CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ĐỀ 20
C âu 1 : Lớp M có các phân lớp electron là :
A : s,p,d B : s,p C : s,p,d,f D : s
C âu 2 : So sánh tính phi kim của : Si( Z = 14 ) với Al ( Z = 13 ) & P ( Z = 15)
A : Si > Al > P B : P > Si > Al C : P > Al > Si D : Al > Si > P
Câu 3 : Trong các hợp chất sau , hợp chất nào nitơ chỉ có tính oxi hóa:
A : NH
3
B : NO C : HNO
2
D : HNO
3
Câu 4 : Cho PTHH : N
2
( k) + O
2
( k) < -------> 2NO ( k) - Q
Hãy cho biết những yếu tố nào sau đây ảnh hưởng đến sự chuyển dòch cân bằng trên :
A : Nhiệt độ & nồng độ B : p suất & nồng độ
C : Nồng độ & chất xúc tác D : Chất xúc tác & nhiệt độ
Câu 5 : Các ion hay phân tử nào sau đây có vai trò là bazơ trong các PT sau :
H
3
O
+
+ OH
-
= 2H
2
O 2H
3
O
+
+ CaO = Ca
2+
+ 3H
2
O
NH
4
+
+ CH
3
COO- = NH
3
+ CH
3
COOH NH
3
+ H
2
O = NH
4
+
+ OH
-
HCO
3
-
+ OH
-
+ CO
3
2-
+ H
2
O
A : OH
-
, CaO , H
2
O , HCO
3
-
B : OH- , CaO , CH
3
COO
-
C : NH
3
, H
2
O , NH
4
+
, H
3
O
+
D : OH- , CaO , NH
3
, HCO
3
-
Câu 6 : Có 2 phản ứng : HCO
3
-
+ H
3
O
+
< -----> H
2
CO
3
+ H
2
O
HCO
3
-
+ OH
-
< -----> CO
3
2-
+ H
2
O
2 PTPƯ trên chứng minh HCO
3
- là ion có tính :
A : axít B : bazơ C : trung tính D : lưỡng tính
Câu 7 : Nếu mở nút một bình đựng đầy hydroclorua thì thấy "khói" xuất hiện ở miệng bình,
" khói " ở đây là :
A : Các tinh thể H
2
O B : Các tinh thể CO
2
C : Hydroclorua hút nước trong không khí tạo thành từng giọt li ti axit clohydric ở miệng bình
D : Hydroclorua kết tinh thành các tinh thể nhỏ ở miệng bình
Câu 8 : Amophốt là loại phân bón có chứa :
A : H
3
PO
4
& NH
4
H
2
PO
4
B : Ca(H
2
PO
4
)
2
& NH
4
H
2
PO
4
C : NH
4
H
2
PO
4
& (NH
4
)
3
PO
4
D : NH
4
H
2
PO
4
& (NH
4
)
2
HPO
4
Câu 9 : Tính chất hóa học dặc trưng của kim loại là :
A : Tác dụng với axit B : Dễ nhận electron để trở thành các ion dương
C : Thể hiện tính khử trong các phản ứng hóa học
D : Thể hiện tính oxi hóa trong các phản ứng hóa học
Câu 10 : điểm khác nhau giữa kim loại & hợp kim :
1 . Kim loại là đơn chất , hợp kim là hỗn hợp hay hợp chất
2 . Kim koại có nhiệt độ nóng chảy cố đònh ,hợp kim có nhiệt độ nóng chảy tùy theo thành phần
3 . Kim lọại dẫn điện , hợp kim không dẫn điện
4 . Hợp kim thường mền hơn các chất trong hỗn hợp ban đầu
A : 1,3,4 B : 1,2 C : 2,3,4 D : 2,4
Câu 11 : Kim loại kiềm , kim loại kiềm thổ phản ứng mạnh với : 1: nước , 2 : Halozen , 3
: Silicdioxit, 4 : axít , 5 : rượu , 6 : muối , 7 : phi kim , 8 : hợp chất hydrocacbon
A : 1,2,4,6,7 B : 3,6,7,8 C : 1,2,4,5 D : 1,2,5,6
Câu 12 : Kim loại kiềm , kiềm thổ tác dụng với các chất trong dãy nào sau đây :
A : Cl
2
