1
PHẦN MỞ ĐẦU
1. LÝ DO CHỌN ĐỀ TÀI
trình vì nó
võng
2. MỤC TIÊU NGHIÊN CỨU
-
- Trình bày cách tính
MathCad.
3. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
4. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU
-
bê tô.
- -2005
318-2008.
3.
2
n Thit K - Xây Dng Vit Kin
Xanh- Biên hòa
PHẦN NỘI DUNG
Chƣơng 1: CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TÍNH TOÁN VỀ KHE NỨT CHO DẦM
BÊ TÔNG CỐT THÉP THEO TCVN 356-2005
1.1 Khái niệm chung về khe nứt:
-
én
và
3
1.1.1 Tính toán về nứt :
xem có
.
T
.
4
-
1.2. Đặc trƣng hình học của tiết diện:
vùng kéo.
1.2.1. Đặc trƣng của tiết diện làm việc đàn hồi:
. Các
,
,
,
,
,
Hình 1.
.
A'
s
A
s
o
b'
f
h'
f
a'
h
o
h
f
h
r
o
x
o
a
b
f
b
5
= bh + (
- b)
+(
- b)
+ (
:
=
(a)
-
=
:
=
+
+
+
,
-
=
;
=
(2)
Khi tr
:
-
thì
và
=
+
+
+(
thì:
.
=
tâm O:
6
1.2.2. Tiết diện có biến dạng dẻo:
,
,
và
thì ta rút ra
x:
x =
(3)
(
=0) thì x =
theo
x =
x =
tính theo công
=
.
-
,
,
-
và
.
và
:
7
=
;
=
(3) thì tính
:
+(
theo công
+
m
.
=
theo công
8
1.2.3. Tính toán gần đúng
:
=
1.3. Tính toán theo sự hình thành khe nứt thẳng góc :
1.3.1. Cấu kiện chịu nén đúng tâm:
N
=
(A+2
) P
.
-
1.3.2. Cấu kiện chịu uốn, nén lệch tâm, kéo lệch tâm :
-
-
= M
= N(
= N(
=
-
M,N
-
-
.
và
khi
và
P=
(
+
thì
9
=
(
+
) -
-
-
)
1.4. Bề rộng khe nứt thẳng góc :
1.4.1 Công thức tính :
=
20(3,5-100
)
-
kính khác nhau:
thanh
thanh
trung bình:
=
1,2.
= 1.
:
= 1,6-
Khi
thanh thép
t s ct thép chu kéo, =
ch =
ng
thi ly 0.02.
10
-
=1,0.
do
=1.
=
+
=
20(3,5-100
a/.
> 0,8
t
.
=
3.
b/
1.4.2. Điều kiện kiểm tra :
và
và
1.4.3. Xác định ứng suất
:
11
:
=
=
=
-
< 0,8
, tính
=
=
-
.
=
+
- a.
=
-
=
0,5h.
=
-
-
=
.
.
=
v –
12
v
a) v = 0.15.
b) v =0.10.
Bê
v
thái bão v
=
vi x là chiu cao vùng nén tit din nnh
=
ng thi ly
trên
<
.
-
=
. T l ct thép chu khéo ( n ch 0,02):
=
=
13
= 2
.
-170) [ 2 ] .
Chƣơng 2 :CƠ SỞ LÝ THUYẾT VÀ TÍNH TOÁN VỀ ĐỘ VÕNG CHO DẦM
BÊ TÔNG CỐT THÉP THEO TCVN 356-2005
2.1. Đại cƣơng về tính toán độ võng:
.
.
khá bé). Tiêu
356-2005
2.2.Độ cong và độ cứng chống uốn:
2.2.1.Khái niệm về độ cong:
14
hai
OA là bán kính coa).
