Tải bản đầy đủ (.doc) (105 trang)

Giáo án Toán lớp 10 cả năm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (278.3 KB, 105 trang )

bộ giáo án &Ti liu
PHN PHI CHNG TRèNH THPT

MễN TON 10
(Dựng cho cỏc c quan qun lớ giỏo dc v giỏo viờn,
ỏp dng t nm hc 2011-2012)

phân phối CHNG TRèNH CHUN lớp 10 năm học 2011-2012

TT

1

Lp

Hc
kỡ

S
tit
mt
hc
kỡ

Ni dung
t chn

Lớ
thuyt

Bi


tp

Thc
hnh

ễn
tp

Kim
tra

1

54

31 tit

11 tit

2 tit

5 tit

5 tit

2

51

29 tit


10 tit

2 tit

5 tit

5 tit

Ni dung

10

Xem hng
dn chi tit
phn di

Ghi chỳ
(S tit theo mụn
ca chng trỡnh
bt buc)
ớ s: 32 tit
Hỡnhhc:22tit
ớ s: 30 tit
Hỡnhhc:21tit

Lp 10
C nm 105 tit

i s 62 tit


Hỡnh hc 43 tit

Hc kỡ I: 19 tun (54 tit)

32 tit

22 tit

Hc kỡ II: 18 tun (51 tit)

30 tit

21 tit

Ngy son : ..................
Tit 1

CHNG I : MNH - TP HP
Đ1 : MNH
I) MC TIấU :
1. Kiến thức - Hc sinh (HS) nm vng cỏc khỏi nim : mnh , mnh ph nh,
mnh kộo theo.
- HS bit vn dng cỏc khỏi nim ly c vớ d v cỏc dng mnh trờn v xỏc
nh c tớnh ỳng, sai ca cỏc mnh .
- HS nm vng cỏc khỏi nim : mnh o, hai mnh tng ng.
- HS nm c cỏc kớ hiu ,
2. Kỹ năng- HS bit vn dng cỏc khỏi nim ly c vớ d v cỏc dng mnh
trờn v phỏt biu cỏc mnh cú cha cỏc kớ hiu ,
II) CHUN B:

1


- Giáo viên (GV) : các ví dụ về các mệnh đề.
- HS : sách giáo khoa( SGK)
III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ: GV giới thiệu nội dung toàn chương I
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về mệnh đề và mệnh đề chứa biến
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Cho HS thực hiện hoạt động Quan sát tranh và so sánh các
1
câu ở bên trái và bên phải.
Nhận biết các câu là mệnh đề
Giới thiệu các quy ước của và các câu không là mệnh đề.
mệnh đề.
Lấy các ví dụ về câu là mệnh
đề và câu không là mệnh đề
và cho HS xác định tính
đúng sai của từng mệnh đề.

Nội dung
I) Mệnh đề. Mệnh đề chứa
biến:
1. Mệnh đề:
- Mỗi mệnh đề phải hoặc
đúng hoặc sai.

- Một mệnh đề không thể
Ghi các ví dụ và xác định tính vừa đúng, vừa sai.
đúng sai của từng mệnh đề.
Ví dụ :
Số 4 là số chẵn.( mệnh đề + Mệnh đề :
đúng)
Số 4 là số chẵn.
Số 3 là số vô tỷ. ( mệnh đề Số 3 là số vô tỷ.
sai)
+ Không là mệnh đề : Số 4
là số chẵn phải không ?

Cho HS thực hiện hoạt động
 2, sau đó GV nhận xét.
Thực hiện hoạt động  2
Cho HS đọc mục 2.

2. Mệnh đề chứa biến :
(SGK )
Đọc mục I. 2 SGK
Lấy các ví dụ về mệnh đề Nhận biết mệnh đề chứa biến. Ví dụ : x – 3 = 7
y<- 2
chứa biến. Cho HS tìm hai
giá trị thực của x và y để Tìm hai giá trị thực của x và y
được mệnh đề đúng, mệnh để được mệnh đề đúng, mệnh
đề sai.
đề sai.
Cho HS thực hiện hoạt động
 3, sau đó GV nhận xét.
Thực hiện hoạt động  3

