o Cách tính chỉ số PASI (Psoriasis area and severity index)
Vị trí
Vùng
đầu (h)
Chi
Thân
trên
mình
(u)
(t)
Mức độ
Không Nhẹ
Chi dưới (l)
Vừa Nặng
Rất
Không Nhẹ
nặng
Vừa Nặng
Rất
Không Nhẹ
nặng
Vừa Nặng
Rất
Không Nhẹ
nặng
Vừa Nặng
Rất
nặng
Đỏ da (R)
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
Vảy (S)
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
Dày da (T)
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
0
1
2
3
4
5
6
5
6
5
6
5
6
Diện tích % (A)
0%
<10 10<30 30<50 50<70 70<90 90<100
0%
<10 10<30 30<50 50<70 70<90 90<100
0%
<10 10<30 30<50 50<70 70<90 90<100
0.1(Rh 0.2(Ru 0.3(Rt
PASI +Th +S +Tu +S +Tt +St
h
)Ah
u
)Au
0.4(Rl +Tl +Sl )Al
)At
Hình 1.5: Cách tính chỉ số PASI
-
Vị trí:
Đầu (head – h);
Thân mình (trunk – t);
Chi trên (upper extremities – u);
Chi dưới (lower extremities – l)
-
Biểu hiện:
-
Đỏ da (Red – R);
Bong vảy (Scaliness – S);
Dày da (Thickness – T);
Diện tích % (Body surface area – A)
Cách phân mức độ bệnh vảy nến thông thường theo chỉ số PASI [10], [40], [45], [51]:
0%
<10 10<30 30<50 50<70 70<90 90<100
+ Mức độ nhẹ: PASI< 10
+ Mức độ trung bình: PASI từ 10 đến dưới 20
+ Mức độ nặng: PASI ≥20