V nh 1/r da vào bin dang
hình 3b
=
=
,
,
Hình 2
2.2.2.Độ cong thành phần và độ cong toàn phần:
=
2.2.3. Độ cong đoạn cấu kiện không nứt:
r
A
B
o
a)
e
b
e
t
e
s
h
h
o
b)
15
=
+
=
-
= =
,
-
a mome
-
-
-
tông
T
= 0.85.
t
-
= 2
-
= 3,0
= 2,6 và 3,9; nhóm B=
=3,0 và
4,5; nhóm C:
2.2.4. Độ cong đoạn cấu kiện có khe nứt:
16
=
-
+
võng;
-
khi
0.8
=
:
=
=
(
+
)
=
(
-
)
kéo
= 0.5h a.
,
-
I =1 thì
,
=
;
=
là do
-
=
= (
+ si) b
17
.
cùng (
=0.9
).
=
= 1.25 -
-
-
=
-
= 1,0
18
= 1,1
=
1. -
-
=
=
+
=
-
2.2.5.Biểu đồ độ cong :
=
-
+
là
có giá t
19
Hình 3.
2.2.6.Độ cứng chống uốn :
G
.
=
quán tính.
.
=
và
=
=
2.3.Tính toán độ võng:
q
p
p
p
1
r
20
2.3.1. Công thức tổng quát:
do
f =
+
- .
2.3.2. Độ võng do uốn :
Theo
a)
b)
M.
c)
=
dx (b)
và
và
và
21
au khi tính tích phân
=
(c)
tính
và
ch
phân.
22
-185) [ 2 ] .
Chƣơng 3 : CÁC THÍ DỤ TÍNH TOÁN VỀ KHE NỨT VÀ ĐỘ VÕNG CHO
DẦM BÊ TÔNG CỐT THÉP THEO TCVN 356-2005
3.1. Bài toán 1 :Tính toán cho dầm 2 đầu tựa ( tính toán đối với cốt thép dọc
loại CIII)
ng hình hc ca tit din cu kin dm có tit din ch nht.
nh kh ng chng n t Mcrc.
Tính b rng khe nt .
võng.356-2005.
3.1.1. Số liệu ban đầu :
Bê tông
:=1
I
:=1
3.1.2. Các đặc trƣng cơ học của vật liệu :
:=
.
= 17.000000 MPa
= 22.000000 MPa
:=
.
= 1.200000 MPa
= 1.800000 MPa
= 3.25000 x
MPa
= 365.000000 MPa
= 365.000000 MPa
= 175.000000 MPa
= 2.000000 x
MPa
= 2.100000 x
MPa
23
h := 700mm
b := 300mm
:=
= 6.153846
=
+
:= 208 kNm
:= 304 kNm
=
+
= 512.000000 kNm
3.1.3. Tính theo sự hình thành khe nứt :
3.1.3.1. Xác định a và a’:
a=70.000000mm
= 33.000000mm
= 36.945130
= 2.261947
= 630.00000
24
Hình 4. Sơ đồ tính và mặt cắt bài toán 1
3.1.3.2. Xác định các đặc trƣng hình học của tiết diện trong giai đoạn biến
dạng đàn hồi tại vùng bê tông chịu kéo ứng suất phân bố dạng tam giác:
+
:
= bh+(
+
) = 2.341274 x
+
:
=
= 7.350000 x
+
=
= 313.931603 mm
+
:
=
= 5.754303x
=
= 3.093892 x
=
= 3.690790 x
=
= 1.785186 x
L=4m
q
700
300
3Ø28
3Ø28
Ø8a150
2Ø12
ql
8
2
25
=
+
+ (
+
) = 1.122913 x
+
=
= 2.908632
+
r =
= 12.423285 cm
3.1.3.3.Xác định các đặc trƣng hình học của tiết diện trong giai đoạn có
biến dạng dẻo tại vùng bê tông chịu kéo ứng suất là phân bố đều :
+
x h-
x1:
=
= 37.530535 cm
+
theo mép ngoài cùng vùng
kéo
=
+
x =
=
= 2.396607 x
=
=2.650390 x
=
= 5.286330 x
=
= 1.581399 x
=
+
= 5.846493 x
3.1.3.4. Xác định khả năng chống nứt của tiết diện
:
= 40 MPa
=
(
-
+
) -
(
-
-
) = 63.650196 kN.m
=
-
= 512.000000 kNm.