Tải bản đầy đủ (.pdf) (92 trang)

phân tích hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất nông nghiệp tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn chi nhánh huyện chợ gạo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (620.49 KB, 92 trang )

TRƯỜNGăĐẠI HỌC CẦNăTHƠ
KHOA KINH T & QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ NGỌC CHÂU

PHÂN TÍCH HOẠTăĐỘNG CHO VAY
Đ I VỚI HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHI P
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH
HUY N CHỢ GẠO

LUẬNăV NăT T NGHI PăĐẠI HỌC
Ngành Kinh T Nông Nghi p
Mã s ngành: 52620115

Tháng 8-N mă2014


TRƯỜNGăĐẠI HỌC CẦNăTHƠ
KHOA KINH T & QUẢN TRỊ KINH DOANH

NGUYỄN THỊ NGỌC CHÂU
MSSV: 4114668

PHÂN TÍCH HOẠTăĐỘNG CHO VAY
Đ I VỚI HỘ SẢN XUẤT NÔNG NGHI P
TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ
PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN CHI NHÁNH
HUY N CHỢ GẠO

LUẬNăV NăT T NGHI PăĐẠI HỌC


NGÀNH KINH T NÔNG NGHI P
Mã s ngành: 52620115
CÁN BỘ HƯỚNG DẪN
LÊ TẤN NGHIÊM

Tháng 8-N mă2014


L IăC MăT
Quaăquáătrìnhăhọcăt păt iăTr ngăĐ iăhọcăCầnăTh ăđ căs ăgi ngăd yăvƠ
truy năđ tăki năth căc aăQuỦăThầy,ăCôăKhoaăKinhăt - Qu nătr ăkinhădoanhăk t
h pă v iă th iă giană th că t pă t iă Ngơnă hƠngă Nôngă Nghi pă vƠă Phátă tri nă Nôngă
Thônă chiă nhánhă huy nă Ch ă G oă t nhă Ti nă Giang đưă giúpă choă emă cóă nh ngă
ki năth căc ăb năv ăho t đ ngătínăd ngănôngăthôn,ăquaăđóăemăm iăcóăth ăphơnă
tíchăđ căho tăđ ngăchoăvayăđ iăv iăh ăs năxu tănôngănghi păt iăNgân hàng.
Nh ăv y, emăđưăhoƠnăthƠnhăt tăbƠiălu năvĕnăt t nghi păc aămình.
EmăxinăchơnăthƠnhăc mă năQuỦăThầyăCôă ăKhoaăKinhăt ă- Qu nătr ăkinh
doanh,ăTr ngăĐ iăhọcăCầnăTh ,ăđ căbi tălƠăThầyăLêăT năNghiêm đưăt nătình
h ngăd n,ăgiúpăđ ăemăhoƠnăthƠnhăđ ătƠiănƠy.
EmăcũngăxinăchơnăthƠnhăc mă năBanăLưnhă đ o,ăcácăAnhăCh ăthu căcác
phòngăbanăNgơnăhƠngăNôngăNghi păvƠăPhátătri năNôngăThônăchiănhánhăhuy nă
Ch ă G oă t nh Ti n Giangă đưă tr că ti pă h ngă d n,ă t nă tìnhă ch ă b oă emă trongă
quáătrìnhăth căt p.
Trongăquáătrìnhăth căt p,ădoăth iăgianăcóăh n,ăki năth căcònăh năch ănên
khôngă tránhă kh iă nh ngă saiă sót.ă Kínhă mongă s gópă Ủă chơnă thƠnhă c aă QuỦ
ThầyăCôăcũngănh ăBanăLưnhăđ o,ăcácăAnhăCh ătrongăđ năv !
Kínhă chúcă QuỦă Thầyă Côă luônă dồiă dƠoă s că kh eă vƠă g tă háiă đ
thành côngătrongăs ănghi păgiáoăd căvƠănghiênăc uăc aămình!

că nhi uă


KínhăchúcăBanăLưnhăđ o,ăcácăAnhăCh ătrongăđ năv ăđ cănhi uăs căkh eă
và đ tăđ cănhi uăth ngăl iătrongăcôngătácăcũngănh ătrongăcu căs ng!
Cần Thơ, ngày …tháng …năm 2014
Sinhăviênăth căhi n
(ký và ghi rõ họ tên)

Nguy năTh Ngọc Châu

i


L IăCAMăĐOAN
Tôiă xină camă k tă lu nă vĕnă nƠyă đ că hoƠnă thƠnhă d aă trênă cácă k tă qu ă
nghiênăc uăc aătôiăvƠăcácăk tăqu ănghiênăc uănƠyăch aăđ cădùngăchoăb tăc ă
lu năvĕnăcùngăc pănƠoăkhác.
Cần Thơ, ngày … tháng …năm 2014
Ng iăth căhi n

Nguy năTh ăNgọcăChơu

ii


NH NăXÉTăVÀăXÁCăNH NăC AăGIÁOăVIểNăH
---o0o---

NGăD N

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------


Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Giáoăviênăh ng d n
(ký và ghi họ tên)

Lê T n Nghiêm

iii


NH NăXÉTăVÀăXÁCăNH NăC AăGIÁOăVIểNăPH NăBI N
---o0o---

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Giáo viên ph n bi n
(ký và ghi họ tên)

iv


NH NăXÉTăC AăC ăQUANăTH CăT P
---o0o---

-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Cần Thơ, ngày ….. tháng ….. năm …..
Nh năxétăc ăquanăth c t p
(ký và ghi họ tên)


v


M CăL C
CH

NGă1 ....................................................................................................... 1

GI I THI U ...................................................................................................... 1
1.1ăĐ T V NăĐ NGHIÊN C U ............................................................... 1
1.2 M C TIÊU NGHIÊN C U .................................................................... 3
1.2.1 M c tiêu chung .................................................................................. 3
1.2.2 M c tiêu c th .................................................................................. 3
1.3 PH M VI NGHIÊN C U ....................................................................... 3
1.3.1 Không gian nghiên c u ..................................................................... 3
1.3.2 Th i gian nghiên c u......................................................................... 3
1.3.3ăĐ iăt
1.4ăL

ng nghiên c u ........................................................................ 3

C KH O TÀI LI U ........................................................................ 3

CH

NGă2 ....................................................................................................... 5

PH


NGăPHÁPăLU NăVÀăPH

2.1ăPH

NGăPHÁPăNGHIểNăC U ..................... 5

NGăPHÁPăLU N ......................................................................... 5

2.1.1 Khái ni m .......................................................................................... 5
2.1.2 Khái quát v tín d ng ........................................................................ 7
2.1.3 M t s ch tiêuăđánhăgiáăhi u qu ho tăđ ng tín d ng .................... 10
2.2ăPH

CH

NG PHÁP NGHIÊN C U.......................................................... 13

2.2.1ăPh

ngăphápăthuăth p s li u .......................................................... 13

2.2.2 Ph

ngăphápăsoăsánh ....................................................................... 14

NGă3 ..................................................................................................... 16

GI I THI U V CHI NHÁNH NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT
TRI N NÔNG THÔN HUY N CH G O ................................................... 16
3.1 GI I THI U CHUNG V NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT

TRI N NÔNG THÔN VI T NAM ............................................................. 16
3.2 L CH S HÌNH THÀNH VÀ PHÁT TRI N C A CHI NHÁNH
NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG THÔN
HUY N CH G O..................................................................................... 16
vi


