Tải bản đầy đủ (.pdf) (89 trang)

phân tích hoạt động tín dụng tại ngân hàng thương mại cổ phần đông á chi nhánh bạc liêuphõng giao dịch hồng dân

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.13 MB, 89 trang )

TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ -QUẢN TRỊ KINH DOANH

QUÁCH DANH ĐỨC

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
ĐÔNG Á CHI NHÁNH BẠC LIÊU
PHÕNG GIAO DỊCH HỒNG DÂN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Tài Chính Ngân Hàng
Mã số ngành: 523402

Tháng 11 năm 2014


TRƢỜNG ĐẠI HỌC CẦN THƠ
KHOA KINH TẾ -QUẢN TRỊ KINH DOANH

QUÁCH DANH ĐỨC
MSSV 4114220

PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI
NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN
ĐÔNG Á CHI NHÁNH BẠC LIÊU
PHÕNG GIAO DỊCH HỒNG DÂN

LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP ĐẠI HỌC
Ngành Tài Chính Ngân Hàng
Mã số ngành: 523402



CÁN BỘ HƢỚNG DẪN
Th.S NGUYỄN NGỌC ĐỨC

Tháng 11 năm 2014


LỜI CẢM TẠ
Trong suốt quá trình học tập và rèn luyện tại trƣờng Đại Học Cần Thơ,
ngoài sự nổ lực không ngừng của bản thân, em còn nhận đƣợc sự chỉ bảo tận
tình của quý Thầy Cô cùng Ban Giám Hiệu nhà trƣờng đã tạo mọi điều kiện
cần thiết để chúng em học tập, nghiên cứu. Thêm vào đó, trong thời gian hơn
2 tháng thực tập tại Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Đông Á chi nhánh Bạc
Liêu Phòng giao dịch Hồng Dân đã cung cấp cho em những kiến thức quý báo
từ thực tiễn để em hoàn thành đề tài luận văn tốt nghiệp: “Phân tích hoạt
động tín dụng tại Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Đông Á chi nhánh Bạc
Liêu Phòng giao dịch Hồng Dân”
Em xin chân thành biết ơn sự giúp đỡ tận tình của quý Thầy, Cô trƣờng
Đại Học Cần Thơ. Đặc biệt em xin chân thành gửi lời biết ơn sâu sắc đến thầy
Nguyễn Ngọc Đức đã tận tình giúp đỡ, đóng góp ý kiến, sữa chữa những sai
sót, khuyết điểm của em trong quá trình thực hiện để em hoàn thành bài luận
văn của mình.
Em xin chân thành cảm ơn Ban lãnh đạo Ngân hàng Thƣơng mại Cổ
phần Đông Á chi nhánh Bạc Liêu Phòng giao dịch Hồng Dân, các Anh Chị tại
ngân hàng đã tận tình giúp đỡ, cung cấp những kiến thức thực tế để em hoàn
thành luận văn tốt nghiệp của bản thân.
Tuy nhiên, trong quá trình nghiên cứu do mặc kiến thức còn hạn chế nên
khó tránh khỏi những sai sót, khuyết điểm. Vì vậy em rất mong nhận đƣợc sự
đóng góp ý kiến của quý Thầy Cô, Ban lãnh đạo và các anh chị tại ngân hàng
để luận văn đƣợc hoàn thiện hơn.

Cuối cùng, em xin chúc quý Thầy Cô, Ban lãnh đạo và toàn thể cán bộ
nhân viên tại Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Đông Á chi nhánh Bạc Liêu
Phòng giao dịch Hồng Dân luôn dồi dào sức khỏe, hạnh phúc và thành công
trong công việc cũng nhƣ trong cuộc sống.
Em xin chân thành cảm ơn!

Bạc Liêu, ngày … tháng … năm 2014
Ngƣời thực hiện

Quách Danh Đức
i


TRANG CAM KẾT
Tôi xin cam kết luận văn này đƣợc hoàn thành dựa trên các kết quả
nghiên cứu của tôi và các kết quả nghiên cứu này chƣa đƣợc dùng cho bất cứ
luận văn cùng cấp nào khác.
Bạc Liêu, ngày … tháng … năm 2014
Ngƣời thực hiện

Quách Danh Đức

ii


NHẬN XÉT CỦA CƠ QUAN THỰC TẬP
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................

..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Bạc Liêu, ngày… tháng… năm 2014
THỦ TRƢỞNG ĐƠN VỊ

iii


MỤC LỤC
Trang
CHƢƠNG 1 ....................................................................................................... 1
GIỚI THIỆU ...................................................................................................... 1
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU ................................................................ 1
1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU ..................................................................... 2
1.2.1 Mục tiêu chung .................................................................................. 2
1.2.2 Mục tiêu cụ thể .................................................................................. 2
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU ........................................................................ 2
1.3.1 Không gian ........................................................................................ 2

1.3.2 Thời gian ........................................................................................... 2
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu ........................................................................ 2
1.4 LƢỢT KHẢO TÀI LIỆU ......................................................................... 2
CHƢƠNG 2 ....................................................................................................... 4
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ..................... 4
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN .......................................................................... 4
2.1.1 Khái quát chung về tín dụng.............................................................. 4
2.1.2 Một số chỉ tiêu phân tích hoạt động tín dụng .................................... 8
2.1.3 Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng .................... 11
2.2 PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU .......................................................... 13
2.2.1 Phƣơng pháp thu thập số liệu .......................................................... 13
2.2.2 Phƣơng pháp phân tích số liệu ........................................................ 13
CHƢƠNG 3 ..................................................................................................... 15
KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI CỔ PHẦN ĐÔNG Á CHI
NHÁNH BẠC LIÊU PGD HỒNG DÂN ........................................................ 15
3.1 KHÁI QUÁT VỀ NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á CHI NHÁNH BẠC
LIÊU PGD HỒNG DÂN .............................................................................. 15
3.1.1 khái quát về Ngân Hàng TMCP Đông Á ........................................ 15
3.1.2 Khái quát về Ngân Hàng TMCP Đông Á Chi Nhánh Bạc Liêu ..... 17
3.2 PHÂN TÍCH KHÁI QUÁT VỀ KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH CỦA NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á CHI NHÁNH BẠC LIÊU
PGD HỒNG DÂN ........................................................................................ 19
3.3 THUẬN LỢI VÀ KHÓ KHĂN CỦA NGÂN HÀNG ............................ 23
3.3.1 Thuận lợi ......................................................................................... 23
3.3.2 Khó khăn ......................................................................................... 24
iv