, CuSO
4
, NH
3
B : H
2
SO
4
, CuCl
2
, CCl
4
, Br
2
C : Halozen , nước axit , rượu D : Kiềm , muối , oxit , kim loại
Câu 13 : Tính chất sát trùng & tẩy màu của nước Javen là do :
A : Chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh
B : Chất NaClO phân hủy ra Cl
2
là chất oxi hóa mạnh
C : Trong chất NaClO , nguyên tử Clo có số oxi hóa là +1 , thể hiện tính oxi hóa mạnh
D : Chất NaCl trong nước Javen có tính tẩy màu & sát trùng
Câu 14 : Giải thích tại sao người ta điện phân Al
2
O
3
nóng chảy mà không điện phân AlCl
3
nóng
chảy để điều chế Al:
A : AlCl
3
có nhiệt độ nóng chảy cao hơn Al
2
O
3
B : AlCl
3
là hợp chất cộng hóa trò nên khi nung dễ bò thăng hoa
C : Sự điện phân AlCl
3
nóng chảy cho ra Cl
2
độc hại
D : Al
2
O
3
điện phân cho ra Al tinh khiết hơn
Câu 15 : Các quạng sắt trong tự nhiên : manhetit , hêmatit , xiđêrit có công thức lần lượt là :
A : Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
, FeCO
3
B : Fe
3
O
4
, FeCO
3
, Fe
2
O
3
C : Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
, FeCO
3
D : FeCO
3
, Fe
2
O
3
, Fe
3
O
4
Câu 16 : Để điều chế FeO ta có thể dùng phản ứng :
A : 2Fe + O
2
-----> 2FeO B : Fe
3
O
4
-----> 3FeO + 1/2O
2
C : FeSO
4
-----> FeO + SO
2
+ 1/2O
2
D : Fe
2
O
3
+ CO -----> 2FeO + CO
2
Câu 17 : Người ta dùng đúng 3,2 gam oxi để đốt cháy hoàn toàn chất hữu cơ A chỉ thu được 3,3
gam CO
2
& 0,9 gam nước , % về khối lượng các nguyên tố trong A là:
A : % C = 90 % , % H = 10 % B : % C = 60 % , % H = 15 % , % O = 25 %
C : % C = 75 % , % H = 25 % D : % C = 70 % , % H = 15 % , % O = 15 %
Câu 18 : Đồng đẳng là các chất :
A : Có cấu tạo giống nhau nhưng thành phần phân tử khác nhau 1 hay nhiều nhóm CH
2
B : Có cấu tạo giống nhau nhưng thành phần phân tử khác nhau nhiều nhóm CH
2
C : Có KLPT giống nhau nhưng khác nhau về CTCT
D : Có cấu tạo khác nhau nhưng thành phần phân tử giống nhau nhóm CH
2
Câu 19 : Sắp xếp các chất sau theo chiều tăng dần của nhiệt độ sôi:CH
3
OH , C
2
H
5
OH , CH
4
, C
3
H
8
A : CH
3
OH , C
2
H
5
OH , CH
4
, C
3
H
8
B : CH
4
, C
3
H
8
, C
2
H
5
OH , CH
3
OH
C : C
3
H
8
, CH
4
, C
2
H
5
OH , CH
3
OH D : CH
4
, C
3
H
8
, CH
3
OH , C
2
H
5
OH
Câu 20 : Rượu nào sau đây khi đun nóng ở 170
0
C , H
2
SO
4
đ đ thu được 3 anken
A : 2-metyl hexanol-1 B : 3-metyl hexanol-3
C : 3-metylhexanol-2 D : 2-metyl pentanol-2
Câu 21 : E là dãn xuất của benzen , tác dụng với K giải phóng H
2
, oxihóa cho andehyt . E là :
A : C
6
H
5
CH
2
OH B : CH
3
C
6
H
4
OH C : C
2
H
5
OH D : C
6
H
5
CH
3
Câu 22 : Oxi hóa rượu etylic với xúc tác thích hợp sau một thời gian thu được :
A : CH
3
CHO , H
2
O , CH
