TÍNH TOÁN VÀ CẤU TẠO SÀN SƯỜN
BÊTÔNG CỐT THÉP TOÀN KHỐI
SƠ ĐỒ MẶT BẰNG SÀN:
2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000
I.
5800
II.
5800
5800
CÁC LỚP CẤU TẠO SÀN VÀ KÍCH THƯỚC CÁC CẤU KIỆN CỦA SÀN:
GẠCH LÁT; D20
VỮA LÓT ; D30
BẢN BTCT ; D7
LỚP VỮA TRÁT TRẦN ; D15
Trang 1
1. Chọn chiều dày bản sàn:
* hb
D
1,2
.L1
.200 6,9 cm
m
35
Chọn : h b 70mm 7cm
2. Chọn kích thước dầm phụ: (nhòp l2 = 5100mm)
1 1
1 1
* h dp l 2 510 31.88 42.5cm
16 12
16 12
Chọn: h dp 400mm 40cm
1 1
1 1
* bdp h dp 40 10 20cm
4 2
4 2
Chọn: b dp 20cm
3. Chọn kích thước dầm chính: (nhòp Ldc = 3.l1 = 3.2000 = 6000mm)
1 1
1 1
* h dc Ldc 600 50 75cm
12 8
12 8
Chọn: h dc 600mm 60cm
1 1
1 1
* bdc h dc 60 15 30cm
4 2
4 2
Chọn: b dc 30cm
III.
Vật liệu sử dụng cho sàn:
R n 115 KG/cm 2
- Bêtông B20 :
2
R bt 9 KG/cm
R a 2300 KG/cm2
- Thép sàn, dầm phụ, cốt đai: CI R 'a 2300 KG/cm2
R 1800 KG/cm 2
ad
R a 2800 KG/cm2
- Thép dầm chính: CII R 'a 2800 KG/cm2
R 1800 KG/cm2
ad
Trang 2
IV.
TÍNH BẢN THEO SƠ ĐỒ BIẾN DẠNG DẺO:
1. Sơ đồ tính:
- Xét tỉ số 2 cạnh của 1 ô bản:
l 2 5.1
2.55> 2 Xem bản sàn là bản dầm làm việc theo một phương
ll
2
- Để tính bản, ta cắt một dải rộng (b = 1m) vuông góc với dầm phụ và xem như một dầm
liên tục có các gối tựa là dầm phụ và tường.
300
70
120
200
200
2000
2000
200
2000
2. Nhòp tính toán:
Tính theo sơ đồ dẻo nhòp tính toán lấy theo mép
- Nhòp biên:
l ob
b dp
t hs
2 2 2
200 340 70
2000
1765mm
2
2
2
l ob l1
- Nhòp giữa:
l og l1 b dp 2000 200 1800mm
3. Tải trọng tác dụng lên bản:
- Hoạt tải tính toán:
p s p tc .n p 500.1,2 600 KG/m2
- Tính tải:
Trang 3
Các lớp cấu tạo sàn
Tải tiêu chuẩn
[ KG/m2 ]
Hệ số an toàn
(n)
Tải tính toán
[ KG/m2 ]
40
1,1
44
54
1,2
64,8
175
1,1
192,5
27
1,2
32,4
- Gạch Ceramic dày 2cm,
= 2000 KG/m3
- Lớp vữa lót sàn dày 3cm,
= 1800 KG/m3
- Đan BTCT B20, dày 7cm,
= 2500 KG/m3
- Vữa tô trần dày 1,5cm,
= 1800 KG/m3
- Tổng tónh tải tính toán trên sàn : g s 333,7 KG/m2
- Tải trọng toàn phần: (tính trên dải bản rộng b = 1m)
q s p s g s .1 600 333,7.1 933.7 KG/m2
4. Tính nội lực:
- Mômen ở nhòp biên và gối 2:
2
2
q s .l ob
933,7.1,765
Mb
264.43 KGm
11
11
- Mômen ở nhòp giữa và gối giữa:
Mg
2
q s .l og
16
933,7.1,85
199.72 KGm
16
2
5. Tính cốt thép:
- Mặt cắt ngang tiết diện của dải bản rộng b = 1m
Trang 4
- Tính toán cốt thép theo trường hợp cấu kiện chòu uốn của tiết diện chữ nhật.