3.4 MỤC TIÊU VÀ PHƢƠNG HƢỚNG PHÁT TRIỂN ............................. 25
3.4.1 Mục tiêu ........................................................................................... 25

3.4.2 Phƣơng hƣớng phát triển ................................................................. 25
CHƢƠNG 4 ..................................................................................................... 27
PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
CỔ PHẦN ĐÔNG Á CHI NHÁNH BẠC LIÊU PHÕNG GIAO DỊCH HỒNG
DÂN ................................................................................................................. 27
4.1 KHÁI QUÁT VỀ TÌNH HÌNH NGUỒN VỐN VÀ HUY ĐỘNG VỐN 27
4.1.1 Tình hình nguồn vốn ....................................................................... 27
4.1.2 Tình hình huy động vốn .................................................................. 29
4.2 PHÂN TÍCH HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP
ĐÔNG Á CHI NHÁNH BẠC LIÊU PGD HỒNG DÂN .............................. 32
4.2.1 Doanh số cho vay ............................................................................ 32
4.2.2 Doanh số thu nợ............................................................................... 40
4.2.3 Dƣ nợ cho vay ................................................................................. 47
4.2.4 Nợ quá hạn ...................................................................................... 54
4.2.5 Nợ xấu ............................................................................................. 57
4.3 PHÂN TÍCH HIỆU QUẢ HOẠT ĐỘNG TÍN DỤNG CỦA NGÂN
HÀNG TMCP ĐÔNG Á CHI NHÁNH BẠC LIÊU PGD HỒNG DÂN
THÔNG QUA MỘT SỐ CHI TIÊU TÀI CHÍNH ........................................ 65
4.3.1 Tỉ lệ dƣ nợ trên tổng nguồn vốn ...................................................... 67
4.3.2 Tỉ lệ dƣ nợ trên vốn huy động ......................................................... 67
4.3.3 Tỉ lệ nợ xấu ...................................................................................... 67
4.3.4 Nợ xấu trên nợ quá hạn ................................................................... 68
4.3.5 Hệ số thu nợ..................................................................................... 68
4.3.6 Vòng quay vốn tín dụng .................................................................. 69
4.3.7 Vốn điều chuyển đi trên vốn huy động ........................................... 69
CHƢƠNG 5 ..................................................................................................... 70
MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG HOẠT ĐỘNG
TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP ĐÔNG Á CHI NHÁNH BẠC LIÊU
PGD HỒNG DÂN ........................................................................................... 70
5.1 CƠ SỞ ĐỀ RA GIẢI PHÁP.................................................................... 70

5.1.1 Thành tựu đạt đƣợc.......................................................................... 70
5.1.2 Tồn tại và nguyên nhân ................................................................... 70
5.2 MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG ...................................................................................... 72
5.2.1 Tăng cƣờng, mở rộng cho vay......................................................... 72
v


5.2.2 Giảm thiểu chi phí tín dụng ............................................................. 73
5.2.3 Hạn chế nợ xấu, nợ quá hạn cho ngân hàng .................................... 73
CHƢƠNG 6 ..................................................................................................... 74
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ......................................................................... 74
6.1 KẾT LUẬN ............................................................................................ 74
6.2 KIẾN NGHỊ............................................................................................ 74
6.2.1 Đối với chính phủ và chính quyền địa phƣơng ............................... 74
6.2.2 Đối với ngân hàng cấp trên ............................................................. 75
TÀI LIỆU THAM KHẢO ............................................................................... 76

vi


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 3.1: Kết quả hoạt động kinh doanh của Ngân hàng TMCP Đông Á
PGD Hồng Dân từ năm 2011 đến 6 /2014 ....................................................... 21
Bảng 4.1: Tình hình nguồn vốn của ngân hàng Đông Á PGD Hồng Dân
từ 2011- 6/2014 ................................................................................................ 28
Bảng 4.2: Tình hình huy động vốn của ngân hàng TMCP Đông Á PGD
Hồng Dân 2011-6/2014 ................................................................................... 30
Bảng 4.3: Doanh số cho vay theo thời hạn của Ngân hàng TMCP Đông

Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ................................................................. 34
Bảng 4.4: Doanh số cho vay theo ngành nghề của Ngân hàng TMCP
Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ....................................................... 37
Bảng 4.5: Doanh số cho vay theo đối tƣợng cho vay của Ngân hàng
TMCP Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ........................................... 39
Bảng 4.6: Doanh số thu nợ theo thời hạn của Ngân hàng TMCP Đông Á
PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ..................................................................... 42
Bảng 4.7: Doanh số thu nợ theo ngành nghề của Ngân hàng TMCP Đông
Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ................................................................. 44
Bảng 4.8: Doanh số thu nợ theo đối tƣợng cho vay của Ngân hàng
TMCP Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ........................................... 46
Bảng 4.9: Dƣ nợ cho vay theo thời hạn của Ngân hàng TMCP Đông Á
PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ..................................................................... 49
Bảng 4.10: Dƣ nợ cho vay theo ngành nghề của Ngân hàng TMCP Đông
Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ................................................................. 51
Bảng 4.11: Dƣ nợ cho vay theo đối tƣợng cho vay của Ngân hàng TMCP
Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ....................................................... 53
Bảng 4.12: Nợ quá hạn theo thời hạn cho vay của Ngân hàng TMCP
Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2013 ....................................................... 56
Bảng 4.13: Nợ quá hạn theo ngành nghề của Ngân hàng TMCP Đông Á
PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2013 ..................................................................... 58

vii


DANH MỤC BẢNG
Trang
Bảng 4.14: Nợ quá hạn theo đối tƣợng cho vay của Ngân hàng TMCP
Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 2013 .......................................................... 60
Bảng 4.15: Nợ quá hạn đối tƣợng cho vay của Ngân hàng TMCP Đông

