =
90 và x, y âm. Vậy x = ? (0,5 điểm)
A. -6
B. -15
C. -5
D. Khác
2) Cho tỉ lệ thức x : 2 = y : 5. Biết rằng xy =
90 và x, y dương. Vây y = ? (0,5 điểm)
A. -15
B. -6
C. 6
D. 15
8
4
3) Kết quả đúng của phép tính 4 .25 là: (0,5
điểm)

A. 208
B. 2016
C. 432
D. 464
4) Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 điểm)
a) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ luôn
bằng chính nó.
b) Giá trị tuyệt đối của số 0 luôn bằng chính
nó.
5) Điền các từ số hữu tỉ, số nguyên vào chỗ
(...) thích hợp: (1 điểm)
a) Số ........ chứa ..........
b) Số ........ là tập hợp con của ..............

Bài 1: Tính một cách hợp lý nếu có thể: (2
điểm)
5

 5 4 6  3
a)  − ÷. +  − ÷
 2 3 7  2
0

3

 3
:− ÷
 2
2


4  2
 1
b)  − ÷ − 2 +  − ÷
9  3
 7

Bài 2: Tìm x, biết : (2 điểm)
a)



22
1
2 1
x+ = − +
15
3
3 5

2
2 7
2 11
x = ( −5 ) . + ( − 5 ) . .
3
45
45

b)
Bài 3: Một hộp đựng ba loại bi màu khác
nhau. Số lượng loại bi màu xanh, bi màu vàng

và bi màu đỏ tỉ lệ với các số 5, 7, 9. Tính số
bi mỗi loại, biết số bi màu xanh ít hơn số bi
màu vàng 4 viên. (2 điểm)
Bài 4:


Cho

ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
1) Giá trị của x biết |3x – 5| = 4 và 3x – 5 < 0
là: (0,5 điểm)
1
B. 3

3
C. 1

A. 3
D. A, B, C
đúng
2) Giá trị của x khi 0,4 : x = x : 0,9 là: (0,5
điểm)
A. -6
B. 6
C. ±6
D. Đáp án
khác
3) Kết quả đúng của phép tính 48.254 là: (0,5
điểm)

A. 464 B. 208
C. 2016 D. 432
4) Đúng ghi Đ, sai ghi S (1,5 điểm)
a) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ có thể
bằng chính nó.
b) Giá trị tuyệt đối của số -a luôn lớn hơn nó.
5) Điền các từ số hữu tỉ, số nguyên âm, vào
chỗ (...) thích hợp: (1 điểm)
a) Số ........ chứa ..........
b) Số ........ là tập hợp con của ..............

5a+3b 5a-3b
a c
=
= . CMR:
b d
5c+3d 5c-3d (1 điểm)

Bài 1: Tính một cách hợp lý nếu có thể: (2
điểm)
4  1
5 2
a) :  − ÷+ 6 .  ÷
9  7
9 3
−1
9
2
b) .13 − 0, 25.6
4

11
11

Bài 2: Tìm x, biết : (2 điểm)
x+2
x
a) 3 − 3 = 24
x +1 +

2
3 5
=1 : + 2
5
4 4

b)
Bài 3: Một lớp 7 có 45 học sinh gồm ba loại
Giỏi, Khá, Trung bình. Biết số học sinh trung
1
bình bằng 2 số học sinh khá và số học sinh
4
khá bằng 3 số học sinh giỏi. (2 điểm)

Bài 4:
5a-3b 5a+3b
d b
=
Cho = . CMR:
5c-3d 5c+3d (1 điểm)
c a




×