- Chọn a = 1,5cm cho mọi tiết diện (a: khoảng cách từ mép vùng kéo đến trọng tâm cốt
thép As)
- Chiều cao làm việc của BT:
h o h b a 7 1,5 5,5cm
- Công thức tính toán:
m
-
M
.R n .b.ho
A
; 1 1 2. m ; As
; μ% s .100%
2
Ra
bh o
R n bh o
Điều kiện hạn chế khi tính theo sơ đồ dẻo: m R 0,3
KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
Tiết
diện
M
(KGm)
m
Nhòp
biên
(gối 2)
264.43
0,078
Nhòp
giữa
(gối
giữa)
199.72
0,057
Chọn As
As
Asc
%
As
(cm )
a
(mm)
0.082
2.241
6
120
2.35
0.427
4.6
0,059
1,732
6
160
1.77
0.32
2.15
2
(cm2)
(%)
6. Bố trí thép:
- Bố trí cốt thép trong phạm vi được giảm 20% lượng cốt thép:
Ở các gối giữa và nhòp giữa: As 0,8. As;min 0,8.1,77 1,42cm 2 .Chọn:
6a190 ( As = 1.49 cm2)
- Xét tỷ số:
ps
600
1,798 < 3 chọn 0.25 .lob 0.25 1815 453,75mm . Chọn:
g s 333,7
.lob 450mm
.log 0.25 1850 462.5mm
Chọn: .log 450mm
Trang 5
Chọn cốt thép phân bố: 2<
L2 5,1
2,55 < 3
L1
2
Asct 0,2. As;max 0,2 2.35 0,47cm 2 . Chọn: 6a300 (As = 0.94 cm2)
- Chọn cốt thép cấu tạo đặt vuông góc với dầm chính: cần 6 và 50% As; max
50% As;max 0,5.2,35 1.175cm 2 . Chọn: 6a200( As 1,41cm 2 )
- Cách bố trí thép được thể hiện trên bản vẽ kết cấu sàn.
V.
TÍNH DẦM PHỤ THEO SƠ ĐỒ BIẾN DẠNG DẺO:
1. Sơ đồ tính:
- Dầm phụ là dầm liên tục 3 nhòp với các gối tựa là dầm chính
2. Nhòp tính toán:
- Nhòp biên: l ob l 2
b dc H t h b
300 340 70
5100
4815mm
2
2
2
2
2
2
- Nhòp giữa: l og l 2 b dc 5100 300 4800mm
3. Tải trọng tác dụng lên dầm phụ:
- Hoạt tải tính toán: p d KG/m
p d p sd p s .l1 600.2 1200 KG/m
- Tónh tải: g d KG/m
Trang 6
g d g o g sd
g d γBTCT .n.bdp.h dp h b g s .l1
g d 2500.1,1.0,20,4 0,07 333,7.2
g d 849 KGm
- Tải trọng tính toán toàn phần:
q d p d g d 1200 849 2049 KGm
Tỷ số:
p d 1200
1,413
gd
849
Tra bảng k 0.223
4. Tính nội lực:
a/ Mômen: (M)
- Tung độ hình bao mômen được tính theo công thức:
+ Đối với nhánh dương: M 1.Qdp.L2o
+ Đối với nhánh âm: M 2 .Qdp.L2o
+ Đối với nhòp biên: Lo Lob
- Mômen dương triệt tiêu cách mép gối B một đoạn:
Tại nhòp biên : 0,15.l ob 0,15.4,815 0,722m
Tại nhòp giữa : 0,15l og 0,15.4,8 0,72m
- Mômen âm triệt tiêu cách mép gối B một đoạn:
x k.l ob 0,223.4,815 1,074 m
Trang 7
BẢNG KẾT QUẢ TÍNH TOÁN HÌNH BAO MÔMEN CỦA DẦM
Nhòp
Biên
Tiết diện
Nhòp tính
toán
l(m)
Gối A
4.815
Giá trò của
Tung độ M [KG/m]
(KG)
Mmax
47504
0
0
1
0.065
3184.73
2
0.09
4409.63
0.091
4458.63
3
0.075
3674.69
4
0.02
979.92
0,425l=2’
Gối B-TIẾT
DIỆN.5
Giữa
qdl2
4.815
4.815
47504
47504
6
7
0,5l=7’
4.8
47209
Mmin
Mmax
-0.0715
Mmin
-3503.21
0.0180
-0.0250
777.03
-1079.21
0.0580
0.0003
2503.78
12.95
0.0625
2698.03
b/ Lực cắt (Q)
Tung độ biểu đồ bao lực cắt được xác đònh theo công thức sau:
Q A 0,4.q d .l ob 0,4.2049.4,815 3946.37 KG
Q Btr 0,6.q d .l ob 0,6.2049.4,815 5919.56 KG
Q ph
B Q C 0,5.q d .l og 0,5.2049.4,8 4917.6 KG
Trang 8
BIỂU ĐỒ BAO MÔMEN
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
5. Tính cốt thép:
a/ Kiểm tra lại kích thước tiết diện dầm:
ho r.