Á PGD Hồng Dân 6th 2013 và 6th 2014 ......................................................... 60
Bảng 4.16: Nợ xấu theo thời hạn cho vay của Ngân hàng TMCP Đông Á
PGD Hồng Dân từ 2011- 2013 ........................................................................ 62
Bảng 4.17: Nợ xấu theo thời hạn cho vay của Ngân hàng TMCP Đông Á
PGD Hồng Dân 6th 2013 và 6th 2014 ............................................................. 62
Bảng 4.18: Nợ xấu theo ngành nghề của Ngân hàng TMCP Đông Á PGD
Hồng Dân từ 2011- 2013 ................................................................................. 63
Bảng 4.19: Nợ xấu theo ngành nghề của Ngân hàng TMCP Đông Á PGD
Hồng Dân 6th 2013 và 6th 2014 ...................................................................... 63
Bảng 4.20: Nợ xấu theo đối tƣợng cho vay của Ngân hàng TMCP Đông
Á PGD Hồng Dân từ 2011- 2013 .................................................................... 64
Bảng 4.21: Nợ xấu đối tƣợng cho vay của Ngân hàng TMCP Đông Á
PGD Hồng Dân 6th 2013 và 6th 2014 ............................................................. 65
Bảng 4.22: Một số chỉ tiêu tài chính đánh giá hiệu quả tín dụng của Ngân
hàng TMCP Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011-6/2014.................................... 66
Bảng 5.1: Bảng tổng kết kết quả nhận định và một số giải pháp khắc
phục ................................................................................................................. 71

viii


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 3.1 Sơ đồ tổ chức nhân sự tại Ngân hàng Đông Á chi nhánh Bạc
Liêu PGD Hồng Dân........................................................................................ 18
Hình 4.1 Tình hình doanh số cho vay của ngân hàng Đông Á PGD Hồng
Dân giai đoạn 2011- 6/2014 ............................................................................ 32
Hình 4.2 Cơ cấu doanh số cho vay theo thời hạn của Ngân hàng TMCP
Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ....................................................... 34
Hình 4.3 Cơ cấu doanh số cho vay theo ngành nghề của Ngân hàng

TMCP Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ........................................... 37
Hình 4.4 Cơ cấu doanh số cho vay theo đối tƣợng cho vay của Ngân
hàng TMCP Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014................................... 39
Hình 4.5 Tình hình doanh số thu nợ của ngân hàng Đông Á PGD Hồng
Dân từ 2011- 6/2014 ........................................................................................ 41
Hình 4.6 Cơ cấu doanh số thu nợ theo thời hạn của Ngân hàng TMCP
Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ....................................................... 42
Hình 4.7 Cơ cấu doanh số thu nợ theo ngành nghề của Ngân hàng TMCP
Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ....................................................... 44
Hình 4.8 Cơ cấu doanh số thu nợ theo đối tƣợng cho vay của Ngân hàng
TMCP Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ........................................... 46
Hình 4.9 Tình hình dƣ nợ cho vay của ngân hàng Đông Á PGD Hồng
Dân giai đoạn 2011- 6/2014 ............................................................................ 48
Hình 4.10 Cơ cấu dƣ nợ cho vay theo thời hạn của Ngân hàng TMCP
Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ....................................................... 49
Hình 4.11 Cơ cấu dƣ nợ cho vay theo ngành nghề của Ngân hàng TMCP
Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ....................................................... 51
Hình 4.12 Cơ cấu dƣ nợ cho vay theo đối tƣợng cho vay của Ngân hàng
TMCP Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ........................................... 53
Hình 4.13 Tình hình nợ quá hạn của ngân hàng Đông Á PGD Hồng Dân
giai đoạn 2011- 6/2014 ................................................................................... 54
Hình 4.14 Cơ cấu nợ quá hạn thời hạn cho vay của Ngân hàng TMCP
Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ..................................................... 56
ix


DANH MỤC HÌNH
Trang
Hình 4.15 Cơ cấu nợ quá hạn theo ngành nghề của Ngân hàng TMCP
Đông Á PGD Hồng Dân từ 2011- 6/2014 ....................................................... 58

Hình 4.16 Tình hình nợ xấu của ngân hàng Đông Á PGD Hồng Dân giai
đoạn 2011- 6/2014 .......................................................................................... 61

x


DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT

NHNN

:

Ngân hàng Nhà nƣớc

NHTM

:

Ngân hàng Thƣơng mại

TMCP

:

Thƣơng mại Cổ phần

NHTMCP

:


Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần

PGD

:

Phòng giao dịch

DongA Bank

:

Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Đông Á

Agribank
Việt Nam

:

Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn

6th

:

6 tháng đầu năm

TNDN

:


Thu nhập Doanh nghiệp

GTGT

:

Giá trị gia tăng

xi


CHƢƠNG 1
GIỚI THIỆU
1.1 ĐẶT VẤN ĐỀ NGHIÊN CỨU
Từ khi Việt Nam gia nhập WTO, Nền kinh tế Việt Nam đang từng bƣớc
phát triển và hội nhập thế giới. Đem đến những cơ hội cho các doanh nghiệp
trong nƣớc tăng thêm lợi nhuận nhƣng bên cạnh đó nó cũng đem lại những
thách thức lớn cho các doanh nghiệp phải cạnh tranh với các doanh nghiệp
khác, đặc biệt là doanh nghiệp nƣớc ngoài nếu không sẽ bị đào thải. Để cạnh
tranh thì các doanh nghiệp phải mở rộng sản xuất, nâng cao chất lƣợng sản
phẩm. Do đó, nguồn vốn là một trong những điều cấp thiết hiện nay của các
doanh nghiệp, nhƣng đa số các doanh nghiệp không tự chủ động đƣợc nguồn
vốn cho mình mà phải nhờ đến các tổ chức tín dụng.
Kinh doanh Ngân hàng đƣợc xem là ngành có vai trò huyết mạch đối với
nền kinh tế, là trung gian của những ngƣời thừa vốn và những ngƣời thiếu
vốn, là nơi cung cấp vốn cho nền kinh tế hoạt động ổn định và bền vững. Tín
dụng là hoạt động chủ yếu của Ngân hàng và cũng là nguồn thu về lợi nhuận
chính cho Ngân hàng. Làm sao tăng lợi nhuận mà vẫn đảm bảo Ngân hàng
hoạt động hiệu quả, hạn chế đƣợc những rủi ro tìm ẩn là điều mà lãnh đạo của

