Tải bản đầy đủ (.doc) (1 trang)

Ngữ Pháp Tiếng Anh 9 Câu điều kiện

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.69 KB, 1 trang )

CONDITIONAL SENTENCES: CÂU ĐIỀU KIỆN
I.
Câu
điều
kiện
loại
1
Câu điều kiện là câu gồm có 2 phần: Một phần nêu lên điều kiện của hành động (gọi mệnh đề phụ – if clause) và một
phần nêu lên kết quả của hành động (gọi là mệnh đề chính – main clause)
1. Cách dùng (Use): Câu điều kiện loại 1 được dùng để diễn tả một hành động có thể xảy ra ở hiện tại hoặc tương lai.
2. Hình thức (Form)
IF CLAUSE

MAIN CLAUSE
Simple Future
Imperative forms
Modal verbs (in present)

– Present tenses (tobe, simple, perfect, continuous)

Chú thích:
– Ở mệnh đề If-clause động từ dùng ở thì hiện tại (tobe, hiện tại đơn, hoàn thành, tiếp diễn)
– Động từ ở mệnh đề chính dùng thì tương lai đơn, câu mệnh lệnh, các động từ khiếm khuyết ở hiện tại (can, must,
have to, need, should)
Ex: If it rains tomorrow, we will stay at home.
If the baby is sleeping, don’t make noise.
If he has enough money, he can buy that house.
II. Câu điều kiện loại 2
Câu điều kiện loại hai cũng gồm có 2 phần: Một phần nêu lên điều kện của hành động (gọi mệnh đề phụ – if clause)
và một phần nêu lên kết quả của hành động (gọi là mệnh chính – main clause)
1. Cách dùng (Use): Câu điều kiện loại 2 được dùng để diễn tả một hành động không thể xảy ra ở hiện tại hoặc


tương lai.
2. Hình thức (Form)
3.
IF CLAUSE



Past subjunctive (quá khứ bàng thái)

MAIN CLAUSE



would/could/might + V

Chú thích:
– Ở mệnh đề If-clause động từ dùng ở hình thức quá khứ bàng thái (giống thì quá khứ đơn, động từ tobe chỉ dùng
were
cho
tất cả các ngôi)
– Động từ ở mệnh đề chính dùng ở điều kiện hiện tại (would/could/might + bare infinitive)
Ex: If I were a bird, I would be a white dove.
If I were a flower, I would be a sunflower.
If he knew her phone number, he could phone her.
III. Câu điều kiện loại 3
1. Cách dùng (Use): Câu điều kiện loại 3 được dùng để diễn tả một hành động không thể xảy ra ở quá khứ.
2.

Hình thức (Form)


IF CLAUSE
Past Perfect tense
(quá khứ hoàn thành)

MAIN CLAUSE
would/could/might + have + PP

Chú thích:
– Ở mệnh đề If-clause động từ dùng ở thì quá khứ hoàn thành.
– Động từ ở mệnh đề chính dùng ở điều kiện hoàn thành (would/could/might + have + PP)
Ex:
If I had had money, I would have bought that book for you in Singapore.
If he had known she was ill, he would have come to see her.



×