M max
4458,63.10 2
2.
27,85cm
Rn .b
115.20
h ho a 27,85 5 32.85cm
Chênh lệch so với giả thiết ban đầu không nhiều nên không cần thay đổi tiết diện dầm
b/ Tại tiết diện ở nhòp:
chữ T
- Tại đây có momen dương nghóa là bản cánh chòu nén, nên tiết diện tính toán là tiết diện
- Tính theo tiết diện chữ T quy đổi (bản cách chòu nén)
- Xác đònh b 'c :
Ta có: hc' 7 > 0,1.hdp 4cm
Suy ra: Sc không lớn hơn các giá trò
Trang 9
S c 6.hc' 6.7 42cm
Log
480
80cm
6
6
L 180
Sc b
90cm
2
2
Sc
Chọn Sc = 40cm
- Bề rộng bản cánh:
bc' bdp 2SC 20 2.40 100cm
- Kích thước tiết diện chữ T:
b 20cm ; bc' 100cm ; hc' 7cm ; h 40cm
* Giả thiết a = 4cm
ho h a 40 4 36 cm
- Xác đònh vò trí trục trung hòa:
h'
7
M C R n b 'c h 'c h o c 115.100.7 36 26162.5KGm
2
2
M max 4458,63 KGm M C 26162,5 KGm
Trục trung hòa qua cánh
Tính như tiết diện chữ nhật b 'c x h dp = (100 x 40) cm
- Công thức tính toán:
M
.Rn .b.ho 2
m
cm
Rbbho2 ; 1 - 1 - 2. m ; As
R
a
m R 0,3
c/ Tại tiết diện ở gối: (Ứng với giá trò mômen âm)
- Cánh nằm trong vùng kéo, tính theo tiết diện chữ nhật bdp hdp = (20x40)cm
- Công thức tính toán:
Giả thiết: a 4cm ho 36cm
M
.Rn .b.ho 2
m
cm
Rbbho2 ; 1 - 1 - 2. m ; As
Ra
m R 0,3
Trang 10
KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
M
[KGm]
m
Nhòp biên
(100x40)
4458.63
0.150
Nhòp giữa
(100x40)
2698.03
Gối
(20x40)
3503.21
Tiết diện
Chọn cot thep
As
(cm2)
0.163
5.97
414
6,156
0.17
3.1
0.091
0.095
4.41
314
4,617
0.13
4.7
0.118
0.125
5,34
0.15
4.3
Asc
5.12
%
As(%)
Xác đònh khả năng chòu lực : ứng với từng tiết diện , tính ath , tính h0th , từ đó tính ra Mtd .
Kết quả tính lập thành bảng sau :
nhòp
biên
Nhòp
giữa
Gối
As
at
hoth
(cm2)
(cm)
(cm)
414
6.156
3.2
Cắt 214 còn
214
3.08
14
cắt 114
còn 214
m
[Mth]
(daNm)
36.8
0.204
0.183
4837.2
7.83
3.2
36.8
0.102
0.097
2418.6
4.617
3.2
36.8
0.153
0.141
2812.3
3.08
3.2
36.8
0.102
0.097
2418.6
214+212
5.34
3.16
36.84
0.176
0.161
3689.4
Cắt 214còn
212
2.26
3.1
36.9
0.075
0.072
2242.6
thép
4.06
5.05
6. Tính cốt đai : (tính cho gối có Qmax)
- Kiểm tra điều kiện tính toán:
K o .Rn .b.ho 0,35.115.20.36 28980kg > Qmax 6011,77kg
Ko .Rn .b.ho 0,6.7,5.20.36 3240kg Qmax
Phải tính cốt đai
- Chọn đai 6, fđ = 0,283cm2, đai 2 nhánh (n=2)
Trang 11
Sct
hdp
Sct
1,5.Rk .b.ho 1,5.9.20.36
1,62cm
Qmax
6011.77
2
40
20cm và S ct 15cm
2
8.Rk .b.ho2
8.9.20.36 2
Sct
.