ngân hàng nào cũng muốn.
Ngân hàng TMCP Đông Á chi nhánh Bạc Liêu PGD Hồng Dân cũng
vậy. Nằm ngay trung tâm huyện Hồng Dân, một huyện đang từng bƣớc phát
triển về mọi mặt, các nhà đầu tƣ, nông dân đang mở rộng đầu tƣ sản xuất, nên
nhu cầu về vốn là một vấn đề cấp thiết. Nắm bắt đƣợc điều đó NHTMCP
Đông Á chi nhánh Bạc Liêu PGD Hồng Dân không ngừng mở rộng hoạt động
tín dụng để đáp ứng nhu cầu về vốn của mọi ngƣời. nhƣng việc mở rộng hoạt
tín dụng luôn tìm ẩn những rủi ro và sự cạnh tranh gay gắt của các Ngân hàng
khác trên địa bàn.
Để nâng cao năng lực cạnh tranh và hạn chế những rủi ro thì việc phân
tích hoạt động tín dụng để xác định những điểm mạnh, điểm yếu cũng nhƣ
những thách thức và cơ hội của ngân hàng là điều cấp thiết. Đảm bảo làm sao
ngân hàng vừa tăng cƣờng hoạt động cho vay để tăng lợi nhuận vừa đảm bảo
an toàn hoạt động tín dụng của Ngân hàng. Nắm bắt đƣợc điều đó em chọn đề
tài: “Phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần
Đông Á chi nhánh Bạc Liêu Phòng giao dịch Hồng Dân” làm đề tài nghiên
cứu cho luận văn tốt nghiệp của mình.

1


1.2 MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
1.2.1 Mục tiêu chung
Đề tài tập trung phân tích hoạt động tín dụng tại Ngân hàng Thƣơng mại
Cổ phần Đông Á chi nhánh Bạc Liêu Phòng giao dịch Hồng Dân giai đoạn từ
năm 2011 đến 6 tháng đầu năm 2014, từ đó đề ra một số giải pháp nhằm nâng
cao chất lƣợng tín dụng trong thời gian tới.
1.2.2 Mục tiêu cụ thể
Mục tiêu 1: Phân tích khái quát về nguồn vốn và tình hình huy động vốn
của NHTMCP Đông Á chi nhánh Bạc Liêu PGD Hồng Dân qua từ 2011 đến 6

tháng đầu năm 2014.
Mục tiêu 2: phân tích hoạt động tín dụng đồng thời đánh giá chất lƣợng
tín dụng của NHTMCP Đông Á chi nhánh Bạc Liêu PGD Hồng Dân qua 3
năm từ 2011-2013 và 6 tháng đầu năm 2014 thông qua một số chỉ tiêu tài
chính.
Mục tiêu 3: Đề ra một số giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng hoạt động
tín dụng của ngân hàng trong thời gian tới.
1.3 PHẠM VI NGHIÊN CỨU
1.3.1 Không gian
Đề tài đƣợc thực hiện tại Ngân hàng Thƣơng mại Cổ phần Đông Á chi
nhánh Bạc Liêu Phòng giao dịch Hồng Dân.
1.3.2 Thời gian
Số liệu thứ cấp đƣợc ngân hàng cung cấp từ năm 2011 đến 6 tháng đầu
năm 2014.
Đề tài đƣợc thực hiện từ tháng 8/2014 đến tháng 11/2014.
1.3.3 Đối tƣợng nghiên cứu
Đề tài tập trung nghiên cứu những nội dung liên quan đến hoạt động tín
dụng của Ngân hàng nhƣ: doanh số cho vay, doanh số thu nợ, dƣ nợ cho vay,
nợ quá hạn, nợ xấu và một số chỉ tiêu đánh giá chất lƣợng tín dụng của Ngân
hàng.
1.4 LƢỢT KHẢO TÀI LIỆU
Dƣơng Hoài Phƣớc (2013), đề tài Phân tích thực trạng tín dụng của
Ngân hàng Nông nghiệp va Phát triển Nông thôn- chi nhánh thị xã Châu Đốc
Tỉnh An Giang. Đề tài đã phân tích thực trạng tín dụng của Ngân hàng sâu
2


theo thời hạn, theo đối tƣợng cho vay và ngành nghề kinh tế, từ đó thấy đƣợc
một số bất cập trong hoạt động tín dụng để đề ra một số giải pháp giúp hoạt
động tín dụng của Ngân hàng tốt hơn trong tƣơng lai.

Nguyễn Thị Kim Sang (2013), đề tài Phân tích hoạt động tín dụng tại
Ngân hàng Thương mại Cổ phần Hàng Hải Chi nhánh Cần Thơ. Đề tài tập
trung phân tích tình hình nguồn vốn, tình hình huy động vốn và các chỉ tiêu
đánh giá hiệu quả tín dụng nhƣ: doanh số thu nợ, doanh số cho vay, dƣ nợ, nợ
xấu theo thời hạn, theo ngành nghề và thành phần kinh tế. Từ đó thấy đƣợc
những mặt hạn chế và đề ra một số giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng hoạt
động trong thời gian tới.
Nguyễn Thanh Thảo (2013), đề tài Phân tích hoạt động tín dụng tại
Ngân hàng chính sách xã hội Huyện Cái Nước Tỉnh Cà Mau. Đề tài đã phân
tích tình hình tín dụng của Ngân hàng theo các chƣơng trình Ngân hàng Chính
sách xã hội Huyện Cái Nƣớc đang cung cấp, tín dụng theo thời hạn và theo
đơn vị nhận ủy thác. Thấy đƣợc hiệu quả xã hội từ các chƣơng trình tín dụng
của Ngân hàng, từ đó đề ra một số giải pháp nhằm nâng cao chất lƣợng tín
dụng của Ngân hàng.
Dƣơng Quang Tùng (2013), đề tài Phân tích thực trạng tín dụng trung và
dài hạn tại Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại thương Việt Nam chi nhánh
Cần thơ. Đề tài tập trung phân tích tình hình tín dụng trung và dài hạn của
Ngân hàng thông qua một số chỉ tiêu nhƣ: doanh số cho vay, doanh số thu nợ,
dƣ nợ và nợ xấu để thấy đƣợc thực trạng tín dụng của Ngân hàng. đồng thời
đánh giá chất lƣợng tín dụng của Ngân hàng thông qua một số chỉ tiêu cơ bản,
tìm ra những bất cập trong hoạt động tín dụng trên cơ sở đó đề ra một số biện
pháp nhằm nâng cao chất lƣợng tín dụng của Ngân hàng trong thời gian tới.
Nguyễn Châu Huyền Trân (2013), đề tài Phân tích tín dụng hộ sản xuất
nông nghiệp tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Chi nhánh
Thành phố Long Xuyên. Đề tài đã phân tích khái quát về kết quả hoạt động
kinh doanh, tình hình nguồn vốn của Ngân hàng, tập trung phân tích tình hình
tín dụng hộ sản xuất nông nghiệp qua các chi tiêu nhƣ: doanh số cho vay,
doanh so thu nợ, dƣ nợ, nợ xấu kết hợp với đánh giá chất lƣợng tín dụng hộ
sản xuất nông nghiệp của Ngân hàng, từ đó đề ra một số giải pháp nhằm nâng
cao chất lƣợng tín dụng của Ngân hàng.