3
COOH B : C
2
H
5
OH , CH
3
CHO , H
2
O
C : C
2
H
5
OH , CH
3
CHO , CH
3
COOH , H
2
O D : CH
3
COOH , C
2
H
5
OH , CH
3
CHO
Câu 23 : Để nhận biết 3 chất hữu cơ đơn chức : C
3
H
4
O
2
, H
2
CO
2
, C
2
H
4
O
2
cần dùng các hóa chất
sau :
A : dd Brôm B : Ag
2
O/NH
3
C : Cu(OH)
2
D : Ag
2
O/NH
3
, dd Brôm
Câu 24 : HCHO có tính oxi hóa vì tác dụng được với :
A : Ag
2
O/NH
3
B : H
2
C : Cu(OH)
2
đung nóng D : C
6
H
5
OH
Câu 25 : Cho hỗn hợp CH
3
COOC
2
H
5
, CH
3
COOC
6
H
5
, CH
3
COOCH=CH
2
tác dụng với dd NaOH
dư thu được :
A : CH
3
COONa , C
6
H
5
OH , C
2
H
5
OH B : CH
3
COONa , C
6
H
5
ONa , C
2
H
5
OH
C : CH
3
COOH , C
6
H
5
ONa , CH
3
CHO D : CH
3
COONa , C
6
H
5
ONa , CH
3
CHO
Câu 26 : Cho axit oxalic tác dụng với CH3COOH có thể có bao nhiêu sản phẩm hữu cơ được tạo
thành :
A : 1 B : 2 C : 3 D : 4
Câu 27 : Khi thủy phân lipit thường thu được hỗn hợp các axit sau :
A : ax stearic , ax panmitic , ax oleic , ax linoleic
B : ax oxalic , ax panmitic , ax oleic , ax lactic
C : ax stearic , ax panmitic , ax oleic , ax fomic
D : ax panmitic , ax oleic , ax linoleic
Câu 28 : CTPT của dietylamin là :
A : C
5
H
13
N B : C
4
H
11
N C : C
6
H
15
N D : C
5
H
11
N
Câu 29 : axit glutamic có thể tác dụng với những chất nào sau đây :
A : Cu , CH
3
OH , NaOH B : HCHO , CH
3
OH , KOH
C : Na
2
CO
3
, CH
3
OH , Ag
2
O/NH
3
D : Na , NH
3
, HCl
Câu 30 : Lượng mùn cưa chứa 50 % là xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn C
2
H
5
OH , biết hiệu suất
của cả quá trình đạt 70 % là :
A : 1 tấn B : 2 tấn C : 5,032 tấn D : 6,454 tấn
Câu 31 : Các công thức mạch vòng của phân tử glucozơ ( α- glucozơ & β- glucozơ ) khác nhau ở
chỗ ) :
A : Vò trí nhóm OH B : Vò trí của nhóm CHO trong mạch cacbon
C : Vò trí tương đối của các nhóm OH ở nguyên tử C1 trong mặt phẳng vòng của phân tử
D : Khả năng phản ứng
Câu 32 : Công thức nào sai với tên gọi :
A : Thủy tinh hữu cơ : ( - CH
2
- CHCOOCH
3
-)n B : Teflon (-CF
2
-CF
2
-)n
C : Nitron : ( - CH
2
- CHCN - )n D : Tơ enang ( - NH - ( CH
2
)
6
- CO - )n
Câu 33 : Hòa tan 9,14 gam hợp kim Cu,Mg,Al bằng một lượng vừa đủ dd HCl thu được 7,84 lít khí
X ( đktc) , 2,54 gam chất rắn Y & đ Z . Cô cạn dd Z thu được m gam muối . Vậy m có giá trò là :
A : 31,45 g B : 33,25 g C : 3,99 g D : 35,58 g
Câu 34 : Hòa tan hết 5 gam hỗn hợp gồm một muối cacbonat của kim loại kiềm & một muối
cacbonat của kim loại kiềm thổ bằng dd HCl thu được 1,68 lít CO
2
ở đktc . Cô cạn dd sau PƯ sẽ thu
được một hỗn hợp muối khan nặng :
A : 7,8 g B : 11,1 g C : 8,9 g D : 5,82 g
Câu 35 : Một lít nước ở 20
0
C hòa tan tối đa 38 gam Ba(OH)
2