R
.
n
.
f
.1800.2.0,283 52,61cm
ad
d
2
Qmax
6011.77 2
- Khoảng cách đai bố trí ở
l
đoạn đầu dầm S1 = 15cm
4
- Khoảng cách đai bố trí ở
l
đoạn giữa nhòp dầm S2 = 30cm
2
* Tại nhịp biên cắt 214
* Tại gối cắt 214
* Tại nhòp giữa cắt 114
* Xem chi tiết bản vẽ
VI.
TÍNH DẦM CHÍNH THEO SƠ ĐỒ ĐÀN HỒI:
1. Sơ đồ tính:
- Dầm chính là dầm liên tục 4 nhòp với các gối tựa là cột
2. Tải trọng tác dụng lên dầm chính:
- Hoạt tải tính toán: P KG/m
P pd .l2 720.5,8 4176 KG 4,176T
- Trọng lượng bản thân dầm chính quy về lực tập trung
Go γBTCT.n.bdc.h dc h b .l1 2500.1,1.0,3.2.0,6 0,07 874,5KG
Trang 12
- Trọng lượng do dầm phụ truyền vào quy về lực tập trung
Gdp gd .l 2 849.5,8 4924,2 KG
- Tónh tải tác dụng tập trung
G Gdp Go 4924,2 874,5 5798,7KG 5,7987T
- Sơ đồ chất tải:
3.
Tính nội lực và vẽ biểu đồ bao mômen:
a/ Tung độ biểu đồ mômen của tónh tải : MG
MG = Gl
b/ Tung độ biểu đồ mômen của hoạt tải : MPi
MPi = Pl
BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ MÔMEN CHO TỪNG TRƯỜNG HP TẢI
S
T
T
Sơ đồ
chất tải
1
a
2
b
3
c
4
d
Tiết diện
1
2
Gối B
3
4
Gối C
0,238
0,143
-0,286
0,079
0,111
-0,19
M
8,281
4,975
-9,951
2,75
3,865
-6,611
0,286
0,238
-0,143
-0,127
-0,111
-0,095
M
7,166
5,963
-3,583
-3,182
-2,781
-2,38
-0,048
-0,095
0,206
0,206
0,222
-0,095
M
-1,203
-2,38
5,162
5,162
5,562
-2,38
,M
-0,312
M
5,746
3,141
-7,817
-0,048
2,74
4,944
-1,203
Trang 13
5
e
-0,031
-0,063
-0,095
M
-0,777
-1,58
-2,38
-0,286
4,377
2,781
-7,166
* Với sơ đồ (d) và (e) bảng tra không cho các trò số nên phải tính nội suy
- Sơ đồ (d):
M 1 8,352 1,203 2.
M 2 8,352 1,203
M1 8,352
7,817
5,746
3
M 2 8,352
2.7,817
3,141
3
7,817 1,203 2,74
3
7,817 1,203 4,944
3
-Sơ đồ (e):
M 1 8,352 2,38
7,166 2,38 4,377
3
7,166 2,38 2,781
M 2 8,352 2,38 2.
3
Trang 14
c/ Các biểu đồ mômen thành phần :
BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ BAO MÔMEN DẦM CHÍNH
Tiết diện
1
2
Gối B
3
4
Gối C
M 1 M G M P1
15,447
10,938
-13,534
-0,432
1,084
-8,991
M 2 M G M P2
7,078
2,595
-13,534
7,912
9,427
-8,991
M 3 M G M P3
14,027
8,116
-17,768
5,49
8,809
-7,814
M 4 M G M P4
7,504
3,395
-12,331
7,127
6,646
-13,777
M max
15,447
10,938
-12,331
7,912
9,427
-7,814
M min
7,078
2,595
-17,768
-0,432
1,084
-13,777
Mômen
BIỂU ĐỒ BAO MÔMEN
Trang 15
d/ Xác đònh mômen tại mép gối:
- Gối B: theo biểu đồ bao mômen thất rằng phía bên phải gối B biểu đồ Mmin ít dốc hơn
phía trái, tính mômen mép bên phải sẽ có trò tuyệt đối lớn hơn.