3


CHƢƠNG 2
PHƢƠNG PHÁP LUẬN VÀ PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
2.1 PHƢƠNG PHÁP LUẬN
2.1.1 Khái quát chung về tín dụng
2.1.1.1 Khái niệm tín dụng
Tín dụng là một hoạt động ra đời và phát triển gắn liền với sự tồn tại và
phát triển của sản xuất hàng hóa. Tín dụng là một quan hệ kinh tế thể hiện thể
hiện dƣới hình thức vay mƣợn và có hoàn trả. Ngày nay tín dụng đƣợc hiểu
theo những định nghĩa sau (Thái Văn Đại, 2012, trang 36):
- Định nghĩa 1: Tín dụng là quan hệ kinh tế đƣợc biểu hiện dƣới hình thái
tiền tệ hay hiện vật, trong đó ngƣời đi vay phải trả cho ngƣời cho vay cả gốc
và lãi sau một thời gian nhất định.
- Định nghĩa 2: Tín dụng là phạm trù kinh tế, phản ánh quan hệ sử dụng
vốn lẫn nhau giữa các pháp nhân và thể nhân trong nền kinh tế hàng hóa.
- Định nghĩa 3: Tín dụng là một giao dịch giữa hai bên, trong đó một bên
(trái chủ - ngƣời cho vay) cấp tiền hàng hóa, dịch vụ, chứng khoán… dựa vào
lời hứa thanh toán lại trong tƣơng lai của bên kia (thụ trái – ngƣời đi vay).
Nhƣ vậy, “tín dụng” đƣợc diễn đạt bằng nhiều lời lẽ khác nhau, nhƣng
chúng cùng chỉ những hành động thống nhất. Hoạt động cho vay và đi vay và
quan hệ này đƣợc ràng buộc trên cơ sở pháp luật hiện hành.
2.1.1.2 Vai trò tín dụng
Với tƣ cách là công cụ tập trung vốn và tích lũy, tín dụng góp phần giảm
hệ số tiền nhàn rỗi, nâng cao hiệu quả sử dụng vốn, làm giảm lƣợng tiền mặt
trong lƣu thông và góp phần khắc phục lạm phát.
Tín dụng góp phần cung cấp vốn giúp các doanh nghiệp mở rộng quy mô
sản xuất kinh doanh, đổi mới trang thiết bị, áp dụng tiến bộ khoa học – kỹ

thuật và công nghệ mới vào hoạt động sản xuất kinh doanh, nâng cao năng
suất và chất lƣợng sản phẩm, khuyến khích đầu tƣ vào công trình lớn, các
ngành, lĩnh vực có ý nghĩa quan trọng đối với an sinh xã hội cũng nhƣ thúc
đẩy lực lƣợng sản xuất phát triển.
Tín dụng góp phần thúc đẩy quá trình mở rộng quan hệ giao lƣu tiền tệ
giữa nƣớc ta với các nƣớc trong khu vực và trên thế giới.
4


Tín dụng góp phần vào việc hình thành, điều chỉnh và chuyển hƣớng cơ
cấu kinh tế theo hƣớng công nghiệp hóa, hiện đại hóa theo định hƣớng xã hội
chủ nghĩa.
Tín dụng tạm thời hỗ trợ vốn tiêu dùng cho cƣ dân cải thiện đời sống.
2.1.1.3 Nguyên tắc tín dụng
Các chủ Ngân hàng khi cho vay bao giờ cũng kỳ vọng những đồng vốn
bỏ ra của mình sẽ mang lại hiệu quả cho cả ngƣời đi vay và chính bản thân
Ngân hàng. Chính vì vậy, các Ngân hàng bao giờ cũng đặt ra các nguyên tắc
để bắt buộc khách hàng tuân thủ nhằm đảm bảo sử dụng vốn theo kế hoạch
đƣợc thỏa thuận với Ngân hàng. Các nguyên tắc tín dụng đƣợc Ngân hàng xây
dựng dựa trên bản chất tín dụng của Ngân hàng. Trong việc cấp tín dụng các
NHTM xem các nguyên tắc này là cơ sở quyết định các món tín dụng cấp ra
cho khách hàng.
Hiện nay ở Việt Nam Ngân hàng đặt ra các nguyên tắc sau (Thái Văn
Đại, 2012, trang 36):
 Tiền vay đƣợc sử dụng đúng mục đích thỏa thuận trên hợp đồng tín
dụng.
 Tiền vay phải đƣợc hoàn trả đầy đủ cả gốc và lãi đúng hạn đã thỏa
thuận trên hợp đồng tín dụng.
2.1.1.4 Thời hạn tín dụng
Thời hạn tín dụng là khoảng thời gian mà ngƣời vay đƣợc quyền sử dụng