3.2.1 L ch s hình thành c a Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát
tri n Nông thôn huy n Ch G o .............................................................. 16
3.2.2ăC ăc u tổ ch c c a Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và Phát tri n
Nông thôn huy n Ch G o ....................................................................... 17
3.2.3 Nhi m v và ch cănĕngăc a Agribank ậ Chi nhánh huy n Ch G o
.................................................................................................................. 20
3.2.4ăĐ iăt ngăvayăvƠăcácăph ngăth căliênăquanăđ n ho tăđ ng cho vay
t i Agribank - Chi nhánh huy n Ch G o ................................................ 21
3.2.5 Quy trình tín d ngăđ i v i khách hàng t i Agribank ậ Chi nhánh
huy n Ch G o ......................................................................................... 24
3.2.6ăĐ nhăh ng phát tri n c a Chi nhánh Ngân hàng Nông nghi p và
Phát tri n Nông thôn huy n Ch G o ...................................................... 25
3.3 KHÁI QUÁT TÌNH HÌNH HO Tă Đ NG KINH DOANH C A
AGRIBANK CHI NHÁNH HUY N CH G O ....................................... 27
CH

NGă4 ..................................................................................................... 34

TH C TR NG HO TăĐ NGăCHOăVAYăĐ I V I H S N XU T NÔNG
NGHI P T I NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ PHÁT TRI N NÔNG
THÔN VI T NAM ậ CHI NHÁNH HUY N CH G O ............................. 34
4.1 TH C TR NG VÀ HI U QU HO Tă Đ NG TÍN D NG T I
AGRIBANK ậ CHI NHÁNH HUY N CH G O T NĔMă 2011ă Đ N

NĔMă2013 ................................................................................................... 34
4.1.1 Tình hình nguồn v n c a Ngân hàng .............................................. 34
4.1.2 Th c tr ng cho vay t i Agribank ậ Chi nhánh huy n Ch G o ...... 38
4.2 TH C TR NGăCHOăVAYăĐ I V I H SXNN T I AGRIBANK ậ
CHI NHÁNH HUY N CH G O T NĔMă2011ăĐ N THÁNG 6/2014
...................................................................................................................... 42
4.2.1 Doanh s cho vay ............................................................................ 43
4.2.2 Doanh s thu n ............................................................................... 49
4.2.3ăD ăn ............................................................................................... 55
4.2.4 Phân tích ch tăl ng tín d ng h SXNN t i Agribank ậ Chi nhánh
huy n Ch G o t nĕmă2011ăđ n tháng 6/2014 ....................................... 60
CH

NGă5 ..................................................................................................... 67

vii


M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO HO TăĐ NG CHO VAY H
S N XU T NÔNG NGHI P T I NGÂN HÀNG NÔNG NGHI P VÀ
PHÁT TRI N NÔNG THÔN VI T NAM ậ .................................................. 67
CHI NHÁNH HUY N CH G O ................................................................. 67
5.1ăC ăS Đ XU T GI I PHÁP ............................................................. 67
5.1.1 Thành t u......................................................................................... 67
5.1.2 Tồn t i.............................................................................................. 68
5.2 M T S GI I PHÁP NH M NÂNG CAO CH Tă L
NG CHO
VAYăĐ I V I H S N XU T NÔNG NGHI P..................................... 69
5.2.1 V huyăđ ng v n ............................................................................. 69
5.2.2 V ho tăđ ng tín d ng ..................................................................... 70

5.2.3 V công tác tài chính, k toán ậ ngân qu và tin học ...................... 72
5.2.4ăĐ i v i các m t công tác khác ........................................................ 73
CH

NGă6 ..................................................................................................... 75

K T LU N VÀ KI N NGH ......................................................................... 75
6.1 K T LU N ............................................................................................ 75
6.2 KI N NGH ........................................................................................... 76
6.2.1ăĐ i v i NHNo & PTNT huy n Ch G o ........................................ 76
6.2.2ăĐ i v i Ngân hàng c p trên............................................................. 76
6.2.3ăĐ i v i chính quy năđ aăph

ng ..................................................... 77

TÀI LI U THAM KH O ............................................................................... 78

DANHăSÁCHăB NG

viii


B ngă 3.1ă C ă c uă trìnhă đ ă nhơnă viênă chiă nhánhă NHNo &ă PTNTă huy nă Ch ă
G o ................................................................................................................... 19
B ngă3.2ăK tăqu ăho tăđ ngăkinhădoanhăc aăNHNoă&ăPTNTăậ CNăCh ăG oă
trongăgiaiăđo nă2011-2013 ............................................................................... 28
B ngă3.3ăK tăqu ăho tăđ ngăkinhădoanhăc aăNHNo & PTNT ậ CNăCh ăG oă
trongăgiaiăđo nă6ăthángăđầuănĕmă2013-2014 ................................................... 32
B ngă 4.1ă Tìnhă hìnhă nguồnă v n c aă NHNoă &ă PTNTă ậ CNă Ch ă G oă t ă nĕmă
2011ăđ nănĕmă2013 .......................................................................................... 35

B ngă 4.2ă Tìnhă hìnhă nguồnă v n c aă NHNoă &ă PTNTă ậ CNă Ch ăG oă 6ă thángă
đầuănĕmă2013ăvƠă2014 ..................................................................................... 37
B ngă4.3 Tình hình cho vay c aăNHNoă&ăPTNT ậ Chiănhánhăhuy năCh ăG oă
quaă3ănĕmăt ănĕmă2011ăđ nă2013 .................................................................... 39
B ngă4.4 Tình hình cho vay t iăNHNoă&ăPTNTă ậ Chiănhánhăhuy năCh ăG o,ă
giaiăđo nă6ăthángăđầuănĕmă2013- 2014 ............................................................ 41
B ngă4.5 Tìnhăhìnhăchoăvayăh ăSXNNătheoăth iăh năt i NHNo & PTNT ậ CN
huy năCh ăG o,ăgiaiăđo nă2011-2013 ............................................................. 45
B ngă4.6 Tình hìnhăchoăvayăh ăSXNNătheoăth iăh n t iăNHNo & PTNT ậ Chi
nhánh huy năCh ăG o,ăgiaiăđo nă6ăthángăđầuănĕmă2013ăvƠ 2014 .................. 46
B ngă 4.7ă Tìnhă hìnhă choă vayă h SXNNă theoă m că đíchă t iă NHNoă &ă PTNT ậ
Chiănhánhăhuy năCh ăG o,ăt ănĕmă2011ăđ nă2013......................................... 47
B ngă4.8:ăTìnhăhìnhăchoăvayă h SXNNătheoăm căđíchăt iăNHNoă &ăPTNT ậ
Chiănhánhăhuy năCh ăG o,ăgiaiăđo n 6ăthángăđầuănĕmă2013ăvƠă2014 ........... 49
B ng 4.9: Tìnhăhìnhăthuăn h ăSXNNătheoăth iăh n t iăNHNo & PTNT ậ Chi
nhánhăhuy năCh ăG o,ăgiaiăđo nă6ăthángăđầuănĕmă2013 và 2014 .................. 52
B ngă4.10:ăTìnhăhìnhăthuăn ăh ăSXNNătheoăm căđíchăvay t iăNHNo & PTNTChiănhánhăhuy năCh ăG o t ănĕmă2011ăđ nănĕmă2013 .................................. 53
B ngă4.11:ăTìnhăhìnhăthuăn ăh ăSXNNătheoăm căđíchăvay t iăNHNo & PTNTChiănhánhăhuy năCh ăG o, giaiăđo n 6ăthángăđầuănĕmă2013ăvƠă2014 ........... 54
B ngă4.12ăTìnhăhìnhăd ăn ăh ăSXNNătheoăkỳăh năt iăNHNo & PTNT ậ Chi
nhánhăhuy năCh ăG o,ăgiaiăđo n 6ăthángăđầuănĕmă2013ăvƠă2014 .................. 57
B ngă4.13ăTìnhăhìnhăd ăn ăh ăSXNNătheoăm căđích vay t iăNHNo & PTNTChiănhánhăhuy năCh ăG o t ănĕmă2011ăđ nănĕmă2013 .................................. 58

ix


B ngă4.14ăTìnhăhìnhăd ăn ăh ăSXNNătheoăm căđích vay t iăNHNo & PTNTChiănhánhăhuy năCh ăG o,ăgiaiăđo nă6ăthángăđầu nĕmă2013 và 2014 ........... 59
B ngă4.15ăTìnhăhìnhăn ăx uăchoăvay h ăSXNNăt iăNHNo & PTNT- Chi nhánh
huy năCh ăG o t ănĕmă2011ăđ nă2013 ........................................................... 62
B ngă 4.16:ă Tìnhă hìnhă n ă x uă choă vayă h ă SXNN t iă NHNo & PTNT- Chi
nhánhăhuy năCh ăG o giaiăđo nă6ăthángăđầuănĕmă2013ăậ 2014 ..................... 63