Hoạt động 2: Tìm hiểu phủ định của một mệnh đề.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Cho HS đọc ví dụ 1 ( SGK) Đọc ví dụ 1 và đưa ra nhận
và cho HS nhận xét hai câu xét về hai câu nói của Nam và
nói của Nam và Minh.
Minh.
Giới thiệu cách phát biểu, ký
hiệu và tính đúng sai của Nêu cách phát biểu một phủ
một phủ định của một mệnh định của một mệnh đề.
đề.
Lấy các ví dụ về mệnh đề và Ghi các mệnh đề.
yêu cầu HS xác định phủ
định của các mệnh đề đó. Xác định phủ định của các
Sau đó đưa ra nhận xét về mệnh đề đó.
bài làm của HS
Thực hiện hoạt động  4.
Cho HS thực hiện hoạt động
 4, sau đó GV nhận xét.

Nội dung
II) Phủ định của một mệnh
đề:
Ví dụ 1 : (SGK)
* Kết luận : ( SGK)
Ví dụ 2:
P : 3 là số hữu tỷ.
P : 3 không phải là số hữu
tỷ.
Q: 12 không chia hết cho 3.

Q : 12 chia hết cho 3.
2


Hoạt động của GV

Hoạt động của HS

Nội dung

Hoạt động 3 : Tìm hiểu về mệnh đề kéo theo.
Hoạt động của GV
Cho HS đọc ví dụ 3 (SGK)
Giới thiệu khái niệm về
mệnh đề kéo theo.
Cho HS thực hiện hoạt động
 5, sau đó GV nhận xét.
Chỉ ra sự đúng sai của mệnh
đề P => Q.
Lấy ví dụ 4 để minh hoạ.
Giới thiệu mệnh đề P => Q
trong các định lí toán học.
Cho HS thực hiện hoạt động
 6, sau đó GV nhận xét.

Hoạt động của HS
Đọc ví dụ 3 (SGK)
Phát biểu khái niệm.

Nội dung

III) Mệnh đề kéo theo:
Ví dụ 3: (SGK)
Khái niệm : (SGK)

Thực hiện hoạt động  5
Đọc SGK
Xem ví dụ 4 (SGK)
Xác định P và Q trong các
định lí toán học.
Thực hiện hoạt động  6

Mệnh đề P => Q chỉ sai khi
P đúng và Q sai.
Ví dụ 4: (SGK)

Hoạt động 4: Tìm hiểu về mệnh đề đảo – hai mệnh đề tương đương.
Hoạt động của GV
Yêu cầu HS thực hiện hoạt
động  7.
Nhận xét các phát biểu về
các mệnh đề Q => P và sự
đúng, sai của các mệnh đề
đó.
Giới thiệu khái niệm về
mệnh đề đảo.
Cho HS nhân xét sự đúng,
sai của các mệnh đề P =>Q
và Q => P.
Lấy ví dụ minh hoạ cho
nhận xét.

Cho HS lấy ví dụ sau đó GV
nhận xét.

Hoạt động của HS
Nội dung
Thực hiện hoạt động  7 : IV) Mệnh đề đảo – hai mệnh
phát biểu các mệnh đề Q => đề tương đương :
P và chỉ ra sự đúng, sai của
chúng.
Khái niệm mệnh đề đảo:
Nắm được khái niệm về (SGK)
mệnh đề đảo.
Nhận xét: (SGK)
Đưa ra nhận xét.

Ví dụ :
P =>Q: Nếu ABC là một tam
Lấy ví dụ.
giác đều thì ABC là một tam
giác cân. (mệnh đề đúng).
Q => P: Nếu ABC là một tam
giác cân thì ABC là một tam
giác đều. (mệnh đề sai).
Phát biểu khái niệm hai mệnh Khái niệm hai mệnh đề tương
đương : (SGK)
Giới thiệu khái niệm hai đề tương đương .
Ví dụ : (SGK)
mệnh đề tương đương .
Đọc ví dụ 5 / SGK
Cho HS đọc ví dụ 5 / SGK

Hoạt động 5: Ký hiệu ∀, ∃
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
Giới thiệu kí hiệu ∀
Biết cách đọc và sử dụng kí V) Kí hiệu ∀ và ∃ :
Lấy ví dụ về mệnh đề có sử hiệu ∀ trong mệnh đề toán Kí hiệu ∀ đọc là “ với mọi ”
3


Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
dụng kí hiệu ∀ .
học.
Cho HS lấy ví dụ.
Nhận xét.
Lấy các ví dụ.