. Xem khối lượng riêng của nước là
1g/ml thì độ tan của Ba(OH)
2
ở nhiệt độ này là :
A : 38 g B : 3,8 g C : 3,66 g D : 27,58 g
Câu 36 : Hòa tan hoàn toàn 5,6 gam Fe trong dd HNO
3
. Sau PƯ thu được dd muối & 2,24 lít khí
chứa nitơ ( đktc) . Khí X là :
A : NO B : NO
2
C : N
2
D : N
2
O
Câu 37 :Đốt m gam hỗn hợp 3 kim loại Cu,Fe,Al trong bình chứa oxi dư , kết thúc PƯ thấy khối
lượng oxi giảm 8 gam . Nếu hòa tan hết m gam 3 kim loại trên trong dd H
2
SO
4
đ nóng thì thu được
bao nhiêu lít khí SO
2
thoát ra ( đktc)
A : 1,12 lít B : 2,24 lít C : 11,2 lít D : 8,96 lít
Câu 38 ; Lượng Ba cần cho vào 1000 gam nước để được dd Ba(OH)
2
2,67 % là :
A : 39,4 g B : 19,7 g C : 26,7 g D : 21,92 g
Câu 39 : Chia 10 gam hỗn hợp 2 axit HCOOH & CH
3
COOH thành 1 phần bằng nhau. Phần 1 tác
dụng với Natri dư được 1,064 lit hiđro ở đktc. Phẩn 2 tác dụng với 4,6g rượu etylic, xt H
2
SO
4
đ đ.
Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất phản ứng este hóa là 60%.
A: 4,5g B: 4,596g C: 3,92g D: 4,86g
Câu 40: Cho 2,46g hỗn hợp gồm HCOOH, CH
3
COOH, C
6
H
5
OH tác dụng vừa đủ với 40ml dd
NaOH 1M. Tính tổng mưối khân thu được sau phản ứng.
A: 3g B: 4,2g C: 5,6g D: 3,34g
Câu 41: Dẫn xuất thế mono clo của hiđro cacbon X có 46,4% về khối lượng. CTPT của X là;
A: C
2
H
6
B: C
2
H
4
C: C
3
H
6
D: C
4
H
10
Câu 42: C
7
H
9
N có số đồng phân thơm là:
A: 3 B: 4 C: 5 D: 6
Câu 43: Dẫn 1 mol rượu etylic đi qua ống đựng CuO đun nóng thấy khối lượng giảm đi 8g. Khối
lượng anđehyt tạo thành là:
A:22g B: 11g C: 23g D: 4,6g
Câu 44: Khí CO
2
sinh ra khi lên men rượu 1 lượng golucozơ được dẫn vào dd Ca(OH)
2
dư thu được
30g kết tủa. Nếu hiệu suất phản ứng lên men là 80% thì khối lượng rượu etylic thu được là:
A: 16,4g B: 16,8g C: 17,4g D: 18,4g
Câu 45: Đốt nhôm trong bình đựng khí Clo, sau phản ứng thấy khối lượng chất rắn trong bình tăng
4,26g. Khối lượng nhôm dã tham gia phản ứng là:
A: 10,8g B: 3,24g C: 0,86g D: 1,62g
Câu 46: Hòa tan 2,4g oxit sắt vừa đủ với 90ml dd HCl 1M. Công thức của oxit sắt đêm hòa tan là:
A: FeO B: Fe
3
O
4
C: Fe
2
O
3
D: không xácù đònh được
Câu 47: Cho các chất rắn Cu, Fe, Ag và các dd CuSO
4
, FeSO
4
, Fe(NO
3
)
3
. Số fản ứng xảy ra từng
cặp chất 1 là:
A: 3 B: 4 C:2 D:1
Câu 48: Số đồng phân có thể có của C
4
H
8
là:
A: 4 B: 5 C: 6 D: 7
Câu 49: Trong só các đồng phân có CTPT C
6
H
14
, số đồng phân có chứa cacbon bậc 3 là:
A: 3 B: 4 C: 1 D: 2
Câu 50: 1 ankan A có 12 nguyên tử hro trong phân tử, khi A tác dụng với clo có chiếu sáng chỉ
thu được 1 dẫn xuất monoclo. Tên của A là:
A: iso-butan B:iso-pentan C : neo-hexan D : neo-pentan
GV : Trương thò Nga