B ngă4.17:ăCácăch ătiêuăđánhăgiáăch tăl ngătínăd ngăh ăSXNNăt iăNHNo &
PTNT- Chiănhánhăhuy năCh ăG o t ănĕmă2011ăđ nă6ăthángăđầuănĕmă2014.. 65

x


DANH SÁCH HÌNH
Hìnhă3.1ăC ăc uătổăch căb ămáyăqu nălỦăc aăNHNo & PTNT ậ CNăhuy năCh ă
G o ................................................................................................................... 17
Hìnhă3.2ăQuyătrìnhăchoăvayăc aăNHNo & PTNT ậ CNăhuy năCh ăG o ........ 24
Hìnhă4.1ăK tăqu ăho tăđ ngătínăd ngăc aăNHNoă&ăPTNTăậ Chiănhánhăhuy n
Ch ăG o,ăgiaiăđo nă2011-2013 ........................................................................ 43
Hìnhă 4.2ă Tìnhă hìnhă thuă n ă h ă SXNNă theoă kỳă h nă t iă Agribankă ậ Chi nhánh
huy năCh ăG oăgiaiăđo n 2011-2013 .............................................................. 50
Hìnhă4.3ăBi uăđồăth ăhi nătìnhăhìnhăd ăn ăh ăSXNNătheoăkỳăh năt iăAgribank
ậ Chiănhánhăhuy năCh ăG o giaiăđo nă2011-2013. ........................................ 56

xi


DANHăM CăCÁCăT ăVI TăT T
NHNo & PTNT

:

NgơnăhƠngăNôngănghi păvƠăPhátătri năNôngăthôn

NH

:


Ngân hàng

NHTM

:

NgơnăhƠngăth

TMCP

:

Th

CN

:

Chi nhánh

DSCV

:

Doanhăs ăchoăvay

DSTN

:


Doanhăs ăthuăn

SXNN

:

S năxu tănôngănghi p

TD

:

Tínăd ng

LN

:

L iănhu n

TN

:

Thuănh p

CP

:


Chi phí

CBTD

:

Cánăb ătínăd ng

VHĐ

:

V năhuyăđ ng

TNV

:

Tổngănguồnăv n

ngăm i

ngăm iăcổăphần

xii


CH


NG 1

GI IăTHI U
1.1 Đ TăV NăĐ ăNGHIểNăC U
N năkinhăt ăn cătaăđưăvƠăđangătrongăquáătrìnhăh iănh păv iăn năkinhăt ă
qu că t ă v iă nhi uă b că ti nă v tă tr iă cùngă nhi uă thƠnhă t uă toă l n.ă T ă m tă
n că cóă n nă kinhă t ă l că h u,ă kh ngă ho ngă kinhă t ă vƠă cóă m că l mă phátă caoă
n cătaăđưăm ăraăm tătrangăs ăkhácăcùngănh ngăs ăphátătri năm i,ăđẩyăm nhă
côngănghi păhóaăhi năđ iăhóaăvƠănơngăcaoăv ăth ăc aăVi tăNamălênătầmăqu că
t .ăTrongăđóăthìănôngănghi păvƠăkinhăt nôngăthônăcũngăgópăphầnăkhôngănh ă
vƠoăquáătrìnhăphátătri nănƠy.ăGiáătr ăs năxu tănông,ălơmănghi păvƠăth yăs n quý
Iănĕmă2014ătheoăgiáăsoăsánhă2010ă cătínhăđ tă165ănghìnăt ăđồng,ătĕngă2,43%ă
soă v iă cùngă kỳă nĕmă tr c,ă baoă gồm:ă Nôngă nghi pă đ tă 126,7ă nghìnă t đồng,ă
tĕngă 2,01%;ă lơmă nghi pă đ tă 5,7ă nghìnă t ă đồng,ă tĕngă 4,8%;ă th yă s nă đ tă 32,6ă
nghìnăt ăđồng,ătĕngă3,71% (Tổngăc căTh ngăkê, 2014). Đ iăv iăn căta,ăquáă
trìnhăchuy nănôngănghi păsangăs năxu tăhƠngăhóa,ăchuy năd chăc ăc uăkinhăt ă
nôngăthônătheoăh ngăcôngănghi păhóa,ăhi năđ iăhóaăđưăvƠăđangăyêuăcầuăl ngă
v nă r tă l n.ăĐ ă đápă ngă nhuă cầuă đó,ă ph iă cóă s ă đ nhă h ngăvƠă bană hƠnhă h ă
th ngăv năvƠăđầuăt ăđúngăđ n,ăhuyăđ ngăs căm nhăt ănhi uănguồnănh :ăv nă
ngơnăsách,ăv nătínăd ngăvƠăv năđầuăt ăn căngoƠi.
Nông nghi păđ căxemălƠăn nămóngăc aătoƠnăb ăn năkinhăt ăv iăs ăgiaoă
l uăkinhăt ăqu căt ăvƠăgiaănh păcácătổăch căth ngăm iă(WTO)ă mƠătrongăđóă
th ngă m iă nôngă nghi pă chi mă m tă t ă l ă caoă đưă gópă phầnă tĕngă thêmă nguồnă
ngo iăt ăchoăđ tăn c,ătĕngăthuănh păchoăcácăh ănông dơnăvƠăc iăthi năđ iăs ngă
ă khuă v că nôngă thôn.ă Đ ngă vƠă NhƠă n că đưă xơyă d ngă chi nă l că phátă tri nă
nôngănghi p,ănôngăthônăv iăcácăm cătiêuăvƠăgi iăphápăkháăc ăth ,ătrongăđóăt pă
trungă đầuă t ă vƠoă cácă ngƠnh,ă lĩnhă v că sau:ă Đầuă t ă phátă tri nă s nă xu tă nôngă
nghi păvƠăkinhăt ănôngăthôn;ăđầuăt ăphátătri năchi uăsơuăcácăc ăs ănghiênăc uă
khoaă họcă gi ngă cơyă trồng,ă v tă nuôiă cóă nĕngă su tă caoă vƠă ch tă l ngă t t;ătĕngă
c ngăđầuăt ăphátătri năc ăs ăh ătầngăchoăh ăth ngăc nhăbáo,ăd ăbáoăthiênătai.ă