Độ dốc của đoạn biểu đồ bên phải:
i
17,768 0,432
8,668T
2
M i.
bc
0,3
8,668.
1,3002Tm
2
2
B
M mg
17,768 1,3002 16,468Tm
Ta sẽ sử dụng giá trò này để tính toán
- Gối C:
B
M mg
2 0,15 .13,777 1,084 1,084 12,662Tm
2
Ta sẽ sử dụng giá trò này để tính cốt thép
Trang 16
4. Tính nội lực và vẽ biểu đồ bao lực cắt:
Ta có quan hệ giữa mômen và lực cắt: “ đạo hàm của mômen chính là lực cắt “. Vậy ta
có: M Q tg
'
Xét 2 tiết diện a và b cách nhau 1 đoạn x, chênh lệch mômen của 2 tiết diện là:
M
M M a M b . Do đó, lực cắt giữa 2 tiết diện đó là: Q
x
BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ LỰC CẮT CHO TỪNG TRƯỜNG HP TẢI
Sơ đồ
Đoạn
Lực cắt
A-1
1-2
2-B
B-3
3-4
4-C
a
QG
4,141
-1,653
-7,463
6,351
0,558
-5,238
b
QP1
3,583
-0,602
-4,773
0,201
0,201
0,201
c
QP 2
-0,602
-0,602
-0,602
4,373
0,2
-3,971
d
QP 3
2,873
-1,303
-5,48
5,28
1,102
-3,074
e
QP 4
-0,4
-0,4
-0,4
3,38
-0,8
-4,974
* Các biểu đồ lực cắt thành phần :
Trang 17
BẢNG TÍNH BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT DẦM CHÍNH
Đoạn
A-1
1-2
2-B
B-3
3-4
4-C
Q1 QG QP1
7,724
-2,255
-12,236
6,552
0,759
-5,037
Q2 QG QP 2
3,54
-2,255
-8,065
10,724
0,758
-9,209
Q3 QG QP3
7,014
-2,956
-12,943
11,631
1,66
-8,312
Q4 QG QP 4
3,741
-2,053
-7,863
9,731
-0,242
-10,212
Qmax
7,724
-2,053
-7,863
11,631
1,66
-5,037
Qmin
3,54
-2,956
-12,943
6,552
-0,242
-10,212
Lực cắt
Trang 18
Qmin
Qmax
BIỂU ĐỒ BAO LỰC CẮT
5. Tính cốt thép dọc:
a/ Kiểm tra kích thước tiết diện:
B
16,468Tm
- Xét ở gối B chòu mômen âm: M mg
- Giả thiết: a = 7,5cm
ho r.
M max
1646800
2.
50,83cm
Rn .b
85.30
h ho a 50,83 7,5 58,33cm chênh lệch không nhiều nên không cần thay đổi tiết
diện
b/ Tính cốt thép ở nhòp: (chòu momen dương)
- Tiết diện tính toán là tiết diện chữ T( bản cánh chòu nén)
- Xác đònh b 'c :
Để tính b 'c ta lấy Sc theo điều kiện sau:
L
550
Sc dp
91,67cm
6
6
L
200
Sc
Sc b
100cm
2
2
'
'
'
6.h c 6.70 54cm h c 7cm 0,1h dp 6cm Sc 6h c
Chọn Sc = 40cm
- Bề rộng bản cánh:
bc' bdc 2Sc 30 2.40 110cm
- Kích thước tiết diện chữ T:
b 30cm ; bc' 110cm ; hc' 7cm ; h 60cm
Trang 19
* Giả thiết a = 6cm (đối với dầm chính a= 5 8 cm)
ho h a 60 6 54cm
- Xác đònh vò trí trục trung hòa:
h'
7
M C R n b'c h 'c h o c 85.110.7 54 33,0523 Tm
2
2
Mmax 15,447 Tm MC 33,0523 Tm
Trục trung hòa qua cánh Tính như tiết diện chữ nhật b 'c x h dc
c/ Tại tiết diện ở gối: (Ứng với giá trò mômen âm)
- Cánh nằm trong vùng kéo, tính theo tiết diện chữ nhật bdc hdc .