vốn vay. Thời hạn tín dụng là khoảng thời gian đƣợc tính từ khi ngƣời vay rút
khoản tiền vay đầu tiên đến khi trả hết nợ.
Thời hạn tín dụng là khoảng thời gian do Ngân hàng và ngƣời đi vay
thỏa thuận . thời hạn tín dụng đƣợc xác định dựa trên chu kỳ sản xuất kinh
doanh của ngƣời đi vay hoặc thời hạn đầu tƣ của dự án vay vốn. Ngoài ra thời
hạn tín dụng còn phụ thuộc vào khả năng cho vay cũng nhƣ khả năng trả nợ
của ngƣời vay vốn.
2.1.1.5 Phân loại tín dụng
Có rất nhiều cách phân loại tín dụng, dựa vào các căn cứ khác nhau tùy
theo mục đích nghiên cứu. Tuy nhiên ngƣời ta thƣờng phân loại theo một số
tiêu thức sau:
 Căn cứ vào thời hạn tín dụng, tín dụng đƣợc chia thành 3 loại:

5


- Tín dụng ngắn hạn: là loại tín dụng có thời hạn dƣới một năm và
thƣờng đƣợc cho vay để bổ sung thiếu hụt tạm thời vốn lƣu động và phục vụ
cho nhu cầu sinh hoạt sinh hoạt cá nhân.
- Tín dụng trung hạn: là loại tín dụng có thời hạn từ một đến năm năm,
đƣợc cung cấp để mua tài sản cố định, cải tiến và đổi mới kỹ thuật, mở rộng
và xây dựng các công trình nhỏ có thời gian thu hồi vốn nhanh.
- Tín dụng dài hạn: là loại tích dụng có thời hạn trên năm năm, loại tín
dụng này đƣợc sử dụng để cung cấp vốn cho xây dựng cơ bản, cải tiến và mở
rộng sản xuất có quy mô lớn.
 Căn cứ vào đối tƣợng tín dụng, tín dụng đƣợc chia thành 2 loại:
- Tín dụng vốn lƣu động: là loại tín dụng đƣợc sử dụng để hình thành
vốn lƣu động của các tổ chức kinh tế nhƣ cho vay để dự trữ hàng hóa, mua
nguyên vật liệu cho sản xuất. Tín dụng vốn lƣu động thƣờng đƣợc sử dụng để
cho vay bù đắp mức vốn lƣu động, thiếu hụt tạm thời.

- Tín dụng vốn cố định: là loại tín dụng đƣợc sử dụng để hình thành tài
sản cố định. Loại này đƣợc đầu tƣ để mua sắm tài sản cố định, cải tiến đổi mới
kỹ thuật mở rộng sản xuất, xây dựng các xí nghiệp và công trình mới. Thời
hạn cho vay là trung hạn và dài hạn.
 Căn cứ vào chủ thể trong quan hệ tín dụng:
- Tín dụng thƣơng mại: là tín dụng giữa các doanh nghiệp đƣợc biểu hiện
dƣới hình thức mua bán chịu hàng hóa.
- Tín dụng Ngân hàng: là quan hệ tín dụng giữa các Ngân hàng, các
TCTD khác với các nhà doanh nghiệp và cá nhân.
- Tín dụng nhà nƣớc: là hình thức tín dụng thể hiện mối quan hệ giữa nhà
nƣớc với ngƣời dân và các TCTD khác, trong đó nhà nƣớc chủ động vay tiền
để tăng cƣờng nguồn thu ngân sách.
 Căn cứ vào mục đích sử dụng vốn:
- Tín dụng sản xuất và lƣu thông hàng hóa: là loại tín dụng cấp phát cho
các doanh nghiệp và các chủ thể kinh tế khác để tiến hành sản xuất và lƣu
thông hàng hóa.
- Tín dụng tiêu dùng: là loại tín dụng cấp phát cho cá nhân để đáp ứng
nhu cầu tiêu dùng. Loại tín dụng này thƣờng đƣợc dùng để mua sắm nhà cửa,
phƣơng tiện giao thông, các thiết bị gia đình…

6


- Tín dụng học tập: là hình thức cấp tín dụng để phục vụ việc học của
học sinh, sinh viên.
 Căn cứ vào đối tƣợng trả nợ:
- Tín dụng trực tiếp: là loại tín dụng mà trong đó ngƣời đi vay cũng là
ngƣời trả nợ.
- Tín dụng gián tiếp: là loại tín dụng mà trong đó ngƣời đi vay và ngƣời
trả nợ là hai đối tƣợng khác nhau.

 Căn cứ vào tính chất đảm bảo của các khoản cho vay:
- Tín dụng có đảm bảo: là loại hình tín dụng mà các khoản cho vay phát
ra đều có tài sản tƣơng dƣơng thế chấp, có các hình thức nhƣ: cầm cố, thế
chấp, chiếc khấu và bảo lãnh.
- Tín dụng không có đảm bảo: là loại hình tín dụng mà các khoản vay
phát ra không cần tài sản thế chấp mà chỉ dựa vào tín chấp. Loại hình này
thƣờng đƣợc áp dụng với khách hàng truyền thống, có quan hệ lâu dài và sòng
phẳng với Ngân hàng, khách hàng này phải có tình hình tài chính lành mạnh
và có uy tín đối với Ngân hàng nhƣ trả nợ đầy đủ, đúng hạn cả gốc lẫn lãi, có
dự án sản xuất kinh doanh khả thi, có khả năng hoàn trả nợ…
2.1.1.6 Đảm bảo tín dụng
Đảm bảo tín dụng đƣợc xem nhƣ phƣơng tiện tạo cho Ngân hàng có sự
đảm bảo rằng sẽ có một nguồn tiền khác (từ phát mãi tài sản đảm bảo tín
dụng) để hoàn trả nợ nợ vay khi ngƣời đi vay không có khả năng hoặc không
trả nợ. Có hai loại đảm bảo tín dụng là đảm bảo đối vật và đảm bảo đối nhân.
 Đảm bảo đối vật: là hình thức đảm bảo tiền vay bằng tài sản là vật
chất của ngƣời vay nhằm xác định những cơ sở pháp lý để Ngân hàng có đƣợc
những quyền hạn nhất định đối với tài sản của ngƣời đi vay, tạo ra nguồn thu
nợ thứ hai khi ngƣời mắc nợ không trả nợ hay không có khả năng trả nợ. Đảm
bảo đối vật bao gồm hai hình thức chính: cầm cố và thế chấp.
 Đảm bảo đối nhân (còn gọi là bảo lãnh vay vốn Ngân hàng): là một
hợp đồng, qua đó bên thứ ba – ngƣời bảo lãnh, cam kết với Ngân hàng rằng sẽ
thực hiện nghĩa vụ trả nợ thay cho ngƣời đi vay trong trƣờng hợp ngƣời đi vay
không có khả năng trả nợ cho Ngân hàng.