Đ ă th că hi nă đ că cácă m că tiêuă đó,ă nôngă nghi p,ă nôngă thônă cầnă m tă l ngă
v năr tăl n.ăTrongăđi uăki năs căthuăhútăv năkém,ănguồnăđầuăt ăv năh năch ,ă
chínhăsáchăđầuăt ăv năv aănh măm căđíchăphátătri nănôngănghi p,ănôngăthônă
v aănơngăcaoăhi uăqu ăs ăd ngăv n.
Vìăth , ho tăđ ngătínăd ngăgi ăvaiătròăl nătrongăvi căhìnhăthƠnhăv năchoă
phátătri nănông nghi p.ăCácăNgơnăhƠngăt iăth iăđi mănƠyăcũngăđangăchúătrọngă
đ nă tínă d ngă nôngă thôn, đ că bi tă lƠă t pă Ngơnă hƠngă NhƠă n c hi nă đangă cóă
nh ngăchínhăsách,ăgóiătínăd ngă uăđưiădƠnhăriêngăchoănôngădơn, xơyăd ngăcác
1


c ăch h tr ătínăd ngănôngăthônăphátătri n,ă nơngăcaoănĕngăl căc aăcácăđ nhă
ch ătƠiăchínhătrongălĩnhăv cănôngănghi păvƠăkêuăgọiăcácănguồnăv năn căngoƠiă
choăvayătrongălĩnhăv cănƠy.
Tr căkia,ăh ănôngădơn khóăti păc năđ căv iănguồnăv năvayăNgân hàng
nênăhọ khôngădámăđẩyăm nhăs năxu tăvìăthi uăv n.ăĐaăs ăcácăNgơnăhƠngă l iă
ng iă gi iă ngơn choă nh ngă kho nă vayă liênă quană đ nă chĕnă nuôiă vƠă trồngă trọt,ă
phầnăl năch t pătrungăvƠoăcácăngƠnhăngh ăkinhădoanh,ăs năxu tăth ngăm i.ă
Bênăc nhăđóăthìăng iădơnăcũngăng iăti păc năv iăNgơnăhƠngăb iăvìăcácăth ăt că
choăvayăth ngăph căt p,ăthuănh păc aăng iădơnăcònăth p,ăho tăđ ngăs năxu tă
ch aănhi uăr iăro.ăVìăth ămƠăgi aăNgơnăhƠngăvƠăng iănôngădơnăv năcònătồnă
t iăkho ngăcáchăl n.ăHi nănay,ăNgơnăhƠngăNhƠăn căđưăcóănh ngăch ătr ngă
m ă r ngă vƠă h tr ă nôngă nghi pă nôngă thônă b ngă nh ngă góiă tínă d ngă uă đưiă
dƠnhăriêngăchoătrồngătrọt, chĕnănuôi mƠăNgơnăhƠngăNôngănghi pălƠăm tătrongă
nh ngăNgơnăhƠngătiênăphongăápăd ngăgóiă uăđưiănƠy.ăNh ănh ngăgóiătínăd ngă
hổă tr ă nôngă nghi pă mƠă ng iă nôngă dơn,ă cácă nhƠă v nă m nh d nă đầuă t ă cơyă
trồng,ăconăgi ng,ăc iăti năs năxu t,ănơngăcaoănĕngăsu tăvƠăthuănh p,ăđ iăs ngă
v tăch tănh ăđóămƠăcũngăđ cănơngălênăđángăk .
Ti năGiangălƠăm tătrongănh ngăt nhăcóăth ăm nhăv ănôngănghi p.ăĐ iăđaă
s ă các huy nă vƠă xưă thìă ng iă dơnă v nă s ng ch ă y uă nh ă trồngă trọtă vƠă chĕnă

nuôi.ăH ăth ngăchiănhánh,ăphòngăgiaoăd ch NgơnăhƠngăNôngănghi păhầuănh ă
đ căph ăr ngăkh pănênăng iănôngădơnăcũngăcóăth ăd ădƠngăliênăh ăvayăv n.ă
Tìmă hi uă th că tr ngă vayă v n s nă xu t nông nghi pă t iă t nhă Ti nă Giangă cũngă
nh ătìmăraăgi iăphápănơngăcaoăho tăđ ngăcho vay đ iăv i cácăh s năxu tănôngă
nghi p t iăchiănhánhă NgơnăhƠngăNôngănghi păvƠăPhátătri nănôngă thônăhuy nă
Ch ăG oăđangălƠăv năđ ăđ c quan tâm. ĐóăcũngălƠălỦădoăemăchọnăvi că“Phân
tích hoạt động cho vay đối với hộ sản xuất nông nghiệp tại Ngân hàng
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn chi nhánh huyện Chợ Gạo” lƠmăđ ătƠiă
choă bƠiă lu nă vĕnă c aă mình. V iă m că đíchă tìmă raă m tă s ă gi iă phápă nâng cao
hi uăqu ăho tăđ ngăchoăvayăđ iăv iăh ăs năxu tănôngănghi p c aăNgơnăhƠng t ă
đó giúpă nôngă h ă cóă nguồnă v nă đ ă trangă trưiă trong ho tă đ ngă s nă xu tă nôngă
nghi p, gópă phầnă lƠmă phátă tri nă kinhă t ă đ aă ph ng.ă Doă v y,ă cầnă ph iă th yă
r ngănhuăcầuăv năc a h s năxu t lƠăcầnăthi tăvƠăchínhăđáng.ăVìăth ămƠăNgơn
hƠngăchínhălƠăm tătrongănh ng ắv ăc uătinhẰăanătoƠnăchoănôngăh .ăĐ ătƠiăt pă
trungălƠmărõăhi uăqu ăc aăho tăđ ngăchoăvayăđ iăv iăh ăs năxu tănôngănghi pă
t ăđóănêuăcaoăvaiătròăvƠătầmăquanătrọngăc aăNgơnăhƠngăNôngănghi păvƠăPhátă
tri nă Nôngă thôn trong quá trìnhă ho tă đ ngă s nă xu tă nôngă nghi pă c aă ng iă
nông dân.

2


1.2 M CăTIểUăNGHIểNăC U
1.2.1 M cătiêuăchung
Phơnătíchăth cătr ngăchoăvayăđ iăv iăh ăs năxu tănôngănghi p t iăNgơnă
hàng Nôngănghi păvƠăPhátătri nănôngăthônăchiănhánhăhuy năCh ăG oătrong 3
nĕmăt ă2011-2013,ăđánhăgiáăcácăy uăt ă nhăh ngănh mătìmăraăgi iăphápănơngă
caoăhi uăqu ăho tăđ ngăchoăvayăđ iăh ăs năxu tănôngănghi păc aăchiănhánh.
1.2.2 M cătiêuăc ăth
- Phơnătíchăho tăđ ngătínăd ng c aăAgribank ậ Ch ăG o giaiăđo nă20112013 và 6 tháng đầuănĕmă2013-2014.

- Đánhăgiáăth cătr ngăho tăđ ngăchoăvayăđ iăv iăh ăs năxu tănôngănghi pă
quaă3ănĕmă2011-2013 vƠă6ăthángăđầuănĕmă2013-2014.
- Đ ăxu tăm tăs ăgi i phápăkh căph căvƠ nơngăcaoăhi uăqu ăc aăho tăđ ngă
choăvayăđ iăv iănôngăh c aăchiănhánhătrongăth iăgianăt i.
1.3 PH MăVIăNGHIểNăC U
1.3.1 Không gian nghiênăc u
Đ ă tƠiă đ că th că hi nă t iă NHNoă &ă PTNTă chiă nhánhă Huy nă Ch ă G o,ă
T nhă Ti nă Giang.ă Đ aă ch ă t iă s ă 84ă Ô2,ă Khuă 1,ă th ă tr nă Ch ă G o,ă Ch ă G o,ă
Ti năGiang.
1.3.2 Th iăgianănghiênăc u
S ăli uă thuă th pă trongă quáă trìnhă th că t p,ă nghiênă c uă t nĕmă 2011 đ n
nĕmă2013ăvƠă6ăthángăđầuănĕmă2013ă- 2014;ăs ăli uăthuăth pătrênăbáoăchí,ătƠiă
li uăđi năt ,ăInternetăvƠoăcácănĕmăgầnăđơy.
1.3.3 Đ iăt

ngănghiênăc u

- Đ iă t ng nghiên c u c aă đ tài là b ph n tín d ng, phòng tín d ng
NHNo & PTNT Vi t Nam ậ CN Ch G o.
- K t qu ho tă đ ng tín d ng h s n xu t nông nghi p c a Ngân hàng
Nông nghi p và Phát tri n Nông thôn chi nhánh huy n Ch G o.
- Các nhân t nhăh ngăđ n ho tăđ ngăchoăvayăđ i v i h s n xu t nông
nghi păđ a bàn huy n Ch G o.
1.4 L

