Trường:
Lớp: 3
Họ tên học sinh: ...……………….
……………………………………
Ngày kiểm tra: …………………...
Chữ ký
GVCT
Số báo danh
KIỂM TRA CUỐI KÌ
……………
1
Số thứ tự
2014 – 2015
……………
TOÁN 3
Số mật mã
……………
………………………………………………………………………………………………
Điểm
Nhận xét của giám khảo
Chữ ký giám khảo
Số thứ tự
…………
Số mật mã
…………
Phần I: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng nhất
Bài 1: Con ngỗng cân nặng 5kg . Con lợn cân nặng 35kg . Con lợn nặng
gấp con ngỗng, số lần là:
a. 6 lần
b. 7 lần
c. 8 lần
b. 900
c. 9000
Bài 2: 9 km = ……….. m :
a. 90
Bài 3: Trong các hình dưới đây , hình nào có góc vuông :
Hình 1
Hình 2
a. Hình 1
Hình 3
b . Hình 2
c . Hình 3
Bài 4: Phép chia 89 : 3 có số dư là :
a. 4
b. 3
c. 2
Phần II
Bài 5: Tính nhẩm :
72 : 8 =………….
9 x 9 =………..
Bài 6: Đặt tính rồi tính :
308+ 476
974 – 356
132 x 6
720 : 8
….………..
..………….
.……………
…………….
….………..
.…………..
………….…
…………….
….………..
.…………..
………….…
…………….
HỌC SINH KHÔNG ĐƯỢC VIẾT
VÀO KHUNG NÀY
VÌ ĐÂY LÀ PHÁCH, SẼ RỌC ĐI MẤT
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Bài 7:
Điền dấu >, <, =
90 phút
1 giờ 30 phút
788 mm
1m
Bài 8 Tìm y :
Bài 9: Tính giá trị biểu thức
y : 6 = 34
72 : 8 + 16
………………..
………………..
………………..
………………..
1
Bài 10: Một đội công nhân phải sửa 630 m đường . Độ đó đã sửa được 7 số
mét đường đó. Hỏi đội công nhân đó còn phải sửa bao nhiêu mét đường nữa ?
Bài giải
......................................................................................................................
.......................................................................................................................
.......................................................................................................................
......................................................................................................................
HƯỚNG DẪN CHẤM – MÔN TOÁN LỚP 3
KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2014 - 2015
Bài 1: 0,5 điểm chọn b
Bài 2: 0,5 điểm chọn c
Bài 3: 0,5 điểm chọn a
Bài 4: 0,5 điểm chọn c
Bài 5: mỗi câu 0,5 điểm
72 : 8 = 9
9 x 9 = 81
Bài 6: 2 điểm ( mỗi phép tính đúng 0, 5 đ )
308
974
132
+ 476
- 356
x 6
784
618
792
720
00 90
0
Bài 7: 1 điểm - điền đúng 1 ô trống được 0,5 điểm
90 phút
= 1 giờ 30 phút
788 mm
< 1m
Bài 8: 1 điểm, mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm.
y : 6 = 34
y
= 34 X 6 (0,5 điểm.)
y
= 204 (0,5 điểm.)
Bài 9: 72 : 8 + 16
= 9 + 16 ( 0,5 điểm )
=25
8
( 0,5 điểm )
Bài 8: Giải ( 2 đ )
Số mét đường đội đó đã sửa là : ( 0.5 đ )
630 : 7 = 90 ( m) ( 0.5 đ )
Số mét đường còn phải sửa là : ( 0,5 đ )
630 – 90 = 540( m) ( 0,5 đ )
Đáp số : 540 m
(Học sinh thiếu hoặc sai đơn vị, đáp số trừ 0,5 cho cả bài)