Giới thiệu kí hiệu
Lấy ví dụ về mệnh đề có sử
dụng kí hiệu ∀ .
Biết cách đọc và sử dụng kí
hiệu ∃ trong mệnh đề tốn
Cho HS lấy ví dụ.
học.
Nhận xét.
Lấy các ví dụ.
Cho HS đọc các ví dụ 6 ->
ví dụ 9
Đọc các ví dụ / SGK.


Nội dung
Ví dụ : “Bình phương của mọi
số thực đều khơng âm ”
∀x ∈ R : x 2 ≥ 0
Kí hiệu ∃ đọc là “ có một
”(tồn tại một) hay “ có ít nhất
một ”(tồn tại ít nhất một).
Ví dụ : “ có một số hữu tỉ bình
phương bằng 2 ”
∃x ∈ Q : x 2 = 2

Hoạt động 6: Vận dụng ký hiệu ∀, ∃ .
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Cho HS thảo luận nhóm các Tiến hành thảo luận các hoạt
hoạt động  8 ->  11 / động  8 - >  11 / SGK.
SGK.
Báo cáo kết quả.
Cho các nhóm báo cáo kết
quả của  8 ->  11.
Nhận xét bài làm của các
nhóm. Đánh giá hoạt động
của các nhóm.

Nội dung

4- Củng cố :
Nhắc lại một số khái niệm về mệnh đề
Cho HS làm các bài tập 1, 2 SGK trang 9

5- Dặn dò :
+ Học thuộc các khái niệm, và xem lại các ví dụ.
+ Làm các bài tập trong SGK
RÚT KINH NGHIỆM:
gi¸o ¸n ®¹i sè 10 c¬ b¶n c¶ n¨m chn kiÕn thøc kü n¨ng míi n¨m häc 20112012 liªn hƯ ®t 0168.921.86.68

Ngày soạn : .....................................

LUỆN TẬP

Tiết 2:

I) MỤC TIÊU :
• 1. KiÕn thøc: Ôn tập cho HS các kiến thức đã học về mệnh đề và áp dụng mệnh


đề vào suy luận toán học.
2 Về kó năng : - Trình bày các suy luận toán học.
- Nhận xét và đánh giá một vấn đề.

II) CHUẨN BỊ:
- GV : giáo án, SGK
- HS : giải các bài tập về mệnh đề.
4


III) PHƯƠNG PHÁP:
PP luyện tập.
VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.

2- Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu khái niệm mệnh đề đảo ? Lấy ví dụ .
HS2: Nêu khái niệm hai mệnh đề tương đương ? Lấy ví dụ .
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Giải bài tập 3/SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Gọi 4 HS lên viết 4
mệnh đề đảo.
Viết các mệnh đề
Yêu cầu các HS đảo.
cùng làm.
Cho HS nhận xét Đưa ra nhận xét.
sau đó nhận xét
chung.
Viết các mệnh đề
Gọi 4 HS lên viết 4 dùng khái niệm
mệnh đề dùng khái “điều kiện đủ ”
niệm “điều kiện đủ

Yêu cầu các HS Đưa ra nhận xét.
cùng làm.
Cho HS nhận xét
sau đó nhận xét
chung.
Viết các mệnh đề
dùng khái niệm
Gọi 4 HS lên viết 4 “điều kiện cần ”
mệnh đề dùng khái
niệm “điều kiện cần


Đưa ra nhận xét.
Yêu cầu các HS
cùng làm.
Cho HS nhận xét
sau đó nhận xét
chung.

Hoạt động 2: Giải bài tập 4/SGK
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Gọi 3 HS lên viết 3
mệnh đề dùng khái Viết các mệnh đề
niệm “điều kiện cần dùng khái niệm
và đủ ”
“điều kiện cần và
Yêu cầu các HS đủ ”
cùng làm.
Cho HS nhận xét
sau đó nhận xét Đưa ra nhận xét.
chung.