7


2.1.2 Một số chỉ tiêu phân tích hoạt động tín dụng
2.1.2.1 Doanh số cho vay

Là chỉ tiêu phản ánh tất cả các khoản tín dụng mà Ngân hàng cho khách
hàng vay trong một khoảng thời gian nhất định bao gồm vốn đã thu hồi hay
chƣa thu hồi. Doanh số này thƣờng đƣợc xác định theo tháng, quý, năm.
2.1.2.2 Doanh số thu nợ
Là chỉ tiêu phản ánh các khoản tín dụng mà Ngân hàng thu về đƣợc khi
đáo hạn vào một thời điểm nhất định nào đó. Doanh số thu nợ cũng đƣợc xác
định theo tháng, quý, năm.
2.1.2.3 Dư nợ
Là chỉ tiêu phản ánh số nợ mà Ngân hàng đã cho vay và chƣa thu hồi
đƣợc vào một thời điểm nhất định.
Dƣ nợ cuối kỳ = dƣ nợ đầu kỳ + doanh số cho vay trong kỳ - doanh số
thu nợ trong kỳ
2.1.2.4 Nợ quá hạn
Nợ quá hạn là những khoảng nợ đến hạn trả nhƣng khách hàng không
thanh toán một phần hoặc toàn bộ nợ gốc và/hoặc lãi. Nợ quá hạn có thể thuộc
từ nợ nhóm 1 đến nợ nhóm 5.
2.1.2.5 Nợ xấu
Theo thông tƣ 02/2013/TT-NHNN Thông tƣ quy định về phân loại tài
sản có, mức trích, phƣơng pháp trích lập dự phòng rủi ro và việc sử dụng dự
phòng để xử lý rủi ro trong hoạt động đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân
hàng nƣớc ngoài. Nợ xấu (NPL) là những khoản nợ đƣợc phân loại vào nhóm
3 (nợ dƣới tiêu chuẩn), nhóm 4 (nợ nghi ngờ), nhóm 5 (nợ có khả năng mất
vốn).
2.1.2.6 Phân loại nợ
Theo thông tƣ 02/2013/TT-NHNN thì các tổ chức tín dụng, chi nhánh
ngân hàng nƣớc ngoài thực hiện phân loại nợ (trừ các khoản trả thay theo cam
kết ngoại bảng) theo 05 nhóm nhƣ sau:
a) Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm:
(i) Nợ trong hạn và đƣợc đánh giá là có khả năng thu hồi đầy đủ cả nợ
gốc và lãi đúng hạn;


8


(ii) Nợ quá hạn dƣới 10 ngày và đƣợc đánh giá là có khả năng thu hồi
đầy đủ nợ gốc và lãi bị quá hạn và thu hồi đầy đủ nợ gốc và lãi còn lại đúng
thời hạn;
(iii) Nợ đƣợc phân loại vào nhóm 1 theo quy định tại khoản 2 Điều 10
thông tƣ 02/2013/TT-NHNN.
b) Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) bao gồm:
(i) Nợ quá hạn từ 10 ngày đến 90 ngày;
(ii) Nợ điều chỉnh kỳ hạn trả nợ lần đầu;
(iii) Nợ đƣợc phân loại vào nhóm 2 theo quy định tại khoản 2 và khoản 3
Điều 10 thông tƣ 02/2013/TT-NHNN.
c) Nhóm 3 (Nợ dƣới tiêu chuẩn) bao gồm:
(i) Nợ quá hạn từ 91 ngày đến 180 ngày;
(ii) Nợ gia hạn nợ lần đầu;
(iii) Nợ đƣợc miễn hoặc giảm lãi do khách hàng không đủ khả năng trả
lãi đầy đủ theo hợp đồng tín dụng;
(iv) Nợ thuộc một trong các trƣờng hợp sau đây:
- Nợ của khách hàng hoặc bên bảo đảm là tổ chức, cá nhân thuộc đối
tƣợng mà tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài không đƣợc cấp
tín dụng theo quy định của pháp luật;
- Nợ đƣợc bảo đảm bằng cổ phiếu của chính tổ chức tín dụng hoặc công
ty con của tổ chức tín dụng hoặc tiền vay đƣợc sử dụng để góp vốn vào một tổ
chức tín dụng khác trên cơ sở tổ chức tín dụng cho vay nhận tài sản bảo đảm
bằng cổ phiếu của chính tổ chức tín dụng nhận vốn góp;
- Nợ không có bảo đảm hoặc đƣợc cấp với điều kiện ƣu đãi hoặc giá trị
vƣợt quá 5% vốn tự có của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài
khi cấp cho khách hàng thuộc đối tƣợng bị hạn chế cấp tín dụng theo quy định

của pháp luật;
- Nợ cấp cho các công ty con, công ty liên kết của tổ chức tín dụng hoặc
doanh nghiệp mà tổ chức tín dụng nắm quyền kiểm soát có giá trị vƣợt các tỷ
lệ giới hạn theo quy định của pháp luật;
- Nợ có giá trị vƣợt quá các giới hạn cấp tín dụng, trừ trƣờng hợp đƣợc
phép vƣợt giới hạn, theo quy định của pháp luật;