CăKH OăTÀIăLI U

Phơnătíchăho tăđ ngăchoăvay lƠăn iădungăđưăđ cănhi uăđ ătƠiăquanătơm,ă
đưăcóănh ngănghiênăc uătr căđơyăv ătínăd ngăđ căl căkh oănh ăsau:


3


- Đ ătƠiă“Phân tích tình hình huy động vốn và sử dụng vốn của Ngân
hàng Nông Nghiệp Và Phát Triển Nông Thôn Huyện Lấp Vò tỉnh Đồng
Tháp” c aătácăgi ăPhanăTh ăỂuăChơu.ăN iădungăch ăy uăphơnătích,ăđánhăgiáă
vƠă đ ă raă gi iă phápă choă tìnhă hìnhă huyă đ ngă v nă vƠă choă vayă th că t ă t iă Ngơnă
hƠngăNôngănghi păvƠăPhátătri năNôngăthônăhuy năL păVòăt nhăĐồngăTháp.
- Ngôă Th ă Ngh ă (2007)ă v iă đ ă tƠiă “Phân tích hoạt động tín dụng của
Ngân hàng Công Thương Bạc Liêu”.ă N iă dungă phơnă tíchă ch ă y uă xoayă
quanhătìnhăhìnhăhìnhăchoăvay,ăthuăn ,ăd ăn ăvƠăn ăquáăh nătheoăđ aăbƠn,ăth iă
h n,ăthƠnhăphầnăkinhăt ăvƠăphơnătíchăcácăy uăt ă nhăh ngăđ năho tăđ ngătínă
d ngătheoăngƠnhăngh ăkinhădoanh.
- Ph mă Thanhă H iă (2008) “Phân tích kết quả hoạt động tín dụng tại
Ngân hàng Nông nghiệp Và Phát triển Nông thôn huyện Long Mỹ tỉnh Hậu
Giang”.ăN iădungăch ă y uăphơnătíchăvƠăđánhăgiáătìnhăhìnhăhuyăđ ngăv năvƠă
choă vayă th că t ă t iă Ngơnă hƠngă Nôngă nghi pă vƠă Phátă tri nă Nôngă thônă huy nă
LongăM .ă
- NgôăBíchăChĕmă(2008) “Tình hình cho vay vốn đối với hộ sản xuất tại
Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát Triển Nông Thôn chi nhánh Huyện
Giồng Riềng”.ăN iădungăch ăy uăphơnătíchătìnhăhìnhăchoăvay,ăthuăn ,ăd ăn ,ă
n ăquáăh năđ iăv iăh ăs năxu t,ăphơnătíchăcácănhơnăt ă nhăh ngăđ iăv iătìnhă
hìnhăchoăvayăvƠăđ aăraăgi iăphápănơngăcaoăhi uăqu ăchoăvayăđ iăv iănôngăh .

4


CH
PH
2.1ăPH


NG 2

NGăPHÁPăLU NăVÀăPH

NGăPHÁPăNGHIểNăC U

NGăPHÁPăLU N

2.1.1ăKháiăni m
2.1.1.1 Các khái niệm
S năxu tălƠăquáătrìnhăbi năđổiănh ngăy uăt ăđầuăvƠoăthƠnhăđầuăra.ăM că
đíchăc aăquáătrìnhăchuy năhoáănƠyălƠăt oăgiáătr ăgiaătĕngăđ ăcungăc păchoăkhách
hƠng.ă Đầuă vƠoă c aă quáă trìnhă chuy nă đổiă baoă gồmă nguồnă nhơnă l c,ă v n,ă kĩă
thu t,ănguyênăv tăli u,ăđ t,ănĕngăl ng,ăthôngătin.ăĐầuăraăc aăquáătrìnhăchuy nă
đổiălƠăs năphẩm,ăd chăv ,ăti năl ng,ănh ngă nhăh ngăđ iăv iămôiătr ng.
Môăhìnhăs năxu tălƠăs ăb ătrí th iăv ăổnăđ nhătrongăs năxu tănôngănghi p,ă
thíchăh păv iăđi uăki nănh tăđ nhăv ăm tăđ aălí,ăsinhăhọc,ăkinhăt ăphùăh păv iă
t ngă m că tiêuă vƠă cácă nguồnă tƠiă nguyên.ă Nh ngă y uă t ă nƠyă tácă đ ngă đ nă s nă
phẩmălƠmăraăph ngăánăs năxu t.
2.1.1.2 Khái niệm về nông nghiệp
Theo Niên giám Nôngănghi păậ Th căphẩmă(2008), Nôngănghi pălƠăquáă
trìnhă s nă xu tă l ngă th c,ă th că phẩm,ă th că ĕnă giaă súc,ă t ,ă s iă vƠă s nă phẩmă
mongă mu nă khácăb iătrồngătrọtănh ngăcơyătrồngăchínhăvƠăchĕnănuôiăđƠnăgiaă
súcă (nuôiă trongă nhƠ).ă Côngă vi că nông nghi pă cũngă đ că bi tă đ nă b iă nh ngă
ng iănôngădơn,ătrongăkhiăđóăcácănhƠăkhoaăhọc,ănh ngănhƠăphátăminhăthìătìmă
cáchăc iăti năph ngăpháp,ăcôngăngh ăvƠăk ăthu tăđ ălƠmătĕngănĕngăsu tăcơyă
trồngăvƠăv tănuôi.
Nôngă nghi pă theoă nghĩaă r ng:ă lƠă tổngă h păcácă ngƠnh s nă xu tă g nă li nă
v iăcácăquáătrìnhăsinhăhọcă(đ iăt ngăs năxu tălƠănh ngăc ăth ăs ng)ăgồmănôngă

nghi p,ălơmănghi păvƠăng ănghi p.
Nôngă nghi pă theoă nghĩaă hẹp:ă baoă gồmă trồngă trọtă vƠă chĕnă nuôi.ă NgƠnhă
trồngătrọtăvƠăchĕnănuôiăl iăđ căphơnăthƠnhănh ng ngành nh ,ăcácăngƠnhăđóăcóă
m iă quană h ă m tă thi tă v iă nhauă vƠă cùngă h pă thƠnhă ngƠnhă s nă xu tă nôngă
nghi p.
2.1.1.3 Khái niệm về nông hộ
Giáoăs ăFrankăEllis (1988)ăđ aăraăm tăs ăđ nhănghĩaăv ănôngădơn,ănôngă
h .ăTheoăôngăcácăđ căđi măđ cătr ngăc aăđ năv ăkinhăt ămƠăchúngăphơnăbi tă
giaăđìnhănôngădơnăv iănh ngăng iălƠmăkinhăt ăkhácătrongăm tăn năkinhăt ăth ă
tr ngălƠ:

5


Th ă nh t,ă đ tă đai:ă Ng iă nôngă dơnă v iă ru ngă đ tă chínhă lƠă m tă y uă t ă
h năhẳnăcácăy uăt ăs năxu tăkhácăvìăgiáătr ăc aănó;ănóălƠănguồnăđ măb oălơuădƠiă
đ iăs ngăc aăgiaăđìnhănôngădơnătr cănh ngăthiênătai.
Th ă hai,ă laoă đ ng:ă S ă tínănhi mă đ iă v iălaoă đ ngă c aă giaă đìnhă lƠă m tă
đ cătínhăkinhăt ănổiăb tăc aăng iănôngădơn.ăNg iăắlaoăđ ngăgiaăđìnhẰălƠăc ă
s ăc aăcácănôngătr i,ălƠăy uăt ăphơnăbi tăchúngăv iăcácăxíănghi păt ăb n.
Th ăba,ăti năv năvƠăs ătiêuădùng:ăNg iătaăchoăr ng:ăắng iănôngădơnă
lƠmă côngă vi că c aă giaă đìnhă ch ă khôngă ph iă lƠmă côngă vi că kinhă doanhă thuầnă
túyẰă(Woly,ă1966)ănóăkhácăv iăđ căđi măch ăy uăc aăn năs năxu tăt ăb năch ă
nghĩaălƠălƠmăch v năđầu t ăvƠoătíchălũyăcũngănh ăkháiăni măhoƠnăv năđầuăt ă
d iăd ngăl iănhu n.ă
T ănh ngăđ cătr ngătrênăcóăth ăxemăkinhăt ăh ăgiaăđìnhănôngădơnălƠăm tă
c ăs ăkinhăt ăcóăđ tăđai,ăcácăt ăli uăs năxu tăthu căs ăh uăc aăh ăgiaăđình,ăs ă
d ngăch ă y uăs călaoăđ ngăc aăgiaăđìnhăđ ăs năxu tăvƠăth ngălƠăn mătrongă
m tăh ăth ngăkinhăt ăl năh n,ănh ngăch ăy uăđ căđ cătr ngăb iăs ăthamăgiaă
c căb ăvƠoăcácăth ătr ngăcóăxuăh ngăho tăđ ngăv iăm căđ ăkhôngăhoƠnăh oă

cao.ăTómăl iătrongăn năkinhăt h giaăđìnhănôngădơnăđ căquanăni mătrênăcácă
khíaă c nh:ă H giaă đìnhă nôngă dơnă (nôngă h )ă lƠă đ nă v xưă h iă lƠmă c ă s ă choă
phân tích kinhăt ;ăcácănguồnăl că(đ tăđai,ăt ăli uăs năxu t,ăv năs năxu t,ăs călaoă
đ ng...)ă đ că gópă thƠnhă v nă chung,ă cùngă chungă m tă ngơnă sách;ă cùngă chungă
s ngăd iăm tămáiănhƠ,ăĕnăchung,ămọiăng iăđ uăh ngăphầnăthuănh păvƠămọiă
quy tăđ nhăđ uăd aătrênăỦăki năchungăc aăcácăthƠnhăviênălƠăng iăl nătrongăh ă
giaăđình.ă
2.1.1.4 Khái niệm về vốn trong nông nghiệp
Theo Kay R.D và Edwards W.M (1994),ăv nătrongăs năxu tănôngănghi p
lƠătoƠnăb ăti năđầuăt ,ămuaăho căthuêăcácăy uăt ănguồnăl cătrongăs năxu tănôngă
nghi p.ăĐóălƠăs ăti năđ ămuaăho căthuêăru ngăđ t,ăđầuăt ăh ăth ngăth yănông,ă
v năcơyălơuănĕm,ămáyămóc,ăthi tăb ,ănôngăc ăvƠăti nămuaăv tăt ă(phơnăbón,ă
nôngăd c,ăth căĕnăgiaăsúc...).
V nătrongănôngănghi păđ

căphơnăthƠnhăv năc ăđ nhăvƠăv năl uăđ ng:

- V năc ăđ nh:ălƠăbi uăhi năb ngăti n,ăgiáătr ăđầuăt ăvƠoătƠiăs năc ăđ nhă
(tƠiăs năc ăđ nh:ăt ăli uălaoăđ ngăcóăgiáătr ăl n,ăs ăd ngătrongăm tăth iăgianădƠiă
nh ngă v nă gi ă nguyênă hìnhă tháiă bană đầuă vƠă giáă tr ă c aă nóă đ că chuy nă dầnă
sangăgiáătr ăs năphẩmăs năxu tătheoăm căđ ăhaoămòn.ăVíăd :ămáyă mócănôngă
nghi p,ănhƠăkho,ăsơnăph i,ăcôngătrìnhăth yănông,ăgiaăsúcălƠmăvi c,ăgiaăsúcăsinhă
s n,ăv năcơyălơuănĕm).
6


- V năl uăđ ng:ălƠăbi uăhi năb ngăti n, giáătr ăđầuăt ăvƠoătƠiăs năl uăđ ngă
(tƠiăs năl uăđ ng:ălƠănh ngăt ăli uălaoăđ ngăcóăgiáătr ănh ,ăđ căs ăd ngătrongă
m tăth iăgianăng n,ăsauăm tăchuăkỳăs năxu tănóăm tăđiăhoƠnătoƠnăhìnhătháiăbană
đầuă vƠă chuy nă toƠnă b ă vƠoă giáă tr ă s nă phẩmă s nă xu tă ra. Víă d :ă phơnă bón,ă

thu cătr ăsơuăậ d chăb nh, th căĕnăgiaăsúc,ănguyênăv tăli u...).
2.1.2ăKháiăquátăv tínăd ng
2.1.2.1 Tín dụng ngân hàng
Tínăd ngăngơnăhƠngălƠăquanăh ătínăd ngăb ngăti năt ămƠăm tăbênălƠăngơnă
hàng ậ m tătổăch căchuyênăkinhădoanhătrênălĩnhăv căti năt ăv iăm tăbênălƠăt tă
c ătổăch c,ăcáănhơnătrongăxưăh i.ăNgơnăhƠngăđápă ngănhuăcầuăchoăcácădoanhă
nghi p,ătổăch c,ăcáănhơnăkhiăcóănhuăcầuăthi uăv năcầnăđ căbổăsungătrongăho tă
đ ngă s nă xu tă kinhă doanhă vƠă tiêuă dùng.ă V iă vaiă tròă nƠy,ă ngơnă hƠngă đưă th că
hi năch cănĕngăphơnăph iăl iăv n,ăti năt ăđ ăđápă ngănhuăcầuătáiăs năxu tăxưă
h i.Đơyă lƠă hìnhă th că tínă d ngă ch ă y uă trongă n nă kinhă t ă th ă tr ng,ă nóă luônă
đápă ngănhuăcầuăv ăv năchoăn năkinhăt ăm tăcáchălinhăho tăđầyăđ ăvƠăk păth i.
2.1.2.2 Chức năng của tín dụng
Tínăd ngăcóăbaăch cănĕng:
 Tập trung và phân phối lại vốn tiền tệ
ĐơyălƠăch cănĕngăc ăb nănh tăc aătínăd ng,ănh ăch cănĕngănƠyă c aătínă
d ngămƠănguồnăv năti năt ătrongăxưăh iăđ căđi uăhòaăt ăn iăắth aẰăsangăn iă
ắthi uẰăđ ăs ăd ngănh măphátătri năn năkinhăt .
C ă haiă m tă t pă trungă vƠă phơnă ph iă l iă v nă đ uă đ că th că hi nă theoă
nguyênă t că hoƠnă tr ă vìă v yă tínă d ngă cóă uă th ă rõă r t,ă nóă kíchă thíchă m tă t pă
trungăv nănhƠnăr iăb ngăhuyăđ ngăvƠăthúcăđẩyăvi căs ăd ngăv năchoăcácănhuă
cầuăc aăs năxu tăvƠăđ iăs ng,ălƠmăchoăhi uăqu ăs ăd ngăv nătrongătoƠnăxưăh iă
tĕng.
 Chức năng tiết kiệm tiền mặt và chi phí lưu thông cho xã hội
Ho tă đ ngă tínă d ngă t oă đi uă ki nă choă s ă raă đ iă c aă cácă côngă c ă l uă
thôngătínăd ngănh ăkỳăphi u,ăséc,ăthẻăthanhătoán,… thayăth ăs ăl uăthông ti nă
m tăvƠălƠmăgi măchiăphíăinăti n,ăv năchuy n,ăb oăqu năti n.ăThôngăquaăNgơnă
hƠngăcácăkháchăhƠngăcóăth ăgiaoăd chăv iănhauăb ngăhìnhăth căchuy năkho nă
ho căbùătr ăvƠăcũngănh ăho tăđ ngătínăd ngămƠăcácănguồnăv năđangăn mătrongă
xưăh iăđ căhuyăđ ngăđ ăs d ngăchôăs năxu tăvƠăl uăthôngăhƠngăhóa,ălƠmăchoă
t căđ ăchuăchuy năv nătrongăph măviătoƠnăxưăh iătĕngălên.