Nội dung
Bài tập 3 / SGK
a) Mệnh đề đảo:
+ Neáu a+b chia heát cho c thì a vaø b cuøng chia heát cho c

+ Các số chia hết cho 5 đều có tận cùng bằng 0.
+ Tam giác có hai đường trung tuyến bằng nhau là
tam giác cân.
+ Hai tam giác có diện tích bằng nhau thì bằng nhau.
b) “ điều kiện đủ ”

+ Điều kiện đủ để a + b chia hết cho c là a và b cùng
chia hết cho c.
+ Điều kiện đủ để một số chia hết cho 5 là số đó có
tận cùng bằng 0.
+ Điều kiện đủ để tam giác có hai đường trung tuyến
bằng nhau là tam giác đó cân.
+ Điều kiện đủ để hai tam giác có diện tích bằng nhau
là chúng bằng nhau.
c) “ điều kiện cần ”
+ Điều kiện cần để a và b chia hết cho c là a + b chia
hết cho c.
+ Điều kiện cần để một số có tận cùng bằng 0 là số đó
chia hết cho 5.
+ Điều kiện cần để một tam giác là tam giác cân là
hai đường trung tuyến của nó bằng nhau.
+ Điều kiện cần để hai tam giác bằng nhau là chúng
có diện tích bằng nhau.

Nội dung
Bài tập 4 / SGK
a) Điều kiện cần và đủ để một số chia hết cho 9 là
tổng các chữ số của nó chia hết cho 9.
b) Điều kiện cần và đủ để một hình bình hành là hình
thoi là hai đường chéo của nó vuông góc với nhau.
c) Điều kiện cần và đủ để phương trình bậc hai có hai
nghiệm phân biệt là biệt thức của nó dương.

Hoạt động 3: Giải bài tập 5/SGK
5



Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Gọi 3 HS lên bảng
thực hiện các câu a, Sử dụng các kí hiệu
b và c.
∀, ∃ viết các mệnh
u cầu các HS đề.
cùng làm.
Cho HS nhận xét Đưa ra nhận xét.
sau đó nhận xét
chung.

Nội dung
Bài tập 5 / SGK
a) ∀x ∈ R : x.1 = x
b) ∃x ∈ R : x + x = 0
c) ∀x ∈ R : x + (− x) = 0

Hoạt động 4: Giải bài tập6/SGK
Hoạt động của GV

Gọi 4 HS lên bảng
thực hiện các câu
a, b, c và d.
u cầu HS chỉ ra
các số để khẳng
định sự đúng, sai
của từng mệnh đề.
Cho HS nhận xét
sau đó nhận xét

chung.

Hoạt động của
HS

Nội dung

Bài tập 6 / SGK
Phát biểu thành
lời các mệnh đề
và chỉ ra sự
đúng, sai của nó.
Sai vì “ có thể
bằng 0”
n=0;n=1
x = 0,5
Đưa ra nhận xét.

a) Bình phương của mọi số thực đều dương. ( mệnh
đề sai)
b) Tồn tại số tự nhiên n mà bình phương của nó lại
bằng chính nó. ( mệnh đề đúng)
c) mọi số tự nhiên n đều khơng vượt q hai lần nó.
( mệnh đề đúng)
d) Tồn tại số thực x nhỏ hơn nghịch đảo của nó.
( mệnh đề đúng)

4- Củng cố :
Cho HS nhắc lại các khái niệm về mệnh đề.
5- Dăn dò :

Ơn tập lý thuyết về mệnh đề.
Xem lại các bài tập đã chữa.
Làm các bài tập ở SBT
RÚT KINH NGHIỆM:

gi¸o ¸n ®¹i sè 10 c¬ b¶n c¶ n¨m chn kiÕn thøc kü n¨ng míi n¨m häc 20112012 liªn hƯ ®t 0168.921.86.68

Ngày soạn : ...............................................
I) MỤC TIÊU :
1Kiến thức : Hiểu được khái niệm tập hợp rỗng , tập con , hai tập hợp bằng nhau.
2.Kỹ năng :
+Sử dụng đúng các ký hiệu ∈;∉; ⊂; ⊃; ⊄; Ø
+Biết biểu diễn tập hợp bằng các cách :liệt kê các phần tử của tập hợp hoặc chỉ ra tính chất
đặc trưng của tập hợp.
+Vận dụng các khái niệm tập con , hai tập hợp bằng nhau vào giải bài tập.

II) CHUẨN BỊ:
- GV : giáo án, SGK
- HS : Ơn tập về tập hợp ở lớp 6
6


III) PHƯƠNG PHÁP: Thuyết trình, vấn đáp, đặt vấn đề.
VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:
HS1: Lấy ví dụ về một tập hợp đã học ở lớp 6.
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Khái niệm tập hợp.
Hoạt động của GV

Hoạt động của HS
Cho HS thực hiện  1.