- Ở trên gối cốt thép dầm chính phải đặt xuống phía dưới hàng trên cùng của cốt thép dầm
phụ nên a khá lớn. Giả thiết a = 7,5cm ; ho = h – a = 60 – 7,5 = 52,5cm
- Công thức tính toán:
M
.Rn .b.ho
m
; 1 - 1 - 2. m ; As
R n bh 2o
Ra
m R 0,428
KẾT QUẢ TÍNH CỐT THÉP ĐƯC TÓM TẮT TRONG BẢNG SAU
Tiết
diện
M (Tm)
m
As (cm 2 )
Nhòp
biên
(110x60)
15,447
0,057
0,059
Nhòp
giữa
(110x60)
9,427
0,035
Gối B
(30x60)
16,468
Gối C
(30x60)
12,662
Asc
As
(%)
b.ho
As
10,64
616
12,066
0,203
0,036
6,492
416
8,044
0,14
0,234
0,271
12,96
418 216
14,202
0,901
0,18
0,2
9,563
218 316
11,123
0,706
6. Tính cốt đai, cốt xiên: (Tính cho gối có Qmax)
a/ Tính cốt đai :
- Chọn a = 6cm ; ho = h – a = 60 – 6 = 54cm
Trang 20
- Kiểm tra kích thước tiết diện dầm: Q koRnbho (ko = 0,35 với B15)
k o .R n bh o 0,35.85.30.54 48,195 T
- Tiết diện có lực cắt lớn nhất : Qmax = 12,943 T < 48,195 T
--> Vậy kích thước tiết diện dầm thỏa
- Kiểm tra điều kiện tính toán: Q k1Rkbho (k1 = 0,6 đối với cấu kiện dầm)
k1.R k bh o 0,6.7,5.30.54 7,29 T
- Vậy ta phải tính cốt đai:
+ Chọn đai 6 ; As 0,283cm 2 ; n = 2
+ Ta có:
umax
1,5R k bh 2o 1,5.7,5.30 .54 2
76,037 cm
Q
12943
u tt Rad .n. As .
uct
8.Rk .b.ho2
8.7,5.30.54 2
1800
.
2
.
0
,
283
.
31,921cm
2
Qmax
129432
60
20cm
3
- Vậy ta chọn: u uct 20cm và bố trí tại các đoạn có lực cắt < 7,29T . Tại các đoạn có lực
cắt lớn hơn ta chọn: u 30cm
b/ Kiểm tra điều kiện tính cốt xiên :
- Khả năng chòu lực của cốt đai:
qđ
R .n.A s 1800.2.0,2 83
50,94 KG/cm
u1
20
- Khả năng chòu cắt của cốt đai và bêtông trên tiết diện nghiêng nguy hiểm nhất là:
Q đb 8R k bh 2o q đ 8.7,5.30.5 4 2 .50,94 16,352 T
- Tại tiết diện nguy hiểm nhất Qmax = 12,943 T< Qđb = 16,352 T
--> Cốt đai và bêtông đủ khả năng chòu lực cắt, không cần tính cốt xiên.
c/ Tính cốt treo:
-Lực tập trung do dầm phụ truyền lên dầm chính:
N = P + G = 4176 + 5798,7 = 9974,7KG
-Diện tích cần thiết của cốt treo:
Ftr
N
9974,7
5,542cm 2
Rad
1800
Trang 21
-Dùng đai 6; As 0,283cm2 ; n 2 . Số lượng đai càn thiết là:
5,542
9,792 chọn: 10 đai
2.0,283
-Đặt mỗi bên mép dầm phụ 5 đai, trong đoạn hs 150cm khoảng cách giữa các cốt treo
là 30mm
7. Cắt, uốn, nối cốt thép và vẽ hình bao vật liệu:
* Tính khả năng chòu lực :
Rn .bc' .hc' 85.130.7 77,35T
Ra . As;max 2800.14,202 39,7656T
Vậy trục trung hòa qua cánh, ta kiểm tra với tiết diện chữ nhật (130x60)cm đối với các tiết
diện ở nhòp. Còn các tiết diện ở gối, tiết diện kiểm tra là (30x60)
*Vẽ biểu đồ bao vật liệu:
- Tính khả năng chòu lực tại từng tiết diện dầm
- Trình tự tính như sau:
+ Tại tiết diện đang xét có As , tính ath hoth h ath
+ Tính:
As .Ra
m .1 0,5.