 Kiểm soát các hoạt động kinh tế
7


Thôngăquaătínăd ng,ăNhƠăn căcóăth ăki măsoátăho tăđ ngăs năxu t,ăkinhă
doanhăc aăkháchăhƠngăvayăv n,ămƠăc ăth ătrong tínăd ngănôngăthônălƠăc aăcácă
h ăvayăv năquaăm căđíchăvayăc aăh ăvƠăgiámăsátăvi căs ăd ngăv n.ăT ăđóăcóă
th ătheoăsátătìnhăhìnhă phátătri năc aănôngăthônăvƠăcóănh ngăđi uăch nhăthíchă
h păkhiăcầnăthi t.
2.1.2.3 Đặc trưng cơ bản trong cho vay nông nghiệp
* Tínhăth iăv
Tínhă ch tă th iă v ă trongă choă vayă nôngă nghi pă cóă liênă quană đ nă chuă kỳă
sinhă tr ngă c aă đ ng,ă th că v tă trongă ngƠnhă nôngă nghi p.ă Tínhă th iă v ă đ că
bi uăhi nă ănh ngăm tăsau:
+ăV ,ămùaătrongăs năxu tănôngănghi păquy tăđ nhăth iăđi măchoăvayăvƠă
thuăn . N uăNgơnăhƠngăt pătrungăchoăvayăvƠoăcácăchuyênăngƠnhăhẹpănh ăchoă
vayăm tăs ăcơy,ăconănh tăđ nhăthìăph iătổăch căchoăvayăt pătrungăvƠoăm tăth iă
gianănh tăđ nhăc aănĕm,ăđầuăv ăti năhƠnhăchoăvay,ăđ năkỳăthuăho ch,ătiêuăth ă
ti năhƠnhăthuăn .
+ăChuă kỳăs ngăt ă nhiênăc aăcơy,ăconălƠă y uă t ăquy tăđ nhăđ ătínhătoánă
th iăh năchoăvay.ăChuăkỳăng năh năhayădƠiăh năph ăthu căvƠoălo iăgi ngăcơyă
ho căconăvƠăquiătrìnhăs năxu t.ăNgƠyănay,ăcôngăngh ăv ăsinhăhọcăchoăphépălaiă
t oănhi uăgi ngăm iăcóănĕngăsu t,ăs năl ngăcaoăh n vƠăth iăgianătr ngăthƠnhă
ng năh n.
* Chiăphíătổăch căchoăvayăcao:
Chiăphíătổăch căchoăvayăcóăliênăquanăđ nănhi uă y uăt ănh ăchiăphíătổă
ch că m ngă l i,ă chiă phíă choă vi că thẩmă đ nh,ă theoă dõiă kháchă hƠng,ă chiă phíă
phòngăng aăr iăro.ăC ăth ălƠ:ă
+ Cho vay nông nghi păđ căbi tălƠăchoăvayăh ăs năxu tăth ngăchiăphíă
nghi păv ăchoăm iăđồngăv năvayăth ngăcaoădoăquiămôăt ngăv năvayănh .

+ăS ăl ngăkháchăhƠngăđông,ăphơnăb ă ăkh păn iănênăm ăr ngăchoăvayă
th ngă liênă quană t iă vi că m ă r ngă m ngă l iă choă vayă vƠă thuă n ă (m chi
nhánh,ăbƠnăgiaoăd ch,ătổăchoăvayăt iăxư,…).
+ăM tăkhác,ădoăngƠnhănôngănghi păcóăđ ăr iăroăt ngăđ iăcaoă(thiênătai,ă
d chă b nh…)ă nênă chiă phíă choă d ă phòngă r iă roă lƠă t ngă đ iă l nă soă v iă cácă
ngành khác.
2.1.2.4 Vai trò của tín dụng đối với hộ SXNN
Trong đi uă ki nă n nă kinhă t ă n
trongănôngănghi pănh sau:

că taă hi nă nay,ă tínă d ngă cóă cácă vaiă trò

8


- Th ă nh t:ă Đápă ngă nhuă cầuă v nă choă cácă h ă nôngă dơnă đ ă duyă trìă quáă
trìnhăs năxu tăđ căliênăt căđồngăth iăgópăphầnăđầuăt ăphátătri năkinhăt .
- Th ăhai:ăThúcăđẩyăquáătrìnhăt pătrungăv năvƠăt pătrungăs năxu tăc aăcácă
nôngăh .
- Th ă ba:ă Tínă d ngă lƠă côngă c ă tƠiă tr ă choă cácă ngƠnhă kinhă t ă kémă phátă
tri năvƠăngƠnhămũiănhọn.ăVìăv y,ătínăd ng s ăthúcăđẩyăn năkinhăt ănôngăthônă
đ căb năv ng.
- Th ăt :ăGópăphầnătácăđ ngăđ năvi cătĕngăc
t ăc aăcácănôngăh ăs năxu t.

ngăch ăđ ăh chătoánăkinhă

- Th ănĕm:ăGópăphầnăchuy năd chăc ăc uănôngănghi pămangăl iăhi uăqu ă
kinhăt ăcaoătrongăs năxu tănôngănghi p.
- Th ăsáu:ăGópăphầnănơngăcaoăthuănh păvƠăđ iăs ngănôngădơn,ăthuăhẹpăs ă

cáchăbi tăgi aănôngăthônăvƠăthƠnhăth .
- Th ăb y:ăGópăphầnăxoáăb ăn năchoăvayăn ngălưiă ănôngănghi pănôngă
thôn.
- Th ătám:ăT oăcôngăĕnăvi călƠmăchoăng

iădơn.

2.1.2.5 Mức cho vay tín dụng của ngân hàng
M că choă vayă đ iă v iă h ă s nă xu tă vƠă doanhă nghi pă đ

că xácă đ nhă nh

sau:
M căcho vay = Tổngănhuăcầuăvayăc aăph

ngăánă(d ăán)ă- V năt ăcó

V iă m că choă vayă nh ă th ,ă ngơnă hƠngă cóă th ă cungă c pă choă h ă vayă v nă
m tăm căv năt ngăđ ngăđangăthi uăd aătrênăph ngăánăs năxu tăc ăth ămƠă
h ăvayăcungăc păchoăngơnăhƠngăkhiăđ năvayăv n.
h

M că choă vayă ph iă tuơnă th ă theoă quyă đ nhă c aă Chínhă ph ,ă NHNNă và
ngăd năc aăNHNoă&ăPTNTăVi tăNam,ăc ăth ănh ăsau:

- Đ iăv iăchoăvayăng năh nă(ăs năxu tălúa,ăchĕnănuôiăheo,…)ăh ăvayăph iă
cóăv năt ăcóăt iăthi uălƠă10%ătrongătổngănhuăcầuăv n.
- Đ iăv iăchoăvayătrungăậ dƠiăh nă(c iăt oăv năt păthƠnhăv năchuyênă
canh, chĕnănuôiăbò,…)ăh ăvayăph iăcóăv năt ăcóăt iăthi uălƠă20%ătrongătổngă
nhuăcầuăv n.