Trả lời  1:
a) 3 ∈ Z
Nhận xét.
b) 2 ∉ Q
Gọi HS lấy ví dụ về tập hợp Lấy ví dụ tập hợp. Xác định
và xác định phần tử thuộc phần tử thuộc tập hợp và
tập hợp và phần tử không phần tử không thuộc tập
thuộc tập hợp.
hợp.
Nhận xét.
Cho HS thực hiện  2
Nhận xét.
Cho HS thực hiện  3.
Hướng dân HS giải phương
trình 2x2 – 5x +3 = 0
Nhận xét.
Giới thiệu hai cách xác định
một tập hợp.

Trả lời  2:
U = {1, 2, 3, 5, 6, 10, 15,
30}
Trả lời  3:
B = {1, 3/2 }
Phát biểu kết luận.

Vẽ biểu đồ Ven minh hoạ

hình học tập hợp A
Vẽ hình.

Nội dung
I) KHÁI NIỆM TẬP HỢP
1) Tập hợp và phần tử
Ví dụ :
A = {a, b, c}
B = {1, 2, 3, 4}
a ∈ A ( a thuộc A)
a ∉ B ( a không thuộc B)
2) Cách xác định tập hợp

Kết luận : (SGK)
Minh hoạ hình học một tập
hợp bằng biểu đồ Ven.

A
3) Tập hợp rỗng

Cho HS thực hiện  4.
Hướng dân HS giải phương
trình x2 + x + 1 = 0
Nhận xét.
Giới thiệu khái niệm tập hợp
rỗng.
Khi nào một tập hợp không
là tập hợp rỗng ?

Hoạt động 2 : Tập hợp con

Hoạt động của GV
Cho HS thực hiện  5

Trả lời  4:
Tập hợp A={x ∈ R ‫ ׀‬x2 + x +
1 = 0 } không có phần tử Khái niệm : ( SGK )
nào vì phương trình x2 + x + Chú ý : A ≠ Ø <=> ∃ x : x ∈
A
1 = 0 vô nghiệm.
Phát biểu khái niệm.
Tồn tại một phần tử thuộc
tập hợp.

Hoạt động của HS

Nội dung
II) TẬP HỢP CON

Trả lời  5:
7


Hot ng ca GV

Hot ng ca HS
Ni dung
Quan sỏt hỡnh 2/ SGK v tr
Nhn xột.
li cỏc cõu hi.
Gii thiu khỏi nim, kớ Phỏt biu khỏi nim, nm Khỏi nim : ( SGK )

hiu v cỏch c.
vng kớ hiu v cỏch c.
A B ( A con B hoc A
cha trong B.
Hoc B A ( B cha A hoc
B bao hm A )
Treo bng ph hỡnh minh V biu ven minh ho
ho trng hp A B v A trng hp A B v A
B
B

B
B
A

A

A B
A B
Cỏc tớnh cht : ( SGK )
Gii thiu 3 tớnh cht .
Nờu cỏc tớnh cht.
Treo bng ph hỡnh minh Quan sỏt hỡnh v.
ho tớnh cht 2.
Hot ng 3 : Tp hp bng nhau
Hot ng ca GV
Hot ng ca HS
Cho HS thc hin 6
Hng dn HS lit kờ cỏc
phn t ca A v B.

Khi no hai tp hp bng
nhau ?

Ni dung
III) TP HP BNG NHAU

Tr li 6:
Lit kờ cỏc phn t ca A v
B.
Rỳt ra nhn xột : A B v Khỏi nim : ( SGK )
x
A
=
B
B A
Rỳt ra khỏi nim hai tp hp x A x B )
bng nhau.