Rn .b.hoth
2
+ Tính: M td m .Rn .b.hoth
- Tiết diện ở nhòp: abv 2,5cm; t o 2,5cm (cấu tạo)
bv
dp 3 1,4 4,4cm; t o 3cm (cấu tạo)
- Tiết diện ở gối: abv adp
- Kết quả tính toán được tóm tắt trong bảng sau:
Tiết diện
Cốt thép
Fa (cm2)
ath (cm)
hoth (cm)
m
Mtd [Tm]
Trang 22
616
12,066
4,67
55,33
0,065
0,063
18,033
cắt 216 còn 416
8,044
5,35
54,65
0,044
0,043
12,008
uốn 216 còn 216
4,022
3,3
56,7
0,021
0,021
6,312
418 216
14,202
6,63
53,37
0,292
0,249
18,086
cắt 218
còn 218 216
9,112
7,37
52,63
0,19
0,172
12,15
uốn 216 còn 218
5,09
5,3
54,7
0,102
0,097
7,401
418 216
14,202
6,63
53,37
0,292
0,249
18,086
cắt 216 còn 418
10,18
5,3
54,7
0,204
0,183
13,963
cắt 218 còn 218
5,09
5,2
54,7
0,102
0,097
7,401
Nhòp giữa
416
8,044
3,3
56,7
0,042
0,041
12,324
(110x60)
cắt 216 còn 216
4,022
3,3
56,7
0,021
0,021
6,312
218 316
11,123
6,98
53,02
0,23
0,204
14,623
cắt 116
còn 218 216
9,112
7,37
52,63
0,19
0,172
12,15
cắt 216 còn 218
5,09
5,3
54,7
0,102
0,097
7,401
Nhòp biên
(110x60)
Gối Btr
(30x60)
Gối B
ph
(30x60)
Gối C
(30x60)
-Biểu đồ bao vật liệu thể hiện trên bản vẽ
* Xác đònh mặt cắt lý thuyết của các thanh và tính đoạn kéo dài W:
-Nhòp biên:
+Bên trái:
Điểm cắt lý thuyết:
x1 2
12,008.2
0,45m
15,447
Lực cắt tại mặt cắt lý thuyết:
Trang 23
Q1 tg
15,447
7,724T
2
Đoạn kéo dài:
0,8Q1
0,8.7724.20
5.d
5.1,6 68,65cm > 20.d = 20.1,6 = 32cm
2.q d
2.1800.2.0,283
W1
Chọn: W1 69cm
+Bên phải:
Điểm cắt lý thuyết:
12,008 10,938.2 0,48m
x2
15,447 10,938
Lực cắt tại mặt cắt lý thuyết:
Q2 tg
15,447 10,938
2,255T
2
Đoạn kéo dài:
W2
0,8.Q2
0,8.2255.30
5.d
5.1,6 34,56cm > 20.d = 32cm
2.q d
2.1800.2.0,283
Chọn: W2 35cm
-Gối B:
+Bên trái:
Điểm cắt lý thuyết:
x3
35,536 12,15.35,536
0,55m
20,363 17,768.20,363
Lực cắt tại mặt cắt lý thuyết:
Q3 tg
17,768.20,363
10,182T
35,536
Trang 24
Đoạn kéo dài:
W3
0,8.Q3
0,8.10182.20
5.d
5.1,8 88,953cm > 20.d = 36cm
2.q d
2.1800.2.0,283
Chọn: W3 89cm
+Bên phải:
Điểm cắt lý thuyết:
x4 2
13,963 0,432.2 0,44m
x5 2
7,401 0,432.2 1,2m
17,768 0,432
17,768 0,432
Lực cắt tại mặt cắt lý thuyết:
Q4 Q5 tg
17,768 0,432
8,668T
2
Đoạn kéo dài:
W4
0,8.Q4
0,8.8668.20
5.d
5.1,8 77,064cm > 20.d = 36cm
2.q d
2.1800.2.0,283
W5
0,8.Q5
0,8.8668.20
5.d
5.1,6 76,064cm > 20.d = 32cm
2.q d
2.1800.2.0,283
Chọn: W4 78cm
W5 77cm
-Nhòp giữa:
+Bên trái:
Điểm cắt lý thuyết:
Trang 25