Tuyănhiên,ăđ ăcácăcánăb ătínăd ngăcóăth ăthẩmăđ nhăm tăcáchăd ădƠngăvƠă
quy tă đoánă h nătrongă quáă trìnhă xétă duy tă choă vayă đ iă v iă m tăs ă đ iă t ng,ă
9


hi năNHNoă&ăPTNTăVi tăNamăậ CNăCh ăG oăcóăxơyăd ngăd ăán,ăph
m uăv iăm căchoăvayăc ăth ăt ngăđ iăt ngănh :
- Choăvayăs năxu tălúaăậ thơmăcanhăv
- Choăvayăc iăt oăv

ngăánă

n:ă2.400.000ăđồng/1000m2.

nă(trồngăthanhălong):ă20.000.000ăđồng/1000m2.

- Choăvayăchĕnănuôiăheoăth t:ă3.000.000ăđồng/con.
- Choăvayăchĕnănuôiăheoănái:ă6.000.000ăđồng/con.
- Choăvayăchĕnănuôiăbòănái:ă12.000.000ăđồng/con.
Riêngăchoăvayăcácăđ iăt ngăkhácăNgơnăhƠngăs ăgi iăquy tăchoăvayăphùă
h păv iăchiăphíăs năxu tăkinhădoanhăc aăt ngăd ăán,ăph ngăánăxinăvayăc ăth ă
vƠătheoăt ăl ăquyăđ nh,ăngoƠiăraăngơnăhƠngăs ăđ aăraăm călưiăsu tăthíchăh p.
2.1.3 M tăs ăch ătiêuăđánhăgiáăhi uăqu ăho tăđ ngătínăd ng
2.1.3.1 Doanh số cho vay
LƠă ch ă tiêuă ph nă ánhă t tă c ă kho nă tínă d ngă mƠă Ngơnă hƠngă choă kháchă
hƠngă vayă khôngă nóiă đ nă vi că mónă vayă đóă thuă đ căhayă ch aă trongă m tă th iă
gianănh tăđ nh.
2.1.3.2 Doanh số thu nợ
LƠăch ătiêuăph năánhăt tăc ăcácăkho nătínăd ngămƠăNgơnăhƠngăthuăv ăđ
khiăđáoăh năvƠoăm tăth iăđi mănh tăđ nhănƠoăđó.




2.1.3.3 Dư nợ
LƠăch ătiêuăph năánhăs ăn ămƠăNgơnăhƠngăđưăchoăvayăvƠăch aăthuăđ că
vƠoăm tăth iăđi mănh tăđ nh.ăĐ ăxácăđ nhăđ căd ăn ,ăNgơnăhƠngăs ăsoăsánhă
gi aăhaiăch ătiêuădoanhăs ăchoăvayăvƠădoanhăs ăthuăn .
D ăn ăCKă=ăD ăn ăĐKă+ădoanhăs ăCVătrongăkỳă- Doanhăs ăthuăn ă
trongăkỳ
2.1.3.4 Nợ xấu
Cĕnăc ătheoăquy tăđ nhăs ă493/2005/QĐ-NHNNăngƠyă22ăthángă04ă nĕmă
2005ă vƠă quy tă đ nhă s ă 18/2007/QĐ-NHNNă ngƠyă 25ă thángă 04ă nĕmă 2007ă c aă
Th ngă đ că Ngơnă hƠngă NhƠă n că Quyă đ nhă v ă phơnă lo iă n ,ă tríchă l pă vƠă s ă
d ngăd ăphòngăđ ăx ălỦăr iăroătínăd ng,ăn ăx uălƠăcácăkho năn ăthu cănhómă3,
4, 5.
Trongăđó,ătổăch cătínăd ngăth căhi năphơnălo iăn theo 5 nhóm sau:
Nhóm 1 (Nợ đủ tiêu chuẩn) bao gồm:

10


- Cácăkho năn ătrongăh năvƠătổăch cătínăd ngăđánhăgiáălƠăcóăkh ănĕngăthuă
hồiăđầyăđ ăc ăg căvƠălưiăđúngăh n;
- Cácăkho năn ăquáăh năd iă10ăngƠyăvƠătổăch cătínăd ngăđánhăgiáălƠăcóă
kh ănĕngăthuăhồiăđầyăđ ăc ăg căvƠălưiăb ăquáăh năvƠăthuăhồiăđầyăđ ăc ăg căvƠă
lưiăđúngăth iăh năcònăl i;
Nhóm 2 (Nợ cần chú ý) bao gồm:
- Cácăkho năn ăquáăh năt ă10ăngƠyăđ nă90ăngƠy;
- Cácăkho năn ăđi uăch nhăkỳăh nătr ăn ălầnăđầuă(đ iăv iăkháchăhƠngălƠă
doanhănghi p,ătổăch căthìătổăch cătínăd ngăph iăcóăhồăs ăđánhăgiáăkháchăhƠngă

vƠăkh ănĕngătr ăn ăđầyăđ ăn ăg căvƠălưiăđúngăkỳăh năđ căđi uăch nhălầnăđầu);
Nhóm 3 (Nợ dưới tiêu chuẩn) bao gồm:
- Cácăkho năn ăquáăh năt ă91ăngƠyăđ nă180ăngƠy;
- Cácăkho năn ăc ăc uăl iăth iăgianătr ăn ălầnăđầu,ătr ăcácăkho năn ăđi uă
ch nhăkỳăh nătr ăn ălầnăđầuăphơnălo iăvƠoănhómă2;
- Cácă kho nă n ă đ că mi nă ho că gi mă lưiă doă kháchă hƠngă khôngă đ ă kh ă
nĕngăhoƠnălưiăđầyăđ ătheoăh păđồngătínăd ng;
Nhóm 4 (Nợ nghi ngờ) bao gồm:
- Cácăkho năn ăquáăh năt ă181ăngƠy đ nă360ăngƠy;
- Cácăkho năn ăc ăc uăl iăth iăh nătr ăn ălầnăđầuăquáăh năd
theoăth iăh nătr ăn ăđ căc ăc uăl iălầnăđầu;

iă90ăngƠyă

- Cácăkho năn ăc ăc uăl iăth iăgianătr ăn ălầnăth ăhai;
Nhóm 5 (Nợ có khả năng mất vốn) bao gồm:
- Cácăkho năn ăquáăh nătrên 360 ngày;
- Cácăkho năn ăc ăc uăl iăth iăgianătr ăn ălầnăđầuăquáăh năt ă90ăngƠyătr ă
lênătheoăth iăgianătr ăn ăđ căc ăc uăl iălầnăđầu;
- Cácăkho năn ăc ăc uăl iăth iăgianătr ăn ălầnăth ăhaiăquáăh nătheoăth iă
gianătr ăn ăđ căc ăc uăl iălầnăth ăhai;
- Các kho năn ăc ăc uăl iăth iăh nătr ăn ălầnăth ăbaătr ălên,ăk ăc ăch aăb ă
quáăh năho căđưăquáăh n;
- Cácăkho năn ăkhoanh,ăn ăch ăx ălỦ

11


×