(

4- Cng c:
Gii bi tp 1a,b ; 3a / SGK trang 13
5- Dn dũ:
Hc thuc cỏc khỏi nim.
Lm cỏc bi tp : 1c; 2 v 3b/ SGK trang 13
RT KINH NGHIM: giáo án đại số 10 cơ bản cả năm chuẩn kiến thức kỹ
năng mới năm học 2011-2012 liên hệ đt 0168.921.86.68

Ngy son : ...................................................
Tit : 4,5


Đ 3 : CC PHẫP TON TP HP

I) MC TIấU :
1. Kiến thức + Nm vng cỏc khỏi nim hp, giao, hiu, phn bự ca hai tp hp v cú k
nng xỏc nh cỏc tp hp ú.
2. Kỹ năng + Cú k nng v biu Ven miờu t cỏc tp hp trờn
+ S dng ỳng cỏc kớ hiu : ; ;;; C A B
II) CHUN B:
- GV : giỏo ỏn, SGK, bng ph.
- HS : ễn tp v tp hp
III) PHNG PHP: Thuyt trỡnh, vn ỏp, t vn .
8


VI) HOẠT ĐỘNG TRÊN LỚP:
1- Ổn định lớp.
2- Kiểm tra bài cũ:
HS1: Nêu các cách xác định tập hợp. Lấy ví dụ minh hoạ.
HS2 : Nêu khái niệm tập hợp con. Lấy ví dụ.
HS3 : Nêu khái niệm hai tập hợp bằng nhau. Lấy ví dụ.
3- Bài mới:
Hoạt động 1: Giao của hai tập hợp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
I) Giao của hai tập hợp
Cho HS thực hiện  1
Trả lời  1:
A ={1, 2, 3, 4, 6, 12}

Nhận xét.
B = {1, 2, 3, 6, 9, 18}
Có nhận xét gì về các phần C = {1, 2, 3, 6}
tử của C ?
Các phần tử của C đều thuộc
Giới thiệu khái niệm.
A và B.
Khái niệm: ( SGK )
Phát biểu khái niệm.
Kí hiệu C = A ∩ B
Vậy:
A ∩ B = {x ‫ ׀‬x ∈ A và x ∈ B}
x ∈ A
x ∈ A ∩B ⇔ 
x ∈ B
Treo hình biểu diễn A ∩ B Quan sát và vẽ biểu đồ Ven
(phần gạch chéo)
biểu diễn A ∩ B.
Lấy ví dụ.
Cho HS lấy ví dụ .
Nhận xét.
Hoạt động 2: Hợp của hai tập hợp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

A
B

Nội dung
II) Hợp của hai tập hợp


Cho HS thực hiện  2.

Trả lời  2:
C =
{Minh, Nam, Lan,
Hồng, Nguyệt, Cường, Dũng,
Có nhận xét gì về tập hợp C Tuyết, Lê}
Khái niệm : ( SGK )
?
Đưa ra nhận xét.
Giới thiệu khái niệm và kí Phát biểu khái niệm và nắm C = A ∪ B = {x ‫ ׀‬x ∈ A
hiệu hợp của hai tập hợp.
được kí hiệu hợp của hai tập hoặc x ∈ B}
hợp.
Treo bảng phụ biểu đồ Ven
biểu diễn A ∪ B (phần Quan sát hình vẽ.
gạch chéo)
Hoạt động 3: Hiệu và phần bù của hai tập hợp
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS

A
B

Nội dung
III) Hiệu và phần bù của hai
9



Hot ng ca GV

Hot ng ca HS

Ni dung
tp hp

Cho HS thc hin 3

Tr li 2:
C = {Minh, Bo, Cng, C = A \ B = {x x A v x
B}
Cú nhn xột gỡ v tp hp C Hoa, Lan}
?
a ra nhn xột.
Gii thiu khỏi nim v kớ Phỏt biu khỏi nim v nm
hiu v hiu ca hai tp hp c kớ hiu.
A v B.
A
Quan sỏt hỡnh v.
B
Treo bng ph biu Ven
biu din A \ B (phn gch
chộo)
V hiu ca hai tp hp A v
B.
Khi B A . Xỏc nh A \
B ?
A B
Nhn xột.

Phỏt biu khỏi nim.
Nm c kớ hiu.
Gii thiu khỏi nim phn
bự ca A trong B v kớ hiu.

Phn bự ca B trong A kớ hiu
CAB

4- Cng c :
Gii bi tp 1, 2/ SGK trang 15
5- Dn dũ:
Hc thuc bi.
Lm cỏc bi tp 3, 4/ SGK trang 15
RT KINH NGHIM:

giáo án đại số 10 cơ bản cả năm chuẩn kiến thức kỹ năng mới năm học 20112012 liên hệ đt 0168.921.86.68

10


11


12


13


14



15


16


17


18


19


20


21


22


23


24



25


×