9


- Nợ vi phạm các quy định của pháp luật về cấp tín dụng, quản lý ngoại
hối và các tỷ lệ bảo đảm an toàn đối với tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng
nƣớc ngoài;
- Nợ vi phạm các quy định nội bộ về cấp tín dụng, quản lý tiền vay,
chính sách dự phòng rủi ro của tổ chức tín dụng, chi nhánh ngân hàng nƣớc
ngoài.
(v) Nợ đang thu hồi theo kết luận thanh tra;
(vi) Nợ đƣợc phân loại vào nhóm 3 theo quy định tại khoản 2 và khoản 3
Điều 10 thông tƣ 02/2013/TT-NHNN.
d) Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) bao gồm:
(i) Nợ quá hạn từ 181 ngày đến 360 ngày;
(ii) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn dƣới 90 ngày theo thời
hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu;
(iii) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai;
(iv) Khoản nợ quy định tại điểm c (iv) khoản 1 Điều này quá hạn từ 30
ngày đến 60 ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi;
(v) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra nhƣng đã quá thời hạn thu hồi
đến 60 ngày mà vẫn chƣa thu hồi đƣợc;
(vi) Nợ đƣợc phân loại vào nhóm 4 theo quy định tại khoản 2 và khoản 3
Điều 10 thông tƣ 02/2013/TT-NHNN.

đ) Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) bao gồm:
(i) Nợ quá hạn trên 360 ngày;
(ii) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần đầu quá hạn từ 90 ngày trở lên theo
thời hạn trả nợ đƣợc cơ cấu lại lần đầu;
(iii) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ hai quá hạn theo thời hạn trả nợ
đƣợc cơ cấu lại lần thứ hai;
(iv) Nợ cơ cấu lại thời hạn trả nợ lần thứ ba trở lên, kể cả chƣa bị quá
hạn hoặc đã quá hạn;
(v) Khoản nợ quy định tại điểm c (iv) khoản 1 Điều này quá hạn trên 60
ngày kể từ ngày có quyết định thu hồi;
(vi) Nợ phải thu hồi theo kết luận thanh tra nhƣng đã quá thời hạn thu hồi
trên 60 ngày mà vẫn chƣa thu hồi đƣợc;

10


(vii) Nợ của khách hàng là tổ chức tín dụng đƣợc Ngân hàng Nhà nƣớc
công bố đặt vào tình trạng kiểm soát đặc biệt, chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài
bị phong tỏa vốn và tài sản;
(viii) Nợ đƣợc phân loại vào nhóm 5 theo quy định tại khoản 3 Điều 10
thông tƣ 02/2013/TT-NHNN.
2.1.3 Một số chỉ tiêu đánh giá hiệu quả hoạt động tín dụng
2.1.3.1 tỷ lệ dư nợ trên tổng vốn huy động
Chỉ tiêu này phản ảnh hiệu quả sử dụng đồng vốn huy động của Ngân
hàng. Nó giúp so sánh khả năng cho vay của Ngân hàng với nguồn vốn huy
động đƣợc. Chỉ tiêu này quá lớn hay quá nhỏ đều không tốt, bởi vì nếu chỉ tiêu
này quá lớn thì cho thấy khả năng huy động vốn của ngân hàng thấp, ngƣợc lại
nếu chỉ tiêu này quá nhỏ cho thấy Ngân hàng sử dụng vốn huy động ngày càng
không có hiệu quả.
Dƣ nợ

DN/VHĐ (%)

=

X

100

Vốn huy động

2.1.3.2 tỷ lệ dư nợ trên tổng nguồn vốn
Chỉ tiêu này dùng để đánh giá mức độ tập trung vốn tín dụng của Ngân
hàng. Nếu chỉ tiêu này cao thì hoạt động của Ngân hàng ổn định và hiệu quả.
Ngƣợc lại thì Ngân hàng gặp nhiều khó khăn, nhất là khâu tìm kiếm khách
hàng vay vốn.
Dƣ nợ
X

DN/NV (%) =

100

Tổng nguồn vốn
2.1.3.3 hệ số thu nợ
Chỉ tiêu này phản ánh hiệu quả thu nợ của Ngân hàng cũng nhƣ khả năng
trả nợ của khách hàng, cho biết số tiền mà Ngân hàng thu đƣợc trong một thời
kỳ kinh doanh nhất định từ một đồng doanh số cho vay. Hệ số thu nợ càng lớn
càng đƣợc đánh giá tốt, cho thấy công tác thu hồi vốn của Ngân hàng càng
hiệu quả và ngƣợc lại.
11



Doanh số thu nợ
Hệ số thu nợ =

Tổng doanh số cho vay

2.1.3.4 tỷ lệ nợ xấu
Chỉ tiêu này nói lên chất lƣợng tín dụng của Ngân hàng. Thông thƣờng
chỉ số này dƣới mức 3% thì hoạt động kinh doanh của Ngân hàng bình
thƣờng. Nếu tại một thời điểm nhất định nào đó tỷ lệ nợ xấu chiếm tỷ trọng
trên tổng dƣ nợ lớn thì nó phản ánh chất lƣợng nghiệp vụ tín dụng tại Ngân
hàng kém, rủi ro tín dụng cao và ngƣợc lại.
Nợ xấu
Tỷ lệ nợ xấu

=
Tổng dƣ nợ

2.1.3.5 vòng vay vốn tín dụng
Chỉ tiêu này đo lƣờng tốc độ vốn luân chuyển của Ngân hàng, thời gian
thu hồi nợ của Ngân hàng nhanh hay chậm. Vòng quay vốn tín dụng càng
nhanh thì càng tốt và việc đầu tƣ càng đƣợc an toàn.
Doanh số thu nợ
Vòng quay vồn tín dụng( vòng) =
Dƣ nợ bình quân
Trong đó:
( Dƣ nợ đầu kỳ + Dƣ nợ cuối kỳ )
Dƣ nợ bình quân =
2

2.1.3.6 vốn điều chuyển đi trên vốn huy động
Chỉ tiêu này cho biết trong tổng số vốn huy động của ngân hàng thì có
bao nhiêu phần trăm vốn đƣợc chuyển lên cấp trên, tỉ lệ này càng nhỏ thì cho
thấy ngân hàng sử dụng vốn hiệu quả và ngƣợc lại.
Vốn điều chuyển đi
vốn điều chuyển đi/ vốn huy động =
Vốn huy động

12


×